Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

PHRASAL VERB LTDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.09 KB, 14 trang )

“Mỗi ngày học 10 từ/cụm từ. 3 ngày ôn một lần những gì đã học được”

I. SOME COMMON PHRASAL VERBS
1. take after (sb) : look like; resemble :
giống
2. take sth/sb on: cho ai lên xe, tàu
…\\
3. take up: learn or start doing sth: bắt
đầu
4. take off:
a/ to remove sth, especially a piece of
clothing: cởi bỏ ( mủ , quần áo) ≠ put on
b/ to leave the ground and begin to fly : (
máy bay) cất cánh
5. take (sth) in : thu nạp, hiểu, nhớ
được điều gì
6. Take part in: participate in: to be
involved in:
7. Take sth out: vay tiền của ngân hàng
8. take sth away: gỡ bỏ, làm tan buồn
phiền
9. take over: đảm nhận vị trí ( của ai),
đảm trách
10. take place: diễn ra, xảy ra theo kế
hoạch.
11. put up with : tolerate: chịu đựng
13. go off : + nổ ; vang lên + đi làm
điều gì +thực phẩm, nước uồng hư
hỏng; chất lượng xấu
14. go out : tắt ( đèn lửa)
15. go away: đi xa ( qua 01 đêm trở lên


)
16. go over : ôn lại bài; xem lại, kiểm
tra lại
17. look after sb / sth: chăm sóc
18. look up : tra tìm từ , vấn đề gì trong
tự điền,
19. look up to sb: admire/respect sb :
ngưỡng mộ
20. put on: mặc quần áo, đeo, mang
21. put sth out : Bỏ … ra ngoài
22. put off= delay: hoãn lại
23. turn ( sth ) on : mở đèn , …
24. turn (sth) off : tắt ……
25. turn up: xuất hiện , đến
26. turn down: refuse: từ chối, bc bỏ
27. try sb / sth out : thử nghiệm, dùng
thử
28. try sth on : mặc thử, mang thử
29. hold sth / sb up : ( often passive):
làm hoãn , cản trở sự tiến triển , di
chuyển …
30. get over sth: overcome: vượt qua,
thắng được
31. catch up with : bắt kip, đuổi theo
kip
32. keep up with: theo kip ai, nắm bắt
kip thông tin; vẫn tiếp tục liên lạc
với ai
33. keep sth up: tiếp tục duy trì mức độ
34. cool sb off / down: làm cho ai bình

tĩnh lại
35. speak up : nói to lên
36. Bring sth out: make sth noticable
37. bring sth back: to remind : gợi nhớ
38. Bring sb in sth / bring in sth : to
make or earn money: kiếm tiền, thu
nhập
39. bring sth about: to make sth
happen= cause: gây ra
40. bring sth off : to succeed in doing
sth difficult: Đạt được thành công
( qua khó khăn)
41. wash up / wash sth up: trửa chén
42. calm (sb / sth) down : bình tĩnh
43. bring (sb) up ( often in passive):
to care for a child, teaching him or
her how to behave, etc: chăm sóc ,
dạy dỗ
44. take sth down: to write sth down: a/
ghi chép; b/ to remove a
structure: tháo dỡ -
45. wake sb up : làm ai tỉnh táo / đánh
thức ai
46. Take advantage of : tận dụng , lợi
dụng .
47. give up : [nopassive] to stop doing
or having sth: từ bỏ
48. go on: tiếp tục
49. go up ≠ go down: lên giá ≠ xuống
giá

