4
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc)
Lý thuyết về sự
điện phân
L
Ý
TH
UY
ẾT
V
Ề
S
Ự
ĐI
Ệ
N
PH
ÂN
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:
VŨ
KH
ẮC
N
GỌ
C
Các
bài
tập
trong
tài
liệu
này
được
biên
soạn
kèm
theo
bài
giảng
“Lý
t
hu
y ết
về
sự
đ
i ệ
n
p
h ân
(
P
h ần
1)
”
thuộc
Khóa
h ọc
L T
Đ H
K I
T
- 1:
M ô
n
H ó
a
họ
c
( T
hầy
V
ũ
Khắc
N
g ọ
c )
tại
website
Hocmai.vn
để
giúp
các
Bạn
kiểm
tra,
củng
cố
lại
các
kiến
thức
được
giáo
viên
truyền
đạt
trong
bài
giảng
tương
ứng.
Để
sử
dụng
hiệu
quả,
Bạn
cần
học
trước
bài
giảng
“L
ý
t hu
yết
v ề
s
ự
đ
i ệ
n
p
hân
(
P
h ầ
n
1)
”
sau
đó
làm
đầy
đủ
các
bài
tập
trong
tài
liệu
này.
C
â
u
1
:
T
r
ong quá t
r
ình điện phân dung dịch
K
Cl, quá t
r
ình nào
s
au đây xảy
r
a ở cực dương
(
anot
)
:
A
. ion Cl bị oxi hoá. B. ion Cl bị
khử.
C
. ion
K
+
bị khử.
D
. ion
K
+
bị
oxi hoá.
C
â
u
2
:
K
hi điện phân
N
aCl nóng chảy
(
điệ
n
cực t
r
ơ
)
, tại catot xảy
r
a:
A
.
s
ự oxi hoá ion Cl
-
B.
s
ự oxi hoá
ion
N
a
+
.
C
.
s
ự khử ion Cl
-
.
D
.
s
ự khử ion
N
a
+
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A
– 2008
)
C
â
u
3
:
Q
uá t
r
ình xảy
r
a tại các điện cực khi điện phân dung dịch
A
g
NO
3
là :
2
A
. Cực dương:
K
hử ion
NO
3
B. Cực âm:
O
xi
hoá ion
NO
3
C
. Cực âm:
Kh
ử ion
A
g
+
D
. Cực dương:
K
hử
H
O
C
â
u
4
:
Đ
iện phân
(
điện cực t
r
ơ, có vách ngăn
)
một dung dịch có chứa các ion:
F
e
2+
,
F
e
3+
, Cu
2+
.
Thứ tự các cation bị khử ở catot lần lượt là:
A
.
F
e
3+
, Cu
2+
,
F
e
2+
. B. Cu
2+
,
F
e
3+
,
F
e
2+
.
C
.
F
e
3+
,
F
e
2+
, Cu
2+
.
D
.
F
e
2+
,
F
e
3+
, Cu
2+
.
C
â
u
5
:
M
ột dung dịch
X
chứa đồng thời
N
a
NO
3
, Cu
(NO
3
)
2
,
F
e
(NO
3
)
3
, Zn
(NO
3
)
2
,
A
g
NO
3
. Thứ tự
các kim loại thoát
r
a ở catot khi điện phân dung dịch t
r
ên là:
A
.
A
g,
F
e, Cu, Zn,
N
a. B.
A
g,
F
e, Cu, Zn.
C
.
A
g, Cu,
F
e, Zn.
D
.
A
g, Cu,
F
e, Zn,
N
a.
4
C
â
u
6
:
Cho dung dịch chứa các ion:
N
a
+
,
A
l
3+
, Cu
2+
, Cl
-
,
SO
2
,
NO
3
. Các ion không
bị điện phân khi ở t
r
ạn
g
thái dung dịch là:
4
4
A
.
N
a
+
,
A
l
3+
,
SO
2
,
NO
3
. B.
N
a
+
,
SO
2
,Cl
-
,
A
l
3+
C
.
N
a
+
,
A
l
3+
, Cl
-
,
NO
3
.
D
.
A
l
3+
, Cu
2+
, Cl
-
,
NO
3
.
C
â
u
7
:
Cho 4 dung dịch muối: Cu
SO
4
,
K
2
SO
4
,
N
aCl,
KNO
3
.
S
au khi điện phân, muối tạo
r
a dung
dịch axit là:
A
.
K
2
SO
4.
B. Cu
SO
4.
C
.
N
aCl.
D
.
KNO
3.
C
â
u
8
:
K
hi điện phân một dung dịch muối thì nhận thấy giá t
r
ị p
H
ở gần 1 điện cực tăng lên.
