10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
STT Tình huống
1
GẶP MẶT LẦN ĐẦU
2
THĂM HỎI BẠN BÈ
3
GẶP GỠ TÌNH CỜ
4
TỰ GIỚI THIỆU BẢN THÂN
5
GIỚI THIỆU NƠI LÀM VIỆC
6
GIỚI THIỆU NGƯỜI THÂN, BẠN BÈ, ĐỒNG NGHIỆP
7
VUI MỪNG - HẠNH PHÚC
8
LO LẮNG - BUỒN CHÁN
9
CHIA SẺ - CẢM THÔNG
10 CẢM ƠN - XIN LỖI
11
HỎI ĐƯỜNG
12
ĐI LẠI BẰNG TAXI
13
ĐI LẠI BẰNG XE BUÝT
14
ĐI LẠI BẰNG MÁY BAY
15
ĐẶT PHÒNG
16
LÀM THỦ TỤC NHẬN PHÒNG
17
DỊCH VỤ KHÁCH SẠN
18
LÀM THỦ TỤC TRẢ PHÒNG
19
TẠI HIỆU THUỐC
20
TẠI NHÀ GA
21
TẠI NGÂN HÀNG
22
TẠI BƯU ĐIỆN
23
TẠI RẠP CHIẾU PHIM
24
TẠI HIỆU CHỤP ẢNH
25
TẠI TIỆM LÀM ĐẸP
26
TẠI BỆNH VIỆN
27
TẠI HIỆU GIẶT LÀ
28
ĐI ĂN NHÀ HÀNG
29
ĐI THAM QUAN
30
ĐI MUA SẮM
31
CHƠI THỂ THAO
32
NÓI VỀ SỞ THÍCH
33
NÓI LỜI KHẲNG ĐỊNH VÀ PHỦ ĐỊNH
34
ĐỀ NGHỊ - XIN PHÉP
35
PHÁN ĐOÁN VÀ Ý KIẾN
1. GẶP MẶT LẦN ĐẦU
MẪU CÂU:
1
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
Hi, I’m Minh
Xin chào. Tôi là Minh.
Hi/ Hello, I’m Trung. You are ?
Chào anh, tôi là Trung. Còn anh?
Hi! What’s your name?
Xin chào! Anh tên là gì?
I’m Nhung
Tôi tên Nhung.
My name is Thuong
Tên tôi là Thương.
I’m happy to meet you
Rất vui được làm quen với anh.
Nice to meet you!
Rất hân hạnh được biết anh!
Please to meet you, too
Tôi cũng rất hân hạnh được làm quen với anh
How do you do? My name is Le
Chào anh. Tên của tôi là Lê.
How do you do? I'm Hung.
Xin chào. Mình tên là Hùng.
Hello. It's nice to meet you . I'm Huong.
Chào anh. Rất vui được làm quen với anh. Tôi là Hương
It's a pleasure to make your acquaintance. My name is Duc
Rất vui được làm quen với anh. Tên tôi là Đức.
Good morning. Please nice to see you
Chào buổi sáng. Rất vui được gặp bạn
So am I
Tôi cũng vậy
Where are you from?
Bạn đến từ đâu?
I come from Quang Ninh
Tôi đến từ Quảng Ninh
I'm Tung. I'm from Nghe An
Tôi là Tùng. Tôi đến từ Nghệ An
Are you from Quang Binh?
Anh đến từ Quảng Bình phải không?
No, I'm from Ha Tinh
Không, tôi đến từ Hà Tĩnh
How old are you?
Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
I'm fifteen
Tôi 15 tuổi rồi
I'm eighteen years old
Năm nay tôi 18 tuổi
2
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
Where do you live?
Anh sống ở đâu?
Is this the first time you have come to Ha Noi?
Đây là lần đầu tiên anh đến Hà Nội phải không?
No, it's the second time
Không, đây là lần thứ 2
Is this Mai?
Đây là Mai phải không?
Where are you studying?
Cậu đang học ở đâu?
I am studying in Hue
Mình học ở Huế
Who's this?
Đây là ai?
It's Nam
Đó là Nam
Can I speak Vietnamese?
Tôi có thể nói tiếng Việt được không?
I can't speak Vietnamese at all
Tôi không hề biết nói tiếng Việt.
What do you think about HaiPhong?
Anh thấy Hải Phòng thế nào?
Are you used to life in VietNam?
Anh đã quen với cuộc sống ở Việt Nam chưa?
Are you here on vacation?
Anh đi nghỉ phải không?
HỘI THOẠI THỰC HÀNH:
Hội thoại 1
A:How do you do? My name is Kien
Chào anh. Tôi là Kiên
B: How do you do? My name is Vinh
Chào anh. Còn tôi là Vinh
A: This is my name card
Đây là danh thiếp của tôi
B: Thank you, and this is my card.
Cảm ơn anh, còn đây là danh thiếp của tôi.
A: Let me inbtroduce you, this is Mr Hai
Để tôi giới thiệu với anh, đây là anh Hải.
C: Nice to meet you, Mr Vinh!
Anh Vinh, rất hân hạnh được làm quen với anh!
B: Nice to meet you ,too, Mr Hai!
Tôi cũng rất vui được làm quen với anh, anh Hải ạ!
Hội thoại 2
3
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
A: Hi, I’m Huy Tuan.
Chào anh. Tôi là Huy Tuấn.
B: Hello, my name’s Thanh Trung. Nice to meet you.
Xin chào, tôi tên là Thành Trung. Rất vui được gặp anh.
A: Nice to meet you , too
Tôi cũng rất hân hạnh được làm quen với anh
B: Are you from Quang Binh?
Anh đến từ Quảng Bình phải không?
A: No, I’m from Ha Tinh.
Không, tôi đến từ Hà Tĩnh.
