Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Thiết Kế Móng Cọc Ép BTCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.61 KB, 15 trang )

Bài tập thiết kế móng cọc BTCT

HD: TS. Phan Trường Sơn
Page 1 of 15

THIẾT KẾ MÓNG CỌC BTCT
I. Nội lực tại chân cột 500x500:
N
max
= 2106,23 KN ; Q
max
=24,057 KN.
M
xtư
= 0,0768 KNm ; M
ytư
= 32,578 KNm.

II. Mặt cắt đòa chất thủy văn & bảng tổng hợp các chỉ tiêu:

Số
lớp

hiệu
Độ
sâu
z
i
(m)
Độ
ẩm


Dung
trọng

Tỷ
trọng
Độ
bão
hòa
Hệ số
rỗng
Giới hạn Atterberg
Độ
sệt
Thí
nghiệm cắt


Chảy Lăn Dẻo
W
γ
t

G
S
%
ε

W
N
W

D
A
B
ϕ

C
(%) kN/m
3
% % % (
0
) kN/m
2
1
OH 9
96,2 14,72 2,7
99
2,550 65 35 30 1,95 5 06,40
2
MH 18
81,7 15,20 2,7
99
2,228 65 35 30 1,56 5 06,77
3
SC 34
17,1 21,55 2,7
99
0,467 40 10 25 0,084 19 33,17
4
CL 50
28,2 19,56 2,7

99
0,770 45 25 20 0,16 13 37,00

I. PHƯƠNG ÁN 1 : MÓNG CỌC ÉP
1. Vật liệu :
- Chọn bê tông B25(Mac 350) có :
• R
b
= 14,5 Mpa = 14,5 x 10
3
kN/m
2
.
• R
bt
= 1,05 Mpa = 1,05 x 10
3
kN/m
2
.
- Chọn cốt thép mác AIII có :
• R
s
= R
sc
= 365 Mpa = 365 x 10
3
kN/m
2
.

2. Kích thước đài móng
- Chọn bề rộng đài b
đ
= 2m.
- Mặt trên của đài -5m.
- Chọn chiều cao đài: h
đ
= 1m.
- Chiều sâu chôn đài móng h
min
được chọn theo công thức :
0
max
m min
d
2xQ
φ
h h = 0,7.tg(45 - )
2
γ
'.b
tt


Với :
ϕ = 4
0
52’36’’; γ’ = 14,72 kN/m
2
.


mmin
4,86 2x24,057
h h = 0,7xtg(45 - )
2 14,72x2


=1,64m.
Ta chọn h
m
= 6m.
3. Cấu tạo cọc :
- Chọn cọc có tiết diện ngang : 30 x 30 cm.
- Diện tích mặt cắt ngang cọc : A
p
= 0,3 x 0,3 = 0,09 m
2
.
- Chu vi mặt cắt ngang cọc : u = 4 x 0,3 =1,2m.
Bài tập thiết kế móng cọc BTCT

HD: TS. Phan Trường Sơn
Page 2 of 15

* Hàm lượng thép:
- Số lượng thép chọn sơ bộ : 4∅16.
- Diện tích thép chọn sơ bộ là : F
s
= 8,044cm
2

.
* Chiều dài cọc :
- Phần đầu cọc bò đập vỡ, lấy thép ngàm vào đài = 0,8m.
- Phần cọc ngàm vào đài = 0,2m.
- Chiều dài cọc = 24m.
Σl cọc = 25m
- Mũi cọc ở độ sâu:
Z
m
= 6 + 24 = 30m.
* Phương pháp hạ cọc :
- Ép tónh.

