Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Đồ án kỹ thuật thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (828.53 KB, 49 trang )

Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
Trờng đại học kỹ thuật công nghiệp tháI nguyên
Khoa XY DNG & mt - bộ môn kiến trúc
đồ án kỹ thuật thi công
Thi công nhà khung bê tông toàn khối
Giáo viên hớng dẫn : Nguyn Tin c
Ngày giao đồ án :
Thời gian làm đồ án :
Họ và tên sinh viên : Nguyn c Khoa
Lớp : k46kxc01
Nội Dung: Lập phơng án kỹ thuật thi công khung nhà theo phơng pháp đổ
bê tông toàn khối
A. Giới thiệu về công trình và các số liệu tính toán:
I. Giới thiệu về công trình và điều kiện thi công:
1. Giới thiệu về công trình:
- Công trình thi công là công trình có :
+ Số tầng nhà : 7 tầng
+ Số bớc cột : 7 bớc
+ Số nhịp : 4 nhịp
2. Điều kiện thi công :
- Mùa thi công : mùa ụng .
II. Các số liệu tính toán.
1. Phần móng:
Số liệu Móng biên A Móng giữa C Móng cạnh giữa
B
a(A,B,C),(m) 2,2 2,5 2,5
b(m) 1,4 1.4 1.4
t(m) 0.3 0.3 0.3
1
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114


1
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
2. Phần thân:
a.) Tiết diện cột:
- Cột tầng 7+6 : C
1
= bxh=25x25 cm
C
2
= bxh=25x30 cm
- Cột tầng 5+4 : C
1
= bxh=25x30 cm
C
2
= bxh=25x35cm
- Cột tầng 3+2 : C
1
= bxh=25x35 cm
C
2
= bxh=25x40 cm
- Cột tầng 1 : C
1
= bxh=25x40 cm
C
2
= bxh=25x45 cm
b.) Bớc cột, nhịp:
- Bớc cột : B = 3,3 m

- Nhịp cột : + Nhịp biên: L
1
= 5,8 m
+ Nhịp giữa: L
2
= 4,7m
Chiều dài công trình là : 7xB = 7 x 3,3 = 23,1 m
Chiều rộng công trình là : 2L
1
+2L
2
= 21 m
c.) Chiều cao nhà :
- Chiều cao tầng 1: H
1
= 3,8 m
- Chiều cao tầng 2,3,4,5,6 : H
t
=3,2 m
- Chiều cao tầng mái: H
m
= 3,2 m

Chiều cao tổng của công trình:
H = H
1
+ 5.H
t
+ H
m

= 3,8 + 5.3,2 + 3,2 =23 m
d.) Dầm:
- Dầm chính: Ta lấy h
dc
=
10
1
xL
dc
=
10
1
.5800 =580mm
=> Kích thớc dầm chính là D
1
=bxh= 25x60 cm
2
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

2
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
- Dầm phụ: Ta lấy h
dp
=
mmBL
dp
7.3914700.
12
1
.

12
1
.
12
1
===
=> Kích thớc dầm phụ D
2
= bxh = 20x40 cm ;
=> D
3
= bxh = 20x40 cm
- Dầm mái: Ta lấy h
m
=
mmL
m
5805800.
10
1
.
10
1
==
=> Kích thớc dầm mái D
m
=bxh= 20x60 cm.
- Chiều dày sàn
12
s

cm

=
- Chiều dày mái:
cm
m
10=

3. Các phơng án thi công và số liệu tính toán:
a.) Phơng án thi công là đổ bê tông toàn khối. Mỗi tầng chia làm 2 đợt:
+ Đợt 1: Đổ bê tông cột
+ Đợt 2 : Đổ bê tông dầm, sàn
b.) Các số liệu tính toán:
- Hàm lợng cốt thép tính theo m3 bê tông à% = 1,5%
- Khối lợng riêng của cốt thép:
Thép
= 7850 kg/m
3