Hội thoại 3
A: Please let me introduce myself? I’m Quang.
Xin cho phép tôi được tự giới thiệu . Tôi là Quang
B: I’m John Smith. Please to meet you.
Còn tôi là John Smith. Rất hân hạnh được làm quen với anh.
A: Are you Australian?
Anh là người Úc phải không?
B: No, I am American.
Không , tôi là người Mỹ
A: Do you like Ha Noi?
Anh có thích Hà Nội không?
B: Yes, I like it very much.
Có chứ. Tôi rất thích nơi này.
A: Are you here on vacation?
Anh đến đây du lịch à?
B: No, I’m not. I’m here working.
Không. Tôi đi công tác.
A: Have you been to VietNam before?
Anh đã từng đến Việt Nam chưa?
B: No. It’s my first time to com here.
Chưa. Đây là lần đầu tiên tôi đến đây.
A: How long will you stay here?
Anh sẽ ở lại Việt Nam trong bao lâu?
B: A week.
Tôi ở lại đây 1 tuần
A : Can you speak Vietnamese?
Anh có biết tiếng Việt không?
B: Oh, a little
Ồ, chỉ 1 chút thôi.
2. THĂM HỎI BẠN BÈ :
MẪU CÂU:
4
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
Hi, Thu! How are you today?
Chào Thu? Hôm nay cô khỏe không?
How are you?
Anh có khỏe không?
How are things with you?
Anh có khỏe không?
How’re you doing?
Anh có khỏe không?
Fine, thank you.
Tôi khỏe, cảm ơn anh.
I'm fine. Thank you
Tôi cũng khỏe. Cảm ơn bạn
Great. You?
Tuyệt vời. Còn anh?
I’m doing fine.
Tôi rất khỏe
Not very bad, thank you.
Vẫn khỏe, cảm ơn anh.
Not so well.
Không khỏe lắm.
Nothing special
Không có gì đặc biệt
How’s everything?
Mọi việc thế nào?
How’s everything going?
Mọi việc diễn ra thế nào?
How are things?
Công việc thế nào?
How’s your life?
Cuộc sống của anh thế nào?
What’s the lastest?
Gần đây anh sống thế nào?
I can’t complain too much
Tôi không có gì phải phàn nàn cả.
Surviving, thanks
Cũng tạm,cảm ơn
Not bad
Cũng được
Not so good
Không được tốt lắm
Same as ever
Vẫn như trước
Same old, same old
Vẫn như mọi khi
5
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
What are you doing these days?
Dạo này anh làm gì vậy?
What’s the hurry?
Anh vội vàng làm gì vậy?
Why are you in a hurry?
Sao anh vội vàng thế?
Where are you going?
Anh định đi đâu vậy?
What is going on?
Chuyện gì đang diễn ra thế?
What’s up?
Có chuyện gì vậy?
I’ve heard that you are ill.
Nghe nói anh bị ốm.
How is it going today?
Hôm nay anh thấy sao rồi?
HỘI THOẠI THỰC HÀNH:
Hội thoại 1
A : Hi! How are you today?
Chào cậu! Hôm nay cậu thế nào?
B: Pretty fine, thanks. And you?
Tớ khỏe, cảm ơn. Cậu thì sao?
A: Just fine. Where are you going?
Cũng thế. Cậu đang đi đâu thế?
B: To the library
Tớ đến thư viện
A: So see you later. I’ve finished an extra class. I want to go home and have a rest
now
Vậy gặp lại cậu sau nhé. Mình vừa hết giờ ở lớp học thêm. Giờ mình muốn về nhà
và nghỉ ngơi một chút.
B: Bye
Tạm biệt cậu
Hội thoại 2
A: Good morning, Giang !
Chào Giang !
B: Good morning, Duong!
Chào Dương!
A: How’s your life?
Cậu sống thế nào?
B: Surviving, thanks
Cũng tạm, cảm ơn cậu đã quan tâm
A: Where are you going?
Cậu định đi đâu vậy?
6
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
B: I am going to supermarket
Mình định đến siêu thị
A: That’s great. I’m going there, too. Let’s go.
Ồ , thế thì hay quá. Mình cũng đang trên đường đến đó đây. Bọm mình cùng đi
nhé
Hội thoại 3
A: Hi, Van!
Chào Vân
B: Hi, Mr Liem! How are you doing?
Chào anh Liêm! Anh khỏe không?
A: Not so well. I’ve come down with flu.
Tôi thấy không được khỏe lắm. Tôi bị cảm cúm.
B: I’m sorry to hear that. Take care
Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe tin đó. Anh hãy giữ gìn sức khỏe nhé
A: Thank you
Cảm ơn cô
3. GẶP GỠ TÌNH CỜ
MẪU CÂU:
Hi! Where have you been?
Chào anh! Anh đi đâu vậy?
I’m glad to see you again
Rất vui lại được gặp anh
It’s great seeing you again
Rất hân hạnh được gặp lại anh.
I haven’t seen you for a long time
Tôi đã không gặp anh một thời gian dài.
Haven’t seen you for ages
Lâu lắm rồi không gặp anh
Long time no see. How are you getting on?
Lâu rồi không gặp. Dạo này anh thế nào?
How have you been?
Anh khỏe không?
What have you been doing?
Dạo này anh làm gì vậy?
What have you been up to?
Dạo này anh bận việc gì vậy?
You’re the same old Lan, aren’t you?
Lan này, trông cậu vẫn thế nhỉ?
You’re really changed.
Anh thay đổi nhiều đấy
7
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
You haven’t changed at all.
Anh không thay đổi chút nào cả.
You haven’t changed much
Anh không thay đổi nhiều
Are you gaining weight?
Dạo này anh béo lên phải không?
How’s your family?
Gia đình anh thế nào?
How are you getting along with your work recently?
