Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SÓNG ÁNH SÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.86 KB, 10 trang )

GIAO THOA ÁNH SÁNG
Dạng1 : T án sắc
Câu 1 : Một lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và
ánh sáng tím lần lượt là n
đ
= 1,638 và n
t
= 1,683. Rọi 1 chùm sáng trắng hẹp ,theo
phương vuông góc với mặt bên của lăng kính .Góc giữa tia đỏ và tia tím nói trên của
quang phổ cho bởi lăng kính là :
A. 0,27
0
B. 3,83
0
C. 4,10
0
D.7,93
0

Dạng 2: Thí nghiệm Giao thoa trong 2 môi trường
Câu 2 : Chọn câu ĐÚNG : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe
Young ,khi đưa toàn bộ hệ thống từ không khí vào trong môi trường có chiết suất n ,thì
khoảng vân giao thoa thu được trên màn thay đổi như thế nào ? A. Giữ nguyên B.
Tăng lên n lần C. Giảm n lần D. Kết quả khác
Câu 3 : Trong 1 thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không
khí, 2 khe S
1
và S
2


được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
.Khoảng vân đo
được là 1,2mm.Nếu thí nghiệm được thực hiện trong 1 chất lỏng thì khoảng vân là
1mm.Chiết suất của chất lỏng là :
A. 1,33 B. 1,2 C. 1,5 D.
1,7
Câu 4 : Trong 1 thí nghiệm giao thoa ánh sáng trong môi trường không khí khoảng cách
giữa 2 vân sáng bậc 2 ở 2 bên vân trung tâm đo được là 3,2mm.Nếu làm lại thí nghiệm
trên trong môi trường nước có chiết suất là 4/3 thì khoảng vân là : A. 0,85mm B.
0,6mm C. 0,64mm D.1mm

Dạng 3: Tính chất sáng ,tối tại 1 điểm
1
Câu 5 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Young ,2 khe có a=1mm được
chiếu bởi ánh sáng có bước sóng 600nm.Các vân giao thoa hứng được trên màn cách 2
khe 2m.Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,4mm có :
A. 1 vân tối B. vân sáng bậc 2 C. vân sáng bậc 3 D.
không có vân nào cả Câu 6 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
λ
= 0,55
µ
m ,khoảng cách giữa 2 khe là 0,3mm khoảng
cách từ 2 khe tới màn là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,66cm thuộc: A. vân sáng
thứ 4 B vân sáng thứ 5 C. vân tối thứ 5 D.vân tối thứ 4
Câu 7 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc
λ
= 0,5

µ
m ,khoảng cách giữa 2 khe là 0,2mm khoảng cách từ 2 khe tới màn là
80cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,7cm thuộc: A. vân sáng thứ 4 B vân sáng
thứ 3 C. vân tối thứ 3 D.vân tối thứ 4
Dạng 4 Khoảng cách giữa các vân
Câu 8 : Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,400
µ
m .Khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, từ 2 khe đến màn là 1m.Khoảng cách
giữa 2 vân sáng bậc 9 ở bên phải và bên trái của vân sáng trung tâm là : A. 3,4mm
B. 3,6mm C. 3,8mm D. 4mm
Câu 9 : Trong thí nghiệm Young.Nếu ta tăng khoảng cách giữa 2 nguồn kết hợp lên 2lần
thì khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 sẽ : A. giảm 3lần B. giảm 2lần
C. giảm 6lần D. tăng 2lần Câu 10 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 nguồn kết
hợp cách nhau 4mm bằng ánh sáng đơn sắc có
λ
= 0,6
µ
m ,vân sáng bậc 3 cách vân
trung t âm là 0,9mm.Tính khoảng cách từ nguồn tới màn .
A. 20cm B. 2.10
3
mm C. 1,5m
D. 15cm
Câu 11 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , cho biết khoảng cách giữa 2
khe sáng a=0,3mm,
khoảng cách hai khe sáng đến màn đến màn hứng vân là D = 1m.Ta thấy khoảng cách
của 11vân sáng kế tiếp nhau là 1,9cm.Tính bước sóng
λ
?