- Khối lợng riêng của Bê tông:
bt
= 2500 kg/m
3
- Khối lợng riêng của Gỗ:
g
= 700 kg/m
3
- Mô đun đàn hồi của gỗ: E
g
=1,2.10

5
Kg/cm
2
- ứng suất cho phép của gỗ :
[ ]

=105 Kg/cm
2

4. Các sơ đồ mặt bằng và mặt cắt của công trì
3
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

3
§å ¸n kü thuËt thi c«ng GVHD : Nguyễn Tiến Đức
4
SVTH: Nguyễn Đức Khoa MSSV: DTK 1051040114

4
§å ¸n kü thuËt thi c«ng GVHD : Nguyễn Tiến Đức
5
SVTH: Nguyễn Đức Khoa MSSV: DTK 1051040114

5
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
b. Thiết kế ván khuôn, xà gồ, cột chống
Nguyên tắc cấu tạo :
- Từng loại ván khuôn làm việc độc lập, tức là có hệ thống cột chống
riêng cho từng loại ván khuôn.
- Ván thành của cột và dầm chỉ chịu lực ngang và do kích thớc cấu kiện

nên ta chọn theo cấu taọ.
I. Ván Khuôn Sàn:
Dùng nhóm gỗ có:
[ ]

gỗ
= 700 kg/m
3
,
[ ]

= 105 kg/cm
3
, E = 1,2.10
5
kg/cm
2
1. Ván khuôn sàn:
- Ván sàn đợc tạo thành từ các tấm ván nhỏ ghép lại với nhau. Tiết
diện ngang của mối tấm ván khuôn 25 x 3 cm. ( Hình vẽ )
- Ván khuôn đợc đặt lên hệ xà gồ và xà gồ kê lên các cột chống,
khoảng cách giữa các xà gồ phải đợc tính toán để đảm bảo độ vọng cho
phép của sàn.
- Cột chống đợc làm bằng gỗ và chân cột chống đợc đặt lên nêm gỗ
để có thể thay đổi đợc độ cao và tạo điều kiện thuận lợi trong thi công
tháo lắp.
a. Sơ đồ tính:
Xét một dải ván khuôn rộng 1(m) theo phơng vuông góc với xà gồ sơ
đồ tính toán là dầm liên tục có gối tựa là các xà gồ và chịu tải phân bố
đều. ( Hình vẽ ):

6
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

6
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
b. Tải trọng tác dụng lên 1m sàn:
Tĩnh Tải:
+ Trọng lợng BTCT:
g
tc
1
=
bt
. b . h
s
= 2500 x 1 x 0,12 = 300 (kg/m)
g
tt
1
= n . g
tc
1
= 1,2 . 300 = 360 (kg/m)
7
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

7
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
+ Trọng lợng ván:
g

2
tc
=
g
.b.
vs
= 700.1.0,03 = 21 (kg/m)
-> g
tt
2
= n. g
tc
2
= 1,2.21 = 25,2 (kg/m)
vậy: g
tc
= g
tc
1
+ g
tc
2
= 300 + 21 = 321 (kg/m)
g
tt
= g
tt
1
+ g
tt

2
= 360 + 25,2 = 385,2 (kg/m)
Hoạt tải:
+ Do ngời và máy: có
1
= 250 (kg/m
2
)
p
tc
1
=b.
1
= 1. 250 = 250 (kg/m)
> p
tt
1
= n. p
tc
1
= 1,3 x 250 = 325 (kg/m)
+ Do đổ BT và đầm: có = 400 (kg/m
2
)
p
2
tc
= 1 x 400 = 400 (kg/m)
> p
2

tt
= 400 x 1,3 = 520 (kg/m)
p
tc
= p
tc
1
+ p
tc
2
= 250+ 400 = 650 kg/m
p
tt
= p
tt
1
+ p
tt
2
= 325 + 520 = 845 kg/m
Vậy tổng tải trọng tính toán là:
q
tc
= g
tc
+ p
tc
= 321 + 650 = 971 (kg/m)
q
tt

