Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ôn thi đại học môn hóa chuyên đề về amin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.72 KB, 16 trang )

Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Amin


L
Ý
TH
UY
ẾT T
R

N
G T
Â
M
V

A
M
IN
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Đây




tài

liệu

tóm

lược

các

kiến

thức

đi

kèm

với

bài

giảng

“Lý





t

huyết




t r



ng




t â

m




về




a


m i

n




(

Ph

ần




1)



thuộc
K

hóa




học


L T

Đ H




K I

T

-1:




M ô

n




H ó

a





h ọ

c




( T

hầy




V

ũ




Khắc




N

g ọ


c )

tại

website

Hocmai.vn.

Để



thể

nắm
vững

kiến

thức

phần

“Lý

thuyết

trọng

tâm


về

amin”,

Bạn

cần

kết

hợp

xem

tài

liệu

cùng

với

b

ài





g

i ản

g




n à

y .
I
. KH
ÁI

NI
ỆM
C
H
UN
G 1.
Đ

nh

n
g
h
ĩa

K
hi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđ
r
o t
r
ong phân tử
NH
3
bằng một hay nhiều gốc
hiđ
r
ocacbon ta được amin.
2. P
h
â
n
loại

2
cách phân loại amin:
-
Theo cấu tao của gốc hiđ
r
ocacbon: amin thơm, amin béo, amin
dị vòng.
-
Theo bậc của amin: amin bậc
I
, bậc
II

và bậc
III
.
Bậc của amin được tính bằng
s
ố nguyên tử
H
t
r
ong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc
hiđ
r
ocacbon. 3.
D
a
nh
p
h
áp
-
Tên thay thế:
Tên
A
min = Tên hiđ
r
ocacbon tương ứng theo mạch chính +
s
ố chỉ vị t
r
í

+ amin.
-
Tên gốc – chức:
Tên
A
min = Tên gốc hiđ
r
ocacbon tương ứng
+ amin.
-
Tên thông thườ
n
g: anilin, toluiđin.
4. Tí
nh
c
h
ất vật lý
-

A
min cũng tạo được liên kết hiđ
r
o với nước và liên kết hiđ
r
o liên phân tử nên dễ tan t
r
ong
nước và có nhiệt độ
s

ôi cao hơn các hiđ
r
ocacbon và dẫn xuất hiđ
r
ocacbon có cùng
K
L
P
T. Tuy
nhiên, liên kết hiđ
r
o của amin yếu hơn của
r
ượu nên nhiệt độ
s
ôi của amin thấp hơn của
r
ượu và
axit có cùng C.
-

M
etylamin, đimetylamin, t
r
imetylamin và etylamin là những chất khí, có mùi khai gần giống
với
NH
3
.
-


A
nilin là chất lỏng, không màu,
r
ất độc, ít tan t
r
ong nước, tan t
r
ong etanol, benzen.
II
.
Đ

N
G
ĐẲN
G
-

Đ

N
G
PH
ÂN
1.
Đ

n
g đẳ

n
g
T
r
ong chương t
r
ình phổ thông, chủ yếu chỉ xét dãy đồng đẳng của amin no, đơn chức, mạch hở có
các đặc điểm
s
au:
-

n
g thức dãy đồng đẳng: C
n
H
2n+3
N
.
-

K
hi đốt cháy:
n
H
2
O

>
n

C
O
2
v
µ

n
a
m
i
n

=
n
H
2
O

-

n
C
O
2

-

n
N
2


.
N
goài
r
a, cũng cần chú ý đến dãy amin đơn chức, mạch hở, không no một nối đôi có công thức
C
n
H
2n+1
N
khi đốt cháy cũng có
n
H
2
O

>
n
C
O
2
v
µ

n
H
2
O


=
n
C
O
2

+
n
N
2

.
2.
Đ

n
g p
h
â
n
Các amin no từ C
2
t
r
ở đi đã có đồng phân về các bậc của amin, từ C
3
có đồng phân về vị t
r
í của
nhóm thế

-NH
2
và từ C
4

đ
ồng phân về mạch C.
III
. T
ÍN
H
C
H

T HÓ
A
HỌ
C
1. P
h

n

ứn
g c

a
nh
óm
c

hứ
c ami
n
a.
T
ính ba
z
ơ
+
D
o
p
hân tử amin có nguyên tử
N
còn đôi elect
r
on chưa liên kết
(
tương tự t
r
ong phân tử
NH
3
)

khả năng nhận p
r
oton
(H


)
nên amin có tính bazơ.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

1

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy




Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Amin
C
H
3
N
H
2
+

H
C
l
[
C
H
3

N
H
3
]
+
C
l
-
(
*
)

C
6
H
5
N
H
2

+

H
C
l

[
C
6
H

5
N
H
3
]
+
C
l
-
v
È
n

®
ô
c
,

k
h«ng

t
a
n
t
a
n
Chú ý
:
-


P
hản ứng
(
*
)
tạ
o

r
a khói t
r
ắng và hiện tượng “thăng hoa hóa học” tương tự
NH
3
.
-
Các muối amoni hữu cơ tạo bởi các amin
d
ễ bị thủy phân t
r
ong môi t
r
ường kiềm,
tương tự
NH
3
:
[
C

