Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tổng hợp 1 số dạng đề toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.19 KB, 17 trang )

Trờng Tiểu học Lê Mạnh Trinh
Họ và tên: Lớp: 1C - Đề thi số 1
Đề thi môn Toán (Lần 1)
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
3 4
4 3
3 3
4 4
6 7
4 5
8 9
0 1
8 8
7 7
7 8
8 7
5 2
2 1
1 0
3 1
9 8
7 6
6 5
5 4
2 3
3 4
4 5
2 5
Bài 2: Điền số và
5 <
6 <


7 <
8 <
5 <
= 4
< 6
6 >
> 2
> 5
> 7
> 8
Bài 3: Điền số



Bài 4: Điền số
Trờng Tiểu học Lê Mạnh Trinh
Họ và tên: Lớp: 1C - Đề thi số 2
Đề thi môn Toán (Lần 1)
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
5 2
2 1
1 0
3 1
9 8
7 6
6 5
5 4
8 8
7 7
7 8

8 7
2 3
3 4
4 5
2 5
3 4
4 3
3 3
4 4
6 7
4 5
8 9
0 1
Bài 2: Điền số và
> 2
> 5
> 7
> 8
5 <
= 4
< 6
6 >
5 <
6 <
7 <
8 <
Bài 3: Điền số




Bài 4: Điền số
Trờng Tiểu học Lê Mạnh Trinh
Họ và tên: Lớp: 1C - Đề thi số 2
Đề thi môn Toán (Lần 1)
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
2 3
3 4
4 5
2 5
6 7
4 7
8 9
0 1
1 0
3 1
9 8
7 6
6 9
9 6
7 5
5 7
6 5
5 4
8 8
7 7
5 2
2 1
7 8
8 7
Bài 2: Điền số và

5 <
6 <
> 8
7 <
5 <
= 4
< 6
6 >
> 2
> 5
> 7
8 <
Bài 3: Điền số



Bài 4: Điền số
Trờng Tiểu học Lê Mạnh Trinh
Họ và tên: Lớp: 1C - Đề thi số 2
Đề thi môn Toán (Lần 1)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 + 1 =
2 + 1 =
1 + 2 =
3 + 1 =
1 + 3 =
2 + 2 =
2 = 1 +
3 = + 1
4 = 2 +

4 = 1 +
3 = 2 +
4 = 3 +
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
2 7
8 4
6 10
9 0
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
2 3
3 4
6 7
4 7

1 0
3 1
6 9
9 6
6 5
5 4
5 2
2 1
Bài 4: Điền số và
5 <
6 <
> 8
7 <
5 <
= 4
< 6

6 >
> 2
> 5
> 7
8 <
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Trờng Tiểu học Lê Mạnh Trinh
Họ và tên: Lớp: 1C - Đề thi số 1
Đề thi môn Toán (Lần 1)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 + 3 =
2 + 2 =
1 + 2 =
3 + 1 =
1 + 1 =
2 + 1 =
2 = 1 +
4 = 1 +
3 = 2 +
3 = + 1
4 = 2 +
4 = 3 +
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
1 6
8 3
10 6
7 0
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
4 5
2 5

8 9
0 1
9 8
7 6
6 9
5 7
8 8
7 7
7 8
8 7
Bài 4: Điền số và
5 <
6 <
> 7
> 8
5 <
= 4
< 6
6 >
> 2
> 5
7 <
8 <
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Trờng Tiểu học Lê Mạnh Trinh
Họ và tên: Lớp: 1B
Đề thi môn Toán (Lần 2)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 + 3 =
2 + 1 =

1 + 4 =
3 + 2 =
1 + 1 =
3 + 1 =
3 + 0 =
4 + 1 =
0 + 1 =
2 + 2 =
5 + 0 =
4 + 0 =
Bµi 2: §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng:
2
3
4
0
3
2
1
3
4
1
2
2
0
5
1
4

