Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

ĐỒ ÁN CẦU THÉP MẪU HOÀN CHỈNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.82 KB, 50 trang )

GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP.

* NỘI DUNG:
A. CÁC SỐ LIỆU CHUNG:
B. SỐ LIỆU RIÊNG:
o Nhòp nhà L = 30 (m).
o Cao trình đỉnh ray : H
r
= 11.4 (m).
o Sức cẩu của cầu trục : Q = 200 (KN)
PHẦN I
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG.
Khung nhà công nghiệp một tầng một nhòp bao gồm hai cấu kiện chính:Cột và dàn mái.Để
đảm bảo độ cứng theo phương ngang nhà, liên kết giữa cột và mái được thực hiện là liên
kết cứng. Liên kết giữa cột và móng BTCT là liên kết ngàm cứng.
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
cao trình
đỉnh ray Hr
cửa mái
xe con
vật cẩu trọng
lượng Q
nhòp nhà L(m)
cột dưới
cột trên
dàn mái
A B
H
d


h
o
móng BTCT
h
m
cầu trục
KHUNG NGANG NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG MỘT NHỊP
1.1 CÁC SỐ LIỆU TRA BẢNG.
Từ số liệu L = 30 (m) và sức cẩu của cầu trục là 20 (T) = 200 (KN), tra catalogue của cầu
trục ta có các số liệu sau:
o Loại ray thích hợp KP80
o Chiều cao H
k
= 2400 (mm),(chiều cao gabarít của cầu trục được tính từ cao trình
đỉnh ray đến điểm cao nhất của cầu trục).
o Chiều rộng của cầu trục B
k
= 6300 (mm),(kích thước gabarit tính theo phương dọc
của cầu trục).
o Nhòp cầu trục K
k
= 28.5 (m),(nhòp gabarit của cầu trục được tính bằng khoảng cách
giữa hai tim ray,ở đây ta chọn 28.5 (m), "Vì ở cột nhòp cầu trục L
k
",28.5 (m) là trò số
nhỏ hơn 30 (m), (nhòp nhà) và gần đó nhất.
o Khoảng cách giữa hai trục bánh xe của cầu trục là K= 5000 (mm),ở đây cầu trục chỉ
có hai bánh xe một
o bên .
o Kích thước

B1
kể từ tim ray cho tới mép ngoài (điểm nút ngoài cùng của cầu trục )
B
1
= 300(mm). Trò số này dùng để tính khe hở giữa cầu trục và mép trong cột trên.

SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
1.2 . XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC THEO PHƯƠNG ĐỨNG.
CÁC KÍCH THƯỚC THEO PHƯƠNG ĐỨNG
Ta có:
o Cao trình đỉnh ray :H
r
= 11.4 (mm)
o Chiều cao của ray và đêm ray cầu trục h
r
= 200 (mm)
o Chiều cao của dầm cầu chạy ta chọn h
dcc
= 1/10 B => h
dcc
= 630 (mm).
o Phần cột chôn ngầm dưới mặt nền hoàn thiện h
m
= 0 (mm).
Móng cấu tạo BTCT mặt trên cổ móng vừa bằng cao trình nền.
* Chiều cao thực của cột dưới là:
H
d
= H

r
– h
r
– h
dcc
+ h
m
= 11400 – 200 – 630 + 0 = 10570 (mm).
o Chiều cao gabarit của cầu trục H
k
= 2400 (mm)
o Khe hở an toàn giữa cầu trục và mép dưới kết cấu mái lấy bằng 100 (mm).
o Độ võng f của dàn mái lấy bằng 1/100L(nhòp nhà) ta có : f = 300 (mm)
* Chiều cao thực của phần cột trên là:
H
r
= h
r
+ h
dcc
+ H
k
+ 100 + f
= 200 + 630 + 2400 + 100 +300 = 3630(mm).
* Kích thước của cột trên và cột dưới ta lấy tròn là bội số của 200, như vậy ta chọn
H
t
= 3600 (mm) và H
d
= 10600(mm)

1.2 XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC THEO PHƯƠNG NGANG NHÀ.
o Nhòp nhà xưởng theo nhiệm vụ thiết kế L =30 (m).
o Nhòp cầu trục ta xác đònh L
k
= 28.5 (m).
o Kích thước phần đầu cầu trục B
1
= 300 (mm).
o Khe hở an toàn giữa đầu mút cầu trục và mép trong cột trên : D = 60 (mm), D tự
chọn từ 60 -> 75 (mm).
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
o Chiều cao cột trên : H
t
= 3600(mm).
o Chiều cao cột dưới : H
d
= 10600 (mm).
* Khoảng cách từ tim ray tới trục đònh cò được xác đònh như sau:
30000 28500
750( )
2 2
k
L L
mm
λ


= = =
* Chiều cao tiết diện cột có thể được tính sơ bộ như sau:

• Chiều rộng phần cột trên :
1 1 1 1
4400 400 440
10 11 10 11
t t
h H
   
= ÷ = ÷ = ÷
 ÷  ÷
   
Chúng ta chọn h
t
là bội số của 250 nên ta chọn h
t
= 500 (mm)
• Khoảng cách từ trục đònh vò tới mép ngoài cùa cột:
1
500 300 60 750 110( ).
t
a h B D mm
λ
≥ + + − = + + − =
Ta chọn a= 250(mm) tức là trục đònh vò trùng với tim cột trên:
• Chiều rộng phần cột dưới :
1.3 KÍCH THƯỚC DÀN MÁI VÀ CỬA MÁI.
Chọn chiều cao đầu dàn mái là 2,2m
-Bề rộng cửa mái lấy từ 1/2 đến1/3 nhòp nhà cấùu tạo và kích thước dàn mái như sau.
Bậu cửa dưới lấy chiều cao 600(mm).
Bậu cửa trên lấy chiều cao là 400(mm).
Phần cánh cửa lật cao 1200 (mm).

