Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi thử đại học môn Hóa chuyên đh Sư Phạm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.47 KB, 14 trang )

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Mã đề : 281
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ IIX NĂM 2014
MÔN : HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng : C
2
H
2
→ X → CH
3
COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng.
X là chất nào sau đây ?
A. CH
3
COONa B. HCOOCH
3
. C. C
2
H
5
OH D. CH
3
CHO
Câu 2. Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon
(M
X
< M
Y
). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H


2
O bằng số mol CO
2
.
Cho 0,1 mol hỗn hợp X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được
28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 60,34% B. 78,16% C. 39,66% D. 21,84%.
Câu 3. Cho các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH)
a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh
b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
e) Cho nước Brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5.
Câu 4. Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y
(có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N
2
(đo
trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp hai axit trên thu được
11,44 gam CO
2

. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 35,25% B. 65,15% C. 72,22% D. 27,78%.
Câu 5. Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO
4
; 0,12 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,44 mol
NaCl bằng dòng điện có cường độ 2 ampe. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 26055 giây điện
phân là
A. 5,488 lít B. 5,936 lít C. 4,928 lít. D. 9,856 lít.
Câu 6. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
7
O
2
N, đều là chất rắn ở điều kiện
thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí, chất Y tham gia phản ứng trùng ngưng.
Các chất X, Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. axit 2 – aminopropionic và axit 3 – aminopropionic.
C. axit 2 – aminopropionic và amoni acrylat.
D. amoni acrylat và axit 2 – aminopropionic.
Câu 7. Cao su Buna – N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp buta – 1,3 – đien và acrilonitrin (CH
2
= CH – CN). Đốt cháy hoàn toàn một loại cao su buna – N (polime X) với không khí vừa đủ, sau đó

đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5
0
C thu được hỗn hợp khí Y có chứa 76,7% N
2
về thể tích. Tỉ lệ số
mắt xích giữa buta – 1,3 – đien và acrilonitrin trong polime X là
A. 2 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 3 : 2
Câu 8. Khi nhiệt phân 100 gam mỗi chất sau : KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
và AgNO
3
. Chất
tạo ra lượng oxi lớn nhất là
A. KClO
3
B. AgNO
3
C. KNO
3
D. KMnO
4
.
Câu 9. Cho các phát biểu sau :
a) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
c) Anđehit tác dụng với H
2
(dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)
2
.
e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là :
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2.
Câu 10. Hòa tan m gam NaOH rắn vào dung dịch NaHCO
3
nồng độ C mol/l, thu được 2 lít dung dịch
X . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau :
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thu được 11,82 gam kết tủa.
- Phần 2 cho dung dịch CaCl
2
vào tới dư rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được
7,0 gam kết tủa.
Giá trị của C, m tương ứng là
A. 0,14 và 2,4 B. 0,08 và 4,8 C. 0,04 và 4,8 D. 0,07 và 3,2.
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam một peptit X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 gam glyxin;
gam 3,56 alanin và 2,34 gam valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala – Val – Gly
và đi peptit Gly – Ala, không thu được đi peptit Ala – Gly. Công thức cấu tạo của X là :
A. Gly – Ala – Gly – Val – Gly – Ala B. Ala – Val – Gly – Ala – Ala – Gly.
C. Gly – Ala – Val – Gly – Gly – Ala D. Gly – Ala – Val – Gly – Ala – Gly.
Câu 12. Cho 3,36 lít khí hidrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO

3

trong NH
3
, thu được 3,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :
A. C
4
H
4
. B. C
2
H
2.
C. C
4
H
6
. D. C
3
H
4
.
Câu 13. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO
2
(đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K
2
CO
3
1M.
cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị

của V là
A. 140. B. 200 C. 180 D. 150.
Câu 14. Xác định nồng độ mol/l a của dung dịch Ba(OH)
2
biết rằng khi dẫn từ từ 3,808 lít khí CO
2

(đktc) vào 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
này thì thu được m gam kết tủa trắng. Mặt khác, nếu dẫn từ từ
7,392 lít khí CO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
này thì vẫn thu được m gam kết tủa.
A. 0,5M B. 0,75M C. 1M D. 0,25M
Câu 15. Cho chất rắn A gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch B chứa Cu(NO
3
) và AgNO
3
sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch E và chất rắn F chứa 3 kim loại. Kết luận nào sau đấy không
đúng ?
A. Hai muối của dung dịch B đều đã phản ứng hết.
B. Chất rắn F gồm Ag, Cu và Fe dư.
C. Dung dịch E chứa tối đa hai muối.
D. Sau phản ứng không có Mg hay Fe dư.
Câu 16. Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
glixerol, natri oleat và natri stearat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2 B. 6 C. 4 D. 3.