Bµi 3: §iÒn dÊu >, <, = vµo chç chÊm:
2 + 2 5

5 4 + 0
2 + 1 1 + 2
0 + 2 1
3 2 + 3
0 + 4 4 + 0
2 + 0 1+1
1 + 4 4 + 0
4 3 + 0
Bµi 4: §iÒn sè vµ 
7 < 
0 < 
 > 6
 > 9
3 < 
 = 8
 < 7
1 > 
 > 4
 > 0
2 < 
8 < 
Bµi 5: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp:
Trêng TiÓu häc §«ng Thä
Hä vµ tªn: Líp: 1B
phiÕu häc tËp
Bµi 1: TÝnh
2 + 3 + 4 =
2 + 1 - 2 =
10 - 4 + 2 =
4 + 5 =

3 + 2 + 3 =
10 - 1 - 4 =
3 + 1 + 0 =
10 - 7 =
3 + 0 + 7 =
4 - 1 + 3 =
0 + 1 + 9 =
2 + 4 =
2 + 2 - 4 =
5 - 0 + 2 =
4 + 0 + 6 =
9 - 7 =
Bµi 2: §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng:
2
3
4
6
3
2
10
3
4
5
7
2
0
5
10
4


Bµi 3: §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng:
4 + + 2
10 -
9
9 -
+ 3 1 +
Bµi 4: §iÒn sè vµo 
7 <  < 10 - 1
0 <  < 6 + 1
 > 6 + 2
 > 9 - 5
3 < < 2 + 4
 = 8 + 1
 < 7 - 3
1 >  < 7 - 3
10 -  = 4
 - 2 = 3
5 +  = 7
 + 3 = 9
Bµi 5: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp:
Anh cã : 3 c¸i thuyÒn
Em cã : 4 c¸i thuyÒn
C¶ hai anh em: c¸i thuyÒn ?
Bµi 6: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp:
Lan cã : 5 bót ch×
Lan cho b¹n: 2 bót ch×
Lan cßn: bót ch× ?

Trêng TiÓu häc §«ng Thä
Hä vµ tªn: Líp: 1C

phiÕu häc tËp
Bµi 1: TÝnh
2 + 4 - 3 =
2 + 4 - 1 =
10 - 4 + 3 =
4 + 6 =
8 - 2 + 3 =
1 + 5 - 4 =
3 + 6 + 0 =
10 - 9 =
6 + 0 - 4 =
4 + 1 + 3 =
0 + 10 - 9 =
2 + 7 =
7 + 2 - 4 =
5 - 4 + 2 =
7 + 0 - 2 =
9 - 3 =
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
8
2
4
2
9
2
10
6
3
5
5

2
10
5
6
4

Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
5 + + 2
9 -
8
- 2
+ 1 4 +
Bài 4: Điền số vào
6 < < 10 - 1
4 < < 7 + 1
> 5 + 2
> 10 - 3
4 < < 2 + 5
= 4 + 1
< 9 - 3
3 > < 5 - 1
9 - = 4
- 4 = 3
2 + = 7
+ 8 = 9
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Em hái : 10 bông hoa
Em tặng mẹ: 6 bông hoa
Còn lại: bông hoa?
Bài 6: Viết phép tính thích hợp:

Lan có : 5 quả cam
Nga có : 2 quả cam
Cả hai bạn : quả cam?

Trờng Tiểu học Đông Thọ
Họ và tên: Lớp: 1B
Phiếu học tập
Bài 1: Có 5 con bớm đang đậu trên cành, thêm 4 con bớm bay tới.
Hỏi trên cành có tất cả mấy con bớm?
Tóm tắt: Bài giải:
Trên cành: con bớm
Bay tới : con bớm
Có tất cả: con bớm?



Bài 2: Đàn gà có 14 con gà trống và 3 con gà mái. Hỏi đàn gà có tất
cả bao nhiêu con?
Tóm tắt:
Gà trống: con
Gà mái : con
Có tất cả: con?
Bài giải:



Bài 3: Lúc đầu, lớp em có 11 bạn nữ, nay thêm 5 bạn nữ nữa. Hỏi lớp
em có bao nhiêu bạn nữ?
Tóm tắt:
Lúc đầu : bạn nữ

Thêm : bạn nữ
Có tất cả: bạn nữ?
Bài giải:



Bài 4:
Tóm tắt:
Trong lớp: 13 cái ghế
Thêm : 2 cái ghế
Trong lớp có: cái ghế?
Bài giải:



