Tải bản đầy đủ (.pdf) (223 trang)

câu hỏi và bài tập về thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.94 MB, 223 trang )

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
Chú hiên: TS. Lê Xuân TriiĩVng
ThS. VmmjỊ Thị 'l'hu Hiên
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP MÔN
THUẾ
ÁN TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
Chủ biên: TS LÊ XUÂN TRƯỜNG
TH.S VƯƠNG THỊ THU HIỂN
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

MÔN THUÊ
NHÀ XUẤT BẢN TÀI CHÍNH
NĂM 2007
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
Jltii nái (tắt í
Cuốn sách “Hệ thống bài tập, cáu hỏi hướng dẫn ôn
tập môn học Thuê Nhà nước” xuất bản năm 2004 đã được
sử dụng đ ể pliục vụ cho giáng dạy và học tập các môn học
Ngliiệp VII thuế, Thuế Nhũ nước của Học viện Tài chính 4
năm qua. Từ đó đến nay, hệ tliống chínlì sách tlutế đã cỏ
nhiêu tha\ dổi, do đó, nhiều nội dung trong cuốn sách trên
kliỏng còn phù hợp. Đồng thời, Học viện vừa ban hànlì
chương trìnli đào tạo toàn khóa mới với những thax đổi khá
lớn về nội dung và chương trình dào tạo. Thêm vào đó, quá
trình dổi míri phương pháp giảng dạy, học tập (theo hướniỊ
tăng cường việc tự học tập của sinh viên, khuyến khích rư
duy sáng tạo), thi và kiểm tra (đa dạng hóa các hìnli thức
thi, kiểm tru, tăng cường thi trắc nghiệm khácli quan) cũní’
đòi hỏi hệ thốn lị ýáo trình và lài liệu liọc tập pliái được đỏi
mái phù hợp. Đê' đáp ứng những dôi hỏi thực tiễn trên, Bộ


môn Thuế. Klioa Thuế và Hái quan. Học viện Tài chinh ch7
tổ chức biên soạn cuốn sách ,ắ'Cáu hỏi và bài tập món
th uế” dùnv, làm tài liệu giúiiỊì dạy vù liọc tập clio sinh vién
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
chuyên ngànli tliuế và các chuyên ngành khác trong Học
viện. Đồng thời, cuốn sách cũng là tài liệu tham khảo cho
các khóa bồi dưỡng cán bộ tài cliính. kế toán của Học viện.
Ngoài việc chỉnli sửa các nội dung của cuốn sách “Hệ
thống bài tập, cáu hỏi liướng dần ôn tập môn học Tìutẻ Nlià
nước ” cho phù hợp với những quy địnli pháp luật mới vê
thuế, cuốn sách này bổ sung liai phần mới phục vụ cho việc
đổi mới phương pháp giảng dạy, học lập và thi trắc nghiệm
khách quan, đó là các phần Câu liỏi trắc nghiệm và Tìnli
huống thuế.
Cuốn sách do TS Lê Xuân Trường, Phó trưởng Klioa
Thuê và Hái quan và Tli.s Vương Thị Tliu Hiền, giáng viên
Bộ môn Thuế, Klioa Thuế và Hái quan đồng chủ biên và trực
tiếp biên soạn cùng với các giáo viền trong Bộ môn Thuê:
- PGS.TS Nguyễn Tliị Liên, Trưởng Khoa Thuế và Hài
quan kiêm Trưởng Bộ môn Thuế
- TS Nguyễn Việt Cường, Trưởng ban Khào thi vù
Kiểm dịnli chất lượng đào tạo, ỊỊÍàng viên Bộ môn Thuế.
- TS Nguyễn Thị Thanli Hoài, Phó trưởng Bộ môn
Thuế.
- TS Hoùn\> Văn Bủng, lỊiàiiỊỊ viên Bộ môn Tliuế.
- NCS Nquyền Đình Clìiến, giảng viên Bộ môn
Thuê.
4
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
-Tlì.s Lý Pliương Duyên, giáng viên Bộ môn Thuế.