2
A. 480nm B. 0,57.10
– 3
mm C. 5,7
µ
m
D. 0,48.10
– 3
mm
Câu 12 : Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,45
µ
m .Cho biết khoảng cách giữa 2 khe sáng là a = 3mm ,khoảng cách giữa 2 khe sáng đến
màn hứng vân là D = 1m.Tính khoảng cách giữa 2 vân tối liên tiếp . A. 1,2mm B.
3.10
– 3
mm C. 0,15.10
– 3
m D. không tính được
Dạng 5 : Sự trùng nhau của các vân sáng,vân tối.
Câu 13 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young ,chiếu sáng cùng lúc vào
2 khe 2 bức xạ có bước sóng
λ
1
= 0,5
µ
m và
λ
2

.Quan sát ở trên màn ,thấy tại vị trí vân
sáng bậc 6 của bức xạ
λ
1
còn có vân sáng bậc 5 của bức xạ
λ
2
.Bước sóng
λ
2
của bức xạ
trên là :
A. 0,6
µ
m B. 0,583
µ
m C. 0,429
µ
m
D. 0,417
µ
m Câu 14. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng, nguồn phát ra hai
bức xạ đơn sắc có các bước sóng lần lượt là
λ = µ
1
0,5 m

λ
2
. Vân sáng bậc 12 của

λ
1
trùng với vân sáng bậc 10 của
λ
2
. Bước sóng
λ
2
là:
A. 0,45
µ
m. B. 0,55
µ
m.
C. 0,6
µ
m. D. 0,75
µ
m.
Câu 15 : Trong 1 thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , 2 khe S
1


S
2
được chiếu
sáng bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
1
= 5000

0
A

λ
2
. Cho biết vân sáng bậc 4
của
λ
1
trùng với vân sáng bậc 5 của
λ
2
.Tính
λ
2
. A. 4000
0
A
B. 0,5
µ
m
C. 3840
0
A
D. không tính được vì thiếu a và D
Câu 16 : Trong 1 thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe S
1


S

2
được chiếu
sáng bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
1
= 5000
0
A

λ
2
= 4000
0
A
.Khoảng cách
2 khe S
1
S
2
= 0,4mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 80cm .Tại điểm nào sau đây
có sự trùng nhau của 2 vân sáng của
λ
1

λ
2
( x là khoảng cách từ điểm khảo sát đến
vân trung tâm ). A. x = 4mm B.x = 3mm C. x = 2mm D. x = 5mm
3
Dạng 6 : BỀ RỘNG QUANG PHỔ

Câu17 : Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng trắng , có bước
sóng biến thiên từ
λ
đ
= 0,750
µ
m đến
λ
t
= 0,400
µ
m .Khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe
đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa 2 khe .Bề rộng của quang phổ bậc 3 thu được
trên màn là : A. 2,6mm B. 3mm C.1,575mm D. 6,5mm
Dạng 7 :Số vân sáng tại 1 điểm M trên màn
Câu 18 : Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng trắng , có bước
sóng biến thiên từ
λ
đ
= 0,750
µ
m đến
λ
t
= 0,400
µ
m .Tại vị trí có vân sáng bậc 5 của
bức xạ
λ
= 0,550

µ
m,còn có vân sáng của những bức xạ nào nữa ? A. Bức xạ có bước
sóng 0,393
µ
m và 0,458
µ
m B. Bức xạ có bước sóng 0,3938
µ
m và 0,688
µ
m C.
Bức xạ có bước sóng 0,458
µ
m và 0,688
µ
m D. Không có bức xạ nào Câu 19 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng ( 0,38
µ
m

λ

0,76
µ
m).Khoảng cách giữa 2 khe là 0,3mm khoảng cách từ 2 khe tới màn là
90cm.Tại điểm M cách vân trung tâm 0,6cm.Hỏi có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân
sáng tại M ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Dạng 8 :Số vân quan sát được trên màn
Câu 20 : Trong 1 thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe S
1



S
2
được chiếu
sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 6000
0
A
. Khoảng cách 2 khe S
1
S
2
=
0,4mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 80cm .Biết bề rộng của vùng có vân giao
thoa trên màn là 13mm. Tính số vân sáng quan sát được ,cho biết vân trung tâm ở chính
giữa vùng giao thoa. A. 11vân B. 13vân C. 10vân D. 7vân
Câu 21 : Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,5
µ
mđến khe
Iâng S
1
, S
2
với S
1
S