Câu 17. Tripeptit mạch hở X và Đipeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α – aminoaxit (no, mạch
hở, trong phân tử chỉ chứa một nhóm – NH
2
và một nhóm – COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu
được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O bằng 24,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được
hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này
A. giảm 32,7 gam B. giảm 27,3 gam C. giảm 23,7 D. giảm 37,2 gam.
Câu 18. Hỗn hợp khí X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với hidro bằng 4,25. Đun nóng X với xúc tác bột
Fe, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với Hidro bằng 4,72. Hiệu suất của phản
ứng tổng hợp NH
3

A. 20% B. 24% C. 18% D. 25%.
Câu 19. Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8
0
với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng
của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic
trong dung dịch thu được là :
A. 7,99% B. 2,47% C. 2,51% D. 3,76%.
Câu 20. Aren X có công thức là C

9
H
12
. Khi cho X tác dụng với Cl
2
(as) hay tác dụng với Cl
2
(Fe, t
0
)
đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. 1,2,3 – trimetylbenzen. B. 1,2,4 – Trimetylbenzen
C. 1,3,5 – trimetylbenzen D. 1 – etyl – 4 – metylbenzen.
Câu 21. Hợp chất hữu cơ X phân tử chứa 3 nguyên tố C, H, O trong đó cacbon chiếm 65,45% và hidro
chiếm 5,45% (về khối lượng). Trong phân tử của X chứa vòng bezen và có tỉ khối hơi so với không khí
nhỏ hơn 4. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi rượu X thu được 3 thể tích CO
2
, thể tích oxi cần dùng để
đốt cháy bằng 1,5 lần thể tích khí CO
2
thu được ở cùng điều kiện. Công thức của rượu X là
A. C
3
H
5
OH. B. C
3
H

7
OH C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
3
H
6
(OH)
2
.
Câu 23. Cho các dung dịch sau : NaOH, NaHCO
3
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
. Nếu trộn các dung dịch
với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có phản ứng xảy ra là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4.
Câu 24. Cho bột Cu vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H
2
SO

4
0,5M và HNO
3
1M cho tới dư,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn
dung dịch X, khối lượng muối khan thu được là
A. 28,2 gam B. 24 gam C. 52,2 gam D. 25,4 gam.
Câu 25. Cho các nguyên tử N (Z = 7), Cl (Z = 17), O (Z = 8) và F (Z = 9). Bán kính các ion được sắp
xếp tăng dần theo thứ tự
A. F
-
, O
2-
, N
3-
, Cl
-
. B. N
3-
, O
2-
, F
-
, Cl
-
. C. Cl
-
, F
-
, O

2-
, N
3-
. D. Cl
-
, N
3-
, O
2-
, F
-
.
Câu 26. Nguyên tử đồng có ký hiệu là :
64
29
Cu
. Số hạt proton, notron và electron tương ứng của nguyên
tử này là
A. 29, 29, 29 B. 29, 35, 29 C. 29, 29, 35. D. 35, 29, 29.
Câu 27. Cho 20 gam amin đơn chức, bậc 1, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 30
gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là :
A. 4. B. 2 C. 3 D. 8.
Câu 28. Dẫn từ từ khí C
2
H
4
vào dung dịch KMnO
4
, hiện tượng quan sát được là :
A. Màu tím của dung dịch KMnO

4
chuyển sang màu xanh của C
2
H
4
(OH)
2
.
B. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành không màu.
C. Màu tím của dung dịch KMnO
4
chuyển sang không màu và có vẩn đục màu nâu đen.
D. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím.
Câu 29. Một este đơn chức có tỉ khối so với oxi là 2,75. Este trên có số đồng phân cùng chức là :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5.
Câu 30. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
lần lượt tác
dụng với Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là :
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7.
Câu 31. Hòa tan 0,89 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B trong dung dịch HCl dư, thu được dung
dịch Y. Điện phân hoàn toàn dung dịch Y thì chỉ có 0,65 gam kim loại thoát ra ở catot. Tổng số mol
của A và B trong hỗn hợp X là 0,02 mol. Hai kim loại A và B là :
A. Cu và Mg B. Cu và Ca C. Zn và Mg D. Zn và Ca.

