Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Tuyển tập đề thi trắc nghiệm môn kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.31 KB, 49 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
môn Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa
Phần Lý Thuyết
Rổ Câu Dễ
Câu 1: Doanh nghiệp nhỏ và vừa là cơ sở kinh doanh đã đăng kí theo quy định pháp luật, được chia thành mấy cấp?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Đáp án c
Câu 2: Vị trí của doanh nghiệp nhỏ và vừa trong nền kinh tế Việt Nam
a) Tạo việc làm cho ngưởi dân, Tăng thu nhập cho người lao động
b) Tăng thu nhập cho người lao động
c) Đóng góp vào ngân sách nhà nước
d) Tạo việc làm cho ngưởi dân, Tăng thu nhập cho người lao động, Đóng góp vào ngân sách nhà nước
Đáp án d
Câu 3: Người được bố trí làm kế toán trưởng trong doanh nghiệp nhỏ và vửa phải có các điều kiện nào:
a) Không thuộc các đối tượng không được làm kế toán quy định tại điều 51 của luật kế toán
b) Phải tốt nghiệp đại học trở lên
c) Phải có kinh nghiệm thực tế làm việc tại các công ty lớn
d) Phải có chứng chỉ hành nghề kế toán
Đáp án a
Câu 4: Hệ thống chứng từ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm:
a) Chứng từ kế toán ban hành theo chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa; chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác
b) Chứng từ kế toán ban hành theo chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa
c) Chứng từ kế toán ban hành theo luật kế toán việt nam
d) Chứng từ kế toán ban hành theo chuẩn mực kế toán việt nam
Đáp án a
Câu 5:Chứng từ kế toán ban hành theo chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa gồm những chỉ tiêu:
a) Chỉ tiêu lao động tiền lương
b) Chỉ tiêu hàng tồn kho, Chỉ tiêu lao động tiền lương


c) Chỉ tiêu bán hàng, Chỉ tiêu lao động tiền lương
d) Chỉ tiêu lao động tiền lương, Chỉ tiêu hàng tồn kho, Chỉ tiêu bán hàng
Đáp án d
Câu 6: Chứng từ kế toán ban hành theo chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, gồm những chỉ tiêu nào:
a) Chỉ tiêu bán hàng
b) Chỉ tiêu bán hàng, Chỉ tiêu tiền tệ
c) Chỉ tiêu bán hàng, Chỉ tiêu tài sản cố định
d) Chỉ tiêu bán hàng, Chỉ tiêu tiền tệ, Chỉ tiêu tài sản cố định
Đáp án d
Câu 7: Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán, không bao gồm nội dung nào
a) Thu thập chứng từ kế toán
b) Lập chứng từ kế toán và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính vào chứng từ
c) Kiểm tra chứng từ kế toán
d) Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán
Đáp án a
Câu 8: Hệ thống tài khoản áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, gồm bao nhiêu tài khoản cấp 1
a) 86
b) 70
c) 51
d) 65
Đáp án c
Câu 9: Trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, khi trích lập các khoản dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn, dự phòng phải thu khó đòi, dự
phòng giảm giá hàng tồn kho, kế toán sử dụng tài khoản nào
a) TK 129; TK139, TK 159
b) TK 159
c) TK 139
1
d) TK 159, chi tiết TK159(1),TK159(2), TK159(3)
Đáp án d
Câu 10: Trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, để phản ánh nguyên giá của tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định thuê tài chính, tài sản cố định vô

hình, kế toán sử dụng tài khoản nào
a) TK211
b) TK 211, chi tiết 211(1),211(2),211(3)
c) TK 211,212,213
d) Tài khoản khác
Đáp án b
Câu 11: Trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, khi tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung kế toán
sử dụng tài khoản nào:
a) TK621,TK622,TK627
b) TK154
c) TK241
d) TK142
Đáp án b
Câu 12: Trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, để phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ, kế toán sử dụng tài khoản nào?
a) TK512
b) TK5112
c) TK511
d) TK khác
Đáp án c
Câu 13: Để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hang bán, kế toán sử dụng tài
khoản nào:
a) TK 521,TK531,TK532
b) TK531 chi tiết 531(1),531(2).531(3)
c) TK532 chi tiết 532(1),532(2),532(3)
d) TK521 chi tiết 521(1),521(2),521(3)
Đáp án d
Câu 14: Trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, để phản ánh chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp, kế toán sử dụng tài khoản nào?
a) TK641,TK642
b) TK642 chi tiết 642(1),642(2)
c) TK641 chi tiết 641(1),641(2)

d) TK khác
Đáp án b
Câu 15: Doanh nghiệp nhỏ và vừa không áp dụng hình thức kế toán nào:
a) Nhật kí chung
b) Nhật kí – sổ cái
c) Nhật kí – chứng từ
d) Hình thức kế toán trên máy vi tính
Đáp án c
Câu 16: Trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, báo cáo tài chính nào không bắt buộc lập
a) Bảng cân đối kế toán
b) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c) Bảng cân đối tài khoản
d) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đáp án d
Câu 17: Trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, báo cáo tài chính nào không bắt buộc lập
a) Bảng cân đối kế toán
b) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế phải lập
Đáp án c
Câu 18: Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa áp dụng đầy đủ mấy chuẩn mực
a) 26
b) 20
c) 7
d) 12
Đáp án c
2
Câu 19: Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, áp dụng không đầy đủ mấy chuẩn mực
a) 7
b) 12

c) 10
d) 5
Đáp án b
Câu 20: Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, có mấy chuẩn mực không áp dụng:
a) 7
b) 5
c) 10
d) 12
Đáp án a
Câu 21 : Quy mô doanh nghiệp nhỏ đối với khu vực nông lâm nghiệp và thủy sản là doanh nghiệp có …….
a/ Tổng nguồn vốn từ trên 20 tỷ
đồng đến 100 tỷ đồng và Số lao
động từ 200 người đến 300 người
b/ Tổng nguồn vốn 20 tỷ đồng
trở xuống và Số lao động từ 200
người đến 300 người
c/ Tổng nguồn vốn từ trên 20 tỷ
đồng đến 100 tỷ đồng và Số lao
động từ trên 10 người đến 200
người
d/ Tổng nguồn vốn 20 tỷ đồng trở
xuống và Số lao động từ trên 10
người đến 200 người
A B C D
Đáp án :D
Câu 22 :
Quy mô doanh nghiệp nhỏ đối với khu vực công nghiệp và xây dựng là doanh nghiệp có …….
a/ 10 người
trở xuống
b/ Tổng nguồn vốn 20 tỷ đồng trở xuống

g và Số lao động từ trên 10 người đến 200
người
c/ Tổng nguồn vốn từ trên 20 tỷ đồng đến
100 tỷ đồng và Số lao động từ trên 10
người đến 200 người
d/ Tổng nguồn vốn 20 tỷ đồng trở
xuống g và Số lao động 10 người
trở xuống
A B C D
Đáp án :B
Câu 23 :
Quy mô doanh nghiệp nhỏ đối với khu vực thương mại và dịch vụ là doanh nghiệp có …….
a/ 10 người
trở xuống
b/ Từ trên 50 người
đến 100 người
c/ Tổng nguồn vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng và
Số lao động từ trên 50 người đến 100 người
d/ Tổng nguồn vốn 20 tỷ đồng trở xuống
g và Số lao động 10 người trở xuống
A B C D
Đáp án :C
Câu 24 :
Tài khoản nào sau đây không có trong Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006.
a/ TK 311 b/ TK 337 c/ TK 331 d/ TK 334
A B C D
Đáp án :B
Câu 25 :
3
Doanh nghiệp nhỏ và vừa là cơ sở kinh doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật, được chia thành…….