- Th.s Nguyễn Thị Minh Hằng, giảng viên Bộ môn
Thuế.
- Tlì.s Tôn Thu Hiền, giáng viển Bộ môn Thuế.
Trong quá trình biên soạn, tập thể tác giả đã cô' gắng
khái quát hóa để hạn chế tác động những thay dổi cụ thể
của clúnli sách thuế. Tuy nhiên, hệ thống thuế nước la đang
trong quá trình cải cách nên thường xuyên được sủa đổi, bổ
sung. Thêm vào đó, thuế là một vấn đê pliức tạp nén cuốn
sácli khó tránlì khỏi những khiếm khuyết. Tập thể tác giả
kính mong nhận được sự dóng góp ý kiến của bạn đọc để
lẩn xuất bản sau được hoàn thiện hơn.
Hà Nội, tháng 9 năm 2007
BAN QUẢN LÝ KHOA HOC
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
PhẨN 1
CÂU HỎI Tự LUẬN
1. Phân tích các đặc điểm của thuế. Từ đó, chỉ ra sự khác
biệt giữa thuế với các khoản thu khác thuộc NSNN.
2. Trình bày các vai trò của thuế. Vai trò bảo hộ của thuế
thay đổi như thê nào trong điều kiện hội nhập kinh tế
quốc tế?
3. Có bao nhiêu loại mức thuế? Phân tích ưu, nhược
điểm của từng loại mức thuế.
4. Trình bày các cách phân loại thuế cơ bán. Phân tích ý
nghĩa của phân loại thuế?
5. Trình bày khái niệm (có mô tả bằng ví dụ) và các đặc
điểm của thuê GTGT.
6. Phân tích các nguyên tắc thiết lập thuế giá trị gia tăng.
7. Tai sao lại đánh thuế GTGT đối với hàng nhập khẩu?

8. Hãy phân biệt trường hợp không thuộc diện chịu thuế
GTGT và trường hơp chịu thuế GTGT với thuê suất
0%. Cho biết ý nghiã cứa việc áp dụng thuế suất 0%?
7
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
9. Phân tích các ưu điểm và nhirợc điểm cơ bản của cơ chế
đa thuế suất và cơ chế một mức thuế suất thuế GTGT?
10. Nêu đặc điểm của những hàng hoá, dịch vụ không
thuộc diện chịu thuế GTGT theo quy định hiện hành ở
nước ta.
11. Nêu và phân tích các nguyên tắc khấu trừ thuế GTGT
đầu vào. Ưu, nhược điểm cơ bản của phương pháp
khấu trừ?
12. Ưu điểm và nhược điểm cơ bản của phương pháp trực
tiếp trên GTGT?
13. Cơ sở kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT
nếu trong tháng không phát sinh doanh số bán hàng
hoá, dịch vụ có phải kê khai và nộp tờ khai cho cơ
quan thuế hay không? Thời gian nộp tờ khai được quy
định như thế nào?
14. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ được tập hợp trên
những loại hoá đơn, chứng từ nào? Trong trường hợp
nào thì thuế GTGT đầu vào được xác định là chi phí
hợp lý của doanh nghiệp khi xác định TNCT?
15. Nêu ý nghĩa cùa việc hoàn thuế GTGT. Theo quy định
hiện hành, thuế GTGT được hoàn trong những trường
hợp nào?
16. Hãy nêu tẻn các loại hoá đơn hiện đang được sử dụng
khi áp dụng Luật thuế GTGT ở nước ta? Thế nào là
một hoá đơn bán hàng hợp pháp?

8
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
17. Cơ sở sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT để lại tiêu
dùng nội bộ thì có phải nộp thuế GTGT không?
18. Một công ty kinh doanh nhiều mặt hàng có thuế suất
thuế GTGT 5% và 10%. Khi bán hàng, công ty không
hạch toán riêng từng mặt hàng theo từng mức thuế
suất. Vậy khi tính và nộp thuế, công ty đó phải áp
dụng mức thuế suất nào?
19. Một đơn vị sự nghiệp không có đãng ký kinh doanh
nhưng có phát sinh không thường xuyên doanh thu
chịu thuế GTGT. Trong trường hợp đó, đơn vị có phải
nộp thuế GTGT không? Nếu có thì sử dụng hoá đơn
như thế nào?
20. Giá tính thuế GTGT đối với hàng nhập khẩu được xác
định như thế nào? Tại sao giá tính thuế GTGT đối với
hàng nhập khẩu lại bao gồm cả yếu tố thuế nhập khẩu?
21. Trình bày quy định hiện hành về giá tính thuế giá trị
gia tăng trong các trường hợp sau: cho thuê tài sản;
bán hàng trả góp; xây dựng lắp đặt; vận tải bốc xếp;
gia công; hàng bán đại lý; hàng hóa, dịch vụ sử dụng
hóa đơn đặc thù. Lý giải đạo lý của các quy định trên.
22. Phân tích những lý do nhà nước đánh thuế tiêu thụ đặc
biệt (TTĐB)?
23. Nêu khái niêm, đặc điếm và mục tiêu của thuê TTĐB.
So sánh sự giông và khác nhau giữa thuế TTĐB và
thuê GTGT?
9
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
24. Phân tích các nguyên tắc thiết lập thuế TTĐB.