1.4 HỆ GIẰNG.
Gồm có:
o Giằng cột :gồm giằng cột dưới và giằng cột trên. Giằng cột dưới bố trí tại giữa khối
nhiệt, giằng cột trên bố trí giữa khối nhiệt độ và hai đầu khối nhiệt độ.
o Giằng mái.
Hệ giằng bố trí như trong bản vẽ.
PHẦN 2:
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG
2.1 Tónh tải.
o Trọng lượng các lớp mái như sau:
Lớp mái Trọng lượng (daN/m
2
) Hệ số vượt tải
Tấm panen BTCT cỡ 1.5
×
6m
Lớp BT nhẹ cách nhiệt dày 4 cm
Lớp cách nước 2 giấy 3 dầu
Vữa tô trát tổng chiều dày 4 cm
Hai lớp gạch lá nem mỗi lớp dày 2 cm
150
40
10
80
120
1.1
1.2
1.2
1.2
1.1

Tổng tải trong tiêu chuẩn : q
tc
= 400 (daN/m
2
)
Tổng trọng lượng tính toán :
( )
tt tc
q q n= ×
∑ ∑
= 453(daN/m
2
)
Trọng lượng kết cấu mái và hệ giằng:
Giá trò tiêu chuẩn:
2
1
30( / )
tc
g daN m=
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
750 250 1000( )
d
h a mm
λ
= + = + =
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
Hệ số vượt tải: n = 1.2
Giá trò tính toán :
2

1
36( / )
tt
g daN m=
Trọng lượng kết cấu cửa mái:
Giá trò tiêu chuẩn:
2
2
15( / )
tc
g daN m=
Hệ số vượt tải: n = 1.2
Giá trò tính toán :
2
2
18( / )
tt
g daN m=
Tónh tải mái được dồn dần về các khung ngang. Tải trọng các lớp lợp và kết cấu mái cùng
hệ giằng dược coi là một tải phân bố đều trên khắp nhòp nhà xưởng.Tải trọng cửa mái đươcï
coi như phân bố đều trên khắp bề rộng cửa mái.
2.2 TẢI TRỌNG SỬA CHỮA MÁI.
Theo TCVN 2737– 1995 tải trọng sửa chữa mái panen BTCT là 75(daN/m
2
) mặt bằng nhà.
Hệ số vượt tải n = 1.3.giả mặt phẳng mái nghiêng một góc 12
0

Giá trò sửa chữa mái đưa vào tính toán là:
2

75
1.3 99.67( / )
cos12
tt
ht
q daN m= × =
Tải sửa chữa mái dồn về tải phân bố đều :
99.67 6 598( / )
tt
ht
q B daN m× = × =
2.3 ÁP LỰC CỦA CẦU TRỤC LÊN VAI CỘT.
xác đònh theo công thức:
max maxc i
D n n P y= × × ×

min minc i
D n n P y= × × ×

Các số liệu tính toán xác đònh như sau :
-Hệ số vượt tải : n = 1.1
-Hệ số tổ hợp xét đến xác xuất xảy ra đồng thời tải trọng tối đa của 2 cầu trục hoạt động
cùng nhòp n
c
= 0.9 .
-Từ bảng catalogue của cầu trục tra ra các giá trò:
-P
max
= 490(KN)
-Tổng trọng lượng của cầu trục :G = 770 (KN).

-Số lượng bánh xe một bên ray n
o
= 2.
-Giá trò P
min
đươcï xác đònh theo công thức:
min max
500 770
490 145
2
o
Q G
P P KN
n
+ +
= − = − =
= 14.5 (T)
Từ kích thước của cầu trục ta xếp bánh xe theo sơ đồ:
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
Từ hình vẽ ta có:
y
1
= 1

2
2
1
4.8
0.8

6
y
y
y
= ⇒ =

3
3
1
0.75
0.125
6
y
y
y
= ⇒ =
y
4
= 0
1.925
i
y⇒ =

Ta có:
max
1.1 0.9 490 1.925 933.82( )D KN= × × × =

min
1.1 0.9 145 1.925 276.33( )D KN= × × × =
2.4 LỰC XÔ NGANG CỦA CẦU TRỤC:

Trọng lượng của xe con đựơc tra trong bảng catalogue của cầu trục G
xe
= 18 (T). Giả đònh
rằng cầu trục sử dụng móc cứng f
ms
= 0.1 .
Tổng hợp lực hảm ngang tác dụng lên cầu trục là.
,
xe
o ms xe
xe
Q G
T f n
n
+
=
=
500 180
0.1 2 34( )
4
KN
+
× × =
(
,
2
xe
xe
n
n =

n
xe
là số bánh xe)
Lực hãm ngang tiêu chuẩn lên bánh xe của cầu trục là:
1
34
17( )
2
o
o
T
T KN
n
= = =
(T). Vậy lực xô ngang của cầu trục là:
1 1 i
T n n T y= × × ×

= 1.1
×
0.9
×
17
×
1.925=32.40(KN)
2.4 TẢI TRỌNG GIÓ.
.2. Tải trọng gió tác dụng lên khung gồm.
- Tải trọng tác dụng lên khung gồm.
* Gió thổi lên mặt tường dọc được chuyển thành phân bố trên cột khung
• Gió trong phạm vi mái, từ cánh dưới dàn vì kéo trở lên được chuyển thành lực tập trung

nằm ngang đặt cao trình cánh dưới vì kéo.
Tải trọng tập trung tại đáy vì kéo
W = n
.
q
0.
k.B
''
ii
hc ×∑
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
W

= n
.
q
o
.k.B.
''
ii
hc ×∑
Công trình xây dựng tại Bình Dương, vunøg gió II, ít chòu ảnh hưởng của bão. Do vậy áp lực
gió tiêu chuẩn q
o
= 83 daN/m
2
.
Hệ số vượt tại trọng gió n = 1,3.Bước cột B = 6m
Độ cao toàn bộ công trình H