Câu 32. Một chất béo là trieste của một axit và axit tự do cũng có cùng công thức với axit chứa trong
chất béo. Chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo này là 208,77 và chỉ số axit tự do bằng 7. Axit chứa
trong chất béo trên là :
A. Axit stearic B. Axit oleic C. Axit linoleic D. Axit panmitic.
Câu 33. Sắp xếp các loại phân đạm sau theo trình tự độ dinh dưỡng tăng dần :
A. (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, và (NH
2
)
2
CO
B. (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3

, NH
4
NO
3
, và (NH
2
)
2
CO
C. NaNO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, và (NH
2
)
2
CO
D. NH
4
NO
3

, NaNO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, và (NH
2
)
2
CO.
Câu 34. Hợp chất hữu cơ X công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu
được một muối của một amino axit và một ancol đơn chức. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2.
Câu 35. Cho một hidrocacbon X tác dụng với Br
2
thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất có tỉ khối
hơi so với không khí là 5,207. Tên gọi của X là
A. Axetilen B. Mêtan C. neo – pentan D. iso – butan.
Câu 36. Cho 1,37 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị không đổi tác dụng với dung dịch
HCl dư thấy giải phóng 1,232 lít khí H
2

(đktc) . Mặt khác hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với lượng
khí Cl
2
diều chế bằng cách cho 3,792 gam KMnO
4
tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Tỉ lệ số mol
của Fe và M trong hỗn hợp là 1 : 3. Kim loại M là :
A. Zn B. Al C. Cu D. Mg.
Câu 37. Cho sơ đồ chuyển hóa : CH
4
→ C
2
H
2
→ C
2
H
3
Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ
trên thì cần V m
3
khí thiên nhiên (biết CH
4
chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá
trình là50 %. Giá trị của V (đktc) là
A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0.
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau :
1) Cho bột Mg vào dung dịch AgNO
3
. 2) Cho bột Zn vào dung dịch CrCl

3
(dư)
3) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
. 4) Cho bột Fe vào dung dịch CuSO
4
.
5) Cho bột Zn vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
(dư) 6) Cho bột Ni vào dung dịch CrCl
2
.
Số thí nghiệm sinh ra kim loại sau phản ứng là :
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 39. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm :
H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X Giá trị pH của dung dịch X là
A. 2 B. 1 C. 6 D. 7.
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl
1,25M thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol/l bằng nhau. Hai kim loại trong hỗn
hợp X là :

A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D. Be và Ca.
Câu 41. Cho phương trình hóa học của phản ứng X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của
chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng
tính theo chất Y trong khoảng thời gian trên là
A. 2,0. 10
-4
mol/(l.s) B. 4,0. 10
-4
mol/(l.s) C. 1,0. 10
-4
mol/(l.s) D. 8,0. 10
-4
mol/(l.s).
Câu 42. Cho các phản ứng hóa học sau :
1) (NH
4
)
2
CO
3
+ CaCl
2
→ 4) K
2
CO
3
+ Ca(NO
3
)
2


2) Na
2
CO
3
+ CaCl
2
→ 5) H
2
CO
3
+ CaCl
2

3) (NH
4
)
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
→ 6) CO
2
+ Ca(OH)
2

Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn :
2 2
3

CO Ca
− +
+ →
CaCO
3
↓ là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5.
Câu 43. Cho các dung dịch : H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
, KCl, BaCl
2
. Được dùng thêm một thuốc thử,
chọn chất nào trong các chất sau đây để nhận biết ?
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Dung dịch Na
2
CO
3
C. Quỳ tím D. Dung dịch Ba(OH)

2
.
Câu 44. Nguyên tố R, có cấu hình electron nguyên tử 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Công thức hợp chất với hidro và
công thức oxit cao nhất của R là
A. RH
3
và R
2
O
5
B. RH
4
và RO
2
C. RH
2
và RO
3
D. RH và R
2