Sơ đồ đòa chất và cọc khi được ép vào trong đất:


Bài tập thiết kế móng cọc BTCT

HD: TS. Phan Trường Sơn
Page 3 of 15

3. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC :
3.2 Sức chòu tải của cọc theo vật liệu :
- Sức chòu tải theo vật liệu của cọc được tính theo công thức sau:
P
vl
= ϕ(R
b
A
p

+ R
s
F
s
)
- Trong đó : ϕ - hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc phụ thuộc vào độ mảnh, tính ϕ theo công
thức thực nghiệm
ϕ = 1.028 – 0.0000288λ
2
– 0.0016λ [1]
λ - độ mảnh của cọc, λ =
o
l
r

- Trong đó: r - bán kính của cọc tròn hoặc cạnh của cọc vuông.
l
o
= μL - chiều dài tính toán của cọc (m).
L - chiều dài thực của cọc khi bắt đầu ép cọc, L = 9m.
μ - hệ số phụ thuộc vào liên kết hai đầu cọc, μ = 2 (đầu cọc ngàm trong đài và
mũi cọc nằm trong đất mềm).
=> l
0
= 2.9 = 18 m .
λ =
18
0,3
= 60.
ϕ = 1,028 – 0,0000288x60

2
– 0,0016x60 ≈ 0,83
A
s
= 8,044x10
-4
m
2
, R
s
= 365000 kN/m
2
.

A
p
= 0,09 m
2
, R
b
=14500 kN/m
2
.
P
vl
= 0,83x(14500x0,09 + 365000x8,044x10
-4
)
P
vl

= 1327kN.
- Vậy sức chòu tải của cọc theo vật liệu P
vl
= 1327kN.

3.3 Sức chòu tải của cọc theo đất nền :
3.3.1 Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (phụ lục A của TCVN 205-1998 trang 66):
- Sức chòu tải cọc đơn được sử dụng là :

1
Q
tc
a
at
Q
K
=

trong đó K
at
là hệ số an toàn.

n
tc R f si i
1
Q= m(mq + u mf )
pp
A
l



với :
• m hệ số điều kiện làm việc, m = 1.
• m
R
-hệ số điều kiện làm việc của đất ở mũi cọc (cát), m
R
= 1 (bảng A3).
• m
f
-hệ số điều kiện làm việc của đất bên hông cọc( hạ cọc đặc bằng búa), m
f
= 1 (b.A3).
• A
p
diện

tích mặt cắt ngang cọc, A
p
= 0,09 m
2
.
• u chu vi cọc, u = 1,2 m.
• q
m
-khả năng chòu mũi của cọc, tra bảng A
1
, với độ sâu mũi cọc 32m – cát mòn:
q
p

= 3920 kN/m
2
.
• f
si
-khả năng bám trượt của đất xung quanh cọc, tra bảng A.2. Chia đất nền thành từng lớp
nhỏ đồng nhất không quá 2m:


Bài tập thiết kế móng cọc BTCT

HD: TS. Phan Trường Sơn
Page 4 of 15

Lớp Lớp nhỏ Đặc điểm Z
i
(m)
f
i
(kN/m
2
)l
i
(m) m
fi
f
si
l
i
(kN/m)

1
1
B = 1,95
7,0 0 2
0
2 8,5
2
3
B = 1,56
10,0
0
2
0
4 12,0 2
5 14,0 2
6 16,9 2
7 17,5 1
3
8
cát mòn
19,0 55,0 2 110
9 21,0 57,0 2 114
10 23,0 59,0 2 118
11 25,0 61,0 2 122
12 27,0 63,0 2 126
13 29,0 65,0 2 130
14 31,0 66,8 2 133,6
Σ
853,6


- Vậy sức chòu tải tiêu chuẩn của cọc ma sát:

n
tc R f si i
1
Q= m(mq + u mf )
pp
A
l


= 1(1 x 3920 x 0,09 + 1,2 x 853,6) = 1377,7kN

=
1
tc
a
tc
Q
Q
K

=
1377,7
983,66
1, 4
kN

với K
tc

= 1,4 (sức chòu tải xác đònh bằng tính toán).