25. Trình bày phạm vi áp dụng thuế TTĐB ờ nước ta hiện
nay? So sánh với thuế GTGT?
26. Vì sao giá tính thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu bao gồm
cả thuế nhập khẩu?
27. Trình bày phương pháp xác định thuế TTĐB đối với
hàng sản xuất trong nước và hàng nhập khẩu?
28. Vì sao khi xác định số thuê TTĐB phải nộp ờ khâu
sản xuất lại được khấu trừ sô' thuế TTĐB đã nộp ở
khâu nguyên liệu? Việc khấu trừ được qui định như
thế nào? So sánh với thuế GTGT?
29. Hàns thuộc diện chịu thuế TTĐB ở khâu sản xuất nếu
xuất khẩu hoặc bán cho cơ sở kinh doanh xuất nhập
khẩu để xuất khẩu theo hợp đồng có được hường ưu
đãi về thuế TTĐB không? Nếu không xuất khẩu được
mà bán ra trong nước thì xử lý như thế nào? So sánh
với thuế GTGT?
30. Trong trường hợp nào cơ sở kinh doanh thuơng mại
phải nộp thuê TTĐB? Trình bày các qui định cụ thể.
31. Nêu thời điếm kê khai, nộp thuế TTĐB đối với hàn°
gia công. So sánh với thời điếm kẽ khai, nộp thuế đối
với hàng sản xuất trong nước'1
32. Thuê TTĐB có đảm bảo yêu cảu công bằng không? Vì
sao?
10
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
33. Nêu các trường hợp miễn, giảm thuế TTĐB? Phương
pháp xác định số thuế được miễn, giảm do thiên tai?
34. Cơ sờ sản xuất hàng thuộc diện chịu thuê TTĐB xuấl
hàng cho các cửa hàng, chi nhánh, cơ sờ trực thuộc sử
dụng hoá đơn như thế nào?

35. Nêu khái niệm, đặc điểm và lý do đánh thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu.
36. Phân tích các nguyên tắc thiết lập thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu.
37. Nêu khái quát đối tượng chịu thuế, đối tượng không
thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
38. Nêu các trường hợp được miễn thuế xuất khẩu, nhập
khẩu và lý giải tại sao các trường hợp đó lại được
miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
39. Trình bày các căn cứ tính thuế xuất khẩu nhập khẩu.
40. Các phương pháp xác định trị giá tính thuế theo Hiệp
định trị giá hải quan GATT/ WTO?
41. Nội dung cơ bản của phương pháp trị giá giao dịch
của hàng hoá nhập khẩu? Điều kiện áp dụng?
42. Nội dung cơ bán cúa phương pháp trị giá giao dịch của
hàng nhập khấu giống hệt? Điều kiện áp dụng?
43. Nội dung cơ bán của phương pháp trị giá giao dịch
cùa hàng hoá nhập khấu tương tự? Điều kiện áp dung?
11
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
44. Nội dung cơ bản của phương pháp trị giá khấu trừ?
Điều kiện áp dụng?
45. Nội dung cơ bản của phương pháp trị giá tính toán?
Điều kiện áp dụng?
46. Ưu điểm cơ bản của việc xác định trị giá tính thuê
hàng nhập khẩu theo Hiệp định trị giá GATT/ WTO?
47. Mối quan hệ giữa các phương pháp xác định trị giá
tính thuế theo GATT/ WTO?
48. Nêu các loại thuế suất thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
Trong trường hợp nào thì hàng nhập khẩu phải áp