O
7
.
Câu 45. Trong một loại nước cứng có chứa các ion : Ca
2+
, Mg
2+
, Na
+
,
3
HCO

và Cl
-
. Độ cứng trong
nước là
A. Độ cứng vinh cửu. B. Có thể là độ cứng tạm thời hoặc toàn phần.
C. Độ cứng tạm thời. D. Độ cứng toàn phần.
Câu 46. Trong các polime sau đây : tơ tằm, sợi bông, sợi len, tơ visco, tơ enang, tơ axetat và nilon –
6,6. Số tơ có nguồn gốc xenlunozo là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 47. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu
được 1,344 lít khí NO
2
(duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dung dịch Y, sau

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp
X và giá trị của m lần lượt là
A. 78,05% và 0,78 B. 21,95% và 2,25 C. 21,95% và 0,78 D. 78,05% và 2,25.
Câu 48. Cho các nhận xét sau :
1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn họp alanin và glyxin
2) Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể phản ứng với axit HCl và tham gia phản ứng
trùng ngưng.
3) Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazo tạo ra muối và nước.
4) Axit axetic và axi α – amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
5) Thủy phân không hoàn toàn peptit : Gly – Phe – Tyr – Gly – Lys – Gly – Phe – Tyr có thể
thu được 6 tripeptit có chứa Gly.
6) Cho HNO
3
đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.
Có bao nhiêu nhận xét đúng ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 49. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau :
(X) HOCH
2
– CH
2
OH (Z) HOCH
2
– CHOH – CH
2
OH (R) CH
3
-CH
2
-O-CH

2
-CH
3
.
(Y) HOCH
2
– CH
2
– CH
2
OH (T) CH
3
-CHOH –CH
2
OH (M) CH
3
-CH
2
-COOH
Những chất tác đụng được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Z, T B. Z, R, T, M C. X, Y, R, T D. X, Z, T, M.
Câu 50. Hỗn hợp X gồm một axit và một rượu đều no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,88
gam X thu được 0,54 mol CO
2
và 0,64 mol H
2
O. Khi đun nóng 12,88 gam X với H
2

SO
4
đặc thì thu
được m gam este với hiệu suất 80%. Giá trị của m là :
A. 10,2 gam B. 11,22 gam C. 8,16 gam D. 12,75 gam.
HẾT
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
2
Hg
2 3
CH CH H O CH CHO
+
≡ + →
2
Mn
3 2 3
1
CH CHO O CH COOH
2
+
+ →
→Chọn D
Câu 2. Chọn đáp án D
Khi đốt cho số mol H
2
O bằng số mol CO
2
nên cả X và Y đều có 1 liên kết π trong phân tử.
Ta có :

X Y
Ag
n 0,1
X : HCHO : x mol x y 0,1 x 0,03
n 0,26
Y : HCOOH :y mol 4x 2y 0,26 y 0,07
+
=

+ = =
  

→ → →
   
=
+ = =

  

0,03.30
%HCHO 21,84%
0,03.30 0,07.46
→ = =
+
→Chọn D
Câu 3. Chọn đáp án A
a) Sai.Phenol tan nhiều trong nước nóng và các dung môi không cực
b) Đúng.Theo SGK lớp 11.
c) Đúng.Theo SGK lớp 11.
d) Đúng.Do ảnh hưởng của gốc –OH nên vòng benzen.

e) Đúng.
( )
6 5 2 6 2
3
C H OH 3Br Br C H OH 3HBr+ → ↓ +
→Chọn A
Câu 4. Chọn đáp án D
Vì Y không phân nhánh nên Y có 2 nhóm COOH.
Để ý :
n 2 n 2
O H C A
m 2 m 2 4
X : C H O
n n 2n 2n 0,2
Y : C H O


→ + − = =


2
CO
BTKL
C : a n 0,26
b c 2.0,26 0,2 b 0,4
8,64 m(C, H,O) H : b
b 16c 8,64 0,26.12 c 0,32
O : c
= =


+ − = =

 
→ = → → →
  
+ = − =
 



n 2n 2 2 4 2
BTNT.Oxi BTNT.C
2 4 2
m 2 m 2 4 3 4 4
X : C H O : 0,04 X : C H O : 0,04
%C H O 27,78%
Y : C H O : 0,06 Y : C H O : 0,06

