Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

BÀI TẬP HOÁ PHÂN TÍCH 2014 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.05 KB, 28 trang )

BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG PHÁP THỂ TÍCH
1. Cần bao nhiêu gam BaCl
2
.2H
2
O để chuẩn bị 2,0 lít dung dịch BaCl
2
0,1080 M. (
2
BaCl
M
= 244,3 g/mol).
2. Cần bao nhiêu gam BaCl
2
.2H
2
O để chuẩn bị 500 ml dung dịch có nồng độ Cl
-
0,0740M từ BaCl
2
.2H
2
O.
3. Cần bao nhiêu gam Na
2
CO
3
để chuẩn bị 5,0 lít dung dịch Na
2
CO
3


0,1000 M? (
2 3
Na CO
M
= 105,99 g/mol).
4. Cần bao nhiêu gam Na
2
CO
3
để chuẩn bị 500 ml dung dịch có nồng độ Na
+
0,01M (
2 3
Na CO
M
= 105,99 g/mol).
5. Chuẩn độ 0,2121 g Na
2
C
2
O
4
tinh khiết cần 43,31 ml dung dịch KMnO
4
. Tính
nồngđộ dung dịch KMnO
4
? (
2 2 4
Na C O

M
=134,00 g/mol).
6. Cân 0,8040 g quặng sắt đem hòa tan trong axít, Fe
3+
được khử về Fe
2+
và rồi tiến
hành chuẩn độ bằng dung dịch KMnO
4
0,02242 M hết 47,22 ml. Tính % Fe và %
Fe
3
O
4
có trong mẫu? (
Fe
M
= 55,84 g/mol,
3 4
Fe O
M
= 231,54 g/mol).
7. Cân 3,7760 g mẫu chứa Hg, đem hòa tan trong HNO
3
,

sau khi pha loãng, rồi đem
chuẩn độ bằng dung dịch NH
4
SCN 0,1144 M hết 21,3 ml. Tính % Hg có trong

mẫu? (M
Hg
= 200,59 g/mol).
8. Người ta cho 20,3 lít không khí chứa khí CO đi qua ống chứa I
2
O
5
đun nóng 150
o
C,
I
2
tách ra được cho vào bình chứa sẵn 8,25 ml dung dịch Na
2
S
2
O
3
0,01101 M,
lượng Na
2
S
2
O
3
dư được chuẩn độ ngược bằng dung dịch I
2
0,00947M hết 2,16 ml .
Tính số mg khí CO có trong 1,0 lít không khí? (
CO

M
= 28,01 g/mol).
9. Hãy trình bày cách chuẩn bị 2,0 lít dung dịch HClO
4
0,1500 M từ dung dịch HClO
4
70%, có khối lượng riêng d =1,66 g/ml. (
4
HClO
M
= 100,5 g/mol).
10. Hãy trình bày cách chuẩn bị:
a. 500 ml dung dịch AgNO
3
0,0750 M từ muối AgNO
3
tinh khiết. (
3
AgNO
M
=
169,87 g/mol).
b. 1,0 lít dung dịch HCl 0,315 M từ dung dịch HCl 6,0 M.
152
c. 600,0 ml dung dịch K
4
[Fe(CN)
6
] có nồng độ K
+

0,0825 M. (M = 368,35
g/mol).
d. 400,0 ml dung dịch BaCl
2
3,0% (w/v) từ dung dịch BaCL
2
0,400 M. (
2
BaCl
M
=
208,0 g/mol).
e. 2,0 lít dung dịch HClO
4
0,120 M từ dung dịch HClO
4
60% (w/w), d=1,60 g/ml.
f. 9,0 lít dung dịch Na
2
SO
4
có nồng độ Na
+
60 ppm từ muối Na
2
SO
4
(
2 4
Na SO

M
=
142 g/mol).
11.Hãy trình bày cách chuẩn bị:
a. 5,0 lít dung dịch KMnO
4
0,1500 M từ muối KMnO
4
tinh khiết. (
4
KMnO
M
= 158,0
g/mol).
b. 200 ml dung dịch CuSO
4
1,00% (w/v) từ dung dịch CuSO
4
. (
4
CuSO
M
= 159,61
g/mol).
c. 1,5 L dung dịch có nồng độ K
+
12,0 ppm từ muối K
4
[Fe(CN)
6

] (
4 6
( )K Fe CN
M
=
368,35 g/mol,
K
M
+
= 39,10 g/mol).
12.Khi chuẩn độ 0,3396 g muối Na
2
SO
4
96,4% cần 37,7 ml dung dịch BaCl
2
.Tính
nồng độ mol của dung dịch BaCl
2
? (
2 4
Na SO
M
= 142,04 g/mol).
13.Chuẩn độ I
2
tách ra từ 0,1238 g muối KIO
3
cần 41,27 ml dung dịch Na
2

S
2
O
3
Tính
nồng độ dung dịch Na
2
S
2
O
3
? (
3
KIO
M
= 214,00 g/mol).
14.Cân 4,476 g mẫu đất chứa S, đem đốt cháy trong lò để chuyển thành khí SO
2
, thu
khí SO
2
vào bình chứa dung dịch H
2
O
2
3,0%. Sau khi phản ứng kết thúc thêm vào
đó 25,0 mL dung dịch NaOH 0,00923 M, lượng NaOH dư được chuẩn độ lại bằng
dung dịch HCl 0,01007 M hết 13,33 ml. Tính hàm lượng lưu huỳnh có trong mẫu?
(
S

M
= 32,07 g/mol).
15.Lấy100,0 ml mẫu nước thải, chuyển Fe về trạng thái có số oxi hóa +2, sau đó thêm
25,0 mL dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,002107 M. Lượng K
2
Cr
2
O
7
dư đem chuẩn độ bằng
dung dịch Fe
2+
0,00979M hết7,47 ml. Tính nồng độ Fe có trong mẫu? (ppm) (
Fe
M
= 55,84 g/mol).
16.Nồng độ etylaxetat trong cồn được xác định bằng cách pha loãng 10,0 ml mẫu
thành 100 ml. Lấy 25,0 ml cho phản ứng với 40,0 ml dung dịch KOH 0,04672 M
153
Sau khi làm lạnh, lượng OH
-
dư được chuẩn độ bằng dung dịch H
2
SO

4
0,05042 M
hết 3,41 ml. Tính số gam etylaxetat có trong 100 ml mẫu ban đầu? (
etylaxetat
M
= 88,0
g/mol ).
17.Cân10,12 g muối KCl MgCl
2
.6H
2
O (277,85 g/mol) rồi đem hòa tan vào 2,0 lít
nước. Hãy tính:
a. Nồng độ mol KCl. MgCl
2
trong dung dịch này (
2
.KCl MgCl
M
= 277,85 g/mol).
b. Nồng độ mol Mg
2+

c. Nồng độ mol Cl
-
.
d. Nồng độ % (w/v) dung dịch KCl. MgCl
2
6H
2

O.
e. Số mmol Cl
-
trong 25,0 mL dung dịch này.
f. Nồng độ K
+
? (ppm), (
K
M
+
= 39,10 g/mol).
18.Cân 367 mg muối K
3
[Fe(CN)
6
], rồi đem hòa tan vào 750 ml nước, Hãy tính:
a. Nồng độ mol phân tích dung dịch K
3
[Fe(CN)
6
] (
3 6
( )K Fe CN
M
= 329,20 g/mol).
b. Nồng độ mol K
+
.
c. Nồng độ mol Fe(CN)
6

3-
.
d. Nồng độ % (w/v) dung dịch K
3
[Fe(CN)
6
].
e. Số mmol K
+
trong 50,0 ml dung dịch này.
f. Nồng độ Fe(CN)
6
3-
(ppm).
19.Arsenic trong1,223 g mẫu thuốc trừ sâu được chuyển hóa thành H
3
AsO
4

bằng
phương pháp xử lý thích hợp, sau khi trung hòa phần axít dư, thêm chính xác 40,0
ml dung dịch AgNO
3
0,07891 M để kết tủa định lượng arsenic dưới dạng Ag
3
AsO
4
. Lượng Ag
+
dư trong nước lọc và nước rửa đem chuẩn độ bằng dung dịch

KSCN 0,100M hết 11,27 ml. Tính % As
2
O
3
có trong mẫu? (
2 3
197,84 /
As O
M g mol=
).
20.Cân 0,3147 g mẫu chuẩn Na
2
C
2
O
4
hòa tan trong H
2
SO
4
loãng. Đem chuẩn độ lượng
H
2
C
2
O
4
bằng dung dịch KMnO
4
31,672 g/mmol. Tính nồng độ mol dung dịch

KMnO
4
(mmol/g dung dịch )? (
2 2 4
Na C O
M
=134,00 g/mol).
154
21. Dung dịch HClO
4
được chuẩn hóa bằng cách hòa tan 0,3745 g HgO trong dung
dịch KBr :
HgO + 4Br
-
+ H
2
O → HgBr
4
2-
+ 2OH
-
Người ta chuẩn độ lượng OH
-
giải phóng bằng dung dịch HClO
4
hết 37,79 mL với
chỉ thị methyl đỏ. Tính nồng độ mol dung dịch HClO
4
? (
HgO

M
= 216,59 g/mol).
22.Cân 0,4793 g Na
2
CO
3
cho cho phản ứng với 40,0 mL dung dịch HClO
4
loãng, đun
sôi dung dịch để đuổi khí CO
2
, sau đó đem chuẩn độ HClO
4
dư bằng dung dịch
NaOH hết 8,7 mL. Người ta thấy rằng 27,43 mL HClO
4
trung hòa hết 25,0 mL
NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH và HClO
4
? (
2 3
Na CO
M
= 105,99
g/mol).