2
= a = 0,5mm .Mặt phẳng chứa S
1
S
2
cách màn (E) 1 khoảng D =
1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm.Tìm số vân sáng
và số vân tối quan sát được.
A. 13sáng, 14 tối B. 11sáng, 12 tối C. 12sáng, 13 tối D.
10sáng, 11 tối
4
***Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Cho biết S
1
S
2
= a = 1 mm,
khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
đến màn E là 2m, bước sóng ánh sáng là
λ = µ
0,5 m
; x là
khoảng cách từ điểm M trên màn đến vân sáng chính giữa( vân sáng trung tâm).Dùng dữ
kiện trên để trả lời câu 22,23,24
Câu 22. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là:
A. 5 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 2 mm.
Câu 23. Để M nằm trên vân tối thứ 4 thì phải có:
A. x

M
= 2,5 mm. B. x
M
= 4,5 mm. C. x
M
= 4 mm. D. x
M
=
3,5 mm.
Câu 24. Khoảng cách từ VS bậc 3 bên này vân trung tâm đến VS bậc 7 bên kia vân trung
tâm là:
A. 0,1 mm. B. 1 mm. C. 10 mm. D. 100 mm.
***** Trong thí nghiệm Young (Iâng) về giao thoa ánh sáng trắng, người ta đo được
khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3
mm. Cho biết a = 1,5 mm,
D = 3m.Dùng dữ kiện trên để trả lời câu 25,26,27:
Câu 25. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A.
λ = µ
5 m
. B.
λ = µ
0,5 m
. C.

λ = µ
6
2.10 m
. D.


λ = µ
6
0,2.10 m
.
Câu 26. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 cùng phía vân trung tâm là:
A. 3. 10
-3
m. B. 4. 10
-3
m. C. 5. 10
-3
m. D. 8. 10
-3
m.
Câu 27. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11 mm là:
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Dạng 9 :Dịch nguồn, dịch màn
Câu 28 : Trong thí nghiệm Young,nếu ta di chuyển khe S //với S
1
S
2
theo hướng S
2
S
1
thì hệ thống vân trên màn sẽ : A. không đổi
B. di chuyển trên màn cùng hướng với S
C. di chuyển trên màn ngược hướng với S
D. tăng khoảng cách giữa 2 vân sáng
5

S
S
1
S
2
0
Câu 29 : Trong thí nghiệm Young,nếu ta di chuyển tịnh tiến khe
S dọc theo SO ,lại gần với S
1
S
2
thì hệ thống vân giao thoa trên
màn sẽ : A. không đổi
B. di chuyển trên màn theo hướng S
2
S
1

C. di chuyển trên màn theo hướng S
1
S
2

D. tăng khoảng cách giữa 2vân sáng
Dạng 10 : Giao thoa bằng lưỡng lăng kính Fresnel
Câu 30 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với lưỡng lăng kính Fresnel gồm 2
lăng kính có góc chiết quang A = 20’( Cho 1’ = 3.10
– 4
rad) , đáy đặt sát nhau , chiết suất
của lăng kính n = 1,5.Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có

λ
= 0,6
µ
m đặt cách lăng kính
10cm.Màn hứng vân giao thoa đặt cách lăng kính 90cm.Khoảng vân giao thoa đo được
trên màn là : A. 1mm B. 0,8mm C. 1,5mm D.
0,6mm
Câu 31 : Hai lăng kính có cùng góc chiết quang A = 30 ‘ làm bằng thuỷ tinh có chiết suất
n = 1,5 ,gắn chung đáy với nhau tạo thành 1 lưỡng lăng kính .Một khe sáng S nằm trong
mặt phẳng của đáy chung , cách 2 lăng kính 1 khoảng d = 50cm ,phát ra bức xạ có bước
sóng
λ
= 0,450
µ
m .Một màn E đặt cách 2 lăng kính khoảng d
/
= 1m Khoảng cách giữa
2vân sáng liên tiếp quan sát được trên màn là :
A. 0,15mm B. 0,30mm C. 1,50mm D.
3,00mm
* *Dữ kiện sau được dùng để trả lời các câu hỏi ,32,33,34 :
Một khe sáng đơn sắc S được đặt // với cạnh của 1 lưỡng lăng kính và
cách mặt phẳng AA’ một khoảng bằng 20cm .Các góc ở đỉnh của
lưỡng lăng kính đều bằng 10’ và chiết suất của thuỷ tinh là n = 1,6 .
Sau lưỡng lăng kính người ta đặt 1 màn // với mặt phẳng AA’ và
cách AA’ đoạn 1,50m để khảo sát hệ vân giao thoa.
Câu 32 : Tính khoảng cách a giữa 2 ảnh S
1
và S
2

