Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Quản lý rủi ro trong Tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.96 KB, 34 trang )

BÀI T P L N QU N TR TÀI CHÍNHẬ Ớ Ả Ị
NHÓM 8
CH Đ “CTCP BAO BÌ XI MĂNG BÚT S N”Ủ Ề Ơ
M C L CỤ Ụ Trang
L I M Đ U Ờ Ở Ầ 3
CH NG 1: C S LÍ LU N PHÂN TÍCHƯƠ Ơ Ở Ậ 4
TÀI CHÍNH C A DOANH NGHI PỦ Ệ
1.1- M c tiêu c a vi c phân tích tài chínhụ ủ ệ 4
1.2- Các ph ng pháp s d ng đ phân tích 4ươ ử ụ ể
CH NG 2 : TH C TR NG TÀI CHÍNH C A 5ƯƠ Ự Ạ Ủ
DOANH NGHI PỆ
2.1- Gi i thi u s l c v DN 5 ớ ệ ơ ượ ề
2.1.1- T ng quan v công ty 5ổ ề
2.1.2- T ng quan v chi n l c 7ổ ề ế ượ
2.1.3- Quá trình phát tri n 8ể
2.1.4- S n ph m và nhãn hi u 8ả ẩ ệ
2.2- Phân tích th c tr ng, tình hình tài chính DN 9ự ạ
2.2.1- Phân tích th c tr ng, tình hình tài chính 9ự ạ
DN (4 năm)
2.2.2- Phân tích tài chính 19
CH NG 3 : D BÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH ƯƠ Ự
VÀ CÁC GI I PHÁP TÀI CHÍNH 25Ả
3.1- Nh ng thu n l i, khó khăn, nguyên nhân t n t i 25ữ ậ ợ ồ ạ
t th c tr ng tài chính trong nh ng năm quaừ ự ạ ữ
3.2- D báo tình hình tài chính trong th i gian t i 25ự ờ ớ
3.3- Các gi i pháp tài chính 27ả
K T LU N 29Ế Ậ
PH L C 30Ụ Ụ
TÀI LI U THAM KH O 32Ệ Ả
Notes: Khi thuyet trinh khong nen noi qua nhieu ve cac con so.
1


DANH M C CÁC B NG TÍNHỤ Ả
B NG 2.1.1: Các c đông l n Ả ổ ớ
B NG 2.1.2: C c u c đôngẢ ơ ấ ổ
B NG 2.2.1: B ng c c u TS và NVCSH c a DNẢ ả ơ ấ ủ
B NG 2.2.2: B ng so sánh các ch tiêu c a b ng BCKQHĐKDẢ ả ỉ ủ ả
B NG 2.2.3: B ng so sánh các ch s tài chính Ả ả ỉ ố
DANH M C CÁC BI U ĐỤ Ể Ồ
HÌNH 2.1.1: Bi u đ c c u c đông c a công ty ể ồ ơ ấ ổ ủ
HÌNH 2.1.2: Bi u đ c c u s n ph m c a công ty ể ồ ơ ấ ả ẩ ủ
HÌNH 2.2.1: Bi u đ c c u TSCĐ 2005-2008ể ồ ơ ấ
HÌNH 2.2.2: Bi u đ xu h ng TSCĐể ồ ướ
HÌNH 2.2.3: Bi u đ c c u NVCSHể ồ ơ ấ
HÌNH 2.2.4: Bi u đ xu h ng VCSHể ồ ướ
HÌNH 2.2.5: Bi u đ c c u doanh thu theo s n ph m ể ồ ơ ấ ả ẩ
HÌNH 2.2.6: Bi u đ xu h ng các kho n m c b ng BCKQHĐKDể ồ ướ ả ụ ả
DANH M C CÁC T VI T T TỤ Ừ Ế Ắ
BCĐKT: B ng cân đ i k toánả ố ế
TS: Tài s nả
TTS: T ng tài s nổ ả
NNH: N ng n h nợ ắ ạ
NDH: N dài h nợ ạ
TSCĐ: Tài s n c đ nh ả ố ị
NVCSH: Ngu n v n ch s h uồ ố ủ ở ữ
VCSH: V n ch s h uố ủ ở ữ
CTCP: Công ty c ph n ổ ầ
DN: Doanh nghi pệ
HĐQT: H i đ ng qu n tr ộ ồ ả ị
BCKQHĐKD: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanhế ả ạ ộ
BCTC: Báo cáo tài chính
CNV: Công nhân viên

CT: Công ty
DT: Doanh thu
NVL: Nguyên v t li uậ ệ
NCTT: Nhân công tr c ti pự ế
SXC: S n xu t chungả ấ

2
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh,ho t đ ng đ u t c a doanhạ ộ ả ấ ạ ộ ầ ư ủ
nghi p có r t nhi u v n đ n y sinh đòi h i các nhà qu n tr ph i đ a raệ ấ ề ấ ề ả ỏ ả ị ả ư
các quy t đ nh tài chính đúng đ n và t ch c th c hi n các quy t đ nh đóế ị ắ ổ ứ ự ệ ế ị
m t cách k p th i và khoa h c,ch nh th doanh nghi p m i có th đ ngộ ị ờ ọ ỉ ư ế ệ ớ ể ứ
v ng và phát tri n trong xu th h i nh p hi n nay.Đ nhà qu n tr có thữ ể ế ộ ậ ệ ể ả ị ể
d dàng đi u hành công ty đ c trôi ch y,đ t đ c m c tiêu t i đa hóa l iễ ề ượ ả ạ ượ ụ ố ợ
nhu n thì công ty đó ph i có m t b ng báo cáo tài chính th t chi ti t và rõậ ả ộ ả ậ ế
ràng.
B ng báo cáo tài chính này cho bi t ho t đ ng c a công ty trên thả ế ạ ộ ủ ị
tr ng là y u hay m nh,kh năng công ty có th đ u t vào nh ng d ánườ ế ạ ả ể ầ ư ữ ự
l n hay nh .Cũng chính nh b ng báo cáo tài chính này là c s đ các nhàớ ỏ ờ ả ơ ở ể
đ u t căn c vào đó đ quy t đ nh có nên b v n đ u t cho công ty hayầ ư ứ ể ế ị ỏ ố ầ ư
không,nó giúp nhà qu n tr thuy t ph c đ c các nhà đ u t b v n và đ uả ị ế ụ ượ ầ ư ỏ ố ầ
t m t cách d dàng h n.Báo cáo tài chính không ng ng làm tăng giá tr vàư ộ ễ ơ ừ ị
kh năng c nh tranh c a doanh nghi p trên th tr ng.ả ạ ủ ệ ị ườ
Đ th y t m quan tr ng c a nó nh h ng nh th nào đ n xuể ấ ầ ọ ủ ả ưở ư ế ế
h ng phát tri n chung trong giai đo n h i nh p hi n nay.V i nh p s ngướ ể ạ ộ ậ ệ ớ ị ố
đó thì v n đ xây d ng đang là v n đ n i c m nh ng vi c s n xu t bao bìấ ề ự ấ ề ổ ộ ư ệ ả ấ
cũng là m t v n đ r t quan tr ng.Ph i s n xu t nh th nào cho phù h pộ ấ ề ấ ọ ả ả ấ ư ế ợ
v i th tr ng,v i yêu c u c a nhà s n xu t và ng i tiêu dùng,bi t cáchớ ị ườ ớ ầ ủ ả ấ ườ ế
phân bi t nhãn hi u này v i nhãn hi u khác,tránh tình tr ng s n xu t hàngệ ệ ớ ệ ạ ả ấ
nhái,hàng gi .Ngoài ra còn gây s chú ý thu hút đ s n ph m c a công tyả ự ể ả ẩ ủ