H
3
N
H
3
]
+
C
l
-
+
N
a
O
H
t
o
C
H
3
N
H
2
+
N
a
C
l

+


H
2
O
[
C
6
H
5
N
H
3
]
+
C
l
-
+
N
a
O
H
t
o
C
6
H
5
N
H

2
+
N
a
C
l

+

H
2
O

t
a
n

v
È
n

®
ô
c
,

k
h«ng

t

a
n
-


nh hưởng của nhóm thế đến lực bazơ: n
h
óm đẩy e làm tăng mật độ e ở nguyên tử
N
làm
tăng lực bazơ, nhóm hút e làm giảm mật độ e ở nguyên tử
N
làm giảm lực bazơ.
C
n
H
2n+1
-NH
2
>
H-NH
2
> C
6
H
5
-NH
2.
Biểu hiện cụ thể:
+

M
etylamin và các đồng đẳng làm xanh quỳ tím và làm hồng phenolphtalein.
+
A
nilin và các amin thơm không làm đổi màu quỳ tím và phenolphtalein.
b. Phản

ng với
H
N
O
2
của a
m
in bậc
I

T
ổng quát
:
R
N
H
2
+
H
O
N
O
R

O
H
+
N
2
+
H
2
O

V
D:
C
2
H
5
N
H
2
+
H
O
N
O
C
2
H
5
O
H

+
N
2
+
H
2
O

Chú ý
:
-

A
xit
HNO
2
kém bền, chỉ tồn tại t
r
ong dung dịch nên đôi khi t
r
ong phản ứng, điều kiện có thể là:
N
a
NO
2
+
H
Cl
(
muối nit

r
it của kim loại kiềm bền hơn
)
.
-
Các amin thơm bậc
I
khi tác dụng với
HNO
2
ở nhiệt độ thấp
(
0
-
5
o
C
)
tạo thành muối điazoni
(
do muối này
chỉ bền t
r
ong dun
g
dịch và ở nhiệt độ thấp
)
:
o
C

6
H
5
N
H
2
+

H
O
N
O

+

H
C
l
0
-
5

C
C
6
H
5
N
2
C

l
+

2H
2
O
Các muối điazoni có vai t
r
ò quan t
r
ọng t
r
ong tổng hợp hữu cơ, đặc biệt là tổng hợp phẩm nhuộm azo.
c. P
h
ản

ng ankyl hóa
N
guyên tử
H
t
r
on
g
amin bậc
I
hoặc bậc
II
có thể bị thế bởi gốc ankyl khi tác dụng với dẫn xuất halogen:

C
2
H
5
N
H
2
+

C
H
3
I
C
2
H
5
N
H
C
H
3
+

H
I
Ứng dụng
:
điều c
h

ế amin bậc cao hơn.
2. P
h

n

ứn
g t
h
ế ở
nh
â
n
t
h
ơm c

a a
n
ili
n
D
o ảnh hưởng đẩy elect
r
on của đôi e chưa liên kết t
r
ên nguyên tử
N
t
r

ong nhóm –
NH
2
(
tương tự nhóm –
OH
phenol
)
, phản ứng thế của anilin xảy
r
a dễ dàng hơn
s
o với benzen và định hướng vào các
v
ị t
r
í o
-

p
-
.
N
H
2
N
H
2
B
r

B
r
2
+
3B
r
+
3
H
B
r
B
r
2,4,6
-
T
r
i
b
r
o
m
a
n
ili
n
(k
Õ
t t
ñ

a

t
r
¾
ng
) Ứng dụng
:
nhận biết anilin.
IV
.
ĐI

U

C
HẾ


N
G
DỤN
G
1.
Đ
iề
u
c
h
ế

a. Ankyl hóa N
H
3
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

2

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy




Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Amin
O
xh ancol bậc
I
và bậc
II
tương ứng.
V
D:
Cho
s
ơ đồ phản ứng:
N
H
3

+
C
H
3
I
(
1
:
1
)
X
+
H
O
N
O
Y
+
C
u
O
,

t
0
Z

Biết Z có khả năng tham gia phản ứng t
r
áng gương.

