Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đại cương về dao động điều hòa số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.32 KB, 6 trang )

Khóa học Vật lí 12 Thầy ĐặngViệt Hùng

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -







Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hòa. Khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần, chu kì dao động của con lắc sẽ:
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 2: Con lắc đơn dao động điều hòa. Khi tăng chiều dài con lắc lên 9 lần , tần số dao động của con lắc sẽ:
A. Tăng lên 3 lần. B. Giảm đi 3 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 3: Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Chiều dài dây treo. B. Khối lượng vật nặng C. Gia tốc trọng trường. D. Nhiệt độ.
Câu 4: Con lắc đơn có dây treo dài l = 1 m. Khi quả nặng có khối lượng m = 100 g thì chu kì của con lắc đơn là 2 s.
Nếu treo thêm một quả nặng nữa có cùng khối lượng m = 100 g thì chu kì dao động của con lắc là:
A. 1 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 4 s.
Câu 5: Biết chu kì của con lắc đơn T = 1,5 s. Trung bình trong hai phút vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
A. 80. B. 120. C. 160. D. 180.
Câu 6: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s
2
. Chiều dài con
lắc là:
A. 0,994 m. B. 96,6 cm. C. 9,81 m. D. 0,2 m.
Câu 7: Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc đơn thay
đổi như thế nào?
A. Giảm 20%. B. Giảm 9,54%. C. Tăng 20%. D. Tăng 9,54%.


Câu 8: Con lắc đơn chiều dài 4,9 m dao động với biên độ nhỏ, chu kì 6,28 s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi
đặt con lắc là:
A. 9,8 m/s
2
. B. 9,2 m/s
2
. C. 4,9 m/s
2
. D. 9,89 m/s
2
.
Câu 9: Hai con lắc đơn có chu kì T
1
= 2 s và T
2
= 1,5 s. Chu kì của con lắc đơn có dây treo dài bằng tổng chiều dài dây
treo của ai con lắc trên là:
A. 2,5s. B. 0,5s. C. 2,25s. D. 3,5s.
Câu 10: Hai con lắc đơn có chu kì T
1
= 2 s và T
2
= 2,5 s. Chu kì của con lắc đơn có dây treo dài bằng hiệu chiều dài
dây treo của ai con lắc trên là:
A. 2,25s. B. 1,5s. C. 1,0 s. D. 0,5s.
Câu 11: Cho biết l
3
= l
1
+ l

2
và l
4
= l
1
– l
2
. Con lắc đơn (l
3
; g) có chu kì T
3
= 0,4 s. Con lắc đơn (l
4
; g) có chu kì T
4
=
0,3 s. Con lắc đơn (l
1
; g) có chu kì là:
A. 0,1 s. B. 0,5 s. C. 0,7s. D. 0,35s.
Câu 12: Cho biết l
3
= l
1
+ l
2
và l
4
= l
1

– l
2
. Con lắc đơn (l
3
; g) có tần số f
3
= 6 Hz. Con lắc đơn (l
4
; g) có tần số f
4
= 10
Hz. Con lắc đơn (l
2
; g) có tần số là:
A. 4 Hz. B. 10,6 s. C. 16 Hz. D. 8 Hz.
Câu 13: Một con lắc đơn có độ dài l trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài
của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban
đầu là
A. l = 25 m B. l = 25 cm C. l = 9 m D. l = 9 cm
Câu 14: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta
thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai
con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là :
A. l
1
= 100 m; l
2
= 6,4 m B. l
1
= 64 m; l
2

= 100 m
C. l
1
= 1,00 m; l
2
= 64 cm D. l
1
= 6,4 m; l
2
= 100 m
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất 20 s thì gia tốc trọng trường nơi đó bằng bao
nhiêu?.
A. 10 m/s
2
B. 9,86 m/s
2
C. 9,8 m/s
2
D. 9,78 m/s
2
Câu 16: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động với biên độ góc nhỏ là 1 s dao động tại nơi có g = π
2
= 10 m/s
2
. Chiều
dài của dây treo con lắc là:
A. 0,25 cm B. 0,25 m C. 2,5 cm D. 2,5 m
Câu 17: Một con lắc đơn có độ dài bằng 1. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của
nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s
2