không b mai m t và đi sâu vào th tr ng,ph i bi t l a ch n nguyên li uị ộ ị ườ ả ế ự ọ ệ
s n xu t sao cho s n ph m làm ra b n đ p,giá c ph i chăng.Vì v y,chúngả ấ ả ẩ ề ẹ ả ả ậ
tôi quy t đ nh l a ch n công ty c ph n bao bì xi mang Bút S n.ế ị ự ọ ổ ầ ơ
M c dù đã c g ng tìm hi u kĩ các thông tin và đ c s giúp đ t nặ ố ắ ể ượ ự ỡ ậ
tình c a giáo viên h ng d n là cô ủ ướ ẫ Nguy n Th Thu Hi uễ ị ế nh ng khôngư
tránh kh i nh ng sai sót. R t mong s góp ý t phía b n đ c. ỏ ữ ấ ự ừ ạ ọ
3
CH NG 1: C S LÍ LU N PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH C A DNƯƠ Ơ Ở Ậ Ủ
1.1- M c tiêu c a vi c phân tích tài chínhụ ủ ệ
- Th nh t, m c tiêu ban đ u c a vi c phân tích báo cáo tài chính làứ ấ ụ ầ ủ ệ
nh m đ "hi u đ c các con s " ho c đ "n m ch c các con s ", t c là sằ ể ể ượ ố ặ ể ắ ắ ố ứ ử
d ng các công c phân tích tài chính nh là m t ph ng ti n h tr đụ ụ ư ộ ươ ệ ỗ ợ ể
hi u rõ các s li u tài chính trong báo cáo. Nh v y, ng i ta có th đ a raể ố ệ ư ậ ườ ể ư
nhi u bi n pháp phân tích khác nhau nh m đ miêu t nh ng quan h cóề ệ ằ ể ả ữ ệ
nhi u ý nghĩa và ch t l c thông tin t các d li u ban đ u.ề ắ ọ ừ ữ ệ ầ
- Th hai, do s đ nh h ng c a công tác phân tích tài chính nh m vàoứ ự ị ướ ủ ằ
vi c ra quy t đ nh, m t m c tiêu quan tr ng khác là nh m đ a ra m t c sệ ế ị ộ ụ ọ ằ ư ộ ơ ở
h p lý cho vi c d đoán t ng lai. Trên th c t , t t c các công vi c raợ ệ ự ươ ự ế ấ ả ệ
quy t đ nh, phân tích tài chính hay t t c nh ng vi c t ng t đ u nh mế ị ấ ả ữ ệ ươ ự ề ằ
h ng vào t ng lai. Do đó, ng i ta s d ng các công c và kĩ thu t phânướ ươ ườ ử ụ ụ ậ
tích báo cáo tài chính nh m c g ng đ a ra đánh giá có căn c v tình hìnhằ ố ắ ư ứ ề
tài chính t ng lai c a công ty, d a trên phân tích tình hình tài chính trongươ ủ ự
quá kh và hi n t i, và đ a ra c tính t t nh t v kh năng c a nh ng sứ ệ ạ ư ướ ố ấ ề ả ủ ữ ự
c kinh t trong t ng lai.ố ế ươ
Phân tích báo cáo tài chính là c s quan tr ng giúp cho nhà qu n trơ ở ọ ả ị
xác đ nh đ c tình hình tài chính c a doanh nghi p đ t đó đ a ra cácị ượ ủ ệ ể ừ ư
chi n l c thích h p h tr cho k ho ch tăng tr ng c a doanh nghi p.ế ượ ợ ỗ ợ ế ạ ưở ủ ệ
Đ ng th i nó còn giúp cho các đ i t ng khác th y đ c tình hình tài chínhồ ờ ố ượ ấ ượ
c a doanh nghi p đ t đó đ a ra các quy t đ nh đúng đ n.ủ ệ ể ừ ư ế ị ắ
V i góc đ nhà qu n tr công ty c a chúng tôi là m t trong nh ngớ ộ ả ị ủ ộ ữ

công ty s n xu t bao bì xi măng đã đ c thành l p lâu năm v i nh ng m cả ấ ượ ậ ớ ữ ụ
tiêu h i nh p và phát tri n nên hôm nay HĐQT chúng tôi mu n thông quaộ ậ ể ố
vi c phân tích các báo cáo tài chính qua các năm t 2005-2008 c a công tyệ ừ ủ
đ th y rõ nh ng xu h ng phát tri n c a các ch tiêu, các kho n m cể ấ ữ ướ ể ủ ỉ ả ụ
tr ng y u trong BCKQHĐKD nh : doanh thu, giá v n hàng ban, l i nhu nọ ế ư ố ợ ậ
g p,l i nhu n tr c thu và lãi vay, l i nhu n ròng đ ng th i th y rõ xuộ ợ ậ ướ ế ợ ậ ồ ờ ấ
h ng bi n đ ng c c u tài s n và ngu n v n c a doanh nghi p.ướ ế ộ ơ ấ ả ồ ố ủ ệ
HĐQT công ty cũng phân tích các t s thông s tài chính c a công tyỷ ố ố ủ
và các đ i th c nh tranh đ so sánh phân tích đánh giá và rút ra nh n xét tố ủ ạ ể ậ ừ
đó có nh ng quy t đ nh phù h p cho chi n l c phát tri n công ty.ữ ế ị ợ ế ượ ể
1.2- Các ph ng pháp s d ng đ phân tíchươ ử ụ ể
• Ph ng pháp so sánh kỳ tr c ươ ướ
• Ph ng pháp phân tích xu h ng ươ ướ
• Ph ng pháp phân tích c c u ươ ơ ấ
• Ph ng pháp phân tích ch s ươ ỉ ố
• Ph ng pháp phân tích n i ngành ươ ộ
4
CH NG 2 : TH C TR NG TÀI CHÍNH C A DOANH NGHI PƯƠ Ự Ạ Ủ Ệ
2.1- Gi i thi u s l c v DNớ ệ ơ ượ ề
2.1.1- T ng quan v công ty: ổ ề
Công ty c ph n Bao bì Xi măng Bút S n ti n thân là Công ty bao bìổ ầ ơ ề
xi măng Nam Hà đ c thành l p theo quy t đ nh s 1738B/QĐ–UB ngàyượ ậ ế ị ố
18/10/1996c a y ban nhân dân t nh Nam Hà ( nay là t nh Nam Đ nh). ủ Ủ ỉ ỉ ị
Ngày 21/5/2001 T ng công ty xi măng Vi t Nam có Quy t đ nh sổ ệ ế ị ố
285/XMVN-HĐQT v vi c ti p nh n, t ch c l i s n xu t và đ i tênề ệ ế ậ ổ ứ ạ ả ấ ổ
Công ty bao bì xi măng Nam Hà thành Xí nghi p bao bì xi măng Nam Đ nhệ ị
là đ n v tr c thu c Công ty xi măng Bút S n - T ng công ty xi măng Vi tơ ị ự ộ ơ ổ ệ
Nam t ngày 01/7/2001.ừ
Th c hi n ch tr ng c ph n hóa Doanh nghi p Nhà n c, Xíự ệ ủ ươ ổ ầ ệ ướ
nghi p bao bì xi măng Nam Đ nh tr c thu c Công ty xi măng Bút S n đ cệ ị ự ộ ơ ượ

C ph n hóa theo Quy t đ nh s 431/QĐ-BXD c a B xây d ng ngàyổ ầ ế ị ố ủ ộ ự
14/4/2003 thành Công ty c ph n bao bì xi măng Bút S n – V i v n đi u lổ ầ ơ ớ ố ề ệ
40.000.000.000 VNĐ - Trong đó T ng công ty công nghi p xi măng Vi tổ ệ ệ
Nam n m gi 56%.Là đ n v chuyên s n xu t v bao xi măng đ c trangắ ữ ơ ị ả ấ ỏ ượ
b h th ng dây chuy n thi t b đ ng b do Hãng Jonhs – Rieckermann c aị ệ ố ề ế ị ồ ộ ủ
CHLB Đ c cung c p v i công su t thi t k 25 tri u s n ph m/năm. Sauứ ấ ớ ấ ế ế ệ ả ẩ
h n 10 năm ho t đ ng trong lĩnh v c chuyên s n xu t v bao xi măng,ơ ạ ộ ự ả ấ ỏ
Công ty c ph n bao bì xi măng Bút S n đã có đ c đ i ngũ cán b qu n lýổ ầ ơ ượ ộ ộ ả
có nhi u kinh nghi m, công nhân k thu t lành ngh , làm ch đ c thi t bề ệ ỹ ậ ề ủ ượ ế ị
và công ngh . S n ph m v bao xi măng c a chúng tôi đã đ c các kháchệ ả ẩ ỏ ủ ượ
hàng đánh giá là s n ph m có ch t l ng cao và n đ nh trên th tr ngả ẩ ấ ượ ổ ị ị ườ
trong nhi u năm qua. Hi n nay n ph m c a chúng tôi đã và đang cung c pề ệ ẩ ẩ ủ ấ
cho các nhà máy xi măng l n trong và ngoài T ng công ty công nghi p xiớ ổ ệ
măng Vi t Nam nh : Công ty xi măng Bút S n, Công ty xi măng B m S n,ệ ư ơ ỉ ơ
Công ty xi măng Hoàng Mai, Công ty xi măng Tam Di p, Công ty xi măngệ
Nghi S n, Công ty xi măng Phúc S n, Công ty xi măng H D ng Ngàyơ ơ ệ ưỡ
26/12/2005 c phi u c a Công ty đ c niêm y t trên Trung tâm giao d chổ ế ủ ượ ế ị
ch ng khoán Hà N i và ngày 28/12/2005 c phi u c a Công ty c ph n baoứ ộ ổ ế ủ ổ ầ
bì xi măng Bút S n ( mã giao d ch : BBS ) đ c giao d ch phiên đ u tiênơ ị ượ ị ầ
trên Sàn giao d ch Ch ng khoán Hà N i. Đây cũng là m c đánh d u s h iị ứ ộ ố ấ ự ộ
nh p, phát tri n và tr ng thành c a Công ty – Hàng năm s n l ng s nậ ể ưở ủ ả ượ ả
xu t, tiêu th và giá tr l i nhu n năm sau đ u cao h n năm tr c, các chấ ụ ị ợ ậ ề ơ ướ ế
đ đ i v i ng i lao đ ng đ c đ m b o, đ i s ng cán b CNV đ cộ ố ớ ườ ộ ượ ả ả ờ ố ộ ượ
nâng cao, luôn hoàn thành nghĩa v n p ngân sách v i Nhà n c.ụ ộ ớ ướ
5
CTCP Bao Bì Xi Măng Bút S n thu c t ng công ty xi măng Vi t Nam,lĩnhơ ộ ổ ệ
v c kinh doanh s n xu t bao bì xi măng, t m b t che dân d ng, các lo iự ả ấ ấ ạ ụ ạ
ngành d t ệ
Đ n ngàyế
Tên t ch c / Ng iổ ứ ườ