=20.5m nội suy (phu luc 12) ta được k = 1,135.
Do cao thanh canh duoi H=14.6m noi suy ta duoc k=1.074
Trong khoang tu cao do canh duoi dan den dinh mai, he so k duoc lay trung binh cua cac gia
tri neu tren k=1.105
Tải trọng gió phân bố lên khung:
Phía đón gió: q = n.q
0
.k.c.B
Phía trái gió: q

= n.q
0
.k.c

.B
q
đ
= 1,3 x 83 x 1,074 x 0,8 x 6 = 556.25daN/m = 5.56 (KN/m)
q
hút
= 1,3 x 83 x 1,074 x 0,5 x 6 = 347.65 daN/m = 3.48 (KN/m)
Toàn bộ tải trọng gió tác dụng lên cao trình đáy vì kèo lên đỉnh mái được quy về W
đ

W
h
.
W
đ

= n
.
q
0.
k.B
ii
hc ×∑
= 1.3x83x1.105x6(0.8x2.2-0.61124x0.9+0.7x2.2-0.8x0.6)=1631 daN/m=16.31(KN)
lấy W
đ
= 16.31 (KN)
W
h
= n
.
q
0.
k.B
ii
hc ×∑
= 1.3x83x1.105x6(0.5366x2.2-0.6x0.9+0.6x2.2-0.6x0.6)=1145 daN/m=11.45(KN)
lấy W
h
= 11.45 (KN)
PHẦN III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG NGANG.
Tónh tải tác dụng lên khung ngang là tónh tải phân bố đều có giá trò:
q= 6x(453+36+18)= 3042(daN/m) = 30.4 (KN/m),(ta có B= 6 (m))
Lực dọc trong cột trên cửa khung bằng :
2
30.4 30

456( )
2 2
qL
N KN
×
= = =
Môment lệh tâm đặt tại vai cột:
2
456 0.25 114( )
lt
M N e KNm= = × =
.
Giả đònh tỉ lệ về độ cứng:
8, 30
cd d
ct ct
J J
J J
= =
• BÀI TOÁN 1:
1. Hệ cơ bản:
Ta nhận thấy hệ đối xứng chòu tải đối xứng
nên,các thành phần đối xứng sẽ tồn tại
1 2
ϕ ϕ ϕ
= =
.
các thành phần phản xứng triệt tiêu .
2. phương trình chính tắc:
11 1

0
P
r R
ϕ
+ =

3. Vẽ biểu đồ đơn vò
1
M
và biểu đồ môment
do hệ ngoài gây ra trên hê cơ bản:
o
P
M
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
Biểu đồ đơn
1
M
vò do
1
ϕ
=
gây ra trên hệ cơ bản như hình vẽ:
Quy ước về dấu của phản lực và
chuyển vò của cột ben trái như
hình vẽ.
o Môment phản lực mang
dấu dương khi có xu
hướng làm cho nút xoay

ngược chiều kim đồng hồ
o Phản lực mang dấu
dương khi hướng từ phải sang trái.
o Chuyển vò mang dấu dương khi nút xoay thuận chiều kim đồng hồ
o Đối với cột bên phải thì lấy đối xứng qua nhà xưởng
o Moment trong cột dương khi căng thớ trong của cột.
o Moment dàn dương khi căng thớ trên của dàn.
Ta có:
4400
0.301
4400 10200
t
t d
H
a
h H H
λ
= = = =
+ +
4.
2
1
1
0.125
8
J Jct
n
J Jcd
= = = =
.

Tra bảng phụ lục 18 (sách hướngdẫn đồ án kết cấu thép) ta có:
0.6985
B
K = −

/
1.4369
B
K =
Từ đó xác đònh moment và lực cắt ở đỉnh cột do chuyển vò xoay như sau:
/
2 2
0.6985
1.4369
B cd cd
B
B cd cd
B
K EJ EJ
M
h h
K EJ EJ
Q
h h
ϕ
ϕ
− ×
= =
×
= =

Môment và lực cắt ở chân cột có thể xác đònh như sau:
0.7384
cd
A B B
EJ
M M Q h
h
ϕ ϕ ϕ
= + × = ×
Moment trong xà ngang được xác đònh:
4 4 30 7.3
2.0548 8
d cd cd
BC
EJ E J E J
M
L h h
ϕ
× × × ×
= − = − = −
× ×
.
* trường hợp tải trọng tác dung lên hệ cơ bản ta có biểu đồ môment như sau:
2 2
2 2
30.4 30
2280( )
12 12
31 24
1140( )

24 24
q
BC
q
nhip
ql
M KNm
ql
M KNm
×
= = =
×
= = =
4.Xác đònh hệ số
11
r

1P
R
Bằng cách tách nút xét cân bằng ta có
như sau:
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
11 B BC
r M M
ϕ ϕ
= +
=
[ ]
( 0.6985) ( 7.3) 7.9985

cd cd
J J
E E
h h
− − + − =

1
2280( )
q
P BC
R M KNm= − = −

5.Xác đònh ẩn số :
1
11
285
P
cd
R h
r EJ
ϕ

= =
6. Vẽbiểu đồ môment trong hệ ban đầu :
1
o
P P
M M M
ϕ
= +

Giá trò môment ở chân cột là:
285 0.7384 0
cd
PA
cd
EJ
h
M
EJ h
= × × +
= 210.444(KNm)
Giá trò moment ở đỉnh cột là:
285 ( 0.6985 ) 0
cd
PB
cd
EJ
h
M
EJ h
= × × − +
= -199.0725 (KNm)
Giá trò moment ở đầu dàn là:
285 ( 7.3 ) 2280
cd
BC
cd
EJ
h
M