= g
tt
+ p
tt
= 385,2 + 845 = 1230,2 (kg/m)
1. Tính toán khoảng cách giữa các xà gồ
a. Tính theo điều kiện cờng độ:
- Khả năng chịu uốn của ván khuôn sàn
M
max



[ ]

.W
[ ]

: ứng suất chịu uốn của ván khuôn sàn,
[ ]

=105 (kg/cm
2
) =105. 10
4
(kg/m
2
)
W: Mô men chống uốn của ván sàn là:
8

SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

8
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
W = bh
2
/ 6 = 1 x 0,03
2
/6 = 1,5.10
-4
m
3
[ ]
M


105.10
4
.1,5.10
-4
kg.m = 157,5 kg.m
Mô men lớn nhất mà tải trọng gây ra cho ván khuôn sàn:
M
max
=

10
2
lq
tt

[ ]
M
Từ công thức tính mômen lớn nhất suy ra đợc khoảng cách lớn nhất của xà
gồ tính theo điều kiện bền:


l
<=
10.[ ] 10 157,5
1,13
1230,2
tt
M
m
q
ì
= =
(1)
b. Tính theo điều kiện biến dạng của ván khuôn sàn:
Độ võng giới hạn cho phép của ván sàn
[ ]
400
l
f =
Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn
=
EJ
lq
f
tc

128
.
4
400
l
, với
)(10.225
12
03,0.1
12
48
33
m
bh
J

===
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của xà gồ:
9 8
3
3
128 128.1,2.10 .225.10
0,96
400. 40 971 0.
tc
EJ
l m
q

<= = =

(2)
Từ (1) và (2) để thiên về an toàn ta chọn khoảng cách giữa các xà gồ:
l
=
0,75 m .

Chiều dài của xà gồ đợc tính trong một ô sàn:
L
xg
= B - b
dc
- 2.
vt
- 2.15
Trong đó: 15 mm: khe hở để dễ thao ván khuôn

vt
: Bề dày ván thành dầm chính = 30 mm

Lxg = 3300 - 250 - 2.30 - 2.15 = 2960 mm
- Số xà gồ tối thiểu là:
9
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

9
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
n=
/ 2 .
1
dp

L b
l

+
Trong đó : + với nhịp biên:
L =5800=> n=
2900 200
1 4,6
750

+ =
+ với nhịp giữa
L =4700=> n=
2350 220
1 3,87
750

+ =
+ l: khoảng cách giữa các xà gồ l= 750 mm
Chọn nhịp biên bố trí 3 xà gồ, nhịp giữa 2 xà gồ trong khoảng dầm D2-D3
Bố trí hệ xà gồ: ( Hình vẽ )
Hình vẽ: Bố trí xà gồ cho ván sàn
2. Tính toán và kiểm tra cột chống, xà gồ:
a. Khoảng cách cột chống xà gồ:
* Sơ đồ tính: coi xà gồ là dầm liện tục kê lên các gối tựa là cột chống.
Xà gồ chịu lực từ trên sàn truyền xuống và trọng lợng bản thân xà gồ.
- Chọn tiết diện cột chống xà gồ: 8 x 10 cm
* Tải trọng tác dụng lên xà gồ:
- Trọng lợng bản thân xà gồ:
10

SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

10
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
g
tc
=
g
.b.h = 700 . 0,08 . 0,10 = 5,6 kg/m

g
tt
= n. g
tc
= 1,2 . 5,6=6,72 kg/m
- Tải trọng tính toán:
q
tc
= 971 + 5,6 = 976,6 kg/m
q
tt
= 1230,2 + 6,72 = 1236,92 kg/m
* Tính khoảng cách cột chống theo điều kiện cờng độ:
Điều kiện bền:
M
max

[ ]
M


Mà M
max
=
[ ]
W
lq
tt
.
10
2


q
tt
: Tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ , q
tt
= 1236,92 kg/m
( L= 0,75m là khoảng cách của xà gồ, b =1 m sàn tính toán )
[ ]