BÀI TẬP CÂN BẰNG AXIT BAZƠ
1. Viết phương trình bảo toàn proton các trường hợp sau:
HCl + NaHSO
4

; NaOH + NH
3
; HF C
a
+ NH
3
C
b
; (NH
4
)
3
PO
4
C.
2. Tính pH của dung dịch khi trộn lẫn 20,0 ml dung dịch HCl 0,200 M với 25,0 ml
với:
a. Nước cất.
b. NaOH 0,132 M.
c. AgNO
3
0,132 M.
d. NH
3
0,132 M.
3. Tính pH của dung dịch khi trộn lẫn 0,102 g Mg(OH)
2
với:
a. 5,0 ml dung dịch HCl 0,060 M.
b. 15,0 ml dung dịch HCl 0,060 M.

c. 30,0 ml dung dịch MgCl
2
0,060 M.
Cho biết
2
( )Mg OH
T

=7,1.10
-12
,
2
( )Mg OH
M
= 58,32 g/mol.
4. Tính pH của dung dịch HOCl có nồng độ: 10
-1
, 10
-3
; 10
-4
M, cho biết K
a
= 3,0.10
-8
.
155
5. Tính pH của dug dịch NaOCl có nồng độ 10
-1
; 10

-2
; 10
-3
; 10
-4
M, K
a
= 1,7.10
-1
.
6. Tính pH dung dịch HIO
3
có nồng độ 10
-2
; 10
-3
; 10
-4
M, cho biết K
a
= 1,7.10
-1
.
7. Tính pH dung dịch khi chuẩn bị:
a. Hòa tan 43,0 g axít lactic (CH
3
CHOHCOOH, M = 90,079 g/mol) vào nước và
pha loãng thành 500 ml, K
a
= 1,4.10

-4
.
b. Pha loãng 25,0 ml dung dịch (a) thành 250 ml.
c. Pha loãng 10,0 ml dung dịch (b) thành 1000 ml. Cho biết K
a
=1,4.10
-4
.
8. Tính pH của dịch khi trộn lẫn 20,0 ml dung dịch axít HCOOH 0,200 M với:
a. 45,0 ml H
2
O.
b. 25,0 ml NaOH 0,160 M.
c. 25,0 ml dung dịch NaHCOO 0,200 M. Cho biết K
a
= 1,76.10
-4
.
9. Tính pH dung dịch khi trộn lẫn 40,0 ml dung dịch NH
3
0,100 M với:
a. 20,0 ml H
2
O.
b. 20,0 ml HCl 0,200 M.
c. 20,0 ml NH
4
Cl 0,200 M. Cho biết K
a
= 5,7.10

-10
.
10.Tính pH dung dịch khi:
a. Hòa tan 9,20 g axít lactic có K
a
= 1,4.10
-4
(M = 90,07 g/ mol) và 11,15 g muối
lactat (M = 112,06 g/mol) vào nươc và pha loãng thành 1lit?
b. Hòa tan 3,00 g axít salixilic (C
6
H
4
(OH)COOH) có K
a
=1,0.10
-3
. (M= 138,12
g/mol) trong 50,0 ml NaOH 0,1130 M và pha loãng thành 500,0 ml.
11.Tính pH dung dịch khi:
a. Hòa tan 3,30 g (NH
4
)
2
SO
4
vào nước rồi thêm vào đó 125,0 ml NaOH 0,1011
M và pha loãng thành 500,0 ml. Cho biết K
a
= 5,7.10

-10
, khối lượng mol của
(NH
4
)
2
SO
4
132,14 g/mol.
b. Hòa tan 2,32 g anilin (M= 93,13 g/mol) trong 100 ml HCl 0,020 M, rồi pha
loãng thành 250,0 ml .Cho biết K
a
=2,5.10
-5
.
12.Hãy điền vào các ô trống sau:
156
Axít Nồng dộ
đầu C
a
pH
[HA] [A
-
] α
0
α
1
Lactic 0,120 M 0,640
Iodic 0,200 M 0,765
Butanoic 5,0 0,0644

Hypoclorơ 0,280 M 7,0
Nitrơ 0,105 0,413 0,587
HCN 0,145 0,122
Sulfamic 0,250 M 1,20
Cho biết K
a
(lactic) = 1,4.10
-4
; K
a
(HIO
3
) = 1,7.10
-1
; K
a
(butanoic) = 1,52.10
-5
;
K
a
(HOCl) = 3,0.10
-8
; K
a
(HNO
2
) = 5,1.10
-4
; K

a
( HCN) = 6,2.10
-10
; K
a
(sulfamic) =
1,0.10
-1
.

13.Tính pH dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 10
-2
; 10
-3
; 10
-5
M. Cho biết K
a
=1,02.10
-2
.
14.Tính pH dung dịch ClCH
2
COOH có nồng độ 10
-1
; 10

-3
; 10
-5
M, K
a
=1,36.10
-1
.
15.Tính pH dung dịch NH
2
OH (K
b
= 9,1.10
-9
) có nồng độ 10
-1
; 10
-3
; 10
-5
M.
16.Tính pH dung dịch NaCH
3
COO có nồng độ: 10
-1
; 10
-2
; 10
-5
M, K

a
=1,75.10
-5
.
17.Tính pH dung dịch Na
2
SO
4
có nồng độ 10
-1
và10
-2
M ,
2
a
K
= 1,02.10
-2
.
18.Tính pH dung dịch hỗn hợp:
a. HCl 0,01 M + axít picric 0,02 M , K
a
= 4,2.10
-1
(NO
2
)
3
C
2

H
2
COOH).
b. HCl0,010 M + axít benzoic 0,02 M , K
a
=6,28.10
-5
.
c. NaOH 0,01 M + Na
2
CO
3
0,1 M,
1
b
K
= 2,0.10
-4
.
d. NaOH 0,01 M +NH
3
0,100 M , K
b
=1,75.10
-5
.
19.Tính pH dung dịch gồm có:
a. H
3
AsO

4
0,03M + NaH
2
AsO
4
0,020M. Cho biết
1
a
K
= 5,8.10
-3
,
2
a
K
= 1,0.10
-7
,
3
a
K
= 3,3.10
-12
.
b. NaH
2
AsO
4
0,03 M + Na
2

HAsO
4
0,050 M.
c. Na
2
CO
3
0,06 M + NaHCO
3
0,03 M .Cho biết
1
a
K
= 4,3.10
-7
,
2
a
K
= 4,8.10
-11
.
20.Cần lấy bao nhiêu gam NaHSO
4
để pha 100 ml dung dịch có pH = 2,50. Cho biết
2
a
K
=1,02.10
-2

, M = 120,06 g/mol).
157
21.Cần lấy bao nhiêu gam NH
4
Cl (M = 53,49 g/mol) để pha một lít dung dịch có pH =
5,5. Cho biết pK
a
= 9,24.
22.Tính pH dung dịch đệm:
a. CH
3
COOH 0,1 M + NaCH
3
COO0,1 M.
b. CH
3
COOH 01 M + NaCH
3
COO 0,05 M.
c. CH
3
COOH 0,05 M+ NaCH
3
COO 0,01 M.
d. CH
3
COOH 10
-4
M+ NaCH
3

COO 10
-4
M.
23.Tính pH dung dịch sau:
a. CH
3
COOH 2,5.10
-2
M + NaCH
3
COO 7,5.10
-2
M.
b. Dung dịch (a) sau khi thêm 10
-2
mol HCl vào 1,0 lít dung dịch đó.
c. Dung dịch (a) sau khi thêm 10
-2
mol NaOH vào1,0 lít dung dịch đó.
24.Tính đệm năng dung dịch đệm CH
3
COOH 0,1 M + NaCH
3
COO 0,1 M. Từ đệm
năng tính pH sau khi thêm:
a. 10
-2
mol HCl vào 1,0 lít dung dịch đó?
b. 10
-2

mol NaOH vào 1,0 lít dung dịch đó?
25.Tính tổng nồng độ dung dịch gồm có CH
3
OOH + NaCH
3
COO có pH = 5,0 để sau
khi thêm 0,1 mol HCl vào 1,0 lít dung dịch trên, pH giảm không quá 0,2 đơn vị pH.
26.Tính tổng nồng độ của dung dịch đệm NH
3
+ NH
4
Cl có pH = 9,0 để sau khi thêm
0,2 mol HCl vào 1,0 lít dung dịch đó thì pH giảm không qúa 0,3 đơn vị.
27.Cần lấy bao nhiêu gam natriglicolat để thêm vào 300 ml dung dịch axit glicolic1,0
M để dung dịch có pH = 4,0? Cho biết K
a
=1,47.10
-4
.
28.Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2,0 M để thêm vào 300,0 ml dung dịch axít
glicolic 1,0 M để dung dịch có pH = 4,0?
29.Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,2 M để thêm vào 250,0 ml dung dịch
NaHCOO 0,300 M để có pH = 3,37? Cho biết K
a
= 1,76.10
-4
.
30.Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch H
3
PO

4
0,2 M và bao nhiêu ml NaOH 0,160 M để
chuẩn bị 1,0 lít dung dịch có pH = 7,0? Cho biết
1
a
K
= 1,12.10
-2
;
2
a
K
= 7,5.10
-8
;
3
a
K
= 4,8.10
-13
.
158
31.Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na
3
AsO
4
0,500 M và bao nhiêu ml dung dịch HCl
0,400 M để có 1,0 lít dung dịch pH = 6,0. Cho biết
1
a

K
= 5,8.10
-3
;
2
a
K
= 1,0.10
-7
;
3
a
K
= 3,3.10
-12
.
32.Cần lấy bao nhiêu gam muối Na
2
HPO
4
2H
2
O thêm vào 400 ml dung dịch H
3
PO
4
0,200 M để có 1,0 lít dung dịch đệm pH =7,3. Khối lượng mol muối Na
2
HPO
4

