ĐỀ TÀI:
Nghiêncứuvàtriểnkhaihệthốngchiasẻdữliệugiữahaichi
nhánhcủaTrungtâmAthenabằngdịchvụVPNSite-Site
G.V. HƯỚNG DẪN: VÕ ĐỖ THẮNG
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
QUẢN TRỊ MẠNG & AN NINH MẠNG
QUỐC TẾ ATHENA
TÌMHIỂU
TỔNGQUAN
VỀVPN
Mục lục
VPN
VPN
1
2
3
4
5
Khái niệm VPN
Ưu & nhược điểm
Các loại VPN
Phương thức hoạt động của VPN
Bảo mật trong VPN
6
Sản phẩm công nghệ giành cho VPN
1.Khái niệm VPN
VPN là một mạng
riêng sử dụng hệ
thống mạng công
cộng (thường là
Internet) để kết nối
các địa điểm hoặc
người sử dụng từ xa
với một mạng LAN ở
trụ sở trung tâm.
Một mạng VPN điển hình
bao gồm mạng LAN
chính tại trụ sở
(Văn phòng chính), các
mạng LAN khác tại
những văn phòng từ xa;
các điểm kết nối
(như 'Văn phòng' tại gia )
hoặc người sử dụng
(Nhân viên di động) truy
cập đến từ bên ngoài.
2.Ưu điểm của VPN
VPN
Giảmchiphívậnhànhquảnlý
Giảmchiphíthiếtlập
Nângcaokếtnối
Bảomật
Nângcấpdễdàng
Hiệusuấtbăngthông
2.Nhược điểm của VPN
Phụthuộcnhiềuvàochấtlượngmạng
Internet:sựquátảihaynghẽnmạngcó
thểlàmảnhhưởngxấuchấtlượngtruyền
tincủacácmáytrongmạng.
Thiếucácgiaothứckếthừahỗtrợ
3.Các loại VPN - VPN truy cập từ xa
CòngọilàmạngDial-upriêngảo(VPDN).
Dùnggiaothứcđiểm-nối-điểmPPP(Point-to-
PointProtocol)
Làmmộtkếtnốingườidùng-đến-LAN,xuấtpháttừnhu
cầucủamộttổchứccónhiềunhânviêncầnliênhệvới
mạngriêngcủacôngtymìnhtừrấtnhiềuđịađiểmởxa.
LoạiVPNnàychophépcáckếtnốiantoàn,cómậtmã
Remote-Access
CôngtymuốnthiếtlậpmộtVPNlớnphảicầnđếnmột
nhàcungcấpdịchvụdoanhnghiệp(ESP).
ESPnàytạoramộtmáychủtruycậpmạng(NAS)và
cungcấpchonhữngngườisửdụngtừxamộtphầnmềm
máykháchchomáytínhcủahọ.
Sauđó,ngườisửdụngcóthểgọimộtsốmiễnphíđểliên
hệvớiNASvàdùngphầnmềmVPNmáykháchđểtruy
cậpvàomạngriêngcủacôngty.LoạiVPNnàychophép
cáckếtnốiantoàn,cómậtmã.
Vídụ:
3.Các loại VPN – VPN điểm nối điểm
VPN điểm-nối-điểm
(site-to-site) là việc
sử dụng mật mã dành
cho nhiều người để
kết nối nhiều điểm cố
định với nhau thông
qua một mạng công
cộng như Internet.
Loại này có thể dựa
trên Intranet hoặc
Extranet
Extranet
Khi một công ty có
mối quan hệ mật thiết
với một công ty khác
(ví dụ như đối tác) họ
có thể xây dựng một
VPN extranet kết nối
LAN với LAN để
nhiều tổ chức khác
nhau có thể làm việc
trên một môi trường
chung.
Intranet
Nếu một công ty
có vài địa điểm từ
xa muốn tham gia
vào một mạng
riêng duy nhất, họ
có thể tạo ra một
VPN intranet (VPN
nội bộ) để nối LAN
với LAN
KN
4.Bảo mật trong VPN
Máy chủ AAA
Giao thức bảo mật
giao thức Internet
Mật mã chung
Tường lửa
AAA
AAA
IPSec
IPSec
PUBLIC-KEY ENCRYTION
PUBLIC-KEY ENCRYTION
SYMMETRIC-KEY ENCRYTION
SYMMETRIC-KEY ENCRYTION
FIRE WALL
FIRE WALL
Mật mã riêng
4.Bảo mật trong VPN
Tường lửa :làràochắnvữngchắcgiữamạngriêngvà
Internet.