= 105 kg/cm
2
4
22
10.33,1
6
10,0.08,0
6

===

bh
W
m
3
Khoảng cách lớn nhất có thể:
[ ]
4 4
10. .
10.105.10 .1,33.10
1,13
1236,92
tt
W
l m
q


= = =
* Tính khoảng cách cột chống theo điều kiện biến dạng của xà gồ:
- Độ võng giới hạn cho phép xà gồ
[ ]
400
l
f =
- Độ võng lớn nhất của xà gồ
EJ
lq
f
tc
128

.
4
=
6
33
10.66,6
12
10,0.08,0
12

===
bh
J
m
4
- Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của xà gồ:
9 6
3
3
128 128.1,2.10 .6,66.10
1,38
400. 400.976,6
tc
EJ
l
q

= = =
m
11

SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

11
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c

Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các cột chống: L = 0,9 m
- Số cột chống tối thiểu là:
n=
2960
1 1 4,3
900
xg
l
l
+ = + =
chọn n=4
- Khi tính ra số cột chống tối thiểu ta lấy lên an toàn nên khi bố trí cột
chống ta chọn l=750 mm để phù hợp với khoảng cách thực tế. V m
bo khong cỏch n mộp dm sao cho d thỏo lp
- Khong cỏch t tõm ct chng n mộp x g:
2.x= 2960-3.750=710 => x=355
- Sơ đồ bố trí cột chống nh sau:
12
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

12
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
Kiểm tra cột chống theo điều kiện bền và ổn định :
* Sơ đồ tính: Hình vẽ:
* Theo điều kiện bền:

Vì sàn tầng 1 làm việc nhiều nhất
tính toán cột chống cho ô sàn tầng 1:
- Tải trọng tác dụng lên cột chống:
N = l . q
tt
xg
Trong đó:
l: khoảng cách của cột chống đã tính ở trên
q
tt
xg
: Tải trọng phân bố tác dụng lên xà gố đã tính ở trên
N = 0,75.1236,92 =927,69 kg
Chiều dài của cột chống là: l = H
1
-
s
-
vs
- h
xg
- h
n
- h
d
Trong đó:
H
1
: Chiều cao tầng 1, H
1

= 3,8 m

s
: Chiều cao sàn,
s
= 0,12 m

vs
: Bề dày ván sàn,
vs
= 0,03 m
h
xg
: Chiều cao tiết diện xà gồ, h
xg
= 0,10 m
h
n
: Chiếu cao nêm, h
n
= 0,1 m
h
d
: Chiều dày tấm đệm, hd = 0,03 m
L
cc
= 3,8 - 0,12 - 0,03- 0,10 - 0,1 - 0,03 = 3,42 m
Liên kết ở hai đầu cột chống là liên kết khớp (
1=
à

)
Chiều dài tính toán l
0
=
à
. l = 3,42 m
+Chọn tiết diện cột: 10 x 10 cm.
+ Mô men quán tính của cột chống:
46
33
m 10.8
12
1,0.1,0
12

===
bh
J
Bán kính quán tính:
0283,0
1,0.1,0
10.8
6
===

F
J
r
m
+ Độ mảnh: =

0
3,42
120,85
0,0283
l
r
= =
( Với tiết diện 10x10 cm =>

>75

=
2
3100
0.212
120,85
=
Theo điều kiện ổn định:
13
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

13
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
2
927,69
43,76 kg/cm
. 0,212.10.10
N
F



= = =
ta có: <
[ ]

