Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Kiến thức tin học cơ bản về internet cho người mới tiếp xúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.66 KB, 23 trang )





Module 5:
Module 5:
Internet là m t ộ
Internet là m t ộ
ngu n tinồ
ngu n tinồ
Bài 1. Internet là gì
Bài 1. Internet là gì

Đ t v n đặ ấ ề
Đ t v n đặ ấ ề

Cùng với sự chuyển đổi nhanh chóng từ
Cùng với sự chuyển đổi nhanh chóng từ
môi trường in sang môi trường số,
môi trường in sang môi trường số,
Internet cũng nhanh chóng trở thành một
Internet cũng nhanh chóng trở thành một
nguồn thông tin chính, đòi hỏi cán bộ thư
nguồn thông tin chính, đòi hỏi cán bộ thư
viện và cán bộ thông tin phải học hỏi các
viện và cán bộ thông tin phải học hỏi các
kỹ năng và kiến thức mới để sử dụng
kỹ năng và kiến thức mới để sử dụng
Internet với vai trò là một nguồn tin.
Internet với vai trò là một nguồn tin.


Ph m vi bài h cạ ọ
Ph m vi bài h cạ ọ

Internet là gì?
Internet là gì?

Lịch sử phát triển của Internet?
Lịch sử phát triển của Internet?

Internet vận hành bằng cái gì?
Internet vận hành bằng cái gì?

Các công cụ và dịch vụ Internet là gì?
Các công cụ và dịch vụ Internet là gì?

M c tiêuụ
M c tiêuụ

Sau bài học, học viên có khả năng:
Sau bài học, học viên có khả năng:

Mô tả Internet là gì
Mô tả Internet là gì

Thảo luận ngắn gọn lịch sử phát triển
Thảo luận ngắn gọn lịch sử phát triển
Internet
Internet

Định nghĩa các khái niệm, thuật ngữ và công

Định nghĩa các khái niệm, thuật ngữ và công
nghệ Internet cơ bản
nghệ Internet cơ bản

Nắm vững các công cụ và dịch vụ Internet
Nắm vững các công cụ và dịch vụ Internet

Internet là gì
Internet là gì

Internet là mạng toàn cầu của các mạng
Internet là mạng toàn cầu của các mạng
máy tính kết nối với nhau sử dụng giao
máy tính kết nối với nhau sử dụng giao
thức TCP/IP hỗ trợ kết nối giữa các
thức TCP/IP hỗ trợ kết nối giữa các
mạng máy tính khác nhau.
mạng máy tính khác nhau.

L ch s phát tri n ị ử ể
L ch s phát tri n ị ử ể
Internet
Internet

Internet bắt nguồn từ một mạng dùng
Internet bắt nguồn từ một mạng dùng
trong quân đội có tên là ARPANET, với
trong quân đội có tên là ARPANET, với
mục tiêu nghiên cứu phát triển mạng.
mục tiêu nghiên cứu phát triển mạng.


Internet sau đó được mở rộng bao gồm
Internet sau đó được mở rộng bao gồm
các trường đại học, doanh nghiệp và cá
các trường đại học, doanh nghiệp và cá
nhân
nhân

Ngày nay, Internet còn được gọi là NET,
Ngày nay, Internet còn được gọi là NET,
siêu lộ thông tin, hay cyberspace.
siêu lộ thông tin, hay cyberspace.

Ho t đ ng 5.1.1ạ ộ
Ho t đ ng 5.1.1ạ ộ

Truy cập các trang sau để tìm hiểu về
Truy cập các trang sau để tìm hiểu về
Internet và lịch sử phát triển của nó:
Internet và lịch sử phát triển của nó:

Internet v n hành b ng ậ ằ
Internet v n hành b ng ậ ằ
gì?
gì?

Giao thức – Các quy tắc chuẩn quy định cách thức
Giao thức – Các quy tắc chuẩn quy định cách thức
các máy tính giao tiếp và trao đổi dữ liệu với nhau.
các máy tính giao tiếp và trao đổi dữ liệu với nhau.


Địa chỉ IP – số duy nhất dùng để định vị một máy
Địa chỉ IP – số duy nhất dùng để định vị một máy
tính trên Internet.
tính trên Internet.

Tên miền – hệ thống tên có cấu trúc để xác định vị
Tên miền – hệ thống tên có cấu trúc để xác định vị
trí của các máy tính trên Internet.
trí của các máy tính trên Internet.

URL – hệ thống tên thống nhất để xác định địa chỉ
URL – hệ thống tên thống nhất để xác định địa chỉ
duy nhất của các nguồn tin trên Internet.
duy nhất của các nguồn tin trên Internet.

Máy khách và máy chủ - Cấu trúc máy tính được
Máy khách và máy chủ - Cấu trúc máy tính được
sử dụng bởi phần lớn các dịch vụ Internet.
sử dụng bởi phần lớn các dịch vụ Internet.