GD
Ch c vứ ụ
Số
l ngượ
Lo i giao d chạ ị
01/10/2008
00:00:00
Đ Th Đoan Trangỗ ị
y viênỦ
HĐQT
15.000 Kêt qua ban CṔ ̉ ́
07/04/2009
00:00:00
Hoàng Trung Chi nế C đông l nổ ớ 149.950 Kêt qua mua CṔ ̉
12/05/2009
00:00:00
Hoàng Trung Chi nế C đông l nổ ớ 39.400 Kêt qua mua CṔ ̉
26/06/2009
00:00:00
Hoàng Trung Chi nế C đông l nổ ớ 33.600 Kêt qua mua CṔ ̉
B NG 2.1.1Ả

C c u c đôngơ ấ ổ
T l %ỷ ệ
Cá nhân trong
n cướ
43.7
T ch c trongổ ứ
n cướ
55.8

Cá nhân n cướ
ngòai
0.5
Ghi chú:
- C c u s h u t i th i đi m năm 26/11/2008 ơ ấ ở ữ ạ ờ ể
- Ngu n: Báo cáo th ng niên nămồ ườ 2008
B NG 2.1.2Ả
6
HÌNH 2.1.1
*CÁC Đ I TÁC CHÍNH:Ố
Công ty c ph n văn hoá Tân Bìnhổ ầ
Công ty c ph n Bao Bì B m S nổ ầ ỉ ơ
CTCP Đông H i B n Treả ế
Công ty c ph n nh a Đà N ngổ ầ ự ẵ
Công ty C ph n K ngh Đô Thànhổ ầ ỹ ệ
Công Ty C Ph n Bao bì PP Bình D ngổ ầ ươ
Công Ty C Ph n In và Bao bì M Châuổ ầ ỹ
Công ty C ph n công nghi p th ng m i Sông Đàổ ầ ệ ươ ạ
Công ty c ph n Nh a Tân Đ i H ngổ ầ ự ạ ư
Công ty c ph n bao bì Nh a Tân Ti nổ ầ ự ế
Công ty C ph n Nh a Tân Hoá ổ ầ ự
Công ty C ph n bao bì d u th c v tổ ầ ầ ự ậ
2.1.2- T ng quan v chi n l cổ ề ế ượ
K ho ch s n xu t kinh doanh c a Công ty đ c xây d ng theoế ạ ả ấ ủ ượ ự
nguyên t c: S n xu t đ t và v t công su t thi t k , m c tiêu hao v t tắ ả ấ ạ ượ ấ ế ế ứ ậ ư
gi m h n so v i đ nh m c đã th c hi n nh ng năm tr c, trích kh u haoả ơ ớ ị ứ ự ệ ữ ướ ấ
c b n TSCĐ căn c vào th c tr ng khai thác c a TS, ti t ki m chi phíơ ả ứ ự ạ ủ ế ệ
qu n lý DN và chi phí bán hàng.ả
Công ty d ki n s t p trung vào s n xu t s n ph m mà Công ty cóự ế ẽ ậ ả ấ ả ẩ
l i th v th tr ng và công ngh , đó là v bao 3 l p KPK. Các s n ph mợ ế ề ị ườ ệ ỏ ớ ả ẩ

c a Công ty v n t p trung cung c p cho các nhà máy xi măng hi n đang làủ ẫ ậ ấ ệ
b n hang c a Công ty, trong đó th tr ng chính là Công ty Xi măng Bútạ ủ ị ườ
S n.ơ
Ngu n nguyên v t li u: Nguyên ki u chính c a Công ty là h t nh aồ ậ ệ ệ ủ ạ ự
PP và gi y Kraft, các lo i nguyên v t li u này đ u ph i nh p kh u. Trongấ ạ ậ ệ ề ả ậ ẩ
đó, gi y Kraft đ c nh p kh u ch y u t Hàn Qu c, Inđônêsia, Nga vàấ ượ ậ ẩ ủ ế ừ ố
M , h t nh a PP đ c nh p kh u ch y u t Hàn Qu c, Inđônêsia, Nh tỹ ạ ự ượ ậ ẩ ủ ế ừ ố ậ
B n Đài Loan.ả
7
Căn c vào nhu c u x n xu t, trên c s nghiên c u kĩ l ng thứ ầ ả ấ ơ ở ứ ưỡ ị
tr ng cung ng và t ch c đ u th u r ng rãi, chào hàng c nh tranh, hi nườ ứ ổ ứ ấ ầ ộ ạ ệ
t i công ty đang mua nguyên v t li u tù các đ n v cung ng sau CTCP Hoáạ ạ ệ ơ ị ứ
ch t nh a,Công ty xu t nh p kh u thu s n mi n Trung, công ty l ngấ ự ấ ậ ẩ ỷ ả ề ươ
th c Thanh Ngh Tĩnh, Công ty hoá ch t nguyên v t li u đi n H i Phòng,ự ệ ấ ậ ệ ệ ả
CTCP văn phòng ph m C u Long, công ty XNK và đ u t Ba Đình. Nhẩ ử ầ ư ư
v y có th th y, Công ty đang có s l ng ngu n cung ng khá d i dào,ậ ể ấ ố ượ ồ ứ ồ
đ m b o ph c v đ y đ nhu c u s n xu t kinh doanh theo k ho ch đãả ả ụ ụ ầ ủ ầ ả ấ ế ạ
đ ra cũng nh cho s phát tri n c a s n xu t trong t ng ai.ề ư ự ể ủ ả ấ ươ
Xác đ nh gi i pháp phát huy n i l c là r t quan tr ng- y u t conị ả ộ ự ấ ọ ế ố
ng i là v n đ quy t đ nh cho m i s thành công. Công ty đã và đang tườ ấ ề ế ị ọ ự ự
đào t o b i d ng t ch cho cán b CNV và khuy n khích, t o đi u ki nạ ồ ưỡ ạ ỗ ộ ế ạ ề ệ
cho các cá nhân h c t p nâng cao trình đ . Công ty luôn chú tr ng xây d ngọ ậ ộ ọ ự
văn hoá Công ty, phát huy đoàn k t n i b , phát huy trí tu c a đ i ngũ cánế ộ ộ ệ ủ ộ
b k thu t, qu n lý hi n có. Xây d ng và áp d ng h thông l ng th ngộ ỹ ậ ả ệ ự ụ ệ ươ ưở
ph t h p lí t ng x ng v i s c lao đ ng c a cán b CNV đ đ ng viên vàạ ợ ươ ứ ớ ứ ộ ủ ộ ể ộ
phát huy t i đa hi u qu , năng l c làm vi c.ố ệ ả ự ệ
Xây d ng và ng d ng các quy trình làm vi c khoa h c, tăng năng su tự ứ ụ ệ ọ ấ
lao đ ng và đ m b o ch t l ng s n ph m. Tr c nh ng th c tr ng v thộ ả ả ấ ượ ả ẩ ướ ữ ự ạ ề ị
tr ng đ u ra- đ u vào, Công ty luôn xác đ nh rõ ph i khai thác các thườ ầ ầ ị ả ị
tr ng có l i th đ nâng s n l ng s n xu t và tiêu th , t ng b c mườ ợ ế ể ả ượ ả ấ ụ ừ ướ ở

