Tải bản đầy đủ (.ppt) (257 trang)

Tài liệu pháp luật đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 257 trang )





PHÁP LUẬT
PHÁP LUẬT
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
ThS:
ThS:


NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG
NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG

BÀI 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
BÀI 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
VỀ NHÀ NƯỚC
VỀ NHÀ NƯỚC
I.
I.
Ngu
Ngu
ồn gốc Nhà nước
ồn gốc Nhà nước
II.
II.
Khái niệm, bản chất Nhà nước
Khái niệm, bản chất Nhà nước
III.
III.


Thuộc tính của Nhà nước
Thuộc tính của Nhà nước
IV.
IV.
Chức năng của Nhà nước
Chức năng của Nhà nước
V.
V.
Kiểu và hình thức Nàh nước
Kiểu và hình thức Nàh nước
VI.
VI.
Bộ máy Nhà nước
Bộ máy Nhà nước

BÀI 2: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
BÀI 2: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
CỦA PHÁP LUẬT
CỦA PHÁP LUẬT
I.
I.
Nguồn gốc, khái niệm pháp luật
Nguồn gốc, khái niệm pháp luật
II.
II.
Bản chất pháp luật
Bản chất pháp luật
III.
III.
Thuộc tính pháp luật

Thuộc tính pháp luật
IV.
IV.
Chức năng, vai trò của pháp luật
Chức năng, vai trò của pháp luật
V.
V.
Mối quan hệ giữa pháp luật với những hiện
Mối quan hệ giữa pháp luật với những hiện
tượng xã hội khác
tượng xã hội khác
VI.
VI.
Kiểu và hình thức pháp luật
Kiểu và hình thức pháp luật

BÀI 3: NHÀ N C C NG ƯỚ Ộ
BÀI 3: NHÀ N C C NG ƯỚ Ộ
HOÀ XÃ H I CH NGHĨA Ộ Ủ
HOÀ XÃ H I CH NGHĨA Ộ Ủ
VI T NAMỆ
VI T NAMỆ
I.
I.
Khái quát về sự ra đời và phát triển của NN
Khái quát về sự ra đời và phát triển của NN
Việt Nam
Việt Nam
II.
II.

Bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam
Bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam
III.
III.
Chức năng của Nhà nước CHXHCN Việt
Chức năng của Nhà nước CHXHCN Việt
Nam
Nam
IV.
IV.
Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam
Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam

BÀI 4: H TH NG PHÁP Ệ Ố
BÀI 4: H TH NG PHÁP Ệ Ố
LU T VÀ QUY PH M Ậ Ạ
LU T VÀ QUY PH M Ậ Ạ
PHÁP LU TẬ
PHÁP LU TẬ
I.
I.
Hệ thống pháp luật
Hệ thống pháp luật
II.
II.
Quy phạm pháp luật
Quy phạm pháp luật

BÀI 5: QUAN H PHÁP Ệ
BÀI 5: QUAN H PHÁP Ệ

LU TẬ
LU TẬ
I.
I.
Khái niệm, đặc điểm của quan hệ pháp luật
Khái niệm, đặc điểm của quan hệ pháp luật
II.
II.
Thành phần của quan hệ pháp luật
Thành phần của quan hệ pháp luật
III.
III.
Sự kiện pháp lý
Sự kiện pháp lý

BÀI 6: TH C HI N PHÁP Ự Ệ
BÀI 6: TH C HI N PHÁP Ự Ệ
LU T – VI PH M PHÁP LU T Ậ Ạ Ậ
LU T – VI PH M PHÁP LU T Ậ Ạ Ậ
– TRÁCH NHI M PHÁP LÝỆ
– TRÁCH NHI M PHÁP LÝỆ
I.
I.
Thực hiện pháp luật
Thực hiện pháp luật
II.
II.
Vi phạm pháp luật
Vi phạm pháp luật
III.

