Tải bản đầy đủ (.pptx) (57 trang)

Khảo sát sản phẩm thẻ thanh toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 57 trang )

Khảo sát sản phẩm thẻ thanh toán
GVHD: TS.Hoàng Công Gia Khánh


 !
"#$%&'
()*+"
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
Tổng quan về thanh toán thẻ
1
Thẻ ghi nợ
2
Thẻ n dụng 3
Thẻ trả trước 4
Rủi ro trong hoạt động thanh toán thẻ
5
Mục Lục
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
1.Tổng quan thẻ thanh toán
1.Tổng quan thẻ thanh toán
chủ yếu là rút tiền mặt (80%-85%)
thanh toán qua thẻ đạt chưa tới 5%
,-./012!30043-03


&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
KHÁI QUÁT
KHÁI QUÁT
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ
Ngu n: thenganhang.comồ
Nghiên cứu về người tiêu
dùng của Nielsen
Nghiên cứu về người tiêu
dùng của Nielsen

chỉ có 1% sử dụng internet banking, một dịch vụ liên
quan đến chiếc thẻ.
8.2010, 600 người được
khảo sát)
8.2010, 600 người được
khảo sát)

23% người khảo sát đang sử dụng thẻ ATM, và chỉ 1%
sử dụng thẻ tín dụng

,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ
Ngu n: thenganhang.comồ
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
Tỉ trọng thanh toán bằng tiền mặt ở Việt Nam tuy còn cao và có biến động
nhưng nhìn chung đã giảm đáng kể và liên tục theo thời gian
Tỉ trọng thanh toán bằng tiền mặt ở Việt Nam tuy còn cao và có biến động
nhưng nhìn chung đã giảm đáng kể và liên tục theo thời gian
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ
Ngu n: Hi p h i th Vi t Namồ ệ ộ ẻ ệ
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
+Số lượng thẻ phát hành:28,5 triệu thẻ (thẻ
thanh toán và tín dụng)
+Hơn 11000 ATM
+50000 thiết bị chấp nhận thẻ(POS) được lắp
đặt)

2005-2010
Ngu n: Th ng kê c a hi p h i thồ ố ủ ệ ộ ẻ
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ
,89:;
<=2
>"+<?@
ABCD E&
D FGB<HD >IJ>D
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ
Ngu n: Hi p h i th VNồ ệ ộ ẻ
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
21%
20%
19%
41%
Agriban
k
Đông á
VCB

Còn lại
Thị phần thẻ nội địa
Thị phần thẻ nội địa
31%
20%
13%
13%
24%
VCB
Đông á
VTB
Agriban
k
Còn lại
Doanh số giao dịch thẻ
Doanh số giao dịch thẻ
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ
Nguồn: Thống kê của hội thẻ NHVN
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
Thị trường thẻ Việt Nam
còn rất tiềm năng
Thị trường thẻ Việt Nam
còn rất tiềm năng
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ
Tổng quan thực trạng sử dụng thẻ

,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-

,<-DKLM)!
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
Banknetvn
H-CBH+;;N,OFB@M
H P QR !  3 B 5R K! <  SH
HJTNU!/V'HH5NU!/V
<H-TJ=U!.N#:W)N)0XU!.N=,#N
&!/U!.Y
,<3ZB[5H1%5\1/#!.05AB
]W%5\=2
]W%5\ E&
]W%5\!/<!?>
,<3ZB[5H1%5\1/#!.05AB
]W%5\=2
]W%5\ E&
]W%5\!/<!?>

,<-DKLM)!
,-./012!30043-03
&0/1-050-

1-050-
6/-050-
67-050-
Smartlink
H-CB;+NX^-H2DK!
)0/U!.N!-HOFB1%5\D&!-.N
-H-DK!+HJ>M/Z
JTSM?-H-D-TAZJT
,<3ZB[5H1%5\1/&!-.AB
]&!-.2/U-0
]&!-.&_
]&!-.`!0_!
]&!-. !0&050
,<3ZB[5H1%5\1/&!-.AB
]&!-.2/U-0
]&!-.&_
]&!-.`!0_!
]&!-. !0&050

,<-DKLM)!
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
VNBC
Công ty Cổ phần Thẻ thông minh Vi Na (V.N.B.C JSC) được thành
lập vào Tháng 10/2008 nhằm đáp ứng các nhu cầu bức thiết về các
sản phẩm và giải pháp công nghệ cao cho ngành tài chính ngân
hàng, 9 ngân hàng thành viên, với mạng lưới hơn 1300 máy ATM,

1800 POS, 4 triêu chủ thẻ Việt Nam và quốc tế
,<3ZB[5H1%5\)#,AB
]GB!LU%/<H
]J>M?a
]W%5\@M
]W%5\=2

,<-DKLM)!
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
Tổng Quan thực trạng sử dụng thẻ
Tổng Quan thực trạng sử dụng thẻ
Ngu n: thenganhang.comồ
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
Hiện nay, các liên minh thẻ đã liên kết với nhau. Như vậy, chủ thẻ có thẻ
sử dụng bất kì ATM nào trên toàn quốc.
Banknetvn hiện vẫn chiếm thị phần cao nhất với số lượng ATM và thẻ
phát hành cao nhất. Tuy nhiên Smartlink và VNBC cung cấp các sản phẩm
dịch vụ đa dạng hơn so vói Banknetvn.

