Lý
thuyết
A.
Lựa
chọn
phương
án
trả
lời
đúng
nhất
cho
mỗi
câu
hỏi
sau:
1. Công ty B mua 1.000 kg vật liệu theo giá hoá đơn
( đã bao g
ồm
cả
VAT
10%)
là
165
.000.000. Chi
phí vận chuyển bốc dỡ
đã chi bằng tiền mặt là 3.000.000. Tổng giá trị ghi sổ của số vật liệu này
là:
a. 124.000.000 đ c. 153.000.000 đ
b. 168.000.000 đ d. 112.717.500 đ
2. Cho biết chi phí kinh doanh trong kỳ của một công ty như sau: CFSX dở dang cuối kỳ l
à
5
0.000,
CFNVLTT là 260.000 ( trong đó vật liệu chính là 250.000, vật liệu phụ là 10.000), CFNCTT là
125.000, CFSXC là 62.500, CFQLDN là 115.000, đầu kỳ không có sản phẩm dở dang. Giá thành
của lô thành phẩm này sẽ là:
a. 397.500 c. 417.500
b. 407.500 d. 487.500
3. Doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân h
à
ng để trả nợ cho người
bán
là
6
0.000.000, nghiệp vụ kinh tế
này làm cho:
a.
Tổng
tài
sản
của
doanh
nghiệp
giảm c.
Tổng
nợ
phải
trả
của
doanh
nghiệp
tăng
60.000.000 60.000.000
b.
Tổng
nợ
phải
trả
của
doanh
nghiệp
giảm d.
Tổng
nguồn
vốn
của
doanh
nghiệp
không
60.000.000 thay đôi
4. Nghiệp vụ nào
sau
đây
phù
hợp
với
định
khoản
kế
toán
‘ Nợ TK Tiền gửi ngân / Có TK hàng’phải
trả người bán
a. Đặt trước
tiền
cho
người
bán
bằng
tiền
mặt
c.
Người
bán
trả
lại
tiền
thừa
bằng
tiền
gửi
ngân hàng
b.
Trả
nợ
cho
người
bán
bằng
tiền
gửi
ngân d. Không phải các câu trên
hàng
5. Số dư bên có của TK ‘T
tài sản cố định’ được:
a. Ghi bình thường bên Tài sản
của Bảng cân
b. Ghi âm bên tài sản của Bảng cân đối kế toán
đối kế toán
b. Ghi bình thường bên NV của bảng CĐKT d. Ghi trên Báo cáo kết quả kinh doanh
6. Giá tr ị thực tế của H
àng
hóa
bao gồm (Trường
hợp
doanh
nghiệp
tính
thuế
GTGT
theo
phương
pháp khấu trừ)
a. Giá mua c. Các khoản thuế không được hoàn lại
b. Chi phí thu mua d. Tất cả các câu trên
7. Hàng hóa của doanh nghiệp có thể được hình thành từ
a. Mua trên thị trường. c. Nhận vốn góp của đơn
vị
khác.
b. Doanh nghiệp tự sản xuất. d. Tất cả các câu trên
8. Khoản tiền nào sau đây không được tính vào giá thành sản xuất của sản phẩm.
a, Tiền lương của Quản đốc phân xưởng
b, Tiền lương
của
Trưởng ph
òng
kinh
doanh
.
9. Các Tài khoản Doanh thu có đặc điểm:
a, Ghi tăng bên Có
b, Kết chuyển bên có
10. Kết cấu của tài khoản “Nguồn vốn ” có đặc điể
m
a, Ghi tăng bên Nợ
b, Số dư bên Nợ
c, Tiền lương của nhân viên kỹ thuật ở PX
d, Tiền lương
của
nhân
viên
đóng
gói
ở PX
c, Không có số dư
d, Tất cả các đặc điểm trên
c, Ghi giảm bên Có
d, Tất cả đều sai
B.
Những
nhận
định
sau
là
đúng
hay
sai,
đánh
dấu
vào
ô
trống
thích
hợp
1.
Tài
khoản
phản
ánh
tài
sản
có
kết
cấu
giống
với Sai
kết cấu của tài khoản phản ánh nguồn vốn.
2.
Phương pháp ghi
âm
không thể áp
dụng
để khắc Đúng
phục sai sót trong trường hợp ghi sai số tiền
3.
Nghiệp
vụ
chi
phí
phát
sinh
bằng
tiền
gửi
ngân Sai
hàng hay nợ phải trả không thuộc 1 trong 4 quan
hệ đối ứng t
ài
khoản.