r ng th ph n nh m thay đ i c c u s n ph m, t p trung th tr ng có k iộ ị ầ ằ ổ ơ ấ ả ẩ ậ ị ườ ợ
nhu n cao h n. Công ty ch tr ng tăng c ng m i quan h , tranh th sậ ơ ủ ươ ườ ố ệ ủ ự
quan tâm và ng h c a khách hàng (đ c bi t là Công ty Xi măng Bút S n),ủ ộ ủ ặ ệ ơ
th ng xuyên n m b t ti p thu ý ki n ph n ánh t phía khách hàng v ch tườ ắ ắ ế ế ả ừ ề ấ
l ng s n ph m đ có gi i pháp đi u ch nh k p th i. ượ ả ẩ ể ả ề ỉ ị ờ
2.1.3- Quá trình phát tri nể
- Ngày 18/10/1996 thành l p Cty bao bì xi măng Nam Hà theo Quy tậ ế
đ nh s 1738ị ố
B
/QĐ-UB c a UBND t nh Nam Hà, ti n thân c a CTCP bao bìủ ỉ ề ủ
xi măng Bút S n.ơ
- Ngày 01/7/2001 đ i tên thành Xí nghi p bao bì xi măng Nam Đ nhổ ệ ị
theo Quy t đ nh s 285/XMVN - HĐQT, thu c t ng công ty xi măng VN.ế ị ố ộ ổ
- Ngày 14/4/2003 chuy n thành CTCP Bao Bì Xi Măng Bút S n theo Quy tể ơ ế
đ nh s 908/XMVN-HĐQị ố
- Ti p th : Khai thác các th tr ng có l i th đ nâng s n l ngế ị ị ườ ợ ế ể ả ượ
s n xu t và tiêu th , t ng b c m r ng th ph n nh m thay đ i c c uả ấ ụ ừ ướ ở ộ ị ầ ằ ổ ơ ấ
s n ph m, t p trung vào th tr ng có l i nhu n cao h n.ả ẩ ậ ị ườ ợ ậ ơ
- Đ u t : Trong th i gian tr c m t, Công ty không đ ra nh ng kầ ư ờ ướ ắ ề ữ ế
ho ch đ u t l n mà ch t p trung khai thác công su t hi n t i, k t h p v iạ ầ ư ớ ỉ ậ ấ ệ ạ ế ợ ớ
các bi n pháp b o d ng nh m tăng công su t s n xu t, đáp ng nhu c uệ ả ưỡ ằ ấ ả ấ ứ ầ
8
hi n t i c a cỏc cụng ty xi mng m Cụng ty ang ký k t h p ng v s ký
k t trong th i gian t i
- Trong th i k kh ng ho ng kinh t ton c u, HQT cụng ty s cú
nh ng b c i ỳng n, t n d ng t t th i c v s ng phú v i nh ng
thỏch th c m t cỏch t t nh t.
2.1.4- S n ph m v nhón hi u
Bao xi mng KPK: l p ngoi l mnh Kp, l p trong c lút b ng
gi y kraft

- Bao xi mng Pk: l p ngoi l mnh d t PP c trỏng ph l p mng
PP; l p trong c lút b ng gi y Kraft
- Bao xi mng PP: g m
m t l p mnh d t PP c
trỏng ph m t l p mng PPS
- Bao PP d t trũn kớch
th c lo i
- T m b t che dõn d ng
- Cỏc lo i mnh d t:
Mnh trỏng n, ph c h p,
dy m ng theo yờu c u c a
khỏch hng.
Khỏch hng tiờu th chớnh
l cụng ty Xi Mng Bỳt S n
(72.72%), Cty B m S n v Cty
Nghi S n 15%, Cty Hong Mai v Cty Tam i p 11%, Cty H D ng l
1,81% HèNH 2.1.2
2.2- Phõn tớch th c tr ng, tỡnh hỡnh ti chớnh DN
2.2.1- Phõn tớch th c tr ng, tỡnh hỡnh ti chớnh DN (4 nm)
B ng CKT 2005-2008
Ch tiờu
2008% 2007% 2006% 2005%
2008/2007
Cy: theo
ki goc
2007/2006
nt
2006/2005
nt
A.TI S N

1. Ti s n ng n h n 0.67 0.63 0.62 0.55 1.13 0.95 1.10
a. Ti n v cỏc kho n
t ng ng ti n 0.13 0.05 0.15 0.08 2.87 0.30 1.81
b. Cỏc kho n ph i
thu 0.31 0.28 0.15 0.17 1.18 1.74 0.86
c. Hng t n kho 0.23 0.30 0.32 0.30 0.81 0.88 1.04
d. Ti s n ng n h n
khỏc 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.27 1.04
2. Ti s n di h n 0.33 0.37 0.38 0.45 0.94 0.87 0.85
a. Ti s n c nh 0.31 0.36 0.38 0.44 0.91 0.86 0.86
b. Cỏc kho n u t
ti chớnh di h n 0.01 0.00 0.00 0.00
9

Cơ cấu sản phẩm của Công ty
Vỏ bao xi
m ăng Hoàng
M ai
Vỏ bao xi
m ăng Bỉm Sơn
Vỏ bao xi
m ăng Nghi Sơn
Vỏ bao xi
m ăng Tam
Điệp
Vỏ bao xi
m ăng Hệ
D ỡng<
Vỏ bao xi
m ăng Bút Sơn

c. Tài s n dài h nả ạ
khác 0.01 0.01 0.00 0.01 0.72 2.04 0.40
T NG TÀI S N CÓỔ Ả 1.00 1.00 1.00 1.00 1.06 0.92 0.99
B. NGU N V NỒ Ố
1. N ph i trợ ả ả 0.25 0.26 0.38 0.42 0.99 0.63 0.89
a. N ng n h nợ ắ ạ 0.25 0.26 0.38 0.42 0.99 0.63 0.89
b. N dài h nợ ạ 0.00 0.00 0.00 0.00 1.53 1.95
2. V n ch s h uố ủ ở ữ 0.75 0.74 0.62 0.58 1.08 1.09 1.06
a. V n ch s h uố ủ ở ữ 0.75 0.73 0.62 0.58 1.08 1.09 1.06
b. Ngu n kinh phí vàồ
qu khácỹ 0.01 0.01 0.00 0.00 1.53 0.00
T NG TS N VÀỔ Ợ
V N CH S H UỐ Ủ Ở Ữ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.06 0.92 0.99
B NG 2.2.1Ả
10
BI U Đ C C U TSCĐ 2005-2008Ể Ồ Ơ Ấ
0.08
0.17
0.30
0.00
0.44
0.00
0.01
0.15
0.15
0.32
0.00
0.38
0.00
0.00

0.05
0.28
0.30
0.00
0.36
0.00
0.01
0.13
0.31
0.23
0.00
0.31
0.01
0.00
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2005% 2006% 2007% 2008%
2008%
0.13
0.31
0.23
0.00
0.31
0.01
0.00
2007%

0.05
0.28
0.30
0.00
0.36
0.00
0.01
2006%
0.15
0.15
0.32
0.00
0.38
0.00
0.00
2005%
0.08
0.17
0.30
0.00
0.44
0.00
0.01
a.
Ti n ề

b.
Các
kho n ả
c.