Bài 5: Đàn vịt có 12 con, bà cho thêm 7 con vịt nữa. Hỏi đàn vịt có
tất cả bao nhiêu con?
Tóm tắt:



Bài giải:



Trờng Tiểu học Lê Mạnh Trinh
Họ và tên: Lớp: 1C
đề kiểm tra toán
Bài 1: Tính
18

1
4
12
19
5
10
8
13
3
15
4
14
0
6
4

Bài 2: Tính nhẩm
17 + 2 =
14 + 3 =
17 - 5 =
10 + 6 =
8 - 2 + 3 =
1 + 5 - 4 =
3 + 6 + 0 =
10 - 9 =
3 + 5 + 11 =
12 + 4 - 3 =
13 + 3 =
12 + 7 =
7 + 2 - 4 =

5 - 4 + 2 =
7 + 0 - 2 =
9 - 3 =
Bài 3: Tóm tắt:
Trong vờn : 12 cây táo
Thêm : 4 cây táo
Trong vờn : cây táo?
Bài giải:



Bài 4: Trong tủ có 13 quả trứng, mẹ mua thêm 4 quả trứng nữa. Hỏi
trong tủ có tất cả mấy quả trứng?
Tóm tắt:



Bài giải:



Bài 5: Điền vào chỗ chấm
Số 15 gồm chục và đơn vị.
Số 20 gồm chục và đơn vị.
Số 17 gồm chục và đơn vị.
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng
a/ 5 cm:
b/ 9 cm:
c/ 2 cm:
d/ 6 cm:

Trờng Tiểu học Lê Mạnh Trinh
Họ và tên: Lớp: 1C
đề kiểm tra toán - Đề chẵn
Bài 1: a/ Tính
50
30
20
70
6
4
60
10
13
3
40
50
19
7
80
80

b/ Tính
50 + 20 - 10 = 17cm - 3cm = 14 + 4 - 5 =
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
14 5 4 3 2 1 0 18 1 2 3 4 5 6
19 17
Bài 3: Nhà Lan có 30 cái bát, mẹ mua thêm hai chục cái nữa. Hỏi
nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát?
Bài giảI:





Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9cm:

Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
Điểm A ở trong hình tròn.
Điểm B ở trong hình tam giác.
Điểm C ở trong hình tròn.
Điểm D ở ngoài hình tròn.
Điểm E ở trong hình tam giác.
Trờng Tiểu học Lê Mạnh Trinh
Họ và tên: Lớp: 1C
đề kiểm tra toán - Đề lẻ
Bài 1: a/ Tính
40
30
60
20
3
7
80
60
17
3
50
20
19
9
50

50

b/ Tính
60 + 20 - 30 = 19cm - 5cm = 15 + 4 - 7 =
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
12
5 4 3 2 1 0
16
1 2 3 4 5 6
17 15
Bài 3: Nhà Lan có 20 đôi đũa, mẹ mua thêm ba chục đôi đũa nữa.
Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu đôi đũa?
Bài giảI:




Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7cm:

Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
Điểm A ở trong hình tròn.
Điểm B ở trong hình tam giác.
Điểm C ở trong hình tròn.
Điểm D ở ngoài hình tròn.
Điểm E ở trong hình tam giác.
Họ và tên: Lớp: 1C
đề kiểm tra toán
Bài 1: Có 5 con bớm đang đậu trên cành, thêm 4 con bớm bay tới.
Hỏi trên cành có tất cả mấy con bớm?
Tóm tắt:

Trên cành: con bớm
Bay tới : con bớm
Có tất cả: con bớm?
Bài giải:



Bài 2: Đàn gà có 14 con gà, mẹ bán đi 3 con gà. Hỏi đàn gà còn lại
bao nhiêu con?
Tóm tắt:
Đàn gà : con
Bán đi : con
Còn lại : con?
Bài giải:



Bài 3: Hồng hái đợc 18 bông hoa, Hồng tặng mẹ 7 bông hoa. Hỏi
Hồng còn lại bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt:
Hái đợc: bông hoa
Tặng mẹ : bông hoa
Còn lại : bông hoa?
Bài giải:



Bài 4: Tóm tắt: Bài giải:
Trong lớp : 13 cái ghế
Thêm : 2 cái ghế

Trong lớp có: cái ghế?