, M =
177,99 g/mol.
33.Thêm rất chậm 20,0 ml dung dịch HCl 0,075 M vào 30,0 ml dung dịch Na
2
CO
3
0,05 M. Hãy chứng minh dung dịch thu được có tính chất đệm? Cho biết
1
a
pK
=
6,37;
2
a
pK
= 10,32.
34.Tính pH dung dịch khi trộn 25,0 ml dung dịch NH
3
8,0.10
-3
M với 15,0 ml dung
dịch HCl 10
-3
M.Cho biết pK
a
= 9,25.
35.Tính số ml dung dịch (NH
4
)
2

SO
4
0,1 M cần phải thêm vào 100,0 ml dung dịch
Na
2
S 0,1 M để pH giảm 0,97 đơn vị? Cho biết
1 2
a H S
pK
= 7,02;
2 2
a H S
pK
= 13,88;
4
NH
a
pK
+
= 9,24.
36.Tính thể tích NaOH 1,0 M cần phải thêm vào 100,0 ml dung dịch CH
3
COOH 0,1
M để thu được dung dịch có pH = 3,75; pH = 4,75; pH = 5,75?
37.Tính pH thích hợp để tách hoàn toàn Fe
3+
khỏi Mg
2+
từ dung dịch FeCl
3

và MgCl
2
cùng nồng độ 10
-2
M. Cho biết tách hoàn toàn khi lượng còn lại 0,1% ;
2
( )Mg OH
T
=
7,0.10
-12
;
3
( )Fe OH
T
= 2.0.10
-39
.
38.Hòa tan 0,535 g NH
4
Cl vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5.10
-2
M. Tính pH của dung
dịch thu được (bỏ qua thay đổi thể tich). Khối lượng mol NH
4
Cl bằng 53,5 g/mol.
39.Tính pH và nồng độ cân bằng các dạng trong dung dịch Na
2
CO
3

0,05 M .Cho biết
1
a
K
= 4,3.10
-7
;
2
a
K
= 4,8.10
-11
.
40.Một trong các phương pháp tách loại arsenic khỏi nước ngầm là dùng oxi không
khí oxi hóa As(III) thành As(V) và Fe(II) thành Fe(III). Kết tủa Fe(OH)
3
hấp phụ
As(V) và tách khỏi nước. Nếu coi tổng nồng độ các dạng tồn tại của axít arsenic
trong dung dịch 100%, hãy tính xem các dạng H
3
AsO
4
và H
2
AsO
4
-
ở pH =
1
a

pK
, các
dạng H
2
AsO
4
-
và HAsO
4
-2
ở pH =
2
a
pK

và các dạng HAsO
4
-2
và AsO
4
-3
ở pH =
3
a
pK
chiếm bao nhiêu phần trăm theo số mol?
159
41.Một trong các phương pháp tách loại Cr(VI) từ nước thải xí nghiệp mạ điện là khử
Cr(VI) về Cr(III) trong môi trường axít, sau đó điều chỉnh pH bằng kiềm để kết tủa
Cr(III) dạng Cr(OH)

3
. Nếu nồng độ Cr
3+
ban đầu trong nước thải bằng 10
-3
M, tích
số tan Cr(OH)
3
bằng T =10
-30
, khi dư OH
-
, Cr(OH)
3
tan ở dạng
4
( )Cr OH

:
Cr(OH)
3
+ OH
-

4
( )Cr OH

, pβ = 0,4
Giả thiết Cr tồn tại ba dạng: Cr(III); Cr(OH)
3


4
( )Cr OH

. Hãy xác định:
a. pH của dung dịch khi bắt đầu kết tủa Cr(OH)
3
.
b. pH của dung dịch khi kết tủa Cr(OH)
3
tan hoàn toàn thành
4
( )Cr OH

.
c. pH của dung dịch mà tại đó có độ tan Cr(OH)
3
bé nhất. Tính độ tan của
Cr(OH)
3
tại pH này?
BÀI TẬP CHUẨN ĐỘ AXIT BAZƠ
1. Hãy so sánh khối lượng TRIS (tris-hydroxymethylaminomethane) (121 g/mol),
Na
2
CO
3
(106 g/mol), Na
2
B

4
O
7
10H
2
O (381 g/mol) tiêu tốn khi chuẩn độ chúng hết
30,0 ml HCl 0,020 M.
2. Hãy so sánh khối lượng Kalihydrophtalat(KHP) (204,22 g/mol), Kalihydroiodat
KH(IO
3
)
2
(389,91g/mol), axit benzoic (122,12 g/mol) tiêu tốn khi chuẩn độ chúng
hết 30,0 ml NaOH 0,0400 M.
3. Khi chuẩn độ 50,0 ml rượu etylic sản xuất từ nho cần 21,48 ml dung dịch
NaOH 0,03776 M theo chỉ thị phenolphtalein. Hãy tính số gam axit tactaric
(H
2
C
4
H
4
O
6
150,09 g/mol) có trong 100 ml rượu etylic? Giả thiết hai H
+
được thay
thế khi chuẩn độ.
4. Chuẩn độ 0,7439 g mẫu Na
2

B
4
O
7
cần 31,64 ml dung dịch HCl 0,1080 M Biểu
thị kết quả này theo % đối với các chất sau :
a. Na
2
B
4
O
7
b. Na
2
B
4
O
7
.10H
2
O
c. B
5. Hàm lượng formaldehyd trong thuốc trừ sâu được xác định bằng cách cho
0,3124 g mẫu lỏng cho vào bình có sẵn 50,0 ml dung dịch NaOH 0,0996 M và 50,0
160
ml H
2
O
2
3%. Phản ứng xảy ra như sau: OH

-
+ HCHO + H
2
O
2
→ HCOO
-
+ 2H
2
O.
Sau khi làm lạnh, lượng dư bazơ được chuẩn độ bằng dung dịch H
2
SO
4
0,05250
M hết 23,3 ml. Tính %HCHO có trong mẫu? (M = 30,026 g/mol).
6. Lấy 25,0 ml nước tẩy rửa đem pha loãng vào bình định mức 250 ml. Lấy ra
50,0 ml mẫu đem chuẩn bằng dung dịch HCl 0,2506 M hết 40,38 ml với
bromocresol xanh làm chỉ thị. Tính % NH
3
(w/v) có trong mẫu? (M = 17,031
g/mol).
7. Người ta đem chuẩn độ một axít yếu bằng NaOH 0,1084 M hết 28,62 ml theo
chỉ thị phenolphtalein. Dung dịch sau khi chuẩn độ đem cô đến khô, lượng muối
cân được 0,2110 g. Tính khối lượng mol của axít đó?
8. Người ta cho 3,0 lít không khí đi qua bình chứa 50,0 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,0116 M, CO
2
có trong mẫu được kết tủa dạng BaCO

3
. Lượng Ba(OH)
2
dư được
chuẩn lại bằng dung dịch dung dịch HCL0,0108 M hết 23,6 ml với chỉ thị
phenolphtalein. Tính hàm lượng CO
2
có trong mẫu không khí(ml khí CO
2
/10
6
ml
không khí). Biết tỷ trọng của khí CO
2
là 1,98 g/l.
9. Người ta thổi luồng không khí với tốc độ 30,0 lít/ phút qua bình chứa 75,0 ml
dung dịch H
2
O
2
1%. Sau10 phút, axit H
2
SO
4
hình thành được chuẩn độ bằng dung
dịch NaOH 0,00204 M hết 11,10 ml. Tính hàm lượng khí SO
2
có trong mẫu không
khí( ml khí SO
2

/ 10
6
ml không khí)? Cho biết khối lượng riêng của khí SO
2
d =
0,00285 g/ml.
10. Người ta hòa tan 0,1417 g mẫu chứa phosphor bằng HNO
3
và H
2
SO
4
, sản phẩm
tạo thành là axít phosphoric. Thêm amonimolypdat để kết tủa
3
4
PO

dạng
(NH
4
)
3
PO
4
.12MoO
3
(1876,3 g/mol). Kết tủa được lọc rửa, rồi đem hòa tan trong
50,0 ml dung dịch NaOH 0,200 M:
(NH

4
)
3
PO
4
.

12MeO
4
+ 26 OH
-
→ HPO
4
2-
+ 12MeO
4
2-
+ 14H
2
O +3NH
3
Sau đó dung dịch được đun sôi để đuổi hết NH
3
. Lượng NaOH dư được chuẩn bằng
dung dịch HCl 0,1741 M hết 14,17 ml theo chỉ thị phenolphtalein. Tính phần trăm
phosphor có trong mẫu?(
P
M
= 32,0 g/mol).
11. Cân 0,8160 g mẫu chứa dimethylphtalat C

6
H
4
(COOCH
3
)
2
(194,19 g/mol) và
một số chất khác cho phản ứng với 50,0 mL dung dịch NaOH 0,1031 M để thủy
phân nhóm ester:
C
6
H
4
(COOCH
3
)
2
+ 2OH
-
→ C
6
H
4
(COO)
2
2-
+ 2CH
3
OH

161
Sau khi phản ứng kết thúc hoàn toàn, lượng NaOH dư được chuẩn bằng dung dịch
HCl 0,1644 M hết 24,27 ml. Tính phần trăm dimethylphtalat có trong mẫu?.
12. Cân 0,5843 g mẫu thực phẩm tiến hành phân tích theo phương pháp keldan để
xác định hàm lượng nitơ. Lượng NH
3
thoát ra được thu vào bình có 50,0 ml HCl
0,1062 M. Lượng HCl dư chuẩn độ bằng NaOH 0,04917 M hết 7,46 ml. Tính hàm
lượng nitơ có trong mẫu ? (M
N
= 14,0 g/mol).
13. Cân 0,5000 g mẫu chứa NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, H
2
O đem hòa tan và pha loãng
thành 250,0 ml. Lấy ra 25,0 ml đun sôi với 50,0 ml HCl 0,01255 M. Sau khi làm
lạnh lượng axít dư được chuẩn bằng dung dịch NaOH 0,01063 M hết 2,34 ml với
chỉ thị phenolphtalein. Lấy 25,0 ml mẫu khác cho phản ứng với lượng BaCl
2
dư và
25,0 ml NaOH, tất cả
2
3
CO