Hàng
t n ồ
d. Tài
s n ả
ng n ắ
a. Tài
s n ả
c ố
b.
Các
kho n ả
c. Tài
s n ả
dài
HÌNH 2.2.1
• Qua bi u đ và b ng s li u c c u tài s n t năm 2005-2008, taể ồ ả ố ệ ơ ấ ả ừ
th y :ấ
*Năm 2005:
- Trong t ng TS thì TS ng n h n chi m 55%, trong đó ti n và cácổ ắ ạ ế ề
kho n t ng đ ng ti n chi m 8% , các kho n ph i thu chi mả ươ ươ ề ế ả ả ế
17%,hàng t n kho chi m 30%; TS dài h n chi m 45%,trong đó TSCĐồ ế ạ ế
chi m 44% , TS dài h n khác chi m 1%.ế ạ ế
* Năm 2006:
11
- Trong t ng TS thì TS ng n h n chi m 62%, trong đó ti n và cácổ ắ ạ ế ề
kho n t ng đ ng ti n chi m 15%, các kho n ph i thu chi m 15%,ả ươ ươ ề ế ả ả ế
hàng t n kho chi m 32%.ồ ế
* Năm 2007:
- Trong t ng TS thì TS ng n h n chi m 63%, trong đó ti n và cácổ ắ ạ ế ề
kho n t ng đ ng ti n chi m 5% , các kho n ph i thu chi m 28%,hàngả ươ ươ ề ế ả ả ế

t n kho chi m 30%; TS dài h n chi m 37%,trong đó TSCĐ chi m 36% , TSồ ế ạ ế ế
dài h n khác chi m 1%.ạ ế
* Năm 2008:
- Trong t ng TS thì TS ng n h n chi m 67%, trong đó ti n và cácổ ắ ạ ế ề
kho n t ng đ ng ti n chi m 13% , các kho n ph i thu chi m 31%,hàngả ươ ươ ề ế ả ả ế
t n kho chi m 23%; TS dài h n chi m 33%,trong đó TSCĐ chi m 31%, cácồ ế ạ ế ế
kho n đ u t tài chính dài h n chi m 1%, TS dài h n khác chi m 1%.ả ầ ư ạ ế ạ ế
T đó ta có nh n xét:ừ ậ
- C c u TS c a CT có s bi n đ ng tăng d n qua các năm, qua t ngơ ấ ủ ự ế ộ ầ ừ
kho n m c TSNH, TSDH nh : Ti n và các kho n t ng d ng ti n, cácả ụ ư ề ả ươ ươ ề
kho n ph i thu, TSCĐ….ả ả
- Qua b ng s li u ta th y: T tr ng TSNH chi m ph n l n th hi nả ố ệ ấ ỷ ọ ế ầ ớ ể ệ
CT không có nh ng kho n đ u t v m t c s h t ng nhi u mà đ v nữ ả ầ ư ề ặ ơ ở ạ ầ ề ể ố
ng n h n đ có kh năng l u chuy n nhanh.ắ ạ ể ả ư ể
- Công ty có TTS tăng d n qua các năm, th hi n CT ngày càng phátầ ể ệ
tri n c v quy mô s n xu t và ti m l c tài chính.ể ả ề ả ấ ề ự
*Nguyên nhân:
-Do các đ i tác c a Công ty không tăng v s n l ng, nên Công ty không cóố ủ ề ả ượ
nhu c u m r ng s n xu t nên không đ u t v c s h t ng hay dâyầ ở ộ ả ấ ầ ư ề ơ ở ạ ầ
chuy n s n xu t nên không có bi n đ ng v TSCĐề ả ấ ế ộ ề
-Do đ c thù c a ngành Bao Bì Xi Măng không có th nào bao ph toàn bặ ủ ể ủ ộ
th tr ng vì nh th r t d gây nên tình tr ng s n xu t bao bì giị ườ ư ế ấ ễ ạ ả ấ ả
12
BI U Đ XU H NG TSCĐỂ Ồ ƯỚ
2005-2008
0
5
10
15
20

25
30
a. Ti n và cácề
kho n t ngả ươ
đ ng ti nươ ề
4.748
8.596
2.613
7.509
b. Các kho n ph iả ả
thu
9.986
8.595
14.933
17.59
c. Hàng t n khoồ
17.688
18.431
16.205
13.048
d. Tài s n ng nả ắ
h n khácạ
0.071
0.074
0.02
0
a. Tài s n c đ nhả ố ị
26.136
22.4
19.342

17.531
b. Các kho n đ uả ầ
t tài chính dài h nư ạ
0
0
0
0.72
c. Tài s n dài h nả ạ
khác
0.408
0.162
0.33
0.237
2005
2006
2007
2008
HÌNH 2.2.2
Qua bi u đ xu h ng TSCĐ t năm 2005-2008 ta th y :ể ồ ướ ừ ấ
- Năm 2006/2005 :
+Ti n và các kho n t ng đ ng ti n tăng 81%ề ả ươ ươ ề
13
+Các kho n ph i thu gi m 14%ả ả ả
+Hàng t n kho tăng 4%ồ
+Tài s n ng n h n khác tăng 4%ả ắ ạ
+Tài s n c đ nh gi m 14%ả ố ị ả
+Tài s n dài h n khác gi m 60%ả ạ ả
- Năm 2007/2006 :
+Ti n và các kho n t ng đ ng ti n gi m 70%ề ả ươ ươ ề ả
+Các kho n ph i thu tăng 74%ả ả

+Hàng t n kho gi m 12%ồ ả
+0Tài s n ng n h n khác gi m 73%ả ắ ạ ả
+Tài s n c đ nh gi m 14%ả ố ị ả
+Tài s n dài h n khác tăng 104%ả ạ
- Năm 2008/2007 :
+Ti n và các kho n t ng đ ng ti n tăng 187%ề ả ươ ươ ề
+Các kho n ph i thu tăng 18%ả ả
+Hàng t n kho gi m 19%ồ ả
+Tài s n c đ nh gi m 9%ả ố ị ả
+Tài s n dài h n khác gi m 28%ả ạ ả
* Qua vi c phân tích trên ta có nh n xétệ ậ :
- TS c a CT tăng d n qua các năm v TSNH, TSDH trong đó tăng vủ ầ ề ề
các kho n m c: Ti n và các kho n t ng đ ng ti n, Các kho n ph i thuả ụ ề ả ươ ươ ề ả ả
gi m, Hàng t n kho gi m, Tài s n c đ nh gi m…ả ồ ả ả ố ị ả
-TS c a DN có s tăng v kh i l ng và thông qua vi c tăng tr ngủ ự ề ố ượ ệ ưở
đó đã ch ng t m t th c t r ng DN đang phát tri n b n v ng, DN đang cóư ỏ ộ ự ế ằ ể ề ữ
nh ng b c phát tri n v nhiêu lĩnh v c, tăng tr ng m nh.ữ ướ ể ề ự ưở ạ
*Nguyên nhân:
-Do các đ i tác c a Cty không tăng v s n l ng, nên Công ty khôngố ủ ề ả ượ
có nhu c u m r ng s n xu t nên không đ u t v c s h t ng hay dâyầ ở ộ ả ấ ầ ư ề ơ ở ạ ầ
chuy n s n xu t nên không có bi n đ ng v TSCĐề ả ấ ế ộ ề
-Do đ c thù c a ngành Bao Bì Xi Măng không có th nào bao ph toànặ ủ ể ủ
b th tr ng vì nh th r t d gây nên tình tr ng s n xu t bao bì giộ ị ườ ư ế ấ ễ ạ ả ấ ả
14
BI U Đ C C U NGU N V N CH S H UỂ Ồ Ơ Ấ Ồ Ố Ủ Ở Ữ
2005-2008
0.42
0.00
0.58
0.00

0.38
0.00
0.62
0.00
0.26
0.00
0.73
0.01
0.25
0.00
0.75
0.01
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2005% 2006% 2007% 2008%
2008%
0.25
0.00
0.75
0.01
2007%
0.26
0.00
0.73
0.01
2006%