. Tính độ
dài ban đầu của con lắc
A. 60 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 25 cm
Câu 18: Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2 m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg, dao động ở nơi gia
tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Chu kỳ dao động bé của con lắc là
Đề thi trắc nghiệm
CÁC DẠNG TOÁN VỀ CON LẮC ĐƠN
Thầy Đặng Việt Hùng

Khóa học Vật lí 12 Thầy ĐặngViệt Hùng

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -

A. 0,7 s B. 1,5 s C. 2,2 s D. 2,5 s
Câu 19: Một con lắc đơn có độ dài 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng
90% chu kỳ dao động ban đầu. Độ dài lúc sau của con lắc là
A. 148,148 cm B. 133,33 cm C. 108 cm D. 97,2 cm
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 12 dao động. Khi giảm chiều dài
đi 32cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc
là:
A. 30 cm. B. 40 cm. C. 50 cm. D. 60 cm.
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 12 dao động. Khi giảm chiều dài
đi 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con
lắc là:
A. 30 cm. B. 25 cm. C. 40 cm. D. 35 cm.
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 60 dao động. Khi tăng chiều dài

lên 44cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t nói trên, con lắc thực hiện được 50 dao động. Chiều dài ban đầu của con
lắc là:
A. 48 cm. B. 56 cm. C. 62 cm. D. 100 cm.
Câu 23: Hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng khác nhau 22cm dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng
thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn
phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây?
A. l
1
= 72 cm; l
2
= 50 cm. B. l
1
= 88 cm; l
2
=110 cm
C. l
1
=78 cm; l
2
=110 cm. D. l
1
=50 cm; l
2
=72 cm.
Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
. Con lắc có động năng bằng n lần thế năng tại vị trí có
li độ góc.
A.
0

n
=
α
α
B.
0
n 1
=
+
α
α
C.
0
n 1
= ±
+
α
α
D.
0
n 1
= ±
+
α
α

Câu 25:
M

t con l


c
đơ
n dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
góc
α
0. Con l

c có
độ
ng n
ă
ng b

ng th
ế
n
ă
ng t

i v


trí có li
độ

góc.
A.
0
2
=
α
α
. B.
0
2 2
= ±
α
α
. C.
0
2
=
α
α
.

D.
0
2
= ±
α

α
.
Câu 26:
M

t con l

c
đơ
n dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
góc
α
0
= 5
0
. V

i li
độ
góc
α

b

ng bao nhiêu thì
độ
ng n
ă
ng c

a
con l

c g

p 2 l

n th
ế
n
ă
ng?
A.

0
3,45
α
= ±
.
B.

0

2,89
α
=
.
C.

0
2,89
α
= ±
.
D.
0
3,45
α
=
.
Câu 27:
M

t con l

c
đơ
n chuy

n
độ
ng v


i ph
ươ
ng trình
s 4cos 2 t
2
π
 
= π −
 
 
cm. Tính li độ góc α của con lắc lúc động
năng bằng 3 lần thế năng. Lấy g = 10 m/s
2
và π
2
= 10
A. 0,08 rad B. 0,02 rad C. 0,01 rad D. 0,06 rad
Câu 28: Một con lắc đơn dây dài l = 1 m dao động điều hoà với biên độ góc α
0
= 4
0
. Khi qua vị trí cân bằng dây treo bị
giữ lại ở một vị trí trên đường thẳng đứng. Sau đó con lắc dao động với dây dài l’ và biên độ góc α
0
’= 8
0
. Cơ năng của
dao động sẽ
A. giảm 2 lần B. không đổi C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α

0
= 5
0
. Tại thời điểm động năng của con lắc lớn gấp hai
lần thế năng của nó thì li độ góc α xấp xỉ bằng
A. 2,98
0
B. 3,54
0
. C. 3,45
0
D. 2,89
0

Câu 30:

Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng m = 1 kg dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn
gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m/s
2
. Cơ năng của con lắc là:
A. 0,1J. B. 0,01J. C. 0,05J. D. 0,5J.
Câu 31: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
nhỏ. Lấy mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương tới vị trí có động năng bằng thế năng thì li
độ góc
α
của con lắc bằng:
A.
0

3
=
α
α
. B.
0
2
=
α
α
. C.
0
2
= −
α
α
. D.
0
3
= −
α
α
.
Câu 32: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l
1
= 81 cm, l
2
= 64 cm dao động
v
ới biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là α

01
= 5
0
.
Biên độ góc của con lắc thứ hai là
A. 5,625
0
. B. 3,951
0
. C. 6,328
0
. D. 4,445
0
.
Câu 33: Con lắc đơn gồm vật nặng treo vào dây có chiều dài l = 1 m dao động với biên độ α
0
= 0,1 rad. Chọn gốc thế
năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s
2
. Tính vận tốc của vật nặng tại vị trí Động năng bằng Thế năng?
Khóa học Vật lí 12 Thầy ĐặngViệt Hùng

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -

A.
v 3
= m/s
B.


v 0,1 5
= m/s
C.

v 5
= m/s
D.

v 2
= m/s
Câu 34: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 50 cm và vật nặng khối lượng 1 kg, dao động với biên độ góc α
0
= 0,1

rad
tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Tính năng lượng dao động toàn phần của con lắc?
A. 0,012J B. 0,023J C. 0,025 J D. 0,002 J
Câu 35: Khi qua vị trí cân bằng, vật nặng của con lắc đơn có vận tốc v
max
= 1 m/s. Lấy g = 10 m/s
2
. Tính độ cao cực
đại của vật nặng so với vị trí cân bằng?
A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 5 cm
Câu 36: Con lắc đơn dao động với biên độ góc 2
0
có năng lượng dao động là 0,2 J. Để năng lượng dao động là 0,8 J thì

biên độ góc phải bằng bao nhiêu?
A.
0
02
4
α
=
B.
0
02
3
α
=
C.
0
02
6
α
=
D.
0
02
8
α
=

Câu 37: Cho một con lắc đơn, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc α
0
= 45
0

rồi thả không vận tốc đầu. Tính góc
lệch của dây treo khi động năng bằng 3 lần thế năng?
A. 10
0
B. 22,5
0
C. 15
0
D. 12
0

Câu 38: Một con lắc đơn dài 0,5 m treo tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc α
0
= 30
0
rồi
thả không vận tốc đầu. Tính tốc độ vật khi E
đ
= 2E
t
?
A. 0,22 m/s B. 0,34 m/s C. 0,95 m/s D. 0,2 m/s
Câu 39: Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng 1 kg dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn gốc thế
năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m/s
2
. Tính cơ năng toàn phần của con lắc?
A. 0,05 J B. 0,02 J C. 0,24 J D. 0,64 J
Câu 40: Một con lắc đơn dao động đúng ở mặt đất với chu kì 2s, bán kính trái đất R = 6400 km. Khi đưa lên độ cao 3,2

km thì nó dao động nhanh hay chậm với chu kỳ là
A. Nhanh, 2,001s. B. Chậm , 2,001s. C. Chậm, 1,999s. D. Nhanh, 1,999s.
Câu 41: Một con lắc đơn dao động đúng ở mặt đất, bán kính trái đất R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao 4,2 km
thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm?
A. Nhanh, 56,7s. B. Chậm, 28,35s. C. Chậm, 56,7s. D. Nhanh, 28,35s.
Câu 42: Một con lắc đơn dao động với chu kì 2 s ở nhiệt độ 25
0
C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài
5 1
2.10
K
− −
λ = . Khi nhiệt độ tăng lên đến 45
0
C thì nó dao động nhanh hay chậm với chu kì là:
A. Nhanh, 2,0004s. B. Chậm, 2,0004s. C. Chậm, 1,9996s. D. Nhanh, 1,9996s.
Câu 43: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ đúng ở nhiệt độ 25
0
C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài
5 1
2.10
K
− −
λ = . Khi nhiệt độ tăng lên đến 45
0
C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm?
A. Chậm; 17,28s. B. Nhanh ; 17,28s. C. Chậm; 8,64s. D. Nhanh; 8,64s
Câu 44: Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T
0
= 2 s. Lấy bán kính trái đất R = 6400 km. Đưa con lắc lên