được kết tủa hoàn toàn, chuẩn độ bazơ dư bằng HCl hết
7,63 ml. Tính phần trăm các chất có mẫu? (
3
NaHCO
M
= 50,99g/mol ;
2 3
Na CO
M
=
84,01 g/mol).
14. Tính thể tích HCl 0,06122 M cần để chuẩn độ :
a. 20,0 ml Na
3
PO
4
0,0555 M với chỉ thị thymolphtalein, pT=9
b. 25,0 ml dung dịch Na
3
PO
4
0,0555 M với chỉ thị bromthymol xanh có
pT = 6,5.
c. 40,0 ml dung dịch Na
3
PO
4
0,02102 M và Na
2
HPO

4
0,01655 M với chỉ thị
bromthymol xanh (pT= 6,5).
d. 20,0 ml dung dịch Na
3
PO
4
0,02102 M và NaOH 0,01655 M với chỉ thị
thymolphtalein (pT = 9).
15. Một dãy dung dịch gồm NaOH, Na
3
AsO
4
và Na
2
HAsO
4
một mình hoặc hỗn
hợp được đem chuẩn độ bằng HCl 0,08601 M. Thể tích HCl cần để chuẩn độ với
chỉ thị phenolphtalein (1) và bromthymol xanh (2) được chỉ ra bảng sau:
(1) (2)
a. 0,00 18,15
2 4
Na HAsO
M
= 185,91 g/mol
b. 21,00 28,15 M
NaOH
= 40,0 g/mol
c. 19,80 39,61

3 4
Na AsO
M
= 207,89 g/mol
d. 18,04 18,03
162
e. 16,00 37,37
Tính số mg các chất trên có trong 1 ml?
16. Một dãy dung dịch: NaOH, Na
2
CO
3
và NaHCO
3
ở dạng một mình hay hỗn hợp
đem chuẩn độ bằng HCl 0,1202 M. Thể tích axit cần để chuẩn độ cho 25,0 ml dung
dịch trên với sử dụng chỉ thị :
a. Phenolphtalein (pT = 9,0)
b. Bromcresol xanh (pT = 5,0)
Tính số mg mỗi một chất có trong một ml dung dịch
(1) (2)
a. 22,42 22,44
b. 15,67 42,13
c. 29,64 36,42
d. 16,12 32,23
2 3
Na CO
M
= 50,99 g/mol
e. 0,00 33,33

3
NaHCO
M
= 84,01 g/mol
17. Cân 1,2500 g axit yếu HA, hòa tan trong nước thành 50,0 ml dung dịch. Dùng
dung dịch chuẩn NaOH 0,0900 M để chuẩn độ dung dịch axít HA đó. Biết rằng khi
thêm 8,24 ml NaOH thì pH = 4,3, khi thêm 41,20 ml thì đạt điểm tương đương.
a. Tính khối lượng phân tử HA?
b. Tính hằng số axít HA?
c. Tính pH tại điểm tương phép chuẩn độ?
18. Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,1 M vào 50,0 ml dung dịch
CH
3
COOH 0,2 M để pH của dung dịch bằng:
a. pH = 4,0;
b. pH = 5,5;
c. pH = 7,0. Cho biết pK
a
= 4,75.
19. Để chuẩn độ các dung dịch HCl có nồng độ sau: 1 M; 0,01 M; 0,001 M;
0,0001 M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ với sai không vượt quá 0,2% thì
163
cần chọn chất chỉ thị nào trong số các chất chỉ thị sau: metyl da cam (pT = 4);
metyl đỏ (pT = 5); phenolphtalein (pT = 9).
20. Để xác định hàm lượng của dung dịch CH
3
COOH trong một loại axít đặc bán
trên thị trường, người ta cân vào cốc có nắp 4,0000 g axít, dùng bình định mức và
nước cất hòa tan axít thành 200 ml. Lấy ra mỗi lần 50,0 ml dung dịch và chuẩn độ
bằng dung dịch NaOH 0,50 M. Kết quả trung bình sau ba lần xác định 32,70 ml

NaOH. Tính hàm lượng (theo % khối lượng) của CH
3
COOH?
21. Người ta tiến hành chuẩn độ 50,0 ml dung dịch axít yếu hữu cơ HR 0,01 M
bằng dung dịch NaOH 0,1 M. Tinh sai số khi dùng thymol xanh làm chỉ thị có pT =
9,6. Cho biết pH

= 9,25 thể tích V

= 10,0 ml, pK
a
= 6,27. Nếu dùng cresol đỏ
có pT = 8,8 làm chỉ thi, sai số phép chuẩn độ bằng bao nhiêu?
BÀI TẬP CÂN BẰNG VÀ CHUẨN ĐỘ TẠO PHỨC
1. Hằng số bền tổng cộng của các phức tạo bởi ion Hg
2+
với ion Br
-
lần lượt
1
β
=
10
9,05
, β
1,2
= 10
17,33

1,3

= 10
19,74
, β
1,4
= 10
21,0
. Tính hằng số bền và không bền
từng nấc của các phức đó?
2. Trong các tài liệu người ta hay biểu thị hằng số bền bằng giá trị pβ = lgβ
1
;

1,2
=lgβ
1,2
; pβ
1,3
=lgβ
1,3
. Các phức tạo bởi Al
3+
với F
-
có pβ
1
= 7,1, pβ
1,2
= 11,98;

1,3

= 15,83; pβ
1,4
= 18,53; pβ
1,5
= 20,20; pβ
1,6
= 20,67. Tính hằng số bền tổng
cộng và từng nấc của các phức đó?
3. Giả sử ion trung tâm M tạo phức từng nấc với phối tử L: ML, ML
2
, ML
3
….ML
n
,
có hằng số bền từng nấc β
1
, β
2
, β
3
, β
4
……β
n
. Thiết lập phương trình tính nồng độ
cân bằng của các phức theo nồng độ ban đầu C
M
của ion trung tâm và nồng độ cân
bằng của phối tử L.

4. Tính nồng độ cân bằng của ion và phân tử trong dung dịch HgCl
2
10
-2
M. Phức Hg
2+
với Cl
-
có logarit hằng số bền tổng cộng lần lượt:
HgCl
β
+
= 6,74 ,
1,2
HgCl
β
= 13,22.
5. Giả sử ion kim loại M
n+
ngoài việc tham gia phản ứng tạo phức với EDTA, còn
phản ứng với phối tử L tạo các phức ML, ML
2
….ML
n
(để đơn giản không viết điện
tích ), anion Y
4-
tham gia phản ứng với ion H
+
tạo thành HY

3-
, H
2
Y
2-
, H
3
Y
-
, H
4
Y.
Hãy thiết lập biểu thúc tính hằng số bền điều kiện của phức M
n+
với Y
4-
. Cho biết
giá trị
1
a
K
,
2
a
K
,
3
a
K
,

4
a
K
của axit H
4
Y, hằng số bền phức kim loại với EDTA
( 4)n
MY
β
− +
.
164
6. Tính hằng số bền điều kiện của các phức CaY
2-
, ZnY
2-
trong dung dịch NH
3
5 M có
pH = 12, biết rằng nồng độ ban đầu của ion kẽm và canxi không đáng kể so với
nồng độ NH
3
,
2
CaY
β

= 10
10,57
,


2
ZnY
β

= 10
16,5
. Phức Zn
2+
với NH
3
có logarit hằng số
bền tổng cộng lần lượt là
1
p
β
= 2,0;
1,2
p
β
= 4,4;
1,3
p
β
= 6,7;
1,4
p
β
= 8,7 và
hằng số phân li axít H

4
Y lấy ở bài số 5.
7. Sự tạo phức của ion kim loại M
n+
với ion Y
4-
của EDTA phụ thuộc vào pH của
dung dịch. Người ta thường phải tính pH của dung dịch để sự tạo phức đó xảy ra
hoàn toàn, chẳng hạn 99,9% lượng ion kim loại tạo phức. Hằng số bền điều kiện
của phức MY
(n-4)+
phải bằng bao nhiêu để khi trộn hai thể tích bằng nhau của dung
dịch EDTA và dung dịch ion kim loại có nồng độ bằng nhau và bằng C
o
thì 99,9%
lượng ion kim loại tạo phức.
8. Cần phải thêm NH
3
vào 10,0 ml dung dịch AgNO
3
0,1 M đến nồng độ nào để khi
pha loãng thành 100,0 ml thì nồng độ Ag
+
giảm xuống 10
-8
M.
9. Thêm KCN và NH
3
vào dung dịch Zn
2+

10
-2
M để pH = 1. Nồng độ cân bằng của
CN
-
và NH
3
đều bằng 1 M. Ion Zn
2+
tồn tại trong dung dịch dưới dạng phức nào?
Tính nồng độ cân bằng của ion Zn
2+
trong dung dịch. Phức của Zn
2+
với CN
_