Mật mã riêng :Mỗimáytínhđềucómộtmãbímậtđểmã
hóagóitintrướckhigửitớimáytínhkháctrongmạng.
Mật mã chung:kếthợpmãriêngvàmộtmãcôngcộng.
Giao thức bảo mật giao thức Internet:cungcấpnhững
tínhnănganninhcaocấpnhưcácthuậttoánmãhóatốt
hơn,quátrìnhthẩmđịnhquyềnđăngnhậptoàndiệnhơn.
Máy chủ AAA:cácservernàyđượcdùngđểđảmbảotruy
cậpantoànhơn.
5.PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA VPN
HầuhếtcácVPNđềudựavàokỹthuậtlàTunnelingđểtạoramột
mạngriêngtrênnềnInternet.
Vềbảnchất,đâylàquátrìnhđặttoànbộgóitinvàotrongmộtlớp
header(tiêuđề)chứathôngtinđịnhtuyếncóthểtruyềnquahệ
thốngmạngtrunggiantheonhững"đườngống"riêng(tunnel).
Khigóitinđượctruyềnđếnđích,chúngđượctáchlớpheadervà
chuyểnđếncácmáytrạmcuốicùngcầnnhậndữliệu.Đểthiếtlập
kếtnốiTunnel,máykháchvàmáychủphảisửdụngchungmột
giaothức(tunnelprotocol).
Giaothứccủagóitinbọcngoàiđượccảmạngvàhaiđiểmđầucuối
nhậnbiết.HaiđiểmđầucuốinàyđượcgọilàgiaodiệnTunnel
(tunnelinterface),nơigóitinđivàovàđiratrongmạng.
là giao thức
được sử dụng
bởi mạng
có thông tin
đang đi qua.
Giao thức truyền tải
Giao thức truyền tải
Carrier Protocol
Carrier Protocol
là giao thức
của dữ liệu gốc
được truyền đi
(như IPX,
NetBeui, IP).
Giao thức gói tin
Giao thức gói tin
Passenger Protocol
Passenger Protocol
là giao thức
(như GRE, IPSec,
L2F, PPTP, L2TP)
được bọc quanh
gói dữ liệu gốc.
Giao thức mã hóa
Giao thức mã hóa
dữ liệu
dữ liệu
Encapsulating Protocol
Encapsulating Protocol
5.PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA VPN
KỹthuậtTunnelingyêucầu3giaothứckhácnhau:
5.PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA VPN
Kỹ thuật Tunneling trong mạng VPN điểm-nối-điểm
TrongVPNloạinày,giaothứcmãhóađịnhtuyếnGRE(Generic
RoutingEncapsulation)cungcấpcơcấu"đónggói"giaothứcgói
tin(PassengerProtocol)đểtruyềnđitrêngiaothứctruyềntải
(CarierProtocol).Nóbaogồmthôngtinvềloạigóitinmàbạnđang
mãhóavàthôngtinvềkếtnốigiữamáychủvớimáykhách.
5.PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA VPN
Kỹ thuật Tunneling trong mạng VPN truy cập từ xa
VớiloạiVPNnày,Tunnelingthườngdùnggiaothứcđiểm-nối-điểm
PPP(Point-to-PointProtocol).LàmộtphầncủaTCP/IP,PPPđóngvai
tròtruyềntảichocácgiaothứcIPkháckhiliênhệtrênmạnggiữa
máychủvàmáytruycậptừxa.Nóitómlại,kỹthuậtTunnelingcho
mạngVPNtruycậptừxaphụthuộcvàoPPP.
6. Sản phẩm công nghệ giành cho VPN
•TùyvàoloạiVPN(truycậptừxahayđiểm-nối-điểm),bạn
sẽcầnphảicàiđặtnhữngbộphậnhợpthànhnàođóđể
thiếtlậpmạngriêngảo.Đócóthểlà:
–Phầnmềmchodesktopcủamáykháchdànhchongười
sửdụngtừxa.
–PhầncứngcaocấpnhưbộxửlýtrungtâmVPNhoặc
FirewallbảomậtPIX.
–ServerVPNcaocấpdànhchodịchvụDial-up.
–NAS(máychủtruycậpmạng)donhàcungcấpsửdụngđể
phụcvụngườisửdụngtừxa.
–MạngVPNvàtrungtâmquảnlý.