TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA ĐIỆN
BỘ MÔN HỆ THỐNG ĐIỆN
SÁCH GIAO BÀI TẬP
HỆ THỐNG ĐIỆN
Theo chương trình 150 TC
Số tín chỉ: 04
(Lưu hành nội bộ)
Thái Nguyên, năm 2014
2
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN
1- Phân tích vai trò của điện năng trong hệ thống năng lượng?
2- Nêu khái niệm của HTĐ?
3- Hãy phân tích đặc điểm của hệ thống điện và hệ thống điện hợp nhất?
4- Có bao nhiêu loại thông số trong HTĐ? Cho ví dụ?
5- Phân tích các chế độ có thể xảy ra trong HTĐ?
6- Hãy nêu các tiêu chuẩn phân loại lưới điện?
7- Phân tích các yêu cầu của lưới điện?
8- Nêu điện áp định mức của thiết bị điện và lưới điện? Cho ví dụ?
9- Có bao nhiêu phương pháp xác định điện áp định mức của lưới điện? Phân tích
ưu nhược điểm và khả năng ứng dụng của từng phương pháp?
10- Phân tích các chế độ làm việc của điểm trung tính trong hệ thống điện Việt Nam?
Cho ví dụ?
11- Phân tích điện áp và dòng điện trong chế độ bình thường và sự cố của lưới điện
có TT cách điện?
12- Phân tích điện áp và dòng điện trong chế độ bình thường và sự cố của lưới điện
có TT nối đất?
13- Phân tích ưu nhược điểm của các loại vật liệu chế tạo dây dẫn, khả năng ứng
dụng? Cho ví dụ?
14- Phân tích cấu tạo của dây dẫn điện? Khả năng ứng dụng của từng loại?
15- Phân tích ưu nhược điểm của các loại vật liệu chế tạo sứ cách điện trong HTĐ,
khả năng ứng dụng? Cho ví dụ?
16- Phân tích cấu tạo của sứ cách điện? Khả năng ứng dụng của từng loại?
17- Nêu các loại cột trong HTĐ? Khả năng ứng dụng của từng loại?
18- Nêu các loại xà trong HTĐ? Khả năng ứng dụng của từng loại?
19- Phân tích kết cấu của đường cáp ngầm?
20- Phân tích sơ đồ thay thế của đường dây có điện áp nhỏ hơn 35kV? Cho ví dụ?
21- Phân tích sơ đồ thay thế của đường dây 110kV? Cho ví dụ?
22- Phân tích sơ đồ thay thế của đường dây 220kV? Cho ví dụ?
23- Phân tích sơ đồ thay thế của đường dây 500kV? Cho ví dụ?
24- Nêu cách tính điện trở của đường dây trên không, đường dây phân pha?
25- Nêu cách tính điện kháng của đường dây trên không, đường dây phân pha?
26- Nêu cách tính điện dẫn tác dụng của đường dây trên không, đường dây phân pha?
3
27- Nêu cách tính điện dẫn phản kháng của đường dây trên không, đường dây phân
pha?
28- Phân tích tác dụng của đảo pha trên đường dây trên không?
29- Phân tích tác dụng của phân pha trên đường dây trên không?
30- Phân tích hiện tượng vầng quang trên đường dây trên không?
31- Sơ đồ thay thế của MBA 3 pha 2 cuộn dây? Cho ví dụ?
32- Sơ đồ thay thế của MBA 3 pha 3 cuộn dây? Cho ví dụ?
33- Sơ đồ thay thế của MBA tự ngẫu? Cho ví dụ?
34- Nêu cách tính điện trở và điện kháng của MBA 3 pha 2 cuộn dây? Cho ví dụ?
35- Nêu cách tính điện trở và điện kháng của MBA 3 pha 3 cuộn dây? Cho ví dụ?
36- Nêu cách tính điện dẫn của MBA tự ngẫu? Cho ví dụ?
37- Nêu cách tính điện dẫn của MBA 3 pha 2 cuộn dây? Cho ví dụ?
38- Nêu cách tính điện dẫn của MBA 3 pha 3 cuộn dây? Cho ví dụ?
39- Nêu cách tính điện dẫn của MBA tự ngẫu? Cho ví dụ?
40- Một đường dây dẫn điện cao áp U
dm
= 110 [kV] dùng dây dẫn M-95 đặt trên mặt
phẳng nằm ngang, khoảng cách giữa các dây dẫn D = 3,5 [m]. Chiều dài đường
dây l = 100 [km]. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết
quả với tính được với kết quả tra trong bảng tra?