H
ai chất
Y
và Z lần lượt là:
A
. C
2
H
5
OH
, C
H
3
C
HO
B. C
2
H
5
OH
,
H
C
HO

C
. C
H
3
OH

,
H
C
HO D
. C
H
3
OH
,
H
C
OOH
Từ
b
iến đổi
Y
Z,
s
uy
r
a
Y

r
ượu no đơn chức và Z là anđehit tương ứng loại B,
D
.
(X
ét thêm
s

ố lượ
n
g C t
r
ong
X
,
Y
, Z từ tỷ lệ phản ứng đầu tiên, ta dễ dàng có đáp án đúng là C
)
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2007
)
b. Kh

hợp chất
n
it
r
o
2. Ứ
n
g d

ụn
g
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i

. vn
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

ViệtTổng


đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

3

Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học


(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Amin
L
Ý
TH
UY
ẾT T
R

N
G T
Â
M
V


A
M
IN
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
(Tài liệu dùng chung cho bài giảng số 22 và bài giảng số 23 thuộc chuyên đề này)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này


được

biên

soạn

kèm

theo

bài

giảng

“L

ý




t

hu

y ết





t rọn

g




t â

m




về




a

m i

n




( P


h ầ

n




2)



thuộc
Khóa




học




L T

Đ H




K I


T

-1:




M ô

n




H ó

a




họ

c




( T


h ầ

y




V

ũ




K

hắc




N

g ọ

c)

tại


website

Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn

kiểm

tra,
củng

cố

lại

các

kiến

thức

được

giáo


viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương

ứng.

Để

sử

dụng

hiệu

quả,

Bạn

cần


học
trước

bài

giảng

“Lý

thu

y ết




t r



n g




t â

m





về




a

m i

n




( P

h ầ

n




2)




sau

đó

làm

đầy

đủ

các

bài

tập

trong

tài

liệu

này.
C
â
u
1
:
Công thức tổng quát của amin no đơn chức, mạch hở là
A

. C
n
H
2n+1
N
. B. C
n
H
2n+1
NH
2.
C
. C
n
H
2n+3
N
.
D
. C
x
H
y
N
.
C
â
u
2
:


P
hát biểu nào
s
au đây luôn đúng với amin
A
.
K
hối lượn
g
phân tử của amin đơn chức luôn là
s
ố lẻ.
B.
K
hi đốt cháy amin thu được
n
H
2
O

>
n
C
O
2

thì đó là amin no, đơn chức, mạch hở.
C
.

K
hi đốt cháy hoàn toàn a mol amin
X
luôn thu được a/2 mol
N
2.
D
. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn
NH
3.
C
â
u
3
:

N
guyên n
h
ân gây nên tính bazơ của amin là
A
.
D
o amin ta
n
nhiều t
r
ong
H
2

O
.
B.
D
o phân tử amin bị phân cực mạnh.
C
.
D
o nguyên tử
N
có độ âm điện lớn nên cặp elect
r
on chung của
N

H
bị hút về phía
N
.
D
.
D
o nguyên tử
N
còn cặp elet
r
on tự do nên phân tử amin có thể nhận p
r
oton.
C

â
u
4

ể lâu anilin t
r
ong không khí, nó dầ
n
dần ngả
s
ang màu nâu đen, do anilin
A
. tác dụng với oxi không khí.
B. tác dụng với khí cacbonic.
C
. tác dụng với oxi không khí và hơi nước.
D
. tác dụng với
H
2
S
t
r
ong không khí,
s
inh
r
a muối
s
un

f
ua có màu đen.
C
â
u
5
:
Cho các chất có cấu tạo như
s
au:
(
1
)
C
H
3
-
C
H
2
-NH
2
,
(
2
)
C
H
3
-NH-

C
H
3
,
(
3
)
C
H
3
-
C
O-
NH
2
,
(
4
)

NH
2
-
C
O-NH
2
,
(
5
)


NH
2
-
C
H
2
–C
OOH
,
(
6
)
C
6
H
5
-NH
2
,
(
7
)
C
6
H
5
NH
3
Cl,

(
8
)
C
6
H
5
-NH-
C
H
3
,
(
9
)
C
H
2
=C
H-NH
2
. Các chất thuộc loại amin là
A
.
(
1
)
;
(
2

)
;
(
6
)
;
(
7
)
;
(
8
)
. B.
(
1
)
;
(
3
)
;
(
4
)
;
(
5
)
;

(
6
)
;
(
9
)
.
C
.
(
3
)
;
(
4
)
;
(
5
)
.
D
.
(
1
)
;
(
2

)
;
(
6
)
;
(
8
)
;
(
9
)
.
C
â
u
6
:
Chất nào dưới đây là amin bậc
II
?
A
.
H
2
N
C
H
2

NH
2
. B.
(
C
H
3
)
2
C
HNH
2
. C
. C
H
3
NH
C
H
3
.
D
.
(
C
H
3
)
3
N

.
C
â
u
7
:P
henylamin là amin
A
. bậc
II
. B. bậc
I
.
C
. bậc
IV
.
D
. bậc
III
.
C
â
u
8
:
T
r
ong các amin
s

au:
(
1
)
C
H
3
C
H(
C
H
3
)NH
2
;
(
2
)

H
2
N
C
H
2
C
H
2
NH
2

;
(
3
)
C
H
3
C
H
2
C
H
2
NH
C
H
3
.
A
min
bậc
I

A
.
(
1
)
,
(

2
)
. B.
(
1
)
,
(
3
)
.
C
.
(
2
)
,
(
3
)
.
D
.
(
2
)
.
C
â
u

9
:

P
hát biểu nào dưới đây
kh
ô
n
g đúng?
A
.
Pr
opan
-
2
-
amin
(
i
s
op
r
opyl amin
)
là một amin bậc hai.
B. Tên gọi th
ô
ng dụng của benzen amin
(
phenyl amin

)
là anilin.
C
. Có bốn đồng phân cấu tạo amin có c
ù
ng công thức phân tử C
3
H
9
N
.
D
.
D
ãy đồng đẳng amin no, đơn chức , mạch hở có công thức C
n
H
2n+3
N
.
C
â
u
10
:

A
ncol và amin nào
s
au đây cùng bậc

A
.
(
C
6
H
5
)
2
NH
và C
6
H
5
C
H
2
OH
. B. C
6
H
5
NH
C
H
3
và C
6
H
5

C
H(OH)
C
H
3.
C
.
(
C
H
3
)
3
OH

(
C
H
3
)
3
C
NH
3.
D
.
(
C
H
3

)
2
C
HOH

(
C
H
3
)
2
C
HNH
2.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2011
)
C
â
u
11
:

P

hát biểu nào dưới đây là
kh
ô
n
g đúng?
A
. Etylamin dễ tan t
r
ong
H
2
O
do có tạo liên kết
H
với nước
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung


của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

4

-
Khóa

học


LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Amin
B.
N

hiệt độ
s
ôi của ancol cao hơn
s
o với hiđ
r
ocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết
H
giữa các phân tử ancol.
C
.
A
ncol tan t
r
ong
H
2
O
vì có tạo liên kết
H
với nước.
D
.
M
etylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
C
â
u
12
:

T
r
ong
s
ố các chất
s
au: C
2
H
6
; C
2
H
5
Cl; C
2
H
5
NH
2
;C
H
3
C
OO
C
2
H
5
;C

H
3
C
OOH
; C
H
3
C
HO
;
C
H
3
O
C
H
3
những chất tạo được liên kết
H
liên phân tử là
A
. C
2
H
6.
B. C
H
3
C
OO

C
H
3.
2
C
. C
H
3
C
HO
; C
2
H
5
Cl.
D
. C
H
3
C
OOH
; C
2
H
5
NH
2.
C
â
u

13
:M
etylamin dễ tan t
r
ong
H O
do nguyên nhân nào
s
au đây?
A
.
D
o nguyên tử
N
còn cặp elect
r
on tự do dễ nhận
H
+
của
H
2
O
. B.
D
o metylamin có liên kết
H
liên phân tử.
C
.

D
o phân tử metylamin phân cực mạn
h
.
D
.
D
o phân tử metylamin tạo được liên kết
H
với
H
2
O
.
C
â
u
14
:
Cho các chất: C
H
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2

, C
H
3
C
H
2
C
H
2
NH
2
. Theo chiều tăng dần phân tử khối t
h
ì
A
.
N
hiệt độ

i tăng dần, độ tan t
r
ong nước tăng dần.
B.
N
hiệt độ
s
ôi giảm dần, độ tan t
r
ong nước tăng dần.
C

.
N
hiệt độ

i tăng dần, độ tan t
r
ong nước giảm dần.
D
.
N
hiệt độ

i giảm dần, độ tan t
r
ong nước giảm dần.
C
â
u
15
:N
hiệt độ
s
ôi của C
4
H
10
(
1
)
, C

2
H
5
NH
2
(
2
)
, C
2
H
5
OH

(
3
)
tăng dần theo thứ tự
A
.
(
1
)
<
(
2
)
<
(
3

)
B.
(
1
)
<
(
3
)
<
(
2
) C
.
(
2
)
<
(
3
)
<
(
1
) D
.
(
2
)
<

(
1
)
<
(
3
)
C
â
u
16
:
Cho các chất
s
au: ancol etylic
(
1
)
, etylamin
(
2
)
, metylamin
(
3
)
, axit axetic
(
4
)

. Thứ tự tă
n
g dần về
nhiệt độ
s
ôi là
A
.
(
2
)
<
(
3
)
<
(
4
)
<
(
1
)
B.
(
2
)
<
(
3

)
<
(
4
)
<
(
1
)
C
.
(
3
)
<
(
2
)
<
(
1
)
<
(
4
) D
.
(
1
)

<
(
3
)
<
(
2
)
<
(
4
)
C
â
u
17
:
T
r
ong các chất C
2
H
6,
C
H
3
NH
2
, C
H

3
Cl vàC
H
4
, chất có nhiệt độ
s
ôi cao nhất là
A
.
C
2
H
6
B. C
H
3
NH
2
C
. C
H
3
Cl
D
. C
H
4
C
â
u

18
:

S
ố đồng phân amin có công thức phân tử C
2
H
7
N

A
. 2. B. 4.
C
. 5.
D
. 3.
C
â
u
19
:
Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tử C
3
H
9
N
?
A
. 4. B. 2.
C

. 1.
D
. 3.
C
â
u
20
:
Tổng
s
ố đồng phân amin
s
ố đồng phân amin bậc
I
, bậc
II
, bậc
III
ứng vớicông thức phân tử C
4
H
11
N
lần lượt là
A
. 7,3,3,1. B. 8,4,3,1.
C
. 7,3,3,1.
D
. 6,3,2,1.