D
ung dịch muối đó là:
A
.
K
Cl. B. Cu
SO
4.
C
.
A
g
NO
3.
D
.
K
2
SO
4.
C
â
u
9
:
Cho các
d
ung dịch
s
au:
K
Cl,
N
a
2
SO
4
,
KNO
3
,
A
g
NO
3
, Zn
SO
4
,
N
aCl,
N
a
OH
, CaCl
2
,
H
2
SO
4
.
S
au khi điện phân, các dung dịch cho môi t
r
ường bazơ là:
A
.
K
Cl,
N
a
2
SO
4
,
KNO
3
,
N
aCl. B.
K
Cl,
N
aCl,
N
a
OH
, CaCl
2.
C
.
N
aCl,
N
a
OH
, CaCl
2
,
H
2
SO
4
.
D
.
A
g
NO
3
, Zn
SO
4
,
N
aCl,
N
a
OH
.
C
â
u
10
:
Cho các dung dịch
s
au:
K
Cl,
N
a
2
SO
4
,
KNO
3
,
A
g
NO
3
, Zn
SO
4
,
N
aCl,
N
a
OH
, CaCl
2
,
H
2
SO
4
. Các dung dịch mà khi điện phân thực chất chỉ có nước bị điện phân là:
A
.
K
Cl,
N
a
2
SO
4
,
KNO
3.
B.
N
a
2
SO
4
,
KNO
3
,
H
2
SO
4
,
N
a
OH
.
C
.
N
a
2
SO
4
,
KNO
3
, CaCl
2
,
H
2
SO
4
,
N
a
OH
.
D
.
KNO
3
,
A
g
NO
3
, Zn
SO
4
,
N
aCl,
N
a
OH
.
2
C
â
u
11
:
Cho các ion: Ca
2+
,
K
+
,
P
b
2+
, B
r
,
SO
4
,
NO
3
. T
r
ong dung dịch, những ion
không bị điện phân là:
A
.
P
b
2+
, Ca
2+
, B
r
,
NO
3
C
. Ca
2+
,
K
+
,
SO
2
,
B
r
B. Ca
2+
,
K
+
,
SO
2
,
NO
3
D
. Ca
2+
,
K
+
,
SO
2
,
P
b
2+
4
4
C
â
u
12
:
Cho các chất
s
au: CuCl
2
;
A
g
NO
3
;
M
g
SO
4
;
N
a
OH
; CaCl
2
;
H
2
SO
4,
A
l
2
O
3
. T
r
ong thực tế,
s
ố
chất có thể vừa điện phân nóng chảy, vừa điện phân dung dịch là:
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
1
-
2
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc)
Lý thuyết về sự điện phân
A
. 3. B. 1.
C
. 4.
D
. 2.
C
â
u
13
:
D
ãy gồm các kim loại được điều chế t
r
ong công nghiệp bằng phương pháp điện phâ
n
hợp chất
nóng chảy của chúng là:
A
.
N
a, Ca, Zn. B.
N
a, Cu,
A
l.
C
.
N
a, Ca,
A
l .
D
.
F
e, Ca,
A
l.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)
C
â
u
14
:
H
ai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là:
A
.
A
l và
M
g. B.
N
a và
F
e.
C
. Cu và
A
g.
D
.
M
g và Zn.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2008
)
C
â
u
15
:
D
ãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là:
A
.
F
e, Cu,
A
g. B.
M
g, Zn, Cu.
C
.
A
l,
F
e, C
r
.
D
. Ba,
A
g,
A
u.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2009
)
C
â
u
16
:
P
hản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết
s
ai
s
ản phẩm:
A
.
A
l
2
O
3
C
.
2
N
a
C
l
®
p
n
c
2
A
l
+
3
O
2
®
p
n
c
2
N
a
+
C
l
2
B.
2
N
a
O
H
D
.
C
a
3
N
2
®
p
n
c
2
N
a
+
O
2
+
H
2
®
p
n
c
3
C
a
+
N
2
3
2
3
C
â
u
17
:
T
r
ong các phương t
r
ình điện phân dưới đây, phương t
r
ình viết
s
ai
s
ản
phẩm là:
A
.
4
A
g
N
O
+
2
H
2
O
®
p
dd
4
A
g
+
O
+
4
H
N
O
2
4
B.
2
C
u
S
O
4
+
2
H
2
O
®
p
dd
2
C
u
+
O
+
2
H
2
S
O
C
.
2
M
C
l
n
®
p
n
c
2
M
+
n
C
l
2
2
D
.