dụng thuế tuyệt đối?
49. Trong trường hợp nào thì hàng hoá nhập khẩu phải
chịu thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp.
chông phân biệt đối xử?
50. Nêu các trường hợp được hoàn thuế xuất khẩu, nhập
khẩu. Trong trường hợp nào thì nguyên liệu nhập khẩu
đế sản xuất hàng hoá xuất khẩu không được hoàn thuế?
51. Trình bày các quy định về thời hạn nộp thuế nhập
kháu?
52. Doanh nghiệp phải nộp và xuất trình những loại giấy
tờ gì cho cơ quan Hái quan khi kê khai, nộp thuê xuâl
kháu, nhập khẩu?
53. Trình bày vắn tát quy trình thú tục hải quan đối với
hàng hoá xuâì khẩu, nhập khấu theo hợp đổng'1
12
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
54. Nêu khái niệm, đặc điểm của thuê TNDN?
55. Phân tích các nguyên tắc thiết lập thuế TNDN.
56. Trình bày những nguyên tắc đặt ra khi xác định các
chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế của
doanh nghiệp.
57. Trình bày khái quát đối tượng nộp thuế TNDN?
58. Thuế TNDN đối với hoạt động trồng trọt, chăn nuôi,
nuôi trổng thuỷ sản được quy định như thế nào? Hộ
gia đình, cá nhân nông dân sản xuất nông nghiệp có
phải nộp thuế TNDN không?
59. Trình bày công thức xác định thuế TNDN. Khi nào
doanh nghiệp phải xác định thuê TNDN còn phải nộp?
60. Trình bày công thức xác định thu nhập chịu thuê trong
kỳ tính thuế.

61. Xác định doanh thu để tính TNCT trong các trường
hợp: hoạt động cho thuê tài sản; hàng hoá bán theo
phương thức trả góp; hàng hoá, dịch vụ làm ra tư
dùng; hoạt động cho vay, thu lãi tiền gửi; hàng hoá.
dịch vu dùng để trao đổi. biếu tặng; hoạt động kinh
doanh báo hiểm, tái báo hiểm.
62. Doanh thu đê tính TNCT có bao gồm thuế GTGT hay
không?
63. Nêu danh mục các khoán chi phí được khấu trừ khi
xác đinh TNCT.
1 'i
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
64. Chi phí dịch vụ mua ngoài bao gồm những khoản nào?
Tại sao chi phí vật tư và chi phí dịch vụ mua ngoài lại
không bao gồm thuế GTGT đối với các cơ sở nộp thuê
GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế?
65. Khi nào thì chi phí vật tư và chi phí dịch vụ mua ngoài
bao gồm cả thuế GTGT?
66. Nêu cách xác định TNCT trong trường hợp cho thuê
tài sản mà bẽn thuê trả trước tiền thuê cho nhiều năm.
67. Các khoản chi phí nào không được coi là chi phí hợp
lý theo quy định hiện hành?
68. Trình bày khái quát danh mục các khoản TNCT khác.
69. Cho ví dụ về khoản thu nhập khác trong trường hợp
trích trước mà không chi hết.
70. Nếu doanh nghiệp có khoản thu nhập nhận được từ
nước ngoài thì thuế TNDN đối với các khoản này
được tính như thế nào?
71. Trình bày các quy định về thuế suất thuế TNDN hiện
nay.

