Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Cấu trúc thị trường kinh tế vi mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.33 KB, 68 trang )

1
Ch−¬ng V
cÊu tróc thÞ tr−êng
2
Nội dung
I. Các loại thị trường
II. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
III. Thị trường ñộc quyền
IV. Thị trường cạnh tranh không hoàn
hảo
3
I. Các loại thị trường
1. Khái niệm thị trường
2. Phân loại thị trường
4
1. Khái niệm thị trường
Thị trường là sự biểu hiện của phân công lao
ñộng xã hội, là nơi gặp gỡ giữa cung và cầu ñể
xác ñịnh giá cả hàng hóa và dịch vu, trong ñó
giá cả ñiều tiết hành vi và quyết ñịnh của các
thành viên tham gia thị trường.
5
2. Phân loại thị trường
Dựa vào hành vi của thị trường các nhà
kinh tế chia thị trường ra:
- Thị trường cạnh tranh hoàn hảo;
- Thị trường ñộc quyền
- Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
6
II. Thị trờng cạnh tranh hoàn
hảo


1. Khái niệm và đặc điểm
2. Đặc điểm của hãng cạnh tranh
3. Chiến lợc tối đa hoá lợi nhuận
4. Cân bằng cạnh tranh dài hạn
5. Ưu nhợc điểm của cạnh tranh
7
1. Khái niệm và đặc điểm của thị
trờng cạnh tranh hoàn hảo
1.1. Khái niệm:
Thị trờng cạnh tranh hoàn hảo là một trạng thái tồn tại
của thị trờng xã hôi, trong đó có nhiều ngời mua và
nhiều ngời bán, quyết định của ngời mua và ngời bán
đều không ảnh hởng đến giá cả của thị trờng.
8
Có rất nhiều ngời mua và ngời bán độc lập
với nhau.
Sản phẩm là đồng nhất và đợc tính giá nh
nhau
Ngời mua và ngời bán có đầy đủ thông tin
về sản phẩm và thị trờng
.
1.2. Đặc điểm
9
2. Đặc ñiểm của hãng cạnh tranh
• Không có sức mạnh thị trường: Giá do thị
trường quyết ñịnh, còn hãng chấp nhận giá.
• Không thể tăng giá vì sẽ không bán ñược
hàng,
• Không giảm giá vì sản lượng quá nhỏ so với
lượng cung của thị trường -> có thể bán hết

hàng với giá thị trường.
• Phải ñối mặt với ñường cầu nằm ngang.
10
E
0
P
E
P
E
0
q Q
P
d
S
D
P
Đường cầu của hãng cạnh tranh hoàn hảo
Đườ
ng c

u c

a hãng
Đườ
ng c

u th
ị trườ
ng
11

Q
hv
A
B
TR
TC
Q
*
Q
0
Q
0
3. Chiến lược tối ña hóa lợi nhuận
(Yêu cầu xác ñịnh giá, sản lượng và lợi nhuận)
3.1.s

n l
ượ
ng c

a hãng
CTHH

12
3.2. Lựa chọn sản lượng trong ngắn hạn
• MR = ∆TR/∆Q = (TR
n
-TR
n-1
)/ ∆Q =

P(Q
n
-Q
n-1
)/ ∆Q = P. ∆Q/ ∆Q = P
MR=P
Như vậy, ñường MR trùng với ñường cầu d.
13
C
P
d=MR
AC
MC
Q
q
*
q
2
q
1
0
A
B
3.3. Tối ña hóa lợi nhuận
• Điều kiện tối ña hóa lợi nhuận: MR=MC
d=P=MR=AR
LN giảm do q
2
>q
*

LN giảm do q
1
<q
*
P
14
Khoản lỗ
của hãng
E
D
A
C
B
P
P
0
P
1
P
2
0
Q
d
2
=MR
2
d
1
=MR
1

d
1
=MR
1
AC
AVC
MC
q
hv
q
1
q
2
3.4. Tối thiểu hóa lỗ
15
• Trường hợp 1: P
0
=AC
min

Hãng sx q
hv
v

i P
0
=MR
0
=MC; TC=TR


MC=AC
min
, Hãng
hòa v

n

N
ế
u ng

ng sx s

b

l

FC

Ti
ế
p t

c sx
Q
hv
= FC/(P-AVC) = FC/AFC = TC/AC
min
• Trường hợp 2: AVC
min

<P
1
<AC
min

Hãng sx q
1
v

i P
1
=MR
1
=MC; TR<TC

Hãng b

l

m

t kho

n
b

ng hình ABCP
1

N

ế
u
ñ
óng c

a sx s

b

l

toàn b

FC b

ng hình ABDE.