 
→ → → =
 
 
→Chọn D
Câu 5. Chọn đáp án A
Ta có :
e
It 2.26055
n 0,54
F 96500
= = =

2 2
anot
2
2 2
2Cl 2e Cl Cl : 0,22
n 0,245 V 5,488
O : 0,025
2H O 4e 4H O

+

− =


→ = → =
 
− = +



→Chọn A
Câu 6. Chọn đáp án D
A. Loại ngay vì Y không tham gia trùng ngưng.
B. Loại ngay vì X + NaOH không có khí bay ra.
C. Loại ngay vì Y không tham gia trùng ngưng.
D. Thỏa mãn . →Chọn D
Câu 7. Chọn đáp án A
Chú ý : Không khí chứa 20% là O
2
còn 80% là N

2
.
2
2 2
.
2
.
2
4 6
.ox
3 3
.
: 4 3
: 3 1,5
:
3 1,5
4 3 5,5 3,75
:
2
4 22 15,5
2
→ +
→ +

+
→

→ = + + = +

→ = + = +

BTNT cacbon
BTNT hidro
BTNT
BTNT i
pu
O
BTNT Nito
pu
N O
CO a b
H O a b
C H a
a b
n a b a b
C H N b
b
n n a b
2 2 2
22 15,5 2
0,767
3
+
→ = → =
+ +
CO H O N
a b a
n n n b
→Chọn A
Câu 8. Chọn đáp án A
Câu này các bạn có thể viết phương trình hoặc dùng BTE.Tuy nhiên,nên dùng BTE sẽ nhanh.

0
t
4 2 4 2 2
2KMnO K MnO MnO O→ + +
0
t
3 2
3
KClO KCl O
2
→ +
0
t
3 2 2
KNO KNO 0,5O→ +
0
t
3 2 2
AgNO Ag NO 0,5O→ + +
→Chọn A
Câu 9. Chọn đáp án C
a) Đúng.Andehit thể hiện tính khử,Oxi hóa khi phản ứng với AgNO
3
; H
2
.
b) Sai.Do ảnh hưởng của nhóm –OH nên phenol dễ thế hơn benzen.
c) Đúng.Theo SGK lớp 11.
d) Đúng
( ) ( )

3 3 2
2 2
2CH COOH Cu OH CH COO Cu 2H O
+ → +
.
e) Sai.Dung dịch phenol có tính axit rất yếu không làm đỏ quỳ được.
g) Đúng
( )
2 3 2 2 4
CH CHCH / H O kk;H SO
6 6 6 5 3 6 5 3 3
2
C H C H CH CH (cumen) C H OH CH COCH
+
=
→ → +
.
→Chọn C
Câu 10. Chọn đáp án B
Ta có :
3
3
2
3
HCO : 2a
NaOH NaHCO X
CO : 2b





+ →



Với phần 1 :
2
BaCl
BTNT
n 0,06 b 0,06

→ = → =
Với phần 2 :
0
2
CaCl / t
BTNT
n 0,07 a 0,02

→ = → =
[ ]
BTNT
C 3
n 0,16 NaHCO 0,08 m 0,12.40 4,8→ = → = = =

→Chọn B
Câu 11. Chọn đáp án C
Bài toán này ta có thể tính toán cụ thể tuy nhiên không cần thiết.Chỉ cần suy luận từ đáp án là đủ.
A. Gly – Ala – Gly – Val – Gly – Ala Loại vì không thu được Ala – Val – Gly
B. Ala – Val – Gly – Ala – Ala – Gly. Loại vì thu được Ala – Gly

C. Gly – Ala – Val – Gly – Gly – Ala Thỏa mãn.
D. Gly – Ala – Val – Gly – Ala – Gly. Loại vì thu được Ala – Gly →Chọn C
Câu 12. Chọn đáp án B
Kết hợp suy luận từ đáp án ta dễ dàng tìm ra X là C
2
H
2
→Chọn B
Câu 13. Chọn đáp án B
Số mol điện tích âm ban đầu :
2
3
OH : 2,75V
CO : V







.Khi cho CO
2
và số mol điện tích âm không đổi.Có ngay:
BTNT
3 3
2 BTDT 2
3 3
HCO : a HCO : 0,8 2,75V
a b 0,4 V

CO : b CO : 3,75V 0,4a 2b 2,75V 2V
− −
− −
 


→ + = +
  
→ → →
  
−→ + = +

 