3.3.2 Theo chỉ tiêu cường độ của đất nền (phụ lục B):
- Sức chòu tải cực hạn của cọc trong đất tính theo công thức :

u
Q= Q+ Q
sp

- Tính Q
s
:
Q
s
= A
s
f
s
= uΣf
si
l
i
với
f
s
= c
a
+ σ’
h
tgϕ

a
= K
s
σ’
v
tgϕ
a
+ c
a

o c
a
lực đính giữa thân cọc và đất, c
a
= c (với cọc đóng (ép) BTCT).
o ϕ
a
ma sát giữa cọc và đất, ϕ
a
= ϕ (với cọc đóng (ép) BTCT).
o δ’
v
ứng suất hữu hiệu của lượng bản thân đất tính tại giữa lớp đất.
o K
s
hệ số áp lực ngang, K
s
=(1 -sinϕ).

Lớ

p

Điểm
Z
i

(m)
γ
đn
=γ-γ
n

(kN/m
3
)
σ’
v

(kN/m
2
)
σ’
v

giữa
lớp
ϕ
a

(

0
)
sinϕ
a


tgϕ
a


K
s

c
a
(kN/m
2
)

f
si
= K
s
σ’
v
tgϕ
a
+
c
a


(kN/m
2
)
Q
si
(kN)
1
trên
dưới
6
9
4,72
28,32
42,48
35,4 5 0,0872 0,0875 0,9128 06,40 9,23 33,22
2
trên
dưới
9
18
5,2
42,48
89,28
65,88 5 0,0872 0,0875 0,9128 06,77 12,03 129,92
3
trên
dưới
18
32 11,55

89,28
331,83
210,56 19 0,3256 0,3443 0,6744 33,17 82,06 1378,6
Σ
1541,75
Bài tập thiết kế móng cọc BTCT

HD: TS. Phan Trường Sơn
Page 5 of 15

- Tính Q
p
:
Q
p
= A
p
x q
p

A
p
= 0,3 x 0,3 = 0,09m
2

Tại mũi cọc: ϕ = 19
0
, tra bảng 4.5 trang 206 (Nền móng – Châu Ngọc n).
Ư N
q

= 6,7; N
c
= 16,558; N
γ
= 4,5.
Ư q
p
= 1,3c N
c
+ σ
’vp
N
q
+ 0,4γd
p
N
γ
=
= 1,3 x 37 x 16,558 + 331,83 x 6,7 + 0,4 x 11,55 x 0,3 x 4,5 = 3025,94kN/m
2
.
Ư Q
p
= 0,09 x 3025,94 = 272,33kN.

- Sức chòu tải cực hạn của cọc:

2
QQ
QQ

+ +
23
p
p
ss
a
sp
Q
FS FS
==

=
1541,75 272,33
+ 861, 65
23
kN=

3.4 Lựa chọn tải trọng thiết kế
1
2
1327
min 983,7 860
861, 65
vl
ca
a
PkN
P
QkNkN
QkN

=
⎧⎫
⎪⎪
== =
⎨⎬
⎪⎪
=
⎩⎭

3.1 Tính toán cốt thép trong cọc :
- Dựa vào sơ đồ cẩu cọc khi vận chuyển, sắp xếp cọc trong bãi, cẩu cọc khi đóng cọc để tính cốt
thép trong cọc. Tải trọng tác dụng lên cọc chủ yếu là do trọng lượng bản thân cọc.
- Tải tác dụng lên cọc :

γ
tt
cbt đ
q= F nk

Với: q
tt
– là tải trọng tính toán tác dụng lên cọc
F
c
– là diện tích tiết diện ngang của cọc
n – là hệ số vượt tải, n=1.1
γ
bt
– là khối lượng riêng của bêtông, γ
bt

= 25 (KN/m
3
)
k
đ
– là hệ số động, lấy k
đ
= 1.1
Ư q = 0,09.25.1,1.1,1 = 2,723 (kN/m).

- Biểu đồ môment trong cọc khi cẩu lắp, vận chuyển, sắp xếp trong bãi :
Bài tập thiết kế móng cọc BTCT

HD: TS. Phan Trường Sơn
Page 6 of 15

M
max
=
2
qL
50
=
2
2,723.9
50
= 4,4kNm.
Q
max
=

qL
25
=
2,723.9
25
= 1kN.