0.38
0.00
0.62
0.00
2005%
0.42
0.00
0.58
0.00
a. N ng n ợ ắ
h nạ
b. N dài ợ
h nạ
a. V n ch ố ủ
s h uở ữ
b. Ngu n ồ
kinh phí và
HÌNH 2.2.3
Qua bi u đ và b ng s li u v c c u ngu n v n ch s h u t năm 2005-ể ồ ả ố ệ ề ơ ấ ồ ố ủ ỡ ữ ừ
2008 ta th y :ấ
*Năm 2005:Trong t ng NVCSH thì NNH chi m 42%, VCSH chi mổ ế ế
58%.
*Năm 2006:Trong t ng NVCSH thì NNH chi m 38%,VCSH chi m 62%.ổ ế ế
* Năm 2007:Trong t ng NVCSH thì NNH chi m 26%,VCSH chi mổ ế ế
73%,ngu n kinh phí và qu khác chi m 1%.ồ ỹ ế
*Năm 2008:Trong t ng NVCSH thì NNH chi m 25%,VCSH chi m g nổ ế ế ầ
75%,ngu n kinh phí và qu khác chi m g n 1%ồ ỹ ế ầ
15
Nh n xét :ậ
- Ta th y c c u NVCSH c a DN có t tr ng NPT th p h n so v i cấ ơ ấ ủ ỷ ọ ấ ơ ớ ơ

c u VCSH, qua đó ta th y DN có kh năng tr n cao, và có khấ ấ ả ả ợ ả
năng tài chính m nh so v i kh năng kinh doanh, quy mô kinh doanhạ ớ ả
hi n th i.ệ ờ
- Tuy nhiên, thông qua b ng s li u ta th y c c u NVCSH v n ch aả ố ệ ấ ơ ấ ẫ ư
đ t đ c c c u vón t i u, DN c n tăng t tr ng NPT, b i DN chạ ượ ơ ấ ố ư ầ ỷ ọ ở ỉ
có th phát tri n nhanh nh t c c u ngu n v n t i u.ể ể ấ ở ơ ấ ồ ố ố ư
- Qua b ng s li u ta th y: DN càng có t tr ng VCSH trong c c uả ố ệ ấ ỷ ọ ơ ấ
NVCSH ngày càng cao, ch ng t công ty phát tri n t t, và c c u ứ ỏ ể ố ơ ấ
- VCSH cao ch ng th c kh năng tài chính c a c đông m nh.ứ ự ả ủ ổ ạ
*Nguyên nhân:
- Cty ho t đ ng hi u qu và không có đ u t nào đáng k đ tăngạ ộ ệ ả ầ ư ể ể
tr ng v t tr ng th ph n trong ngành.ưở ề ỷ ọ ị ầ
- Ngành s n xu t Bao bì Xi Măng ph thu c nhi u vào các đ i tácả ấ ụ ộ ề ố
- Đây là ngành s n xu t Vli u đi kèm nên không th phát tri n m nhả ấ ệ ể ể ạ
16
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
BI U Đ XU H NG V N CH S H U 2005-2008Ể Ồ ƯỚ Ố Ủ Ở Ữ
a. N ng n h nợ ắ ạ
25.027
22.225
14.044

13.885
b. N dài h nợ ạ
0
0.022
0.043
0.066
a. V n ch số ủ ở
h uữ
33.938
36.033
39.122
42.257
b. Ngu n kinhồ
phí và qu khácỹ
0.001
0
0.277
0.425
2005
2006
2007
2008
HÌNH 2.2.4
Qua bi u đ xu h ng VCSH t năm 2005-2008 ta th y :ể ồ ướ ừ ấ
*Năm 2006/2005:
+N ng n h n gi m 11% .ợ ắ ạ ả
+VCSH tăng 6% .
*Năm 2007/2006:
+N ng n h n gi m 37%.ợ ắ ạ ả
+N dài h n tăng 95%ợ ạ

+VCSH tăng 9%
*Năm 2008/2007:
+N ng n h n gi m 1%.ợ ắ ạ ả
+N dài h n tăng 53%ợ ạ
+VCSH tăng 8%
+Ngu n kinh phí và qu khác tăng 53%.ồ ỹ
Nh n xét:ậ
17
- Qua b ng s li u và bi u đ ta th y: Trong t ng NVCSH, VCSHả ố ệ ể ồ ấ ổ
ngày càng tăng v m t kh i l ng, và đ ng th i NNH càng gi m ch ngề ặ ố ượ ồ ờ ả ứ
t DN phát tri n t t.ỏ ể ố
- Qua b ng s li u và bi u đ , ta th y NDH càng tăng qua các năm,ả ố ệ ể ồ ấ
ch ng t DN đang có nh ng kho n đ u t l n v c s h t ng, vàứ ỏ ữ ả ầ ư ớ ề ơ ở ạ ầ
công ngh kĩ thu t đ có đ th c l c đ c nh tranh v i các đ i thệ ậ ể ủ ự ự ể ạ ớ ố ủ
B ng BCKQHĐKD 2005-2008ả
Chỉ tiêu
2008/2007 2007/2006 2006/2005 2008-2007 2007-2006 2006-2005
T ng doanh thuổ 1,33 1,19 1,07 33,41 16,106 5,473
Doanh thu thu nầ 1,33 1,19 1,07 33,41 16,106 5,473
Giá v n hàng bánố 1,30 1,21 1,07 27,533 15,631 4,75
L i nhu n g pợ ậ ộ 1,54 1,05 1,08 5,877 0,475 0,723
Thu nh p ho tậ ạ
đ ng tài chínhộ 0,82 1,15 0,37 -0,011 0,008 -0,091
Chi phí tài chính 2,53 0,83 3,74 1,161 -0,154 0,668
Chi phí lãi vay 1,30 0,83 3,74 0,231 -0,154 0,668
LN thu n t HĐầ ừ
tài chính 2.68 0,78 8,95 0,697 0,198 -0,795
Chi phí bán hàng 1,48 1,19 2,59 0,643 0,218 0,689
Chi phí qu n lýả
doanh nghi pệ 1,65 1,32 1,08 1,962 0,728 0,166

LN thu n t ho tầ ừ ạ
đ ng SXKDộ 1,36 0,95 0,87 2,1 -0,309 -0,891
Thu nh p khácậ 2,73 1,51 0,18 0,102 0,02 -0,175
Chi phí khác 70,33 0,75 0,08 0,208 -0,001 -0,048
LN khác -1,07 1,60 0,22 -0,116 0,021 -0,127
T ng LN tr cổ ướ
thuế 1,34 0,95 0,86 1,984 -0,288 -1,018
Thu thu nh pế ậ 1.41 0,96 0,86 -0,829 -0,036 -0,14
Thu nh p sauậ
thuế 1,33 0,95 0,86 1,646 -0,252 -0,878
18
Thu nh p rũng 1,33 0,95 0,86 -4,994 -0,252 -0,878
B NG 2.2.2
HèNH 2.2.5
C c u Doanh thu c a DN th hi n rừ nh ng i tỏc chớnh c a DN,
v th hi n rừ nh ng s n ph m chớnh mang l i DT cho DN.
Mu n hi u rừ h n v tỡnh hỡnh ti chớnh c a DN, chỳng ta c n tim
hi u s bi n ng c a cỏc kho n m c l n trong B n BCKQHKD c a
DN trong 4 nm 2005-2008
19
Cơ cấu doanh thu của Công ty
Vỏ bao xi
m ăng
Bút Sơn
Các sản phẩm
khác
Vỏ bao xi
m ăng
Hệ D ỡng<
Vỏ bao xi

m ăng Hoàng
M ai
Vỏ bao xi
m ăng
Bỉm Sơn
Vỏ bao xi
m ăng Nghi Sơn
Vỏ bao xi
m ăng
Tam Điệp
0
20
40
60
80
100
120
140
BI U Đ XU H NG CAC KHO N MUC B NG BCHĐKD 2005-2008Ể Ồ ƯỚ Ả Ả
T ng doanh thuổ
135.334
101.924
85.818
80.345
Doanh thu thu nầ
135.334
101.924
85.818
80.345
Giá v n hàng bánố

118.648
91.115
75.484
70.734
L i nhu n g pợ ậ ộ
16.686
10.809
10.334
9.611
LN thu n t ho t đ ngầ ừ ạ ộ
SXKD
7.867
5.767
6.076
6.967
T ng LN tr c thuổ ướ ế
7.807
5.823
6.111
7.129
Thu nh p ròngậ
0
4.994
5.246
6.124
2008
2007
2006
2005
HÌNH 2.2.6