Giao th cứ
Giao th cứ

TCP/IP (Giao thức kiểm soát truyền tải dữ
TCP/IP (Giao thức kiểm soát truyền tải dữ
liệu/Giao thức Internet)
liệu/Giao thức Internet)

Internet là một mạng truyền các gói dữ liệu,

Internet là một mạng truyền các gói dữ liệu,
sử dụng TCP/IP là giao thức chủ yếu.
sử dụng TCP/IP là giao thức chủ yếu.

TCP/IP là một bộ các giao thức quản lý các
TCP/IP là một bộ các giao thức quản lý các
địa chỉ mạng và việc tổ chức đóng gói các
địa chỉ mạng và việc tổ chức đóng gói các
thông tin được gửi qua mạng Internet.
thông tin được gửi qua mạng Internet.

TCP – kiểm soát đường truyền và khôi phục các
TCP – kiểm soát đường truyền và khôi phục các
gói dữ liệu
gói dữ liệu

IP – Xác định địa chỉ và truyền tới các gói dữ
IP – Xác định địa chỉ và truyền tới các gói dữ
liệu.
liệu.

Giao th c (2)ứ
Giao th c (2)ứ

Giao thức Internet
Giao thức Internet

HTTP – dùng để truy cập và truyền tải tài
HTTP – dùng để truy cập và truyền tải tài
liệu web

liệu web

FTP – giao thức truyền tệp giữa các máy
FTP – giao thức truyền tệp giữa các máy
tính
tính

Giao thức Gopher – truy cập tài liệu thông
Giao thức Gopher – truy cập tài liệu thông
qua menu gopher (không còn được sử dụng
qua menu gopher (không còn được sử dụng
phổ biến)
phổ biến)

Giao thức Telnet – cho phép người dùng
Giao thức Telnet – cho phép người dùng
đăng nhập vào một máy tính ở xa
đăng nhập vào một máy tính ở xa

SMTP – dùng để gửi và quản lý thư điện tử
SMTP – dùng để gửi và quản lý thư điện tử
(email)
(email)

Đ a ch IPị ỉ
Đ a ch IPị ỉ

Địa chỉ IP là địa chỉ duy nhất của mỗi
Địa chỉ IP là địa chỉ duy nhất của mỗi
máy tính kết nối với Internet

máy tính kết nối với Internet

Được sử dụng bởi giao thức TCP/IP để
Được sử dụng bởi giao thức TCP/IP để
truyền các gói thông tin từ người gửi tới
truyền các gói thông tin từ người gửi tới
một vị trí trên Internet.
một vị trí trên Internet.

Địa chỉ IP bao gồm bốn bộ số nằm trong
Địa chỉ IP bao gồm bốn bộ số nằm trong
dải từ 0 đến 255. Ví dụ: 249.7.13.53
dải từ 0 đến 255. Ví dụ: 249.7.13.53

Đ a ch IP (2)ị ỉ
Đ a ch IP (2)ị ỉ

Địa chỉ IP: 249.7.13.53
Địa chỉ IP: 249.7.13.53

Hai bộ số đầu tiên xác định tên mạng
Hai bộ số đầu tiên xác định tên mạng

Bộ số thứ ba xác định mạng cục bộ
Bộ số thứ ba xác định mạng cục bộ

Bộ số thứ tư xác định một máy tính cụ thể.
Bộ số thứ tư xác định một máy tính cụ thể.

Tên mi nề

Tên mi nề

Tên miền là tên hiệu hoặc tên tương
Tên miền là tên hiệu hoặc tên tương
đương bằng tiếng Anh của một địa chỉ IP
đương bằng tiếng Anh của một địa chỉ IP
của máy tính.
của máy tính.

Hệ thống tên miền (DNS) cho phép sử
Hệ thống tên miền (DNS) cho phép sử
dụng các tên dễ nhớ thay vì các địa chỉ
dụng các tên dễ nhớ thay vì các địa chỉ
IP để định vị máy tính trên Internet.
IP để định vị máy tính trên Internet.

Các thiết bị giải tên miền quét trên
Các thiết bị giải tên miền quét trên
Internet dịch tên miền thành địa chỉ IP.
Internet dịch tên miền thành địa chỉ IP.

Tên mi n (2)ề
Tên mi n (2)ề

Tên miền có hai phần:
Tên miền có hai phần:

Phần thứ nhất là địa chỉ máy chủ
Phần thứ nhất là địa chỉ máy chủ


Phần thứ hai xác định tên miền cấp cao nhất
Phần thứ hai xác định tên miền cấp cao nhất

Miền cấp cao nhất (TLD) xác định loại máy
Miền cấp cao nhất (TLD) xác định loại máy
chủ
chủ

Miền cấp cao chung
Miền cấp cao chung

Miền cấp cao chỉ mã nước
Miền cấp cao chỉ mã nước

Tên miền được sử dụng trong địa chỉ URL
Tên miền được sử dụng trong địa chỉ URL
và địa chỉ email.
và địa chỉ email.