β
1,4
= 10
19
; Zn
2+
với NH
3
có β
1,4
= 10
8,7
; Zn

2+
-
với OH

có β
1,4
= 10
14
.
10.Tính nồng độ cân bằng của ion Cd
2+
trong dung dịch Cd
2+
10
2-
M, KCN 1 M, NH
3
1
M có pH = 12. Phức của Cd
2+
với CN
-
có β
1,4
=10
17
, Cd
2+
với NH
3


có β
1,4
= 10
7
, HCN
có pK
a
= 9, NH
3
có pK
b

= 4,75, bỏ qua phức Cd
2+
với OH
-
.
11.Tính pZn tại điểm tương đương khi chuẩn độ Zn
2+
10
-2
M bằng dung dịch EDTA
0,01 M được đệm bằng NH
3
+ NH
4
Cl có pH = 10, nồng độ cân bằng của NH
3
=

0,1 M. Phức của Zn
2+
với NH
3
tồn tại trong dung dịch chủ yếu ở dạng số phối trí
bằng 4, β
1,4
=10
8,7
, phức của ZnY
2-

2
ZnY
β


=0
16,5
.
12.Tính nồng độ cân bằng ion Al
3+
và Fe
3+
trong dung dịch khi thêm 75,0 ml dung
dịch EDTA 0,05 M vào 25,0 ml dung dịch hỗn hợp Fe
3+
0,05 M + Al
3+
0,1 M có pH

giữ không đổi bằng 2. Phúc của Fe
3+
và Al
3+
với EDTA có hằng số bền lần lượt
FeY
β


= 10
25
,
AlY
β


=

10
16
.
13.Để định phân Fe
3+
và Al
3+
trong hỗn hợp của chúng, người ta làm như sau: Lấy ra
50,0 ml dung dịch hỗn hợp, thêm dung dịch đệm thích hợp có pH = 2, rồi chuẩn độ
bằng dung dịch EDTA 0,04016 M hết 29,61 ml. Tiếp theo thêm vào dung dịch đó
50,0 ml EDTA, đun nóng, điều chỉnh pH dung dịch bằng 5 chuẩn lượng EDTA dư
165

bằng dung dịch chuẩn Pb
2+
0,03228 M hết 19,03 ml. Giải thích quá trình định phân
và tính nồng độ mỗi ion trong dung dịch ban đầu?. Biết β
FeY
=10
25,
; β
AlY-
= 10
16
,
β
PbY
= 10
18
, H
4
Y có
1
a
pK
= 2,0;
2
a
pK
= 2,67;
3
a
pK

= 6,16;
4
a
pK
= 10,26.
14.Người ta tiến hành chuẩn độ ion Mg
2+
bằng dung dịch EDTA ở pH = 10 (đệm
NH
3
/NH
4
+
, có nồng độ NH
3
0,1 M. Hãy tính hằng số bền điều kiện phức chỉ thị với
ion Mg
2+
và nồng độ Mg
2
tại thời điểm chỉ thị chuyển màu (50% lượng chất chỉ thị
tồn tại phức kim loại)? Cho biết β
MgInd
= 10
7
, hằng số bền phức hydroxo của ion
Mg
2+
β
MgOH

= 10
-11,7
,
2
a HInd
K
= 10
-6,3
,
3
a HInd
K
= 10
-11,6
.


15.Một điện cực Cr có kích thước 3,00 x 4,00 cm, đem hòa tan trong HCl. Đưa dung
dịch đến giá trị pH thích hợp rồi thêm vào đó 15,0 ml EDTA 0,01768 M. Lượng
EDTA dư được chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn Cu
2+
0,00812 M hết 4,3 ml. Tính
khối lượng trung bình Cr trên 1 cm
2
? Cho biết M
Cr
= 51,0 g/mol.
16.Cân 9,7600 g mẫu hợp kim chứa Tl, đem hòa tan và oxi hóa đến trạng thái có số
oxi hóa + 3, thêm vào đó một lượng complexonat MgY
2-

. Chuẩn độ Mg
2+
dư được
giải phóng bằng dung dịch EDTA 0,03560 M hết 13,34 ml. Tính %Tl
2
SO
4
trong
mẫu phân tích? Cho biết
2 4
Tl SO
M

= 504.8 g/mol.
17.Cân 1,5090 g hợp kim Pb và Cd đem hòa tan trong axít, pha loãng thành 250 ml.
Lấy ra 50,0 ml đưa về pH = 10 bằng dung dịch đệm NH
4
/NH
3
. Chuẩn độ cả hai ion
bằng dung dịch EDTA 0,06950 M hết 28,89 ml. Lấy ra 50,0 ml mẫu khác cũng
đưa về pH =10 bằng dung dịch đệm HCN/NaCN, rồi chuẩn độ bằng dung dịch
EDTA hết 11,56 ml. Tính % Pb và Cd có trong mẫu hợp kim? M
Cd
=112,4 g/mol;
M
Pb
= 207,2 g/mol.
18.Cân 1,0220 g mẫu gồm có ZnO và Fe
2

O
3
đem hòa tan vào axít, pha loãng thành
250 ml. Lấy ra10,0 ml thêm vào đó một lượng NaF thích hợp điều chỉnh giá trị pH
rồi đem chuẩn bằng EDTA 0,01294 M hết 38,71 ml. Lấy ra 50,0 ml mẫu khác đưa
pH về giá trị thích hợp, chuẩn độ bằng dung dịch complexonat kẽm 0,00277 M hết
2,4l ml.Tính % ZnO và Fe
2
O
3
có trong mẫu?
19.Cân 3,6500 g mẫu chứa NaBr và NaBrO
3
đem hòa tan và pha loãng thành 250 ml.
Lấy ra 25,0 ml axít hoá, rồi đem kết tủa Br
-
dưới dạng AgBr, lọc rửa. Đem toàn bộ
kết tủa này cho phản ứng với dung dịch Ni(CN)
4
2-
, lượng Ni
2+
giải phóng được
chuẩn bằng EDTA 0,02089 M hết 26,73 ml. Lấy ra 10,0 ml mẫu khác khử BrO
3
-
về
Br
-
và cũng kết tủa Br

-
bằng AgNO
3
như trên. Thu toàn bộ kết tủa AgBr sau khi đã
166
rửa sạch cho tác dụng với dung dịch Ni(CN)
4
2-
, chuẩn độ Ni
2+
được giải phóng
bằng EDTA hết 21,94 ml. Tính % NaBr và % NaBrO
3
trong mẫu? Cho biết M
NaBr
=
102,9 g/mol;
3
NaBrO
M
= 150,9 g/mol.
20.Ion K
+
trong 250 ml mẫu nước khoáng được kết tủa bằng natritetraphenylboron:
K
+
+ NaB(C
6
H
5

)
4
→ KB(C
6
H
5
)
4
↓ + Na
+
Lọc, rửa, hòa tan, rồi cho tác dụng với complexonat Hg:
4HgY
2-
+
6 5 4
( )B C H

+ 4H
2
O

H
3
BO
3
+ 4 C
4
H
5
Hg

+
+ 4
3
HY

+ OH
-
Lượng EDTA giải phóng được chuẩn bằng dung dịch Mg
2+
0,05581 M hết 29,64
ml. Tính nồng độ K
+
?( ppm). Biết M
K
=39,098 g/mol.
21.Cân 0,6472 g mẫu hợp kim gồm có Ni, Fe, Cr, đem hòa tan và pha loãng thành 250
ml. Lấy ra 50,0 ml cho vào đấy một thể tích EDTA tương tự có nồng độ 0,05182
M, chuẩn độ lượng EDTA dư bằng dung dịch Cu
2+
0,06241 M hết 5,11 ml. Lấy ra
50,0 ml mẫu khác thêm vào đó một lượng thích hợp hexamethylentetramin để tạo
phức bền với crom, chuẩn độ Ni
2+
và Fe
3+
bằng EDTA hết 36,28 ml. Lấy ra 50,0 ml
mẫu, thêm dung dịch pyrophophat để tạo phức bền với Cr và Fe, chuẩn độ Ni bằng
EDTA hết 25,91 ml. Tính phần trăm các kim loại có trong hợp kim?
22.Cân 0,3284 g mẫu đồng thau chứa Pb, Zn, Cu, Sn, đem hòa tan trong HNO
3

, Sn kết
tủa dưới dạng SnO
2
4H
2
O, lọc rửa, thu toàn bộ nước rửa và nước lọc pha loãng
thành 500 ml. Lấy ra 10,0 ml chuẩn độ tổng số Pb, Zn, Cu ở pH thích hợp bằng
EDTA 0,0025 M hết 37,56 ml. Lấy 25,0 ml mẫu khác thêm Na
2
S
2
O
3
để tạo phức
bền với Cu
2+
, chuẩn độ Pb
2+
và Zn
2+
bằng EDTA hết 27,67 ml. Lấy 100,0 ml mẫu,
thêm NaCN để tạo phức bền với Cu
2+
và Zn
2+
đem chuẩn độ bằng EDTA hết 10,80
ml. Tính % đồng , kẽm , chì , thiếc có trong mẫu đồng thau?
23.Để định phân Ga (III) người ta thêm 25,0 ml dung dịch magiê complexonat nồng
độ 0,05942 M vào dung dịch định phân, đưa pH dung dịch về bằng 10, (bằng dung
dịch đệm thích hợp) và một lượng nhỏ Eriocrom T đen làm chất thỉ thị. Sau đó,

chuẩn độ bằng dung dịch EDTA 0,0701 M thì hết 5,91 ml. Giải thích quá trình
định phân gali và tính số mg gali trong mẫu? Biết β
GaY
=10
20
, β
MgY
= 10
8,7
M
Ga
=
69,72 g/mol.
24.Giả sử chuẩn độ dung dịch ion kim loại Me
2+
0,01 M bằng dung dịch EDTA cùng
nồng độ, giữ pH dung dịch không đổi bằng 5 và kết thúc chuẩn độ khi [MeInd]/
167
[[Ind’] =1. Tính sai số chỉ thị. Cho biết
2
MY
β