a/ Doanh nghiệp nhỏ
b/ Doanh nghiệp nhỏ, DN siêu nhỏ, DN
vừa
c/ Doanh nghiệp siêu nhỏ d/ Doanh nghiệp vừa
A B C D
Đáp án :B
Câu 26 :
Doanh nghiệp nhỏ và vừa được phân chia dựa theo…….
a/ Theo quy mô tổng nguồn vốn hoặc số
lao động bình quân năm
b/ Doanh nghiệp nhỏ, DN siêu
nhỏ, DN vừa
c/ Theo quy mô tổng
nguồn vốn
d/ Theo số lao động bình quân
năm
A B C D
Đáp án :A
Câu 27 :
Theo luật doanh nghiệp năm 2005 doanh nghiệp nhỏ và vừa được phân loại thành…….
a/ Công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần, công ty hợp doanh, doanh
nghiệp tư nhân
b/ Doanh nghiệp nhỏ, DN
siêu nhỏ, DN vừa
c/ Lĩnh vực sản xuất, lĩnh vực
thương mại dịch vụ, lĩnh vực tài
chính, bảo hiểm
d/ Công ty cổ phần, công ty hợp
doanh, doanh nghiệp tư nhân

A B C D
Đáp án :A
Câu 28 :
Doanh nghiệp nhỏ và vừa có thể…….
a/ Thuê dịch vụ kế
toán
b/ Không cần người phụ trách kế
toán
c/ Không được phép thay đổi kế
toán trưởng
d/ Không được bố trí người làm kế toán trưởng
mà phải thuê dịch vụ kế toán
A B C D
Đáp án :A
Câu 29 :
Tiêu chuẩn và điều kiện của kế toán trưởng trong doanh nghiệp nhỏ và vừa là…….
a/ Có phẩm chất đạo đức nghề
nghiệp, trung thực
b/ Có ý thức chấp hành pháp
luật, liêm khiết
c/ Chuyên môn nghiệp vụ từ bậc trung cấp trở lên, có thời
gian công tác thực tế về kế toán ít nhất là 3 năm.
d/ a,b,c đều
đúng
4
A B C C
Đáp án :C
Câu 30 :
Để có đủ tiêu chuẩn và điều kiện trở thành kế toán trưởng trong doanh nghiệp nhỏ và vừa thì người kế toán phải có thời gian công tác thực tế ít
nhất là…….

a/ 5 năm b/ Hai năm c/ Một năm d/ Ba năm
A B C D
Đáp án :B
Câu 31 :
Để có đủ tiêu chuẩn và điều kiện trở thành kế toán trưởng trong doanh nghiệp nhỏ và vừa thì người kế toán phải có chuyên môn, nghiệp vụ về kế
toán từ …….
a/ Trung cấp trở lên b/ Trung cấp c/ Cao đẳng d/ Đại học
A B C D
Đáp án :A
Câu 32 :
Người ……………. của đơn vị kế toán phải chịu trách nhiệm về việc thuê làm kế toán.
a/ Đại diện theo pháp luật b/ Kế toán trưởng c/ Giám đốc d/ Tất cả đều sai
A B C D
Đáp án :A
Câu 33 :
Chứng từ kế toán ban hành theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006 gồm…
a/ 5 loại b/ 6 loại
c/ 5 loại và các chứng từ ban hành kèm theo các văn bản pháp luật
khác
d/ Tất cả các văn bản pháp luật
khác
A B C D
Đáp án :A
Câu 34 :
Chứng từ kế toán ban hành theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006 gồm các chỉ tiêu…
a/ Chỉ tiêu lao động tiền lương, chỉ tiêu
hàng tồn kho
b/ Chỉ tiêu bán hàng
c/ Chỉ tiêu tiền tệ, chỉ
tiêu TSCĐ

d/ Chỉ tiêu lao động tiền lương,
chỉ tiêu hàng tồn kho, Chỉ tiêu
bán hàng
A B C D
Đáp án :D
Câu 35 :
Chứng từ kế toán phải được lập……
a/ Thành 3 liên b/ Thành 2 liên c/ Đủ số liên d/ Đầy đủ số liên theo quy định
A B C D
Đáp án :D
Câu 36 :
Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm……
5
a/ 3 bước b/ 5 bước c/ 4 bước d/ 6 bước
A B C D
Đáp án :C
Câu 37 :
Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm……
a/ Lập chứng từ kế toán và phản ánh
các nghiệp vụ kinh tế, tài chính vào
chứng từ
b/ Kiểm tra chứng từ, ghi sổ kế
toán
c/ Lưu trữ, bảo
quản chứng từ kế
toán
d/ Kiểm tra chứng từ, Lập chứng từ kế toán và phản
ánh các nghiệp vụ kinh tế, tài chính vào chứng từ ;
ghi sổ kế toán; Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán
A B C D

Đáp án :D
Câu 38 :
Chế độ chứng từ kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 nghiêm cấm các hành vi nào sau đây……
a/ Giám đốc và kế toán trưởng đơn vị
ký trên chứng từ trắng, mẫu in sẵn
b/ Giám đốc ký chứng từ
trước, kế toán trưởng ký
sau
c/ Giám đốc và kế toán
trưởng đơn vị ký trên chứng
từ
d/ Giám đốc và kế toán trưởng đơn vị
ký trên chứng từ đã ghi đầy đủ nội
dung
A B C D
Đáp án :A
Câu 39 :
Chế độ chứng từ kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 nghiêm cấm mấy hành vi ……
a/ Năm b/ Sáu c/ Ba d/ Bốn
A B C D
Đáp án :B
Câu 40 :
Chế độ chứng từ kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 nghiêm cấm các hành vi nào sau đây……
a/ Chủ tài khoản ký séc
trắng
b/ Kế toán trưởng ký séc
trắng
c/ Chủ tài khoản và kế toán trưởng ký séc
có ghi đầy đủ nội dung
d/ Chủ tài khoản và kế toán trưởng ký

séc trắng
A B C D
Đáp án :D
Câu 41 :
Chế độ chứng từ kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 nghiêm cấm các hành vi nào sau đây……
a/ Ghi sai nội dung kinh tế của chứng từ
b/ Ghi thiếu nội dung kinh
tế của chứng từ
c/ Ghi bổ sung nội dung
kinh tế của chứng từ
d/ Xuyên tạc nội dung kinh tế của
chứng từ
A B C D
Đáp án :D
Câu 42 :
Chế độ chứng từ kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 nghiêm cấm các hành vi nào sau đây……
a/ Sửa chữa trên chứng từ kế
toán
b/ Sửa chữa tẩy xóa trên chứng từ kế
toán
c/ Tẩy xóa trên chứng từ kế
toán
d/ Ghạch chéo trên chứng từ kế
toán
A B C D
Đáp án :B
Câu 43 :
Chế độ chứng từ kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 nghiêm cấm các hành vi nào sau đây……
6
a/ Hủy bỏ chứng từ b/ Hủy chứng từ c/ Hủy bỏ chứng từ khi chưa được phép d/ Bỏ các chứng từ đã lập

