Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

36 đề ôn luyện toán lớp 5 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.54 KB, 78 trang )

ĐỀ I (A)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số nào có tử số bé hơn mẫu số:
A.
7
7
B.
15
16
C.
90
89
D.
4
9
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống
5
3
= = = =
50
30
=
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a.
11
9
11
8
<
b.
11


9
11
8
>
c.
6
5
8
5
<
d.
6
5
8
5
>
Câu 4: Nối các phân số bằng nhau:
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. Phân số có các mẫu số là các số tự nhiên gọi là phân số thập phân;
B. Phân số có mẫu là 10, 100, 1000 gọi là phân số thập phân;
C. Phân số có tử số là 10, 100, 1000 gọi là phân số thập phân;
Câu 6: Một hộp bóng 12 quả, trong đó có 5 quả bóng đỏ, còn lại là bóng xanh. Tìm phân
số chỉ số bóng xanh.
Bài giải.




Đáp số:
1

6
 1
5
21  100
4
2
7
8
100
75
24
15
36
12
4
3
100
50
8
5
48
16
42
48
Bài 7: Viết phân số rồi rút ngọn phân số đó:
a. 25cm = m = ………………………m
b. 125m = km = …………………… km
c. 48 phút = giờ = …… …………………giờ
Câu 8: Chú Hà đi một quãng đường dài 15km. Từ làng ra huyện chú đi được 9 km thì
nghỉ một lúc. Hỏi chú còn phải đi tiếp phần mấy quãng đường nữa.

Bài giải





Đáp số:
Câu 9: Quy đồng mẫu số các phân số sau rồi sắp xếp các phân số đố theo thứ tự tăng dần:
4
3
;
5
3

12
7






2
ĐỀ 1 (B)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Từ các số 2, 4, 6, 8 có thể lập được bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tử số và mẫu số
đều bé hơn 10.
A. 3 Phân số B. 4 Phân số
B. 5 Phân số D. 6 Phân số
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S;

So sách hai phân số
9
6

48
16
a)
48
16
9
6
<
b)
48
16
9
6
>
c)
48
16
9
6
=
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ba phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A.
8
3
;

12
9
;
10
3
B.
12
9
;
10
3
;
8
3
C.
10
3
;
12
9
;
8
3
D.
12
9
;
8
3
;

10
3
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một đội làm đường, tuần lễ đầu làm được
100
25
quãng đường, tuần lễ sau làm được
72
18
quãng đường.
Hãy so sánh quãng đường đã làm dài hơn quãng đường tuần lễ sau làm:
a. Quãng đường tuần lễ đầu làm dài hơn quãng đường tuần lễ sau làm
b. Quãng đường tuần lễ đầu làm ngắn hơn quãng đường tuần lễ sau làm
c. Quãng đường tuần lễ đầu làm bằng quãng đường tuần lễ sau làm
Câu 5: So sánh hai phân số
15
12

1515
1212
Bài giải



3
Câu 6: Tìm một số sao cho khi tử số của phân số
50
37
trừ đi số đó và giữ nguyên mẫu số thì
được phân số mới bằng

2
1
Bài giải




Đáp số:
Câu 7: Tìm một số sao cho khi tử số của phân số
36
13
cộng với số đó và giữ nguyên mẫu số
thì được phân số mới bằng
9
5
Bài giải




Đáp số:
Câu 8: Tìm x, biết:
a.
6
5
42
12
=
+ x
b.

8
3
40
25
=
− x
4










ĐỀ 2 (A)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a.
5
8
5
1
3 =+
b.
6
17
6
5

2 =+
c.
4
5
4
3
2 =−
d.
6
2
6
1
3 =−
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a.
15
2
5
2
x 3 =
b.
5
6
5
2
x 3 =
c.
15
2
8

3
: 4 =
d.
2
3
8
3
:4 =
e.
6
10
2 :
6
5
=
g.
12
5
2 :
6
5
=
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tính:
4
3
4
1
2 +−
A. 1 B.