4
4.
Số dư
cuối
kỳ của t
ài
khoản
tài
sản
được tính theo Sai
công
thức:
Số
dư
đầu
kỳ
+
Tổng
phát
sinh
Có
-
Tổng phát sinh Nợ.
5.
Cách
ghi
tăng,
giảm
tr
ên
các
tài
k
hoản
theo
d
õi Sai
chi
phí
phải
giống
với
cách
ghi
tăng,
giảm
trên
các tài khoản phản ánh nguồn vốn chủ sở hữu.
6.
Định khoản kết chuyển các chi phí sản xuất phát Sai
sinh trong kỳ trước khi tính giá thành th uộc quan
hệ đối ứng tăng nguồn vốn này, giảm tài sản khác
7.
Nghiệp
vu
doanh
thu,
thu
nhập
phát
sinh
bằng Đúng
tiền
hay nợ
phải
trả
thuộc
1
trong 4
quan
hệ
đối
ứng tài khoản.
8.
Mỗi
một
nghiệp
vụ
kinh
tế
phát
sinh
được
phản Đúng
ánh vào ít nhất 3 đối tượng
kế
toán
9.
Tài khoản doanh thu và tài khoản chi phí là những Đúng
tài khoản không có số dư
C.
Cho
một
số
thuật
ngữ
kế
toán
và
một
số
phần
định
nghĩa
tương
ứng,
hãy
ghép
cột
A
với
B
để
tạo
th
ành
một
khái
niệm
t
hích
hợp
v
à
hoàn
chỉnh
A B
1.Hach toán kế
toán
là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản
hiện
có
và
nguồn
hình
thành
tài
sản
đó
của
doanh
nghiệp
tại
một
thời
điểm nhất định
2.Bảng
cân
đối
kế
toán
là một nghệ thuật
ghi
chép những giao dịch kinh tế
- tài chính của một
đơn vị thông qua một hệ thống sổ sách với mục đích truy cứu thông tin
khi cần thiết
3.Phương pháp
chứng từ
kế toán
là phương pháp kế toán sử dụng các tài khoản kế toán để phân loại các
nghiệp
vụ kinh tế
tài
chính theo nội
dung kinh tế nhằm
ghi
chép,
phản
ánh một cách thường xuyên, liên tục, có hệ thống số hiện có và sự biến
động của từng đối tượng kế toán cụ thể.
4.Kế toán là báo
cáo
tài
chính
tổng hợp,
phản
ánh tổng quát
t
ình
hình
và
kết
quả
hoạt
động kinh
doanh
trong kỳ kế
toán
của
doanh
nghiệp,
chi
tiết
theo
hoạt động kinh doanh hoạt động tài chính và hoạt động khác.
5.Phương
pháp
tài
khoản kế toán
là phương pháp đầu ti
ên
quan
trọng
của
hệ
thống
phương
pháp
hạch
toán
kế
toán,
để
thu
nhận
thông
tin
về
các
nghiệp
vụ
kinh
tế
tài
chính
phát
sinh làm cơ sở kế toán thực hiện các phương pháp kế toán khác.
6.Báo
cáo
kết
quả
hoạt động sản xuất
kinh doanh
là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế,
tài chính dưới hình thức giá
trị, hiện vật và thời gian lao động
Nối 1-B , 2-A , 3-E , 4-F , 5-C , 6-D.
D.
Điền
từ
vào
chỗ
trống
1. Báo cáo tài chính là sản phẩm cuối cùng của
kế toán
……….
2. Hệ thống phương
pháp
kế
toán
bao
gồm
…3…….phương pháp
3. Trong một định khoản liên quan ít nhất đến …4…….Đối tượng kế toán
4. Một định khoản phức tạp có thể tách thành nhiều định khoản…nhỏ…….
5. Tính cân đối kế toán được
thể
hiện
bởi
…phương trình…….kế toán
6. Doanh thu, chi phí là một trong số các chỉ tiêu dùng để lập báo cáo
…kết quả hoạt động kinh
doanh…….
7. Tài khoản “Doanh thu” và tài khoản “Chi phí” là những tài khoản …không…….có số dư
8. Số dư của tài khoản “Tài s ản” và tài khoản “nguồn vốn” dùng để lập bảng
…cân đối kế
toán…….
9. Kết cấu của bảng cân đối kế toán được
chia
làm
2
bên
là
…tài sản…….và…nguồn vốn…….