III.
Trách nhiệm pháp lý
Trách nhiệm pháp lý

BÀI 7: PHÁP CH XHCN – Ế
BÀI 7: PHÁP CH XHCN – Ế
NHÀ N C PHÁP QUY NƯỚ Ề
NHÀ N C PHÁP QUY NƯỚ Ề
I.
I.
Pháp chế XHCN
Pháp chế XHCN
II.
II.
Nhà nước pháp quyền
Nhà nước pháp quyền

BÀI 8: CÁC NGÀNH LU T C Ậ Ơ
BÀI 8: CÁC NGÀNH LU T C Ậ Ơ
B N TRONG H TH NG Ả Ệ Ố
B N TRONG H TH NG Ả Ệ Ố
PHÁP LU T VI T NAMẬ Ệ
PHÁP LU T VI T NAMẬ Ệ
I.
I.
Ngành luật Hiến pháp
Ngành luật Hiến pháp
II.
II.
Ngành luật hành chính

Ngành luật hành chính
III.
III.
Ngành luật dân sự
Ngành luật dân sự
IV.
IV.
Ngành luật hôn nhân và gia đình
Ngành luật hôn nhân và gia đình
V.
V.
Ngành luật tố tụng dân sự
Ngành luật tố tụng dân sự

I.
I.
Ngành luật hình sự
Ngành luật hình sự
II.
II.
Ngành luật tố tụng hình sự
Ngành luật tố tụng hình sự
III.
III.
Ngành luật thương mại
Ngành luật thương mại
IV.
IV.
Ngành luật lao động
Ngành luật lao động

V.
V.
Ngành luật lao động
Ngành luật lao động




BÀI 1: NH NG V N Ữ Ấ
BÀI 1: NH NG V N Ữ Ấ
Đ C B N V NHÀ Ề Ơ Ả Ề
Đ C B N V NHÀ Ề Ơ Ả Ề
N CƯỚ
N CƯỚ

I. Ngu n g c Nhà n cồ ố ướ
I. Ngu n g c Nhà n cồ ố ướ
QUAN ĐIỂM
QUAN ĐIỂM
Phi Mácxít Mác - Lênin
Phi Mácxít Mác - Lênin

1. Nh ng quan đi m phi ữ ể
1. Nh ng quan đi m phi ữ ể
Mácxít v ngu n g c Nhà ề ồ ố
Mácxít v ngu n g c Nhà ề ồ ố
n cướ
n cướ
1.1 Những nhà tư tưởng theo thuyết thần học
1.1 Những nhà tư tưởng theo thuyết thần học

Thượng đế
Thượng đế
Nhà nước
Nhà nước
Vĩnh cữu - bất biến
Vĩnh cữu - bất biến

Phái giáo quy nề
Phái giáo quy nề
Thượng đế
Thượng đế
Nhân loại
Nhân loại
Tinh thần Thể xác
Tinh thần Thể xác
Giáo hoàng Vua
Giáo hoàng Vua

Phái dân quy nề
Phái dân quy nề
Thượng đế
Thượng đế
Nhân dân
Nhân dân
Vua
Vua

Phái quân chủ
Phái quân chủ
Thượng đế

Thượng đế
Vua
Vua

1.2 Nh ng nhà t t ng ữ ư ưở
1.2 Nh ng nhà t t ng ữ ư ưở
theo thuy t gia tr ngế ưở
theo thuy t gia tr ngế ưở
Gia đình Gia trưởng
Gia đình Gia trưởng
Gia tộc
Gia tộc
Thị tộc
Thị tộc
Chủng tộc
Chủng tộc
Quốc gia Nhà nước
Quốc gia Nhà nước

1.3 Nh ng nhà t t ng ữ ư ưở
1.3 Nh ng nhà t t ng ữ ư ưở
theo thuy t kh cế ế ướ
theo thuy t kh cế ế ướ
Khế ước (Hợp đồng)
Khế ước (Hợp đồng)
Nhà nước
Nhà nước

1.4 Các nhà t t ng theo ư ưở
1.4 Các nhà t t ng theo ư ưở

thuy t b o l cế ạ ự
thuy t b o l cế ạ ự
Bạo lực giữa Thị tộc A và Thị tộc B
Bạo lực giữa Thị tộc A và Thị tộc B
Thị tộc A chiến thắng
Thị tộc A chiến thắng
Nhà nước
Nhà nước