Dạo này công việc thuận lợi chứ?
Look forward to seeing you soon. Bye
Mong sớm được gặp lại anh.Tạm biệt
Say hello to your family
Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới gian đình anh nhé
Please send my regards to the others
Cho mình gửi lời hỏi thăm tới mọi người nhé.
Remember to give me a call
Nhớ gọi điện cho tôi nhé
Be sure to drop us a line
Khi nào rảnh nhớ viết thư cho mình nhé
Please take care
Hãy giữ gìn sức khỏe nhé
Do keep in touch
Nhớ giữ liên lạc nhé
I hope we’ll get together again
Hy vọng chúng ta sẽ gặ lại nhau
I hope to see you soon
Hy vọng sớm được gặp lại bạn
I’ll be seeing you
Hẹn gặp lại
We’ll meet again some day
Hẹn hôm nào đó chúng ta sẽ gặp lại nhau nhé
Good bye, and all the best
Tạm biệt, chúc cậu vạn sự như ý
Bye. Best wishes for you
Tạm biệt. Chúc anh những điều tốt đẹp nhất
So long
Tạm biệt
HỘI THOẠI THỰC HÀNH:
Hội thoại 1
A: Long time no see
Lâu lắm rồi chúng ta không gặp nhau
B: I’m glad to see you again
Rất vui được gặp lại anh
8
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
A: So am I
Tôi cũng vậy
B: How have you been?
Anh dạo này thế nào?
A: I have been all right
Tôi vẫn khỏe
A: Where have you been?
Thời gian qua anh đã ở đâu vậy?
B: I have been to Ho Chi Minh city
Tôi chuyển vào ở thành phố Hồ Chí Minh
Hội thoại 2
A : Haven’t seen you for ages
Lâu lắm rồi không gặp cậu
B: Yes. It’s been so long
Ừ. Đã lâu rồi nhỉ
A: It’s greet seeing you again
Rất vui được gặp lại cậu
B: So am I
Mình cũng vậy
A: You haven’t change at all
Cậu chẳng thay đổi chút nào
B: Neither have you
Cậu cũng vậy, không có gì thay đổi
A: How’s your family?
Gia đình cậu thế nào?
B: Thanks, everyone is fine.
Cảm ơn cậu đã quan tâm. Mọi người đều khỏe mạnh
Hội thoại 3
A: Hello, Ha, I haven’t seen you for a long time . How are you?
Chào, Hà, lâu lắm rồi không gặp cậu. Cậu khỏe không?
B: Fine, thanks. What about you?
Mình khỏe, cảm ơn cậu. Cậu thì sao?
A: Very well. You look thinner than the last time I met you
Mình rất khỏe. Trông cậu gầy hơn lần trước mình gặp đấy
B; You’re right. But it makes me feel good.
Cậu nói đúng. Nhưng nó khiến mình thấy khỏe khoắn
A: Good to hear that. Keep well, Ha
Rất vui khi nghe cậu nói thể. Cậu giữ gìn sức khỏe nhé, Hà
B: Same to you, huy
Cậu cũng vậy nhé, Huy
4. TỰ GIỚI THIỆU BẢN THÂN
9
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
MẪU CÂU:
Hello! My name is Thuong
Xin chào ! Tôi tên là Thương
My surname is Tran, and my first name is Van
Họ của tôi là Trần, còn tên tôi là Vân
May I introduce myself? I’m Hoa
Cho phép tôi tự giới thiệu . Tôi là Hoa
Allow me to introduce myself. I’m Long
Cho phép tôi được tự giới thiệu . Tôi là Long
Let me introduce myself, by the way
Nhân tiện cho tôi xin phép được tự giới thiệu
I was born in 1984 in Nam Dinh
Tôi sinh năm 1984 ở Nam Định
I’m from Hai Duong
Tôi đến từ Hải Dương
I’m Nga. I’m a second year student
Tôi tên Nga. Tôi hiện là sinh viên năm thứ 2
I’m Hung. I’m forty-five years old
Tôi tên là Hưng. Năm nay tôi đã 45 tuổi
I’m Trong Khoi, dean of the English Department
Tôi la Trọng khôi, trưởng khoa tiếng Anh
I’m Huy, director of Sai Gon Shoes Company
Tôi là Huy, giám đốc công ty giày Sài Gòn
I work in Khang Viet company
Tôi công tác tại công ty Khang Việt
I’m very please to make your acquaintances
Rất vui được làm quen với anh
Please briefly introduce yourself
Anh hãy giới thiệu qua về mình đi
Please introduce something about yourself
Anh hãy giới thiệu đôi điều về bản thân đi
HỘI THOẠI THỰC HÀNH:
Hội thoại 1
A: Good morning
Chào cô
B: Nice to meet you, sir. Let me introduce myself. I’m Hoa
Rất hân hạnh được gặp ông. Tôi xin phép được tự giới thiệu. Tôi là Hoa
A: It’s pleasure to meet you here. I’m Trong Khoi, Dean of the English
Department.
Rất vui được gặp cô ở đây. Tôi là Trọng Khôi, trưởng khoa tiếng Anh
Hội thoại 2
10
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
A: Hello. I’m Nga. I’m a second year student
Tôi tên Nga. Tôi hiện là sinh viên năm thứ 2
B: I’m very please to make your acquaintances
Rất vui được làm quen với anh
A: What is your major?
Bạn học chuyên ngành gì?
B: My major is English. And you?
Tôi học chuyên ngành tiếng Anh. Còn bạn?
A: I major in History. I’m a second year student, too
Chuyên ngành của tôi là Lịch sử. Tôi cũng là sinh viên năm thứ 2
Hội thoại 3
A: Please briefly introduce yourself.