10. Nguyên tắc sửa sai là không được làm mất số đã …sai…….
Bài tập
Bài 1
A . Định khoản
1.Nợ tài khoản NVL : 80.000.000
Nợ tài khoản thuế GTGT 10% : 8.000.000
Nợ tài khoản chi phí vận chuyển : 200.000
Có tài khoản phải trả người bán : 88.200.000
2. Có tài khoản chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 78.404.000
- Sp A 42.500.000
- Sp B 35.904.000
Có tài khoản nguyên vật liệu : 78.404.000
Nguyên vật liệu chính : 78.404.000
3. Nợ tài khoản chi phí sản xuất chung:3.600.000
Nợ tài khoản chi phí bán hang:3.000.000
Nợ tài khoản cp quản lý dn:2.000.000
Có tài khoản chi phí nhiên liệu :8.600.000
4. Nợ tài khoản chi phí sản xuất chung:5.000.000
Nợ tài khoản chi phí bán hàng:1.000.000
Nợ tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp:600.000
Có tài khoản công cụ,dụng cụ: 6.600.000
5.Nợ tài khoản chi phí nhân công trực tiếp : 53 .000.000
- Sp A : 28 .000.000
- Sp B : 25 .000.000
Nợ tài khoản chi phí sản xuất chung : 14 .000.000
Nợ tài khoản chi phí nhân viên bán hàng : 10 .000.000
Nợ chi phí quản lý doanh nghiệp : 8 .000.000
Có tài khoản phải trả phải người lao động : 85 .000.000
6.Nợ tài khoản chi phí nhân công trực tiếp : 12.190.000
- Sp A : 28 .000.000
- Sp B : 25 .000.000
Nợ tài khoản chi phí sản xuất chung : 3.220.000
Nợ tài khoản chi phí nhân viên bán hàng : 2.300.000
Nợ chi phí quản lý doanh nghiệp : 1.840.000
Có tài khoản phải trả phải nộp khác : 19.550.000
7.Nợ tài khoản chi phí điện thoại cho phân xưởng sản xuất : 2.635.000
Nợ tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp : 5 .000.000
Có tài khoản phải trả cho người bán : 7.635.000
8. Nợ tài khoản chi phí sản xuất chung:7.500.000
Nợ tài khoản chi phí bán hàng:1.700.000
Nợ tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp:1.500.000
Có tài khoản phải trả người người bán : 10.700.000
9. Kết chuyển chi phí:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
Nợ TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang : 78,404
Có TK chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 78,404
Sp A: 42,5
Sp B: 35,904
- Chi phí nhân công trực tiếp:
Nợ TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang : 65,19
Có TK chi phí nhân công trực tiếp : 65,19
Sp A: 34,44
Sp B: 30.75
- Chi phí sản xuất chung:
Nợ TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang : 36,115
Có TK chi phí sản xuất chung : 36,115
Sp A: 19.08
Sp B: 17,035
B. Tính giá thành sản phẩm A và B
Giá thành sản phẩm:
Z (A) = ( 20 + 15 +5) + ( 42,5 + 34,44 + 19.08) - ( 15 + 8 + 5) = 108, 02
Z (B) = ( 30 + 12 + 8) + ( 35,904 + 30,75 + 17,035) – ( 10 +6 + 5) = 112,689
Giá bám đơn vị:
Sp A: 108.02 : 1000 = 0.10802
Sp B: 112,689 : 900 = 0,12521
Sản phẩm hoàn thành nhập kho:
Nợ TK thành phẩm : 220,709
Sp A: 108,02
Sp B: 112,689
Có TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang : 220,709
Sp A: 108,02
Sp B: 112, 689
(1) BT 1: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 122,876
Sp A: 54,01
Sp B: 68,866
Có TK thành phẩm : 122,876
Sp A: 54,01
Sp B: 68,866
BT 2: Nợ TK tiền gửi ngân hang : 270,3272
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV : 245,752
Sp A: 108,02
Sp B: 137,732
Có TK Phải trả người bán : 24,5752
(2) Xác định kết quả tiêu thụ:
- Kết chuyên chi phí bán hàng:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 17,6
Có TK CF bán hàng : 17,6
- Kết chuyển chi phí quản lí doanh nghiệp:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 19,34
Có TK CF quản lí doanh nghiệp: 19,34
- Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 122,876
Có TK Giá vốn hàng bán : 122,876
- Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh : 245,752
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV : 245,752
- Kết quả:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 85,936
Có TK nguồn vốn kinh doanh : 85,936
Bài 2
Có
tài
liệu
của
một
doanh
nghiệp
như
sau:
(ĐVT:
1.000đ)
1.
Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu nhập kho, giá mua là 23.000, đã thanh toán bằ
ng tiền mặt. Kế toán ghi sổ:
Nợ TK Nguyên vật liệu : 23.000
Có TK Tiền mặt : 23.000
2.
Khách hàng ứng .000.000ước tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng
là 45.000. Kế toán
ghi:
Nợ TK tiền gửi ngân hàng : 45.000
Có TK Phải thu khách hàng : 45.000
3.
Nhận được
giấy
báo
Có của ngân h
àng
về
số
tiền
khách
hàng
thanh
toán
n
ợ kỳ .tr
ước
là
60.000.
Kế toán ghi :
Nợ TK “ Tiền gửi ngân hàng” : 6 0.000
Có TK “ Phải thu khách hàng”
:
6
0.000
4.
Tính ra tiền lương phải trảcho nhân viên quản lý doanh nghiệp trong kỳ là 7.800, kế
toán ghi:
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp : 7.800
Có TK phải trả người lao động
:
7.800
5. Xuất kho th
ành
phẩm
bán
trực
tiếp
cho
khách
hàng,
trị
giá
vốn
là
80.000,
giá
bán
chư
a
có
thuế
GTGT
10% là 120.000. Khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản.
Nợ TK “Giá vốn hàng bán” : 80.000
Có TK “ Thành phẩm” : 80.000.
Nợ TK “ Tiền gửi ngân hàng”: 132 .000
Có TK “ Doanh thu bán hàng”: 120.000
Có TK “ Thuế GTGT 10% ” : 12.000
Bài 3
1 . Nợ tài khoản ngân hàng : 70.000
Có tài khoản phải trả cho nhà cung cấp : 70.000
2.Nợ tài khoản công cụ , dụng cụ : 25.000
Nợ tài khoản thuế GTGT 10% : 2.500
Có tài khoản tiền mặt : 27.500
3. Nợ tài khoản tiền mặt : 30.000
Có tài khoản phải thu khách hàng : 30.000
4.Nợ tài khoản tiền mặt : 6.000
Có tài khoản tiền tạm ứng : 6.000
5.Nợ tài khoản TSCĐ hữu hình : 300.000
Nợ tài khoản thuế GTGT 10% : 30.000
Có tài khoản phải trả người bán : 330.000
6.Nợ tài khoản chi phí lắp đặt tài sản cố định : 2.000
Có tài khoản tiền mặt : 2.000
7.Nợ tài khoản chi phí nguyên vật liệu : 100.000
Có tài khoản hàng hóa , sản phẩm : 100.000
8.Nợ tài khoản phải trả người lao động : 30.000
Có tài khoản tiền mặt : 30.000
9.Nợ tài khoản chi phí nhân công trực tiếp : 65.000
Nợ tài khoản chi phi quản lý phân xưởng : 13.000
Nợ tài khoản chi phi quản lý doanh nghiệp : 8.000
Nợ tài khoản chi phi bán hàng : 6.000
Có tài khoản phải trả người lao động : 92.000
10.Nợ tài khoản chi phí nhân công trực tiếp : 14.950
Nợ tài khoản chi phí sản xuất chung : 2.990
Nợ tài khoản chi phí nhân viên quản lý danh nghiệp : 1.840
Nợ tài khoản chi phí nhân viên bán hàng : 1.380
Có tài khoản phải trả phải nộp khác : 21.160
11.Nợ tài khoản chi phí sản xuất chung : 4.000
Nợ tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp : 3.000
Nợ tài khoản chi phí bán hàng : 3.500
Có tài khoản hao mòn tài sản cố định : 10.500
12.Nợ tài khoản chi phí khác cho sản xuất : 10.000
Nợ tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp : 7.000
Có tài khoản phải nộp , phải trả khác : 17.000
13.Nợ tài khoản hàng hóa :
Nợ tài khoản :
Có tài khoản :
14.Bút toán 1 . Phản ánh giá vốn
Nợ tài khoản giá vốn hàng bán : 700.000
Có tài khoản thành phẩm : 700.000
Bút toán 2 . Phản ánh doanh thu
Nợ tài khoản phải thu khách hàng : 700.000
Có tài khoản thuế GTGT phải nộp : 70.000
15.Nợ tài khoản tài sản cố định hữu hình : 80.000
Có tài khoản phải thu : 80.000
16.Nợ tài khoản phải trả cung cấp : 50.000
Có tài khoản vay ngắn hạn : 50.000
17.Nợ tài khoản
Nợ tài khoản
Có tài khoản