4
M
O
H
®
p
n
c
4
M
+
2
H
O
C
â
u
18
:
K
hi điện phân dung dịch
N
aCl
(
điện cực t
r
ơ, không có vách ngăn
)
thì
s
ản phẩm thu được gồm:
A
.
H
2
, nước
J
a
-
ven. B.
H
2
, Cl
2
,
N
a
OH
, nước
J
a
-
ven.
C
.
H
2
, Cl
2
, nước
J
a
-
ven.
D
.
H
2
, Cl
2
,
N
a
OH
.
C
â
u
19
:
Thể tích khí hiđ
r
o
s
inh
r
a khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng
N
aCl có màng ngăn
(
1
)
và không có màn
g
ngăn
(
2
)
là:
A
. bằng nhau. B.
(
2
)
gấp đôi
(
1
). C
.
(
1
)
gấp đôi
(
2
)
.
D
. không xác định.
C
â
u
20
:
K
hi điện phân dung dịch CuCl
2
(
điện cực t
r
ơ
)
, nồng độ của CuCl
2
t
r
ong quá t
r
ình điện phân :
A
.
K
hông đổi. B. Tăng dần.
C
.
G
iảm dần.
D
. Tăng
s
au đó giảm.
C
â
u
21
:
K
hi điện phân dung dịch
N
a
NO
3
với điện cực t
r
ơ thì nồng độ của dung dịch
N
a
NO
3
t
r
ong quá
t
r
ìn
h
điện phân:
A
.
K
hông đổi. B. Tăng dần.
C
.
G
iảm dần.
D
. Tăng
s
au đó giảm.
C
â
u
22
:
K
hi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm
N
aCl,
H
Cl.
S
au một thời gian điện phân xảy
r
a hiện
tượng nào dưới đây:
A
.
D
ung dịch thu được có làm quỳ tím hóa đỏ.
B.
D
ung dịch thu được không đổi màu quỳ tím.
C
.
D
ung dịch thu được làm xanh quỳ tím.
D
.
A
, B, C đều có thể đúng.
C
â
u
23
:
Đ
iện phân
(
có màng ngăn, điện cực t
r
ơ
)
một dung dịch chứa hỗn hợp Cu
SO
4
và
N
aCl.
D
ung dịch
s
au điện phân có thể hoà tan bột
A
l
2
O
3
.
D
ung dịch
s
au điện phân có thể chứa :
A
.
H
2
SO
4
hoặc
N
a
OH
. B.
N
a
OH
.
C
.
H
2
SO
4.
D
.
H
2
O
.
2
C
â
u
24
:
Đ
iện phân dung dịch Cu
SO
4
và
N
aCl với
s
ố mol
n
C
u
S
O
4
<
1
n
N
a
C
l
, dung dịch có chứa vài giọt
quì
tím.
Đ
iện phân với điện cực t
r
ơ.
M
àu của quì tim
s
ẽ biến đổi như thế nào t
r
ong quá t
r
ình điện phân?
A
. đỏ
s
ang xanh. B. tím
s
ang đỏ.
C
. xanh
s
ang đỏ
D
. tím
s
ang xanh.
C
â
u
25
:
K
hi điện phân có vách ngăn dung dịch hỗn hợp gồm
N
aCl và
H
Cl có nhỏ thêm vài giọt quì tím.
M
à
u
của quì tím
s
ẽ biến đổi như thế nào t
r
ong quá t
r
ình điện phân :
A
. đỏ → tím → xanh. B. tím → đỏ → xanh.
C
. xanh → tím → đỏ.
D
.
K
hông đổi màu.
C
â
u
26
:
Đ
iện phân dung dịch Cu
SO
4
và
H
2
SO
4
với cả 2 điện cực đều bằng Cu. Thành phần dung dịch và
khối lượng các điện cực thay đổi như thế nào t
r
ong quá t
r
ình điện phân ?
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
2
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc)
Lý thuyết về sự điện phân
A
.
N
ồng độ
H
2
SO
4
tăng dần và nồng độ Cu
SO
4
giảm dần, khối lượng catot tăng, khối lượng anot không
đổi.
B.
N
ồng độ
H
2
SO
4
và nồng độ Cu
SO
4
kh
ô
ng đổi, khối lượng của 2 điện cực không đổi.
C
.
N
ồng độ
H
2
SO
4
và nồng độ Cu
SO
4
không đổi, khối lượng catot tăng và khối lượng anot giảm.
D
.
N
ồng độ
H
2
SO
4
, nồng độ Cu
SO
4
giảm dần, khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.
C
â
u
27
:
Ứng dụ
n
g nào dưới đây
kh
ô
n
g phải là ứng dụng của
s
ự điện phân:
A
.