8
6
c.
2
5
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a.
5
11
5
3
5
8
5
3
5
2
2 =+=+−
b.
112
5
3
5
2
2 =−=+−
c.
101
5
1
5

1
1 =−=−−
d.
5
3
5
1
5
4
5
1
5
1
1 =−=−−
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một miếng bìa hình chữ nhật có hiện tích
15
8
m
2
, chiều dài là
5
4
m. Tính chiều rộng
miếng bìa đó.
A.
m
75
32
B.

m
2
3
C.
m
3
2
Câu 6: Tính:
5
a.
2
1
x
2
1
2
1

b.
2
3
:
3
2
2
3
+
…………………………. …………………………….
…………………………. …………………………….
…………………………. …………………………….

c.
3
2
:
4
5
x
5
4
d.
3
2
x
6
5
:
5
4
…………………………. …………………………….
…………………………. …………………………….
…………………………. …………………………….
Câu 7: Tìm x biết:
a. x +
4
1
3
1
15
1
−=

b. x -
4
1
3
1
12
5
+=
…………………………. …………………………….
…………………………. …………………………….
…………………………. …………………………….
c. x x
15
4
x
4
3
7
2
=
d. x :
6
3
:
3
4
8
3
=
…………………………. …………………………….

…………………………. …………………………….
…………………………. …………………………….
Câu 8. Một bồn hoa hình chữ nhật có chiều dài là
10
11
m, chiều rộng kém chiều dài
5
1
m.
Tính:
a. Chu vi của bồn hoa.
b. Diện tích bồn hoa.
Bài giải




Đáp số……………….
6
ĐỀ 2 (B)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a)
45
37
3
1
45
22
3
1

5
2
9
8
)
3
1
5
2
(
9
8
=+=+−=+−
b)
45
7
3
1
45
22
3
1
5
2
9
8
)
3
1
5

2
(
9
8
=−=−−=+−
c)
24
1
8
1
6
1
8
1
3
2
6
5
)
3
1
3
2
(
6
5
=−=−−=−−
d)
24
7

8
1
6
1
8
1
3
2
6
5
)
8
1
3
2
(
6
5
=+=+−=−−
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tìm x biết: x +
2
1
x x =
5
4
a. x =
2
1
b. x =

10
3
c. x =
15
8
Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a.
1
5 x 4 x 3
54 x 3
=
+
b.
60
17
5 x 4 x 3
54 x 3
=
+
c.
61:6
4
3
:
4
3
:6 ==
d.
3
32

4
3
:8
4
3
:
4
3
:6 ==
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một cửa hàng bán ngày đầu được
3
1
số gạo. Ngày sau bán được bằng
4
3
số gạo ngày
đầu. Sau hai ngày bán cửa hàng còn lại 15 tạ.
Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu tạ gạo ?
A. 45 tạ B. 20 tạ C. 36 tạ
Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a.
7
4
x
6
5
6
5
x

7
3
+
b.
9
4
x
3
1
6
5
x
9
4

…………………………. …………………………….
…………………………. …………………………….
…………………………. …………………………….
7
c.
=+
5
4
:
8
1
5
4
:
6

1
d.
=−
5
4
:
8
1
5
4
:
6
1
…………………………. …………………………….
…………………………. …………………………….
…………………………. …………………………….
Câu 6 : Ba thợ làm chung nhau một công việc thì sau 3 giờ sẽ xong. Nếu một mình người
thứ nhất làm phải mất 8 giờ mới xong. Một mình người thứ hai làm phải mất 12 giờ mới
xong. Hỏi một mình người thứ ba làm thì hết mấy giờ mới xong ?
Bài giải











Đáp số:
Câu 7 : Tính nhanh




12
3
7
3
3
12
15
7
15
15
==
−−
−−
=
8
ĐỀ 3 (A)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống bên cạnh hỗn số thích hợp với hình vẽ :
a)
2
1
1
b)
4
2

1
c)
4
3
1
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Chuyển hỗn số thành phân số:
A.
2
6
2
213
2
1
3 =
++
=
B.
2
7
2
12 x 3
2
1
3 =
+
=
C.
2
5

2
21 x 3
2
1
3 =
+
=
D.
2
5
2
1 x 2 3
2
1
3 =
+
=
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a)
5
6
5
2
3 =
b)
8
15
8
3
5 =


5
15
5
2
3 =

8
43
8
3
5 =

5
17
5
2
3 =

8
40
8
3
5 =
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Viết thành hỗn số:
a) 3m 7dm =
dm
10
7

3
b) 3m 7dm =
m
10
7
3
c) 5m 14cm =
m
10
14
5
d) 5m 14cm =
m
100
14
5
e) 2km 15m =
km
1000
15
2
e) 2km 15m =
km
100
15
2
Câu 5: Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số:
a)