41- Một đường dây cao áp U
dm
= 110 [kV] dùng dây dẫn AC-185 đặt trên mặt phẳng
nằm ngang, khoảng cách giữa các dây dẫn D = 4 [m]. Chiều dài đường dây l =
150 [km]. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết quả với
tính được với kết quả tra trong bảng tra?
42- Một đường dây cao áp U
dm
= 110 [kV] dùng dây dẫn ACO-240 đặt trên mặt
phẳng đứng, khoảng cách giữa các dây dẫn D = 4 [m]. Chiều dài đường dây l =
150 [km]. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết quả với
tính được với kết quả tra trong bảng tra?
43- Một đường dây kép U
dm
= 110 [kV] dùng dây dẫn ACO-300 đặt trên mặt phẳng
đứng, khoảng cách giữa các dây dẫn D = 5 [m]. Chiều dài đường dây l = 120
[km]. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết quả với tính
được với kết quả tra trong bảng tra?
44- Một đường dây 35 [kV] dùng dây dẫn AC-70 đặt trên tam giác đều, khoảng cách
giữa các dây dẫn là 1 [m]. Chiều dài đường dây l = 50 [km]. Vẽ sơ đồ thay thế và
tính thông số của đường dây, so sánh kết quả với tính được với kết quả tra trong
bảng tra?
45- Một đường dây 35 [kV] dùng dây dẫn AC-50 đặt trên tam giác đều, khoảng cách
4
giữa các dây dẫn là 1 [m]. Chiều dài đường dây l = 50 [km]. Vẽ sơ đồ thay thế và
tính thông số của đường dây, so sánh kết quả với tính được với kết quả tra trong
bảng tra?
46- Một đường dây 22 [kV] dùng dây dẫn AC-95 đặt trên mặt phẳng đứng, khoảng
cách giữa các dây dẫn là 1 [m]. Chiều dài đường dây l = 60 [km]. Vẽ sơ đồ thay
thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết quả với tính được với kết quả tra
trong bảng tra?
47- Một đường dây 22 [kV] dùng dây dẫn AC-95 đặt trên tam giác đều, khoảng cách
giữa các dây dẫn là 1 [m]. Chiều dài đường dây l = 50 [km]. Vẽ sơ đồ thay thế và
tính thông số của đường dây, so sánh kết quả với tính được với kết quả tra trong
bảng tra?
48- Một đường dây 10 [kV] dùng dây dẫn AC-70 đặt trên tam giác đều, khoảng cách
giữa các dây dẫn là 1 [m]. Chiều dài đường dây l = 50 [km]. Vẽ sơ đồ thay thế và
tính thông số của đường dây, so sánh kết quả với tính được với kết quả tra trong
bảng tra?
49- Một đường dây 220 [kV] dùng dây dẫn ACO-300 đặt trên mặt phẳng nằm ngang,
khoảng cách giữa các dây dẫn D = 8 [m], phân pha với n = 2. Chiều dài đường
dây l = 150 [km]. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết
quả với tính được với kết quả tra trong bảng tra?
50- Một đường dây 220 [kV] dùng dây dẫn ACO-400 đặt trên mặt phẳng nằm ngang,
khoảng cách giữa các dây dẫn D = 8 [m], phân pha với n = 2. Chiều dài đường
dây l = 200 [km]. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết
quả với tính được với kết quả tra trong bảng tra?
51- Một đường dây 220 [kV] dùng dây dẫn ACO-300 đặt trên mặt phẳng nằm ngang,
khoảng cách giữa các dây dẫn D = 8 [m], phân pha với n = 3. Chiều dài đường
dây l = 250 [km]. Vẽ sơ đồ thay thế và tính thông số của đường dây, so sánh kết
quả với tính được với kết quả tra trong bảng tra?
52- Một trạm biến áp có đặt một MBA 3 pha 2 dây quấn, điện áp 35/6,6 [kV]. Dung
lượng 7500 [kVA]. Tham số của MBA như sau: DP
Ndm
=75 [kW], DP
0
= 24
[kW], U
N
% = 7,5%, i
k.tai
= 3,5%. Tính điện trở và điện kháng của MBA?
53- Một MBA 3 pha 2 dây quấn, điện áp 110/38.5 [kV]. Dung lượng 16000 [kVA].