Anh hãy giới thiệu qua về mình đi
B: OK! My name is Thien. I was born in 1984 in Nam Dinh. I graduated from Ha
Noi University. My major was Economics. I am stil single. I worked for a trading
company before
Vâng! Tên tôi là Thiện. Tôi sinh năm 1984 ở Nam Định. Tôi đã tốt nghiệp trường
Đại Học Hà Nội. Tôi học chuyên ngành kinh tế. Hiện tại, tôi vẫn đang độc thân.
Trước đây tôi đã từng làm việc cho 1 công ty thương mại
A: Could you tell us something more about your family?
Anh có thể nói cho chúng tôi biết đôi điều về gia đình anh được không?
B: Yes, I have parents and a brother. My father works for a garment company and
my mother is a doctor, and my brother is an engineer
Vâng , tôi sống với bố mẹ và anh trai. Bố tôi làm việc cho 1 công ty hàng dệt may,
mẹ tôi là bác sĩ , còn anh trai tôi là kĩ sư
A: Do you have any special hobbies?
Anh có sở thích đặc biệt nào không?
B: i have many hobbies, such as swimming, reading , playing footbal, etc
Tôi có rất nhiều sở thích, như bơi lội, đọc sách, chơi bóng đá
GIỚI THIỆU NƠI LÀM VIỆC
MẪU CÂU
Let me brief you on our company
Để tôi giới thiệu qua về công ty chúng tôi
I would like to briefly introduce our product line to you
Bây giờ tôi muốn giới thiệu qua về các mặt hàng của chúng tôi
Our company was set up in 1980
Công ty chúng tôi được thành lập vào năm 1980
There are four hundred workers in our factory
Nhà máy chúng tôi có 400 công nhân
At present we have a turnover of about $100 million
Hiện tại doanh thu của chúng tôi đạt khoảng 100 triệu đô la
11
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
The headquarters is in VietNam
Trụ sở chính ở Việt Nam
One branch is located in Laos, the other one is in Cambodia.
Một chi nhánh được đặt tại Lào, một chi nhánh khác ở Campuchia
Our major product is handicrafts
Sản phẩm chính của chúng tôi là đồ thủ công mỹ nghệ
The building right behind me is our company’s factory
Tòa nhà ngay phía sau là nhà máy của công ty chúng tôi
We follow the strictest quality control standards.
Chúng tôi áp dụng nghiêm ngặt tiêu chuẩn chất lượng
We are the first company certified with ISO 9001 in this country
Chúng tôi là công ty đầu tiên được chứng nhận tiêu chuẩn ISO 9001 trong ngành
này
Now we are the third largest toy producer in the world
Hiện tại chúng tôi là nhà sản xuất đồ chơi lớn thứ 3 trên thế giới
Our market share is around 17%
Thị phần của chúng tôi chiếm khoảng 17%
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: When was your company set up?
Công ty các anh được thánh lập khi nào?
B: Our company was set in 2005
Công ty của chúng tôi được thành lập vào năm 2005
A: Excuse me, may I know what your annual revenue is?
Xin lỗi, tôi có thể biết doanh thu hàng năm của công ty anh là bao nhiêu được
không?
B: At present we have a turnover of about $100 million
Hiện tại doanh thu của chúng tôi đạt khoảng 100 triệu đôla
A: Where is your headquarter? Do you have any branches?
Trụ sở chính của công ty các anh ở đâu? Các anh có chi nhánh công ty không?
B: The headquarter is in Hanoi. One branch is located in Hai Phong, the other one
is is Quang Ninh
Trụ sở chính của chúng tôi ở Hà Nội. Một chi nhánh được đặt ở Hải Phòng, một
chi nhánh khác ở Quảng Ninh
Hội thoại 2
A: Ladies and gentlemen, the building right behind me is our company’s factory.
Thưa quý vị, tòa nhà ngay phía sau tôi là nhà máy của công ty chúng tôi
B: We should like to have a factory tour. Could you take us to have a look?
Chúng tôi muốn tham quan nhà máy. Anh có thể đưa chúng tôi đi được không?
A: OK! Just follow me!
Vâng! Xin mời quý vị theo tôi!
B: How many shifts are there in this factory?
Nhà máy làm việc mấy ca?
12
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
A: In total, there are three shifts
Tất cả là 3 ca
B: How is your company’s quality control management?
Việc quản lý chất lượng của công ty anh thế nào?
A: We follow the strictest quality control standards, meanwhile, we are the first
company certified with ISO 9001 in this industry.
Chúng tôi áp dụng nghiêm ngặt tiêu chuẩn quản lý chất lượng, so với các công ty
cùng ngành thì chúng tôi là công ty đầu tiên được chứng nhận tiêu chuẩn ISO
9001 về công nghệ.
Hội thoại 3
A: Now I would like to briefly introduce our product line to you. The main line is
toys. And now we are one of the largest toy producer in the world
Bây giờ tôi muốn giới thiệu qua về các mặt hàng của chúng tôi. Mặt hàng chính là
đồ chơi. Và hiện tại chúng tôi là 1 trong những nhà sản xuất đồ chơi lớn nhất trên
thế giới
B:Exucse me, I have a question. May I know what is your market share in the
world?
Xin lỗi, tôi có 1 câu hỏi.Tôi có thể biết thị phần của các anh trên thế giới là bao
nhiêu được không?
A: Our market share is around 17%
Thị phần của chúng tôi chiếm khoảng 17%
B: Have you ever thought of expanding your line to other toy products?
Anh đã nghĩ đến việc mở rộng sản phẩm sang các dòng đồ chơi khác chưa?
A: So far we don’t have any plans.
Cho đến giờ chúng tôi vẫn chưa có kế hoạch đó.