Mi n c p caoề ấ
Mi n c p caoề ấ

.com – site thương mại/công ty
.com – site thương mại/công ty

.edu/ac – site giáo dục/nghiên cứu
.edu/ac – site giáo dục/nghiên cứu

.gov – site chính phủ
.gov – site chính phủ


.org – site tổ chức phi lợi nhuận
.org – site tổ chức phi lợi nhuận

.mil – site quân đội
.mil – site quân đội

.int – site của các tổ chức quốc tế
.int – site của các tổ chức quốc tế

.net – site của các tổ chức cung cấp mạng
.net – site của các tổ chức cung cấp mạng

Mi n c p cao (2)ề ấ
Mi n c p cao (2)ề ấ

.aero – sử dụng trong ngành công
.aero – sử dụng trong ngành công
nghiệp vận tải hàng không
nghiệp vận tải hàng không

.biz – síte kinh doanh nói chung
.biz – síte kinh doanh nói chung

.coop – site của các tổ chức hợp tác
.coop – site của các tổ chức hợp tác

.info – site nói chung của các tổ chức
.info – site nói chung của các tổ chức
thương mại và phi thương mại.

thương mại và phi thương mại.

.pro – síte của các tổ chức nghề nghiệp
.pro – síte của các tổ chức nghề nghiệp

Mi n c p cao ch mã n cề ấ ỉ ướ
Mi n c p cao ch mã n cề ấ ỉ ướ

URL – Đ nh v tài nguyên th ng ị ị ố
URL – Đ nh v tài nguyên th ng ị ị ố
nh tấ
nh tấ

Mỗi tài liệu hoặc tệp tin Internet có một địa
Mỗi tài liệu hoặc tệp tin Internet có một địa
chỉ duy nhất gọi là URL.
chỉ duy nhất gọi là URL.

URL gồm ba phần:
URL gồm ba phần:

Giao thức – cho phép máy tính hiểu cách xử lý
Giao thức – cho phép máy tính hiểu cách xử lý
thông tin mà nó nhận được.
thông tin mà nó nhận được.

Tên miền – địa chỉ Internet của máy tính lưu
Tên miền – địa chỉ Internet của máy tính lưu
website và tài liệu đó.
website và tài liệu đó.


Đường dẫn – cho máy tính biết thư mục và tệp
Đường dẫn – cho máy tính biết thư mục và tệp
tin để truy cập.
tin để truy cập.

URL là gì?
URL là gì?

/> />tml
tml
Địa chỉ máy chủ Internet sử dụng
giao thức truyền tệp
Cho biết site này là một phần của
World Wide Web
Tên miền thứ hai
Thư mục nơi chứa trang web
Tên miền cấp cao cho biết
đây là site thương mại
Trang web thực tế
Loại tệp tin

Gi i thích các thành ph n ả ầ
Gi i thích các thành ph n ả ầ
c a URLủ
c a URLủ
/> />
http: giao thức truyền tệp
http: giao thức truyền tệp


www: tên máy chủ
www: tên máy chủ

Amazon: tên miền cấp hai
Amazon: tên miền cấp hai

.com: tên miền cấp cao
.com: tên miền cấp cao

Books: tên thư mục chứa tệp
Books: tên thư mục chứa tệp

Children: tên tệp tin
Children: tên tệp tin

Html: loại tệp tin
Html: loại tệp tin

Ho t đ ng 5.1.2ạ ộ
Ho t đ ng 5.1.2ạ ộ

Đọc các bài sau:
Đọc các bài sau:

Máy khách – máy chủ
Máy khách – máy chủ

Mô hình máy khách – máy chủ được sử
Mô hình máy khách – máy chủ được sử
dụng bởi phần lớn các dịch vụ Internet,

dụng bởi phần lớn các dịch vụ Internet,
dùng để phân biệt các máy trên Internet
dùng để phân biệt các máy trên Internet
thành máy khách và máy chủ.
thành máy khách và máy chủ.

Chương trình máy khách được sử dụng để
Chương trình máy khách được sử dụng để
truy cập các dịch vụ Internet do máy chủ
truy cập các dịch vụ Internet do máy chủ
cung cấp chạy các chương trình máy chủ
cung cấp chạy các chương trình máy chủ
để cung cấp thông tin và dịch vụ cần thiết.
để cung cấp thông tin và dịch vụ cần thiết.

Ví dụ: các trình duyệt web là các chương
Ví dụ: các trình duyệt web là các chương
trình máy khách dùng để truy cập thông tin
trình máy khách dùng để truy cập thông tin
do máy chủ cung cấp.
do máy chủ cung cấp.

Ho t đ ng 5.1.3ạ ộ
Ho t đ ng 5.1.3ạ ộ

Đọc các bài sau:
Đọc các bài sau:

×