EJ h
= × × − +
=199.5(KNm)
Giá trò moment ở giữa dàn là:
2
8
nhip BC
qL
M M= − +

2
30.4 30
199.5 3220.5( )
8
KNm
×
= − + = −
199.5
199.0725
3220.5
210.444
199.0725
199.5
210.444
Moment tinh tai BT1
BÀI TOÁN 2.
Chúng ta xác đònh biểu đồ moment và lực cắt như sau:
Ta có:
4400
0.301

4400 10200
t
t d
H
a
h H H
λ
= = = =
+ +
.
2
1
1
0.125
8
J Jct
n
J Jcd
= = = =
.
Tra bảng phụ lục 16(sách hướngdẫn đồ án kết cấu thép_Ngô Vi Long)
0.1643
B
K = −

/
1.4802
B
K =
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003

GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
o Moment phản lực ở đỉnh cột xác đònh như sau:
( 0.164) ( 114) 18.696( )
B B lechtam
M K M KNm= × = − × − =
.
/
114
1.4802 ( ) 11.5577( )
14.6
lechtam
B B
M
Q K KNm
h

= × = × = −
.
o Moment ở tiết diện II – II trên vai cột thuộc phần cột trên:
18.696 11.5577 4.4 32.2428( )
II B B t
M M Q H KNm= + = − × = −
.
o Moment ở tiết diện III – III dưới vai cột thuộc phần cột dưới:
( 114) ( 32.2428) 81.7572( )
III lechtam II
M M M KNm= − + = − − + − =
o Moment tại chân cột:
81.7572 ( 11.5577 10.2) 36.1313( )
A III III d

M M Q H KNm= + = + − × = −
18.696
32.2428
81.7572
36.1313
18.696
81.7572
32.2428
36.1313
Moment do tinh tai
BT2
* Biều đồ môment ngang trương hợp tónh tải là tổng của hai biểu đồ môment trong
trường hợp bài toán 1 và bài toán 2:
Biểu đồ moment là:
199.5
180.3765
107.8996
6.1
174.3127
3220.5
199.5
180.3765
107.8996
6.1
174.3127
Moment tinh tai tong
3.2 HOẠT TẢI.
Theo TCVN – 1995 tải trọng sửa chữa mái panen BTCT đựoc lấy bằng 75(daN/m
2
) mặt

bằng nhà. Hệ số vượt tải n = 1.3
Giá trò sửa chữa mái đưa vào tính toán là:
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
2
7.5
1.3 99.68( / )
cos12
tt
ht
q daN m= × =
Tải sửa chữa mái dồn về tải phân bố đều :
99.68 6 598( / )
tt
ht
q B daN m× = × =
Biểu đồ mômen của hoạt tải ta có thể tính nhanh bằng cách lấy biểu đồ mômen tónh tải
nhân với tỷ số
598
3042
p
g
=
=0.196
3.3 ÁP LỰC CỦA CẦU TRỤC D
MAX
D
MIN
LÊN VAI CỘT.
Ta có :

D
max
= 933.82(KN) và D
min
= 276.33(KN)

1
0.5( )
2 2
d
h
e m= = =
Moment lệch tâm là:M
max
= D
max
x e = 933.82 x 0.5 = 466.91 (KNm).
M
min
= D
min
x e = 276.33 x 0.5 = 138.165 (KNm)
1. Hệ cơ bản:
Trong trường hợp này tải trọng không tác dụng
trực tiếp lên xà ngang do đó chúng ta quan niệm độ
cứng của xà nganng
d
EJ = ∞
, dẫn tới các chuyển vò
xoay ở đỉnh cột triệt hệ chỉ còn một chuyển vò

ngang ở dau cột

.
2. phương trình chính tắc:
11 1
0
P
r R
ϕ
+ =

3. Vẽ biểu đồ đơn vò
1
M
và biểu đồ môment do hệ
ngoài gây ra trên hê cơ bản:
o
P
M
Ta có:
4400
0.301
4400 10200
t
t d
H
a
h H H
λ
= = = =

+ +
.
2
1
1
0.125
8
J Jct
n
J Jcd
= = = =
.
Tra bảng phụ lục 17(sách hướngdẫn đồ án kết cấu thép_Ngô Vi Long)
1.43692
B
K =

/
5.67822
B
K = −
,
4.2413
A
K = −
o Moment phản lực ở đỉnh cột xác đònh như sau:
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
2 2
1.43692

cd cd
B B
EJ EJ
M K
h h
= × =
.
/
3 3
5.6782
cd cd
B B
EJ EJ
Q K
h h
= × = −
.
o Moment chân cột xác đònh như sau:
1.4369
0.2735
4.2413
Bằng nội suy ta có giá trò moment ở vai cột là:M
vaicột
=-0.2735
2
cd
EJ
h
Biểu đồ môment
P

o
M
do tải ngoài gây ra trên hệ cơ bản được xây dựng nhờ phụ lục 16.
Ta có:
4400
0.301
4400 10200
t
t d
H
a
h H H
λ
= = = =
+ +
.
2
1
1
0.125
8
J Jct
n
J Jcd
= = = =
.
0.301
α
=
Tra bảng phụ lục 16 (sách hướngdẫn đồ án kết cấu thép_Ngô Vi Long)

0.164
B
K = −

/
1.4802
B
K =
o Moment phản lực ở cột xác đònh như sau:
Nội lực của cột trái:
Phía M
max
:
max
0.164 466.91 76.573( )
B B
M K M KNm= × = − × = −
.
/
max
466.91
1.4802 47.3466( )
14.6
B B
M
Q K KN
h
= × = × =
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
2 2