= 105kg/cm
2
Vậy cột chống đã thoả mãn điều kiện ổn định và điều kiện bền
II. Tính Toán Ván Khuôn Dầm Phụ Và Cột Chống Dầm Phụ
1. Cấu tạo chung ván khuôn dầm phụ và cột chống dầm:
- Gồm 3 mảng gỗ ván liên kết với nhau, chiều dày ván thành 3 cm, ván
đáy 3cm. Mỗi mảng gỗ ván gồm nhiều tấm gỗ nhỏ liên kết với nhau bởi
các nẹp. Hệ chống đỡ ván khuôn dầm gồm các cột gỗ chữ T ở dới chân cột
có nêm để điều chỉnh độ cao.
Hệ ván khuôn dùng gỗ có:

g
= 700 kg/m
3

[ ]
g

= 105 kg/cm
2
Hệ ván khuôn đợc bố trí nh hình vẽ:
Sơ đồ cột chống và ván khuôn dầm phụ
Trong đó: 1_ván đáy ; 2_ván thành; 3_sờn đứng; 4_con bọ; 7_ xà gồ;
8_ván sàn; 9_ cột chống dầm; 10_cột chống xà gồ; 11_ nêm; 13_đệm lót;
14_thanh giằng các cột với nhau

2. Tính Toán Dầm Phụ D
2
:
- Tiết diện dầm phụ h x b = 200 x 400 mm. Dài L
dp
= 3,3 m
14
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

9
13
10
14
11
14
10
1
2
3
7
8
4
70 70
15
14
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c


Chiều dài ván L
v

= 3,6 -b
dc
= 3,3 - 0,25 = 3,05 m
- Bề dày ván thành = 3 cm; ván đáy = 3cm.
a, Tính toán tán đáy:
+ Tải trọng tác dụng lên ván đáy
Tĩnh tải:
- Tải trọng bản thân ván khuôn:

g
tc
1
=
g
.b.
vd

= 700 . 0,2 . 0,03 = 4,2 kg/m


g
tt
1
= n.g
tc
1
= 1,2 . 4,2 = 5.04 kg/m
- Tải do trọng lợng bê tông mới đổ:
g
2

tc
=
b
.b.h = 2500.0,2.0,3 = 200 kg/m
g
2
tt
= n.g
2
tc
= 1,2.200 = 240 kg/m
g
tc
= g
1
tc
+g
2
tc
= 4,2 +200=204,2 kg/m
g
tt
= g
tt
1
+ g
tt
2
= 5,04 + 240 = 245,04 kg/m
Hoạt tải

- Tải trọng do đổ bê tông gây ra: p
1
tc
=400.h=400.0,4=160 kg/m
=> p
1
tt
= 1660.1,3=208 kg/m
- Tải trọng đứng do đầm rung gây ra: p
2
= 200 kg/m
2
P
2
tc
= 200.b = 200.0,2 = 40 kg/m
( 200 kg/m
2
: tải trọng do đầm gây ra trên 1m
2
)
p
2
tt
= n.p
2
tc
= 1,3 . 40 = 52 kg/m
p
tc

= p
1
tc
+p
2
tc
= 160+ 40=200 kg/m
p
tt
= p
1
tt
+ p
2
tt
= 208+ 52= 260 kg/m
Vậy tải trọng tính toán tác dụng lên ván đáy:
q
tc
= g
tc
+ p
tc
= 204,42 + 200 = 404,2 kg/m
q
tt
= g
tt
+p
tt

= 245,04 + 260 = 505,04 kg/m
- Sơ đồ tính ván đáy của dầm nh một dầm liên tục, có các gối tựa là vị
trí các cột chống.
+ Xác định khoảng cách giữa các cột chống theo điều kiện bền:
15
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

15
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
[ ]


x
M
max
.W

[ ]
tt
q
W
l
10


- Đặc trng hình học của ván đáy: bxh=(200 x 30) mm
2 2
5
0,2.0,03
3.10

6 6
bh
W

= = =
Khoảng cách lớn nhất có thể:
[ ]
4 5
10. .
10.105.10 .3.10
0,79
505,04
tt
W
l m
q


= = =
+ Theo điều kiện biến dạng của ván đáy:
Độ võng giới hạn cho phép ván đáy
[ ]
400.
.
.
128
1
4
l
JE

lq
ff
tc
tt

Độ võng lớn nhất của ván đáy
EJ
lq
f
tc
128
.
4
=

3 3
7
0,2.0,03
4,5.10
12 12
bh
J

= = =
m
4
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của cột chống:
[ ]
9 7
3