- Biểu đồ moment khi cẩu lắp để treo cọc :
* Trường hợp 1 : khi móc cẩu tại vò trí 0,29L .











- Ta có:
M
max
=
2
qL
24
=
2
2,723.9

24
= 9,22kNm.
Q
max
=
qL
12
=
2,723.9
12
= 2,04kN.
- Tính cốt thép dọc trong cọc :
- Ta có M
max
= 9,22kNm
- Dùng: Bê tông Mác

350 có R
b
=14500 KN/m
2
=14,5 N/mm
2
.
- Thép AIII có R
s
= 365000 KN/m
2
= 365N/mm
2

.
- Chọn a = 3 cm

h
o
= 30 - 3 = 27 cm.

α
m
=
2
bo
M
Rbh
=
6
2
9,22.10
14,5.300.270
= 0.029 <
α
R
= 0,404

ξ
= 1 -
α
m
1 - 2
= 1 - 1 - 2.0,029 = 0,015.

A
s
=
ξγ
bb o
s
Rbh
R
=
0,015.0,9.14,5.300.270
365
= 43,44mm
2
.
Chọn 4
φ16

4. THIẾT KẾ MÓNG CỌC:
4.1 Xác đònh số lượng cọc và kích thước đài móng :
- Sơ bộ xác đònh số lượng cọc :

tt
c
N
n = 1,4
P
=
2106,23
1, 4
860

= 3,43cọc.
=> bố trí 4 cọc.
Bài tập thiết kế móng cọc BTCT

HD: TS. Phan Trường Sơn
Page 7 of 15

- Khoảng cách các cọc ( tính từ tâm cột) :
a = 3D = 3.0,3 = 0,9 m.
- Kích thước đài:
B
đ
= L
đ
= 0,5D +1D +2D+1D + 0,5D = 6.0,3 = 1,8m => kích thước chọn ban đầu là hợp lý.
- Sơ đồ bố trí cọc, đài.


- Xác đònh tải trọng tác dụng lên đầu cọc:
Tọa độ của các cọc:
x
1
= x
2
=

0,7.
x
3
= x

4
= -0,7.

2
i
x
= 4 .0,7
2
= 1,96 m
2
.
y
1
= y
4
= 0,7.
y
2
= y
3
= -0,7.

2
i
y
= 4 .0,7
2
= 1,96 m
2
.

- Khối lương móng khối quy ước W

:
W

= B
đ
.L
đ
.h
m

tb

= 2 x 2 x 3,5 x (20-10)
= 140kN.

Tải tác dụng lên đài cọc:
• N
đ
tt
= N
tt
+ W

= 2106,23 + 140 = 2246,23kN.
• M
tt
x
= M

xtư
= 0,0768kNm.
• M
tt
y
= M
xtư
= 32,578kNm.
- Tải trọng trung bình :
Bài tập thiết kế móng cọc BTCT

HD: TS. Phan Trường Sơn
Page 8 of 15

P
tb
=
N
n
tt
d
= =
2246,23
561,6
4
kN.
- Tải trọng công trình tác dụng lên các đầu cọc:
- Cọc 1 :P
1
=

+
∑∑
11
22
ii
M
M
P + .x .y
x
tt
tt
y
x
tb
y

=
0,0768 32,578
561,6 + .(0,7)+ .(0,7)
1,96 1,96

= 573,3kN.
- Cọc 2 :P
2
=
+
∑∑
22
22
ii

M
M
P + .x .y
x
tt
tt
y
x
tb
y

=
0,0768 32,578
561,6 + .(0,7)+ .(-0,7)
1, 96 1, 96

= 550kN.
- Cọc 3 :P
3
=
+
∑∑
33
22
ii
M
M
P + .x .y
x
tt

tt
y
x
tb
y

=
0,0768 32,578
561,6 + .(-0,7)+ .(-0,7)
1,96 1,96

= 550,6kN.
- Cọc 4 :P
4
=
+
∑∑
44
22
ii
M
M
P + .x .y
x
tt
tt
y
x
tb
y


=
0,0768 32,578
561,6 + .(-0,7)+ .(0,7)
1, 96 1, 96

= 573,2kN.
- Kiểm tra khả năng chòu tải của các cọc.
- P
min
= 550kN > 0

Cọc không bò nhổ.
- P
max
= 573,3kN < E.P
C
= 0,82x860 = 705,2KN.
Ư thỏa.