A B C D
Đáp án :C
Câu 44 :
Chế độ chứng từ kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 nghiêm cấm các hành vi nào sau đây……
a/ Bán hóa đơn b/ Mua hóa đơn c/ Hợp pháp hóa chứng từ d/ Tất cả đều sai
A B C D
Đáp án :C
Câu 45 :
Mọi chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký theo chức danh quy định trên chứng từ mới ……
a/ Được bán hóa đơn
b/ Được ghi nội dung
lên chứng từ
c/ Có giá trị thực hiện d/ Tất cả đều đúng
A B C D
Đáp án :C
Câu 46 :
Bảng chấm công theo mẫu số 01a-LĐTL là……
a/ Chứng từ kế toán b/ Chứng từ gốc c/ Chứng từ ghi sổ d/ Văn bản mẫu
A B C D
Đáp án :A
Câu 47 :
Tài khoản nào sau đây không có trong Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006.
a/ TK 212 b/ Tk 211 c/ TK 214 d/ TK 221
A B C D
Đáp án :A
Câu 48 :
Tài khoản nào sau đây không có trong Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006.
a/ TK 214 b/ Tk 211 c/ TK 213 d/ TK 221
A B C D
Đáp án :C

Câu 49 :
Tài khoản nào sau đây không có trong Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006.
a/ TK 229 b/ Tk 241 c/ TK 242 d/ TK 243
A B C D
Đáp án :D
Câu 50 :
Tài khoản nào sau đây không có trong Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006.
7
a/ TK 311 b/ Tk 315 c/ TK 331 d/ TK 336
A B C D
Đáp án :D
Câu 51 :
Tài khoản nào sau đây không có trong Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006.
a/ TK 311 b/ Tk 342 c/ TK 331 d/ TK 334
A B C D
Đáp án :B
Câu 52 :
Tài khoản nào sau đây không có trong Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006.
a/ TK 311 b/ Tk 341 c/ TK 347 d/ TK 351
A B C D
Đáp án :C
Câu 53 :
Tài khoản nào sau đây không có trong Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006.
a/ TK 418 b/ Tk 413 c/ TK 412 d/ TK 411
A B C D
Đáp án :C
Câu 54 :
Tài khoản nào sau đây không có trong Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006.
a/ TK 418 b/ Tk 414 c/ TK 413 d/ TK 411
A B C D

Đáp án :B
Câu 55 :
Tài khoản nào sau đây không có trong Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006.
a/ TK 411 b/ Tk 419 c/ TK 413 d/ TK 415
A B C D
Đáp án :D
Câu 56 :
Tài khoản nào sau đây không có trong Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006.
a/ TK 411 b/ Tk 419 c/ TK 418 d/ TK 417
A B C D
Đáp án :D
Câu 57 :
8
Tài khoản nào sau đây không có trong Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006.
a/ TK 411 b/ Tk 466 c/ TK 421 d/ TK 419
A B C D
Đáp án :B
Câu 58 : DNNVV áp dụng những hình thức kế toán nào:
a. Nhật ký – sổ cái
b. Nhật ký chung
c. Chứng từ - ghi sổ
d. Kế toán máy
e. Tất cả
Đáp án :E
Câu 59 : Thẻ kho theo dõi về mặt nào:
a. Số lượng
b. Đơn giá
c. Số lượng và đơn giá
d. Tất cả đều sai
Đáp án :A

Câu 60 : Chứng từ kế toán không sử dụng trong kế toán Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ:
a.Phiếu nhập kho
b. Phiếu xuất kho
c. Bảng phân bổ NL,Vl và CCDC
d. Bảng phân bổ tiền lương
Đáp án :D
Câu 61 : Chứng từ kế toán nào không thuộc chỉ tiêu hàng tồn kho:
a.Phiếu nhập kho
b. Phiếu xuất kho
c. Biên bản kiểm kê vật tư , công cụ, sản phẩm, hàng hóa
d. Bảng chấm công
Đáp án :D
Câu 62 : Phương pháp kế toán chi tiết NL,VLvà CC,DC trong DNNVV:
a. Thẻ song song
b. Sổ số dư
c. Sổ đối chiếu luân chuyển
d. Tất cả
Đáp án :A
Câu 63 : Số lao động trong DN có quy mô nhỏ thuộc lĩnh vực TM-DV là:
a. từ 10 người trở xuống
b. Từ 10 đến 50 người
c. Từ 50 đến 100 người
d. trên 100 người
Đáp án :B
Câu 64 : Chứng từ kế toán nào thuộc chỉ tiêu lao động tiền lương:
a.Phiếu nhập kho
b. Phiếu xuất kho
c. Biên bản kiểm kê vật tư , công cụ, sản phẩm, hàng hóa
d. Bảng chấm công
Đáp án :D

Câu 65 : Sổ kế toán tổng hợp gồm:
a. Sổ nhật ký chung
b. Sổ cái
c. Sổ kế toán chi tiết
d. Cả a và b
Đáp án :D
Câu 66 : Đặc điểm nào không phải đặc điểm của Nguyên vật liệu:
a. tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất, giá trị bị hao mòn dần
b. là đối tượng lao động
c. Chiếm tỷ lệ cao trong giá thành
9
d. tất cả
Đáp án :A
Câu 67 : Sổ kế toán chi tiết vật tư, sản phẩm, hàng hoá theo dõi về mặt:
a. Số lượng
b. Đơn giá
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Đáp án : C
Câu 68 : Các chứng từ kế toán liên quan đến giảm TSCĐ;
a. Biên bản giao nhận TSCĐ
b. Biên bản kiểm kê TSCĐ phát hiện thừa TSCĐ
c. Biên bản thanh lý
d. Tất cả
Đáp án :C
Câu 69 : Các chứng từ kế toán liên quan đến tăng TSCĐ:
a. Biên bản thanh lý
b. Biên bản nhượng bán TSCĐ
c. Biên bản kiểm kê TSCĐ – phát hiện thiếu TSCĐ
d. Biên bản kiểm kê TSCĐ – phát hiện thừa TSCĐ