= 10
18
, chất chỉ thị H
2
Ind có
1
a

K
= 10
-
2
,
2
a
K
= 10
-7
, β
MeInd
=1,6.10
11
. Bỏ qua sự tạo phức hydroxo của ion kim loại.
25.Tính sai số khi chuẩn độ dung dịch Zn
2+
0,01 M bằng dung dich EDTA cùng nồng
độ ở pH = 9 được thiết lập bằng dung dịch đệm NH
+
4
/NH
3
, trong đó nồng độ tổng
NH
4
+
và NH
3
=1,0 M. Phép chuẩn độ kết thúc 50% chỉ thi Eriocrom T đen tồn tại

trạng thải tự do. Cho biết β
ZnY
10
16
, hằng số bền phức Zn
2+
với NH
3
: pβ
1
= 2,21;

1,2
= 4,4; pβ
1-3
= 6,76; pβ
1-4
= 8,79.
Hằng số bền phức: Zn
2+
+ Ind
3-
ZnInd
-
β
ZnInd
12,96
Ind
3-
+ H

+
HInd
2-

3
a
K
= 10
-11,6
HInd
2-
+ H
+
H
2
Ind
-

2
a
K
= 10
-6,3
.
BÀI TẬP CHƯƠNG CÂN BẰNG VÀ CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
1. Tính độ tan của BaSO
4
và CaSO
4
nước và trong dung dịch Na

2
SO
4
10
-2
M. Cho biết:
T
BaSO4
=1,1.10
-10
; T
CaSO4
= 1,9.10
-4
.
2. Bao nhiêu gam BaSO
4
tan ra khi rửa nó bằng :
a. 250 ml nước
b. 250 ml nước chứa 0,83 g (NH
4
)
2
SO
4

Biết: M
BaSO4
= 232 g/mol;
4 2 4

( )NH SO
M
= 132,31 g/mol;
4
BaSO
T
= 1,1.10
-10
.
3. Người ta dùng 200 ml dung dịch NH
4
NO
3
để rửa kết tủa MgNH
4
PO
4
. Hãy tính
nồng độ dung dịch NH
4
NO
3
theo phần trăm khối lượng để khi rửa không mất quá
0,01 mg MgO.
4 4
MgNH PO
T
= 2,5.10
-13
.

4. Tính độ tan của BaSO
4

trong dung dịch có nồng độ H
3
O
+
lần lượt bằng: 2,0 M, 1,0
M; 0,50 M; 0,10 M. Cho biết
4
BaSO
T =
1,1.10
-10
,
2 2 4
a H SO
K =
1,02.10
-2
.
5. Tính độ tan của Ag
2
S có kể đến tương tác các ion kết tủa với các ion của nước. Cho
biết
2
Ag S
T
= 2,0.10
-49

;
1
a
K
= 9,6.10
-8
;
2
a
K
= 1,3.10
-13
,
AgOH
β
+
= 10
-11,7
.
168
6. Tính nồng độ ion H
+
của dung dịch chứa ion Cd
2+
10
-2
M để CdS bắt đầu kết tủa khi
dẫn khí H
2
S vào đến bão hòa (

2
H S
C
= 0,1M). Cho biết: T
CdS
= 10
-27
,
1
a
K
=9,6.10
-8
,
2
a
K
=1,3.10
-13
.
7. Tính độ tan của kết tủa AgIO
3
trong dung dịch AgIO
3
bão hòa? Cho biết
3
AgIO
T
=
3,4.10

-8
, hằng số bền phức hydroxo của ion Ag
+

AgOH
β
+
= 10
-11,7
,
3
bIO
K

= 10
-13,22
.
8. Tính pH và độ tan của dung dịch PbCO
3
bão hòa? Cho biết
3
PbCO
T
= 1,6.10
-13
,
1
a
K
=

4,3.10
-7
,
2
a
K
= 4,8.10
-11
, hằng số bền phức hydroxo của ion Pb
2+

PbOH
β
+
= 10
-6,48
.
9. Hãy đánh giá khả năng tách Mg
2+
khỏi Al
3+
bằng dung dịch NH
3
từ hỗn hợp
MgCl
2
0,01 M và AlCl
3
0,01 M? Cho biết
2

( )Mg OH
T
= 1,2.10
-11
,
3
( )Al OH
T
= 2,0.10
-34
,
hằng số bền phức hydroxo của ion Al
3+

2
AlOH
β
+
= 10
-4,3
.
10.Tính độ tan của AgCl trong dung dịch NH
3
có nồng độ cân bằng 0,1 M. Phức của
Ag
+
với NH
3
có logarit hằng số bền tổng cộng lần lượt là 3,32 và 7,24; T
AgCl

=
1,0.10
-10
.
11.Nồng độ cân bằng của NH
3
trong 100 ml dung dịch chứa 10
-2
mol kết tủa AgCl
phải bằng bao nhiêu để hòa tan hoàn toàn lượng kết tủa đó. Các giá trị hằng số bền
và tích số tan lấy ở bài trên.
12.Nồng độ ban đầu của NH
3
phải bằng bao nhiêu để hòa tan hết 10
-2
mol kết tủa AgCl
trong 100 ml. Các giá trị hằng số bền của phức amoniacat bạc và tích số tan lấy ở
các bài tập trên.
13.Thêm 0,1 ml dung dịch Na
2
S 1 M vào 10,0 ml dung dịch Cu
2+
10
-2
M + KCN 1 M
có pH được giữ không đổi bằng 12 thì Cu
2
S màu đen có kết tủa không? Cho biết
2
Cu S

T
= 10
-47,
6, phức
3
4
( )Cu CN




3
4
( )Cu CN
β

= 10
30,3
, HCN có K
a
= 6,2.10
-10
,
1
a
K
=9,6.10
-8
,
2

a
K
= 1,3.10
-13
.
14.Thêm 0,1 ml Na
2
S 1 M vào 10 mL dung dịch Cd
2+
10
-2
M + KCN 1 M + NH
3
1 M
có pH = 12 thì CdS màu vàng sáng có kết tủa được không? Cho biết T
CdS
=10
-27
,
2
4
( )Cd CN
β

= 10
17
;
2
3 4
( )Cd NH

β
+
= 10
7
; HCN có K
a
= 6,2.10
-10
; K
b
của NH
3
bằng 1,75.10
-5
.
15.Thêm dung dịch Ag
+
0,1 M vào dung dịch hỗn hợp Cl
-
0,1 M + Br
-
0,1 M thì ion
nào kết tủa trước và ion thứ hai bắt đầu kết tủa thì ion thứ nhất còn lại trong dung
dịch bao nhiêu phần trăm? Cho biết T
AgCl
= 1,0.10
-10
, T
AgBr
= 4,0.10

-13
.
169
16.Cũng tương tự như bài 15 nhưng dung dịch Ag
+
thêm vào hỗn hợp Cl
-
0,1 M và
0,001 M. Cho biết T
AgI
= 10
-16
.
17.Một dung dịch AgNO
3
chứa 14,77 g trong 1 lít Hóy tớnh thể tớch AgNO
3
cần để
chuẩn độ:
a. 0,2631 g NaCl
b. 0,1799 g Na
2
CrO
4

c. 64,13 g Na
3
AsO
4


d. 381,1 mg BaCl
2
2H
2
O
e. 25,0 ml dung dịch Na
3
PO
4
0,0536 M
f. 50,0 ml dung dịch H
2
S 0,01808 M
18.Cân 4,25 g mẫu photphat đem hòa tan và thêm vào đó 50,0 ml dung dịch AgN0
3
0,0820 M. Phản ứng xảy ra như sau: 3 Ag
+
+ HPO
4
2-
→ Ag
3
PO
4
↓ + H
+
Lọc rửa kết tủa, thu toàn bộ nước lọc và nước rửa rồi pha loóng thành 250 ml. Lấy
ra 50 ml đem chuẩn bằng dung dịch KSCN 0,0625 M hết 4,64 ml.Tớnh % P
2
O

5

trong mẫu? Cho biết
2 5
P O
M
= 141,94 g/mol.
19.Cân 5 g mẫu chất formaldehyd chuyển vào thiết bị cất, thu toàn bộ formaldehyd
vào bình có dung tích 500 ml, pha lõang đến vạch mức. Lấy ra 25,0 ml cho phản
ứng với 30,0 ml dung dịch KCN 0,121 M để chuyển formaldehyd thành
kalixyanohydrin: K
+
+ CH
2
O + CN → KOCH
2
CN
Lượng dư KCN được kết tủa dưới dạng Ag
2
(CN)
2
bằng cách thêm 40,0 ml dung
dịch AgNO
3
0,1 M: 2 Ag
+
+ 2 CN → Ag
2
(CN)
2


Lọc bỏ kết tủa, thu toàn bộ nước lọc và nước rửa đem chuẩn bằng dung dịch KSCN
0,143 M hết 16,1 ml. Tính % CH
2
O có trong mẫu ? Cho biết
HCOH
M
= 30,03 g/mol.
20.Cân 1,998 g mẫu chứa Cl
-
và ClO
4


đem hòa tan và pha loãng thành 250 ml. Lấy ra
50,0 ml đem chuẩn bằng dung dịch AgNO
3
0,08551 M hết 13,97 ml. Lấy ra 50,0 ml
mẫu khác cho phản ứng với V
2
(SO
4
)
3
để khử ClO
4
-
thành Cl
-
:

ClO
4
-
+ 4V
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O → Cl
-
+ 12SO
4
2-
+ 8VO
2+
+ 8H
+
170
Chuẩn độ lượng Cl
-
tạo thành bằng dung dịch AgNO
3
hết 40,12 ml. Tính % Cl
-