,<-DKLM)!
,-./012!30043-03
&0/1-050-

1-050-
6/-050-
67-050-
Khái niệm
Khái niệm
Thẻ thanh toán là một hình thức của tiền điện tử, là phương tiện thanh toán không dùng
tiền mặt sử dụng để rút tiền, chuyển khoản, thanh toán tiền mua hàng hoá, dịch vụ tại các
điểm chấp nhận thanh toán bằng thẻ, thực hiện giao dịch thẻ theo các điều kiện và điều
khoản được các bên thoả thuận.
Thẻ thanh toán là một hình thức của tiền điện tử, là phương tiện thanh toán không dùng
tiền mặt sử dụng để rút tiền, chuyển khoản, thanh toán tiền mua hàng hoá, dịch vụ tại các
điểm chấp nhận thanh toán bằng thẻ, thực hiện giao dịch thẻ theo các điều kiện và điều
khoản được các bên thoả thuận.
Thẻ thanh toán
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
Phân loại
Phân loại
Thẻ thanh toán
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
2.Thẻ Ghi Nợ
2.Thẻ Ghi Nợ
,-./012!30043-03

&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-

D`b
Thẻ ghi nợ là một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt. Thẻ ghi nợ
là thẻ điện tử do một ngân hàng phát hành cho phép khách hàng có thể rút
tiền từ tài khoản của mình tại ngân hàng. Thẻ ghi nợ được dùng để thanh
toán tại các đơn vị chấp nhận thẻ hoặc rút tiền từ máy ATM. Thẻ ghi nợ
không có quan hệ vay mượn giữa ngân hàng và chủ thẻ.
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
1
Đặc điểm
2
Dịch vụ tiện ích
3
Hạn mức giao dịch
4
Phí
Thẻ Ghi Nợ Nội Địa
Thẻ Ghi Nợ Nội Địa
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-

67-050-
Đặc điểm
Đặc điểm
Phát
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
Dịch vụ tiện ích
Dịch vụ tiện ích

Được rút tiền mặt tại nhiều máy ATM trên toàn quốc

Thanh toán hóa đơn, dịch vụ như tiền vé máy bay, tiền điện, nước, điện thoại

Được hưởng lãi suất không kỳ hạn trên số dư tài khoản

Thanh toán tại quầy giao dịch của điểm chấp nhận thẻ như nhà hàng, siêu thị

Ngoài ra còn được hưởng nhiều chương trình khuyến mãi cũng như ưu đãi từ các NH phát hành dành cho thẻ đó.
,-./012!30043-03
&0/1-050-
1-050-
6/-050-
67-050-
Hạn mức giao dịch
Hạn mức giao dịch
Số tiền tối đa/
ngày

Số lần tối đa/
ngày
Số tiền tối đa/
lần
Số tiền tối thiểu/
lần

Tùy cấp hạng cũng như đặc
điểm thẻ mà các thẻ có hạn mức khác
nhau

Thông thường từ 10-50 tr

Tuy nhiên thẻ Passport Plus của
Saccombank có hạn mức lên tới
100tr/ ngày

Tùy cấp hạng cũng như đặc
điểm thẻ mà các thẻ có hạn mức khác
nhau

Thông thường từ 10-50 tr

Tuy nhiên thẻ Passport Plus của
Saccombank có hạn mức lên tới
100tr/ ngày

Đa số từ 5-20 lần/ ngày

Rút 5 lần/ ngày: Vietinbank E-

partner S Card, thẻ Etrans 365+
chuẩn của BIDV

20 lần/ ngày: thẻ VCB Connect
24 hạng đặc biệt…

Riêng thẻ Success của Agribank
không hạn chế số lần

Đa số từ 5-20 lần/ ngày

Rút 5 lần/ ngày: Vietinbank E-
partner S Card, thẻ Etrans 365+
chuẩn của BIDV

20 lần/ ngày: thẻ VCB Connect
24 hạng đặc biệt…

Riêng thẻ Success của Agribank
không hạn chế số lần

Đa số từ 2-5 tr/ lần

2 tr/lần: thẻ VCB connect 24

3tr/lần:thẻ Etrans 365+ của
BIDV, thẻ VTB E-partner C Card

5tr/ lần: thẻ V-Top của
Eximbank, thẻ Success của

Agribank

Đa số từ 2-5 tr/ lần

2 tr/lần: thẻ VCB connect 24

3tr/lần:thẻ Etrans 365+ của
BIDV, thẻ VTB E-partner C Card

5tr/ lần: thẻ V-Top của
Eximbank, thẻ Success của
Agribank

Đa số từ 10-50K

10k/lần: các thẻ của BIDV

50k/lần: thẻ VCB connect
24, thẻ success của Agribank

Đặc biệt thẻ 365 Styles của
ACB tối thiểu 100k, thẻ VTB E-
partner Pink Card thì 200k

Đa số từ 10-50K

10k/lần: các thẻ của BIDV

50k/lần: thẻ VCB connect
24, thẻ success của Agribank


Đặc biệt thẻ 365 Styles của
ACB tối thiểu 100k, thẻ VTB E-
partner Pink Card thì 200k

×