Đáp án :D
Câu 70 : Các yếu tố cơ bản trong thẻ TSCĐ;
a. Các chỉ tiêu chung về TSCĐ, Nguyên giá TSCĐ và giá trị hao mòn
b. Nguyên giá TSCĐ và giá trị hao mòn
c. Ghi số CC, phụ tùng kèm theo TSCĐ
d. Ghi giảm TSCĐ, Ghi số CC, phụ tùng kèm theo TSCĐ
e. Các chỉ tiêu chung về TSCĐ, Nguyên giá TSCĐ và giá trị hao mòn, Ghi số CC, phụ tùng kèm theo TSCĐ, Ghi giảm TSCĐ
Đáp án :E
Câu 71 : Các hình thức tiền lương;
a. Hình thức tiền lương thời gian
b. Hình thức tiền lương sản phẩm
c. Hình thức tiền lương khoán
d. tất cả
Đáp án :D
Câu 72 : TSCĐ phải thỏa mãn tiêu chuẩn nào trong các tiêu chuẩn sau:
a. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng TS đó
b. Nguyên giá TSCĐ phải được xác định 1 cách tin cậy
c. Có thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên
d. Có giá trị theo quy định hiện hành từ 30.000.000đ trở lên
e. Tất cả
Đáp án :E
Câu 73 : Nội dung chi quỹ BHXH gồm. Chọn phương án sai:
a. Trợ cấp cho CNV nghỉ ốm đau, sinh đẻ, mất sức lao động
b. Trợ cấp cho CNV nghỉ mất sức
c. Trợ cấp cho CNV bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
d. Phục vụ cho hoạt động công đoàn nhằm chăm lo, bảo về quyền lợi cho người lao động
e. Tất cả
Đáp án :D
Câu 74 : Theo chế độ hiện hành. DN trích quỹ BHYT theo tỷ lệ nào
a. 3%

b. 1.5%
c. 4.5 %
d. 2 %
Đáp án :C
Câu 75 : Theo chế độ hiện hành. DN trích quỹ BHTN theo tỷ lệ nào
a. 2%
b. 1%
c. 3%
d. 1.5%
Đáp án :A
10
Câu 76 : Theo chế độ hiện hành. DN trích quỹ KPCĐ theo tỷ lệ nào:
a. 2%
b. 1%
c. 3%
d. 1.5%
Đáp án :A
Câu 77 : Theo chế độ hiện hành. DN trích quỹ BHXH theo tỷ lệ nào:
a. 26%
b. 14%
c. 8%
d. 18%
Đáp án :A
Câu 78 : Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ;
a. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NL,VL trực tiếp
b. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NL,VL trực tiếp, Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản lượng sản phẩm hoàn thành tương đương
c. Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản lượng sản phẩm hoàn thành tương đương, Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí sản xuất định mức
d. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NL,VL trực tiếp, Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản lượng sản phẩm hoàn thành tương đương,
Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí sản xuất định mức
Đáp án :D

Câu 79 : Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi:
a. Thanh lý, nhượng bán
b. Đánh giá lại, nâng cấp, tháo dỡ 1 số bộ phận
c. Sau khi bảo dưỡng định kỳ
d. Sau khi sửa chữa thường xuyên
Đáp án :B
Câu 80 : Phân loại TSCĐ dựa vào hình thái biểu hiện:
a. TSCĐHH và TSCĐVH
b. TSCĐHH và TSCĐ thuê hoạt động
c. TSCĐ thuê tài chính và TSCĐ thuê hoạt động
d. TSCĐVH và TSCĐ thuê TC
Đáp án :A
Rổ câu trung bình
Câu 81 : Theo chế độ kế toán hiện hành, tiền lương được phân loại thành:
a. Lương tối thiểu và lương cơ bản
b. Lương cơ bản và lương thực tế
c. Lương chính, lương cơ bản và lương thực tế
d. Lương tối thiểu, lương cơ bản và lương thực tế
Đáp án :D
Câu 82 : Các khoản điều chỉnh giảm doanh thu bán hàng bao gồm:
a. Giảm giá hàng bán, Doanh thu hàng bán bị trả lại, CKTM, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực
tiếp.
b. Giảm giá hàng bán, Doanh thu hàng bán bị trả lại, CKTM, chi phí QLDN
c. Giảm giá hàng bán, Doanh thu hàng bán bị trả lại, CKTM, chi phí bán hàng
d. Giảm giá hàng bán, Doanh thu hàng bán bị trả lại, CKTM, chi phí QLDN, chi phí bán hàng
Đáp án :A
Câu 83 : Theo PP kiểm kê định kỳ, mọi biến động tăng giảm của vật tư, hàng hóa tồn kho được phản ánh vào:
a. TK 152
b. TK 153
c. TK 156

d. TK 611
Đáp án :D
Câu 84 : Lệ phí trước bạ phải nộp khi mua sắm TSCĐ được tính vào:
a. Nguyên giá
b. Chi phí QLDN
c. Chi phí tài chính
d. Chi phí khác
Đáp án :A
Câu 85 : DN A tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, khi mua TSCĐ về dùng cho sản xuất sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, nguyên giá
11
TSCĐ được tính theo:
a. Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT
b. Giá mua đã bao gồm Thuế GTGT
c. Giá thị trường của TSCĐ
d. Không giá nào trong các giá trên
Đáp án :A
Câu 86 : DN A mua 400kg NVL B, hóa đơn ghi 50.000đ/kg, thuế GTGT 10% được khấu trừ, chi phí mua 200.000đ. Giá thực tế nhập kho của số
NVL trên là:
a. 50.000đ/kg
b. 55.000đ/kg
c. 50.500đ/kg
d. 55.500đ/kg
Đáp án :C
Câu 87 : Thuế nhập khẩu phải nộp của TSCĐ nhập khẩu được tính vào:
a. Nguyên giá TSCĐ
b. Chi phí QLDN
c. Khấu trừ với thuế GTGT đầu vào
d. Chi phí khác
Đáp án :A
Câu 88 : DN A được biếu tặng 1 TSCĐ, kế toán tại DN A sẽ hạch toán:

a. Nợ TK 211/ Có TK 411
b. Nợ TK 211/ Có TK 711
c. Nợ TK 211/ Có TK 353
d. Phương án khác
Đáp án :B
Câu 89 : DN A xuất kho nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
a. Nợ TK 621/ Có TK 152
b. Nợ TK 152/ Có TK 621
c. Nợ TK 154/ Có TK 152
d. Nợ TK 154/ Có TK 621
Đáp án : C
Câu 90 : DN có quy mô vừa hoạt động trong lĩnh vực TM và DV có số vốn;
a. dưới 10 tỷ
b. từ 10 đến 50 tỷ
c. từ 20 đến 100 tỷ
d. cả 3 phương án trên đều sai
Đáp án :B
Câu 91 : Kế toán DNNVV không áp dụng chuẩn mực kế toán nào:
a. CM số 01
b.CM số 05
c.CM số 11
d.CM số 16
Đáp án :C
Câu 92: Khoản mục nào không được tính vào giá gốc của vật tư khi mua vật tư:
a. Giá mua ghi trên hóa đơn
b. Chi phí thu mua liên quan
c. Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp
d. Thuế GTGT hàng nhập khẩu tính theo phương pháp khấu trừ
Đáp án : D
Câu 93 : Xuất công cụ, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi :

a. Nợ TK 154 / Có TK 153
b. Nợ TK 242/ Có TK 153
c. Nợ TK 153/ Có TK 627, 642, 641
d. Nợ TK 142/ Có TK 153
Đáp án : B
Câu 94 : Định kỳ phân bổ giá trị CCDC dùng nhiều lần vào CP sản xuất kinh doanh, kế toán ghi :
a. Nợ TK 154, 241, 642 / Có TK 242
b. Nợ TK 153/ Có TK 242
12
c. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 242
d. Nợ TK 242/ Có TK 153
Đáp án : A
Câu 95 : Nhập kho nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, biết rằng doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi :
a. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331, 111, 112
b. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331, 111, 112 ; Có TK 133
c. Nợ TK 152, 153 ; Nợ TK 133 / Có TK 331, 111, 112
d. Nợ TK 152, 153 ; Nợ TK 333 / Có TK 331, 111, 112
Đáp án : C
Câu 96 : Doanh nghiệp được bên bán chiết khấu do mua vật tư với số lượng lớn, kế toán ghi :
a. Nợ TK 152, 153 ; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 331
b. Nợ TK 331 / Có TK 711
c. Nợ TK 331, 111, 112 / Có TK 152, 153 ; Có TK 133
d. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112, 331
Đáp án : C
Câu 97 : Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu, không nhập kho mà chuyển thẳng cho sản xuất, kế toán ghi :
a. Nợ TK 152 ; Nợ TK 133 / Có TK 331, 111, 112
b. Nợ TK 621 / Có TK 152
c. Nợ TK 154 ; Nợ TK 133 / Có TK 331 ; 111 ; 112
d. Nợ TK 152 / Có TK 331 ; 111 ; 112

Đáp án : C
Câu 98 : Nhập khẩu nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ. Biết rằng tại doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi nhập kho, kế toán ghi :
a. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331
b. Nợ TK 152, 153 ; Nợ TK 133 / Có TK 331 ; 111 ; 112
c. Nợ TK 152 , 153 ; Nợ TK 333 / Có TK 331 ; 111 ; 112
d. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331, 111, 112 ; Có TK 333(3)
Đáp án : D
Câu 99 : Tính thuế GTGT của vật tư nhập khẩu theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi :
a. Nợ TK 133(1) / Có TK 333(12)
b. Nợ TK 333 / Có TK 133
c. Nợ TK 133 / có TK 111, 112
d. Nợ TK 333 / Có TK 111, 112
Đáp án : A
Câu 100 : Tổng số tiền thanh toán trong trường hợp mua TSCĐ trả tiền 1 lần và mua TSCĐ trả góp khác nhau ở chỗ:
a. Thuế GTGT được khấu trừ
b. Nguyên giá TSCĐ mua
c. Tổng số lãi suất trả chậm, trả góp
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Đáp án : C
Câu 101 : Theo quyền sở hữu, TSCĐ của doanh nghiệp bao gồm:
a. TSCĐHH và TSCĐVH
b. TSCĐ tự có và TSCĐ đi thuê
c. TSCĐ thuê hoạt động và TSCĐ thuê tài chính
d. TSCĐ sử dụng cho SXKD và TSCĐ dùng cho phúc lợi
Đáp án : B
Câu 102 : Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi nhượng bán được tính vào:
13
a. Chi phí sản xuất chung
b. Chi phí quản lý kinh doanh

c. Chi phí bán hàng
d. Chi phí khác
Đáp án : D
Câu 103 : Chi phí hướng dẫn vận hành TSCĐ trước khi sử dụng được tính vào
a. Nguyên giá TSCĐ
b. Chi phí quản lý kinh doanh
c. Chi phí khác
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Đáp án : A
Câu 104 : Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ:
a) Ghi chép, phản ánh tình hình hiện có và mọi biến động tăng, giảm TSCĐ
b) Tính toán, phân bổ khấu hao TSCĐ
c) Kiểm kê, đánh giá lại TSCĐ theo quy định,
d) Ghi chép, phản ánh tình hình hiện có và mọi biến động tăng, giảm TSCĐ, Tính toán, phân bổ khấu hao TSCĐ, Kiểm kê, đánh giá lại TSCĐ theo
quy định
Đáp án : D
Câu 105 : Số dư của TK Hao mòn TSCĐ phản ánh:
a) Nguyên giá TSCĐ hiện có
b) Giá trị còn lại của TSCĐ
c) Giá trị hao mòn của TSCĐ trong kì
d) Giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ
Đáp án : D
Câu 106 : Khi doanh nghiệp dùng sản phẩm, hàng hóa để trả lương cho người lao động thì giá ghi trên hóa đơn do doanh nghiệp phát hành là:
a. Giá bán nội bộ c. Giá bán thông thường
b. Giá thành sản xuất hay giá vốn d. Không có trường hợp nào
Đáp án: c
Câu 107 : Số dư TK TSCĐ HH phản ánh:
a) Giá trị hao mòn trong kì của TSCĐ
b) Nguyên giá TSCĐ HH hiện có ở đơn vị
c) Giá trị còn lại của TSCĐ hiện có ở đơn vị

d) Tất cả các đáp án trên đều sai
Đáp án : B
Câu 108 : Chênh lệch giữa giá trị vốn góp và giá trị còn lại của TSCĐ khi góp vốn liên doanh, liên kết được hạch toán vào:
a) Chi phí tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính
b) Chi phí khác hoặc thu nhập khác
c) Lợi nhuận của doanh nghiệp
d) Tất cả các đáp án trên đều sai
14
Đáp án : B
Câu 109 : TSCĐ được tài trợ, biếu tặng được hạch toán:
a) Ghi tăng vốn chủ sở hữu
b) Ghi tăng thu nhập khác
c) Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính
d) Ghi tăng vốn kinh doanh
Đáp án : B
Câu 110 : Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toán vào:
a) Chi phí sản xuất
b) Chi phí quản lý kinh doanh
c) Chi phí tài chính
d) Chi phí khác
Đáp án : B
Câu 111 : Theo chế độ tài chính hiện hành, tiêu chuẩn để ghi nhận TSCĐ là:
a) 10 triệu VNĐ
b) 30 triệu VNĐ
c) 15 triệu VNĐ
d) 20 triệu VNĐ
Đáp án :B
Câu 112 : Khi doanh nghiệp sử dụng sản phẩm, hàng hóa cho các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp hoặc dùng để chào hàng, khuyến mại,
quảng cáo không thu tiền thì giá ghi trên hóa đơn là:
a. Giá bán thông thường c. Giá bán nội bộ

b. Giá thành sản xuất hay giá vốn d. Không có trường hợp nào
Đáp án: b
Câu 113 : TSCĐ mua dùng vào sản xuất hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi sổ theo định khoản:
a) Nợ TK 211(1),211(3)
Nợ TK 133(2)
Có TK 111,112,331
Nợ TK 211(1),211(3)
Có TK 111,112,331
Nợ TK 211(1),211(3)
Nợ TK 133
Có TK 111,112,331
d)Nợ TK 214,211(3)
Nợ TK 133(2)
Có TK 111,112,331
Đáp án :A
Câu 114 : Trường hợp tăng TSCĐ do nhập khẩu, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, căn cứ vào chứng từ nhập khẩu và các chứng từ
15
khác, kế toán ghi sổ theo định khoản
BT1:Nợ TK 211(1),211(3)
Có TK 333(3333,3332)
Có TK 331,111,112
BT2: Nợ TK 133(2)
Có TK 333(12)
BT1: Nợ TK 211(1),211(3)
Có TK 333 (3333,3332)
Có TK 331,111,112
BT2: Nợ TK 133(2)
Có TK 333(2)
BT1: Nợ TK 211(1),211(3)
Có TK 333(3333,3332,33312)

