Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

chuyên đề phương pháp bảo toàn electron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.81 KB, 30 trang )

Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

electron
PHƯƠ
N


G PH
Á
P B

O TO
ÀN
ELE
C
T
R
O
N
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Đây



tài

liệu


tóm

lược

các

kiến

thức

đi

kèm

với

bài

giảng

“ P

h ư ơ

ng


p


háp


b

ả o


t o

àn


elct ro

n


(P

h

ầ n


2)



thuộc


Khóa
h ọ c


L T

ĐH


K I

T

-1:




n


H ó

a


h ọ

c



(th ầ

y





Kh ắ c


N

g ọ c

)

tại

website

Hocmai.vn.

Để



thể


nắm

vững

kiến

thức

phần
“Phương

pháp

bảo

toàn

elctron”,

Bạn

cần

kết

hợp

xem


tài

liệu

cùng

với

b

ài


g

i ả n

g


n à

y.
I
.
C
Ơ
S
Ở L
Ý

TH
UY
ẾT
-
T
r
ong một hệ oxi hoá khử: “tổng
s
ố e do chất khử nhường bằng tổng
s
ố e mà chất oxi hoá nhận”.
H
ay
“tổng
s
ố mol e chất khử nhường bằng tổng
s
ố mol e chất oxi hoá nhận”.
V
í dụ:
C
r

-

3e
C
r
3+
x


3x

x Cu
-
2e Cu
2+
y

2y

y
F
e
-

3e
F
e
3+
z

3z

z
N
5+
+ 3e
N
2+

t

3t

t
Á
p dụng phương pháp bảo toàn e thì: 3x + 2y + 3z = 3t.
-

Q
uan t
r
ọng nhất là khi áp dụng phương pháp này đó là việc phải nhận định đúng t
r
ạng thái đầu và
t
r
ạn
g
thái cuối của hệ oxi hoá khử, ta không cần quan tâm đến việc cân bằng phản ứng oxi hoá khử xảy
r
a.
-

K
hi áp dụng phương pháp bảo toàn elect
r
on ta phải làm các bước
s
au:

+ B
1
: Từ dữ kiện của ví dụ đổi
r
a
s
ố mol.
+ B
2
:
V
iết quá t
r
ình oxi hoá, quá t
r
ình khử, đồng thời thiết lập các đại lượng theo
s
ố mol.
+ B
3
:
Á
p dụng định luật bảo toàn e cho hai
q
uá t
r
ình t
r
ên: “Tổng
s

ố mol e chất nhường bằng tổng
s
ố mol e
chất nhận”. Từ đó thiết lập phương t
r
ình đại
s

(
nếu cần
)
, kết hợp với giả thiết của
V
í dụ để tìm
r
a két quả
nhanh nhất và chính xác nhất.
II
. PH

M
VI

S

DỤN
G
:
G
ặp nhiều chất t

r
ong ví dụ mà khi xét phương t
r
ình phản ứng là phản ứng oxi hóa khử
(

s
ự thay đổi
s
ố e
)
hoặc phản ứng xảy
r
a phức tạp, nhiều đoạn, nhiều quá t
r
ình thì ta áp dụng phương pháp bảo toàn e.
-
Cần kết hợp các phương pháp như bảo t
o
àn khối lượng, bảo toàn nguyên tố để giải bài toán.
-
Cần có nhiều chất oxi hoá và nhiều chất khử cùng tham gia t
r
ong
V
í dụ ta cần tìm tổng
s
ố mol e nhận
và tổng
s

ố mol e nhường
r
ồi mới cân bằng.
III
.


DỤ

Á
P
DỤN
G
V
í
dụ
1
:

(
T
r
íc
h
đề t
h
i t
u
yể
n


s
i
nh

Đ
H C
Đ-
K
h
ối A
-
2008
)
. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung
dịch hỗn hợp
HNO
3
0,8
M

H
2
SO
4
0,2
M
.
S
au khi các phản ứng xảy

r
a hoàn toàn
s
inh
r
a
V
lít khí
NO
(
đktc
)

s
ản phẩm khử duy nhất.
G
iá t
r

V
lít là:
A
. 0,746 lít. B. 0,448 lít.
C
. 1,792 lít.
D
. 0,672 lí
t
.
Bài

g
iải
:
Á
p dụng phản ứng oxi hoá khử:
NO
3

4H 3eNO
2H
2
O 0,12

0,03
Ta có:
n
H

(HNO
3
)
n
H

(H

SO
4
)
0,08mol

2.H
2
SO
4
2.0,2.0,1

0,04
n
H
0,12mol
V
NO
= 0,03 x 22,4 = 0,672lít
D
đúng
V
í
dụ
2
:

(
T
r
íc
h
đề t
h
i t
u

yể
n

s
i
nh

Đ
H C
Đ-
K
h
ối A
-
2008
)
.
N
ung nóng m gam hỗn hợp
A
l và
F
e
2
O
3
(
t
r
ong

môi t
r
ường khôn
g
có không khí
)
đến phản ứng xảy
r
a hoàn toàn thu được hỗn hợp
r
ắn
Y
, chia
Y
thành hai
phần bằng nhần bằng nhau:
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường


chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

1

-
2
Khóa


học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

electron
-


P
hần 1 tác dụng với
H
2
SO
4
loãng dư
s
inh
r
a 3,08 lít khí hiđ
r
ô
(
đktc
)
.
-

P
hần 2 tác dụng
N
a
OH

s
inh
r
a 0,84 lít khí hiđ
r

ô
(
đktc
)
.
G
iá t
r
ị m gam là:
A
. 22,75 . B. 21,40.
C
. 29,40.
D
. 29,43.
Bài
g
iải
:
P
hân tích bài toán: Từ
P
2
+
N
a
OH
dư nên
A
l dư còn

F
e
2
O
3
hết:
N
hư vậy hỗn hợp
Y
:
F
e,
A
l
2
O
3

A
l dư .
G
ọi x, y, z lần lượt là
s
ố mol
A
l
2
O
3
,

F
e và
A
l dư t
r
ong mỗi phần:
Al

3e Al
3
z 3z z
P
1
:
Fe

2e Fe
2
áp dụng
Đ
LBT e: 3z + 2y = 0,275
(
1
)
y 2y y
2H

2e H
2


0,275

0,1375
Al

3e Al
3
P
2
:
z 3z z
áp dụng
Đ
LBT e: 3z = 0,075 z = 0,025
M
.
2H

2e

H
2
0,075 0,0375
Thay vào
(
1
)
y = 0,1 mol:
F
e

2
O
3
+
2
A
l
A
l
2
O
3
+ 2
F
e
(
3
)
.
Từ
(
3
)
x

n
Al
2
O
3

1

n
Fe
0,05mol
m = 2.
(
0,05. 102 + 56. 0,1 + 27. 0,025
)
= 22,75
A
đúng.
V
í
dụ
3
:

(
T
r
íc
h
đề t
h
i t
u
yể
n


s
i
nh

Đ
H C
Đ-
K
h
ối B
-
2007
)
.
N
ung m gam bột
F
e t
r
ong ôxi thu được 3 gam
hỗn hợp chất
r
ắn
X
.
H
oà tan hết hỗn hợp
X
bằng
HNO

3
dư, thu được 0,56 lít khí
NO

(
đktc
)

s
ản phẩm
khử duy nhất.
G
iá t
r
ị m gam là:
A
. 2,62. B. 2,32 .
C
. 2,22.
D
. 2,52.
Bài
g
iải.
F
e
-
3e
F
e

3+
Á
p dụng
Đ
LBT e: 3x = 0,075
+ 4y
(
1
)

+5 +2
M
ặt khá
C
. m
X
= m
Fe
+
m
O
2
0,075 0,025
56x+ 32y=3
(
2
)
O
2
+ 4e 2

O
-2 Từ
(
1
)

(
2
)
x 0,045
y 0,015
m = 56 0,045 = 2,52g
D
đúng.
V
í
dụ
4
:

(
T
r
íc
h
đề t
h
i t
u
yể

n

s
i
nh

Đ
H C
Đ-
K
h
ối A
-
2007
)
.
H
oà tan 5,6 gam
F
e bằng dung
dịch
H
2
SO
4
loãn
g
thu được d
u
ng dịch

X
.
D
ung dịch
X
phản ứng vừa đủ với
V
ml dung dịch
KM
n
O
4
0,5
M
.
G
iá t
r

V
ml là:
A
. 20. B. 40.
C
. 60.
D
. 80.
Bài
g
iải

n
F
e
5,6
56
0,1m ol
;
F
e
-
2e
F
e
2+
0,1 0,2 0,1
F
e
2+
-
1e
F
e
3+
0,1 0,1 0,1
M
n
+7
+ 5e
M
n

2+
x
5
x
Á
p dụng
Đ
LBT e: 5x = 0,1 x =
0,1
5

V

MnO
4
0,02
0,04lit 40ml
2
x 3x
N
+ 3e
N

(NO)
y 4y
K
0,02
.
B đúng.
H o


cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900


58-58-12
-

Trang

|

2

-
0,5
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy




Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

electron
V
í
dụ
5
(
T
r
íc
h
đề t
h
i t
u
yể
n

s
i
nh


Đ
H C
Đ-
K
h
ối A
-
2007
)
.
H
oà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp
F
e và Cu
(
tỉ
lệ mol 1:1
)
bằng
HNO
3
thu được
V
lít hỗn
h
ợp khí
X
gồm
NO


NO
2
(
đktc
)
và dung dịch
Y

(
chỉ chứa 2
muối và axit dư
)
. Tỉ khối của
X

s
o với
H
2
bằng 19.
G
iá t
r

V
lít là:
A
. 2,24 B. 3,36.
C

. 4,48.
D
. 5.60.
Bài
g
iải
:
X
ác định
%V
của
NO

NO
2
t
r
ong
X
:
M
X
19.2
30x 46(1 x)
x 0,5hay50% n
NO
n
NO
2
xmol

Các phương t
r
ình oxi hoá khử: n
Fe
= a n
Cu
= a; 56a + 64a = 12
a = 0,1mol.
Fe 3e Fe
3
N