độ cao h = 3200 m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì của con lắc bằng
A. 2,001 s B. 2,0001 s C. 2,0005 s D. 3 s
Câu 45: Một con lắc dơn dao động với chu kì 2 s ở nhiệt độ 40
0
C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài
5 1
2.10
K
− −
λ = . Khi nhiệt độ hạ xuống đến 15
0
C thì nó dao động nhanh hay chậm với chu kì là:
A. Nhanh; 1,9995s. B. Chậm; 2,005s. C. Nhanh; 2,005s. D. Chậm 1,9995s.
Câu 46: Một con lắc dơn dao động với đúng ở nhiệt độ 45
0
C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài
5 1
2.10
K
− −
λ = . Khi nhiệt độ hạ xuống đến 20
0
C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm?
A. Nhanh; 21,6 s. B. Chậm; 21,6 s. C. Nhanh; 43,2 s. D. Chậm; 43,2 s
Câu 47: Một con lắc dao động đúng ở mặt đất ở nhiệt độ 42
0
C. Bán kính trái đất R = 6400 km, dây treo làm bằng kim
loại có hệ số nở dài
5 1
2.10

K
− −
λ = . Khi đưa con lắc lên độ cao 4,2 km ở đó nhiệt độ 22
0
C thì nó dao động nhanh hay
chậm bao nhiêu trong một ngày đêm?
A. Nhanh; 39,42s. B. Chậm; 39,42s. C. Chậm; 73,98s. D. Nhanh; 73,98s.
Câu 48: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400 m so với mặt đất. Coi
nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đêm, đồng hồ chạy
A. chậm 2,7s B. chậm 5,4s C. nhanh 2,7s D. nhanh 5,4s
Câu 49: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi
này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đêm, đồng hồ chạy:
A. nhanh 8,64s B. nhanh 4,32s C. chậm 8,64s D. chậm 4,32s
Câu 50: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25
0
C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc
5 1
2.10
K
− −
λ = . Khi nhiệt độ ở đó giảm đến 20
0
C thì sau một ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy
A. chậm 4,32s B. nhanh 4,32s C. nhanh 8,64s D. chậm 8,64s
Câu 51: Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 30
0
C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài
5 1
2.10
K

− −
λ = , bán kính trái đất R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao 1600 m, để con lắc vẫn dao động đúng thì
nhiệt độ ở tại đó phải là
Khóa học Vật lí 12 Thầy ĐặngViệt Hùng

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -

A. 17,5
0
C. B. 23,75
0
C. C. 5
0
C. D. Một giá trị khác.
Câu 52: Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 30
0
C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài
5 1
2.10
K
− −
λ = , bán kính trái đất R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h, ở đó nhiệt độ là 20
0
C, để con lắc dao động
đúng thì h là:
A. 6,4 km. B. 640 m. C. 64 km. D. 64 m.
Câu 53: Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ T
0

= 1,5 s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang
chuyển động trên mặt đường nằm ngang thì khi ở VTCB dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc α = 30
0
.
Chu kì dao động của con lắc trong xe là:
A. 2,12 s B. 1,61 s C. 1,4 s D. 1,06 s
Câu 54: Một con lắc đơn có chu kì dao động T
0
= 2,5 s tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Treo con lắc vào trần một thang máy
đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9 m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc trong thang máy là:
A. 1,77 s B. 2,04 s C. 2,45 s D. 3,54 s
Câu 55: Một con lắc đơn có vật nặng m = 80 g, đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường

E

thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc với biên
độ góc nhỏ là T
0
= 2 s. Gia tốc trọng lực tại nơi treo con lắc g = 10 m/s
2
. Khi quả nặng được tích điện
5
q 6.10 C