Đ
iều chế m
ộ
t
s
ố kim loại, phi kim và
h
ợp chất.
B. Thông qua các phản ứng để
s
ản
s
inh
r
a dòng điện.
C
. Tinh chế m
ộ
t
s
ố kim loại như Cu,
P
b, Zn,
F
e,
A
g,
A
u,
D
.
M
ạ Zn,
S
n,
N
i,
A
g,
A
u, bảo vệ và t
r
ang t
r
í kim loại.
C
â
u
28
:
N
at
r
i, ca
n
xi, magie, nhôm được
s
ản xuất t
r
ong công nghiệp bằng phương pháp nào:
A
.
P
hương pháp thuỷ luyện. B.
P
hương pháp nhiệt luyện.
C
.
P
hương pháp điện phân.
D
.
P
hương pháp điện phân hợp chất nóng chảy.
C
â
u
29
:
T
r
ong c
ô
ng nghiệp, nat
r
i hiđ
r
oxit được
s
ản xuất bằng phương pháp:
A
. điện phân dung dịch
N
a
NO
3
, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch
N
aCl, có màng ngăn điện cực.
C
. điện phân dung dịch
N
aCl, không có màng ngăn điện cực.
D
. điện phân
N
aCl nóng chảy.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2007
)
C
â
u
30
:
Thực hiện các thí nghiệm
s
au:
(I)
Cho dung dịch
N
aCl vào dung dịch
KOH
.
(II)
Cho dung dịch
N
a
2
C
O
3
vào dung dịch Ca
(OH)
2
.
(III)
Đ
iện phân dung dịch
N
aCl với điện cực t
r
ơ, có màng ngăn.
(IV)
Cho Cu
(OH)
2
vào dung dịch
N
a
NO
3
.
(V)
S
ục khí
NH
3
vào dung dịch
N
a
2
C
O
3
.
(VI)
Cho dung dịch
N
a
2
SO
4
vào dung dịch Ba
(OH)
2
.
Các thí nghiệm đều điều chế được
N
a
OH
là:
A
.
II
,
III
và
VI
. B.
I
,
II
và
III
.
C
.
I
,
IV
và
V
.
D
.
II
,
V
và
VI
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)
C
â
u
31
:
T
r
ong phòng thí nghiệm, người ta t
h
ường điều chế clo bằng cách:
A
. điện phân nóng chảy
N
aCl.
B. cho dung dịch
H
Cl đặc tác dụng với
M
n
O
2
, đun nóng.
C
. điện phân dung dịch
N
aCl có màng ngăn.
D
. cho
F
2
đẩy Cl
2
r
a khỏi dung dịch
N
aCl.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)
C
â
u
32
:
T
r
ong phòng thí nghiệm, người ta
đ
iều chế oxi bằng cách:
A
. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu
(NO
3
)
2
.
C
. nhiệt phân
K
Cl
O
3
có xúc tác
M
n
O
2
.
D
. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2008
)
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i
. vn
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
3
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Lý
thuyết
về
sự
điện
phân
L
Ý
TH
UY
ẾT
V
Ề
S
Ự
ĐI
Ệ
N
PH
ÂN
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ
LUYỆN) Giáo viê
n:
VŨ
KH
ẮC
N
GỌ
C
Các
bài
tập
trong
tài
liệu
này
được
biên
soạn
kèm
theo
bài
giảng
“Lý
t
hu
y ết
về
sự
đ
i ệ
n
p
h ân
(
P
h ần
1)
”
thuộc
Khóa
h ọ
c
L T
Đ H
K I
T
- 1:
M ô
n
H ó
a
họ
c
( T
hầy
V
ũ
Khắc
N
g ọ
c )
tại
website
Hocmai.vn
để
giúp
các
Bạn
kiểm
tra,
củng
cố
lại
các
kiến
thức
được
giáo
viên
truyền
đạt
trong
bài
giảng
tương
ứng.
Để
sử
dụng
hiệu
quả,
Bạn
cần
học
trước
bài
giảng
“L
ý
t hu
yết
v ề
s
ự
đ
i ệ
n
p
hân
(
P
h ầ
n
1)
”
sau
đó
làm
đầy
đủ
các
bài
tập
trong
tài
liệu
này.
1.
A
2.
D
3. C 4.
A
5. C 6.
A
7. B 8.
A
9. B 10. B
11. B 12.
A
13. C 14. C 15.
A
16. B 17.
D
18.
A
19.
A
20. C
21. B 22.
D
23.
A
24.
D
25.
A
26. C 27. B 28. C 29. B 30.
A
31. B 32. C
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i
. vn
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
4