72. Các đơn vị phụ thuộc công ty. tổng công ty (hạch toán
độc lập hoặc báo sổ) đãng ký thuế ở đâu? Các đơn VỊ
này kê khai, nộp thuê ờ đáu?
73. Cơ sớ kinh doanh kẻ khai và nộp tờ khai thuế TNDN
khi nào? Việc nộp thuế dược thưc hiện như thê nào?
14
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
74. Các hộ kinh doanh nộp thuế theo tỷ lệ ấn định TNCT
trên doanh thu nộp thuế như thế nào?
75. Những đối tượng nào được ưu đãi thuê suất thuế
TNDN? Mức và thời gian được ưu đãi thuế suất?
76. Nêu các điều kiện và tiêu thức giảm, miễn thuế TNDN.
77. Doanh nghiệp phải nộp tờ khai tự quyết toán thuế
TNDN khi nào? Theo anh (chị) doanh nghiệp nộp tờ
khai này khi nào thì hiệu quả nhất (trên giác độ doanh
nghiệp)?
78. Nẽu khái niệm, đặc điểm của thuế thu nhập cá nhân.
79. Phân tích các nguyên tắc thiết lập thuế thu nhập cá nhân.
80. Nêu các khoản thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập
đối với người có thu nhập cao.
81. Nẽu các khoản thu nhập không thuộc diện chịu thuế
thu nhập đối với người có thu nhập cao.
82. Trình bày các loại biểu thuế thu nhập đối với người có
thu nhập cao ở Việt Nam.
83. Nêu tiêu thức xác định đối tượng cư trú đối với người
nước ngoài và cách xác định sô thuê phải nộp trong
các trường hợp cư trú cụ thế.
84. Trình bày phương pháp xác định thuế thu nhập phái
nỏp đối với người Việt Nam chí có thu nhập phái sinh
ớ Việt Nam.

1 5
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
85. Trình bày phương pháp xác định thuế thu nhập phải
nộp đôi với người Việt Nam vừa có thu nhập phát sinh
ở Việt Nam vừa có thu nhập ở nước ngoài.
86. Trình bày những qui định chủ yếu về kê khai, nộp
thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao.
87. Trình bày qui định về quyết toán thuế thu nhập đôi với
người có thu nhập cao đối với người nước ngoài.
88. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao hiện
hành ờ Việt Nam có những ưu điểm và nhược điểm cơ
bản gì? Hướng khắc phục?
89. Trình bày khái niệm, bản chất, vai trò của thuế tài
nguyên.
90. Phân tích các nguyên tắc thiết lập ihuế tài nguyên.
91. Nêu phạm vi áp dụng thuế tài nguyên theo Pháp lệnh
thuê tài nguyên hiện hành.
92. Trình bày phương pháp tính thuế tài nguyên; công
thức tính, cách xác định từng yếu tô trong công thức
đó.
93. Chê độ thuế tài nguyên hiện hành ờ nước ta có những
nhược điểm gì? Hướng khác phục?
94. Trình hày khái niệm, bàn chất, vai trò cùa thué sứ
dung đất nông nghiệp ớ nước ta.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
95. Phân tich các nguyẽn tãc thiết lập thuế sứ dụng đất
nông nghiệp.
96. Trình bày các căn cứ xác định thuế sử dụng đất nông
nghiệp theo Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện

hành.
97. Trình bày các trường hợp miễn, giảm thuế sử dụng đất
nông nghiệp và phương pháp xác định số thuế miễn
giảm.
98. Trình bày phương pháp xác định thuế sử dụng đất
nông nghiệp bổ sung đối với các hộ sử dụng vượt hạn
mức diện tích.
99. Nêu các nhược điểm của thuế sử dụng đất nông
nghiệp hiện hành ở nước ta và hướng khắc phục.
100. Trình bày khái niệm, mục đích đánh thuế nhà, đất ở
nước ta.
101. Phân tích các nguyên tắc thiết lập thuế nhà, đất.
102. Trình bày phạm vi áp dụng thuế nhà, đất ở nước ta
hiện nav.
103. Nêu phương pháp tính thuê đất đối với từng khu vực:
đỏ thị. ven đô, vùng nông thôn.
104. Trình bày nội dung cơ bán cúa thuế chuyên quyền sư
dụng đất hiện hành ớ nước ta
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
105. Trình bày phương pháp xác định thuế môn bài.
106. Phân tích sự cần thiết và tác dụng của phí, lệ phí.
107. Trình bày khái niệm và đặc điểm của phí, lệ phí. Từ
đó, chỉ ra sự khác nhau giữa phí, lệ phí với thuê.
108. Nêu các qui định về thẩm quyền ban hành phí, lệ phí
thuộc ngân sách nhà nước ờ nước ta hiện nay.
109. Trình bày nguyên tắc sử dụng nguồn thu từ phí, lệ phí
thuộc ngân sách nhà nước.
110. Trình bày phương pháp xác định lệ phí trước bạ.
111. Tại sao cần phải thanh tra thuế?
112. Trình bày nội dung và ý nghĩa của thanh tra thuế.