=
thì

chu kì dao động của nó bằng:
A. 1,6 s B. 1,72 s C. 2,5 s D. 2,36 s
Câu 56: Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g = π
2
= 10 m/s
2
, quả cầu có khối lượng 10 g, mang điện tích 10
-6
C.
Khi đặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng từ dưới lên và có độ lớn E =
10
4
V/m. Khi đó chu kì con lắc là:
A. 1,99s. B. 2,01s. C. 2,11s. D. 1,91s.
Câu 57: Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g = π
2
= 10 m/s
2
, quả cầu có khối lượng 200 g, mang điện tích −10

7
C.
Khi đặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng từ dưới lên và có độ lớn E =
2.10
4
V/m. Khi đó chu kì con lắc là:
A. 2,001s. B. 1,999s. C. 2,01s. D. Một giá trị khác.
Câu 58: Một con lắc dao động với chu kì 1,6s tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Người ta treo con lắc vào trần thang máy đi lên

nhanh dần đều với gia tốc 0,6 m/s
2
, khi đó chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,65 s B. 1,55 s C. 0,66 s D. Một giá trị khác
Câu 59: Một con lắc dao động với chu kì 1,8 s tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Người ta treo con lắc vào trần thang máy đi
xuống nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s
2
, khi đó chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,85 s B. 1,76 s C. 1,75 s D. Một giá trị khác
Câu 60: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10 m/s
2
với chu kì 2s, vật có khối lượng 100g mang điện tích
7
4.10 C