GIỚI THIỆU NGƯỜI THÂN, BẠN BÈ, ĐỒNG
NGHIỆP
MẪU CÂU
This is Hien
Đây là Hiền
This is Phuong, and this is Hue
Đây là Phương , còn đây là Huệ
Le, this is my friend Nghia, from Can Tho
Giới thiệu với chị Lê, đây là Nghĩa, người bạn ở Cần Thơ của em
This is Tuan. He is good at History
Đây là Tuấn. Cậu ấy rất giỏi môn Lịch sử
Hi, Huong. This is Sang, my classmate
Chào Hương, đây là Sáng, bạn cùng lớp với mình
Mr Quoc, this is Ms Thuy, my colleague
Anh Quốc này, đây là chị Thúy, đồng nghiệp của tôi
13
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
Let me introduce you to him now. Thang, this is my daughter, Nhung
Để bố giới thiệu con với chú ấy nhé. Anh Thắng à, đây là Nhung – con gái tôi
Let me introduce you to my mother
Để tôi giới thiệu anh với mẹ tôi nhé
Please let me introduce the director of our factory, Mr Khai
Cho phép tôi được giới thiệu anh Khải – giám đốc phân xưởng chúng tôi
I’m really sorry. I should have introduced you to each other
Thành thật xin lỗi, lẽ ra tôi phải giới thiệu các anh với nhau trước mới phải
May I introduce Thao to you?
Để tôi giới thiệu Thảo với anh nhé?
May I have your name, please?
Anh vui lòng chho tôi biết tên được không?
May I ask who you are?
Tôi có thể biết anh là ai được không?
Who are you?
Anh là ai?
Do you know Phu?
Anh biết Phú chứ?
Phuong, have you met Thu?
Phương, cô gặp Thu chưa?
Exucse me, I don’t think we’ve met before. I’m Cuong
Xin lỗi, tôi nghĩ trước đây chúng ta chưa gặp nhau . Tôi là Cường
Hello. You must be Duy. I’m Hong
Xin chào. Chắc chắn anh là Duy. Tôi là Hồng
I’ve heard so much about you
Tôi đã nghe nói rất nhiều về anh
I’ve heard your name for a long time
Từ lâu tôi đã được nghe danh tiếng của anh
It’s a great pleasure to have the honour of making you acquaintance
Rất hân hạnh được làm quen với anh
It’s a privilege to know you
Rất vinh hạnh được biết anh
Me too
Tôi cũng vậy
I met them three months ago in Hoa Binh province
Tôi quen họ 3 tháng trước đây, ở tỉnh Hòa Bình
Is Mai an old friend of you?
Có phải Mai là bạn cũ của cậu không?
What’s your friend’s name?
Bạn anh tên là gì?
I can’t remember your telephone number
Tôi không thể nhớ được số điện thoại của anh
I’d like you to meet Tuyet
Tôi muốn giới thiệu anh với Tuyết
14
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
I’d like to present you to Phong
Tôi muốn giới thiệu anh với Phong
I’d like you to meet a friend of mine
Tôi muốn anh gặp bạn tôi
Come and meet them now
Bây giờ chúng ta đến gặp họ nhé
Come with me and meet Tung
Hãy đi cùng tôi tới gặp Tùng nhé
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: Who’s that tall boy next to Binh?
Anh chàng cao cao ngồi cạnh anh Binh là ai thế ạ?
B: That’s Tuan. Let me introduce you to him now. Tuan, this is my cousin , Huyen
Cậy ấy là Tuấn. Để anh giới thiệu em với cậy ấy nhé. Tuấn này, đây là Huyền, em
họ mình
C: Hi, Huyen. I’m glad to meet you
Chào Huyền. Rất vui được gặp em
A: I’m glad to meet you, too
Em cũng rất vui được gặp anh
B: Tuan is good at foreign languges, especially English
Anh Tuấn rất giỏi các môn ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh
A: Really? I’m not very good at it. But I am interested in it
Thật sao? Em học tiếng Anh không giỏi lắm. Nhưng em thích nó
C: Never mind. Practice makes perfect.
Không sau đâu. Có công mài sắt có ngày nên kim mà
Hội thoại 2
A: Welcome, Viet. Come and meet my mom. Mom, this is my friend Viet from Da
Nang. Viet, this is my mother
Chào Việt. Hãy đến gặp mẹ mình nhé. Mẹ ơi, đây là Việt, bạn con, bạn ấy đến từ
Đà Nẵng. Giới thiệu với Việt, đây là mẹ mình
B: Nice to meet you
Cháu rất vui được gặp bác ạ
C: Nice to meet you, too
Bác cũng rất vui được gặp cháu
A: Mom, I’d like to take Viet to my room for a while.
Mẹ ơi, con muốn đưa Việt lên thăm phòng con 1 lát ạ
C: OK. I’ll prepare for the dinner and will call you when we are ready.
Được rồi. Mẹ sẽ chuẩn bị bữa tối, khi nào xong mẹ sẽ gọi cho các con
A: Thanks, mom
Con cảm ơn mẹ
Hội thoại 3
A: Mr Khanh, this is my colleague Mr Duy
Anh Khánh này, đây là anh Duy, đồng nghiệp của tôi
15
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
B: How do you do
Chào anh
C: Mr Duy, how do you do?
Chào anh Duy
A: Mr Duy has just come back to Vietnam from Japan. He has learnt and worked
there for 6 years.
Anh Duy vừa từ Nhật trở về. Anh ấy đã học tập và công tác ở đó 6 năm
C: Oh, you must be so experienced, Mr Duy. I’m really lucky to meet you here
today
Ồ, chắc chắn anh là người có rất nhiều kinh nghiệm , anh Duy. Tôi thấy mình thật
may mắn vì có thể gặp được anh ở đây hôm nay
B: Thanks for your compliment. It’s my pleasure to meet you
Cảm ơn anh đã khen ngợi. Tôi cũng rất hân hạnh được gặp các anh mà
VUI MỪNG - HẠNH PHÚC
MẪU CÂU
That makes me happy to hear
Thật là hạnh phúc khi được nghe tin này
I’m going to be so happy if I pass this test.