7

3
2 =
b)

3
1
7 =
c)

14
11
15 =
d)

125
3
9 =
9
Câu 6: Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a)

10
1
3
5
2
4 =+
b)

4

1
5
8
3
7 =+
c)

5
3
4 x
9
2
3 =
d)

2
1
4:
2
3
5 =
Câu 7: Tìm x:
x x 2 + x x
5
3
1
5
1
=
……………………………

……………………………
……………………………
Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài
m
2
1
15
, chiều rộng
m
3
1
8
. Tính chu vi và diện
tích mảnh đất đó.
Bài giải





Đáp số:
10
ĐỀ 3 (B)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
So sánh
5
2
3

10

4
3
A.
5
2
3
<
10
4
3
B.
5
2
3
>
10
4
3
C.
5
2
3
=
10
4
3
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 2m 45mm =
m
100

45
2
b) 2m 45mm =
m
1000
45
2
c) 8km 9m =
m
100
9
8
d) 8km 9m =
m
1000
9
8
Câu 3: Nối số tự nhiên với phân số để được hỗ số:
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a)
?
4
3
5 =
A.
4
15
B.
4
20

C.
4
23
b)
?
3
38
=
A.
3
1
12
B.
3
2
12
C.
4
3
12
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a)
4
3
1
tấn <
4
3
10
tạ

b)
4
3
1
tấn =
4
3
10
tạ
c)
4
3
1
tấn >
4
3
10
tạ
Câu 6: Tính bằng cách hợp lý nhất:
11
3 5 7
4
3
3
4
4
5
5
4
8

3
3
8
a.
=
8
1
1 x
7
1
1 x
6
1
1 x
5
1
1 x
4
1
1 x
3
1
1
………………………………
………………………………
………………………………
b.
=
8
1

1 :
7
1
1 :
6
1
1 :
5
1
1 :
4
1
1 :
3
1
1
………………………………
………………………………
………………………………
Câu 7: Có hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước, nếu vòi thứ nhất chảy
riêng thì sau 9 giờ sẽ đầy bể. Nếu vòi thứ hai chảy riêng thì sau 6 giờ sẽ đầy bể. Hỏi hai
vòi cùng chảy 8 giờ 24 phút thì đến mấy giờ bể đầy nước?
Bài giải











Đáp số:
Câu 8: Tìm a biết a là số tự nhiên
(
3
7
a)
4
1
14
19
(:)
4
1
7
6
<<−+



12
ĐỀ 4 (A)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Tổng của hai số là 376. Số thứ hai bằng
5
3
số thứ nhất. Tìm hai số đó:
a) Số thứ nhất 141 b) Số thứ nhất 235

Số thứ hai 235 Số thứ hai 141
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hiệu hai số là 240. Tỉ số giữa hai số là
12
7
. Tìm hai số đó
A. 330 và 570 B. 336 và 576 C. 348 và 588
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một ô tô đi trong 5 giờ được 225 km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki-
lô-mét?
a) 320 km b) 345 km c) 360 km
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một tổ công nhân có 4 người làm xong một công việc trong 12 ngày. Nếu chỉ có 3
người làm thì làm xong công việc đó trong mấy ngày? (Năng suất làm của mọi người như
nhau và không thay đổi).
a) 20 ngày b) 18 ngày c) 16 ngày
Câu 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều rộng băng
3
2
chiều dài. Tính
diện tích mảnh vườn đó.
A. 800m
2
B . 864m
2
C. 3456m
2
Câu 6: Mẹ cho hai anh em 40 cái kẹo. Số kẹo của em gấp rưỡi số kẹo của anh. Hỏi mẹ
cho mỗi người bao nhiêu cái kẹo?