Tham số của MBA như sau: DP
Ndm
= 115 [kW], DP
0
= 84 [kW], U
N
% = 7,5%,
i
k.tai
= 1,5%. Tính điện trở và điện kháng của MBA?
54- Một MBA 3 pha 2 dây quấn, điện áp 110/23 [kV]. Dung lượng 25000 [kVA].
Tham số của MBA như sau: DP
Ndm
= 135 [kW], DP
0
= 94 [kW], U
N
% = 5,5%,
i
k.tai
= 1%. Tính điện trở và điện kháng của MBA?
5
55- Một trạm biến áp khu vực đặt 2 MBA 3 pha 3 dây quấn 110/38,5/6,6 [kV]. Dung
lượng mỗi máy là 25 [MVA]. Dung lượng của 3 dây quấn là 100/66,7/66,7%.
Tham số của các MBA đó như sau: DP
Ndm
= 120 [kW], DP
0
= 59 [kW], i
k.tai
=
4%; U
N(C-T)
% = 10%, U
N(C-H)
% = 17%, U
N(T-H)
% = 6%. Tính điện trở, điện kháng,
điện dẫn tác dụng, điện dẫn phản kháng của trạm biến áp.
56- Một MBA 3 pha 3 dây quấn 110/38,5/6,6 [kV]. Dung lượng mỗi máy là 40
[MVA]. Dung lượng của 3 dây quấn là 100/100/66,7%. Tham số của các MBA
đó như sau: DP
Ndm
= 220 [kW], DP
0
= 109 [kW], i
k.tai
= 1%; U
N(C-T)
% = 10%,
U
N(C-H)
% = 17%, U
N(T-H)
% = 6%. Tính điện trở, điện kháng, điện dẫn tác dụng,
điện dẫn phản kháng của trạm biến áp.
57- Một MBA 3 pha 3 dây quấn 110/38,5/22 [kV]. Dung lượng mỗi máy là 40
[MVA]. Dung lượng của 3 dây quấn là 100/100/66,7%. Tham số của các MBA
đó như sau: DP
Ndm
= 195 [kW], DP
0
= 109 [kW], i
k.tai
= 2%; U
N(C-T)
% = 10%,
U
N(C-H)
% = 17%, U
N(T-H)
% = 6%. Tính điện trở, điện kháng, điện dẫn tác dụng,
điện dẫn phản kháng của trạm biến áp.
58- Một tổ MBA gồm 3 MBA 1 pha 3 dây quấn, mỗi máy có dung lượng 40 [MVA].
Điện áp 110/35/11 [kV]. Dung lượng của 3 cuộn dây đều bằng nhau. Tổn thất
ngắn mạc của mỗi pha là 131 [kW], tổn thất không tải 80 [kW]. Điện áp ngắn
mạch như sau: U
N(C-T)
% = 17%, U
N(C-H)
% = 10,5%, U
N(T-H)
% = 6%. Tính điện trở,
điện kháng, điện dẫn tác dụng, điện dẫn phản kháng của trạm biến áp.
59- Tính điện trở và điện kháng của MBA tự ngẫu, điện áp 242/121/10,5 [kV]. Dung
lượng định mức là 90 [MVA]. Tổn thất ngắn mạch của máy như sau: DP
N(C-T)
=310
[kW], DP'
N(C-H)
=170 [kW], DP'
N(T-H)
= 185 [kW] (DP
N(C-T)
tính theo dung lượng định
mức, DP'
N(C-H)
và DP'
N(T-H)
tính theo dung lượng tiêu chuẩn). Điện áp ngắn mạch
giữa các cuộn dây đã tính theo dung lượng định mức của MBA là: U
N(C-T)
% = 12%,
U
N(C-H)
% = 12%, U
N(T-H)
% = 16%, i
k.tai
= 2%
60- Tính điện trở và điện kháng của MBA tự ngẫu, điện áp 242/121/10,5 [kV]. Dung
lượng định mức là 125 [MVA]. Tổn thất ngắn mạch của máy như sau: DP
N(C-T)
=310
[kW], DP'
N(C-H)
=170 [kW], DP'
N(T-H)
= 185 [kW] (DP
N(C-T)
tính theo dung lượng định
mức, DP'
N(C-H)
và DP'
N(T-H)
tính theo dung lượng tiêu chuẩn). Điện áp ngắn mạch
giữa các cuộn dây đã tính theo dung lượng định mức của MBA là: U
N(C-T)
% = 12%,
U
N(C-H)
% = 12%, U
N(T-H)
% = 16%, i
k.tai
= 1%.