C
â
u
21
:

S
ố đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C
4
H
11
N

A
. 4. B. 2.
C
. 5.
D
. 3.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2009
)
C
â
u
22
:
C

7
H
9
N

s
ốđồng phân chứa nhân thơm là
A
. 6. B. 5.
C
. 4.
D
. 3.
C
â
u
23
:

S
ố amin bậc
I
chứa vòng benzen có công thức phân tử C
7
H
9
N

A
. 3. B. 4.

C
. 5.
D
. 6.
C
â
u
24
:
T
r
ong
s
ố các chất: C
3
H
8
, C
3
H
7
Cl, C
3
H
8
O
và C
3
H
9

N
; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
A
. C
3
H
9
N
. B. C
3
H
7
Cl.
C
. C
3
H
8
O
.
D
. C
3
H
8
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh

ĐH
– C
Đ
khối A – 2010
)
C
â
u
25
:

H
ãy chỉ
r
a câu
kh
ô
n
g đúng t
r
ong các câu
s
au?
A
. Tất cả các amin đều có khả năng nhận p
r
oton.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn
NH
3.

C
. Công thức của amin no đơn chức, mạch hở là C
n
H
2n + 3
N
.
D
.
M
etylamin có tính bazơ mạnh hơn ammoniac.
C
â
u
26
:
Lí do nào
s
au đâygiải thích tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac?
A
.
N
guyên tử
N
còn đôi elect
r
on chưa tạo liên kết
B. ảnh hưởng đẩy elect
r
on của nhóm

-
C
2
H
5
C
.
N
guyên tử
N
có độ âm điện lớn.
D
.
N
guyên tử nitơ ở t
r
ạng thái lai hoá.
C
â
u
27
:

P
hản ứng nào dưới đây
kh
ô
n
gthể hiện tính bazơ của amin?
H o


cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900


58-58-12
-

Trang

|

5

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc


Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Amin
A
. C
H
3
NH
2
+
H
2
O
→ C
H
3
NH
3
+
+
OH

-
B. C
6
H
5
NH
2
+
H
Cl → C
6
H
5
NH
3
Cl
C
.
F
e
3+
+ 3C
H
3
NH
2
+ 3
H
2
O


F
e
(OH)
3
+ 3C
H
3
NH
3
+
D
.C
H
3
NH
2
+
HNO
2
→ C
H
3
OH
+
N
2
+
H
2

O
.
C
â
u
28
:
Chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím
s
ang màu xanh?
A
. C
H
3
NH
2.
B. C
6
H
5
NH
2
, C
H
3
NH
2.
C
. C
6

H
5
OH
, C
H
3
NH
2
.
D
. C
6
H
5
OH
, C
H
3
C
OOH
.
C
â
u
29
:
Cho dun
g
dịch của các chất: C
H

3
NH
2
,
(
C
H
3
)
2
NH
,
(
C
H
3
)
3
N
, C
6
H
5
NH
2
.
S
ố dung dịch làm xanh
giấy quỳ tím là
A

. 1. B. 3.
C
. 2.
D
. 4.
C
â
u
30
:

N
húng quỳ tím vào dãy các dung dịch nào
s
au đây thì quỳ tím đều chuyển
s
ang màu xanh?
A
.
P
henol,anilin,nat
r
i axetat B.
A
ncol etylic, anilin,nat
r
i axetat
C
.
M

etylamin, nat
r
i phenolat, nat
r
i axetat
D
.
A
nilin,
NH
3
, nat
r
i axetat
C
â
u
31
:

D
ãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển
s
ang màu xanh là
A
. anilin, met
y
l amin, amoniac . B. amoni clo
r
ua, metyl amin, nat

r
i hiđ
r
oxit.
C
. anilin, amoniac, nat
r
i hiđ
r
oxit
D
. metyl amin, amoniac, nat
r
i .axetat.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2007
)
C
â
u
32
:
T
r

ong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A
.
NH
3.
B. C
6
H
5
C
H
2
NH
2.
C
. C
6
H
5
NH
2.
D
.
(
C
H
3
)
2
NH

.
C
â
u
33
:

D
ãy nào dưới đây gồm các chất được
s
ắp xếp theo chiều tăng dần về tính bazơ?
A
. C
6
H
5
NH
2
,
(
C
6
H
5
)
2
NH
, C
H
3

NH
2
, C
2
H
5
NH
2
,
(
C
2
H
5
)
2
NH
.
B.
(
C
H
3
)
2
NH
, C
6
H
5

NH
2
, C
2
H
5
NH
2
,
(
C
2
H
5
)
2
NH
,
(
C
6
H
5
)
2
NH
.
C
.
(

C
6
H
5
)
2
NH
, C
6
H
5
NH
2
, C
H
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
,
(
C
2
H
5

)
2
NH
.
D
. C
2
H
5
NH
2
, C
H
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
,
(
C
H
3
)
2
NH

,
(
C
6
H
5
)
2
NH
,
(
C
2
H
5
)
2
NH
.
C
â
u
34
:
Cho các chất
s
au: etyl amin, đimetyl amin, anilin và amoniac. Thứ tự ứng với tính bazơ tăng
dần là
A
. etyl amin < đimetyl amin < anilin<amoniac.