5
3e

N

2

(NO)
0,1

0,3 3x x
Cu 2e Cu
2
N

5
1e N


4

(NO
2

)

0,1

0,2

x

x
Á
p dụng định luật bảo toàn e ta có: 0,3 + 0,2 = 3x + x x
= 0,125.
V
ậy n
X
= 0,125. 2 = 0,25mol
V
X
= 0,25.
2
2,4 = 5,6 lít
D
đúng.
V
í

dụ
6
:

(
T
N
T
H

P
T 2007
)
.
H
oà tan 5,4
g
am
A
l bằng một lượng dung dịch
H
2
SO
4
loãng dư.
S
au phản
ứng thu được dung dịch
X


V
lít khí
H
2
đktc.
G
iá t
r
ị của
V
lít:
A
. 2,24. B. 3,36.
C
. 4,48.
D
. 6,72.
Bài
g
iải
:
Al 3e Al
3
0,2

0,6
2H 2e H
2
n
Al

5,4
27
0,2 n
H
2
0,3

ứng với 6,72 lít
D
đúng.
0,6 0,3
V
í
dụ
7
:


ề t
h
i t
hử

Đ
H Vi
nh)
.
H
oà tan hết hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam
F

e
3
O
4
vào dung dịch
H
2
SO
4
loãng dư,
s
au phản ứng hoàn toàn th
u
được dung dịch
X
.
D
ung dịch
X
làm mất màu vừa đủ 100 ml
dung dịch
KM
n
O
4
0,1
M
.
G
iá t

r
ị của m gam là:
A
. 1,92. B. 0,96.
C
. 0,48.
D
. 1,44 .
Bài
g
iải
:
F
e
3
O
4
+ 4
H
2
SO
4
F
e
SO
4
+
F
e
2

(SO
4
)
3
+ 4
H
2
O
.
0
,
02

0,02

0,02
Cu +
F
e
2
(SO
4
)
3
Cu
SO
4
+ 2
F
e

SO
4
.
0
,
02


0,04
D
ung dịch
X

H
2
SO
4

F
e
SO
4
, Cu
SO
4.
10
F
e
SO
4

+ 2
KM
n
O
4
+ 8
H
2
SO
4
5
F
e
2
(SO
4
)
3
+ 2
K
2
SO
4
+ 2
M
n
SO
4
+ 8
H

2
O
.
0,05

0,01
n
Fe
2
(SO
4
)
3

còn dư
m
Cu
64.
0,03
0,96g
B đúng.
V
í
dụ
8
:
Cho m gam
A
l tan hoàn toàn dung dịch
HNO

3
nóng dư thu được 11,2 lít
(
đktc
)
hỗn
h
ợp khí
A
gồm:
N
2
,
NO
,
N
2
O
có tỉ lệ về
s
ố mol tương ứng là 2:1:2.
G
iá t
r
ị m gam là:
A
. 35,1. B. 18,9.
C
. 27,9.
D

. 26,1.
Bài
g
iải
:
n
A
11,2
0,5mol n
N
2
0,2mol;n
NO
0,1mol;

n
N
2
O
0,2mol
1
2
22,4
H o

cm a

i. v

n




Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang


|

3

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo


toàn

electron
+
Q
uá t
r
ình oxi hoá:
A
l
-
3e
A
l
3+
(
1
)
a 3a a
+
Q
uá t
r
ình khử:
Á
p dụng
Đ
LBT e:
2

3
a = 2 +
0,3 + 1,6 = 3,9 a = 1,3.
0,4 2 0,2
m
Al
= 27. 1,3 = 35,1g
A
đúng.
N
+5
+ 3e
N
+2
(NO)

(
3
)
0,3 0,1
2
N
+5
+ 8e
N
+1
(N
2
O)


(
4
)

1,6 0,2
V
í
dụ
10
:

Đ
ể m gam bột
s
ắt ngoài không khí 1 thời gian thu được 11,8 gam hỗn hợp các chất
r
ắn
F
e
O
,
F
e
2
O
3
,
F
e,
F

e
3
O
4
.
H
oà tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch
HNO
3
loãng thu được 2,24 lít k
h
í
NO
duy
nhất
(
đktc
)
.
G
iá t
r
ị m gam là:
A
. 9,52 gam. B. 9,94 ga
m
.
C
. 8,96 gam.
D

. 8,12 gam.
Bài
g
iải
:
n
Fe
m

;

n
O
2
(
p
)
11,8
2

m
;

n
NO(gp)
0,1mo
l

Chất khử là
F

e; Chất oxi hoá gồm
O
2

HNO
3
F
e
O
-
3e
F
e
3+
O +

4e 2O
2-
m
56
3m
56
11, 8 m 11,8 m

.4
32

8.4
N
+5

+ 3e
N
+2
(NO)

0,3 0,1
n
e nhường
= n
e chất oxi hoá nhận
(O
2
,
NO
3

)
3m 11,8 m
m = 9,94 gam B đúng .
56

8
V
í
dụ
11
:

H
oà tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại

A
l,
F
e,
M
g t
r
ong dung dịch
H
Cl thấy thoát
r
a
13,44 lít khí, nếu cho 34,8 gam hỗn hợp t
r
ê
n
tác dụng với dung dịch Cu
SO
4
dư, lọc lấy toàn bộ c
h
ất
r
ắn thu
được
s
au phản ứn
g
tác dụng với dung dịch
HNO

3
nóng dư, thu được
V
lít khí
NO
2
đktc.
G
iá t
r

V
là:
A
. 11,2 lit . B. 22,4 lít .
C
. 53,76 lí
t
.
D
. 26,88 lít.
Bài
g
iải
:
A
l,
F
e,
M

g nhường e,
s
ố mol e này chính bằng
s
ố mol e Cu nhường khi tham gia phản ứng với
HNO

s

mol e mà
H
+
nhận cũng chính là
s
ố mol e mà
HNO
3
nhận.
2
H
+
+ 2e
H
2
1
,
2mol
13,44
0,6mol
.

17,4 gam hỗn hợp
H
+
nhận 1,2mol e.
V
ậy 34,8 gam
s
ố mol mà
H
+
nhận là: 2,4 mol.
1
7
,4g hỗn hợp
n
H
1,2
.
3
4
,8g hỗn hợp
n
H
2,4mol
.
N
+5
+ 1e
NO
2

+5
2
N
+ 10e
N
(
2
)
56 3
2
0,3
3
22,4
2,4 2,4mol
V

O
2
2,4.22,4

53,76
lít C đúng.
Chú ý
:

N
ếu
n
H


1,2

V

O
2

1,2.22,4

26,88
lít
D

s
ai.
V
í
dụ
12
:

H
oà ta
n
hoàn toàn 43,2 gam kim loại Cu vào dung dịch
HNO
3
loãng dư, tất cả khí
NO
thu được

đem ôxi hoá thàn
h

NO
2
r
ồi
s
ục vào nước c
ó
dòng oxi để chuyển hết thành dung dịch
HNO
3
.
V
lít khí
O
2
đktc tham gia vào quá t
r
ình t
r
ên là:
A
. 15,12 lít . B. 7,56 lí
t
.
C
. 6,72 lít .
D

. 8,96 lít.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:


1900

58-58-12
-

Trang

|

4

-
N
N
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy




Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

electron
Bài
g
iải
:
Ta nhận thấy Cu nhường e cho
HNO
tạo thành
NO
2,
s
au đó
NO
lại nhường cho
O
.
V

ậy t
r
ong bài toàn
này, Cu là chất nhường với
O
là chất nhận e.
Cu
-
2e
5
Cu
2+
O
2
+ 4e 2
O
2- 4x = 1,35 x =
0,3375
V 0,3375.22,4 7,56

lít B đúng.
2
V
í
dụ
13
:
Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại
A
, B có hoá t

r
ị không đổi thành 2 phần bằng nhau.

P
hần 1 tan hết t
r
ong dung dịch
H
Cl tạo
r
a 1,792 lít
H
2
đktc.
-

P
hần 2 nung t
r
o
n
g oxi thu được 2.84 gam hỗn hợp oxit.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 1,56 gam. B. 4,4 gam.
C
. 3,12 ga

m
.
D
. 4,68 gam.
Bài
g
iải
:
A
, B là chất khử
H
+
(
ở,
P
1
)

O
2
(

P
2
)
là chất oxi hoá
n
e
H
nhận =

n
eO
2

nhận
2
H
+
-
2.1e
H
2
0,16 0,08
m
K
L
P
m

x
it
m

x
i
2,84 0,04.32 1,56g
O
2
+ 4e 2
O

m = 1,56 x2 = 3,12g
C đúng . 0,04 0,1
6
V
í
dụ
14
:
: Chia
4
4 gam hỗn hợp gồm
F
e và kim loại
M
có hoá t
r
ị không đổi thành 2 phần bằng nhau.
-
P1 tan hết t
r
ong 2 lít dung dich
H
Cl tạo
r
a 14,56 lít
H
2
đktc.
-
P2 tan hoàn toàn t

r
ong dung dich
HNO
3
loãng nóng thấy thoát
r
a 11,2 lít khí
NO
duy nhất ở đktc.
1.
N
ồng độ mol của dung dich
H
Cl là:
A
. 0,45
M
. B. 0,25
M
.
C
. 0,55
M
.
D
. 0,65 M.
2.
K
hối lượng hỗn hợp muối clo
r

ua khan thu được khi cô cạn dung dịch
s
au pư ở
P
1 là:
A
. 65,54 gam. B. 68,15 ga
m
.
C
. 55,64 gam.
D
. 54,65 gam.
3.
P
hần t
r
ăm khối lượng của
F
e t
r
ong hỗn hợp ban đầu là:
A
. 49,01
%
. B. 47,97
%
.
C
. 52,03

%
.
D
. 50,91 %.
4.
K
im loại
M
là:
A
. Mg . B. Zn.
C
.
A
l .
D
. Cu.
Bài
g
iải
:
a
)

n
H
2
0,65mo
l
n

HCl
2n
H
2
2.0,65

1,3
m
o
l
.
C
M
1,3
0,65M
b
)

m
m

i
m
KL
m
Cl
Đ
áp án
D
đúng.