của S cho bởi lưỡng lăng kính .
6
S
S
1
S
2
0
S
A
A
/
O
A. 0,72mm B. 0,65mm C. 0,6mm D.
0,54mm
Câu 33: Tính bước sóng
λ
của ánh sáng đơn sắc, i=1,5mm
A. 0,44
µ
m B.0,48
µ
m C. 0,53
µ
m D. 0,63
µ
m
Câu 34: Người ta thay ánh sáng đơn sắc
λ
bằng ánh sáng đơn sắc

λ
’ thì thấy vân tối thứ
3 cách vân trung tâm 4mm.Tính
λ
’. A. 0,40
µ
m B. 0,52
µ
m C. 0,76
µ
m D. 0,68
µ
m
Dạng 11: Giao thoa bằng lưỡng thấu kính Billet
Câu 35 :Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với lưỡng thấu kính Billet gồm 2 nửa
thấu kính có tiêu cự f = 20cm , đặt sao cho 2 trục chính // và O
1
O
2
= 0,4mm.Nguồn sáng
S phát ánh sáng đơn sắc
λ
= 600nm đặt trên đường trung trực

của O
1
O
2
và cách thấu
kính 60cm.Màn hứng vân giao thoa đặt sau thấu kính vuông góc


và cách thấu kính
1,3m.Khoảng vân giao thoa đo được trên màn là :
A. 0,6mm B. 0,8mm C. 1,2mm
D. 1mm
Câu 36: Một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự 20cm , được cắt làm 2 phần bằng nhau
theo mặt phẳng chứa trục chính . Một khe sáng hẹp S nằm trên mặt phẳng cắt và vuông
góc với trục chính , cách thấu kính khoảng 40cm.Tách dần 2 nửa thấu kính đến 1
khoảng để nhận ảnh S
1
và S
2
cách nhau 2mm.Màn quan sát E đặt vuông góc với trục
chính và cách các ảnh S
1
,S
2
khoảng 1,6m. Độ rộng của vùng giao thoa quan sát được
trên màn là : A. 5mm B. 6mm C. 5cm
D. 6cm
*Dữ kiện sau được dùng để trả lời các câu hỏi 36,37,38:
Một thấu kính hội tụ mỏng, tiêu cự 60cm được cưa thành 2 phần bằng nhau bởi 1 mặt
phẳng đi qua trục chính.Một khe sáng hẹp , nhỏ S ở trong trục chính và có phương //
với đường phân chia 2 phần của thấu kính, cách thấu kính 1m.Nguồn S phát ra ánh
sáng đơn sắc có bước sóng
λ
.Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa trên 1màn E cách
thấu kính 4,5m.
7
Câu 37: Tính khoảng cách O

1
O
2
giữa 2 phần thấu kính khi 2 nửa thấu kính được tách ra
2 vị trí đối xứng nhau qua trục chính sao cho 2 ảnh S
1
và S
2
của S qua hệ cách nhau
5mm.
A. 1mm B. 1,5mm C. 2mm D. 2,5mm
Câu 38 : Tính bề rộng của trường giao thoa trên màn E. A. 11mm B. 10mm C.
8mm D. 7mm
Câu 39: Trên màn E, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 bằng
2mm.Tính bước sóng
λ
của ánh sáng đơn sắc đã dùng. A. 0,70
µ
m B. 0,67
µ
m
C.0,60
µ
m D.0,52
µ
m
Dạng 12:Giao thoa ánh sáng khi có thêm bản mặt song song ngay sau S
1
( hay S
2

)
Câu 40: Một nguồn sáng đơn sắc
λ
= 0,6
µ
m chiếu vào 1 mặt phẳng chứa 2 khe S
1
, S
2
,hẹp, song song ,cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt 1 màn ảnh song song và
cách mặt phẳng chứa 2khe 1m. Đặt sau khe S
1
một bản thuỷ tinh 2 mặt phẳng song song
có chiết suất n = 1,5 , độ dày e = 12
µ
m .Hỏi vị trí hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn
như thế nào ? A. về phía S
1
đoạn 2mm B. về phía S
2
đoạn 2mm
C. về phía S
1
đoạn 6mm D. về phía
S
2
đoạn 3mm
Câu 41 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , người ta chiếu 1 ánh sáng đơn sắc
vào 2 khe hẹp cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe tới màn hứng vân là 1,5m ,bước
sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,75