Có TK 331,111,112
BT2: Nợ TK 133(2)
Có TK 333(12)
d. Nợ TK 211(1),211(3)
Có TK 333(3333,3332,33312)
Có TK 331,111,112
Đáp án: A
Câu 115 : Trường hợp tăng TSCĐ do mua trả chậm trả góp.
a)BT 1: Nợ TK 211(1),211(3)
Nợ TK 242
Có TK 331
BT2: Nợ TK 331
Có TK 111,112
BT3: Nợ TK 635
Có TK 242
BT1: Nợ TK 211(1),211(3)
Nợ TK 133(2)
Có TK 331
BT2: Nợ TK 331
Có TK 111,112
c)BT1: Nợ TK 211(1),211(3)
Nợ TK 133(2)
Nợ TK 242
Có TK 331
BT2: Nợ TK 331
Có TK 111,112
BT3: Nợ TK 635
Có TK 242
d)BT1: Nợ TK 211(1),211(3)
Nợ TK 133(2)

Nợ TK 242
Có TK 331
BT2: Nợ TK 635
Có TK 242
BT3: Nợ TK 131
Có TK 111,112
Đáp án: C
Câu 116 : Định kỳ căn cứ vào bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ, kế toán tính trích khấu hao TSCĐ tính vào chi phí sản xuất kinh doanh,
đồng thời phản ảnh giá trị hao mòn.
a. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 214
b. Nợ TK 627,642 / Có TK 214
c. Nợ TK 154, 642,811 / Có TK 214
d. Nợ TK 154,641 / Có TK 241
Đáp án : C
Câu 117 : Trường hợp tăng hao mòn TSCĐ do nhận TSCĐ đã sử dụng từ đơn vị nội bộ có tổ chức kế toán riêng, ghi:
a) Nợ TK 211(1),211(3) / Có TK 411, Có TK 214
b) Nợ TK 211(1),211(3) / Có TK 214
c) Nợ TK 211(1),211(3) / Có TK 411
d) Nợ TK 214 / Có TK 211(1),211(3)
Đáp án : A
Câu 118 : Kết chuyển chi phí sửa chữa lớn TSCĐ trường hợp doanh nghiệp không trích trước chi phí
16
a) Nợ TK 627,641,642 / Có TK 335
b) Nợ TK 154, 641,642 / Có TK 335
c) Nợ TK 242 / Có TK 241
d) Nợ TK 335 / Có TK 154,642
Đáp án : C
Câu 119 : Khi chi tiền ứng trước khoản tiền thuê tài chính, ký quỹ đảm bảo việc thuê tài sản, kế toán ghi:
a) Nợ TK 331, Nợ TK 244 / Có TK 111,112
b) Nợ TK 244 / Có TK 111,112

c) Nợ TK 331 / Có TK 111,112
d) Nợ TK 244 / Có TK 111,112
Đáp án : D
Câu 120 : Định kỳ tính trích khấu hao TSCĐ thuê tài chính vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán định khoản:
a) Nợ TK 627,641,641 / Có TK 214
b) Nợ TK 627 / Có TK 214
c) Nợ TK 623, 627 / Có TK 214
d) Nợ TK 154, 642 (1,2) / Có TK 214
Đáp án : D
Câu 121 : Trường hợp thuê ngoài sửa chữa thường xuyên TSCĐ, kế toán định khoản:
a) Nợ TK 627, 641,642 , Nợ TK 133 / Có TK 111,331
b) Nợ TK 154, 642 (1,2), Nợ TK 133 / Có TK 111,331
c) Nợ TK 642, Nợ TK 133 / Có TK 111,331
d) Nợ TK 154, 642 / Có TK 111,112
Đáp án : B
Câu 122 : Đối với các TSCĐ mua vào phải qua lắp đặt, chạy thử:
a)BT1: Nợ TK 241
Nợ TK 133(2)
Có TK 111,112,331
BT2: Nợ TK 241
Có TK 111,112,331
BT3: Nợ TK 211
Có TK 241
BT1: Nợ TK 211(1),211(3)
Nợ TK 133(2)
Có TK 111,112,331
BT2: Nợ TK 211
Có TK 111,112,331
BT3: Nợ TK 418
Có TK 411

BT1: Nợ TK 211(1),211(3)
Nợ TK 133(2)
Có TK 111,112,331
BT2: Nợ TK 241
Có TK 111,112,331
BT3: Nợ TK 418
Có TK 411
d)BT1: Nợ TK 211(1), 211(3)
Nợ TK 133(2)
Có TK 111,112,331
BT2: Nợ TK 241
Có TK 111,112,331
BT3: Nợ TK 211
Có TK 241
Đáp án :A
Câu 123 : Đem TSCĐHH trao đổi lấy TSCĐHH khác tương tự, kế toán ghi:
17
a. Nợ TK 211(1)(nhận về)/ Có TK 211(1) (chuyển đi)
b. Nợ TK 211(1) (nhận về); Nợ TK 214 / Có TK 211(1) (chuyển đi)
c. Nợ TK 211(1)( nhận về) / Có TK 211(1) (chuyển đi); Có TK 214
d. Nợ TK 211(1) (nhận về)/ Có TK 411
Đáp án : B
Câu 124 : Đem TSCĐHH trao đổi lấy TSCĐHH khác không tương tự, kế toán ghi giảm TSCĐHH mang trao đổi :
a. Nợ TK 411/ Có TK 211(1)
b. Nợ TK 811/ Có TK 211(1)
c. Nợ TK 811 / Có TK 211(1), Có TK214
d. Nợ TK 811, Nợ TK 214 / Có TK 211(1)
Đáp án : D
Câu 125 : Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương đương, nếu việc trao đổi đó làm tăng thu nhập, kế toán ghi:
a. Nợ TK 131 / Có TK 711

b. Nợ TK 131 / Có TK 711, Có TK 333(1)
c. Nợ TK 138 / Có TK 711
d. Nợ TK 138 / Có TK 711, Có TK 333(1)
Đáp án : B
Câu 126 : Đơn vị thu được tiền mặt do thanh toán thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán ghi: (thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
a. Nợ TK 111 / Có TK 811, Có TK 333(1)
b. Nợ TK 111 / Có TK 711
c. Nợ TK 111 / Có TK 711, Có TK 333(1)
d. Nợ TK 111, Nợ TK 133 / Có TK 711.
Đáp án : C
Câu 127 : Đơn vị thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh nguyên giá, giá trị còn lại như sau:
18
a. Nợ TK 214 / Có TK 211(1)
b. Nợ TK 211(1) / Có TK 214, Có TK 811
c. Nợ TK 214, Nợ TK 711 / Có TK 211(1)
d. Nợ TK 811, Nợ TK 214 / Có TK 211(1)
Đáp án : D
Câu 128 : Khi mang TSCĐ đi góp vốn tham gia liên doanh với đơn vị khác, chi phí vận chuyển sẽ được tính vào:
a. Trị giá vốn góp
b. Chi phí sản xuất
c. Chi phí tài chính
d. Chi phí khác
Đáp án : A
Câu 129 : Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua TSCĐ được ghi:
a. Giảm NG TSCĐ
b. Tăng thu nhập khác
c. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Đáp án : C
Câu 130 : Kế toán ứng lương và thanh toán tiền lương, tiền thưởng :