3
128
128.1,2.10 .4,5.10
0,75
404,2.400
tc
EJ f
l
q

= =
m
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các cột chống:
l
= 0,7 m=700mm
- Số cột chống tối thiểu là:
n=
3050
1 1 5.4
700
v
L
l
+ = + =

Chọn n= 5cột
- Khi tính ra số cột chống tối thiểu ta lấy lên an toàn cú th bố trí cột
chống gn mộp dm thay i 1 chỳt khong cỏch để m bo khong
cỏch n mộp dm cho d thỏo lp
- Khong cỏch t tõm ct chng n mộp x g:

2.x= 3050-4.700+200 =450 => x=225mm
- Cột chống đợc bố trí nh hình vẽ:
16
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

16
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
800800800800
* Kiểm tra ổn định và chọn cột chống:
- Chọn tiết diện cột chống: b x h = 8 x 8 cm
- Chiều dài tự nhiên của cột chống là:
l = H
1
- h
d
-
vd
- h
n
- h
dp
Trong đó:
H
1
: Chiều cao tầng 1, H
1
= 3,8 m
h
dp
: Chiều cao dầm phụ, h

d
= 0,4 m

vd
: Bề dày ván đáy,
vd
= 0,03 m
h
n
: Chiếu cao nêm, h
n
= 0,1 m
h
d
: Chiều dày tấm đệm, h
d
= 0,03 m
l

= 3,8 - 0,4 - 0,03 - 0,1 - 0,03 = 3,24 (m)
Chiều dài tính toán : l
0
=
à
.l = 1.3,24 = 3,24 (m)
( Vì 2 đầu cột chống có dạng liên kết khớp

à
= 1)
+ Mô men quán tính của cột chống:

17
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

17
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
46
33
m 10.11,3
12
08,0.08,0
12

===
bh
J
Bán kính quán tính:
0231,0
08,0.08,0
10.11,3
6
===

F
J
r
m
+ Độ mảnh: =
0
3, 24
140,26

0,0231
l
r
= =

Với tiết diện cột a x a = ( 8x8) cm

> 75


=
2
3100

=
2
3100
140,26
= 0,158
Theo điều kiện ổn định:

2
34,96 (kg/cm )
. 0,158.
353,
8
528
8.
N
F



= = =
Trong đó : N : là tải trọng tác dụng lên đầu cột

N = q
tt
x l = 505,04 x 0,7 = 353,528 (kg)

ta có: <
[ ]

= 105 (kg/cm
2
)
Vậy cột chống đã thoả mãn điều kiện ổn định và điều kiện bền.
b, Tính toán ván khuôn thành dầm phụ:
- Ta thấy tải trọng tác dụng lên ván thành nhỏ hơn tải trọng tác dụng lên
ván đáy nên ván thành có thể bố trí theo cấu tạo, không cần tính toán.
III. tính toán ván khuôn dầm chính.
- Kích thớc tiết diện dầm chính h
dc
= 60 cm, b
dc
= 25 cm
- Chọn chiều dày ván thành
vt
= 3cm, ván đáy
vd
= 3 cm

* Ván khuôn dầm:
18
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

18
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
Gồm các mảng ván gỗ liên kết với nhau, mỗi mảng gỗ ván gồm
nhiều tấm ván tấm ván nhỏ liên kết với nhau bằng các nẹp.
* Cột chống dầm:
Gồm các cột chữ T, dới chân cột có nêm để khi lắp dựng cho cân
bằng và tháo dỡ dễ dàng.
- Hệ ván khuôn dầm chính đợc bố trí nh hình
19
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