4.2413
cd cd
A A
EJ EJ
M K
h h
= × = −
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
o Moment ở tiết diện II – II trên vai cột thuộc phần cột trên:
76.573 47.3466 4.4 131.752( )
II B B t
M M Q H KNm= + = − + × =
.
o Moment ở tiết diện III – III dưới vai cột thuộc phần cột dưới:
466.91 (131.752) 335.16( )
III max II
M M M KNm= − + = − + = −
o Moment tại chân cột:
335.16 47.3466 10.2 147.777( )
A III B d
M M Q H KNm= + = − + × =
. Nội lực của cột phải:
Phía M
min
:
min
0.164 138.165 22.659( )
C B
M K M KNm= × = − × = −
/

min
138.165
1.466 13.873( )
14.6
C B
M
Q K KN
h
= × = × =
o Moment ở tiết diện II – II trên vai cột thuộc phần cột trên:
22.659 13.873 4.4 38.382( )
II C C t
M M Q H KNm= + = − + × =
.
o Moment ở tiết diện III – III dưới vai cột thuộc phần cột dưới:
min
138.165 38.382 99.783( )
III II
M M M KNm= − + = − + = −
o Moment tại chân cột:
99.783 13.873 10.2 41.722( )
A III C d
M M Q H KNm= + = − + × =
Biểu đồ moment:
76.573
335.16 131.752
147.777
22.659
38.382
99.783

41.722
M0p
4. Xác đònh r
11
và R
1P
như sau:sử dụng một mặt cắt bao quanh thanh xà ngang và chiếu tất
cả các lực lên phương ngang ta xác đònh R
11
.
11
3
11.356
cd
EJ
r
h
=
5.6782Jcd/h3 5.6782Jcd/h3
r11
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
R1p
47.3467 13.873
1
47.3467 13.873 33.4737( )
p
R KN= − + = −
5.Xác đònh ẩn chuyển vò thẳng


:
3 3
1
11
33.01
2.9476
11.364
P
cd cd
R h h
r EJ EJ

∆ = − = − =
6. Biểu đồ cho hệ ban đầu:
1
o
P
P
M M M= ∆ +
Xét cột trái:
Tại đỉnh cột B ta có:
M
B
p

=
3
2.905
cd
h

EJ
×
1.4369
2
cd
EJ
h
-76.573 = -5.213(KNm)
Moment ở tiết diện II – II trên vai cột thuộc phần cột trên
M
p
:=
3
2.905
cd
h
EJ
×
-0.2735
×
2
cd
EJ
h
+131.752 = 116.666(KNm)
Moment ở tiết diện III – III trên vai cột thuộc phần cột dưới
M
p
:=
3

2.905
cd
h
EJ
×
-0.2735
×
2
cd
EJ
h
-335.16= - 467.660(KNm)
Tại chân cột A ta có:
M
p
:=
3
2.905
cd
h
EJ
×
-4.2413
×
2
cd
EJ
h
+147.777= -28.643 (KNm)
Xét cột phải:

Tại C ta có:
M
p
:=
3
2.9476
cd
h
EJ
×
-1.4369
×
2
cd
EJ
h
-22.659= -84.4951(KNm)
Tại vò trí vai cột trên:
M
p
:=
3
2.9476
cd
h
EJ
×
0.2735
×
2

cd
EJ
h
+38.382= 50.1519(KNm)
Tại vò trí vai cột dưới
M
p
:=
3
2.9476
cd
h
EJ
×
0.2735
×
2
cd
EJ
h
– 99.783= -88.0131(KNm)
Tại chân cột A ta có:
M
p
:=
3
2.9476
cd
h
EJ

×
4.2413
×
2
cd
EJ
h
+ 41.722=224.2439(KNm)
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
Mp
14.7369
119.9821346.9299
34.7449
84.4951
50.1519 88.0131
224.2439
3.4 LỰC XÔ NGANG CỦA CẦU TRỤC:
Ta có T = 32.4 (KN)
1. Hệ cơ bản:
Trong trường hợp này tải trọng không tác dụng
trực tiếp lên xà ngang do đó chúng ta quan niệm độ
cứng của xà nganng
d
EJ = ∞
, dẫn tới các chuyển vò
xoay ở đỉnh cột triệt hệ chỉ còn một chuyển vò
ngang ở chân cột

.

2. phương trình chính tắc:
11 1
0
P
r R
ϕ
+ =

3. Vẽ biểu đồ đơn vò
1
M
và biểu đồ môment do hệ
ngoài gây ra trên hê cơ bản:
o
P
M
Ta có:
1.4369
0.2735
4.2413
4400
0.301
4400 10200
t
t d
H
a
h H H
λ
= = = =

+ +
.
2
1
1
0.125
8
J Jct
n
J Jcd
= = = =
.
Tra bảng phụ lục 17(sách hướngdẫn đồ án kết cấu thép_Ngô Vi Long)
1.4369
B
K =

/
5.6782
B
K = −
o Moment phản lực ở đỉnh cột xác đònh như sau:
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
2 2
1.4369
cd cd
B B
EJ EJ
M K

h h
= × =
.
/
3 3
5.6782
cd cd
B B
EJ EJ
Q K
h h
= × = −
.
Nội suy M tại vò trí lực hãm: =-0.041
3
cd
EJ
h
Biểu đồ môment
P
o
M
do tải ngoài gây ra trên hệ cơ bản được xây dựng nhờ phụ lục 15.
Ta có:
4400
0.301
14600
a
h
λ

= = =
.
2
1
1
0.125
8
J Jct
n
J Jcd
= = = =
.
0.301
α
=
Tra bảng phụ lục 15 (sách hướngdẫn đồ án kết cấu thép_Ngô Vi Long)
0.1006
B
K = −

/
0.673
B
K =
0.1006
B
M Th= −
=-0.1006x 32.4x 14.6 = -47.5878 (Km)

0.673

B
Q T=
=0.673*32.40=21.8052 KN
o Moment phản lực ở cột xác đònh như sau:
Tại vò trí đỉnh cột:M= -
0.1006
x T x h
=-0.1006x 32.4x 14.6 = -47.5878 (Km)
Tại vò trí đặt lực hãm trên vai cột 0.6m :
M = Q
B
x (4.4-0.6) +M
dinhcot
=
=21.8052 x 3.8 – 47.5878 = 35.2719 (KNm)
Tại vò trí chân cột:
M
A
= Q
B
x14.6 +M
dinhcot
- Tx(10.2+0.6) = 21.8052-47.5878-32.4x(10.2+0.6)=-79.1519
(KNm)
Biểu đồ moment:
M0p
47.5878
35.2719
79.1519
?