. T
r
ong đó:
n
Cl
n
HCl
1,3mol
.
m
muói
= 22 + 1,3. 35,5 = 68,15g
Đ
áp án B. c
)

Á
p dụng định luật bảo toàn e:
P
1
:
F
e:
F
e
-
2e
F
e
2+

x 2x
M

-
ae
M
a+
y ay
2
H
+
+ 2e
H
2
1
,
3 0,65
Fe 3e Fe
3

x

3x
M

-
ae
M
a+
N

+5
+ 3e
N
+2
(NO)
1,5 0,5
2x ay 1,3 x 0,2
3x ay 1,5 ay 0,9
n
Fe
= 0,2
%m
Fe
0,2.56
.100%50,91%
D
đúng.
2
3 2 2
2
0,675 1,3 x 4x
O
o o
2
2-
22
d
)
m
M

= 22
-
0,2. 56 = 10,8g,
n
M
y
0,9
;

M
m 10,8.a
12a

.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung


của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

5

-
a n 0,9
Khóa

học


LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

electron
V
ậy a = 2;
M
= 24

(M
g
)
là phù hợp.
V
í
dụ
15
:
Cho luồng khí C
O
qua m gam bột
F
e
2
O
3
nung nóng thu được 14 gam hỗn hợp
X
gồm 4 chất
r
ắn
.
Cho hỗn hợp
X
hòa tan hoàn toàn bằng
HNO
3
dư, thu được 2,24 lít khí
NO


(
đktc
)

s
ản phẩm khử duy
nhất.
G
iá t
r
ị m là:
A
. 16,4 ga
m
. B. 14,6 gam.
C
. 8,2 gam .
D
. 20,5 gam.
Bài
g
iải
:
C
O
là chất khử
(
ta coi
F

e
2
O
3
không tham gia vào phản ứng oxi hoá khử
)
m
oxi(trong oxit)
= m
-
14g. n
CO
= n
O(oxit)
=
m

14

.
m

14

+
m

14

+4

16 8
-

HNO
3
là chất oxi hoá:
N
+5
+
3e
N
+2
0,3 0,1mol
Ta có:
m

8
14
0,3
m

16,4g
A
đúng.
V
í
dụ
16
:
Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp

A
gồm
F
e, Cu,
A
g t
r
ong dung dịch
HNO
3
2
M
loãng nóng
thu
đ
ược dung dich B và 0,15 mol khí
NO
và 0,05 mol
NO
2
. Cô cạn dung dich B khối lượng muối khan
thu được là:
A
. 120,4 gam. B. 89.8 gam.
C
. 116.9 ga
m
.
D
. kết quả khác.

Bài
g
iải
:
N
ếu chỉ dùng phương pháp bảo toàn e thông thường, ta cũng chỉ lập được 2 phương t
r
ình 3 ẩ
n

s
ố và
s

gặp
k
hó khăn t
r
ong việc giải.
Đ
ể tính khối lượng muối
NO
3

t
r
ong
V
í dụ t
r

ên ta có công thức
n
NO
3
(
t
r
ong
muối
)
= a. n .
T
r
ong đó a là
s
ố e mà
N
+5
nhận để tạo thành
Y
.
N
hư vậy: m
muối khan
= m
Fe, Cu, Ag
+
m
NO
3

n
NO3
3.n
NO
8n
N
2
O
3.0,15 8.0,05 0,95mo
l

.
m
muối khan
= 58 +
0
,95. 62 = 116,9g C đúng.
V
í
dụ
17
:
Cho luồng khí C
O
qua m gam b

t
F
e
2

O
3
nung nóng thu được
X
gồm 4 chất
r
ắn. chia
X
thành 2
phần bằng nhau.
-

P
hần 1 hoà tan bằng
HNO
3
dư, thu được 0,02 mol khí
NO
và 0,03 mol
N
2
O
.
-

P
hần 2 hoà tan hoàn toàn t
r
ong dung dịch
H

2
SO
4
đặc nóng thu được
V
lít
SO
2
(
đktc
)
.
G
iá t
r

V
là:
A
. 2,24 lít. B. 3,36 lí
t
.
C
. 4,48 lít .
D
. 6,72 lít.
Bài
g
iải
:

HNO
3
là chất ôxi hóa.
N
+5
+ 3e
N
+2
2
N
+5
0,06 0,02mol
O)
n
e nhận
= 0,06 + 0,24 = 0,3mol
0,24 0,06 0,03
-
Chất khử ở
h
ai phần là như nhau, do đó
s
ố mol elet
r
on
H
2
SO
4
nhận bằng

s
ố mol elet
r
on
HNO
3
nhận.
Ta có
S

6
2e
S

4

(
SO
2
)
0,3 0,15
SO
2
0,15.22,4 3,36
lít B đúng.
V
í
dụ
18
:

Chia hỗn hợp
X
gồm
A
l và
A
l
2
O
3
thành 2 phần bằng nhau.
-

P
hần 1 tác dụng
N
a
OH
dư thu được 0,3 mol khí.
-

P
hần 2 tan hoàn toàn t
r
ong dung dịch
HNO
3
thu được 0,075 mol khí
Y
duy nhất.

Y
là:
A
.
NO
2
. B.
NO
.
C
.
N
2
O.
D
.
N
2 .
Bài
g
iải
:
16
+2
C 2e C
X
+1
+ 8e 2
N


(N
2
V
T
r
ong
X
chỉ c
ó

A
l có tính khử: 2
H
2
O
+ 2e
H
2
+ 2
OH
-
H o

cm a

i. v

n




Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|


6

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn


electron
0,6 0,3
K
hi tác dụng với
HNO
3
, chất oxi hoá là
HNO
3.
N
+5
+ ne
Y
0,075n….0,075mol ta có: 0,075n = 0,6.
V
ới n là
s
ố e mà
N
+5
nhận để tạo thành
Y
n = 8.
V
ậy
Y

N
2

O
C đúng.
V
í
dụ
19
:

C
ho tan hoàn toàn 7,2 gam
F
e
x
O
y
t
r
ong
HNO
3
thu được 0,1 mol
NO
2
. Công thức phân tử của
ôxit là:
A
. FeO. B.
F
e
2

O
3
.
C
.
F
e
3
O
4.
D
. kết quả khác.
Bài
g
iải
:
N
+5
+ 1e
N
+4

(NO
2
)
,
F
e
x
O

y
là chất khử 0
,
1 0,1 0,1
2y
x.Fe

x
x.

3
2y
x
e x.Fe
3
7,2
56x 16y
2y) 0,1
7,2 7,2
56x 16y 56x 16y
2y) 16x 16y x y
F
e
O A
đúng.
V
í
dụ
20
:


H
oà ta
n
hoàn toàn 19,2 gam kim loại
M
t
r
ong dung dịch
HNO
3
dư thu được 8,96 lít
(
đktc
)
hỗn
hợp khí
NO
2

NO
có tỉ lệ về thể tích 3:1.
1.
K
im loại
M
là:
A
.
A

l . B.
Cu
.
C
.
M
g.
D
.
F
e.
2.
K
hối lượng
HNO
3
đã tham gia phản ứng là.
A
. 44,1 gam . B. 25,2 gam .
C
. 63 ga
m
.
D
. kết quả khác.
Bài
g
iải
:
n

h
2
k
h
Ý
8,96
0,4mol


NO
2
3
n
NO
2
3

NO

NO
n
NO
2
3
.0,4
Chất khử
M
:
Chất oxi hoá:
0,3mol

n
NO
= 0,1mol.
M -
ne
M
n+
(
1
)

19,2

19,2

.n
M M
NO
3
1e 2H NO
2
H
2
O (2)

0,3

0,3

0,6


0,3
NO
3
3e 4H NO 2H
2
O (3)
0,1

0,3

0,4

0,1

0,2
Á
p dụng định luật bảo toàn e:
1
)
M
19,2
.n
32n M
n
e nhận
=
64(n
n
e

nhường
2)
Cu
19,2
.n 0,6
.
B đúng.
2
)

n
HNO
n
H
0,6

0,4

1mol m
HNO
1.63

63gam
C
đúng
V
í
dụ
21
:


H
oà tan hoàn toàn 11,2g
F
e t
r
o
n
g dung dịch
HNO
3
dư, thu được
A
và 6,72 lít hỗn hợp khí
X
gồm
NO
và một
k

X
với tỉ lệ thể tích là 1: 1.
K

X
có công thức là:
A
.
N
O

2
B.
N
2.
C
.
N
2
O
.
D
.
N
2
O
3.
Bài
g
iải
:
n
h
2
k
h
Ý
6,72
22,4
0,3
mol

n
Fe
(3x
(3x
4
M
V
22,4
V 1 n 1
0,6
3 3
11,2 56 0,2mol
-

Q
uá t
r
ình oxi hoá:
F
e
-
3e
F
e
3+
(
1
)

0,2 0,6 0,2

-

Q
uá t
r
ình khử:
NO
3
0,15
3e 4H 2H
2
O NO
(
2
)

0,45

0,6

0,15
H o

cm a

i. v

n




Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|


7

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn


electron
0,15
5x
x

2y
.0,15
(
3
)

xNO
3

(5x 2y)e

N
x
O
y
Á
p dụng định luật bảo toàn e:
0,6 0,45
5x

x

2y
.0,15


x 1
A
đúng
y 2
V
í
dụ
22
:

M
ột h

n hợp 3 kim loại gồm
A
l,
F
e,
M
g có khối lượng 26,1 gam được chia làm 3
p
hần bằng
nhau.
-