4
ClO


có trong mẫu? Cho biết
Cl
M

= 35,45 g/mol,
4
ClO
M

= 99,45 g/mol.
21.Lấy 5,0 ml mẫu chứa selen cho tác dụng với 25,0 ml dung dịch amoniacat bạc
0,0360 M. Phản ứng xảy ra như sau:
6 Ag(NH
3
)
2
+
+ 3Se + 3 H
2
O → 2Ag
2
Se↓ + Ag
2
SeO
3
↓ + 6NH
4
+
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm HNO

3
để hòa tan Ag
2
SeO
3
, nhưng không
hòa tan Ag
2
Se. Chuẩn độ lượng Ag
+
được tách từ kết tủa Ag
2
SeO
3
và lượng Ag
+

bằng dung dịch KSCN 0,01370 M hết 16,74 ml. Tính số mg selen có trong 1ml
mẫu? Cho biết
Se
M
= 78,96 g/mol.
22.Cân 2,4414 g mẫu chứa KCl, K
2
SO
4
và vật liệu trơ khác đem hòa tan và pha loãng
thành 250 ml. Lấy ra 50,0 ml đem chuẩn bằng dung dịch AgNO
3
0,05818 M hết

41,36 ml. Lần thứ hai lấy ra 50,0 ml cho phản ứng với 40,0 ml dung dịch
NaB(C
6
H
5
)
4
0,1083 M. Phản ứng xảy ra như sau:
NaB(C
6
H
5
)
4
+ K
+
→ KB(C
6
H
5
)
4
↓ + Na
+
KB(C
6
H
5
)
4

+ Ag
+
→ AgB(C
6
H
5
)
4
↓ + K
+
Lọc kết tủa rồi đem hòa tan trong axeton, chuẩn độ bằng dung dịch AgNO
3
hết
49,98 ml. Tính % KCl và K
2
SO
4
có trong mẫu? Cho biết
KCl
M
= 74,55 g/mol,
2 4
K SO
M
= 174,26 g/mol.
23.Người ta kết thúc chuẩn độ dung dịch KBr 0,1 M bằng dung dịch AgNO
3
0,05 M ở
pBr = 3,7 và 7,4 thì sai số phép chuẩn độ là bao nhiêu? T
AgBr

=4,0.10
-13
24.Tính sai số mắc phải khi chuẩn độ 50,0 ml dung dịch NaCl 0,1 M bằng dung dịch
AgNO
3
0,1 M, nếu kết thúc ở pAg = 4,9 và 5,25, T
AgCl
= 1,0.10
-10
25.Tính sai số tương đối khi chuẩn độ 50,0 ml dung dịch AgNO
3
0,1 M bằng dung
dịch KSCN 0,1 M, nồng độ Fe
3+
0,005 M. Cho biết
2
FeSCN
β
+
= 1,4.10
2
, phức
FeSCN
2+
màu đỏ có nồng độ 6,4.10
-6
M, nồng độ SCN
-
ở điểm tương đương coi
bằng 1,7.10

-7
M.
26.Xác định sai số tương đối sử dụng chỉ thị K
2
Cr
2
O
4
2,0.10
-3
M khi chuẩn độ 50,0 ml
dung dịch Cl
-
0,05 M bằng dung dịch AgNO
3
0,05 M. Cho biết
2 4
Ag CrO
T
= 1,1.10
-12
;
T
AgCl
= 1,0.10
-10
.
171
27.Xác định sai số tương đối khi chuẩn độ 50,0 ml dung dịch NaCl 0,05 M bằng dung
dịch AgNO

3
0,05 M khi nồng độ Ag
+
dư 4,0.10
-5
M. Thể tích AgNO
3
dư là bao
nhiêu? T
AgCl
= 1,0.10
-10
.
BÀI TẬP CÂN BẰNG OXI HOÁ KHỬ
1. Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
Mn
2+
+ S
2
O
8
2-
+ H
2
O → SO
4
2-
+MnO
4
-

+H
+
NaBiO
3
+ Ce
3+
H
+
→ BiO
+
+ Ce
4+
+ H
2
O + Na
+
H
2
O
2
+ U
4+
→ UO
2
2+
+ H
+
V(OH)
4
+

+ Ag + Cl
-
+ H
+
→ VO
2+
+ AgCl + H
2
O
MnO
4
-
+ H
2
O
2
+H
+
→ O
2
+ Mn
2+
+ H
2
O
ClO
3
-
+ I
-

+ H
+
→ I
2
+ Cl
-
+ H
2
O
H
2
MoO
4
+ Zn + H
+
→ Zn
2+
+ MoO
3+
+H
2
O
I
-
+ HNO
2
+ H
+
→ I
2

+ NO + H
2
O
BrO
3
-
+ I
-
+ H
+
→ Br
-
+ I
2
+ H
2
O
Cr
2
O
7
2-
+ I
-
+ H
+
→ Cr
3+
+ I
2

+ H
2
O
I
2
+ N
2
H
4
→ N
2
+ H
+
+ I
-

2. Thế oxi hóa-khử tiêu chuẩn của các hệ sau đây so với thế tiêu chuẩn của của cặp
hydro 2H
+
/H
2
bằng:
Zn
2+
+2e Zn E
0
= - 0,760 V
Cu
2+
+ 2e Cu E

0
= + 0,337 V
Ce
4+
+ e Ce
3+
E
0
= + 1,44 V
Giải thích ý nghĩa các giá trị thế tiêu chuẩn E
0
trên.
3. Tích số tan của kết tủa Ag
2
SO
3
: T= 1,5.10
-14
. Tính E’
0
của phản ứng:
Ag
2
SO
3
+ 2e 2Ag + SO
3
2-
. Cho biết E
0

Ag+//Ag
= 0,799 V.
4. Tính thế oxi hóa-khử tiêu chuẩn điều kiện của cặp Fe
3+
/Fe
2+
trong dung dịch có dư
F
-
để tạo phức
3
6
FeF

, hằng số bền tổng cộng
1,16
6,1
10=
β
,
3 2
0
/Fe Fe
E
+ +
= 0,77 V.
172
5. Tính thế oxi hóa-khử của cặp Au(I)/Au trong điều kiện có dư CN
-
để tạo phức

Au(CN)
-
2
, có
3,38
2,1
10
=
β
. Biết E
0
của cặp Au(I)/Au là +1,68V.
6. Thế oxi hóa-khử tiêu chuẩn của cặp Zn
2+
/Zn là -0,763V. Thế oxi hóa- khử tiêu
chuẩn của cặp đó khi có dư NH
3
để tạo phức Zn(NH
3
)
4
2+
là E’
0
= -1,0V. Tính hằng
số bền tổng cộng cuả phức đó?
7. Thế oxi hóa khử tiêu chuẩn của cặp Cu
2+
/Cu+ là E
0

= +0,153 V. Tính thế oxi hóa-
khử tiêu chuẩn điều kiện của cặp khi có dư thioxinat SCN
-
để tạo kết tủa CuSCN.
Cho biết tích số tan là T= 10
-14,32
.
8. Giải thích tại sao bạc kim loại không tác dụng với HCl mà tác dụng với HI để giải
phóng H
2
. Biết tích số tan T
AgCl
= 10
-10
, T
AgI
= 10
-16
, E
0
Ag+/Ag
= +0,799 V.
9.
a. Thế oxi hóa-khử tiêu chuẩn của cặp Ag
+
/Ag là +0,799V. Tính thế oxi hóa-khử
tiêu chuẩn của cặp Ag
4
Fe(CN)
6

/Ag. Biết tích số tan T = 10
-40,82
.
b. Thế oxi hóa-khử tiêu chuẩn của cặp Fe
3+
/Fe
2+
bằng 0,77V. Tính thế oxi hóa-khử
tiêu chuẩn của cặp Fe(CN)
6
3-
/Fe(CN)
6
4-
. Biết hằng số bền phức Fe(CN)
6
3-

31
6,1
10
=
β
, của phức Fe(CN)
6
4-

24
6,1
10=

β
.
c. Giải thích tại sao khi nhúng tấm ảnh đen trắng vào dung dịch Fe(CN)
6
3-
tấm
ảnh bị mở dần rồi mất màu hẳn. Sau khi nhúng nhẹ tấm ảnh đó vào dung dịch
S
2-
(Na
2
S) thì hình trên tấm ảnh lại hiện lên, nhưng không phải đen trắng mà là
nâu trắng. Biết bạc sunfua có màu đen và tích số tan
2
Ag S
T
= 2,0.10
-49
.
10.Tích số tan Ni
2
P
2
O
7
T = 1,7.10
-13
. Tính E
0



của phản ứng:
Ni
2
P
2
O
7
+ 4e 2Ni + P
2
O
7
4-
;
2
0
/Ni Ni
E
+
= 0,250 V.
11.Tính hằng số cân bằng của phản ứng giữa Cu
2+
và I
-
trong dung dịch có dư KI để
kết tủa CuI, tích số tan T = 10
-12
;
2
0

/Cu Cu
E
+ +
= 0,153 V;
2
0
/2I I
E

= 0,54 V.
12.Tính E
0


của phản ứng: ZnY
2-
+ 4e Zn + Y
4-
. Biết
2
0
/Zn Zn
E
+
= - 0,763V, hằng
số bền phức ZnY
2-
,
2
ZnY

β

= 3,16.10
16
.