B. amoniac <anilin < etyl amin < đimetyl amin.
C
. anilin <etyl amin < đimetyl amin < amoniac.
D
. anilin <am
o
niac <etyl amin <đimetyl amin.
C
â
u
35
:

A
nilin
(
C
6
H
5
NH
2
)
và phenol
(
C
6
H
5
OH)

đều có phản ứng với
A
. dung dịch
N
aCl. B. dung dịch
H
Cl.
C
. nước B
r
2.
D
. dung dịch
N
a
OH
.
C
â
u
36
:
Cho các dung dịch:
(
1
)

H
Cl,
(

2
)

H
2
SO
4
,
(
3
)

N
a
OH
,
(
4
)
b
r
om,
(
5
)
C
H
3
C
H

2
OH
,
(
6
)
C
H
3
C
OO
C
2
H
5
.
A
nilin tác dụng được với các dung dịch
A
.
(
1
)
,
(
2
)
,
(
3

)
. B.
(
4
)
,
(
5
)
,
(
6
)
.
C
.
(
3
)
,
(
4
)
,
(
5
)
.
D
.

(
1
)
,
(
2
)
,
(
4
)
.
C
â
u
37
:
Cho các
d
ung dịch:
(
1
)

HNO
2
,
(
2
)


F
eCl
2
,
(
3
)
C
H
3
C
OOH
,
(
4
)
B
r
2
. Các dung dịch tác dụng
được với anilin là
A
.
(
1
)
,
(
4

)
. B.
(
1
)
,
(
3
)
.
C
.
(
1
)
,
(
3
)
,
(
4
)
.
D
. Cả 4 chất.
C
â
u
38

:

M
etyl amin
(
C
H
3
NH
2
)
có thể tác dụng được với các chất
A
.
H
Cl,
N
a
OH
,
H
2
SO
4
. B.
HNO
3
,
H
3

PO
4
,
N
aCl.
C
.
H
2
SO
4
, Cu
SO
4
,
N
a
2
C
O
3
D
.
H
Cl,
HNO
3
, Cu
SO
4

.
C
â
u
39
:D
ung dịc
h
etylamin
kh
ô
n
g tác dụng với chất nào
s
au đây?
A
. axit
H
Cl. B. dung dịch CuCl
2.
C
. dung dịch
HNO
3.
D
. Cu
(OH)
2.
C
â

u
40
:
Cho dã
y
các chất: phenol, anilin,
p
henylamoni clo
r
ua, nat
r
i phenolat, etanol.
S
ố chất t
r
ong dãy
phản ứng được với
N
a
OH

(
t
r
ong dung dịch
)

A
.3. B.2.
C

.1.
D
.4.
C
â
u
41
:

P
hát biểu
kh
ô
n
g đúng là
A
.
P
henol phản ứng với dung dịch
N
a
OH
, lấy muối vừa tạo
r
a cho tác dụng với dung dịch
H
Cl lại thu
được phenol.
B.
D

ung dịch nat
r
i phenolat phản ứng với khí C
O
2
, lấy kết tủa vừa tạo
r
a cho tác dụng với dung dịch
N
a
OH
lại thu được nat
r
i phenolat.
C
.
A
xit axetic phản ứng với dung dịch
N
a
OH
, lấy dung dịch muối vừa tạo
r
a cho tác dụng với khí C
O
2
lại thu được axit axetic.
H o

cm a


i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12

-

Trang

|

6

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý


thuyết

trọng

tâm

về

Amin
D
.
A
nilin phả
n
ứng với dung dịch
H
Cl, lấy muối vừa tạo
r
a cho tác dụng với dung dịch
N
a
OH
lại thu
được anilin.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH

– C
Đ
khối A – 2007
)
C
â
u
42
:

P
hát biểu nào
s
au đây là đúng:
A
.
A
nilin tác
d
ụng với axit nit
r
ơ khi đun nóng thu được muối điazoni.
B. Benzen làm mất màu nước b
r
om ở nhiệt độ thường.
C
. Etylamin phản ứng với axit nit
r
ơ ởnhiệt độ thường,
s

inh
r
a bọt khí.
D
. Các ancol
đ
a chức đều phản ứng với Cu
(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2009
)
C
â
u
43
:P
hát biểu nào
s
au đây
kh
ô
n

g đúng?
A
.
A
nilin là bazơ yếu hơn
NH
3
vì ảnh
h
ưởng hút elect
r
on của nhân benzen lên nhóm
-NH
2
bằng hiệu
ứng liên hợp.
B.
A
nilin không làm thay đổi màu giấy quỳ tím ẩm.
C
.
A
nilin ít ta
n
t
r
ong
H
2
O

vì gốc C
6
H
5
-
kị nước.
D
.
N
hờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch b
r
om.
C
â
u
44
:P
hát biểu nào
s
au đây về anilin là
sa
i?
A
. bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
B. cho được
k
ết tủa t
r
ắng với nước b
r

om.
C
. tính bazơ
y
ếu hơn amoniac.
D
. được điều chế t
r
ực tiếp từ nit
r
obenze
n
.
C
â
u
45
:A
nilin tác dụng được với những chất nào
s
au đây:
(
1
)