A. Nợ TK 334/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 141/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 431(1)/ Có TK 334
D. Nợ TK 353(1)/ Có TK 334
Đáp án : A
Câu 131 : Kế toán thanh toán tiền lương, tiền thưởng bằng sản phẩm (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKTX, tính thuế GTGT theo PP
khấu trừ)
A. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 154, 155
B. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 512, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 154, 155
C. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
D. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 611
Đáp án : A
Câu 132 : Kế toán thanh toán tiền lương, tiền thưởng bằng hàng hoá (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKTX, tính thuế GTGT theo PP
khấu trừ)
A. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 156
B. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 512, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 156
C. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
D. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511, Có TK 3331
19
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 611
Đáp án : A
Câu 133 : Kế toán thanh toán tiền lương, tiền thưởng bằng hàng hoá (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKĐK, tính thuế GTGT theo PP
khấu trừ)

A. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 611
B. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 512, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 611
C. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 156
D. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 631
Đáp án : A
Câu 134 : Kế toán thanh toán tiền lương, tiền thưởng bằng sản phẩm (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKĐK, tính thuế GTGT theo PP
khấu trừ)
A. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 631
B. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 512, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 631
C. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 154, 155
D. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 611
Đáp án : A
Câu 135 : Kế toán thanh toán tiền lương, tiền thưởng bằng sản phẩm (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKĐK, tính thuế GTGT theo PP
trực tiếp)
A. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 631
B. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 512
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 631
C. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 631
D. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 512, Có TK 3331
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 631

Đáp án : A
Câu 136 : Kế toán thanh toán tiền lương, tiền thưởng bằng hàng hoá (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKĐK, tính thuế GTGT theo PP
trực tiếp)
A. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 611
B. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 512
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 611
C. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 156
D. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 631
Đáp án : A
Câu 137 : Kế toán thanh toán tiền lương, tiền thưởng bằng sản phẩm (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKTX, tính thuế GTGT theo PP
trực tiếp)
20
A. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 154, 155
B. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 512
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 154, 155
C. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
D. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 611
Đáp án : A
Câu 138 : Kế toán thanh toán tiền lương, tiền thưởng bằng hàng hoá (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKTX, tính thuế GTGT theo PP
trực tiếp)
A. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 156
B. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 512
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 156

C. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
D. – BT 1 : Nợ TK 334/ Có TK 511
- BT 2 : Nợ TK 632/ Có TK 611
Đáp án : A
Câu 139 : Kế toán tính tiền thưởng (mang tính chất định kỳ) phải trả người lao động:
A. Nợ TK 353(1) / Có TK 334
B. Nợ TK 353(1) / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 431(1)/ Có TK 334
D. Nợ TK 154/631, 642/ Có TK 334
Đáp án : A
Câu 140 : Kế toán tính tiền thưởng (mang tính chất thường xuyên trong sản xuất) phải trả người lao động:
A. Nợ TK 154/631, 642 / Có TK 334
B. Nợ TK 353(1) / Có TK 334
C. Nợ TK 431(1)/ Có TK 334
D. Nợ TK 431(1)/ Có TK 111, 112
Đáp án : A
Câu 141 : Kế toán trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất :
A. Nợ TK 154/631 / Có TK 335
B. Nợ TK 622 / Có TK 335
C. Nợ TK 335/ Có TK 334
D. Nợ TK 154/631 /Có 334
Đáp án : A
Câu 142 : Kế toán tính lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất thực tế phải trả (trường hợp đã có trích trước lương phép):
A. Nợ TK 335/ Có TK 334
B. Nợ TK 154/631 / Có TK 335
C. Nợ TK 622 / Có TK 335
D. Nợ TK 334/ Có TK 335
Đáp án : A
Câu 143 : Kế toán xuất kho nguyên vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKTX)

A. Nợ TK 154/ Có TK 152
B. Nợ TK 154/631 / Có TK 152
C. Nợ TK 621 / Có TK 152
D. Nợ TK 631/ Có TK 335
21
Đáp án : A
Câu 144 : Kế toán xuất kho nguyên vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKĐK)
A. Nợ TK 631/ Có TK 611
B. Nợ TK 154/631 / Có TK 611
C. Nợ TK 621 / Có TK 611
D. Nợ TK 154/ Có TK 611
Đáp án : A
Câu 145 : Kế toán mua ngoài nguyên vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm không qua nhập kho (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP
KKTX, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)
A. Nợ TK 154, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 154 / Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 631, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
Đáp án : A
Câu 146 : Kế toán mua ngoài nguyên vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm không qua nhập kho (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP
KKTX, tính thuế GTGT theo PP trực tiếp)
A. Nợ TK 154 / Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 154, Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 631, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
Đáp án : A
Câu 147 : Kế toán mua ngoài nguyên vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm không qua nhập kho (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP
KKĐK, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)
A. Nợ TK 631, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 631 / Có TK 111, 112, 331

C. Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 154, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
Đáp án : A
Câu 148 : Kế toán mua ngoài nguyên vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm không qua nhập kho (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP
KKĐK, tính thuế GTGT theo PP trực tiếp)
A. Nợ TK 631/ Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 631, Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 154, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
Đáp án : A
Câu 149 : Tại doanh nghiệp xây lắp, kế toán mua ngoài nguyên vật liệu dùng cho trực tiếp thi công công trình không qua nhập kho (tính thuế
GTGT theo PP khấu trừ)
A. Nợ TK 154, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 154 / Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 631, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
Đáp án : A
Câu 150 : Tại doanh nghiệp xây lắp, kế toán xuất kho nguyên vật liệu dùng cho trực tiếp thi công công trình
A. Nợ TK 154 / Có TK 152
B. Nợ TK 154 / Có TK 611
C. Nợ TK 621/ Có TK 152
D. Nợ TK 621/ Có TK 611
Đáp án : A
Câu 151 : Tại doanh nghiệp xây lắp, kế toán tính lương, phụ cấp phải trả cho công nhân trực tiếp thi công công trình
A. Nợ TK 154 / Có TK 334
B. Nợ TK 154 / Có TK 338
22
C. Nợ TK 622/ Có TK 334
D. Nợ TK 622/ Có TK 335
Đáp án : A