 
BTKL 2
3 3
64,5 m(K, Na,HCO ,CO ) 23.2,75V 39.2.V 60(3,75V 0,4) 61(0,8 2,75V)
− −
→ = = + + − + −

V 0,2→ =
→Chọn B
Câu 14. Chọn đáp án A
Vì CO
2
ở thí nghiệm 2 lớn hơn thí nghiệm 1 nên ta dễ dàng suy ra.
Thí nghiệm 1.Kết tủa chưa cực đại (chưa tan):
2
CO

n 0,17 m 0,17.197 33,49= → = =
Thí nghiệm 2.Kết tủa đã tan một phần,do đó CO
2
làm hai nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1 : Đưa kết tủa nên cực đại : Tốn 0,5a mol
Nhiệm vụ 2: Hòa tan 1 phần kết tủa : Tốn (0,5a – 0,17)
Vậy ta có ngay :
0,33 0,5a 0,5a 0,17 a 0,5= + − → =
→Chọn A
Câu 15. Chọn đáp án D
Chất rắn F chứa 3 kim loại là Ag , Cu và Fe.Do đó E là dung dịch Mg
2+
và có thể có Fe
2+
.
A. Đúng. Vì có Fe dư.
B. Đúng.Theo phân tích bên trên.
C. Đúng.Theo phân tích bên trên.
D. Sai.Vì có 3 kim loại nên chắc chắn có Fe dư. →Chọn D
Câu 16. Chọn đáp án C
Este này được tạo bởi hai gốc axit C
17
C
33
COO và C
17
C
35
COO
Trường hơp 1 : X có hai gốc axit C

17
C
33
COO và 1 gốc C
17
C
35
COO → có 2 đồng phân.
Trường hơp 1 : X có 1 gốc axit C
17
C
33
COO và 2 gốc C
17
C
35
COO → có 2 đồng phân. →Chọn C
Câu 17. Chọn đáp án C
( )
2 1 2 2 4 3 2
2 4 3 2 2 2 2 2
. : :
2 2
+




+ → + +



n n n n
n n
A a C H O N Y C H O N
C H O N O nCO nH O N

[ ]
0,1 2.44 2 .18 24,8 2+ = → =n n n
X là :
6 11 4 3 2 2
6 5,5→ +C H O N CO H O
.Ta có
m 0,6.44 0,55.18 0,6.100 23,7∆ = + − = −
→Chọn C
Câu 18. Chọn đáp án A
2
duong cheo
X Y 2 2 3
2
H : 3
X n 4 n 3,6 N 3H 2NH
N :1

→ = = + →


3 2
phan ung
NH N
n 4 3,6 0,4 n n 0,2 H 20%∆ ↓= − = = → = → =

→Chọn A
Câu 19. Chọn đáp án C
Chú ý : Khối lượng dung dịch thay đổi.

men giam
2 5 2 3 2
C H OH O CH COOH H O
+ → +
Ta có :
2
ancol
ancol
H O
V 36,8 ml
36,8.0,8
n 0,64
V 423,2
46
=


→ = =

=


→Chọn C
2 3
phan ung
O CH COOH 3

0,192.60
n n 0,64.0,3 0,192 %CH COOH 2,51%
0,192.32 423,2 0,64.46
→ = = = → = =
+ +
Câu 20. Chọn đáp án C
Câu 21. Chọn đáp án B
Ta có :
65,45 5,45 29,1
C : H : O : : 5,45 : 5,45 :1,819 3 : 3 :1
12 1 16
= = =
→ X là C
6
H
6
O
2
X là phenol 2 chức →Chọn B
Câu 22. Chọn đáp án B
Dễ thấy X có 3 C trong phân tử.Nếu đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no :
Ta có ngay :
2
2
BTNT.Oxiphan ung trong ancol
O O
2
CO : 3
n 1,5.4 4,5 n 3.2 4 9 1
H O : 4


= = → = + − =


→Chọn B
Câu 23. Chọn đáp án C
Các cặp có phản ứng xảy ra là :
NaOH và NaHCO
3
2
3 3 2
OH HCO CO H O
− − −
+ → +
NaOH và NaHSO
4
2
H OH H O
+ −
+ →
NaHCO
3
và NaHSO
4
3 2 2
H HCO CO H O
+ −
+ → +
BaCl
2

và Na
2
CO
3
2 2
3 3
Ba CO BaCO
+ −
+ → ↓
BaCl
2
và NaHSO
4
2 2
4 4
Ba SO BaSO
+ −
+ →
→Chọn C
Câu 24. Chọn đáp án D
Ta có :
3
H
3 2
NO
n 0,4
4H NO 3e NO 2H O
n 0,2
+