D
ung dịch
H
2
SO

4
;
(
2
)

D
ung dịch
N
a
OH
;
(
3
)
dung dịch B
r
2
;
(
4
)

N
a.
A
. 1,2. B. 3,4.
C
. 1,3.
D

. 2,3.
C
â
u
46
:
Cho anilin tác dụng với các chất
s
a
u
: dung dịch B
r
2
,
H
2
, C
H
3
I
, dung dịch
H
Cl, dung dịch
N
a
OH
,
HNO
2
.

S
ố phản ứng xảy
r
a là.
A
. 3. B. 4.
C
. 5.
D
. 6.
C
â
u
47
:
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol
(r
ượu
)
etylic, axit ac
r
ylic, phenol, phenylamoni clo
r
ua,
ancol
(r
ượu
)
benzylic, p
-

c
r
ezol. T
r
ong các c
h
ất này,
s
ố chất tác dụng được với dung dịch
N
a
OH

A
. 3. B. 4.
C
. 5.
D
. 6.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2007
)
C
â

u
48
:
Cho dã
y
các chất: phenol, anilin,
p
henylamoni clo
r
ua, nat
r
i phenolat, etanol.
S
ố chất t
r
ong dãy
phản ứng được với
N
a
OH

(
t
r
ong dung dịch
)

A
. 3. B. 2.
C

. 1.
D
. 4.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2008
)
C
â
u
49
:
Cho dãy các chất: phenyl amoniclo
r
ua, benzyl clo
r
ua, i
s
op
r
opyl clo
r
ua, ancol benzylic, m
-
c
r
ezol,
nat
r

iphenolat, anlyl clo
r
ua.
S
ố chất t
r
ong dã
y
tác dụng được với
N
a
OH
loãng đun nóng là
A
. 5. B. 3.
C
. 4.
D
. 6.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2011
)
C
â

u
50
:
Cho các chất
s
au: C
2
H
5
OH
, C
6
H
5
OH
, C
2
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
NH
3
Cl, dung dịch
N
a

OH
,
C
H
3
C
OOH
, dung dịch
H
Cl loãng. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác,
s
ố cặp chất xảy
r
a phản
ứng là
A
. 10. B. 9.
C
. 11.
D
. 8.
C
â
u
51

ể tách
r
iêng hỗn hợp khí C
H

4
và C
H
3
NH
2
có thể dùng
A
.
H
Cl . B.
H
Cl
r
ồi
N
a
OH
.
C
.
N
a
OH

r
ồi
H
Cl.
D

.
HNO
2.
C
â
u
52
:
Các hiện tượng nào
s
au đây mô tả
kh
ô
n
g chính xác?
A
.
N
húng qu

tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ chuyển thành màu xanh.
B.
P
hản ứng
g
iữa khí metylamin và khí hid
r
oclo
r
ua làm xuất hiện ”khói t

r
ắng”.
C
.
N
hỏ vài gi

t dung dịch nước b
r
om vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa t
r
ắng.
D
.Thêm vài giọt phenolphtalein vào dun
g
dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
C
â
u
53
:K
hi
s
ục khí metyl amin vào dung dịch
F
eCl
3
, hiện tượng xảy
r
a là

A
.
D
ung dịch không màu. B.
D
ung dịch có màu xanh lam.
C
.
D
ung dịch có màu vàng nhạt.
D
. Có kết tủa màu nâu đỏ.
C
â
u
54
:

D
ung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nước của chất nào
s
au đây?
A
.
N
a
OH
. B.
NH
3.

C
.
N
aCl.
D
.
F
eCl
3

H
2
SO
4.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung


của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|
7
-
Khóa

học

LTĐH


KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Amin
C
â
u
55
:K

hi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với
H
B
r
và dung dịch
F
eCl
2
s
ẽ thu được kết quả là
A
. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả
H
B
r

F
eCl
2
.
B.
M
etylamin chỉ tác dụng với
H
B
r
còn anilin tác dụng được với cả
H
B
r


F
eCl
2.
C
.
M
etylamin tác dụng được với cả
H
B
r

F
eCl
2
còn anilin chỉ tác dụng với
H
B
r
.
D
. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với
H
B
r
mà không tác dụng với
F
eCl
2
.