− . Khi
đặ
t con l

c trên vào trong
đ
i

n
đề
u có E = 2,5.10
6
V/m n


m ngang thì chu kì dao
độ
ng lúc
đ
ó là:
A.
1,5 s.
B.
1,68 s.
C.
2,38 s.
D.
M

t giá tr

khác
Câu 61:
M

t con l

c
đơ
n dao
độ
ng nh

t


i n
ơ
i có g = 10 m/s
2
v

i chu kì 2s, v

t có kh

i l
ượ
ng 200g mang
đ
i

n tích
4.10
-7
C. Khi
đặ
t con l

c trên vào trong
đ
i

n
đề

u có E = 5.10
6
V/m n

m ngang thì v

trí cân b

ng m

i c

a v

t l

ch kh

i
ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng m

t góc là:
A.
0,57

0
.
B.
5,71
0
.
C.
45
0
.
D.
M

t giá tr

khác
Câu 62:
M

t con l

c
đơ
n dài 2 m treo t

i n
ơ
i có g = 10 m/s
2
. Kéo con l


c l

ch kh

i v

trí cân b

ng 60
0
r

i th

không
v

n t

c
đầ
u. T

c
độ
c

a qu


n

ng khi
đ
i qua v

trí cân b

ng là
A.
5 m/s
B.
4,5 m/s
C.
4,47 m/s
D.
3,24 m/s
Câu 63:
M

t con l

c
đơ
n dài 1 m treo t

i n
ơ
i có g = 9,86 m/s
2

. Kéo con l

c l

ch kh

i v

trí cân b

ng 90
0
r

i th

không
v

n t

c
đầ
u. T

c
độ
c

a qu


n

ng khi
đ
i qua v

trí có góc l

ch 60
0

A.
2 m/s
B.
2,56 m/s
C.
3,14 m/s
D.
4,44 m/s
Câu 64:
M

t con l

c
đơ
n dao
độ
ng t


i n
ơ
i có g = 10 m/s
2
. Bi
ế
t kh

i l
ượ
ng c

a qu

n

ng m = 1 kg, s

c c
ă
ng dây treo
khi con l

c qua v

trí cân b

ng là 20 N. Góc l


ch c

c
đạ
i c

a con l

c là
A.
30
0

B.
45
0

C.
60
0

D.
75
0

Câu 65:
M

t con l


c
đơ
n dao
độ
ng t

i n
ơ
i có g = 10 m/s
2
. Bi
ế
t kh

i l
ượ
ng c

a qu

n

ng m = 0,6 kg, s

c c
ă
ng dây treo
khi con l

c


v

trí biên là 4,98 N. S

c c
ă
ng dây treo khi con l

c qua v

trí cân b

ng là
A.
10,2 N
B.
9,8 N
C.
11,2 N
D.
8,04 N
Câu 66:
M

t con l

c
đơ
n có chu k


T = 1 s trong vùng không có
đ
i

n tr
ườ
ng, qu

l

c có kh

i l
ượ
ng m = 10 g b

ng kim
lo

i mang
đ
i

n tích q = 10
-5
C. Con l

c
đượ

c
đ
em treo trong
đ
i

n tr
ườ
ng
đề
u gi

a hai b

n kim lo

i ph

ng song song
mang
đ
i

n tích trái d

u ,
đặ
t th

ng

đứ
ng, hi

u
đ
i

n th
ế
gi

a hai b

n b

ng 400 V. Kích th
ướ
c các b

n kim lo

i r

t l

n so
v

i kho


ng cách d = 10 cm g

a chúng. Tìm chu kì co l

c khi dao
độ
ng trong
đ
i

n tr
ườ
ng gi

a hai b

n kim lo

i.
A.
0,964 s
B.
0,928 s
C.
0,631 s
D.
0,580 s
Câu 67:
Hai con l


c
đơ
n treo c

nh nhau có chu k

dao
độ
ng nh

là 4 s và 4,8 s. Kéo hai con l

c l

ch m

t góc nh

nh
ư

nhau r

i
đồ
ng th

i buông nh

thì hai con l


c s


đồ
ng th

i tr

l

i v

trí này sau th

i gian ng

n nh

t
A.
8,8 s
B.
12/11 s
C.
6,248 s
D.
24 s
Khóa học Vật lí 12 Thầy ĐặngViệt Hùng


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -

Câu 68: Con lắc đơn được treo vào trần của thang máy. Khi thang máy đứng yên chu kì dao động của nó bằng 2(s), lấy
g = 10 (m/s
2
). Thang máy chuyển động chậm dần đều xuống dưới với gia tốc a = 2 (m/s
2
) thì chu kì dao động của con
lắc là:
A. 2,19 (s). B. 1,79 (s). C. 1,83 (s) D. 2 ,24 (s).
Câu 69: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa
với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc
lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
Câu 70: Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1 g được nhiễm điện q =+2,5.10
-7
C rồi đặt vào một điện trường
đều có cường độ điện trường E = 2.10
4
V/m thẳng đứng hướng lên trên. Lấy g = 10 m/s
2
. Tần số dao động nhỏ của con
lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường?
A. Giảm
2
lần. B. Tăng

2
lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần.
Câu 71.
Hai con lắc có chu kì dao động lần lượt T = 2,001 s và T' = 2,002 s bắt đầu dao động từ thời điểm t = 0. Hỏi
sau một khoảng thời gian ngắn nhất

t bằng bao nhiêu thì con lắc có chu kì T thực hiện được n + 1 dao động và con lắc
có chu kì T' thực hiện được n dao động?
A.
360 (s)
B.
3000,015 (s)
C.
4006.002(s)
D.
3500 (s)
Câu 72.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài s = 2cos(7t) cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g
= 9,8 (m/s
2
). T
ỉ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là
A.
1,08
B.
0,95
C.
1,01
D.
1,05

Câu 73: Con lắc đơn ban đầu trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó đi 16cm, thì
trong khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s
2
. Tính
độ dài ban đầu của con
lắc.
A. 60 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 25 cm
Câu 74. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g= π
2
= 10 m/s
2
. N
ếu khi vật
đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50cm thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là:
A. 2 s B.
2 2
2
+
s
C.

2 2
+
s
D.