Qua bi u đ và b ng s li u xu h ng bi n đ ng c a các kho nể ồ ả ố ệ ướ ế ộ ủ ả
m c chính trong b ng BCKQHĐKD t năm 2005-2008,ta th y :ụ ả ừ ấ
* T ng doanh thu :ổ
-Năm 2006/2005:Tăng 7% t ng ng v i 5,473 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2007/2006: Tăng 19% t ng ng v i 16,106 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2008/2007: Tăng 33% t ng ng v i 33,41 t đ ng ươ ứ ớ ỷ ồ
* Doanh thu thu n : ầ
-Năm 2006/2005:Tăng 7% t ng ng v i 5,473 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2007/2006: Tăng 19% t ng ng v i 16,106 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2008/2007: Tăng 33% t ng ng v i 33,41 t đ ng ươ ứ ớ ỷ ồ
* Giá v n hàng bán:ố
-Năm 2006/2005:Tăng 7% t ng ng v i 4,75 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2007/2006: Tăng 21% t ng ng v i 15,631 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2008/2007: Tăng 30% t ng ng v i 27,533 t đ ng ươ ứ ớ ỷ ồ
* L i nhu n g p:ợ ậ ộ
-Năm 2006/2005:Tăng 8% t ng ng v i 0,723 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2007/2006: Tăng 5% t ng ng v i 0,475 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
20
-Năm 2008/2007: Tăng 54% t ng ng v i 5,877 t đ ng ươ ứ ớ ỷ ồ
*L i nhu n thu n t HĐSXKD:ợ ậ ầ ừ
-Năm 2006/2005:Gi m 13% t ng ng v i 0,891 t đ ng.ả ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2007/2006: Gi m 5% t ng ng v i 0,309 t đ ng.ả ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2008/2007: Tăng 36% t ng ng v i 2,1t đ ng ươ ứ ớ ỷ ồ
*T ng l i nhu n tr c thu :ổ ợ ậ ướ ế
-Năm 2006/2005:Gi m 14% t ng ng v i 1,018 t đ ng.ả ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2007/2006: Gi m 5% t ng ng v i 0,288 t đ ng.ả ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2008/2007: Tăng 34% t ng ng v i 1,984 t đ ng ươ ứ ớ ỷ ồ
*L i nhu n ròng:ợ ậ
-Năm 2006/2005:Gi m 14% t ng ng v i 0,878 t đ ng.ả ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2007/2006: Gi m 5% t ng ng v i 0,252 t đ ng.ả ươ ứ ớ ỷ ồ

-Năm 2008/2007: Tăng 1.646t đ ng ỷ ồ
* Nh n xétậ :
- Qua bi u đ và b ng s li u ta th y: Doanh thu c a DN tăng quaể ồ ả ố ệ ấ ủ
các năm, tăng d n v m t s l ng, ch ng t DN đang phat tri n t t, khầ ề ặ ố ượ ứ ỏ ể ố ả
năng s n xu t kinh doanh c a DN r t n đ nh qua các năm ho t đ ng.ả ấ ủ ấ ổ ị ạ ộ
- Tuy Doanh thu c a DN ngày càng tăng nh ng trong khi đó L iủ ư ợ
nhu n ròng c a DN luôn gi m, tuy có s ph c h i cu i năm 2008, nh ngậ ủ ả ự ụ ồ ở ố ư
nhìn chung DN v n páht tri n t t. L i nh ân c a DN ch a ch ng t đ cẫ ể ố ợ ụ ủ ư ứ ỏ ượ
h t s phát tri n c a công ty qua các năm đi u đáng đ nói là DN đã cóế ự ể ủ ề ể
nh ng chính sách đ u t đ tăng Doanh thu cho các năm, tăng s n l ngữ ầ ư ể ả ượ
s n xu t… đ t đó tăng v quy mô s n xu t c a DN, h ng đ n tăng thả ấ ể ừ ề ả ấ ủ ướ ế ị
ph n và chi m lĩnh th tr ng trong và ngoài n c.ầ ế ị ườ ướ
*Nguyên nhân:
- Tuy ho t đ ng hi u qu nh ng các chi phí v n khá caoạ ộ ệ ả ư ẫ
- Cty v n ch a n đ nh sau kh ng ho ng tài chínhẫ ư ổ ị ủ ả
- V n ph thu c nhi u vào các đ i tác chínhẫ ụ ộ ề ố
* Doanh thu c a DN tăng qua các năm nh ng L i nhu n ròng c a DNủ ư ợ ậ ủ
gi m qua các năm là do các y u t sau:ả ế ố
- Chi phí đ u vào tăng, ho t đ ng tài chính không hi u qu , chi phíầ ạ ộ ệ ả
bán hàng, chi phí qu n lý DN tăng, ả
- Thu TNDN nh h ng đ n thu nh p c a DN.ế ả ưở ế ậ ủ
- Doanh thu tăng đ ng th i giá v n hàng bán cũng tăng nên l i nhu nồ ờ ố ợ ậ
ròng cũng không thay đ i m y.ổ ấ
2.2.2- Phân tích tài chính
B NG CÁC CH S TÀI CHÍNHẢ Ỉ Ố
Chỉ tiêu
2008/2007 2007/2006
2006/2005 2008-2007 2007-2006 2006-2005
21
Kh năng thanh toánả

ng n h nắ ạ
T s thanh toán hi nỷ ố ệ
th i (l n)ờ ầ 1.14 1.50 1.24 0.34 0.80 0.31
T s thanh toán nhanhỷ ố
(l n)ầ 1.45 1.61 1.32 0.56 0.47 0.19
Kh năng ho t đ ngả ạ ộ 0.00 0.00 0.00
vòng quay các kho nả
ph i thuả 1.13 0.68 1.24 0.87 -3.16 1.94
Vòng quay hàng t n khoồ 1.62 1.37 1.02 3.47 1.53 0.10
Kỳ thu ti n bình quânề 0.89 1.46 0.81 -5.95 16.69 -8.69
Hi u su t s d ng tàiệ ấ ử ụ
s n c đ nhả ố ị 1.46 1.38 1.25 2.45 1.44 0.76
T s n trên t ng tàiỷ ố ợ ổ
s nả 0.94 0.69 0.90 -0.02 -0.12 -0.04
T s n tren v n ch sỷ ố ợ ố ủ ở
h uữ 0.92 0.58 0.84 -0.03 -0.26 -0.12
T s t ng tài s n trênỷ ố ổ ả
v n ch s h uố ủ ở ữ 0.98 0.84 0.93 -0.03 -0.26 -0.12
Kh năng thanh toán lãiả
vay 1.18 1.26 0.29 2.61 2.93 -28.06
Hi u su t s d ng t ngệ ấ ử ụ ổ
tài s nả 1.25 1.29 1.08 0.48 0.43 0.11
Vòng quay t ng tài s nổ ả 1.25 1.29 1.08 0.48 0.43 0.11
L i nhu n g p biênợ ậ ộ 1.16 0.88 1.01 0.02 -0.01 0.00
L i nhu n ròng biênợ ậ 1.00 0.80 0.80 0.00 -0.01 -0.02
ROA (%) 1.25 1.04 0.87 0.02 0.00 -0.01
ROE (%) 1.23 0.87 0.81 0.03 -0.02 -0.03
B NG 2.2.3Ả
Qua b ng s li u ta th y:ả ố ệ ấ
*T s thanh toán hi n th i:ỷ ố ệ ờ

Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
T s thanh toánỷ ố
hi n th i (l n)ệ ờ ầ 2.75 2.40 1.61 1.30
Nhìn chung tăng đ u t 2005 đ n 2008, đi u đó có nghĩa là công ty luônề ừ ế ề
s n sàng thanh toán các kho n n , kh năng chuy n t tài s n có thẵ ả ợ ả ể ừ ả ể
chuy n đ i thành ti n m t nhanh và kh năng thanh toán n đ c đ mể ổ ề ặ ả ợ ượ ả
b o.ả
*T s thanh toán nhanh:ỷ ố
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
T s thanh toánỷ ố
nhanh (l n)ầ 1.81 1.25 0.78 0.59
T 2005-2006 t s này t ng đ i th p ch ng t công ty đang lâm vàoừ ỷ ố ươ ố ấ ứ ỏ
khó khăn tài chính g i là “ không có kh năng chi tr ”. Nh ng t 2007-2008ọ ả ả ư ừ
thì ch s này có chi u h ng tăng cho th y công ty có kh năng đ chi trỉ ố ề ướ ấ ả ủ ả
cho các kho n n khi đ n h n.ả ợ ế ạ
22
*Vòng quay các kho n ph i thu: ả ả
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
vòng quay các
kho n ph i thuả ả 7.69 6.83 9.98 8.05
Có s bi n đ ng gi a các năm, t 2005-2006 có s tăng ch ng t côngự ế ộ ữ ừ ự ứ ỏ
ty làm ăn đ c,nh ng 2006-2007 có s gi m sút m nh cho th y Công tyượ ư ự ả ạ ấ
kinh doanh ít có l i nhu n và đi u này đã đ c d n h i ph c trong nămợ ậ ề ượ ầ ồ ụ
2008.
*Vòng quay hàng t n kho:ồ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
vòng quay
hàng t nồ
kho 9.09 5.62 4.10 4.00
Vòng quay hàng t n kho càng tăng qua các năm cho th y DN bán hàngồ ấ