Tôi sẽ rất vui nếu như mình có thể thi đỗ lần này.
I’m glad to hear that
Tôi rất vui mừng khi được nghe tin đó
I’m pleased to hear that
Tôi rất hài lòng khi nghe tin đó
What more could I want?
Tôi còn có thể mong muốn điều gì hơn được nữa?
I couldn’t ask for more.
Tôi không đòi hỏi gì hơn nữa
I couldn’t be more satisfied
Tôi rất hài lòng
How would it get any better?
Nó có thể tốt hơn nữa sao?
I’m very pleased with it
Tôi rất thích nó
I couldn’t be more pleased
Tôi rất vui
I can’t complain
Tôi không có gì phải phàn nàn cả
Wonderful!
Tuyệt vời!
Marvelous!
Thật là tuyệt diệu
16
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
That’s great!
Thật là tuyệt vời
It will be my pleasure
Đó là niềm vinh hạnh của tôi
I couldn’t be any more thrilled to be able to work with you
Tôi rất thích khi được làm cùng với anh
This should be an exciting game
Trò chơi này cực kì lý thú
This program is going to be a good one
Đây là 1 chương trình rất hay
I’m really looking forward to the party tonight
Tôi thực sự mong đợi bữa tiệc tối nay
We’ve come from behind
Chúng ta đã chuyển bại thành thắng
I find the story interesting.
Tôi thấy câu chuyện đó rất thú vị
The film is very attractive
Bộ phim thật hấp dẫn
The film tonight has me all excited
Tôi luôn mong chờ bộ phim tối nay
You don’t know how excited I am to be able to study with you
Anh không biết tôi vui mừng thế nào khi được học cùng anh đâu.
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: I can’t wait to talk to Truong
Tôi không thể đợi được nữa, tôi muốn nói chuyện với Trường
B: Why?
Sao thế?
A: He said he has some good news for me about the final exam.
Anh ấy nói anh ấy có 1 vài tin tốt lành về bài thi cuối kỳ dành cho tôi.
B: Oh, that’s great
Ồ, thế thì tuyệt quá
Hội thoại 2
A: Have you met Van for ages?
Lâu rồi cậu có gặp Vân không?
B: No. I haven’t. I heard she’s moved to Da Nang
Không. Mình nghe nói cô ấy chuyển vào Đà Nẵng rồi
A: Really? It’ll be nice to see Van again
Thật vậy sao? Nếu được gặp lại Vân thì tốt biết bao
B: It sure will
Nhất định rồi
Hội thoại 3
A: When did you buy a car?
Anh mua xe khi nào vậy?
17
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
B: I bought it last week
Tôi mua tuần trước
A: How do you like this new car?
Anh có thích chiếc xe mới này không?
B: I’m very pleased with it. It runs great
Tôi rất thích. Nó tuyệt lắm
LO LẮNG - BUỒN CHÁN
MẪU CÂU
It’s a worry to me whether I can pass the interview
Tôi rất lo không biết tôi có thể vượt qua vòng phỏng vấn không
I’m afraid I will fail in this exam
Toi lo mình không thi đậu đợt này
I’m afraid I’ll miss the train if I leave home late
Tôi sợ rằng đi muộn sẽ không kịp tàu
I’m afraid it is not as easy as you have expected
Sợ rằng chuyện này không dễ dàng như anh nghĩ đâu
I really don’t know what to do
Thật không biết phải làm thế nào mới phải
What if he doesn’t agree?
Nếu anh ấy không chấp thuận, chúng ta phải làm thế nào?
I have stage fright
Tôi thấy hơi hồi hộp
I’m a bit nervous
Tôi hơi căng thẳng
It makes me worried
Điều đó khiến tôi lo lắng
I’m rather apprehensive for his safety
Tôi rất lo về sự an toàn của anh ấy
His wound upsets out of my wits
Vết thương của anh ấy làm tôi rất đau lòng
I will not rest assured, for he is going there alone
Để mình anh ấy đi tôi thực sự không yên tâm
I’m worried sick that she might leave me one day
Tôi lo 1 ngày nào đó cô ấy sẽ rời xa tôi
I’m worrying that she might not come back
Tôi lo cô ấy không quay lại
I’m afraid that we’re going to run out of water
Tôi lo rằng chúng ta sẽ hết nước dùng mất thôi
Serious pollution in the seas gives us some cause for concern
Biển bị ô nhiễm nặng khiến chúng ta lo lắng
18
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
I’m afraid I’ll be late
E là tôi sẽ đến muộn đấy
I’m concerned about losing money.
Tôi lo bị mất tiền
It is dangerous to buy this house
Mua ngôi nhà này là rất mạo hiểm đấy
I’m afraid of living in this building.
Tôi sợ sống trong ngôi nhà đó
It gives me the creeps
Nó làm tôi hoảng sợ
What can I do about it!
Tôi có thể làm gì được đây!
How boring it is!
Chán quá!
I’m not in the mood
Tôi chẳng còn tâm trạng nào cả
I want to give it up
Tôi muốn từ bỏ
My heart is broken
Trái tim tôi như tan nát hết rồi
I’m very sad about my mistake
Tôi rất buồn về sai lầm của mình
It’s not as good as I thought
Nó không tốt như tôi nghĩ
I always make mistakes. I’m so foolish
Tôi luôn mắc lỗi. Tôi thật ngốc nghếch
I’m tired of the routine work
Tôi chán công việc thường ngày
I’m really sick of waiting for a bus
Tôi thực sự chán việc đợi xe buýt
Reciting texts really bores me to death
Tôi thấy chán phải học thuộc lòng các đoạn trích
I’m fed up with this lecture
Tôi chán ngấy bài giảng này
His endless talking really turns me off
Tôi thấy chán những câu chuyện dài dòng của anh ấy
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A : Lam, why don’t you go to the movie with your brother?