113. Trình bày các phương pháp thanh tra thuế và phân tích
ý nghĩa của từng phương pháp.
114. Phân tích ý nghĩa cùa việc áp dụng kỹ thuật quản lý
rủi ro trong thanh tra, kiểm tra thuế.
115. Tàng cường cóng tác thanh tra đối tượng nộp thuế có
mâu thuẫn với yéu cầu tạo điều kiện đê đối tượng nộp
thuế tự giác thực hiện nghía vụ thuế không?
116. So sánh vai trò cúa công tác thanh tra thuê trong hai
cơ chế quản lý thu thuê “Thông báo thuê” và “Tư tính
thuế”.
18
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
117. So sánh sự giống và khác nhau giữa thanh tra thuế và
kiểm tra thuế.
118. Hãy phân tích những nội dung cơ bản của công tác
thanh tra đối tượng nộp thuế.
119. Trình bày các yêu cầu cần quán triệt trong thanh tra
thuế.
120. Hãy cho biết các dấu hiệu trốn lậu thuế ở một cơ sở
kinh doanh dẫn đến cần tiến hành thanh tra.
121. Phân tích sự cần thiết của việc lập dự toán thu thuế.
122. Có bao nhiêu loại dự toán thuế?
123. Trình bày các nguyên tắc xâv dựng dự toán thuế.
124. Dự toán thuê được xây dựng dựa trên những căn cứ
nào?
125. Nêu và phân tích các bước xây dựng dự toán thu thuế.
126. Trong quá trình thực hiện dự toán thu thuê có được
phép điều chinh dự toán không? Tại sao?
127. Phân tích các yêu cầu cùa kế toán thuế.
128. Trình bày các nguyên tác cùa ké toán thuê.

129. Trình bày các nhiêm vụ cùa công tác kê toán thuê.
130. Trình bày nội dung cùa kẽ toán thu nộp ticn thuế.
19
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
131. Trình bày nội dung của kế toán ấn chỉ.
132. Trình bày nội dung của kế toán hàng tạm giữ và tịch
thu.
133. Trình bày mục đích, yêu cầu, nhiệm vụ và nội dung
của thống kê thuế.
134. Ý nghĩa của phân tích thống kê thuế.
20
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
PfãẨ \2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn lựa chọn đúng và đầy đủ nhất trong các
phương án A, B, c, D.
1. Chức nãng khởi thủy của thuế là:
A. Điéu tiết chu kỳ kinh tế
B. Huy động nguồn thu cho nhà nước
c. Kiểm chê lạm phát
D. Điéu tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công bằng xã
hội
2. Thuê có vai trò tạo lập nguồn thu chủ yếu cho NSNN vì:
A. Thuế không có tính hoàn trả trực tiếp
B. Thuế có phạm vi điều tiết rộng
c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính hoàn trả
trực tiếp
D. Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính bắt buộc
3. Thuế có thể góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế vì:
A. Thuế có tính bắt buộc

21
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
B. Thuê có tính không hoàn trả trực tiếp
c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng
D. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh
tế
4. Tính bắt buộc của thuế khác với phạt tiền ở chỗ:
A. Tính bắt buộc của thuế là tính bắt buộc phi hình
sự
B. Tính bắt buộc của thuế là tính bắt buộc hình sự
c. Tính bắt buộc của thuế được thực hiện bời quyền
lực chính trị đặc biệt cùa nhà nước
D. Tính bắt buộc của thuế mang tính đơn phương,
vô điều kiện
5. Yếu tô nào sau đây được coi là “linh hổn” của một sắc thuế
A. Đối tượng nộp thuế
B. Cơ sớ thuế
c. Đối lượng chịu thuê
D. Thuê suất
6. Loại mức thuế nào sau đây có thuế suất tãng dần
theo mức độ tăng cùa cơ sở thuê
A. Mức thuế ổn định
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
B. Mức thuế tuyệt đối
c. Mức thuế lũy tiến
D. Mức thuế thống nhất
7. Loại mức thuế nào sau đây thể hiện bằng số tuyệt
đối không đổi với mọi đối tượng chịu thuế:
A. Mức thuế tuyệt đối
B. Mức thuế tương đôi