P
hần 1 cho tan hết t
r
ong dung dịch

H
Cl thấy thoát
r
a 13,44 lít khí.
-

P
hần 2 cho tác dụng với dung dịch
N
a
OH
dư thu được 3,36 lít khí.
-

P
hần 3 cho tác dung dịch Cu
SO
4
dư, lọc lấy toàn bộ chất
r
ắn thu được
s
au phản ứng đem hoà tan t
r
ong
dung dịch
HNO
3
dư thì thu được
V

lít khí
NO
2
(
các khí đều đo đktc
)
.
G
iá t
r

V
lít thu được là:
A
. 26,88. B. 53,70 .
C
. 13,44.
D
. 44,8.
Bài
g
iải
:
2
A
l + 6
H
Cl
M
g + 2

H
Cl
F
e + 2
H
Cl
A
lCl
3
+ 3
H
2
M
gCl
2
+
H
2
F
eCl
2
+
H
2
K
hối lượng mỗi phần
m 26,1
3
8,7g
G

ọi x, y, z là
s
ố mol
A
l,
M
g,
F
e t
r
ong 7,4 gam hỗn hợp.
27x 24y 56z 8,7 x 0,1
1,5x y z 0,3 y 0,075
1,5

0,15

x 0,075
T
r
ong 34,7 g hỗn hợp n
Al
= 0,4; n
Mg
= 0,3; n
Fe
= 0,3.
2
A
l + 3Cu

SO
4
A
l
2
(SO
4
)
3
+ 3Cu
M
g + Cu
SO
4
M
g
SO
4
+ Cu
F
e + Cu
SO
4
F
e
SO
4
+ Cu
Cu + 4
HNO

3
Cu
(NO
3
)
2
+ 2
NO
2
+ 2
H
2
O
-



P
3
khi các kim loại tác dụng với dung dịch Cu
SO
4
tạo thành Cu, lượng Cu này tác dụng với
HNO
3
t ạo
r
a Cu .
D
o đ

ó
:
A
l,
M
g,
F
e là chất khử, nhường e.
n
e nhường
= 3. 0,1 + 2. 0,075 + 2. 0,075 = 0,6mol
-

HNO
3
là chất oxi hoá, nhận e:
N
+5
+ 1e
N
+4
(NO
2
)
a = 0,6
a a
n
NO
2
0,6mol V


O
2
0,6.22,4

13,44

lit
C đúng .
V
í
dụ
23
:
Chia hỗn hợp
X
gồm
A
l,
A
l
2
O
3
, Zn
O
thành 2 phần bằng nhau.

P
hần 1 cho tác

d
ụng dung dịch
N
a
OH
dư t
h
u được 0,3 mol khí.

P
hần 2 tan hoàn toàn t
r
ong dung dịch
HNO
3
thu được 0,075 mol khí
Y
duy nhất.
K

Y
là:
A
.
NO
2
. B.
NO
.
C

.
N
2
O.
C
.
N
2
.
Bài
g
iải
:
T
r
ong
X
chỉ c
ó

A
l có tính khử nước bị nhôm khử theo phương t
r
ình
2
H
2
O
+ 2e
H


2
+ 2
OH
- 0,075n = 0,6, n là
s
ố e mà
N
+5
nhận để
K
hi tác dụng
v
ới
HNO
3
, chất oxi hoá là
HNO
3
tạo thành
Y
. n = 8.
N+50,07 5n
0
,075
C đúng .
V
í
dụ
24

:
Cho tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn
h
ợp
X
ở dạng bột gồm:
S
,
F
e
S

F
e
S
2
t
r
ong dung dịch
HNO
3
thu được 0,48 mol
NO
2
và dung dịch dung dịch
D
. Cho dung dịch
D
tác dụng dung dịch Ba
(OH)

2
dư, lọc
và nung kết tủa đến khối lượng không đổi được m gam chất hỗn hợp
r
ắn.
G
iá t
r
ị m gam là:
A
. 11,650. B. 12,815 .
C
. 13,980.
D
. 17,545.
Bài
g
iải
:
NO
2
2+
N
0,6 0,3mol
V
ậy
Y

N


O
2
+ ne
Y
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

8

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học


(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

electron
Fe

S
2
1

tươn
g
đương với
F
e
2+
.
S
-2

.
S
0
,
V
ì vậy có thể coi hỗn hợp
X
gồm hai chất
S

F
e
S
c
ó

s
ố mol a
và b ta có:
S
ố gam:
X
= 32a + 88b = 3,76
(I)
Chất khử:
S
0
-
6e
S

+6
a 6a
F
e
S
-2
-
9e
F
e
3+
+
S
+6
b 9b
Chất oxi hoá:
N
+5
+ 1e
N
+4
(NO
2
)
0,48
0,48
Ta có: 6a + 9b = 0,4 8
(II)
, Từ
(I)


(II)
: a = 0,035 mol
S
, b = 0,03 mol
F
e
S
.
n
BaSO
4
n
SO
2
n
S
n
FeS
0,035

0,03

0,065mo
l
m
B
a
SO
4

0,065.233
15,145g
,
m
Fe
2
O
0,015.160 2,4g
m

15,145 2,4

17,545gam

D
đú
n
g.
V
í
dụ
25
:
Cho tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn
h
ợp gồm
F
e và
M
g t

r
ong dung dịch
HNO
3
2
M
loãng nóng thu
được dung dịch
D
, 0,04 mol khí
NO
và 0,01 mol
N
2
O
. Cho dung dịch
D
tác dụng với
N
a
OH
lấy
d
ư, lọc và
nung kết tủa đến
k
hối lượng không đổi thu được m gam chất
r
ắn.
1.

G
iá t
r
ị m là
A
. 2,6 gam. B. 3,6 gam.
C
. 5,2 ga
m
.
D
. 7,8 gam.
2. Thể tích
HNO
3
đã phản ứng là:
A
. 0,5 lít. B. 0,24 lít.
C
. 0,26 lít.
D
. 0,13 lí
t
.
Bài
g
iải
:
a
)


HNO
3
là chất oxi hoá:
N
+5
+
3e
NO

0,12

0,04 mol
2
N
+5
+ 8e 2
N
+1
(N
2
O)

0,02 0,08 0,01mol
n
e nhận
= 0,12 + 0,08 = 0,2mol.
-

M

g và
F
e là chất khử.
G
ọi x, y là
s
ố mol
M
g và
F
e t
r
ong
hỗn hợp
M
g
-
2e
M
g
3+
F
e
-
3e m
F
e
3+
n
e nhường

= 2x + 3y
y 3y mol
Ta có hệ phươ
n
g t
r
ình:
24x 56y 3,6 x 0,01molMg 0,01molMgO
2x 3y 0,2 y 0,06molFe 0,03molFe
2
O
3
m

m
MgO

m
Fe
2
O

0,01.40
0,03.160 5,2g
.
Ta có thể tính theo cách
s
au: Ta có
s
ơ đồ:

M
g
M
g
O
;
F
e
F
e
2
O
3
. T
r
ong đó
M
g và
F
e là chất khử, oxi là
chất oxi hoá,
s
ố mol e nhân vẫn là 0,2mol:
O
+ 2e
O
2-
0
,
1 0,2

3 2
V
2
4
3
x 2x ol
3
m = m
Mg, Fe
+ m
O
= 3,6 + 16. 0,1 = 5,2gam C đúng.
b
)
Theo
định luật
bảo toàn nguyên tố
N
ta c
ó
:
n
N(HNO

)
n
N(NO
3
)
n

N(NO)
n
N(N

O)
H
ay
n
HNO
2n
Mg(N
O
3
)
2
3n
Fe(NO
3
)
3
2.0,01
n
NO
2n
N

O
3.0,06 0,04 2.0,01

0,26

0,26
HNO
3
2
0,13

lít
D
đúng.
Giáo viên: Vũ
Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i

. vn
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy




Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

electron
-

Trang

|

9

-
PHƯƠ
N
G PH
Á
P B

O TO
ÀN

ELE
C
T
R
O
N
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này


được

biên

soạn

kèm

theo

bài

giảng

“ P

hư ơn

g


p

háp


b

ả o



t o

àn


elct ro

n


(

P

h



n


2

)



thuộc

Khóa


h ọ c


L T

ĐH


K I

T

- 1

:




n


H ó

a



h



c


(

T

h ầ y





Kh ắ c


N

g ọ

c)

tại

website


Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn

kiểm

tra,
củng

cố

lại

các

kiến

thức

được

giáo

viên


truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương

ứng.

Để

sử

dụng

hiệu

quả,

Bạn

cần

học

trước

bài

giảng

“ P

hư ơ

ng

p

háp


b

ả o


t o

àn


elct ro

n



(Ph



n


2)



sau

đó

làm

đầy

đủ

các

bài

tập

trong


tài

liệu

này.
C
â
u
1
:

H
oà tan hoàn toàn m gam
A
l vào d
u
ng dịch
HNO
3
r
ất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol
khí
N
2
O
và 0,01mol khí
NO

(

phản ứng không tạo
NH
4
NO
3
)
.
G
iá t
r
ị của m là:
A
. 13,5 gam. B. 1,35 gam.
C
.0,81 gam.
D
. 8,1 gam.
C
â
u
2
:
Cho a gam hỗn hợp
A
gồm các oxit
F
e
O
, Cu
O

,
F
e
2
O
3

s
ố mol bằng nhau tác dụng hoà
n
toàn với
250 ml dung dịch
HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch B và 3,136 lít
(
đktc
)
hỗn hợp khí C gồm
NO
2

NO
có tỷ khối
s
o với hiđ
r
o là 20,143.
G
iá t

r
ị của a là:
A
. 74,88 gam. B. 52,35 gam.
C
. 61,79 gam.
D
. 72,35 gam.
C
â
u
3
:

Đ
ốt cháy hoàn toàn a gam
F
e
S
t
r
ong
O
2
dư, thu được khí
SO
2
. T
r
ộn

SO
2
với một lượng
O
2
r
ồi nung
hỗn hợp có xúc tác
V
2
O
5
được hỗn hợp khí
X
. Cho
X
vào dung dịch nước b
r
om, thấy phản ứng vừa hết với
0,08 mol B
r
2
và t
h
u được dung dịch
Y
. Cho
Y
tác dụng với dung dịch
N

a
OH
để t
r
ung hòa hết lượng axit có
t
r
on
g

Y
cần 0,8 mol
N
a
OH
.
G
iá t
r
ị của a là:
A
. 24,64 gam. B. 25,52 gam.
C
. 26,25 gam.
D
. 28,16 gam.
C
â
u
4