4.2 Kiểm tra ứng suất dưới đáy mũi cọc
:
- Ta dùng tải trọng tiêu chuẩn để kiểm tra:

=
tt tt
tc
NN
N=
1,2n

=
2106,23
1, 2
= 1755,193 KN.

=
MM
M=
1,2
tt tt
tc
x
x
x
n
=
0,0768
1, 2
= 0,064 KNm.

=
MM
M=
1,2
tt tt
yy
tc
y
n
=

32,578
1, 2
= 27,149 KNm.

4.2.1 Xác đònh móng khối quy ước tại mũi cọc
:
- Góc ma sát trung bình bên hông cọc:
Bài tập thiết kế móng cọc BTCT

HD: TS. Phan Trường Sơn
Page 9 of 15


ϕ
ϕϕ ϕ
ϕ


ii
11 2 2 33
tb
i123
L
L+ L+ L
= =
LL+ L+ L

=
5x3 + 5x9 + 19x12
3 + 9 + 12




ϕ
tb
= 12
0
=>
ϕ
=
0
3
4
tb

- Ta có kh
oảng cách giữa hai mép cọc ngồi = 2 – 0,15 x 2= 1,7m.


- Kích thước móng khối quy ước tại mũi cọc:
L
m
= B
m
= 1,7 + 2(

i
L
). tan(
ϕ

tb
4
)
= 1,7 + 2 x 24 x tan3
0
= 4,22m.
- Xác đònh trọng lượng móng khối quy ước:

Phần Bảng tính N
tc
i
(kN)
Từ đáy đài đến cốt 0.00 B
2

m
x h x γ
tb
= 4,22
2
x 6 x 20 N
tc
1
= 2137
Lớp 1 – phần cọc [(B
2

m
– 4A
c

) x h
1
x γ
1
đn
]

=[( 4,22
2
– 4 x 0,09) x 3 x
(14,72-10)]
N
tc
2
= 247,1
Lớp 2 – phần cọc [(B
2

m
– 4A
c
) x h
2
x γ
2
đn
]

=[( 4,22
2

– 4 x 0,09) x 9 x
(15,2-10)]
N
tc
3
= 816,6
Lớp 3 – phần cọc [(B
2

m
– 4A
c
) x h
3
x γ
3
đn
]

=[( 4,22
2
– 4 x 0,09) x 14 x
(21,55-10)]
N
tc
4
= 2821,4
Phần cọc n x A
p
x l

c
x γ
b
t
= 4 x 0,09 x 26 x 24 N
tc
5
= 224,64
Σ N
tc
= 6246,7
Bài tập thiết kế móng cọc BTCT

HD: TS. Phan Trường Sơn
Page 10 of 15

- Tải trọng tại đáy mũi cọc:

tc
m
N
= N
tc
+ W
qưm

= 1755,193 + 6246,7
= 8002kN.

tc

M
x
= 0,064 KN.

tc
M
y
= 27,149 KN.
- Độ lệch tâm e:

tc
tc
m
M
e=
N
x
x
=
0,064
8002
= 8.10
-6
m

tc
tc
m
M
e=

N
y
y
=
27,149
8002
=3,4.10
-3
m.
- Ứng suất dưới móng khối quy ước:

tc
m
tb
2
N
P=
B
m
=
2
8002
4,22
= 449,3kN/m
2


max tb
mm
6e

6e
P = P (1 + + )
L
y
x
B

= 449,3 (


++
63
63,410
1
4,22 4,2
6810
2
xxxx
)
= 451,5kN/m
2
.