c. Mức thuế ổn định
D. Mức thuế thống nhất
8. Cãn cứ vào phương thức đánh thuế, thuế được phân loại
thành:
A. Thuế thực và thuế cá nhân
B. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập
c. Thuế trực thu và thuế gián thu
D. Thuế tiêu dùng, thuê thu nhập và thuế tài sản
9. Cãn cứ vào cơ sở thuế, thuế được phân loại thành:
A. Thuê thực và thuê cá nhân
B. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập
c. Thuế trực thu và thuế gián thu
D. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sán
23
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
10. Loại thuế nào sau đây được phân loại theo mối
quan hệ giữa thuế với thu nhập:
A. Thuế tiêu dùng
B. Thuế lũy thoái
c. Thuế thu nhập
D. Thuế gián thu
11. Máy móc thiết bị nhập khẩu để sử dụng trực tiếp
vào hoạt động nghiên cứu khoa học thuộc diện:
A. Không chịu thuê GTGT
B. Chịu thuế GTGT
c. Không chịu thuế GTGT nếu thuộc loại trong
nước đã sản xuất được
D. Không chịu thuế GTGT nếu thuộc loại trong
nước chưa sản xuất được
12. Đối với sản phẩm cơ sở kinh doanh xuất kho để

tiêu dùng không phục vụ cho sản xuất kinh doanh thì
A. Không phải tính thuế GTGT đầu ra, không được
khấu trừ thuê GTGT đầu vào dùng đê sản xuất số
hàng hoá này
B. Phái tính thuê GTGT đầu ra. được khấu trừ thuế
GTGT đầu vào dùng đế sản xuất số hàng hoá này
24
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
c. Phải tính thuế GTGT đầu ra nhưng không được
khấu trừ thuế GTGT đầu vào dùng để sản xuất số
hàng hoá này
D. Không phải tính thuế GTGT đầu ra, nhưng được
khấu trừ thuê GTGT đầu vào dùng để sản xuất số
hàng hoá này
13. Doanh nghiệp có hàng hoá xuất khẩu đã có xác
nhận của cơ quan Hải quan nhưng không thanh toán qua
ngân hàng thì:
A. Doanh nghiệp không phải tính thuế GTGT
nhưng không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
mà tính vào chi phí.
B. Doanh nghiệp không phải tính thuế GTGT,
không được khấu trừ thuê GTGT đầu vào và
cũng không được tính vào chi phí.
c. Doanh nghiệp phải tính thuế GTGT như tiêu thụ
nội địa và được khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
D. Doanh nghiệp phải tính thuế GTGT như tiẽu thụ
nội địa và không được khấu trừ thuế GTGT đầu
vào.
14. Cơ sờ kinh doanh làm đại lý dịch vụ bưu điện theo
đúng giá quy định của cơ sớ giao đại lý, hưởng hoa hồng:

A. Phái kẽ khai nộp thuê CiTGT đối với dịch vụ bán
đại lý và doanh thu hoa hồng được hướng
25
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN
B. Phải kê khai, nộp thuê GTGT đôi với dịch vụ
bán đại lý và không phải kê khai, nộp thuế đối
với doanh thu hoa hồng được hường
c. Không phải kê khai, nộp thuế GTGT đối với
dịch vụ bán đại lý và doanh thu hoa hổng được
hưởng
D. Không phải kê khai, nộp thuế GTGT đối với
dịch vụ bán đại lý nhưng phải kê khai, nộp thuế
đối với doanh thu hoa hồng được hường
15. Các cơ sở xây dựng có các đơn vị phụ thuộc không
có tư cách pháp nhân thực hiện xây dựng các công trình ờ
khác địa phương nơi cơ sở đóng trụ sở chính thì:
A. Phải kê khai doanh thu và tạm nộp thuế GTGT
nộp tại địa phương nơi xây dựng công trình theo
tý lệ 2% trên giá thanh toán công trình chưa có
thuế GTGT.
B. Phải kê khai doanh thu và tạm nộp thuế GTGT
nộp tại địa phương nơi xây dựng công trình theo
tỷ lệ 3% trên giá thanh toán công trình chưa có
thuê GTGT.
c. Phái kẻ khai doanh thu và tạm nộp thuế GTGT
nộp tại địa phương nơi xây dựng công trình theo
tý lệ 5°/c trên giá thanh toán công trình chưa có
thuế GTGT.
26
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN

×