N
ế
u ti
ế
p t

c sx s


ñượ
c m

t ph


n FC, VC, t

o vi

c làm cho
XH và ch
ờ cơ hộ
i kinh doanh m

i.
NX: FC là y
ế
u t

quy
ế
t
ñị
nh vi

c r

i b

ngành hay không.
16
• Trường hợp 3: P
2
=AVC

min
 Nếu sx q
2
thỏa mãn ñiều kiện
P
2
=MR
2
=MC, nhưng hãng sẽ bị lỗ toàn bộ
FC, khi P<AVC
min
.Nếu tiếp tục sx hãng sẽ
lỗ FC và một phần VC  Để tối thiểu hóa
lỗ hãng phải ñóng cửa sx và chịu lỗ FC.
P
ñc
=AVC
min
17
3.5.Đường cung ngắn hạn của hãng CTHH
• Đường cung là một hàm của giá, cho biết hãng sẽ
sx sản lượng nào ở mỗi mức giá.
• Hãng CTHH xác ñịnh mức sản lượng tối ưu tương
ứng với sự thay ñổi giá thị trường thông qua
ñường MC.
• Hãng sẽ tăng sản lượng ñến ñiểm P=MC, và ñóng
cửa sx khi P≤AVC
min
KL: Đường cung của hãng CTHH là một phần
ñường MC nằm phía trên ñiểm AVC

min.
18
PS
MC=S
D
Q
0
P
P
*
MR=d
3.6. Thặng dư sản xuất (PS)
19
P
0
0
LAC
QQ
P
S
1
D
S
2
LMC
P
1
P
2
q

2
q
1
Q
1
Q
2
E
1
E
2
4. Cân bằng cạnh tranh dài hạn
20
• Khi giá cân bằng dài hạn ban ñầu là P
1
các hãng có Π
ktế
>0 (Π
ktế
= TR-TC
ktế
) vì P
1
> LAC.
• Điều này khuyến khích các hãng mới gia nhập
ngànhSvà ñường cung dịch chuyển phảiP
 Π
ktế
.
• Khi một số hãng có LAC

min
>P sẽ bị lỗ và rút khỏi thị
trường SP Π
ktế
>0
• Quá trình này lặp ñi lặp lại, cân bằng dài hạn ñược xác
ñịnh ở P
2
=LAC
min
với Π
ktế
= 0, (nghĩa là Π
kế toán
vừa ñủ
bù ñắp chi phí ẩn), không ñủ sức hấp dẫn hãng mới gia
nhập và không có hãng nào có ñộng cơ rút khỏi ngành.
21
5. Ưu ñiểm và nhược ñiểm của cạnh tranh
5.1. Ưu ñiểm
Tạo ñộng lực ñể tiết kiệm chi phí
Cạnh tranh có lợi cho người tiêu dùng
Phân bố laị nguồn lực một cách hiệu quả hơn
Cạnh tranh mang lại tổng thặng dư của XH hay lợi
ích ròng của XH lớn nhất: NSB=CS+PS
22
P
e
CS
PS

E
S
D
Q
0
P
Thặng dư xã hội
NSB=CS+PS
23
5.2. Nhược ñiểm
 Cạnh tranh dẫn tới phá sản và các vấn ñề
XH
 Cạnh tranh dẫn tới sự phân hóa XH
 Cạnh tranh dẫn tới ñộc quyền.
24
III. Thị trường ñộc quyền
1. Khái niệm
 Độc quyền bán
Là một trạng thái tồn tại của thị trường XH trong ñó
có một người sx và cung ứng toàn bộ mức cung của
thị trường về một loại sản phẩm nhất ñịnh, không có
sản phẩm khác thay thế.
25
Độc quyền mua
Là một trạng thái của thị trường trong ñó có
nhiều người bán nhưng chỉ có một người
mua
VD: EVN ñối với các nhà máy ñiện
Trong khuân khổ chương trình, sau ñây chỉ nghiên
cứu ñộc quyền bán.

×