Câu 152 : Tại doanh nghiệp xây lắp, kế toán trích các khoản theo lương phải trả cho công nhân trực tiếp thi công công trình
A. Nợ TK 154 / Có TK 338
B. Nợ TK 154 / Có TK 334
C. Nợ TK 627/ Có TK 338
D. Nợ TK 622/ Có TK 338
Đáp án : A
Câu 153 : Tại doanh nghiệp xây lắp, kế toán xác định số dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp
A. Nợ TK 154 / Có TK 352
B. Nợ TK 352 / Có TK 154
C. Nợ TK 631/ Có TK 352
D. Nợ TK 632/ Có TK 352
Đáp án : A
Câu 154 : Tại doanh nghiệp xây lắp, kế toán kết chuyển chi phí bảo hành công trình hoàn thành
A. Nợ TK 352 : nếu đã lập dự phòng
Nợ TK 632 : nếu chưa lập dự phòng
Có TK 154
B. Nợ TK 352 : nếu chưa lập dự phòng
Nợ TK 632 : nếu đã lập dự phòng
Có TK 154
C. Nợ TK 154/ Có TK 352
D. Nợ TK 632/ Có TK 352
Đáp án : A
Câu 155 : Tại doanh nghiệp vận tải, kế toán quyết toán chi phí xăng dầu dùng cho phương tiện vận tải (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP
KKTX, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)
A. Nợ TK 154, Nợ TK 133 / Có TK 141 (chi tiết lái xe)
B. Nợ TK 154 / Có TK 141 (chi tiết lái xe)
C. Nợ TK 621, Nợ TK 133 / Có TK 141 (chi tiết lái xe)
D. Nợ TK 621, Nợ TK 133 / Có TK 331
Đáp án : A
Câu 156 : Tại doanh nghiệp vận tải, kế toán quyết toán chi phí xăng dầu dùng cho phương tiện vận tải (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP

KKĐK, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)
A. Nợ TK 631, Nợ TK 133 / Có TK 141 (chi tiết lái xe)
B. Nợ TK 631 / Có TK 141 (chi tiết lái xe)
C. Nợ TK 621, Nợ TK 133 / Có TK 141 (chi tiết lái xe)
D. Nợ TK 621, Nợ TK 133 / Có TK 331
Đáp án : A
Câu 157 : Tại doanh nghiệp vận tải, kế toán quyết toán chi phí xăng dầu dùng cho phương tiện vận tải (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP
KKĐK, tính thuế GTGT theo PP trực tiếp)
A. Nợ TK 631 / Có TK 141 (chi tiết lái xe)
B. Nợ TK 631, Nợ TK 133 / Có TK 141 (chi tiết lái xe)
C. Nợ TK 621, Nợ TK 133 / Có TK 141 (chi tiết lái xe)
D. Nợ TK 621, Nợ TK 133 / Có TK 331
Đáp án : A
Câu 158 : Tại doanh nghiệp vận tải, kế toán quyết toán chi phí xăng dầu dùng cho phương tiện vận tải (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP
KKTX, tính thuế GTGT theo PP trực tiếp)
A. Nợ TK 154 / Có TK 141 (chi tiết lái xe)
B. Nợ TK 154, Nợ TK 133 / Có TK 141 (chi tiết lái xe)
C. Nợ TK 621, Nợ TK 133 / Có TK 141 (chi tiết lái xe)
D. Nợ TK 621, Nợ TK 133 / Có TK 331
Đáp án : A
23
Câu 159 : Tại doanh nghiệp nông nghiệp, kế toán giá trị súc vật con và súc vật nuôi béo chuyển sang súc vật làm việc, hoặc súc vật sinh sản
A. Nợ TK 211 / Có TK 154
B. Nợ TK 155 / Có TK 154
C. Nợ TK 211 / Có TK 155
D. Nợ TK 632 / Có TK 154
Đáp án : A
Câu 160 : Doanh nghiệp xuất kho vật tư để thuê gia công (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKTX, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)
A. Nợ TK 154 / Có TK 152
B. Nợ TK 621 / Có TK 152

C. Nợ TK 241 / Có TK 152
D. Nợ TK 632 / Có TK 152
Đáp án : A
Câu 161 : Doanh nghiệp nhập kho vật tư do thuê gia công (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKTX, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)
A. Nợ TK 152, 153 / Có TK 154
B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 154, Có TK 133
C. Nợ TK 153 / Có TK 154
D. Nợ TK 152/ Có TK 154
Đáp án : A
Câu 162 : Doanh nghiệp nhập kho vật tư, phát hiện thừa chờ xử lý (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKTX, tính thuế GTGT theo PP khấu
trừ)
A. Nợ TK 152, 153
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331
Có TK 338(1)
B. Nợ TK 152, 153
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331
Có TK 338(7)
C. Nợ TK 152, 153
Nợ TK 133
Nợ TK 138(1)
Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 152, 153
Nợ TK 133
Nợ TK 138(8), 334
Có TK 111, 112, 331
Đáp án : A
Câu 163 : Doanh nghiệp nhập kho vật tư, phát hiện thiếu chờ xử lý (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKTX, tính thuế GTGT theo PP khấu
trừ)

A. Nợ TK 152, 153
Nợ TK 133
Nợ TK 138(1)
Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 152, 153
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331
Có TK 338(1)
C. Nợ TK 152, 153
Nợ TK 138(1)
Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 152, 153
Nợ TK 133
Nợ TK 138(8)
Có TK 111, 112, 331
Đáp án : A
Câu 164 : Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ khi trích trước chi phí sửa chữa lớn
(tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)
A. Nợ TK 154, 642
Có TK 335
B. Nợ TK 627,641, 642
Có TK 335
C. Nợ TK 335
Có TK 241(3)
D. Nợ TK 335
Có TK 627,641, 642
Đáp án : A
24
Câu 165 : Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ khi kết chuyển chi phí sửa chữa lớn, trường hợp có trích trước chi phí (tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)
A. Nợ TK 335

Có TK 241(3)
B. Nợ TK 241(3)
Có TK 335
C. Nợ TK 242
Có TK 241(3)
D. Nợ TK 335
Có TK 154, 642
Đáp án : A
Câu 166 : Khi doanh nghiệp sử dụng sản phẩm, hàng hóa cho các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp hoặc dùng để chào hàng, khuyến mại,
quảng cáo không thu tiền thì giá ghi trên hóa đơn là:
a. Giá bán thông thường c. Giá bán nội bộ
b. Giá thành sản xuất hay giá vốn d. Không có trường hợp nào
Đáp án: b
Câu 167 : Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ khi phân bổ chi phí sửa chữa lớn, trường hợp không trích trước chi phí (tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)
A. Nợ TK 154, 642
Có TK 242
B. Nợ TK 627, 641, 642
Có TK 242
C. Nợ TK 154, 642
Có TK 335
D. Nợ TK 335
Có TK 154, 642
Đáp án : A
Câu 168 : Kế toán tính giá thành sản phẩm nhập kho (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKĐK, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)
A. Nợ TK 632
Có TK 631
B. Nợ TK 155
Có TK 154
C. Nợ TK 154
Có TK 631

D. Nợ TK 631
Có TK 154
Đáp án : A
Câu 169 : Kế toán tập hợp CPSX phát sinh trong kỳ (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP KKĐK, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)
A. Nợ TK 631
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 152,153, 214, 331,334 …
B. Nợ TK 154
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 152,153, 214, 331,334 …
C. Nợ TK 154
Có TK 621, 622, 627
D. Nợ TK 631
Có TK 621, 622, 627
Đáp án : A
Câu 170 : Tại đơn vị đại lý, hoa hồng được hưởng sẽ được hạch toán vào :
a. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
b. Doanh thu tài chính
c. Thu nhập hoạt động khác
d. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
25

×