1
2
3
8
7
4
5
6
9
10
10
11
12
13
14 14

15
19
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
Trong đó: 1_ván đáy ; 2_ván thành; 3_sờn đứng; 4_con bọ; 5_Thanh
chống xiên ; 6_Nẹp ván sàn ; 7_ xà gồ; 8_ván sàn; 9_ cột chống dầm;
10_cột chống xà gồ; 11_ nêm; 12_Chốt nêm và đệm ; 13_đệm lót;
14_thanh giằng các cột với nhau
a, Tính ván đáy chịu lực
* Sơ đồ tính :
Coi ván khuôn đáy làm việc nh một một dầm liên tục, có các gối tựa
là vị trí các cột chống.
* Tải trọng tác dụng:
+ Tải trọng bản thân của ván:
g
1
tc
=
g
. b .
vd

+
g
.(h
dc
- h
s
)
vt


.
= 700.0,25. 0,03 + 700.(0,6- 0,12).0,03 = 15.33 (kg/m)
g
1
tt
= n.g
1
tc
= 1,2.15,33 = 18,396 (kg/m)
+ Trọng lợng của bêtông mới đổ:
g
2
tc
=
b
. b . h
dc
= 2500.0,25.0,6 = 375 kg/m
g
2
tt
= n . g
tc
2
= 1,2 . 375 = 450 kg/m
+ Tải trọng do đổ bê tông gây ra: P=400 kg/cm
2
p
1
tc

= 400 . 0,25 = 100 kg/m
p
1
tt
= n.p
1
tc
= 1,3.100 = 130 kg/m
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy:
q
tc
= g
1
tc
+ g
2
tc
+ p
1
tc
= 15,33 + 375 + 100 = 490,33 kg/m
q
tt
= g
1
tt
+ g
2
tt
+ p

1
tt
= 18,396 + 450 + 130 = 598,396 kg/m
* Tính toán khoảng cách giữa các cột chống
- Đặc trng hình học của ván đáy: 250 x 30 mm
* Tính toán theo điều kiện bền ta có:

[ ]


x
M
max
.W


[ ]
tt
q
W
l
10


2 2
5
0,25.0,03
3,75.10
6 6
bh

W

= = =
20
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

20
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
Khoảng cách lớn nhất có thể:
[ ]
4 5
10. .
10.105.10 .3
5
,75.10
0,66
98,396


tt
W
l m
q


= = =

* Theo điều kiện biến dạng của ván đáy:
Độ võng giới hạn cho phép ván đáy
[ ]

400
l
f =
Độ võng lớn nhất của ván đáy
EJ
lq
f
tc
128
.
4
=
q
tc
= 490,33 kg/m ,
3 3
7
0,25.0,03
5,625.10
12 12
bh
J

= = =
m
4
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của cột chống:
[ ]
9 7
33

128
128.1,2.10 .5,
490
625.10
0,76
.400,33
tc
EJ f
l
q

= = =
m

Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các cột chống:
l
= 65 cm

Số cột chống tối thiểu là:
+ Với nhịp biên:
n =
1 cot
2.
5800 250 2.30
1 1 9,4
650
vd
L b
l




+ = + =
chọn n= 9 cột
+ Với nhịp giữa:
n =
21 cot
2.
4700 250 2.30
1 1 7,75
650
vd
L b
l



+ = + =
chọn n= 7 cột, phần
khoảng cách còn lại là khoảng cách cấu tạo.
21
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

21
§å ¸n kü thuËt thi c«ng GVHD : Nguyễn Tiến Đức
22
SVTH: Nguyễn Đức Khoa MSSV: DTK 1051040114

22
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c

* Kiểm tra ổn định và chọn cột chống:

- Chọn tiết diện cột chống: b x h = 8 x 8 cm
- Chiều dài cột chống:
l
= H
1
-h
dc
-
vd
- h
n
-h
d
Trong đó:
H
1
: Chiều cao tầng 1, H
1
= 3,8 m
h
dc
: Chiều cao dầm, h
d
= 0,6 m

vd
: Bề dày ván đáy,
vd

= 0,03 m
h
n
: Chiếu cao nêm, h
n
= 0,1 m
h
d
: Chiều dày tấm đệm, h
d
= 0,03 m

l

= 3,8 - 0,6 - 0,03 - 0,1 - 0,03 = 3,04 (m)
Liên kết ở hai đầu cột chống là liên kết khớp
1
=
à
Chiều dài tính toán
0
l
=
l.
à
= 3,04 m
Tải trọng tác dụng lên cột chống: N =
l
.q
tt