min tb
mm
6e
6e
P= P(1 - - )
L
y

x
B

= 449,3 (


−−
63
63,410
1
4,22 4,2
6810
2
xxxx
)
= 447,2kN/m
2

- Tải trọng tiêu chuẩn dưới móng khối quy ước:

γγ
tc ' '
12
m2 m1
tc
mm
R= (A.B. + B.H. + D.c)
k
trong đó:
• m

1
và m
2
– hệ số điều kiện làm việc của nhà hoặc công trình có tác dụng qua lại với nền,
tra bảng sách Nền Móng của Châu Ngọc n, m
1
= 1,2

và m
2
= 1,3.
• k
tc
– hệ số tin cậy lấy bằng 1,1.
• Lớp đất số 3 có c = 33,167 KN/m
2
,
ϕ
= 18,91
0

A = 0,4664, B = 2,8656, D = 5,4647

γ
'
2
- dung trọng đẩy nổi của đấùt tại mũi cọc.
γ
'
2

= 21,55 -10 = 11,55 KN/m
2
.

γ
'
m1
H
= 331,83kN/m
2

( đã tính ở phần trên).
Vậy :
R
tc
=
1,2.1,3
[(0,4664x4,22x11,55) + (2,8656x331,83) + (5,4647x33,167)]
1,1

= 1637,8kN/m
2
.
Bài tập thiết kế móng cọc BTCT

HD: TS. Phan Trường Sơn
Page 11 of 15

Kiểm tra :
P

max
= 451,5kN/m
2

< 1,2 R
tc
= 1,2 x 1637,8kN/m
2
= 1965,4kN/m
2
.
2
max min
451, 5 447, 2
449,3 1637,8 /
22
tc
tb
PP
P
RkNm
+
+
== =〈=


Thỏa mãn điều kiện ổn đònh.
4.2.2 Tính độ lún của nhóm cọc :
- Chia lớp đất dưới mũi cọc thành nhiều lớp mỏng 1m (
≤ 0,4 B

m
).
-
Độ sâu dừng tính lún là nơi σ
gl
≤ 0,2σ
bt
.
- Ứng suất gây lún tại đáy khối móng quy ước:
σ
gl
= P
tb
- γ
1
. h
m
= 449,3 - [(14,72 x 2,5) + (14,72-10)3,5] = 395,9kN/m
2
.
- Ứng suất bản thân tại đáy khối móng quy ước (điểm 0):
σ
0
bt
= (2,5x14,72) + (6,5x4,72) + (9x5,2) + (14x11,55) = 275,98kN/m
2
.
- Tỷ lệ L
m
/B

m
= 1
- Lập bảng tính

Lớp
Lớp
phân
tố
Điểm
Z
i

(m)
1
m
z
B

k
0

σ
bt

(kN/m
2
)
σ
gl


(kN/m
2
)
3
1
0
1
0
1
0
0,24
1
0,928
275,98
275,98 + (1x11,55)
= 275,98
= 278,53
395,9 x 1
395,9 x 0,928
= 395,9
= 367,4
2
1
2
1
2
0,24
0,47
0,928
0,732


278,53+ (1x11,55)
= 278,53
= 299,08

395,9 x 0,732
= 367,4
= 289,8
4
3
2
3
2
3
0,47
0,71
0,732
0,52

299,08+ (1x19,56)
= 299,08
= 318,64

395,9 x 0,52
= 289,8
= 205,87
4
3
4
3

4
0,71
0,95
0,52
0,364

318,64+ (1x19,56)
= 318,64
= 338,2

395,9 x 0,364
= 205,87
= 144,12
5
4
5
4
5
0,95
1,18
0,364
0,265

338,2 + (1x19,56)
= 338,2
= 357,76

395,9 x 0,265
= 144,12
= 104,91

6
5
6
5
6
1,18
1,42
0,265
0,197

357,76 + (1x19,56)
= 357,76
= 377,32

395,9 x 0,197
= 104,91
= 78
7
6
7
6
7
1,42
1,66
0,197
0,151

377,32 + (1x19,56)
= 377,32
= 396,9


395,9 x 0,151
= 78
= 59,8

Ư ngừng tính lún tại điểm 7.
Bi tp thit k múng cc BTCT

HD: TS. Phan Trng Sn
Page 12 of 15


S
xỏc nh vựng nộn lỳn
- ẹoọ luựn cuỷa moựng (TCVN 45 78):