=0
4. Xác đònh r
11
và R
1P
như sau:sử dụng một mặt cắt bao quanh thanh xà ngang và chiếu tất
cả các lực lên phương ngang ta xác đònh R
11
.
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
2 2
4.2413
cd cd
A A
EJ EJ
M K
h h
= × = −
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
11
3
11.356
cd
EJ
r
h
=

r11
5.6782Jcd/h3 5.6782Jcd/h3

1
21.8052( )
p
R KN= −

R1p
21.8052
5.Xác đònh ẩn chuyển vò thẳng

:
3 3
1
11
21.8052
1.9201
11.356
P
cd cd
R h h
r EJ EJ

∆ = − = − =
6. Biểu đồ cho hệ ban đầu:
1
o
P
P
M M M= ∆ +
Xét cột trái:
Tại đỉnh cột B ta có:

M
B
p

=
3
1.9201
cd
h
EJ
×
1.4369
×
2
cd
EJ
h
-47.5878 =-7.307(KNm)
Moment ở tiết diện E-E cách vai cột thuộc phần cột trên 0.6m
M
p
:=
3
1.9201
cd
h
EJ
×
0.041
×

2
cd
EJ
h
+35.2719 = 34.1226(KNm)
Tại chân cột A ta có:
M
p
:=
3
1.9201
cd
h
EJ
×
-4.2413
×
2
cd
EJ
h
-79.1519= -198.0490 (KNm)
Xét cột phải:
Tại đỉnh cột C ta có:
M
B
p

=
3

1.9201
cd
h
EJ
×
-1.4369
×
2
cd
EJ
h
= -40.2809(KNm)
Moment ở tiết diện E-E cách vai cột thuộc phần cột trên 0.6m
M
p
:=
3
1.9201
cd
h
EJ
×
-0.041
×
2
cd
EJ
h
= -1.1494(KNm)
Tại chân cột A ta có:

M
p
:=
3
1.9201
cd
h
EJ
×
4.2413
×
2
cd
EJ
h
= 118.8971 (KNm)
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
7.307
198.049
40.2809
118.8971
Mp
34.1226
1.1494
3.5XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ:
1. Hệ cơ bản:

Trong trường hợp này tải trọng không tác dụng
trực tiếp lên xà ngang do đó chúng ta quan

niệm độ cứng của xà nganng
d
EJ = ∞
, dẫn tới
các chuyển vò xoay ở đỉnh cột triệt hệ chỉ còn
một chuyển vò ngang ở chân cột

.
2. phương trình chính tắc:
11 1
0
P
r R
ϕ
+ =

3. Vẽ biểu đồ đơn vò
1
M
và biểu đồ môment do hệ ngoài gây ra trên hê cơ bản:
o
P
M
Ta có:
0.301
t
t d
H
a
h H H

λ
= = =
+
.
2
1
1
0.125
8
J Jct
n
J Jcd
= = = =
.
Tra bảng phụ lục 17(sách hướngdẫn đồ án kết cấu thép_Ngô Vi Long)
1.4369
B
K =

/
5.6782
B
K = −
Ta có:
1.4369
0.2735
4.2413
Moment phản lực ở đỉnh cột xác đònh như sau:
2 2
1.4369

cd cd
B B
EJ EJ
M K
h h
= × =
.
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
2 2
4.2413
cd cd
A A
EJ EJ
M K
h h
= × = −
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
/
3 3
5.6782
cd cd
B B
EJ EJ
Q K
h h
= × = −
.
Biểu đồ môment
P
o

M
do tải ngoài gây ra trên hệ cơ bản được xây dựng nhờ phụ lục 14.
Ta có:
.
0.301
t
t d
H
a
h H H
λ
= = =
+
2
1
1
0.125
8
J Jct
n
J Jcd
= = = =
.
0.301
α
=
Tra bảng phụ lục 14 (sách hướngdẫn đồ án kết cấu thép_Ngô Vi Long)
0.0515
B
K = −


/
0.4369
B
K =
M0p
61.0362
41.1853
135.8441
38.2025
25.7779
85.0247
Ta có
5.56 / , 3.48 / , 16.31, 11.45
day hut d h
q KN m q KN m W W= = = =

Cột trái ta có:
2 2
0.0525 0.0515 5.56 14.6 61.0362( )
B
M q h KNm= − × × = − × × = −
Vai cột có: M =
2
2
4.4
61.0362 35.4642 4.4 5.56 41.1853( )
2 2
t
B B t day

H
M Q H q KNm+ − = − + × − × =
.
Với
0.4369 0.4369 5.56 14.6 35.4642
B
Q q H KN= × × = × × =
Chân cột :
2
2
14.6
61.0362 35.4642 14.6 5.56 135.8441
2 2
B B day
H
M Q H q+ − = − + × − × = −
Cột phải:
2 2
0.0515 0.0515 3.48 14.6 38.2025( )
C
M q h KNm= − × × = − × × = −
Vai cột có: M =
2
25.7779( )
2
t
B B t hut
H
M Q H q KNm− + − =
.

