Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

giới thiệu về hoa houblon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948.14 KB, 7 trang )







Đ tài: Hoa houblon ( đ c đi m, phân lo i, vùng gieo tr ng, s n l ng, ki m tra đánh giáề ặ ể ạ ồ ả ượ ể
ch t l ng houblon đ a vào s n xu t bia ).ấ ượ ư ả ấ
I. Gi i thi u v hoa houblonớ ệ ế
Hoa houblon có tên khoa h c là : ọ Homalus Lupulus
Tên ti ng Pháp là:ế Houblon
Tên ti ng Anh là : Hopsế
Hoa houblon còn đ c g i là hoa bia, là nguyên li u quan tr ng th hai sau đ i m ch c a côngượ ọ ệ ọ ứ ạ ạ ủ
ngh s n xu t bia. Đ c con ng i bi t đ n và đ a vào s d ng kho ng 3000 năm TCN,ệ ả ấ ượ ườ ế ế ư ử ụ ả
đ c xem là thành ph n r t quan tr ng và không th thay th đ c trong quy trình s n xu tượ ầ ấ ọ ể ế ượ ả ấ
bia, giúp mang l i h ng th m r t đ c tr ng, làm tăng kh năng t o và gi b t, làm tăng đạ ươ ơ ấ ặ ư ả ạ ữ ọ ộ
b n keo và n đ nh thành ph n sinh h c c a s n ph m.ề ổ ị ầ ọ ủ ả ẩ
Hoa houblon “ Đ ng th o hoa” đ c tìm th y vào th k th 8 thung lũng Talmud thànhườ ả ượ ấ ế ỷ ứ ở ở
Babylon, lúc đ u đ c dùng làm th o d c cho đ n th k 16, 17 b t đ u đ c dùng làm giaầ ượ ả ượ ế ế ỷ ắ ầ ượ
v n u bia đ thêm h ng thom cho bia.ị ấ ể ươ
II. Đ c đi mặ ể
Houblon thu c h dây leo, lá có 3 ho c 5 thùy s ng lâu năm (30÷40 năm), có chi u cao trungộ ọ ặ ố ề
bình 10- 15m. Là lo i th c v t l u niên đ n tính, thu c h gai mèo, cá bi t v n là nh ng câyạ ự ậ ư ơ ộ ọ ệ ẫ ữ
có đ ng th i hoa đ c và hoa cái. Mùa đông r ng lá thân dây tr tr i v n ch u đ ng đ c cáiồ ờ ự ụ ơ ọ ẫ ị ự ượ
giá l nh, đ n mùa xuân m c r t nhanh, n i ngày có th leo lên cao 30cm, các ch i này m cạ ế ọ ấ ỗ ể ồ ọ
h ng th ng lên sau m t h th i gian ng n chúng xo n l i theo chi u kim đ ng h d a vàoướ ẳ ộ ờ ắ ắ ạ ề ồ ồ ự
m t tr b t kì đóng vai trò nh giá đ . Khi cây đã l n s xu t hi n các ch i t i các nách lá vàộ ụ ấ ư ỡ ớ ẽ ấ ệ ồ ạ
phát tri n thành bông, hoa houblon có c u trúc g m bao hoa và đài hoa, bao hoa ch có tác d ngể ấ ồ ỉ ụ
Trang 1