Bài 5: An có 50 que tính, An cho Tuấn 2 chục que tính. Hỏi An còn lại
bao nhiêu que tính?
Tóm tắt:



Bài giải:




Họ và tên:
Lớp :
Thứ ngày tháng năm 2008
Kiểm tra định kì học kì 1 năm học 2007 - 2008
Môn toán lớp 1
(Thời gian làm bài 40 phút)
1. Tính:
a.
7 10 4 10
+ 3 - 7 + 5 - 5

b. 5 + 2 + 1 = 10 - 8 + 2 =
Trờng Tiểu học Đông Thọ
Họ và tên: Lớp: 1B
đề kiểm tra toán - Đề lẻ

Bài 1: a/ Tính
40
30
60
20
3
7
80
60
17
3
50
20
19
9
50
50

b/ Tính
60 + 20 - 30 = 19cm - 5cm = 15 + 4 - 7 =
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
12
5 4 3 2 1 0
16
1 2 3 4 5 6
17 15
Bài 3: Nhà Lan có 20 đôi đũa, mẹ mua thêm 30 đôi đũa nữa. Hỏi nhà
Lan có tất cả bao nhiêu đôi đũa?
Bài giảI:
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7cm:


Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
Điểm A ở trong hình tròn.
Điểm B ở ngoài hình tròn.
Điểm N ở trong hình tròn.
Điểm D ở ngoài hình tròn.
Điểm E ở ngoài hình tròn.
Trờng Tiểu học Đông Thọ
Họ và tên: Lớp: 1B
đề kiểm tra toán - Đề chẵn
Bài 1: a/ Tính
60
30
30
20
3
5
80
50
14
3
90
20
19
4
30
30

b/ Tính
60 + 30 - 70 = 18cm - 2cm = 13 + 4 - 7 =

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
14
5 4 3 2 1 0
19
1 2 3 4 5 6
19 18
Bài 3: Nhà Hoa có 30 đôi đũa, mẹ mua thêm 10 đôi đũa nữa. Hỏi nhà
Hoa có tất cả bao nhiêu đôi đũa?
Bài giảI:
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9cm:

Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
Điểm N ở trong hình tròn.
Điểm E ở ngoài hình tròn.
Điểm A ở trong hình tròn. A
Điểm D ở ngoài hình tròn.
Điểm B ở ngoài hình tròn.
Trờng Tiểu học Đông Thọ
Họ và tên: Lớp: 1B
đề kiểm tra toán - Đề chẵn
Bài 1: Đàn gà có 17 con gà trống và 2 con gà mái. Hỏi đàn gà có tất
cả mấy con?
Bài giải:
Bài 2: Trong vờn có 15 cây chuối, mẹ chặt đi 3 cây. Hỏi trong vờn còn
lại bao nhiêu cây chuối?
Bài giải:
Bài 3: Nhà Hoa có 20 đôi đũa, mẹ mua thêm 4 chục đôi đũa nữa. Hỏi
nhà Hoa có tất cả bao nhiêu đôi đũa?
Bài giải:
Trờng Tiểu học Đông Thọ

Họ và tên: Lớp: 1B
Trêng TiÓu häc §«ng Thä
Hä vµ tªn: Líp: 1B
®Ò kiÓm tra to¸n
Bµi 1: a/ TÝnh
40 90 90 30 60
50 50 40 30 60

b/ TÝnh
80 + 10 – 20 = 60cm – 10 cm =
Bµi 2: §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng :
12
18
14
Bµi 3: a. Khoanh vµo sè lín nhÊt: 40; 9; 80; 17
b. Khoanh vµo sè bÐ nhÊt: 50; 8; 13; 30
Bµi 4: Hoa cã 20 nh·n vë, Hoa mua thªm 20 nh·n vë n÷a. Hái Hoa
cã tÊt c¶ bao nhiªu nh·n vë?
Bµi gi¶I:
Bµi 5: §óng ghi ®, sai ghi s vµo « trèng:
§iÓm O ë trong h×nh trßn. 
§iÓm A ë ngoµi h×nh trßn. 
§iÓm C ë trong h×nh trßn.  A
§iÓm B ë ngoµi h×nh trßn. 
§iÓm E ë trong h×nh trßn. 

×