Đ
áp án khác.
Câu 75.
M


t con l

c
đơ
n có chi

u dài 1 m treo

tr

n m

t thang máy, khi thang máy
đ
i lên nhanh d

n
đề
u v

i gia t

c
g
a
2
=
(v


i g =
π
2
m/s
2
) thì chu k

dao
độ
ng bé c

a con l

c là
A.
4 (s).
B.
1,63 (s).
C.
2,83 (s).
D.
1,64 (s).
Câu 76:
Treo con l

c
đơ
n có
độ
dài l = 100 cm trong thang máy, l


y g =
π
2
= 10 m/s
2
. Cho thang máy chuy

n
độ
ng
nhanh d

n
đề
u
đ
i lên v

i gia t

c a = 2 m/s
2
thì chu k

dao
độ
ng c

a con l


c
đơ
n
A
. t
ă
ng 11,8%
B.
gi

m 16,67%
C.
gi

m 8,71%
D.
t
ă
ng 25%
Câu

77.
M

t con l

c
đơ
n

đượ
c treo vào tr

n c

a m

t thang máy, khi thang máy có gia t

c không
đổ
i a thì chu kì c

a
con l

c t
ă
ng 8,46
0
/
0
so v

i chu kì dao
độ
ng c

a nó khi thang máy
đứ

ng yên, (g = 10 m/s
2
).Xác
đị
nh chi

u và
độ
l

n c

a
gia t

c a?
A.
gia t

c h
ướ
ng lên, a = 2 (m/s
2
).
B.
gia t

c h
ướ
ng xu


ng, a = 1,5 (m/s
2
).
C.
gia t

c h
ướ
ng lên, a = 1,5 (m/s
2
).
D.
gia t

c h
ướ
ng xu

ng, a = 2 (m/s
2
).
Câu 78.
Trong kho

ng th

i gian

t, con l


c
đơ
n có chi

u dài l
1
th

c hi

n 40 dao
độ
ng. V

n cho con l

c dao
độ
ng

v


trí
đ
ó nh
ư
ng t
ă

ng chi

u dài s

i dây thêm m

t
đ
o

n b

ng 7,9 (cm) thì trong kho

ng th

i gian

t nó th

c hi

n
đượ
c 39
dao
độ
ng. Chi

u dài c


a con l

c
đơ
n sau khi t
ă
ng thêm là
A.
160 cm.
B.
144,2 cm.
C.
152,1 cm.
D.
167,9 cm.
Câu 79:
M

t
đồ
ng h

qu

l

c (coi nh
ư
m


t con l

c
đơ
n) ch

y
đ
úng gi



trên m

t bi

n. Xem trái
đấ
t là hình c

u có bán
kính R = 6400 km.
Để

đồ
ng h

ch


y ch

m
đ
i 43,2 s trong m

t ngày
đ
êm (coi nhi

t
độ
không
đổ
i) thì ph

i
đư
a nó lên
độ

cao
A.
4,8 km
B.
3,2 km
C.
2,7 km
D.
1,6 km

Câu 80:
M

t con l

c
đơ
n kh

i l
ượ
ng m dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i biên
độ
góc
α
0
. Bi

u th

c tính l


c c
ă
ng c

a dây treo

li
độ

α
là:
A.
0
(2 os 3 os )
C
T mg c c
α α
= −

B.
2 2
0
3
1
2
C
T mg
 
= + −
 

 
α α

C.
0
(3 os 2 os )
C
T mg c c
α α
= −

D.
2 2
0
(1 )
C
T mg
α α
= + −
Câu 81:
M

t con l

c
đơ
n dao
độ
ng nh



đ
i

u hòa v

i biên
độ
góc
α
0
(tính b

ng rad). Chi

u dài dây treo là

, gia t

c
tr

ng tr
ườ
ng là g. G

i v là v

n t


c c

a con l

c t

i li
độ
góc
α
. Ch

n bi

u th

c
đ
úng:
A.
2 2 2
0
g
v
= +

α α

B.
2 2 2

0
g v
= +

α α

Khóa học Vật lí 12 Thầy ĐặngViệt Hùng

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -

C.
2 2 2
0
1
v
g
= +

α α
D.
2 2 2
0
v
g
= +

α α



Giáo viên : Đặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn

×