Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

MỘT số sản PHẨM TINH bột BIẾN TÍNH KHÁC 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.77 KB, 2 trang )


Các Loại sản phẩm tinh bột biến tính:
Tên gọi sản phẩm Ký hiệu thương phẩm Ðặc tính và công dụng
Tinh bột acetylat BSF – 7611
BSS – 8812
BSM – 7613
BSL – 7614
BSX – 8815
BSX – 8850
Ðặc tính: trong suốt, điểm ngưng kéo
thấp, tăng tính ổn định, nhiệt độ thấp, giữ
nước tốt, chất tổ chức
Công dụng: mì ăn liền, thực phẩm đông
lạnh, giăm bông, xúc xích, viên cá, bánh
cảo
Tinh bột cation
JTF – 1046
JTM – 1047
JTM – 1029
JTL – 1048
JTL – 8816
JTX – 1084
Ðặc tính : mang điện tích dương, dung
dịch hồ có độ nhớt cao.
Công dụng : dùng gia keo nội bộ giấy,
dùng trong sản xuất định hình tờ
giấy, chất dẻo phủ và làm giảm chất
thải trong công nghệ sản xuất giấy.
Tinh bột oxy hóa ETF – 7617
ETS – 8818
ETM – 5419


ETL – 1020
ETL – 1085
ETX – 1073
ETX – 1042
ETM – 1044
Ðặc tính: lực tạo màng mỏng tốt, ít hút
nước, bóng, linh động tự do
Công dụng : Tăng tỷ lệ thu hồi bột giấy,
tráng phủ bề mặt giấy, keo dán trong sản
xuất tấm trần thạch cao, keo dán trong
sản xuất bao bì carton.
Tinh bột
phosphat acetylat
CBS – 8827
CBM – 1028
CBX – 8829
CBS – 8830
CBS – 8831
CBM – 8834
CBA – 8858
CBS – 1068
CBS – 1064
CBL – 8835
CBA – 1063
Ðặc tính: tăng tính ổn định ở nhiệt độ
thấp, sức đề kháng với nhiệt độ cao, cắt
gọt cơ khí và với axít, kiềm nhẹ tốt.
Công dụng : thực phẩm đóng hộp , thực
phẩm đông lạnh, nước chấm, tương ớt,
nước cà chua, xúp, nước ép thịt, và các

thực phẩm nướng, quay…
Tinh bột CTF – 7631 Ðặc tính: và công dụng : làm chất tăng
phosphat
( Phosphat
starch)
CTM – 7669
CTF – 7655
CTF – 7657
độ đặc và tính ổn định cho thực phẩm,
làm chất độn cho máy in, ngành giấy, sản
xuất mì ăn liền, sản xuất xúc xích, cá
viên, thịt viên
Tinh bột acetate
oxy hóa
EBX – 1032
EBX – 1081
EBS – 1082
EBX – 1093
EBX – 1094
Ðặc tính: tính linh động tốt, có ức trở và
ức phủ, làm chất ổn định.
Công dụng: ngành giấy ( nhựa dẻo),
ngành thực phẩm : mì sợi ướt, đồ ăn
nhẹ, bánh cảo, giăm bông, xúc xích
Este đơn
succinat octenyl
KSX – 7643
KSM – 7661
Ðặc tính: tính ổn định nhũ keo tốt, có
tính làm thông nước

Công dụng : bột gia vị, chất ổn định nhũ
keo, đĩa giấy dùng một lần
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ

×