50. go after sb: to chase or follow sb:
chạy theo; đuổi theo
51. stay on : tiếp tục làm … = keep on;
carry on
52. fall behind sb/sth : không theo kịp
mức độ với ai, rớt lại phía sau …
53. give in (to sb / sth) : đầu hàng ,
chịu thua …
Ex: The rebels (quân nổi loạn) were
forced to give in.
54. wait up : hãy chậm lại, chờ …
55. wait up for sb: thức khuya chờ ai.
56. grow up : trưởng thành
57. watch out ( for sth / sb): coi chừng
!
58. fill sth in (out): điền đơn
59. break down : máy móc hư; thất
bại
60. set off ( for) : to begin a journey:
khởi hnh chuyến đi
61. drop out (of sth) : bỏ cuộc: He
drooped out of the English class .
62. show sth / sb off: khoe khoang
63. cross sth out : gạch bỏ chữ sai
64. close sth down : ngừng hoạt động
( kinh doanh)
65. move in / into sth: bắt đầu chuyển
vào (nhà mới) để ở
66. doze off : go to sleep: đi ngủ -
67. see sb off: tiễn ai đi xa

68. give sth away to sb : tặng cái gì
cho ai
69. give sth/sb away: tiết lộ bí mật ; tiết
lộ tâm tư của ai
70. give sb back sth / give sth back to
sb : trả gì cho ai
71. hand sth in ( to sb): giao nộp
72. turn round/ around : quay lại
73. make oneself / sb up: trang điểm
74. make sth up: tạo nên,nghĩ ra điều
gì;bịa ra câu chuyện
75. make sth out : + to write out or
complete a form or document: viết
ra hoặc điền vào ….
76. make out: see
77. show sb round: hướng dẫn ai thăm
quan
78. try sth on: thử
Facebook.com/TamAnhHoaThang | 0924.332.464
1
“Mỗi ngày học 10 từ/cụm từ. 3 ngày ôn một lần những gì đã học được”
II. Tổng hợp tất cả Phrasal-Verb theo
vần
A-
account for: chiếm, giải thích
allow for: tính đến, xem xét đến
ask after: hỏi thăm sức khỏe
ask for: hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm

gì/không làm gì
agree on something : đồng ý với điều gì
agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt
cho
answer to : hợp với
answer for : chịu trách nhiệm về
attend on(upon): hầu hạ
attend to : chú ý
B-
back up : ủng hộ, nâng đỡ
bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
become of : xảy ra cho
begin with : bắt đầu bằng
begin at : khởi sự từ
believe in : tin cẩn, tin có
belong to : thuộc về
bet on : đánh cuộc vào
to be over: qua rồi
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm
phải làm gì
to bear up= to confirm : xác nhận
to bear out: chịu đựng
to blow out : thổi tắt
blow down: thổi đổ
blow over: thổi qua
to break away= to run away :chạy trốn
break down : hỏng hóc, suy nhược, òa
khóc
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
break up: chia tay , giải tán

break off: tan vỡ một mối quan hệ
to bring about: mang đến, mang lại( =
result in)
brinn down = to land : hạ xuống
bring out : xuất bản
bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up
bringing)
bring off : thành công, ẵm giải
to burn away : tắt dần
burn out: cháy trụi
C-
call for: mời gọi, yêu cầu
call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại
kỉ niệm
call on/ call in at sb's house : ghé thăm
nhà ai
call off = put off = cancel
care for :thích, săn sóc
catch up with : bắt kịp
chance upon : tình cờ gặp
close with : tới gần
close about : vây lấy
come to : lên tới
consign to : giao phó cho
cry for :khóc đòi
cry for something : kêu đói
cry for the moon : đòi cái ko thể
cry with joy :khóc vì vui
cut something into : cắt vật gì thành
cut into : nói vào, xen vào

Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai
i
Call at : ghé thăm
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại
kỉ niệm
Call off = put off =cacel : huỷ bỏ
Call for : yêu cầu, mời gọi
Care about: quan tâm, để ý tới
Care for : muốn, thích ( =would like ) ,
quan tâm chăm sóc ( = take care of)
Carry away : mang đi , phân phát
Carry on = go on : tiếp tục
Carry out ;tiến hành , thực hiện
Carry off = bring off : ẵm giải
Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
Catch up with = keep up with = keep
pace with : theo kịp ai , cái gì
Chew over = think over : nghĩ kĩ
Check in / out : làm thủ tục ra / vào
Check up : kiểm tra sức khoẻ
Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
Clean up : dọn gọn gàng
Clear away : , lấy đi , mang đi
Clear up : làm sáng tỏ
Close down : phá sản , đóng cửa nhà
máy
Close in : tiến tới
Close up: xích lại gần nhau
Come over/ round = visit
Come round : hồi tỉnh

Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm
(= reduce )
Come down to : là do
Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
Come up with : nảy ra, loé lên
Come up against : đương đầu, đối mặt
Come out : xuất bản
Come out with : tung ra sản phẩm
Come about = happen
Come across : tình cờ gặp
Come apart : vỡ vụn , lìa ra
Come along / on with : hoà hợp , tiến
triển
Come into : thừa kế
Come off : thành công, long ,bong ra
Count on SB for ST : trông cậy vào ai
Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi
tiêu)
Cut in : cắt ngang (= interrupt )
Cut ST out off ST : cắt cái gì rời khỏi cái

Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ
Cut up : chia nhỏ
Cross out : gạch đi, xoá đi
D-
delight in :thích thú về
depart from : bỏ, sửa đổi
do with : chịu đựng
do for a thing : kiếm ra một vật
Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về

cường độ )
Die out / die off; tuyệt chủng
Die for : thèm gì đến chết
Die of : chết vì bệnh gì
Do away with : bãi bỏ, bãi miễn
Do up = decorate
Do with : làm đc gì nhờ có
Do without : làm đc gì mà không cần
Draw back : rút lui
Drive at : ngụ ý, ám chỉ
Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai
Drop off : buồn ngủ
Drop out of school : bỏ học
E
End up : kết thúc
Eat up : ăn hết
Eat out : ăn ngoài
F
Face up to : đương đầu , đối mặt
Fall back on : trông cậy , dựa vào
Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB
: yêu ai đó say đắm )
Fall behind : chậm hơn so với dự định ,
rớt lại phía sau
Fall through : = put off, cancel
Fall off : giảm dần
Fall down : thất bại
Fell up to : cảm thấy đủ sức làm gì
Facebook.com/TamAnhHoaThang | 0924.332.464
2

“Mỗi ngày học 10 từ/cụm từ. 3 ngày ôn một lần những gì đã học được”
Fill in : điền vào
Fill up with : đổ đầy
Fill out : điền hết , điền sạch
Fill in for : đại diện, thay thế
Find out : tìm ra
G
Get through to sb : liên lạc với ai
Get through : hoàn tất ( = accomplish ) ,
vượt qua (= get over)
Get into : đi vào , lên ( xe)
Get in: đến , trúng cử
Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
Get out of = avoid
Get down : đi xuống, ghi lại
Get sb down : làm ai thất vọng
Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc
làm vịêc gì
Get to doing : bắt tay vào làm việc gì
Get round ( to doing) : xoay xở , hoàn
tất
Get along / on with = come along / on
with
Get st across : làm cho cái gì đc hiểu
Get at = drive at
Get back : trở lại
Get up : ngủ dậy
Get ahead : vượt trước ai
Get away with : cuỗm theo cái gì
Get over : vượt qu a

Get on one’s nerves:làm ai phát điên ,
chọc tức ai
Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí
mật
Give st back : trả lại
Give in : bỏ cuộc
Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( =
give oneself up to ), nhường chỗ cho ai
Give up : từ bỏ
Give out : phân phát , cạn kịêt
Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương ,
hương vị)
Go out : đi ra ngoài , lỗi thời
Go out with : hẹn hò
Go through : kiểm tra , thực hiện công
việc
Go through with : kiên trì bền bỉ
Go for : cố gắng giành đc
Go in for : = take part in
Go with : phù hợp
Go without : kiêng nhịn
Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa
( thức ăn )
Go off with = give away with : cuỗm theo
Go ahead : tiến lên
Go back on one ‘ s word : không giữ lời
Go down with : mắc bệnh
Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
Go up : tăng , đi lên , vào đại học
Go into ; lâm vào