Bài số 4
I, Tên tài khoản trong bài là:
TK 111: TK Tiền mặt
TK 152: TK Nguyên liệu, vật liệu
TK 621: TK Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
TK 154: TK Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
TK 157: TK Hàng gửi đi bán
TK 334: TK Phải trả người lao động
TK 622: TK Chi phí nhân công trực tiếp
TK 155: TK Thành phẩm
TK 211: TK Tài sản cố định hữu hình
TK 214: TK Hao mòn tài sản cố định
TK 627: TK Chi phí sản xuất chung
TK 632: TK Giá vốn hàng bán
TK 331: TK Vay ngắn hạn
TK 338: TK Phải trả, phải nộp khác
TK 421: TK Lợi nhuận chưa phân phối
TK 911: TK Xác định kết quả kinh doanh
TK 511: TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 131: TK Phải thu của khách hàng
TK 641: TK Chi phí bán hàng
TK 642: TK Chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 421: TK Nguồn vốn kinh doanh
Nội dung nghiệp vụ:
1. Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền mặt.
2. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình.
3. Mua nguyên vật liệu trả ngay bằng tiền mặt.
4. Dùng tiền mặt trả lương cho người lao động.
5. Xuất NVL để sản xuất sản phẩm.
6. Lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất là xxx.
7. Hao mòn tài sản cố định hữu hình khi sản xuất.
8. Phải trả tiền điện nước phục sản xuất.
9. Trích KPCĐ, BHYT, BHXH theo tỉ lệ qui định.
10. Kết chuyển CF NVLTT.
11. Kết chuyển CF NCTT.
12. Kết chuyển CF SXC.
13. Nhập kho sản phẩm hoàn thành.
14. Mang sản phẩm trong kho đi gửi bán
15. Bán sản phẩm trong kho trực tiếp cho khách hàng
16. Mang sản phẩm tại sưởng đi gửi đại lí bán.
17. Mang sản phẩm tại xưởng bán trực tiếp cho khác hàng
18. Khách hàng mua hàng chưa thanh toán ngay.
19. Khách hàng thanh toán nợ bằng tiền mặt.
20. Khách hàng thanh toán tiền hàng ngay bằng tiền mặt.
21. Kết chuyển giá vốn bán hàng.
22. Kết chuyển chi phí bán hàng
23. Kết chuyển chi phí quản lí doanh nghiệp
24. Kết chuyển doanh thu thuần.
25. Kết quả kinh doanh nếu lãi.
26.Kết quả kinh doanh nếu lỗ.
Tính : X, Y, Z, K, L.
X = 30.000 + 5.000 + 1.500 = 35.5000
Y = 36.200
K = 35.500 + 1200 – 36.200 = 500
Z = 36.200
L = 55.200 - 36.200 - 5450 – 6250 = 7.300
Bài 3 bổ sung
(1) Kết chuyển chi phí:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
Nợ TK 154: 100.000
Có TK 621: 100.000
- Chi phí nhân công trực tiếp:
Nợ TK 154: 79.950
Có TK 622: 79.950
- Chi phí sản xuất chung:
Nợ TK 154: 29.990
Có TK 627: 29.990
Giá thành sản phẩm:
Z = 160.000 + 100.000 + 79.950+ 29.990– 0 = 369.940
Sản phẩm hoàn thành nhập kho:
Nợ TK 155: 369.940
Có TK 154: 369.940
(2) BT 1: Nợ TK 632: 369.940
Có TK 155: 369.940
BT 2: Nợ TK 112: 770.000
Có TK 511: 700.000
Có TK 3331: 70.000
(3) Nợ TK 211: 80.000
Có TK 411: 80.000
(4) Nợ TK 331: 50.000
Có TK 311: 50.000
(5) Xác định kết quả tiêu thụ:
- Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911: 10.880
Có TK 641:10.880
- Kết chuyển chi phí quản lí doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 19.840
Có TK 642: 19.840
- Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911: 369.940
Có TK 632: 369.940
- Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 911: 700.000
Có TK 511: 700.000
- Kết quả:
Nợ TK 911: 299.340
Có TK 421: 299.340