Với
0.4369 0.4369 3.48 14.6 22.197
B
Q q H KN= × × = × × =
Chân cột : M = -38.2025+ 22.197 x 14.6 -3.48 x
2
14.6
2
= -85.0247 (KNm)
4. Xác đònh r
11
và R
1P
như sau:sử dụng một mặt cắt bao quanh thanh xà ngang và chiếu tất
cả các lực lên phương ngang ta xác đònh R
11
.
r11
5.6782Jcd/h3 5.6782Jcd/h3
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
16.31
R1p 11.45
35.4642 22.1970
11
3
11.3564
cd
EJ
r

h
=
R
1P
=
16.31 35.4642 11.45 22.197 85.4212KN+ + + =
(KN)
5.Xác đònh chuyển vò

:
3 3
1
11
85.4212
7.5219
11.3564
P
cd cd
R h h
r EJ EJ

∆ = − = − =
6. Biểu đồ cho hệ ban đầu:
1
o
P P
M M M= ∆ +
f> Vẽ biểu đo trong hệ ban đầ: M
P
=


.
0
1 p
MM +

NỘI LỰC CỘT TRÁI
+ Mômen và lực cắt ở đỉnh cột
M
p
= ∆x M
1
+ M
0
P
=
3
2
1.43697.5219 61.0362 96.7628
cd
h EJ
KNm
EJ h
× − =
+Moment ở tiết diện II-II ,III-III trên vai cột thuộc phần trên
M
p
= ∆x M
1
+ M

0
P
=
3
2
0.27357.5219 ( ) 41.1853 11.1498
cd
h EJ
KNm
EJ h
× =− +
+Moment tại chân cột
M
p
= ∆x M
1
+ M
0
P
=
3 3
4.247.5219 ( ) 135.8441 601.613 197
cd cd
h h
KNm
EJ EJ
− = −−×
NỘI LỰC CỘT PHẢI
+ Mômen và lực cắt ở đỉnh cột
M

p
= ∆x M
1
+ M
0
P
=
3
2
1.43697.5219 38.2025 196.0015
cd
h EJ
KNm
EJ h
×− − = −
+Moment ở tiết diện II-II ,III-III trên vai cột thuộc phần trên
M
p
= ∆x M
1
+ M
0
P
=
3
2
0.277.5219 ( ) 25.7779 55.813435
cd
h EJ
KNm

EJ h
× + =
+Moment tại chân cột
M
p
= ∆x M
1
+ M
0
P
=
3
2
4.247.5219 ( ) 85.0247 380.750813
cd
h EJ
KNm
EJ h
× − =
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
Mp
96.7628
11.1498
601.6197
196.0015
55.8134
380.7508
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP

BẢNG TỔ HP NỘI LỰC
BẢNG TÓM TẮT NỘI LỰC TRONG KHUNG
Tiết

diện
Tổ
hợ
p Tĩnh tải (1)
Hoạt tải mái
(2) Dmaxtrai (3) Dmaxphai (4)
T trai
(5)
T phai
(6)
Gio trai
(7)
Gio
phải (8)
M N M N M N M N M M M M
1_1
1 -180.38 456 -35.46 89.7 -14.74 0 -84.50 0 7.31 40.28 96.76 -196.00
2 -180.38 456 -31.92 80.7 -13.26 0 -76.05 0 6.58 36.25 87.09 -176.40
2_2
1 -107.90 456 -21.21 89.7 119.98 0 50.15 0 21.22 5.52 11.15 55.81
2 -107.90 456 -19.09 80.7 107.98 0 45.14 0 19.10 4.97 10.03 50.23
3_3
1 6.10 456 1.20 89.7 -346.93 933.82 -88.01 276.33 21.22 5.52 11.15 55.81
2 6.10 456 1.08 80.7 -312.24 840.44 -79.21 248.70 19.10 4.97 10.03 50.23
4_4
1 174.31 456 34.27 89.7 -34.74 933.82 224.24 276.33 198.05 118.90 -601.62 380.75

2 174.31 456 30.84 80.7 -31.27 840.44 201.82 248.70 178.24 107.01 -541.46 342.68
Tổ hợp nội lực
M
max N t.ứ M min N t.ứ N max M+t.ư N max M-t.ư
-83.61
545.6
5
-
376.38 456.00 _ _ 545.65
-
215.84
-
102.22
536.6
9
-
395.38 536.69 536.69 -88.95 536.69
-
464.74
12.08
456.0
0
-
129.11 545.65 _ _ 545.65
-
129.11
50.33
536.6
9 -66.85 536.69 536.69 50.33 536.69
-

126.99
61.91
456.0
0
-
340.83
1389.8
2 _ _
1389.8
2
-
340.83
-2.70
785.3
8
-
290.05
1377.1
3
1377.1
3 76.51
1377.1
3
-
305.06
555.06
456.0
0
-
427.31 456.00

1389.8
2
139.5
7 _ _
927.90
785.3
8
-
260.56
1377.1
3
1377.1
3
694.8
1
1377.1
3
-
367.57
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
THIẾT KẾ CỘT
Chiều dài hình học của các cột H
ct
= 4.4 m
H
cd
= 10.2 m
- Tỉ số Moment quán tính của tiết diện hai phần cột


8
1
=
tc
cd
J
J
; h
t
= 500mm ; h
d
=1000mm
- Chiều cao đủ chọn trước của mỗi phần cột H
cd
= 10200 mm
H
ct
= 4400 mm
- Nội lực tính toán từ bản tổ hợp:
- Phần cột trên ta chọn được cặp nội lực nguy hiểm:
M = -395.38 KNm N
tương ứng
= 536.69 KN
- Phần cột dưới cặp nội lực nguy hiểm
M = -340.83KNm N
tương ứng
= 1389.82KN
- Cặp nội lực nguy hiểm cho nhanh mái
M = 927.90 KNm N
tương ứng

= 785.38 KN
1. Xác đònh chiều dài tính toán
* Tính các tham số:
+ Tỉ số độ cứng đơn vò giữa hai phần cột
2
1
1 10.2
0,290
8 4.4
t cd
d ct
J H
i
k
i J H
= = × = × =
+ Tỉ số nền tính toán lớn nhất giữa phần cột dưới và trên
1389.82
2.590
536.69
d
t
N
m
N
= = =
+ Tính hệ số
1
4.4 8
10.2 1 2.590

t cd
d ct
H J
C
H J m
= × = ×
× ×
= 0.758
Ta thấy
d
t
H
H
= 0.431<0.6 và m = 2.590 < 3 nên ta sử dụng trò số :
µ
1
= 1.91 (tra bảng phu lục 8 khi k=0.290 và C1= 0.758) ;
1
2
1
1.91
2.520
0.758c
µ
µ
= = =
l
1x
= µ
1