=

gl
0
tbi i
1
oi
S = .h
E
n
i

v

i:

2
1
2
1
1
i
i



=

(trang 122, sỏch Nn múng Chõu Ngc n)
tra bng 2.7 (trang 70, sỏch Nn múng Chõu Ngc n)
0,3; E 24Mpa (cỏt cht trung bỡnh lp 3)
0,3; E 20Mpa (sột cng lp 4)

Lp
Lp
phõn
t
im
h
i

(m)

gl


(kN/m
2
)

tb
gl

(kN/m
2
)

i

0i
E
i

(kN/m
2
)


gl
0
tbi i
oi
S = .h
E
i

i

(cm)
3
1
0
1
1
395,9
367,4
381,65
0,3 0,74
24000
1,177
2
1
2
1
367,4
289,8
328,6
1,013
4
3
2
3
1
289,8
205,87
247,84

20000
0,917
4
3
4
1
205,87
144,12
175
0,648
5
4
5
1
144,12
104,91
124,52
0,461
6
5
6
1
104,91
78
91,5
0,339
7
6
7
1

78
59,8
68,9
0,255
S = S
i
4,81
Bài tập thiết kế móng cọc BTCT

HD: TS. Phan Trường Sơn
Page 13 of 15

Ư S = 4,81 cm < S[gh] = 8 cm: thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn.

4.3 Kết cấu móng :
4.3.1 Xác đònh chiều cao đài cọc theo tuyệt đối cứng :
- Kích thước cột: bxh = 500x500 mm =0,5x0,5m.
- Chon chiều cao đài cọc theo điều kiện tuyệt đối cứng:

đc
0
B- b
h
2
=
−2,0 0,5
2
= 0,75 m.
Ư Chọn h
0

= 0,9m.
- Chọn lớp bê tông bảo vệ a = 0,1 m.
- Do chọn chiều cao làm việc của đài theo điều kiện tuyệt đối cứng nên không cần kiểm tra điều
kiện xuyên thủng đài cọc.

4.3.2 Tính cốt thép cho đài cọc
:


S
ơ đồ tính cốt thép cho đài

- Xem đài cọc được ngàm tại chân cột (như hình).
- Giá trò của P
1
+ P
4
sẽ được dùng để tính cốt thép dọc.
- Giá trò của P
1
+ P
2
sẽ được dùng để tính cốt thép ngang.

- Cốt thép dọc :
M
d
=

itđ

(a .P )
= a(P
1
+ P
4
) = 0,45.(573,3 + 573,2) = 515,9kNm.
Fa
d
=
d
s0
M
0,9R .h
=
515,9
0,9 365000 0,9
xx
= 1,74.10
-3
m
2
= 17,4cm
2
.
Ư chọn
φ14a100 có Fa
d
= 27,722cm
2
.


- Cốt thép ngang :
M
n
=

itđ
(a .P )
= a(P
1
+ P
2
) = 0,45.( 573,3 + 550) = 505,5Nm.
Bài tập thiết kế móng cọc BTCT

HD: TS. Phan Trường Sơn
Page 14 of 15

Fa
n
=
n
s0
M
0,9.R .h
=
505,5
0,9 365000 0,893xx
= 1,72.10
-3

m
2
= 17,2 cm
2
.
Ư chọn φ14a100 có Fa
d
= 27,722cm
2
.
- Thép mũ : đđặt theo cấu tạo.Chọn
φ12 a200.

4.4 Bố trí cốt thép cho móng:


Bài tập thiết kế móng cọc BTCT

HD: TS. Phan Trường Sơn
Page 15 of 15


×