b o v và làm ch cho hoa dính vào và các h ch Lupulin phát tri n. Hình dáng và đ l n hoaả ệ ỗ ạ ể ộ ớ
ph thu c vào đi u ki n canh tác, nh ng thông th ng chúng có hình chùy, dài 3 – 4 cm. ụ ộ ề ệ ư ườ
Houblon là lo i th c v t a m, r t thích h p v i vùng đ t phù sa, đ t mùn, đ t cát pha v iạ ự ậ ư ẩ ấ ợ ớ ấ ấ ấ ớ
pH = 7.
Vi c tr ng hoa houblon đòi h i r t nhi u s chăm sóc. Các giàn hoa ph i đ c tr ng trên m tệ ồ ỏ ấ ề ự ả ượ ồ ộ
kho ng đ t sâu, đ c làm kĩ và bón phân t t, cây c n ánh sáng và n c. ả ấ ượ ố ầ ướ
Năng xu t hoa houblon khô trên 1ha th ng 1000 – 2000kg c ng có th gi m xu ng d iấ ườ ủ ể ả ố ướ
1000kg. M t giàn hoa ch cho năng xu t t i đa sau 3 năm và ph i đ c tr ng l i sau kho ngộ ỉ ấ ố ả ượ ồ ạ ả
15 năm.
III. Phân lo iạ
Hoa Houblon phân b kh p n i trên th gi i, nên m i vùng, mi n có m t lo i hoaố ắ ơ ế ớ ỗ ề ộ ạ Houblon
riêng, đ t tr ng cho t ng vùng mi n đó. Chính s khác nhau đó mà làm choặ ư ừ ề ự m i lo i bia cóỗ ạ
m t h ng v riêng.ộ ươ ị
D a vào v đ ng và mùi th m mà hoa Houblon đ oc chia làm 3 lo i.ự ị ắ ơ ự ạ
B ng 1.3. Các lo i hoa Houblon và đ i di n c a nó.ả ạ ạ ệ ủ
Lo iạ Đ i di nạ ệ
Houblon th mơ Saaz, Tettnang, Golding, Strissespalt
Houblon th m và đ ngơ ắ Perle, Challgengr
Houblon r t đ ngấ ắ Brewers Gold, Northrn Brewers, Target
1. Houblon th m:ơ
Saaz Tettnang
Trang 2







Golding Strissespalt
2. Houblon th m và đ ngơ ắ
Perl
3. Houblon r t đ ngấ ắ
Brewers Gold
Trang 3






IV. Vùng gieo tr ngồ
Cây hoa bia đ c tr ng b i nông dân trên kh p th gi i v i nhi u gi ng khác nhau, đ cượ ồ ở ắ ế ớ ớ ề ố ượ
tr ng nhi u nh t b i nông dân vùng Trung Âu và B c M vì nó là lo i th c v t r t a m, r tồ ề ấ ở ắ ỹ ạ ự ậ ấ ư ẩ ấ
thích h p v i vùng đ t phù sa, đ t mùn, đ t cát pha v i pH=7.ợ ớ ấ ấ ấ ớ
Các n c có di n tích hoa Houblon l n nh t có th là B , C ng hoà Séc, Pháp, Đ c, Newướ ệ ớ ấ ể ỉ ộ ứ
Zeland, Ba Lan, Slovenia, Anh và Hoa kỳ. Đây cũng là các n c xu t kh u các s n ph m chướ ấ ẩ ả ẩ ế
bi n t hoa Houblon l n trên th gi i và cũng là m t trong các đ i tác l n c a các công ty s nế ừ ớ ế ớ ộ ố ớ ủ ả
xu t bia c a th gi i và Vi t Nam.ấ ủ ế ớ ệ
V. S n l ngả ượ
Hi n nay hoa houblon đ c tr ng r ng rãi c Nam và B c bán c u. Đ c và M là hai qu cệ ượ ồ ộ ả ắ ầ ứ ỹ ố
gia s n xu t hop l n nh t th gi i ( chi m 60% t ng s n l ng ). S n l ng và t l đ cả ấ ớ ấ ế ớ ế ổ ả ượ ả ượ ỷ ệ ượ
th hi n trong b ng sau.ể ệ ả
S n l ng houblon m t s n c trên th gi i ( 1000 t n )ả ượ ộ ố ướ ế ớ ấ
Qu c giaố 1993 1994 1995 2002 2005
Mỹ 34,5 33,8 35,4 25,8 26,2
Đ cứ 42,4 28,8 34,7 31,5 29,0