Go away : cút đi , đi khỏi
Go round : đủ chia
Go on : tiếp tục
Grow out of : lớn vượt khỏi
Grow up: trưởng thành
H
Hand down to = pass on to : truyền lại
( cho thế hệ sau,,,,)
Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )
Hand back : giao lại
Hand over: trao trả quyền lực
Hand out : phân phát(= give out)
Hang round : lảng vảng
Hang on = hold on = hold off : cầm máy
(điện thoại
Hang up ( off) : cúp máy
Hang out : treo ra ngoài
Hold on off = put off
Hold on: cầm máy
Hold back : kiềm chế
Hold up : cản trở / trấn lột
J
Jump at a chance /an opportunity chộp
lấy cơ hội
Jump at a conclusion : vội kết luận
Jump at an order : vội vàng nhận lời
Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng
Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)
K
Keep away from = keep off : tránh xa

Keep out of : ngăn cản
Keep sb back from : ngăn cản ai không
làm gì
Keep sb from = stop sb from
Keep sb together : gắn bó
Keep up : giữ lại , duy trì
Keep up with : theo kip ai
Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì
Knock down = pull down : kéo đổ , sụp
đổ, san bằng
Knock out : hạ gục ai
L
Lay down : ban hành , hạ vũ khí
Lay out : sắp xếp, lập dàn ý
Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ
việc
Leave out = get rid of
Let sb down : làm ai thất vọng
Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng
thích ai
Let sb off : tha bổng cho ai
Lie down : nằm nghỉ
Live up to: sống xứng đáng với
Live on : sống dựa vào
Lock up: khóa chặt ai
Look after : chăm sóc
Look at ; quan sát
Look back on: nhớ lại hồi tưởng
Look round : quay lại nhìn
Look for: tìm kiếm

Look forward to ving: mong đợi , mong
chờ
Look in on : ghé thăm
Look up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại )
Look into : xem xét , nghiên cứu
Look on : đứng nhìn thờ ơ
Look out : coi chừng
Look out for : cảnh giác với
Look over : kiểm tra
Look up to : tôn trọng
Look dowm on : coi thường
M
Make up : trang điểm, bịa chuyện
Make out : phân biệt
Make up for : đền bù, hoà giải với ai
Make the way to : tìm đường đến
Mix out :trộn lẫn , lộn xộn
Miss out : bỏ lỡ
Move away: bỏ đi, ra đi
Move out : chuyển đi
Move in: chuyển đến
O
Order SB about ST: sai ai làm gì
Owe st to sb : có đc gì nhờ ai
P
Pass away = to die
Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi
qua
Pass on to = hand down to : truyền lại
Pass out = to faint : ngất

Pay sb back : trả nợ ai
Pay up the dept : trả hết nợ nần
Point out : chỉ ra
Pull back : rút lui
Facebook.com/TamAnhHoaThang | 0924.332.464
3
“Mỗi ngày học 10 từ/cụm từ. 3 ngày ôn một lần những gì đã học được”
Pull down = to knock down : kéo đổ , san
bằng
Pull in to :vào( nhà ga )
Pull st out : lấy cái gì ra
Pull over at : đỗ xe
Put st aside : cất đi , để dành
Put st away : cất đi
Put through to sb : liên lạc với ai
Put down : hạ xuống
Put down to : lí do của
Put on : mặc vào ; tăng cân
Put up : dựng lên , tăng giá
Put up with : tha thứ, chịu đựng
Put up for : xin ai ngủ nhờ
Put out : dập tắt
Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài
Put off : trì hoãn
R
Run after : truy đuổi
Run away/ off from : chạy trốn
Run out (of) : cạn kiệt
Run over : đè chết
Run back : quay trở lại

Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ
Run into : tình cờ gặp , đâm xô , lâm vào
Ring after : gọi lại sau
Ring off : tắt máy ( điện thoại )
S
Save up : để giành
See about = see to : quan tâm , để ý
See sb off : tạm biệt
See sb though : nhận ra bản chất của ai
See over = go over
Send for: yêu cầu , mời gọi
Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù
Send back : trả lại
Set out / off : khởi hành , bắt đầu
Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết)
Set up :dựng lên
Set sb back: ngăn cản ai
Settle down : an cư lập nghiệp
Show off: khoe khoang , khoác lác
Show up :đến tới
Shop round : mua bán loanh quanh
Shut down : sập tiệm , phá sản
Shut up : ngậm miệng lại
Sit round : ngồi nhàn rỗi
Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya
Slown down : chậm lại
Stand by: ủng hộ ai
Stand out : nổi bật
Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan
dung

Stand in for : thế chỗ của ai
Stay away from : tránh xa
Stay behind: ở lại
Stay up :đi ngủ muộn
Stay on at: ở lại trường để học thêm
T
Take away from : lấy đi, làm nguôi đi
Take after : giống ai như đúc
Take sb / st back to : đem trả laị
Take down : lấy xuống
Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai
Take in : lừa gạt ai , hiểu
Take on : tuyển thêm , lấy thêm người
Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì
Take over : giành quyền kiểm soát
Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không
gian ), bắt đầu làm gì ( thành thú tiêu
khiển)
Take to : yêu thích
Talk sb into st : thuyết phục ai
Talk sb out of : cản trở ai
Throw away : ném đi , vứt hẳn đi
Throw out; vứt đi, tống cổ ai
Tie down : ràng buộc
Tie in with : buộc chặt
Tie sb out = wear sb out = exhaust sb
Tell off : mắng mỏ
Try on: thử ( quần áo )
Try out : thử ( máy móc )
Turn away= turn down : ;từ chối

Turn into : chuyển thành
Turn out; sx , hoá ra là
Turn on / off: mở, tắt
Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm
lượng )
Turn up: xuất hịên , đến tới
Turn in: đi ngủ
U
Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt
W
Wait for : đợi
Wait up for; đợi ai đến tận khuya
Watch out /over= look out
Watch out for : = look out for
Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt
dần
Wear sb out = exhaust sb
Work off : loại bỏ
Work out; tìm ra cách giải quyết
Work up : làm khuấy động
Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb
Write down : viết vào
III. 3-WORD PHRASAL VERB
Come in for: là đối tượng của chỉ trích
Come out of: ra khỏi
Come up with: nảy ra ý tưởng
Catch up with: bắt kịp
Catch sight of: bắt gặp
Cut down on: Cắt giảm
Do away with: từ bỏ = discard

Fall out with: cãi lộn
Keep up with: theo kịp
Keep pace with: theo kịp, sánh kịp
Keep out of: Tránh xa
Keep away from: Tránh
Keep track of: theo dõi, theo dấu
Lose sight of : mất hút
Make away with: Khử, thủ tiêu
Make up for: Bồi thường, đền bù
Make up with: Kết thúc cãi lộn i, làm lành
Make fun of :chế diễu
Lose track of :mất dấu
Take account of :lưu tâm
Take note of :để ý
Take care of :chăm sóc
Take advantage of :lợi dụng
Take leave of :từ biệt
Get away with: thoát khỏi trừng phạt
Get on with: hòa đồng, hòa thuận
Give birth to : sanh con
Give place to :nhường chỗ
Give way to :nhượng bộ, chịu thua
Go down with: mắc bệnh
Go in for: tham gia, tham dự, enjoy
Pay attention to :chú ý
Put an end to :kết thúc
Put a stop to :chấm dứt
Make a contribution to : góp phần
Lose touch with :mất liên lạc
Keep pace with :theo kịp