C
â
u
56
:
Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH
, C
H
3
C
OOH
, C
H
3
NH
2
đựng t
r
ong ba lọ
r
iêng biệt. Thuốc thử dùng để phân
biệt ba chất t
r
ên là
A
.quỳ tím. B.kim loại

N
a.
C
.dung dịch B
r
2
.
D
.dung dịch
N
a
OH
.
C
â
u
57
:H
óa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là
A
. dung dịch B
r
2
. B.
H
2
O
.
C
. dung dịch

H
Cl.
D
.
N
a.
C
â
u
58
:
Có 4 ống nghiệm: 1
)

A
nilin + be
n
zen; 2
)
anilin + dung dịch
H
2
SO
4
dư; 3
)
anilin +
d
ung dịch
N

a
OH
; 4
)
anilin + nước.
H
ãy cho biết t
r
ong ống nghiệm nào có
s
ự tách lớp
A
. 1,2,3. B. 4.
C
. 3,4.
D
. 1,3,4.
C
â
u
59

ể phân biệt phenol, anilin, benzen,
s
ti
r
en người ta
s
ử dụng lần lượt các thuốc thử nào
s

au?
A
.
Q
uì tím, b
r
om. B. dung dịch
N
a
OH
và b
r
om.
C
. b
r
om và quì tím.
D
. dung dịch
H
Cl và quì tím.
C
â
u
60
:
Có 3 chất lỏng: benzen, anilin,
s
ti
r

en, đựng
r
iêng biệt t
r
ong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt
3 chất lỏng t
r
ên là
A
. nước b
r
om. B. giấy quì tím.
C
. dung dịch
p
henolphtalein.
D
. dung dịch
N
a
OH
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2007

)
C
â
u
61
:P
hương pháp nào dưới đây thường dùng để điều chế amin thơm?
A
. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với
NH
3 .
B. Cho ancol tác dụng với
NH
3.
C
.
H

r
o hoá
h
ợp chất nit
r
in.
D
.
K
hử hợp chất nit
r
o bằng hiđ

r
o nguyê
n
tử.


0

C
â
u
62
:
Cho
s
ơ đồ phản ứng:
N
H
3
+
C
H
3
I

(
1
:
1
)



X
+
H
O
N
O


Y
+
C
u
O
,

t

→

Z
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng t
r
áng gương.
H
ai chất
Y
và Z lần lượt


A
. C
2
H
5
OH
, C
H
3
C
HO
. B. C
2
H
5
OH
,
H
C
HO
.
C
. C
H
3
OH
,
H
C
HO

.
D
. C
H
3
OH
,
H
C
OOH
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2007
)
C
â
u
63
:
Cho
s
ơ đồ
s
au :

X
→C
6
H
6

Y
→a
n
ilin.
X

Y
lần lượt là
A
. C
6
H
12
(
xiclohexan
)
, C
6
H
5
C
H
3.
B. C

2
H
2
, C
6
H
5
C
H
3.
C
. C
2
H
2
, C
6
H
5
NO
2.
D
. C
H
4
, C
6
H
5
NO

2.
C
â
u
64
:
Ứng dụ
n
g nào
s
au đâykhông phải c

a amin
A
. Công nghiệp nhuộm. B. Công nghiệp dược.
C
. Công nghiệp tổng hợp hữu cơ.
D
. Công nghiệp giấy.
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i

. vn
H o

cm a

i. v

n




Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang


|

8

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng


tâm

về

Amin
L
Ý
TH
UY
ẾT T
R

N
G T
Â
M
V

A
M
IN
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
(Tài liệu dùng chung cho bài giảng số 22 và bài giảng số 23 thuộc chuyên đề
này) Giáo viê
n:


KH
ẮC


N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn

kèm

theo

bài


giảng

“L

ý




t

hu

y ết




t rọn

g




t â

m





về




a

m i

n




( P

h ầ

n




2)


thuộc


Khóa




học




L T

Đ H




K I

T

-1:




M ô

n





H ó

a




họ

c




( T

h ầ

y




V

ũ





K

hắc




N

g ọ

c)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn
kiểm


tra,

củng

cố

lại

các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng


tương

ứng.

Để

sử

dụng

hiệu

quả,
Bạn

cần

học

trước

bài

giảng

“Lý

thu


y ết




t r



n g




t â

m




về




a

m i


n




( P

h ầ

n




2)



sau

đó

làm

đầy

đủ

các


bài

tập

trong

tài

liệu
này.
1. C 2. A 3. D 4. A 5. D 6. C 7. B 8. A 9. A 10. B
11. D 12. D 13. D 14. C 15. A 16. C 17. B 18. A 19. A 20. B
21. A 22. B 23. B 24. A 25. B 26. B 27. D 28. A 29. B 30. C
31. D 32. D 33. C 34. D 35. C 36. D 37. C 38. D 39. D 40. B
41. C 42. C 43. D 44. A 45. C 46. C 47. C 48. B 49. A 50. D
51. B 52. D 53. D 54. D 55. C 56. A 57. C 58. C 59. B 60. A
61. D 62. C 63. C 64. D
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i

. vn
H o

cm a

i. v

n




Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

9

×