= 0,65 . 598,396= 388,9574
(kg)
(
l
: Khoảng cách giữa các cột chống
l
= 0,65 m)
+ Mô men quán tính của cột chống:
46
33
m 10.41,3
12
08,0.08,0
12

===
bh
J
Bán kính quán tính:
0231,0
08,0.08,0
10.41,3
6
===

F
J
r
m
+ Độ mảnh: =

0
3,04
131,6
0,0231
l
r
= =
Với tiết diện cột: (a x a)= (8 x8) cm =>
75>



2 2
3100 3100
0,179
131,6


= = =
Theo điều kiện ổn định:
2
388,9574
33,95 kg/cm
. 0,179.8.8
N
F


= = =
23

SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

23
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
ta có: <
[ ]

= 105 (kg/cm
2
)
Vậy cột chống đã thoả mãn điều kiện ổn định và điều kiện bền
b, Tính toán ván khuôn thành dầm chính:
Ta có kích thớc dầm chính là b x h = ( 25 x 60 ) cm, chiều cao h
dc
lớn hơn gấp đôi b
dc
nên khối lợng tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành
sẽ ln hơn ván khuôn đáy và ván khuôn đáy dễ bị mất ổn định hơn ván
thành nên ta chỉ cần tính toán thiết kế cho ván khuôn đáy, còn ván khuôn
thành có thể tính theo cấu tạo, tức là có thể lấy khoảng cách giữa các nẹp
đứng bằng khoảng cách giữa các cột chống ván khuôn dầm chính.
IV. Thiết kế ván khuôn cho cột.
- Tính toán cho cột lớn nhất ở tầng 1, các cột khác thì bố trí theo cấu tạo.
- Thiết kế ván khuôn cho cột có kích thớc lớn nhất là cột C
1
và C
2
tầng 1,
có kích thớc là b x h = 25 x 45 cm
- Chọn chiều dày ván khuôn cột là 3 cm

=> tính cho ván khuôn có kích thớc là b x h = 25 x 3 cm
- Chiều sâu tác dụng khi đầm là 1,5R = 0,75 m
1. Sơ đồ tính:
- Coi ván khuôn cột làm việc nh một dầm liên tục có các gối tựa là các
gông.
- Sơ đồ tính nh hình vẽ:
24
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

24
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD : Nguyn Tin c
2. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột:
- áp lực ngang của hỗn hợp bê tông mới đổ:
q
1
tc
=
bt

. H
max
=
bt

. 1,5R = 2500.0,75 = 1875 (Kg/m
2
)
q
1
tt

= n . q
tc
= 1,2 . 1875 = 2250 (Kg/m
2
)
- Tải trọng do đổ bê tông gây nên: Lấy p
1
tc
= 400 (Kg/m
2
)

p
1
tt
= 1,3 . 400 = 520 (Kg/m
2
)
( Đối với cốp pha đứng thì khi đổ bê tông thì không đầm và khi đầm thì
không đổ nên ta chỉ xét tới tải trọng do đổ bê tông gấy nên lớn hơn do
đầm rung gây nên)
Vậy: q
tc
= q
1
tc
+ p
1
tc
= 1875 + 400 = 2275 (Kg/m)

q
tt
= q
1
tt
+ p
1
tc
= 2250 + 520 = 2770 (Kg/m)
- Tải trọng phân bố trên mét dài:
Vì kích thớc của cột lớn nhất là 22x 50 cm nên ta lấy cạnh lớn nhất
của cột để tính toán.
25
SVTH: Nguyn c Khoa MSSV: DTK 1051040114

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×