:

H
òa tan 9,6 gam
M
g t
r
ong dung dịch
HNO
3
tạo
r
a 2,24 lít khí
N
x
O
. Công thức của khí đó là:
A
.
NO
. B.
N
2
O
.
C
.
NO
2.
D

.
N
2
O
4.
C
â
u
5
:

K
hi cho 9,6 gam
M
g tác dụng hết với dung dịch
H
2
SO
4
đậm đặc, thấy có 49 gam
H
2
SO
4
tham gia
phản ứngtạo
r
a muối
M
g

SO
4
,
H
2
O

s
ản phẩm khử
X
duy nhất.
X
là:
A
.
SO
2.
B.
S
.
C
.
H
2
S
.
D
.
SO
2

,
H
2
S
.
C
â
u
6
:

H
òa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại
X
vào dung dịch
HNO
3
dư thu được 0,224 lít khí
N
2
(
đktc
)

s
ản
p
hẩm khử duy nhất.
X
là:

A
. Zn. B. Cu.
C
.
M
g.
D
.
A
l.
C
â
u
7
:

H
oà tan hoàn toàn 9,28 gam một hỗn hợp
X
gồm
M
g,
A
l, Zn với
s
ố mol bằng nhau t
r
ong một
lượng vừa đủ dung dịch
H

2
SO
4
đặc, nóng t
h
u được dung dịch
Y
và 0,07 mol một
s
ản phẩm khử duy nhất
3 2
y
chứa lưu huỳnh.
S
ản phẩm đó là:
A
.
SO
2.
B.
S
.
C
.
H
2
S
.
D
.

S

O
2
C
â
u
8
:

H
òa tan kim loại
M
vào
HNO
3
thu được dung dịch
A

(
không có khí thoát
r
a
)
. Cho
N
a
OH
dư vào
dung dịch

A
thu được 2,24 lít khí
(
đktc
)
và 23,2 gam kết tủa.
K
im loại
M
là:
A
.
F
e. B.
M
g.
C
.
A
l.
D
. Ca.
C
â
u
9
:

H
òa tan hết m gam một kim loại

M
t
r
ong
HNO
3
loãng, nóng thu được khí
NO
, còn khi
h
òa tan m
gam
M
t
r
ong dung dịch
H
Cl thu được khí
H
2
có cùng thể tích t
r
ong cùng điều kiện nhiệt độ, áp
s
uất.
K
hối
lượng muối clo
r
ua bằng 52,48

%
khối lượng muối nit
r
at thu được.
K
im loại
M
và hóa t
r
ị tương ứng của nó
là:
A
.
F
e, có hóa t
r
ị 2 và 3 . B.
F
e, có hóa t
r
ị 3.
C
. C
r
, có hóa t
r
ị 2 và 3 .
D
. C
r

, có hóa t
r
ị 3.
C
â
u
10
:

O
xi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột
F
e ta thu được 1,016 gam hỗn hợp
A
gồm hai oxit
s
ắt.
H
òa tan
hỗn hợp
A
bằng dung dịch
HNO
3
loãng dư. Thể tích khí
NO
duy nhất thoát
r
a
(

đktc
)
là:
A
. 2,24 ml. B. 22,4 ml.
C
. 33,6 ml.
D
. 44,8 ml.
C
â
u
11
:

H
òa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp
F
e, Cu
(
tỷ lệ mol 1:1
)
bằng axit
HNO
3
, thu được
V
lít
(
đktc

)
hỗn hợp khí
X

(
gồm
NO

NO
2
)
và dung dịch
Y

(
chỉ chứa hai muối và axit dư
)
. Tỷ khối của
X

đ
ối với
H
2
bằng 19.
G
iá t
r
ị của
V

là:
A
. 2,24 lít. B. 4,48 lít.
C
. 5,6 lít.
D
. 3,36 lít.
C
â
u
12
:

H
òa tan hết 4,43 gam hỗn hợp
A
l và
M
g t
r
ong
HNO
3
loãng thu được dung dịch
A
và 1,568 lít
(
đktc
)
hỗn hợp hai khí

(
đều không màu
)
c
ó
khối lượng 2,59 gam t
r
ong đó có một khí bị hóa nâu t
r
ong
không khí.
S
ố mol
HNO
3
đã phản ứng là:
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường


chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

10

-
2


8
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

electron

A
. 0,51 mol. B. 0,45 mol .
C
. 0,55 mol .
D
. 0,49 mol .
C
â
u
13
:
Cho hỗn hợp gồm
A
l,
F
e, Cu vào 2 lít dung dịch
HNO
3
vừa đủ thu được 1,792 lít khí
X

(
đktc
)
gồm
N
2

NO
2

c
ó
tỷ khối hơi
s
o với
H
e bằng 9,25.
N
ồng độ mol/lít của dung dịch
HNO
3
đã dùng là:
A
. 0,28
M
. B. 1,4
M
.
C
. 1,7
M
.
D
. 1,2
M
.
C
â
u
14

:

H
òa tan hoàn toàn m gam hỗn hợ
p
gồm ba kim loại bằng dung dịch
HNO
3
thu được 1,12 lít hỗn
hợp khí
D

(
đktc
)
gồm
NO
2

NO
. Tỷ khối hơi của
D

s
o với hiđ
r
o bằng 18,2. Thể tích dung dịch
HNO
3
37,8

%

(
d = 1,242 g/ml
)
tối thiểu cần dùng là:
A
. 20,18 ml. B. 11,12 ml.
C
. 21,47 ml.
D
. 36,7 ml.
C
â
u
15
:
Cho 1,3
5
gam hỗn hợp gồm Cu,
M
g,
A
l tác dụng hết với dung dịch
HNO
3
thu được hỗn hợp khí
gồm 0,01 mol
NO
và 0,04 mol

NO
2
.
K
hối lượng muối tạo thành t
r
ong dung dịch là:
A
. 10,08 gam. B. 6,59 gam.
C
. 5,69 gam.
D
. 5,96 gam.
C
â
u
16
:
Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp
A
gồm
F
e, Cu,
A
g t
r
ong dung dịch
HNO
3
2

M
thu được 0,15
mol
NO
, 0,05 mol
N
2
O
và dung dịch
D
. Cô cạn dung dịch
D
, khối lượng muối khan thu được là:
A
. 120,4 gam. B. 89,8 gam.
C
. 116,9 gam.
D
. 96,4 gam .
C
â
u
17
:
Cho 1,3
5
gam hỗn hợp Cu,
M
g,
A

l tác dụng với
HNO
3
dư được 896 ml
(
đktc
)
hỗn hợp gồm
NO

NO
2
có tỷ khối hơi
s
o với
H
2
là 21. Tổng khối lượng muối nit
r
at
s
inh
r
a là:
A
. 9,41 gam. B. 10,08 gam.
C
. 5,07 gam.
D
. 8,15 gam.

C
â
u
18
:
Cho 1,3
5
gam hỗn hợp
A
gồm Cu,
M
g,
A
l tác dụng với
HNO
3
dư được 1,12 lít hỗn hợp
NO

NO
2
(
đktc
)
có khối lượng mol t
r
ung bình là 42,8. Tổng khối lượng muối nit
r
at
s

inh
r
a là:
A
. 9,65 gam. B. 7,28 gam.
C
. 4,24 gam.
D
. 5,69 gam .
C
â
u
19
:
Cho 18,98 gam hỗn hợp
A
gồm Cu,
M
g,
A
l tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch
HNO
3
thu được
1,792 lít hỗn hợp khí
X

(
đktc
)

gồm
N
2

NO
2
có tỷ khối
s
o với
H
e là 9,25. Tổng khối lượng muối nit
r
at
s
inh
r
a và nồng đ

mol/lít của
HNO
3
t
r
ong dung dịch ban đầu là:
A
. 53,7 gam và 0,28
M
. B. 46,26 gam và 0,28
M
.

C
. 46,26 gam và 0,06
M
.
D
. 53,7 gam và 0,06
M
.
C
â
u
20
:

H
òa tan 6,25 gam hỗn hợp Zn và
A
l vào 275 ml dung dịch
HNO
3
x
M
thu được dung dịch
A
,
2,516 gam chất
r
ắn B gồm các kim loại chưa tan hết và 1,12 lít hỗn hợp khí
D


(
ở đktc
)
gồm
NO

NO
2
.
Tỷ khối của hỗn hợp
D

s
o với
H
2
là 16,75. Cô cạn dung dịch
A
thu được y gam muối khan.
G
iá t
r
ị của x và
y lầ
n
lượt là:
A
. 0,65
M
và 11,794 gam. B. 0,65

M
và 12,35 gam.
C
. 0,75
M
và 11,794 gam.
D
. 0,55
M
và 12.35 gam.
C
â
u
21
:

H
oà tan 9,7 gam hỗn hợp gồm Zn và Cu t
r
ong
HNO
3
đặc vừa đủ thu được 6,72 lít khí màu nâu đỏ
(
đktc
)
và dung dịch
Y
. Cô cạn dung dịch
Y

thì khối lượng muối thu được là:
A
. 38,2 gam. B. 32,8 gam .
C
. 28,3 gam .
D
. 82,3 gam .
C
â
u
22
:

H
òa tan hỗn hợp
X
gồm
F
e và
M
g
O
bằng
HNO
3
vừa đủ được 0,112 lít
(
27,3
0
C, 6,6 atm

)
một khí
không màu hóa nâu ngoài không khí. Cô cạn dung dịch
s
au phản ứng thu được 10,22 gam hỗn hợp muối
khan.
K
hối lượng mỗi chất t
r
ong hỗn hợp ban đầu là:
A
. 16,8 gam và 0,8 gam. B. 1,68 gam và 8 gam.
C
. 8 gam và 1,
8
gam.
D
. 1,68 gam và 0,8 gam.
C
â
u
23
:

M
ột hỗn hợp gồm 3 kim loại
A
l,
F
e,

M
g có khối lượng 26,1 gam được chia làm 3 phần bằng
nhau:
-

P
hần 1: cho tan hết t
r
ong dung dịch
H
Cl thấy thoát
r
a 13,44 lít khí.
-

P
hần 2: cho tác dụng với dung dịch
N
a
OH
dư thu được 3,36 lít khí.
-

P
hần 3: cho tác
d
ụng với dung dịch Cu
SO
4
dư, lọc lấy toàn bộ chất

r
ắn thu được
s
au phản ứng
r
ồi hoà tan
t
r
on
g
dung dịch
HNO
3
nóng dư thì thu được
V
lít khí
NO
2
. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Thể tích
khí
NO
2
thu được là:
A
. 13,44 lít. B. 53,7 lít.
C
. 26,88 lít.
D
. 44,8 lít .
C

â
u
24
:
Cho 0,01 mol một hợp chất của
s
ắt tác dụng hết với
H
2
SO
4
đặc nóng
(

)
, thoát
r
a 0
,
112 lít
(

đktc
)
khí
SO
2
(

s

ản phẩm khử duy nhất
)
. Công thức của hợp chất
s
ắt đó là
A
.
F
e
S
.
B.
F
e
S
2
.
C
.
F
e
O
.
D
.
F
eC
O
3
.

(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2007
)
C
â
u
25
:

H
òa tan 15 gam hỗn hợp
X
gồm hai kim loại
M
g và
A
l vào dung dịch
Y
gồm
HNO
3

H
2

SO
4
đặc thu được 0,1 mol mỗi khí
SO
2
,
NO
,
NO
2
,
N
2
O
.
%
khối lượng của
A
l và
M
g t
r
ong
X
lần lượt là:
A
. 63
%
và 37
%

. B. 36
%
và 64
%
.
C
. 50
%
và 50
%
.
D
. 46
%
và 54
%
.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường


chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

11-
Khóa

học


LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

electron
C
â
u
26

:
Cho m gam bột
F
e vào dung dịch
HNO
3
dư thu được 8,96 lít
(
đktc
)
hỗn hợp
X
gồm hai khí
NO
2

NO
. Tỷ khối hơi của
X

s
o với
O
2
bằng 1,3125.
%
thể tích
NO

NO

2
t
r
ong
X
và giá t
r
ị của m là:
A
. 25
%
và 75
%
; 1,12 gam. B. 25
%
và 75
%
; 11,2 gam.
C
. 35
%
và 65
%
; 11,2 gam.
D
. 45
%
và 55
%
; 1,12 gam.

C
â
u
27
:

H
ỗn hợp
A
gồm 2 kim loại có hóa t
r
ị không đổi, không tác dụng với
H
2
O
và đứng t
r
ước Cu t
r
ong
dãy hoạt động hóa học của kim loại. Cho
A
phản ứng với Cu
SO
4
dư, lấy Cu thu được cho phản ứng với
HNO
3
dư thu được 1,12 lít khí
NO

duy nhất. Biêt các thể tích khí đều đo ở đktc.
N
ếu cho lượng hỗn hợp
t
r
ên phản ứng hoàn toàn với dung dịch
HNO
3
thì thể tích khí
N
2
thu được là:
A
. 0,224 lít. B. 0,336 lít.
C
. 4,48 lít.
D
. 0,448 lít.
C
â
u
28
:

H
òa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn
h
ợp 3 kim loại
A
l,

F
e,
M
g t
r
ong dung dịch
H
Cl thấy thoát
r
a
13,44 lít khí.
N
ếu cho 34,8 gam hỗn hợp t
r
ên tác dụng với dung dịch Cu
SO
4
dư, lọc lấy toàn bộ chất
r
ắn
thu
đ
ược
s
au phản ứng tác dụng với dung dịch
HNO
3
nóng dư thì thu được
V
lít khí

NO
2
(
đktc
)
.
G
iá t
r
ị của
V
là:
A
. 11,2 lít. B. 22,4 lít.
C
. 53,76 lít.
D
. 76,82 lít .
C
â
u
29
:
Chia hỗ
n
hợp
X
gồm
A
l,

A
l
2
O
3
, Zn
O
thành 2 phần bằng nhau:
-

P
hần một cho tác dụng với dung dịch
N
a
OH
dư, thu được 0,3 mol khí.
-

P
hần hai tan hoàn toàn t
r
ong dung dịch
HNO
3
thu được 0,075 mol khí
Y
duy nhất.
Y
là:
A

.
NO
2.
B.
NO
.
C
.
N
2
O
.
D
.
N
2.
C
â
u
30
:

H
ỗn hợp
X
gồm hai kim loại
A
và B đứng t
r
ước

H
t
r
ong dãy điện hóa và có hóa t
r
ị không đổi
t
r
on
g
các hợp chất. Chia m gam
X
thành hai phần bằng nhau:
-

P
hần 1:
H
òa tan hoàn toàn t
r
ong dung dịch hỗn hợp chứa axit
H
Cl và
H
2
SO
4
loãng tạo
r
a 3,36 lít khí

H
2
.
-

P
hần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HNO
3
thu được
V
lítkhí
NO

(s
ản phẩm khử duy nhất
)
.
Biết các thể tích khí đều đo ở đktc.
G
iá t
r
ị c

a
V
là :
A
. 2,24 lít. B. 3,36 lít.
C

. 4,48 lít.
D
. 6,72 lít.
C
â
u
31
:

M
ột hỗn hợp gồm 2 kim loại
M
g và
A
l được chia thành hai phần bằng nhau:
-

P
hần 1: cho tác dụng với dung dịch
H
Cl dư thu được 3,36 lít
H
2
.
-

P
hần 2:hoà tan hết t
r
ong

HNO
3
loãng dư thu được
V
lít một khí không màu, hoá nâu t
r
ong không khí.
Biết các thể tích khí đều đo ở đktc.
G
iá t
r
ị c

a
V
là:
A
. 2,24 lít. B. 3,36 lít.
C
. 4,48 lít.
D
. 5,6 lít.
C
â
u
32
:
Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại
A
, B có hóa t

r
ị không đổi thành 2 phần bằng nhau :
-

P
hần 1 tan hết t
r
ong dung dịch
H
Cl, tạo
r
a
1
,792 lít
H
2
(
đktc
)
.
-

P
hần 2 nung t
r
o
n
g oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit.
G
iá t

r
ị của m là:
A
. 1,56 gam. B. 2,64 gam.
C
. 3,12 gam.
D
. 4,68 gam .
C
â
u
33
:

H
oà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp
X
gồm Cu và
A
l vào dung dịch
HNO
3
đặc, nóng thu được
1,344 lít khí
NO
2
(s
ản phẩm khử duy nhất, ở đktc
)
và dung dịch

Y
.
S
ục từ từ khí
NH
3
(

)
vào dung dịch
Y
,
s
au khi phản ứng xảy
r
a hoàn toàn thu được m gam kết tủa.
P
hần t
r
ăm về khối lượng của Cu t
r
ong hỗn
hợp
X
và giá t
r
ị của m lần lượt là:
A
. 21,95
%


0
,78. B. 78,05
%
và 0,78.
C
. 78,05
%
và 2,25.
D
. 21,95
%
và 2,25.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)
C
â
u
34
:
T
r
ộn 0,81 gam bột nhôm với bột

F
e
2
O
3
và Cu
O

r
ồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
thu được hỗn hợ
p

A
.
H
oà tan hoàn toàn
A
t
r
ong dung dịch
HNO
3
đun nóng thu được
V
lít khí
NO

(s
ản

phẩm khử duy nhất
)
ở đktc.
G
iá t
r
ị của
V
là:
A
. 0,224 lít. B. 0,672 lít.
C
. 2,24 lít.
D
. 6,72 lít.
C
â
u
35
:

H
òa tan
h
oàn toàn 43,2 gam Cu kim loại vào dung dịch
HNO
3
loãng, tất cả khí
NO
thu được đem

oxi hóa thành
NO
2
r
ồi
s
ục vào nước có dòn
g
khí
O
2
để chuyển hết thành
HNO
3
. Thể tích khí oxi ở đktc đã
tham gia vào quá t
r
ình t
r
ên là:
A
. 5,04 lít. B. 7,56 lít.
C
. 6,72 lít.
D
. 8,96 lít .
C
â
u
36

:
Cho 8,3 gam hỗn hợp
X
gồm
A
l và
F
e có tỷ lệ 1:1 về
s
ố mol vào 100 ml dung dịch
Y
gồm
Cu
(NO
3
)
2

A
g
NO
3
.
S
au khi phản ứng kết thúc thu được chất
r
ắn
A
gồm 3 kim loại. Cho chất
r

ắn
A
vào
dung dịch
H
Cl dư thấy có 1,12 lít khí thoát
r
a
(
đktc
)
và còn lại 28 gam chất
r
ắn không tan B.
N
ồng độ
mol/lít của Cu
(NO
3
)
2

A
g
NO
3
lần lượt là:
A
. 2
M

và 1
M
. B. 1
M
và 2
M
.
C
. 0,2
M
và 0,1
M
.
D
. kết quả khác.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung


của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|
12
-
Khóa

học

LTĐH


KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

electron
C
â
u
37
:


M
ột hỗn hợp
X
gồm
A
l và
F
e có khối lượng 8,3 gam. Cho
X
vào 1 lít dung dịch
A
chứa
A
g
NO
3
0,1
M
và Cu
(NO
3
)
2
0,2
M
.
S
au khi phản ứng kết thúc được chất
r
ắn B

(
hoàn toàn không tác dụng với dung
dịch
H
Cl
)
và dung dịch C
(
hoàn toàn không còn màu xanh của Cu
)
.
K
hối lượng chất
r
ắn B và
%
khối
lượng
A
l t
r
ong h

n hợp là:
A
. 23,6 gam; 32,53
%
. B. 24,8 gam; 31,18
%
.