+ −
=


+ + → +

=



BTE
NO Cu
n 0,1 n 0,15

= → =
2
3
2
4
Cu : 0,15
m 25,4 NO : 0,2 0,1 0,1
SO : 0,1
+




→ = − =




→Chọn D
Câu 25. Chọn đáp án A
Khi Sắp xếp bán kính nguyên tử hoặc ion ta quan tâm đầu tiên tới số lớp (Chu kì)
Chất nào có chu kì lớn nhất thì bán kính sẽ lớn nhât.Trong cùng 1 chu kì chất nào có điện tích nhỏ nhất
sẽ có bán kính lớn nhất.
Với bài này Clo thuộc chu kì 3 các chất còn lại thuộc chu kì 2 nên Cl
-
có bán kính lớn nhất.
3 chất còn lại sẽ được xếp theo chiều điện tích hạt nhân giảm dần. →Chọn A
Câu 26. Chọn đáp án B
Câu 27. Chọn đáp án A
Khi phải đếm số đồng phân.Các bạn cần nhớ số đồng phân của các gốc quan trọng sau :
3 2 5
CH C H− −
có 1 đồng phân
3 7
C H−
có 2 đồng phân
4 9
C H−
có 4 đồng phân
–C
5
H
11
có 8 đồng phân →Chọn A
Câu 28. Chọn đáp án C
( ) ( )
2 2 4 2 2 2 2

3CH CH 2KMnO 4H O 3CH OH CH OH 2MnO 2KOH
= + + → − + ↓ +
A.Sai. C
2
H
4
(OH)
2
không màu.
B. Sai.Thiếu vẩn đục (kết tủa MnO
2
)
C. Đúng
D. Sai.Dung dịch KMnO
4
có màu tím còn gọi là thuốc tím. →Chọn C
Câu 29. Chọn đáp án B
este 4 8 2
M 2,75.32 88 C H O= =
.
Khi phải đếm số đồng phân.Các bạn cần nhớ số đồng phân của các gốc quan trọng sau :
3 2 5
CH C H− −
có 1 đồng phân
3 7
C H−
có 2 đồng phân
4 9
C H−
có 4 đồng phân

–C
5
H
11
có 8 đồng phân
Vậy :
3 7
HCOOC H
có 2 đồng phân.
3 2 5 2 5 3
CH COOC H C H COOCH
→Chọn B
Câu 30. Chọn đáp án B
Trường hợp 1 :
2 5
C H COOH
có 3 phản ứng xảy ra.
Trường hợp 2 :
2 5 3 3
HCOOC H CH COOCH
có 2 phản ứng với NaOH →Chọn B
Câu 31. Chọn đáp án C
Câu này ta nên thử đáp án,thấy ngay 0,01.65+0,02.24=0,89 →Chọn C
Câu 32. Chọn đáp án D
Giả sử có 1 kg chất béo (1000 gam)
Ta có :
2
trung hoa axit
KOH KOH H O
208,77 7

n 3,728 n 0,125 n
56 56
= = = = =

BTKL
RCOOK RCOOK
3,728 0,125
1000 208,77 m 0,125.18 .92 m 1096,028
3

→ + = + + → =
15 31
1096,028
R 44 39 294 R 211 C H
3,728
→ + + = = → =
→Chọn D
Câu 33. Chọn đáp án C
Với NaNO
3
%N 16,47%=
với (NH
4
)
2
SO
4
%N 21,21%=
Với NH
4

NO
3
%N 35%=
Với Ure (NH
2
)
2
CO
%N 46,67%=
→Chọn C
Câu 34. Chọn đáp án A
( )
2 2 2 3 3 2 2 3
H N CH CH COO CH CH CH NH COO CH− − − − − − −
2 2 2 3
H N CH COO CH CH− − − −
→Chọn A
Câu 35. Chọn đáp án C
Câu 36. Chọn đáp án B
4 2 2
BTE
KMnO Cl H
3,792 0,024.5
n 0,024 n 0,06 n 0,055
158 2
= = → = = =
BTE
BTE
Fe : a 2a 3na 0,055.2 a 0,01
1,37 Al

M : 3a n 3
3a 3na 0,06.2

→ + = =
 

→ → →
  
=
→ + =

 