nhanh và hàng t n kho không b đ ng nhi u trong DN. Có nghĩa là DN sồ ị ứ ộ ề ẽ
ít r i ro h n n u nhìn th y trong báo cáo tài chính kho n m c hàng t n khoủ ơ ế ấ ả ụ ồ
có giá tr gi m qua các năm.Tuy nhiên ch s quá cao cũng không t t vì nhị ả ỉ ố ố ư
th có nghĩa là l ng hàng d tr trong kho không nhi u.ế ượ ự ữ ề
*Kỳ thu ti n bình quân:ề
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
kỳ thu ti nề
bình quân 46.79 52.74 36.06 44.74
Có s bi n đ ng gi a các năm nh ng s tăng gi m đó không đáng kự ế ộ ữ ư ự ả ể
l m, giá tr các kho n ph i thu khách hàng c a DN chuy n thành ti n ch mắ ị ả ả ủ ể ề ậ
vì công ty ch a có đ i ngũ nhân viên t t đ thu n .ư ộ ố ể ợ
*Hi u su t s d ng TSCĐ:ệ ấ ử ụ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
hi u su tệ ấ
s d ng tàiử ụ
s n c đ nhả ố ị 7.72 5.27 3.83 3.07
Có s tăng d n qua các năm, đ c bi t là tăng nhanh năm 2007-2008ự ầ ặ ệ ở
đi u đó cho th y Công ty bi t s d ng TSCĐ phù h p cho các năm.ề ấ ế ử ụ ợ
*T s n trên TTS:ỷ ố ợ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
t s nỷ ố ợ
trên t ng tàiổ
s nả 0.25 0.26 0.38 0.42
T s này t ng ng gi m d n qua các năm 2005-2008 cho th yỷ ố ươ ứ ả ầ ấ
Công ty ngày càng s d ng ít ngu n v n vay. Đi u đó cũng ch ng t Côngử ụ ồ ố ề ứ ỏ
ty làm ăn ngày càng có nhi u l i nhu n h n, đó là m t xu h ng t t màề ợ ậ ơ ộ ướ ố
công ty c n phát huy h n n a. ầ ơ ữ
23
*T s n trên VCSH:ỷ ố ợ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005

t s nỷ ố ợ
tren v nố
ch s h uủ ở ữ 0.33 0.36 0.62 0.74
Gi m d n t 0.74(2005) xu ng còn 0.33(2008), đi u này ch ng tả ầ ừ ố ề ứ ỏ
công ty làm ăn có lãi nên đã thu hút đ c nhi u nhà đ u t , làm cho l ngượ ề ầ ư ượ
VCSH ngày càng tăng. T đó công ty đã tr d c n , làm cho t s nừ ả ượ ợ ỷ ố ợ
gi m xu ng đáng k trong năm 2008.ả ố ể
*T s TTS trên VCSH:ỷ ố
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
t s t ngỷ ố ổ
tài s n trênả
v n ch số ủ ở
h uữ 1.33 1.36 1.62 1.74
T s này cũng gi m đáng k , năm 2005là 1.74 nh ng đ n năm 2008ỷ ố ả ể ư ế
gi m xu ng còn 1.33 so v i VHSH. Do tình hình vay n c a Công ty gi mả ố ớ ợ ủ ả
d n đ n 2008,mà l ng VCSH tăng t 33938 t (2005) lên 42257 t (2008).ầ ế ượ ừ ỷ ỷ
M t khác, công ty đã thu tăng cho th y tình hình vay n c a Công ty gi m,ặ ấ ợ ủ ả
h n ch đ c nh ng đi m r i ro v tài chính có th g p ph i trong quáạ ế ượ ữ ể ủ ề ể ặ ả
trình phát tri n. ể
*Kh năng thanh toán lãi vay:ả
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
kh năngả
thanh toán
lãi vay 16.87 14.26 11.33 39.39
Có s bi n đ ng gi a các năm.Năm 2006 gi m m nh so v i 2005, tự ế ộ ữ ả ạ ớ ừ
39.39 gi m xu ng còn 11.33, đi u này cho th y ho t đ ng s n xu t c aả ố ề ấ ạ ộ ả ấ ủ
Công ty không đúng ti n đ làm gi m doanh thu t đó d n đ n Công tyế ộ ả ừ ẫ ế
không có kh năng thanh toán lãi vay.Nh ng sau đó l i tăng d n qua cácả ư ạ ầ
năm 2007, 2008, đi u này ch ng t Công ty đã s d ng v n đúng m c đích,ề ứ ỏ ử ụ ố ụ
có kh năng tr n vay trong quá trình ho t đ ng.ả ả ợ ạ ộ

*Hi u su t s d ng TTS:ệ ấ ử ụ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
hi u su tệ ấ
s d ngử ụ
t ng tài s nổ ả 2.39 1.91 1.47 1.36
Tăng đ u qua các năm ch ng t Công ty có k ho ch s n xu t r t t t,ề ứ ỏ ế ạ ả ấ ấ ố
ho t đ ng g n h t công su t.ạ ộ ầ ế ấ
*Vòng quay TTS:
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
vòng quay 2.39 1.91 1.47 1.36
24
t ng tài s nổ ả
T c đ chuy n hoá c a TTS trong công ty t ng đ i t t. Công ty đãố ộ ể ủ ươ ố ố
có s trang thi t b máy móc có hi u qu làm cho vi c s n xu t s n ph mự ế ị ệ ả ệ ả ấ ả ẩ
ra nhi u, bên c nh đó công ty đã chú tr ng đ n chi phí bán hàng, marketing,ề ạ ọ ế
qu ng cáo nên l ng hàng tiêu th nhi u làm cho doanh thu tăng.ả ượ ụ ề
*L i nhu n g p biên:ợ ậ ộ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
l i nhu nợ ậ
g p biênộ 0.12 0.11 0.12 0.12
M c dù doanh thu tăng nh ng do Công ty đã b chi phí cho vi c bánặ ư ỏ ệ
hàng , qu ng cáo s n ph m quá cao nên l i nhu n thu đ c không cao, chả ả ẩ ợ ậ ượ ỉ
n m m c 0.11 đ n 0.12. ằ ở ứ ế
*L i nhu n ròng biên:ợ ậ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
l i nhu nợ ậ
ròng biên 0.05 0.05 0.06 0.08
Do l i nhu n g p biên gi m nên kéo theo l i nhu n ròng biên cũngợ ậ ộ ả ợ ậ
gi m theo, đi u đó cho th y Công ty nên đi u ch nh l i nh ng chi phíả ề ấ ề ỉ ạ ữ
không c n thi t đ tăng l i nhu n cho Công ty h n.ầ ế ể ợ ậ ơ

*ROA(%)
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
ROA (%) 0.12 0.09 0.09 0.10
*ROE(%)
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
ROE (%) 0.16 0.13 0.15 0.18
D a vào hai ch tiêu ROA và ROE ta th y ROE luôn l n h n ROA.ự ỉ ấ ớ ơ
Đi u này ch ng t Công ty đã s d ng v n vay có hi u qu nên đãề ứ ỏ ử ụ ố ệ ả
khuy ch đ i đ c t su t sinh l i trên v n c ph n cao h n t su t sinhế ạ ượ ỷ ấ ợ ố ổ ầ ơ ỷ ấ
l i trên t ng tài s n. ợ ổ ả
Qua vi c nh n xét các ch s tài chính ta th y:ệ ậ ỉ ố ấ
- DN có kh năng ho t đ ng s n xu t kinh doanh t t và có kh năng mả ạ ộ ả ấ ố ả ở
r ng quy mô s n xu t v nhi u ngành ngh và lĩnh v c khác mà DN có thộ ả ấ ề ề ề ự ể
có kh năng v n đ n.ả ươ ế
- Ta th y các ch s tài chính c a DN qua các năm có xu h ng t t h n,ấ ỉ ố ủ ướ ố ơ
các ch s tài chính cho ta bi t đ c nhi u h n v kh năng chuy n đ iỉ ố ế ượ ề ơ ề ả ể ổ
c a các lo i hinh TS,NV c a DN, đ ng th i cho chúng ta bi t đ c khủ ạ ủ ồ ờ ế ượ ả
năng thanh kho n nhanh hay ch m c a c phi u niêm y t, qua đó DN sả ậ ủ ổ ế ế ẽ
thu hút v n đ u t c a các c đông nhièu h n.ố ầ ư ủ ổ ơ
25

×