C
. 28,7 gam; 33,14
%
.
D
. 24,6 gam; 32,18
%
.
C
â
u
38
:

H
òa tan
h
oàn toàn 12 gam hỗn hợ
p

F
e, Cu
(
tỉ lệ mol 1:1
)
bằng axit
HNO
3
, thu được
V

lít
(
ở đktc
)
hỗn hợp khí
X

(
gồm
NO

NO
2
)
và dung dịch
Y

(
chỉ chứa hai muối và axit dư
)
. Tỉ khối của
X
đối với
H
2
bằng 19.
G
iá t
r
ị của

V
là:
A
. 3,36. B. 2,24.
C
. 4,48.
D
. 5,60.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)
C
â
u
39
:

H
òa tan 5,6 gam
F
e bằng dung dịch
H
2
SO

4
loãng
(

)
, thu được dung dịch
X
.
D
ung dịch
X
phản
ứng vừa đủ với
V
ml dung dịch
KM
n
O
4
0,5
M
.
G
iá t
r
ị của
V

A
. 20. B. 80.

C
. 40.
D
. 60.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)
C
â
u
40
:
Cho 6,6 gam một anđehit
X
đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư
A
g
NO
3
(
hoặc
A
g
2

O)
t
r
on
g
dung dịch
NH
3
, đun nóng. Lượng
A
g
s
inh
r
a cho phản ứng hết với axit
HNO
3
loãng, thoát
r
a 2,24 lít
khí
NO

(s
ản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc
)
. Công thức cấu tạo thu gọn của
X
là:
A

.C
H
3
C
HO
. B.
H
C
HO
.
C
. C
H
3
C
H
2
C
HO
.
D
. C
H
2
=C
H
C
HO
.
(Tr

ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)
C
â
u
41
:

Đ
iện phân dung dịch CuCl
2
với điện cực t
r
ơ,
s
au một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và
một lượng khí
X
ở anôt.
H
ấp thụ hoàn toàn lượng khí
X
nói t
r

ên vào 200ml dung dịch
N
a
OH

(
ở nhiệt độ
thường
)
.
S
au phản ứng, nồng độ
N
a
OH
còn lại là 0,05
M

(
giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi
)
.
N
ồng độ ban đầu của dung dịch
N
a
OH

A
. 0,15

M
. B. 0,1
M
.
C
. 0,05
M
.
D
. 0,2
M
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)
C
â
u
42
:
Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam
A
l và 5,6 gam
F

e vào 550 ml dung dịch
A
g
NO
3
1
M
.
S
au khi các
phản ứng xảy
r
a hoàn toàn, thu được m gam chất
r
ắn.
G
iá t
r
ị của m là
(
biết thứ tự t
r
ong dãy thế điện hòa:
F
e
3+
/
F
e
2+

đứng t
r
ước
A
g
+
/
A
g
)
A
. 64,8. B. 54,0.
C
. 59,4.
D
. 32,4.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2008
)
C
â
u
43
:

Cho 3,6 gam anđehit đơn chức
X
phản ứng hoàn toàn với một lượng dư
A
g
2
O

(
hoặc
A
g
NO
3
)
t
r
on
g
dung dịch
NH
3
đun nóng, thu được m gam
A
g.
H
òa tan hoàn toàn m gam
A
g bằng dung dịch
HNO

3
đặc,
s
inh
r
a 2,24 lít khí
NO
2
(s
ản phẩm khử duy nhất, ở đktc
)
. Công thức của
X

A
. C
3
H
7
C
HO
. B.
H
C
HO
.
C
. C
2
H

5
C
HO
.
D
. C
4
H
9
C
HO
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2008
)
C
â
u
44
:

N
ung m


t hỗn hợp
r
ắn gồm a mol
F
eC
O
3
và b mol
F
e
S
2
t
r
ong bình kín chứa không khí
(

)
.
S
au
khi các phản ứng xảy
r
a hoàn toàn, đưa bìn
h
về nhiệt độ ban đầu, thu được chất
r
ắn duy nhất là
F
e

2
O
3

hỗn hợp khí. Biết áp
s
uất khí t
r
ong bình t
r
ước và
s
au phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là
(
biết
s
au các phản ứng
,
lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất
r
ắn là không đáng kể
)
.
A
. a = 0,5b. B. a = b.
C
. a = 4b.
D
. a = 2b.
(Tr

ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)
C
â
u
45
:
Cho 2,1
6
gam
M
g tác dụng với dung dịch
HNO
3
(

)
.
S
au khi phản ứng xảy
r
a hoàn toàn thu
được 0,896 lít khí
NO


(
ở đktc
)
và dung dịch
X
.
K
hối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch
X

A
. 8,88 gam. B. 13,92 gam.
C
. 6,52 gam.
D
. 13,32 gam.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)
C
â
u
46

:
Cho m gam hỗn hợp
X
gồm
A
l, Cu vào dung dịch
H
Cl
(

)
,
s
au khi kết thúc phản ứng
s
inh
r
a
3,36 lít khí
(
ở đktc
)
.
N
ếu cho m gam hỗn hợp
X
t
r
ên vào một lượng dư axit nit
r

ic
(
đặc, nguội
)
,
s
au khi kết
thúc phản ứng
s
i
n
h
r
a 6,72 lít khí
NO
2
(s
ản
p
hẩm khử duy nhất, ở đktc
)
.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 11,5. B. 10,5.
C
. 12,3.

D
. 15,6.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)
C
â
u
47
:
Thể tích dung dịch
HNO
3
1
M

(
loãng
)
ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm
0,15 mol
F
e và 0,15 mol Cu là
(

biết phản ứn
g
tạo chất khử duy nhất là
NO)
.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

13

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học


(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

electron
2+
A
. 1,0 lít. B. 0,6 lít.
C
. 0,8 lít.
D
. 1,2 lít.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ

khối B – 2008
)
C
â
u
48
:

H
òa tan hoàn toàn 12,42 gam
A
l bằng dung dịch
HNO
3
loãng
(

)
, thu được dung dịch
X

1,344 lít
(
ở đktc
)
hỗn hợp khí
Y
gồm hai khí là
N
2

O

N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí
Y

s
o với khí
H
2
là 18.
Cô cạn dung dịch
X
, thu được m gam chất
r
ắn khan.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 97,98. B. 106,38.
C
. 38,34.
D
. 34,08.
(Tr
ích đề thi tuyển
s

inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2009
)
C
â
u
49
:
Cho 3,024 gam một kim loại
M
ta
n
hết t
r
ong dung dịch
HNO
3
loãng, thu được 940,8 ml khí
N
x
O
y
(s
ản phẩm khử duy nhất, ở đktc
)
có tỉ khối đối với
H

2
bằng 22.
K

N
x
O
y
và kim loại
M

A
.
NO

M
g. B.
N
2
O

A
l.
C
.
N
2
O

F

e.
D
.
NO
2

A
l.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2009
)
C
â
u
50
:
Cho m gam bột
F
e vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu
(NO
3
)
2
0,2

M

H
2
SO
4
0,25
M
.
S
au khi
các phản ứng xảy
r
a hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và
V
lít khí
NO

(s
ản phẩm khử
duy nhất, ở đktc
)
.
G
iá t
r
ị của m và
V
lần lượt là:
A

. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24.
C
. 10,8 và 4,48.
D
. 10,8 và 2,24.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)
C
â
u
51
:
Cho 61,2 gam hỗn hợp
X
gồm C
u

F
e
3
O
4
tác dụng với dung dịch

HNO
3
loãng, đun nóng và
khuấy đều.
S
au khi các phản ứng xảy
r
a hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí
NO

(s
ản phẩm khử duy nhất, ở
đktc
)
, dung dịch
Y
và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch
Y
, thu được m gam muối khan.
G
iá t
r

của m là:
A
. 151,5. B. 97,5.
C
. 137,1.
D
. 108,9.

(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)
C
â
u
52
:

H
ỗn hợ
p

X
gồm 2 kim loại có hóa t
r
ị không đổi và không tác dụng với nước. Cho
X
tác dụng
hoàn toàn với du
n
g dịch
HNO
3

dư được 1,12 lít khí
NO
duy nhất
(
đktc
)
.
N
ếu cho cũng lượng hỗn hợp
X
t
r
ên tác dụng hoàn toàn với một dung dịch
HNO
3
khác thì thể tích khí
N
2
(
đktc
)
thu được là:
A
. 0,224 lít. B. 0,336 lít.
C
. 0,448 lít.
D
. 0,672 lít.
C
â

u
53
:

H
òa tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp gồm
M
g và
F
e t
r
ong dung dịch
HNO
3
2
M
, thu
đ
ược dung
dịch
D
, 0,04 mol khí
NO
và 0,01 mol
N
2
O
. Cho dung dịch
D
tác dụng với dung dịch

N
a
OH
dư, lọc và
nung kết tủa đến
k
hối lượng thu được m gam chất
r
ắn.
a
)G
iá t
r
ị của m là:
A
. 2,6 gam. B. 3,6 gam .
C
. 5,2 gam .
D
. 7,8 gam .
b
)
Thể tích
HNO
3
đã phản ứng là:
A
. 0,5 lít . B. 0,24 lít .
C
. 0,26 lít .