13.Tính giá trị hằng số cân bằng các phản ứng sau:
a. Fe
3+
+ V
2+
Fe
2+
+ V
3+
173
b. Fe(CN)
6
3-
+ Cr
2+
Fe(CN)
6
4-
+ Cr
3+
c. 2V(OH)
4
+

+ U
4+
2VO
2+
+ UO
2
2+
+ 4H
2
O
d. Tl
3+
+ 2Fe
2+
Tl
+
+ Fe
3+

e. 2Ce
4+
+ H
3
AsO
3
+ H
2
O 2Ce
3+
+ H

3
AsO
4
+ 2H
+

g. TiO
2+
+Ti
2+
+ 2H
+
2Ti
3+
+ H
2
O
Cho biết giá trị thế oxi hóa-khử tiêu chuẩn các cặp oxi hóa-khử liên hợp:
3 2
0
/Fe Fe
E
+ +
= 0,77 V;
3 2
0
V V
E
+ +
= -0,255 V;

3 4
6 6
0
( ) ( )Fe CN Fe CN
E
− −
= 0,360 V;
3 2
0
/Cr Cr
E
+ +
= - 0,410 V;
2
4
0
( ) /V OH VO
E
+ +
= 1,0 V;
2 4
2
0
/UO U
E
+ +
= 0,334 V;
2 3
0
/TiO Ti

E
+ +
= 0,099 V;
3 2
0
/Fe Fe
E
+ +
= 0,77 V ;
4 3
0
/Ce Ce
E
+ +
=1,44 V ;
3 3
4 3
0
/AsO AsO
E
− −
á
= 0,560 V ;
3 2
0
/Ti Ti
E
+ +
=-0,370 V;
3

0
/Tl Tl
E
+ +
= 1,250 V.
14.Tích số tan của hợp chất Tl
2
S bằng 6,0.10
-22
. Tính thế của bắn phản ứng:
Tl
2
S + 2e 2Tl + S
2-
. Cho biết
0
/Tl Tl
E
+
=
- 0,336 V.
15.Tính giá trị sức điện động (thế) của nguyên tố Ganvanic gồm 2 điện cực Pt, điện
cực thứ nhất nhúng vào dung dịch Fe
3+
0,0301M và Fe
2+
0,0760 M, điện cực thứ
hai nhúng vào dung dịch Fe(CN)
6
4-

0,00309 M và Fe(CN)
6
3-
0,1564 M.
16.Tính thế của điện cực Pt nhúng trong các dung dịch sau:
a. MnO
4
-
0,05M + MnO
4
2-
0,03M. E
0
= 0,564V
b. TiO
2+
0,02M + Ti
3+
0,04M ở pH= 4,0. E
0
= 0,100 V
c. Cr
2
O
7
2-
0,1M + Cr
3+
0,01M ở pH= 2,0. E
0

= 1,330 V
17.Tính nồng độ ban đầu của HSO
4
-
khi đo sức điện động (thế) của pin :
Pt/I
-
0,1 M; I
3
-
0,02 M // MnO
4
-
0,05 M , Mn
2+
0,01 M, HSO
4
-
C M/Pt
ở 25
0
C có giá trị bằng 0,824V. Cho biết
2
4
0
/MnO Mn
E
− +

=1,51V;

3
0
/3I I
E
− −
=0,54V.
18.Hãy giải thích tại sao Co
2+
có tính khử rất yếu khi bị oxi hóa thành Co
3+
trong axít
(trừ điện phân), nhưng có mặt NH
3
dư thì Co
2+
dễ dàng bị oxi hóa bởi H
2
O
2.
. Cho
biết
3
3 6
( )Co NH
β
+
= 5,0.10
35
,
2

3 6
( )Co NH
β
+
= 5,0.10
4
,

3 2
0
/Co Co
E
+ +

=1,84V;
2 2 2
0
/H O H O
E
=1,760 V.
174
19.Tính hằng số cân bằng phản ứng : 2AgCl + Cu 2Ag + Cu
2+
+ 2Cl
-
. Cho
biết E
0
Ag+/Ag
=0,799V;

2
0
/Cu Cu
E
+
= 0,337 V; T
AgCl
=10
-10
.
20.Tính hằng số cân bằng phản ứng giữa I
2
và As(III) (dạng HAsO
2
hay AsO
3
3-
)
- Trong môi trương có pH = 2
- Trong môi trường NaHCO
3
0,1 M.
Cho biết
2
0
/2I I
E

= 0,54 V;
5 3

0
/As As
E
+ +
= 0,56 V; pH dung dịch NaHCO
3
= 8,3.
21.Thế oxi hóa-khử tiêu chuẩn của hệ sau :
IO
3
-
+ 12H
+
+ 10e = I
2
+ 6H
2
O E
0
1
= 1,2 V
I
2
+ 2e = 2I
-

3
0
/3I I
E

− −
= 0,54 V
Tính hằng số cân bằng phản ứng IO
3
-
với I
-
trong môi trường có pH = 6 và bằng 1.
22.Tích số tan kết tủa Pb
3
(AsO
4
)
2
bằng 4,1.10
-36
, tính thế bán phản ứng:
Pb
3
(AsO
4
)
2
+ 6e 3Pb + 2
3
4
AsO

. Cho biết
2

0
/Pb Pb
E
+
=
- 0,126 V.
23.Tính thế của hệ: Ag/Ag
+
(0,0200 M)//Cu
2+
(0,0200 M)/Cu. Cho biết E
0
Ag+/Ag
=
0,799V;
2
0
/Cu Cu
E
+
= 0,337 V.
24.Tính thế của hệ:
Pt/UO
2
2+
(0,0150M),U
4+
(0,200M),H
+
(0,0300M)//Fe

2+
(0,0100 M),Fe
3+
(0,0250 M)/Pt
Cho biết
3 2
0
/Fe Fe
E
+ +
= 0,77 V;
2 4
2
0
/UO U
E
+ +
= 0,334 V.
BÀI TẬP CHUẨN ĐỘ OXI HOÁ KHỬ
1. Chuẩn độ 0,1467 g chất gốc Na
2
C
2
O
4
cần 28,85 ml dung dịch KMnO
4
. Tính nồng
độ mol của dung dịch KMnO
4

? Khối lượng mol của Na
2
C
2
O
4
bằng 139,99 g/mol.
2. Cân 0,1809 g mẫu sắt tinh khiết đem hòa tan trong axi, khử Fe
3+
về Fe
2+
, rồi đem
chuẩn độ bằng dung dịch Ce
4+
hết 31,33 ml. Tính nồng độ dung dịch Ce
4+
?
3. Cân 0,1077 g KBrO
3-
, đem hòa tan trong HCl loãng, rồi cho tác dụng với KI dư.
Chuẩn độ lượng I
2
giải phóng bằng dung dịch Na
2
S
2
O
3
hết 39,75 ml. Tính nồng độ
mol của dung dịch Na

2
S
2
O
3
?
175
4. Trong điều kiện thích hợp, thioure bị oxi hóa đến sunfat SO
4
2-
bởi dung dịch
KBrO
3
theo phản ứng:
3CS(NH
2
)
2
+ 4BrO
3
-
+ 3H
2
O → 3CO(NH
2
)
2
+ 3SO
4
2-

+ Br
-
+ 6H
+
Để xác định hàm lượng thioure người ta cân 0,0715 g mẫu cho tác dụng với 14,10
ml dung dịch KBrO
3
0,00833 M. Tính % thioure có trong mẫu? Cho biết khối
lượng mol của thioure 76,12 g/ mol.
5. Xử lí hidroxylamin với lượng dư Fe
3+
, kết quả tạo thành khí N
2
O và lượng Fe
2+
tương đương:
2NH
2
OH + 4Fe
3+

→
N
2
O + 4Fe
2+
+ 4H
+
+ H
2

O
Tính nồng độ mol của H
2
NOH, nếu lấy 50,0 ml mẫu cho phản ứng với dung dịch
Fe
3+
, lượng Fe
2+
tạo thành đem chuẩn bằng dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,0217 M hết 23,61
ml.
6. KClO
3
có trong 0,1342 g mẫu chất nổ được xác định bằng cách cho tác dụng với
50,0 ml dung dịch Fe
2+
0,0960 M. Sau khi phản ứng kết thúc, đem chuẩn Fe
2+

bằng dung dịch Ce
4+
0,08362 M hết 12,96 ml. Viết các phương trình phản ứng và
tính % KClO
3
có trong mẫu?

7. Người ta đem lắc 25,0 ml mẫu xăng máy bay chứa tetraetyl chì Pb(C
2
H
5
)
4
với 15,0
ml dung dịch I
2
0,02095 M:
I
2
+ Pb(C
2
H
5
)
4

→
Pb(C
2
H
5
)
3
I + C
2
H
5

I
Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, chuẩn độ lượng I
2
dư bằng dung dịch Na
2
S
2
O
3
0,03465 M hết 6,09 ml. Tính hàm lượng Pb(C
2
H
5
)
4
(323,4 g/mol) có trong 1lít
xăng ?
8. Cân 8,13 g mẫu chứa As, đem phân hủy bằng hỗn hợp axit H
2
SO
4
+ HNO
3
, As
được khử về trạng thái có số oxi hóa+3 bởi hidrazin, sau đó tách bỏ phần chất khử
dư, chuẩn độ lượng As(III) bằng dung dịch I
2
0,02425 M hết 23,27 ml. Tính %
As
2

O
3
có trong mẫu? Cho biết khối lượng mol của As
2
O
3
bằng 197,84 g/mol.
9. Cân 1,204 g mẫu chứa hỗn hợp halogen, đem hòa tan và tiến hành phân tích như
sau: Mẫu sau khi hòa tan, oxi hóa I
-
thành IO
3
-
bởi nước Br
2
, rồi tiến hành đuổi Br
2
dư bằng cách đun sôi, IO
3
-
tạo thành phản ứng với lượng KI dư, chuẩn độ I
2
bằng
dung dịch Na
2
S
2
O
3
0,0555 M hết 20,66 ml. Tính % KI có trong mẫu?

10.Cân 1,065g mẫu thép sau khi hòa tan trong axit, đem pha loãng thành 500 ml.
176

×