Lâm, sao con không đi xem phim cùng anh con?
B: I’m not in the mood
Con chẳng còn tâm trạng nào cả
A: What’s the matter?
Sao thế
19
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
B: I failed the English exam again. I want to give it up
Bài thi môn tiếng Anh của con lại không đạt yêu cầu. Con muốn bỏ môn học này
A: Don’t lose heart. Try again!
Con đừng nản, hãy cố gắng lên!
B: I’m afraid I can’t catch up with my classmates
Chắc là con không theo kịp các bạn cùng lớp
A: Come on! I know you can make it
Cố lên! Mẹ biết con có thể làm được mà
Hội thoại 2
A: Hi, Khai. You look blue today. Is there anything the matter?
Chào Khải, trông anh rất buồn. Có chuyện gì vậy?
B: Dunng and I broke up. My heart is broken
Tôi và Dung chia tay rồi. Trái tim tôi như tan nát hết rồi
A: Take it easy
Anh hãy bình tĩnh nào
B: I’m afraid I can’t
E là tôi không thể làm được
A: Let’s think that she’s not yours
Hãy cứ nghĩ cô ấy không phải dành cho anh đi
B: But I love her so much
Nhưng tôi rất yêu cô ấy
A: Don’t be so bad. You’ll be OK. Let bygones be bygones
Đừng có buồn như vậy, anh sẽ ổn thôi. Hãy để quá khứ trôi vào quên lãng đi.
Hội thoại 3
A: Huong, how about your new house?
Chị Hương này, nhà mới của chị thế nào?
B: It’s not as good as I thought
Nó không tốt như tôi nghĩ
A: Really? Isn’t it a beautiful house?
Thật không? Lẽ nào đó không phải là ngôi nhà đẹp sao?
B: Yes, it is. But there’s a small airport nearby. Sometimes it’s very noisy
Nó rất đẹp, nhưng ở gần đó có 1 sân bay nhỏ, vì vậy có lúc rất ồn
A: That’s too bad. But it’s quite most of the time, isn’t it?
Thế thì tệ thật. Nhưng hầu hết thời gian đều yên tĩnh đúng không?
B: Yes. But I’m worried the plane may fall on my house one day
Đúng, nhưng tôi lo có ngày máy bay sẽ rơi vào nhà tôi
A: It’s almost impossible. There’s no need to worry about it
Chuyện này không thể xảy ra được. Chị không cần phải lo như thế
CHIA SẺ - CẢM THÔNG
20
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
MẪU CÂU
Don’t worry.
Đừng lo
Don’t panic
Đừng hoảng hốt
Cheer up
Vui vẻ lên
It happens!
Chuyện đó rất khó tránh khỏi
Tough luck
Chỉ là không may thôi
Bless you!
Cầu Chúa phù hộ cho anh!
Let it be
Kệ nó đi
There is no need to worry at all
Đừng lo
Don’t lose heart. Try again!
Đừng nản, cố gắng lên!
Come on! I know you can make it
Cố lên! Tôi biết anh có thể làm được
I believe you can
Tôi tin anh có thể làm được
Don’t worry about it. You’re an able man
Đừng lo, anh rất có khả năng
Do your best, and you‘ll get it
Cố lên, anh sẽ làm tốt
Don’t cry. Everything will be OK
Đừng khóc, rồi mọi chuyện sẽ ổn
You’ve done the best. I’m proud of you!
Anh đã cố hết sức rồi. Tôi rất tự hào về anh!
Keep trying and you’ll make it!
Tiếp tục cố gắng đi, anh sẽ thành công!
I’m sure there’s nothing wrong about it
Tôi chắc chắn chuyện này không sao
I understand the way you feel
Tôi hiểu nỗi lòng của anh
I really sympathize with you
Tôi rất thông cảm với anh
I know how upset you must be
Tôi biết anh sẽ đau khổ lắm
I know how you must feel
Tôi cũng hiểu được cảm giác của anh
21
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
This must be a difficult time for you
Lúc này chắc sẽ là thời điểm khó khăn nhất đối với anh
You have our deepest sympathy
Chúng tôi xin chia buồn với anh
You were just unlucky
Chỉ là anh không gặp may thôi
I’m sure you’ll do well
Tôi tin anh sẽ làm tốt
I have no doubt that things will go well for you
Tôi tin rằng mọi chuyện của anh sẽ ổn thôi
I know that you will do the right thing
Tôi biết anh sẽ đưa ra sự lựa chọn đúng đắn
That’s a shame
Thật đáng tiếc
I’m sorry to hear that
Tôi rất tiếc khi nghe tin
How terrible for him!
Thật tội nghiệp cho cậu bé
I feel sorry for him
Tôi thấy thương cho cậu bé!
What a dreadful thing to happen!
Điều đó thật tồi tệ
Oh no. That’s too bad.
Ôi không. Thật không may
Just relax
Bình tĩnh nào
It will be all right
Sẽ ổn cả thôi mà
Try to look on the bright side
Hãy lạc quan lên
Everything will turn out okay
Mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp
It’s not as bad as that
Không tồi tệ như thế đâu
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: How about the interview?
Cuộc phỏng vấn thế nào?
B: It couldn’t be worse. I don’t think I can find a job
Không thể tệ hơn được nữa. Tôi nghĩ tôi sẽ không tìm được việc đâu
A: Don’t lose heart. Keep trying and I’m sure you’ll make it
Đừng nản, tiếp tục cố gắng lên, tôi tin chắc anh có thể tìm được
B: But when I find the job, I’ll be an old man
Nhưng chờ đến lúc tìm được việc, chắc tôi cũng già rồi
22
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
A: Cheer up! Don’t give up hope. Don’t lose heart. Try again!