D
. 0,13 lít .
C
â
u
54
:
Chia 44 gam hỗn hợp gồm
F
e và kim loại
M
có hóa t
r
ị không đổi thành 2 phần bằng nha
u
:
-

P
hần 1: Tan vừa đủ t
r
ong 2 lít dung dịch
H
Cl thấy thoát
r
a 14,56 lít
H
2
(
đktc

)
.
-

P
hần 2: Tan hoàn toàn t
r
ong dung dịch
HNO
3
loãng nóng thấy thoát
r
a 11,2 lít khí
NO
duy nhất
(
đktc
)
a
)

Nồ
ng độ mol/lít của dung dịch
H
Cl là:
A
. 0,45
M
. B. 0,25
M

.
C
. 0,55
M
.
D
. 0,65
M
.
b
)

K
hối lượng hỗn hợp muối khan thu được khi cô cạn dung dịch
s
au phản ứng ở phần 1 là:
A
. 65,54 gam. B. 68,15 gam.
C
. 55,64 gam.
D
. 54,65 gam.
c
)

%
khối lượng của
F
e t
r

ong hỗn hợp ban đầu là:
A
. 49,01
%
. B. 47,97
%
.
C
. 52,03
%
.
D
. 50,91
%
.
d
)

K
im loại
M
là:
A
.
M
g. B. Zn.
C
.
A
l.

D
. Cu .
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: H o c ma i

. vn
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp


bảo

toàn

electron
-

Trang

|

14

PHƯƠ
N
G PH
Á
P B

O TO
ÀN
ELE
C
T
R
O
N
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ
LUYỆN) Giáo viê
n:



KH
ẮC
N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn

kèm

theo


bài

giảng

“ P

hư ơn

g


p

háp


b

ảo


t o

àn


elct ro

n



(

P

hầ

n


2

)


thuộc

Khóa


học


L T

ĐH


K I


T

- 1

:




n


H ó

a


họ

c


(

T

hầy






Khắc


N

g ọ

c)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn
kiểm

tra,

củng


cố

lại

các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương

ứng.


Để

sử

dụng

hiệu

quả,
Bạn

cần

học

trước

bài

giảng

“ P

hư ơ

ng

p


háp


b

ảo


t o

àn


elct ro

n


(Phầ

n


2)



sau

đó


làm

đầy

đủ

các

bài

tập

trong

tài
liệu

này.
I
.
ĐÁ
P
ÁN
1. B 2.
A
3.
D
4. B 5. C 6. C 7. C 8. B 9.
A

10. B
11. C 12.
D
13.
A
14. C 15. C 16. C 17. C 18.
D
19. B 20.
A
21. C 22.
D
23. C 24. C 25. B 26. B 27. B 28. C 29. C 30.
A
31.
A
32. C 33. B 34. B 35. B 36. B 37.
A
38.
D
39. C 40.
A
41. B 42. C 43.
A
44. B 45. B 46. C 47. C 48. B 49. B 50. B
51.
A
52. B 53.a
)
C 53. b
)D

54. a
)D
54. b
)
B 53. c
)D
54. d
)A
II
. HƯỚ
N
G
DẪN

G
IẢI

C
â
u
3
:
H
ỗn hợp
X
gồm
SO
2

SO

3
, khi cho phản ứng với B
r
2
chỉ có
SO
2
có phản
ứng.
SO
2
+ B
r
2
+ 2
H
2
O
== >
H
2
SO
4
+ 2
H
B
r
.
0,08


0,08

0,08

0,16
mol
SO
3
+
H
2
O
== >
H
2
SO
4
x

x
n
H
+ = 2n
H
2
SO
4
+ n
H
B

r
=n
OH-
=> 0,32 +
2
x = 0,8 => x = 0,24
mol. =>n
F
e
S
= n
SO
2
(

)
= 0,32 mol => a = 28,16 g.
C
â
u
8
:
Cho
N
a
OH
dư và
o
dung dịch
A

thu được khí =>
M
tác dụng với
HNO
3
s
inh
r
a
NH
4
+
Á
p dụng
Đ
LBT elect
r
on: n*n
M
= 8n
NH
4+ = 8n
NH
3 =>n
M
= 0,8/n.
n
M(OH)
n = n
M

= 0,8/n.
=>
M
+ 17n = 23,2n/0,8 =>
M
= 12n :
M
=24:
M
g thỏa
mãn.
C
â
u
9
:
D
ễ thấy
M
phải có hóa t
r
ị 2 và 3 vì nếu
M
có hóa t
r
ị duy nhất thì n*n
M
= 3n
NO
= 2n

H
2
(
vô lý vì theo
bài
r
a n
H
2
= n
NO)
.
Ta có :
(M
+ 71
)
/
(M
+ 186
)
*100 = 52,48 =>
M
= 56:
F
e.
C
â
u
10
:

m
O(A)
= m
A

-
m
F
e = 0,288 g.
Á
p dụng
Đ
LBT elect
r
on: 3n
F
e = 2n
O
2-
+ 3n
NO
=>n
NO
= 0,001 mol =>
V
= 22,4ml.
C
â
u
23

:
Á
p dụng
Đ
LBT elect
r
on ta có:
n
NO2
= 2n
Cu
= n
Cu2+ pư
= 3n
Al
+ 2n
Fe
+ 2n
Mg
= 2n
H2 (P1)
=>
V
= 2
V
H2(P1)
= 26,88 lít.
C
â
u

33
:
Cho: Cu
"
Cu
+2
+ 2e; nhận:
A
l
"
A
l
+3
+ 3e ;
N
+5
+1e
"
N
+4
2x 3y 0,06 x
0.015
64x 27y 1,23 y
0,01
%C
u
0,015.6
4
1,23
78,05(5), m m

A
l
(OH

)
3
0,01.78
0,78(g)
(
ở đây Cu
(OH)
2
tan hết t
r
ong dd
NH
3
)
.
C
â
u
38
:
D
ư axit muối
F
e
3+
H o


cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900


58-58-12
-

Trang

|

15

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc


Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

electron
N
hờ kỹ năng tính có thể nhẩm ngay
r
a hỗn hợp gồm 0,1 mol
F
e và 0,1 mol Cu cho
0,5mol e.
D
ùng đường chéo cho hỗn hợp
X
thu
được tỷ lệ
NO
:
NO
2
= 1:1
(
nhẩm được
)

hay là x và x mol.
Bảo toàn e: 3x + x= 0,5 x = 0,125 mol
V
= 5,6 lít
(
Tất cả đều có thể tính nhẩm được
h
oặc đoán
được
)
.
C
â
u
39
:
5,6g
F
e – 0,1 mol
F
e phản ứng với
H
2
SO
4
l
o
ãng 0,1 mol
F
e

2+
oxh bởi
KM
n
O
4
0,1 mol
F
e
3+
-
cho
0,1mol e
KMnO
4
nhận 0,1 mol e, mà
Mn
+7
+ 5e
M
n
+2
V
= 0,1/5/0,5 = 0,04 C.
C
â
u
40
:
Đ

áp án:
A
0,1 mol
NO
0,3
mol e t
r
ao đổi 0
,
3 mol
A
g 0,15 mol andehit
M
= 6,6/0,15 = 44
C
H
3
C
HO
hoặc 0,3 mol
H
C
HO

(
vô lý, loại
)
.
C
â

u
41
:
0,005 mol Cu
(
nhẩm
)
0,005 mol Cl
2
0,01 mol
N
a
OH

phản ứng, t
r
ong đó
N
a
OH
dư =
0
,05*0,2 = 0,01 mol C
M
= 0,02/0,2 = 0,1
M
.
C
â
u

42
:
Câu này cũng khá dễ,
A
l – 0,1mol và
F
e –
0
,1 mol
(
nhẩm
)
khi tác dụng với
A
g
+
có thể cho
tối đa 0,6mol e t
r
on
g
khi
A
g
+
chỉ có 0,55 mol
A
g
+
bị khử hết, m = 0,55*108 = 59,4g.

C
â
u
43
:
2,24 lít
NO
2
0
,1 mol e 0,1 mol
A
g 0,05 mol
A
ldehyde
(
loại t
r

H
C
HO) M
= 72 đáp
án
A
.
C
â
u
44
:

Bài tập này có thể giải quyết theo 2 cách:
Các
h
1
:

V
iết
P
T
P
Ư đốt
cháy.
4
F
eC
O
3
+
O
2
2
F
e
2
O
3
+ 4C
O
2

; 4
F
e
S
2
+ 11
O
2
2
F
e
2
O
3
+ 8
SO
2.
Các
h
2
:

Á
p dụng định luật bảo toàn e.
a mol
F
eC
O
3
a mol C

O
2
và cho a mol e, b mol
F
e
S
2
2b mol
SO
2
và cho
11b mol e.
O
2
+ 4e 2
O
Á
p dụng định luật bảo toàn e, ta có
n
a

11b

.
2
Cả 2 các
h
làm đề
u
c

h
o ta một kết q
u
ả là
:
Á
p
s
uất khí t
r
ong bình không đổi
1

a

11
b a 2b
a = b.

đây, các em phải lưu ý
r
ằng 2 cách làm đều có cùng 1 bản chất, vì ở cách 1, muốn cân bằng phản ứng đã
cho ta phải áp dụ
n
g định luật bảo toàn e
r
ồi.
C
â
u

45
:
@
Đ
áp
án B.
n
Mg
= 0,09 mol n
e(cho)
= 0,18 mol
(
nhẩm
)
. n
NO
= 0,04 mol n
e(nhận)
= 0,12 mol
(
nhẩm
)
.
n
e(cho)
> n
e(nhận)
T
r
ong dung dịch có tạo thành

NH
4
NO
3.
n
(NH
4
NO
3
)
=
(
0,18 – 0,12
)
/8 mol.
m
muối khan
= m
(Mg(NO
3
)
2
)
+ m
(NH
4
NO
3
)
.

=
(
24 + 62*2
)
*0,
0
9 + 80*
(
0,18 – 0,12
)
/8 = 13,92 gam.
C
â
u
46
:
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)
Cu
k
hông tác dụn
g
với

H
Cl n
Al
= 0,15*2/3 = 0,1 mol
(
nhẩm
)
.
A
l không tác dụng với
HNO
3
đặc nguội n
Cu
= 0,3/2 = 0,15 mol
(
nhẩm
)
.
m = 27*0,1 + 64*0,15 = 12,3 gam.
Có thể có ý kiến cho
r
ằng có thể
A
l
s
ẽ tác
d
ụng với Cu
2+

nhưng t
r
ong t
r
ường hợp này điều đó
-2
O
4
4 4

×