µ
m . Đặt 1 bản mặt // dày 10
µ
m bằng thuỷ tinh có
chiết suất n = 1,5 chắn giữa khe S
1
và màn.Ta thấy hệ thống vân trên màn sẽ dời chỗ 1
khoảng là : A. 1,5mm B. 3mm C. 15mm D. 0,3mm
Câu 42 : Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 4m .Người ta đặt trước khe sáng S
1
1
bản mặt // mỏng chiết suất n , bề dày e = 5
µ
m .Khi đó ta thấy hệ thống vân giao thoa
trên màn bị dịch chuyển 1 đoạn 6mm về phía S
1
. Chiết suất n của chất làm bản mỏng
là : A. 1,4 B. 1,5 C. 1,6 D. 1,7
Câu 43 : Trong thí nghiệm Iâng cho a = 4mm, D = 1,5m .Người ta đặt trước 1 trong 2
khe sáng 1 bản mặt // mỏng chiết suất n = 1,5. Khi đó ta thấy hệ vân giao thoa trên màn
8
bị dịch chuyển 1 đoạn 3mm.Bề dày e của bản mỏng là : A. 16cm B.
16mm C. 16
µ
m D. 16nm
* *Dữ kiện sau được dùng để trả lời các câu hỏi 44,45,46,47:
Một nguồn sáng đơn sắc
λ
= 0,6
µ

m chiếu vào 1 mặt phẳng chứa 2 khe S
1
và S
2
,hẹp, // ,cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt 1 màn ảnh // và cách mặt phẳng
chứa 2 khe 1m.
Câu 44: Tính khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn .
A. 0,7mm B. 0,6mm C. 0,5mm
D. 0,4mm
Câu 45 : Xác định vị trí vân tối thứ 3. A. 0,75mm B. 0,9mm C.
1,25mm D. 1,5mm
Câu 46 : Đặt sau khe S
1
một bản thuỷ tinh 2 mặt phẳng // có chiết suất n = 1,5 , độ dày e
= 12
µ
m.Hỏi vị trí hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn như thế nào ? A. về phía S
1
đoạn 2mm B. về phía S
2
đoạn 2mm
C. về phía S
1
đoạn 6mm C. về
phía S
2
đoạn 3mm
Câu 47 : Nếu không đặt bản thuỷ tinh mà đổ đầy vào khoảng giữa khe và màn 1 chất
lỏng có chiết suất n’ ,người ta thấy khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp bằng
0,45mm.Tính chiết suất n’ của chất lỏng.

A. 1,6 B. 1,5 C. 1,4 D. 1,33
* *Dữ kiện sau được dùng để trả lời các câu hỏi 48,49,50:
Khoảng cách giữa 2 khe S
1
và S
2
trong máy giao thoa Iâng bằng 1mm.Khoảng cách từ
màn tới khe là 3m.Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm .
Câu 48 : Tính bước sóng của ánh sáng tới. A. 0,4
µ
m B. 0,5
µ
m C. 0,6
µ
m D. 0,65
µ
m
Câu 49 : Đặt sau khe S
1
một bản mặt // phẳng có chiết suất n ‘ = 1,5 và độ dày 10
µ
m
.Xác định độ dịch chuyển của hệ vân. A. 1,5cm B. 1,8cm C.
2cm D. 2,5cm
9
Câu 50 : Xác định vị trí vân sáng thứ 3. A. 3mm B. 3,5mm C. 4mm
D. 4,5mm
Câu 51 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng qua khe Iâng .Khe S phát ánh sáng đơn
sắc có
λ

.Khoảng cách từ S đến mặt phẳng khe S
1
, S
2
là d = 60cm và khoảng cách từ
mặt phẳng 2 khe đến màn là D = 1,5m , O và giao điểm của trung trực S
1
S
2
với màn.
Khoảng vân i trên màn bằng 3mm. Cho S tịnh tiến xuống dưới theo phương S
1
S
2
// với
màn. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển 1
đoạn tối thiểu bằng : A. 0,6mm B. 1,2mm C. 2,4mm D.
3,75mm

10

×