13




Đáp số:
Câu 7: Dùng một số tiền để mua gạo tẻ với giá 6.000đồng/1kg thì mua được 30kg. Với số
tiền đó nếu mua gạo nếp với giá 9.000đ/kg thì được bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải





Đáp số:
Câu 8: Mua 5m vải hết 120000 đồng. Hỏi mua 15m vải như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
Cách 1:





Cách 2:






Đáp số:
14
ĐỀ 4 B
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó biết nếu viết thêm một
chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.
A. 10 và 90 B. 9 và 99 C. 9 và 90
Câu 2: Khoanh và chữ đặt trước câu trả lời đúng
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng
5
2
chiều dài. Nếu chiều rộng tăng thêm
9m, chiều dài bớt đi 9m thì mảnh đất trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh đất đó.
A. 300m
2
B. 360m
2
C. 420m
2
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một người đi xe máy trong 16 phút được 9km 600m. Hỏi với mức đi như thế trong
3
1
5
giờ thì người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
a) 108km b) 150 km c) 193km
Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

18 người làm xong một đoạn được mất 5 ngày. Hỏi 30 người làm xong đoạn đường
đó hết trong bao nhiêu ngày? (Biết sức làm của mỗi người như nhau).
A. 2 ngày B. 3 ngày C. 4 ngày
Câu 5 : Tổng số tuổi hiện nay của hai mẹ con là 36 tuổi. Tuổi con bằng
7
2
tuổi mẹ hỏi ?
a) Hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ?
b) Mấy năm sau tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con ?
Bài giải
a)


15



b)






Đáp số:
Câu 6. 6 người thợ trong 4 giờ quét vôi trên tường được 120m
2
. Hỏi 8 người thợ quét vôi
trong mấy giờ thì được 200m
2

. Biết năng suất làm việc của mỗi người như nhau.
Bài giải








Đáp số:
16
ĐỀ 5 (A)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
350m = ……………… cm
A. 3500cm B. 35000cm C.350000cm
Câu 2: Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm
a) 260m……
km
4
1
b) 2km 5 m…… 2005m
c) 430m………4hm 3m d)
m
5
2
……….420 mm
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm

50000kg = …………….tấn
a) 5000 tấn b) 500 tấn
c) 50 tấn d) 5 tấn
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một cửa hàng bán hàng ngày thứ nhất được 4 tạ 5kg gạo. Ngày thứ hai bán bằng
5
3
ngày thứ nhất.
Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 540kg B. 620 kg C. 648 kg
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Tính: 4km7m + 124m – 2km 95m = ?
2km 36m 2km 540m 2km 450m
b) Tính: 13kg 25g – 7kg 30g + 495g = ?
6kg 49g 6kg 490g 6kg 940g
Câu 6: Xe tải thứ nhất chở được 3 tấn 260kg rau xanh. Xe tải thứ hai chở được ít hơn xe
tải thứ nhất 120kg nhưng lại nhiều hơn thứ ba 540kg.
Hỏi trung bình mỗi xe chở được mấy tấn rau xanh?
17
Bài giải











Đáp số:
Câu 7: Một đội công nhân phải sửa chữa một đoạn đường dài 8km 460m. Đội một sửa
được
9
2
đoạn đường. Đội hai sửa được số mét bằng
4
5
số mét đội một sửa được. Số mét
còn lại đội ba sửa.
Hỏi mỗi đội sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài giải








Đáp số:
18
ĐỀ 5 (B)
Câu 1; Đúng ghi Đ, sai ghi S
Điền dấu (>, = <) vào chỗ chấm:
a) 20km 5m………….20050m
20km 5m > 20050m
20km 5m = 20050m
20km 5m < 20050m
a) 3kg 15g……………3015g

3kg 15g > 3015g
3kg 15g = 3015g
3kg 15g < 3015g
Câu 2; Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 3 tấn 25kg =
100
25
3
tấn
b) 3 tấn 25kg =
1000
25
3
tấn
c) 4 km 8m =
10
8
4
km
d) 4 km 8m =
1000
8
4
km
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Con lợn nặng hơn con dê 24kg. Biết
3
1
con dê nặng bằng
5

1
con lợn. Hỏi cả hai con
nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 72 kg B. 96 kg C. 120kg
Câu 4: Bao thứ nhất có nhiều hơn bao thứ hai 40 kg gạo. Sau khi mỗi bao bán đi 20 kg
gạo thì số gạo còn lại ở bao thứ hai bằng
5
3
số gạo ở bao thứ nhất.
Hỏi lúc đầu mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam?
19
Bài giải








Đáp số:
Câu 8: Một bồn hoa hình tam giác. Tổng số đo cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai là
5
4
2
m.
Tổng số cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là
5
18
m. Tổng số đo cạnh thứ ba và cạnh thứ nhất là

10
2
3
m. Tính số đo mỗi cạnh của bồn hoa.
Bài giải











20
Đáp số:
ĐỀ 6 (A)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 20 dam
2
= 200m
2
b) 20dam
2
= 2000m
2
c) 12000m
2