Trung Qu cố 13,5 17,5 16,5 14,2 20,0
C ng hòa Sécộ 9,6 9,2 10,4 6,2 6,8
Anh 5,6 4,4 5,0 2,65 2,0
Ba lan 2,9 2,4 2,6 1,8 3,4
Slovenia 3,5 3,6 3,9 2,2 1,5
Úc 2,94 2,64 2,56 2,4 2,0
Tây ban nha 2,11 2,07 1,9 0,13
Trang 4






Pháp 1,08 1,1 1,08 1,55 1,4
Nam Phi 1,32 1,32 1,21 0,97
New Zealand 0,63 0,77 0,76 0,4
S n l ng các gi ng hoa houblonả ượ ố
Gi ng hoaố S n l ngả ượ (t n)ấ
Golding 501
Fuggle 344
WGV 84
Progress 140,6
Bram.Cross 63
Target 217,5
Yeoman 84
Challenger 520,8
Northdown 461,3
Các lo i khácạ 37,6
VI. Ki m tra đánh giá ch t l ngể ấ ượ

1. C u t o và thành ph n hoa houblonấ ạ ầ
1.1 C u t o hoa houblonấ ạ
Cây hoa houblon cho ra các chùm hoa, xét theo hình d ng g i là búp hoa houblon. Búp hoaạ ọ
có d ng hình nón, dài 3 – 5cm. Búp hoa bao g m các b ph n:ạ ồ ộ ậ
+ Cu ng hoa ( nên đ ng n): V i t l kh i l ng tính theo ch t khô c a hoa là 5ố ể ắ ớ ỷ ệ ố ượ ấ ủ
– 6%.
+ Tr c 7 – 8% ụ
+ Lupulin 19 -20%
+ Cánh và nh y hoa 66-67%ụ
Trang 5






− T p ch t: < 1,5% cành, lá.ạ ấ
− Resines: > 13%.
− Gesines: 2,9%.
− Đ ng: 15 – 21%.ắ
− Tanin: 2,5 – 6%.
− Đ m toàn ph n: > 0,5%.ạ ầ
− Đ m: 10 – 12%.ộ ẩ
− Tro: 5 – 18%.
− Xenlulose: 12 – 14%.
− T ng nh a: 40%.ổ ự
2. Đánh giá ch t l ng m t s lo i ch ph m hoa houblon tr c khi đ a vào s nấ ượ ộ ố ạ ế ẩ ướ ư ả
xu t biaấ
1. Hoa viên đ ng lo i viên 45ắ ạ :
• Ch tiêu c m quan.ỉ ả

− Màu xanh lá m h i vàng.ạ ơ
− Mùi th m đ c tr ng, v đ ng d u.ơ ặ ư ị ắ ị
− Hình d ng: viên đùn không v v n.ạ ỡ ụ
• Ch tiêu hoá h c: Hàm l ng axit đ ng 8%.ỉ ọ ượ ắ
2. Hoa viên th m lo i viên 45ơ ạ
• Ch tiêu c m quan.ỉ ả
− Màu xanh lá m h i vàng.ạ ơ
− Mùi th m đ c tr ng, v đ ng d u.ơ ặ ư ị ắ ị
− Hình d ng: viên đùn không v v n.ạ ỡ ụ
• Ch tiêu hoá h c: Hàml ng axit đ ng 6%.ỉ ọ ượ ắ
3. Ch tiêu ch ph m cao hoaỉ ế ẩ
• Ch tiêu c m quan:ỉ ả
− D ng keo màu vàng h phách.ạ ổ
Trang 12






− Mùi th m đ c bi t, d bay h i, d nh n mùi.ơ ặ ệ ễ ơ ễ ậ
− V đ ng rõ r t.ị ắ ệ
• Ch tiêu hoá h c:ỉ ọ
− Hàm l ng α axit đ ng 30%.ượ ắ
− Tan h t và có th t o k t t a l ng nhanh khi đun sôi v i n c, hoa th mế ể ạ ế ủ ắ ớ ướ ơ
rõ r t, v đ ng d u.ệ ị ắ ị
Trang 13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×