* H
cd
= 1.91
×
10.2 = 19.482 (m)
l
2x
= µ
2
* H
ct
= 2.52
×
4.4 = 11.088 (m)
- Chiều dài tính toán của phần cột dưới ngoài mặt phẳng khung bằng
l
1y
= H
d
= 10.2 (m)
- Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng khung của phần cột trên bằng cột trên
l
2y
= H
ct
– h
dcc
= 4.4– 0,6 = 3,8 (m)
2. Chọn tiết diện sơ bộ:
a. CỘT TRÊN

Độ lệch tâm
395.38
0.737
536.69
M
e m
N
= = =
Sơ bộ giả thiết hệ số ảnh hưởng hình dạng tiết diện
η
=1,25 và diện tích yêu cầu của tiết
diện được tính theo công thức:
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
( )
2
'
536.69 73.7
2,2 2,8 1, 25 2,3 114.103
24 44
c
t
N e
F cm
R h
η
η
 
 
= + ÷ = + × =

 
 
 
 

Với : R = 24KNm/cm
2
Bề dày bản bụng sơ bộ:
( )
1 1 1 1
440 8.8 14.7
30 50 30 50
b t
h mm
δ
   
= ÷ × = ÷ × = ÷
 ÷  ÷
   
Chọn
mm
b
12=
δ
Bề rộng cánh :
( )
1 1 1 1
4400 293.3 366.7
12 15 12 15
c ct

b H mm
   
= ÷ × = ÷ × = ÷
 ÷  ÷
   
Chọn
mmb
c
300=
Chiều dày bản cánh :
( )
mmb
cc
153.8300
36
1
20
1
36
1
20
1
÷=×






÷=×







÷=
δ
Vậy
mm
b
12=
δ

mmbc 300=

mm
c
15=
δ
* Kiểm tra tiết diện đã chọn
Các đặc trưng hình học tiết diện:
F =
2
4.1462.1)5.1250(5.1302 cm=××−+××










××+
×
+
×
=








+
×
+
×
=
2
33
2
0
331
2
25,245,130
12

5,130
2
12
472,1
.
12
2
12
hF
bch
J
c
cbb
x
δδ
4
8.63324 cm=
với h
o
=
500 15
242.5
2

=
4
33
33
y
7.6756

12
305,12
12
2,147
12
2
12
J cm
bh
ccbb
=
××
+
×
=
×
+
×
=
δδ
* Bán kính quán tính theo trục x, (phương trong mặt phẳng khung)

cm
F
J
x
x
79,20
4.146
8.63324

2
===
λ

* Bán kính quán tính trục y (phương trong mặt phẳng khung)

cm
F
J
r
y
y
79.6
4.146
7.6756
2
===
* Độ mảnh theo 2 phương:

2
2
2
1108.8
53.3
20,79
x
x
x
l
r

λ
= = =

2
2
2
380
55.96
6,79
y
y
y
l
r
λ
= = =
* Độ mảnh quy ước theo hai phương:
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003
GVHD: NGÔ VI LONG ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP

2 2
6
2400
53.3 1.686
2,1 10
x x
R
E
λ λ
= = =

×

2 2
6
2400
55.96 1.89
2,1.10
y y
R
E
λ λ
= = =
* Moment kháng uốn của tiết diện quanh trục x:

cm
h
J
h
J
W
xx
x
99.2532
50
8.63324
22
2
====
* Bán kính lõi tiết diện:


cm
F
W
x
x
3,17
4.146
99.2532
===
δ
* Độ lệch tâm tương đối:

73.7
4.26
17.3
x
x
x
e
m
δ
= = =
 Kiểm tra tiết diện
* Kiểm tra độ ổn đònh tổng thể của cột trong mặt phẳng khung (cấu kiện chòu nén lệch
tâm)
Ta có:
2
0 1.686 5
x
λ

≤ = ≤
m = 4.26 như vậy (0,1
5≤≤ m
)

==
2,1*50
5,1*30
Fb
F
c
0,75
Tra bảng 6 sách "Hướng dẫn đồ án kế cấu thép " của thầy NGÔ VI LONG xác đònh hệ số
phụ thuộc vào hình dạng tiết diện ta được

( ) ( )
2
1,75 0,1 0,02 5
x
m m
η λ
= − − −

( ) ( )
1,75 0,1 4,26 0,02 5 4,26 1.686= − × − − ×
= 1.30
Độ lệch tâm qui đổi.

1
2

. 1,30 4,26 5.538
1.686
x
m m
η
λ
= = × =



=


Tra phụ lục 4 trang 106 sách "Hướng dẫn đồ án kế cấu thép "của NGÔ VI LONG và nội
dung ta được

0.216
lt
ϕ
=
Điều kiện ổn đònh,

2 2
536.69
16.97 / 24 /
0,216 146.4
lt
N
KN cm R KN cm
F

δ
ϕ
= = = < =
× ×
Thoả
 Kiểm tra ổn đònh tổng thể cột ngoài mặt phẳng khung:
+Kiểm tra ổn đònh ngoài mặt phẳng khung:
+Momen tính toán khi kiểm tra ổn đònh ngoài mặt phẳnh khung là momen lớn nhất tại tiết
diện ở phần ba cột.
Momen tính toán tại tiết diện B(đỉnh cột )có trò số M= 395.38 do các tải trọng 1,2,4,6,8 vậy
momen tương ứng ở đầu kia(tiết diện C
t
)do các tải trọng này là:
Mc= -107,9-19.09+45.14+4.97+50,23=-26.65 (KNm)
SVTH: PHAN CHÂU PHÚC MSSV:09060003

×