→Chọn B
Câu 37. Chọn đáp án B
Ý tưởng: Dùng BTNT các bon :
BTNT.C
PVC
250 250 1 1
n V .2.22,4. . 448
62,5 62,5 0,8 0,5
= → = =
→Chọn B
Câu 38. Chọn đáp án D
1) Có kim loại Ag :
2
Mg 2Ag Mg 2Ag
+ +
+ → + ↓
2) Không có kim loại do Cr

3+
dư.
3 2 2
Zn 2Cr Zn 2Cr
+ + +
+ → +
3) Không có kim loại.
4) Có kim loại Cu.
5) Không có kim loại do Fe
3+
dư.
6) Không có phản ứng xảy ra do Ni đứng sau Cr trong dãy điện hóa. →Chọn D
Câu 39. Chọn đáp án A
OH
du
H
H
n 0,03
0,005
n 0,035 0,03 0,005 H 0,01 PH 2
0,5
n 0,035

+
+
+
=


 

→ = − = → = = → =

 
=


→Chọn A
Câu 40. Chọn đáp án D
Do các chất có nồng độ mol bằng nhau nên số mol cũng bằng nhau:
Trường hợp HCl dư :
du
HCl X
0,2.1,25
n 0,05 n 0,1
5
= = → =
Nhận thấy : 0,05.9+0,05.40=2,45 →Chọn D
Câu 41. Chọn đáp án C
( )
Y X 4
M M
0,004
C 2 C 2 0,01 0,008 0,004 v 10
2.20

∆ = ∆ = − = → = =
→Chọn C
Chú ý : tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất nào cũng cho ra cùng đáp số.
Câu 42. Chọn đáp án C
1)Thỏa mãn :

2 2
3 3
Ca CO CaCO
+ −
+ → ↓
2) Thỏa mãn :
2 2
3 3
Ca CO CaCO
+ −
+ → ↓
3) Không thỏa mãn :
2 2
4 3 3 3 2
Ca OH NH CO CaCO NH H O
+ − + −
+ + + → + +
4) Thỏa mãn :
2 2
3 3
Ca CO CaCO
+ −
+ → ↓
5) Không thỏa mãn vì H
2
CO
3
là chất điện ly yếu.
6) Không thỏa mãn . →Chọn C
Câu 43. Chọn đáp án B

Cho Na
2
CO
3
lần lượt vào : Có khí bay ra là H
2
SO
4
Có kết tủa trắng là MgSO
4
hoặc BaCl
2
dùng axit để phân biệt
Không hiện tượng là KCl hoặc Na
2
SO
4
dùng BaCl
2
để phân biệt. →Chọn B
Câu 44. Chọn đáp án A
Câu 45. Chọn đáp án B
Chú ý : Định nghĩa : nước cứng là nước chứa nhiều cation Ca
2+
và Mg
2+
.Nước chứa ít hoặc không
chứa các ion trên gọi là nước mềm.
Do đó ,tùy thuộc vào nồng độ của Cl
-

mà nước được xem là nước cứng tạm thời hay toàn phần.
→Chọn B
Câu 46. Chọn đáp án D
Các loại tơ có nguồn gốc xenlunozo gồm : sợi bông tơ axetat tơ visco →Chọn D
Câu 47. Chọn đáp án A
Cu : a 64a 27b 1,23 a 0,015 %Cu 78,05
1,23
Al : b 2a 3b 0,06 b 0,01 m 0,01.78 0,78
+ = = =
   
→ → →
   
+ = = = =
   
→Chọn A
Câu 48. Chọn đáp án A
1) Sai.Có thể thu được tối đa là 4.
2) Đúng.
3) Đúng.
4) Đúng.
5) Sai.
6) Sai.Màu vàng. →Chọn A
Câu 49. Chọn đáp án D
Câu 50. Chọn đáp án C
2
2
CO
ancol
H O
n 0,54

n 0,64 0,54 0,1
n 0,64
=


→ = − =

=



2
BTKL phan ung
O
0,54.44 0,64.18 12,88
n 0,7
32
+ −
→ = =
BTNT.Oxi trong X
O
n 0,54.2 0,64 0,7.2 0,32→ = + − =
ancol 3
axit 4 8 2
n 0,1 CH OH : 0,1
n 0,11 C H O : 0,11
=
 
→ →
 

=
 
m 0,1.0,8(32 88 18) 8,16→ = + − =
→Chọn C
HẾT

×