Vui vẻ lên! Đừng từ bỏ hi vọng. Đừng nản lòng, cứ thử tiếp đi!
Hội thoại 2
A: You look tired and worried. What’s wrong with you, Tien?
Trông anh có vẻ lo lắng và mệt mỏi. Anh sao vậy Tiến?
B: My new job is so hard. I often make mistakes.
Công việc mới của tôi rất khó. Tôi toàn mắc lỗi
A: Don’t worry about it. You’re an able man. Do your best , and you’ll get it
Đừng lo.Anh là người có năng lực. Cố lện, anh sẽ làm được
B: Are you sure?
Cô chắc không?
A: Of course. I believe you can
Tất nhiên, tôi tin anh có thể làm được
B: Many thanks
Cảm ơn cô rất nhiều
Hội thoại 3
A: Is there anything wrong? You look ill
Có chuyện gì thế? Trông sắc mặt chị không khỏe
B: One of my friends passed away last night
Đêm qua 1 người bạn của tôi mới qua đời
A: Oh, I’m so sorry to hear that
Ôi, tôi rất lấy làm tiếc khi nghe tin này
B: You knows, she’s my best friend
Chị biết không, cô ấy là người bạn thân nhất của tôi
A: Anyway, life goes on
Dù thế nào chúng ta vẫn phải tiếp tục sống mà
CẢM ƠN - XIN LỖI
MẪU CÂU
Thank you!
Cảm ơn
Thank you very much
Cám ơn anh rất nhiều
Thank you for taking the time to help
Cảm ơn anh đã dành thời gian giúp đỡ tôi
Thank you for your help
Cảm ơn sự giúp đỡ của anh
Thank you for everything
Cảm ơn anh về tất cả
Thank you for all your trouble
Cảm ơn anh đã vì tôi mà chịu phiền phức
23
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
Thank you just the same
Dù thế nào cũng cảm ơn anh
Thank you for the compliment
Cảm ơn anh vì lời khen
Thank you for cheering me up
Cảm ơn anh đã động viên tôi
Thank you for all your hard work
Anh vất vả quá, cảm ơn anh
It’s my pleasure to do something for you
Gíup được anh là niềm vinh hạnh của tôi mà
That’s very kind of you
Anh thật là tốt
That’s very kind, but I’ll have to decline
Điều đó thật tuyệt, nhưng tôi phải khước từ
I appreciate the offer, but it’s too much trouble
Xin cảm ơn lòng tốt của anh, nhưng phiền lắm đấy
I appreciate the offer, but I don’t want to put you out
Thật cảm động trước nhã ý của anh, nhưng tôi không muốn gây phiền hà cho anh
Thanks for offering, but I don’t want to trouble you
Cảm ơn về lời đề nghị, nhưng tôi không muốn làm phiền anh
Thank you for asking, but I don’t have time
Cảm ơn lòng tốt của anh, nhưng tôi không có thời gian
I can’t thank you enough
Tôi không biết nói gì hơn để cảm ơn anh
I owe you one
Tôi chịu ơn anh
I shall remember your kindness
Tôi sẽ ghi nhớ lòng tốt của anh.
You’ll never know how thankful I am
Anh không biết tôi mang ơn anh như thế nào đâu
You’re welcome
Không có gì
Not at all
Không sao
Don’t mention it
Đừng bận tâm
That’s all right
Không sao đâu
I’m glad I could be of some help to you
Tôi rất vui được giúp đỡ anh chị
I’m terribly sorry that I’ve kept you waiting for so long.
Thành thật xin lỗi anh vì đã để anh phải chờ lâu
I’m sorry for being late
Tôi xin lỗi đã đến muộn
24
10000 câu giao tiếp trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
I’m sorry for giving you so much trouble
Làm phiền anh nhiều như vậy, tôi áy náy quá
I hope you will forgive me if I’m not considerate enough
Nếu có điều gì sơ suất, mong anh thứ lỗi
I do apologize for what I said just now
Tôi xin lỗi về những điều tôi vừa nói
I feel ashamed and have nothing to say
Tôi cảm thấy rất hổ thẹn và không biết phải nói thế nào
I guess it’s sort of my fault.
Tôi nghĩ 1 phần là do lỗi của tôi
I’m the one who should be blamed for it
Tôi mới là người đáng trách
I beg your pardon
Tôi rất xin lỗi
Please forgive me. I really didn’t mean that
Xin thứ lỗi cho tôi. Tôi thực sự không có ý như vậy
It was very careless of me
Đó là sơ suất của tôi
I’m sorry to have kept you waiting
Tôi xin lỗi đã để anh phải chờ
Sorry for not phoning you
Xin lỗi vì đã không gọi điện cho anh
I’m sorry I can’t help you
Tôi xin lỗi, tôi không giúp được gì cho anh
I didn’t mean to hurt your feelings
Tôi không cố ý làm tổn thương anh
I didn’t want to cause you any trouble
Tôi không muốn gây phiền toái cho anh
Well, that’s no one’s fault.
Ồ, không ai có lỗi cả
Everybody makes mistakes
Ai cũng có thể mắc lỗi mà
I don’t know how to apologize to you
Tôi không biết phải xin lỗi anh thế nào nữa
I just don’t know what to say
Tôi không biết phải nói thế nào
I’m sorry. I have another appointment
Xin lỗi , tôi có hẹn khác rồi
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: What’s the matter, Giang? You look down
Giang, có chuyện gì xảy ra với anh vậy? Trông anh buồn thế
B: I failed in an interview for a job
Tôi bị trượt phỏng vấn xin việc rồi
25