= 120 km
2
c) 12000 m
2
= 12 km
2
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 300 hm
2
= 30000dam
2
b) 300dam
2
= 3000m
2
c) 125000dam
2
= 125 hm
2
c) 125000 m
2
= 1250 km
2
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 15000 mm
2
= 1500 cm
2
b) 15000mm
2

= 150m
2
c) 42000cm
2
= 420 dm
2
c) 42000 cm
2
= 4200 dm
2
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 8m
2
=
10
8
dam
2
b) 8m
2
=
100
8
dam
2
c) 4hm
2
5dam
2
=

10
8
4
hm
2
d) 4hm
2
5dam
2
=
100
8
4
hm
2
e) 7cm
2
16mm
2
=
10
16
7
cm
2
g) 7cm
2
16mm
2
=

100
16
7
cm
2
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m. Chiều rộng bằng
4
3
chiều dài.
Hỏi khu đất đó có diện tích là bao nhiêu héc-ta?
A. 3000ha A. 30ha C. 30ha D. 3 ha
Câu 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Điền vào chỗ chấm:
5
4
ha = ……………….m
2
21
A. 80m
2
B. 800m
2
C. 8000m
2
D. 80000m
2
Câu 7: Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 5dam 4m. Chiều cao bằng
9
5

cạnh đáy.
Hỏi thửa rộng đó có diện tích bao nhiêu đề ca mét vuông ?
Bài giải







Đáp số:
Bài 8: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng.
Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3dm.
Hỏi căn phòng đó lát hết bao nhiêu viên gạch (diện tích phần mạch vữa không đáng kể)?
Bài giải










Đáp số:
22
ĐỀ 6 (B)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 8m

2
7dam
2
= 870dm
2
b) 8m
2
7dm
2
= 807dm
2
c) 6dm
2
6cm
2
= 606 cm
2
c) 6 dm
2
6cm
2
= 660 cm
2
e) 740 ha =
100
70
4
km
2
g) 470 ha =

2
km
100
70
4
h) 15ha 3dam
2
=
10
3
15
ha k) 15ha 3dam
2
=
100
3
15
ha
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Viết phân số tối giản vào chỗ chấm
125 m
2
= …………ha
a)
8
1
ha b)
80
1
ha c)

800
1
ha
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết phân số tối giản vào chỗ chấm
2hm
2
345 m
2
= …………dam
2
A.
100
45
23
B.
100
5
234
C.
100
45
203
D.
100
45
230
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Điều (>, =, <) vào chỗ chấm:
2ha 15m

2
……………….20015 m
2
2ha 15m
2
> 20015 m
2
2ha 15m
2
= 20015 m
2
2ha 15m
2
< 20015 m
2
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một khu an dưỡng có diện tích là
10
7
2
ha, trong đó
9
4
là diện tích hồ nước. Hỏi diện
tích còn lại là bao nhiêu mét vuông ?
A. 8000m
2
B. 10000m
2
C. 120000m

2
D 15000 m
2
23
Câu 6 : Một hình thoi có diện tích là
25
9
dm
2
. Có một đường chéo có độ dài
50
3
m. Cạnh
của hình thoi bằng
9
4
tổng số đo hai đường chéo. Hỏi chu vi hình thoi đó là bao nhiêu?
Bài giải










Đáp số:
Câu 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều chiều rộng 35m. Nếu mỗi chiều

tăng lên 5m thì diện tích tăng thêm là 1450m
2
.
Hỏi khu đất có diện tích là bao nhiêu?
Bài giải









Đáp số:
24
ĐỀ 7 (A)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a)
5,14
10
5
14 =
d)
05,14
10
5
14 =
b)
7,37

100
7
37 =
e)
07,37
100
7
37 =
c)
28,51
1000
128
5 =
g)
128,5
1000
128
5 =
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 tạ 7kg = ………………… kg
A. 12007kg B. 1207 kg C. 127kg
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14156 m = …………………….km
A. 1,4156km B. 14,156 km C. 1415,6 km
Câu 3: Nối ba số có độ dài bằng nhau (theo mẫu):
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
25
35mm
8dm

16cm
9mm
7dm
m
m
m
m
m
0,8m
0,16m
0,035m
0,009m
0,7m

×