Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

bài giảng tìm hiểu về lipit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.13 KB, 19 trang )

Kiểmtrabàicũ
 Viếtphương trình phản ứng khi cho glixerin tác
dụng với axit stearic (C
17
H
35
COOH) và axit
panmitic (C
15
H
31
COOH).
LIPIT
LIPIT
I. KHÁI NIỆM
 - Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế
bào sống, không hòa tan trong nước nhưng
tan trong nhiều dung môi hữu cơ không
phân cực
 - Lipit là những este phức tạp, gồm các loại:
chất béo, sáp, steroit, photpholipit,
II. CHẤT BÉO.
 Lipit là trieste củaGlixerolvàaxitbéo, gọi
chung là triglixerit (triaxylglixerol).
CH
2
CH
CH
2
O


O
O
C
C
C
O
O
O
R
1
R
2
R
3
Axit béo là những axit đơn
chứccómạnh cacbon dài,
không phân nhánh.
1. Khái niệm
R
1
, R
2
, R
3
có thể giống ha
y

khác nhau.
 Các axit béo no thường gặp
 CH

3
(-CH
2
-)
14
COOH (C
15
H
31
COOH) : axit panmitic
 CH
3
(-CH
2
-)
16
COOH (C
17
H
35
COOH): axitstearic
 Các axit béo không no thường gặp
 CH
3
(-CH
2
-)
7
CH=CH(-CH
2

-)
7
COOH (C
17
H
33
COOH)
axit oleic
 CH
3
(-CH
2
-)
4
CH=CH-CH
2
-CH=CH(-CH
2
-)
7
COOH
(C
17
H
31
COOH) : axit linoleic
II. CHẤT BÉO.
1. Khái niệm
Ví dụ
CH

2
CH
CH
2
O
O
O
C
C
C
O
O
O
C
17
H
33
C
17
H
33
C
17
H
33
+
H
2
Ni,t
o

CH
2
CH
CH
2
O
O
O
C
C
C
O
O
O
C
17
H
35
C
17
H
35
C
17
H
35
2-15atm
triolein
trioleoylglixerol
tristearin

tristearoylglixerol
Chất béo trong tự nhiên.
Dầu Oliu
Dầu đậunành
Dầu đậuphộng
2. Tính chấtvậtlý
II. CHẤT BÉO.
 Ở nhiệt độ thường, Chấtbéoở trạng trái lỏng
hoặcrắn. Khi trong phân tử có gốchiđrocacbon
no thì chấtbéoở trạng rắn. Khi trong phân tử có
gốchiđrocacbon không no thì chấtrắn ở trạng
thái lỏng.
 Các Lipit đềunhẹ hơnnước, không tan trong
nước, nhưng tan nhiều trong các chấthữucơ
như benzen, xăng, clorofom …
3. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thủy phân
OH
OH
OH
CH
2
CH
CH
2
+
R
3
COOH
R

2
COOH
R
1
COOH
CH
2
CH
Glixerol Axit béo
Chấtbéo
CH
2
O
O
O
C
C
C
O
O
O
+
OH
2
H
+
,t
o
R
1

R
2
R
3
3
II. CHẤT BÉO.
Ví dụ
CH
2
CH
CH
2
O
O
O
C
C
C
O
O
O
C
17
H
33
C
17
H
33
C

17
H
33
+
H
2
+ H
2
O Æ ?
b. Phản ứng xà phòng hóa
OH
OH
OH
CH
2
CH
CH
2
R
1
COO
N
a
R
2
COONa
R
3
COONa
+

Ch
Ch


t
t
b
b
é
é
o
o
Glixerol
Glixerol
X
X
à
à
phòng
phòng
NaOH
CH
2
CH
CH
2
O
O
O
C

C
C
O
O
O
+
t
o
R
1
R
2
R
3
3
3. Tính chất hóa học
II. CHẤT BÉO.
Ví dụ
Ni,t
o
CH
2
CH
CH
2
O
O
O
C
C

C
O
O
O
C
17
H
35
C
17
H
35
C
17
H
35
2-15atm
+ NaOH Æ ?
c. Phản ứng cộng H
2
(Hiđro hóa lipit lỏng)
Ni,t
o
CH
2
CH
CH
2
O
O

O
C
C
C
O
O
O
C
17
H
35
C
17
H
35
C
17
H
35
2-15atm
Chấtbéolỏng
CH
2
CH
Chấtbéorắn
CH
2
O
O
O

C
C
C
O
O
O
C
17
H
33
C
17
H
33
C
17
H
33
+
H
2
3
3. Tính chất hóa học
II. CHẤT BÉO.
3. Ứng dụng (SGK)
II. CHẤT BÉO.
Thực phẩm
Công nghiệp
Câu hỏicủng cố
Bài 1. Chọn phát biểu không đúng

A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chấtbéonhẹ hơnnước.
C. Chất béo là este của glixerol và axit béo.
D. Từ chấtbéocóthểđiềuchế xà phòng.
C. Chất béo là este của glixerol và axit béo.
Câu hỏicủng cố
Bài 2. Để trung hoà 2,8 gam chấtbéo
cần 3ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ
số axit củamẩuchất béo trên.
Bài 3. Tính chỉ số xà phòng hoá của
mẫuchất béo có chỉ số axit bằng 7 chứa
tristearin còn lẫnmộtlượng axit stearic.
KẾT THÚC BÀI HỌC

×