2. Quan đi m Mác – Lênin ể
2. Quan đi m Mác – Lênin ể
v ngu n g c Nhà n cề ồ ố ướ
v ngu n g c Nhà n cề ồ ố ướ
2.1 Xã hội nguyên thuỷ và tổ chức thị tộc, bộ lạc
2.1 Xã hội nguyên thuỷ và tổ chức thị tộc, bộ lạc
Thị tộc Tộc trưởng
Thị tộc Tộc trưởng
Bào tộc
Bào tộc
Bộ lạc Thủ lĩnh
Bộ lạc Thủ lĩnh

2.2 S phân hoá giai c p ự ấ
2.2 S phân hoá giai c p ự ấ
trong xã h i và Nhà n c ộ ướ
trong xã h i và Nhà n c ộ ướ
xu t hi nấ ệ
xu t hi nấ ệ

Lần phân công lao động thứ nhất: ngành chăn

Lần phân công lao động thứ nhất: ngành chăn
nuôi ra đời
nuôi ra đời

Lần phân công lao động thứ hai: ngành tiểu thủ
Lần phân công lao động thứ hai: ngành tiểu thủ
công nghiệp ra đời
công nghiệp ra đời

Lần phân công lao động thứ ba: ngành thương
Lần phân công lao động thứ ba: ngành thương
nghiệp ra đời
nghiệp ra đời

II. Khái ni m, b n ch t ệ ả ấ
II. Khái ni m, b n ch t ệ ả ấ
c a Nhà n củ ướ
c a Nhà n củ ướ
1.
1.
Khái niệm Nhà nước
Khái niệm Nhà nước

Là một bộ máy quyền lực đặc biệt
Là một bộ máy quyền lực đặc biệt

Do giai cấp thống trị lập ra
Do giai cấp thống trị lập ra

Nhằm bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị

Nhằm bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị

Thực hiện chức năng quản lý xã hội theo ý
Thực hiện chức năng quản lý xã hội theo ý
chí của giai cấp thống trị
chí của giai cấp thống trị

2. B n ch t Nhà n cả ấ ướ
2. B n ch t Nhà n cả ấ ướ
2.1 Bản chất giai cấp của Nhà nước (Tính giai
2.1 Bản chất giai cấp của Nhà nước (Tính giai
cấp)
cấp)

Nhà nước là bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm
Nhà nước là bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm
trong tay giai cấp cầm quyền
trong tay giai cấp cầm quyền

Giai cấp cầm quyền sử dụng Nhà nước để duy
Giai cấp cầm quyền sử dụng Nhà nước để duy
trì sự thống trị của mình đối với toàn xã hội,
trì sự thống trị của mình đối với toàn xã hội,
trên cả 3 mặt: chính trị, kinh tế và tư tưởng
trên cả 3 mặt: chính trị, kinh tế và tư tưởng

2.2 B n ch t xã h i c a ả ấ ộ ủ
2.2 B n ch t xã h i c a ả ấ ộ ủ
Nhà n c (Tính xã h i)ướ ộ
Nhà n c (Tính xã h i)ướ ộ


Nhà nước phải phục vụ những nhu cầu mang
Nhà nước phải phục vụ những nhu cầu mang
tính chất công cho xã hội như: xây dựng bệnh
tính chất công cho xã hội như: xây dựng bệnh
viện, trường học, đường sá…
viện, trường học, đường sá…

III. Thu c tính c a Nhà ộ ủ
III. Thu c tính c a Nhà ộ ủ
n cướ
n cướ
1. NN thiết lập quyền lực công
1. NN thiết lập quyền lực công
2. NN phân chia dân cư thành các đơn vị hành
2. NN phân chia dân cư thành các đơn vị hành
chính lãnh thổ
chính lãnh thổ
3. NN có chủ quyến quốc gia
3. NN có chủ quyến quốc gia
4. NN ban hành pháp luật
4. NN ban hành pháp luật
5. NN thu thuế và phát hành tiền
5. NN thu thuế và phát hành tiền

×