Keep correspondence with :liên lạc thư
Make up for: đền bù, bù đắp
Make room for : dọn chỗ
Make allowance for :chiếu cố
Stand in: thay thế tạm thời
Stand up for: về phe, ủng hộ, chống lại
Set fire to :đốt cháy
Show affection for :có cảm tình
Feel pity for :thương xót
Feel regret for :ân hận
Feel sympathy for :thông cảm
Take/have pity on :thương xót
Make a decision on :quyết định
Make complaint about :kêu ca, phàn nàn
Make a fuss about :làm om xòm
Run out of: Hết, cạn kệt
Play an influence over :có ảnh hưởng
Get victory over :chiến thắng
Take interest in :quan tâm
Have faith in :tin tưởng
Feel shame at : xấu hổ
Have a look at : nhìn
Facebook.com/TamAnhHoaThang | 0924.332.464
4
“Mỗi ngày học 10 từ/cụm từ. 3 ngày ôn một lần những gì đã học được”
II. PHRASAL VERBS : PUT ….
1. put about: làm quay lại, xoay hướng đi
2. put across: thực hiện thành công
3. put aside: để dành, dành dụm
4. put back: để lại (vào chỗ cũ)

5. put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra,
nêu ra
6. put oneself forward: tự đề cao mình
7. put by: để sang bên, lảng tránh (vấn
đề, câu hỏi,…)
8. put down: để xuống, đàn áp, tước
quyền
9. put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi
hành, thực hiện
10. put in for: đòi, yêu sách, xin
11. put off: cởi ra; hoãn lại, để chậm lại
12. put on: mặc, đội,; làm ra vẻ, làm ra bộ
13. put on flesh (weight): lên cân, béo ra
14. put on speed: tăng tốc độ
15. put sb on doing (to do) sth: giao cho
ai làm việc gì
16. put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai
17. put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì
18. put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; quấy rầy,
làm phiền
19. put over: hoàn thành trong hoàn cảnh
không thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu
mẹo
20. put to: buộc vào, móc vào
21. put together: để vào với nhau, kết
hợp vào
22. put heads together: hội ý với nhau,
bàn bạc
23. put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ
lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây

dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh;
đề cử, tiến cử
24. put up to: cho hay, báo cho biết
25. put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha
thứ
26. put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa
bịp.
III. PHRASAL VERBS : COME…
1. come about: xảy đến, xảy ra; đổi chiều
2. come after: theo sau, nối nghiệp, kế
thừa
3. come across sb: tình cờ gặp ai
4. come apart (asunder): tách ra, rời ra,
lìa ra, bung ra
5. come at: đạt tới, nắm được, thấy; xông
vào, tấn công
6. come back: quay lại, trở lại; nhớ lại
7. come along: đi nào, nhanh lên
8. come between: đứng giữa (môi giới,
điều đình); can thiệp vào, xen vào
9. come by: đi qua; có được, kiếm được,
vớ được
10. come down: đi xuống; được truyền
lại; sa sút
11. come down upon (on): mắng nhiếc, xỉ
vả;
12. come down with: xuất tiền, trả tiền,
chi trả
13. come forward: đứng ra, xung phong,
ra trình diện

14. come in: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt
đầu (mùa), thành mốt (thời trang)
15. come in for: có phần, được hưởng
phần
16. come into: hình thành, ra đời
17. come of: là kết quả của, xuất thân từ
18. come off: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã
khỏi; thoát vòng khó khăn
19. come off it!: thôi đi, đừng có nói như
vậy!
20. come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới
gần; nổi lên (gió bão), phát ra (bệnh); tiến
bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn; được
đem ra thảo luận, được trình diễn trên
sân khấu; ra tòa
21. (come on!: đi nào!; cứ việc!)
22. come out: đi ra; lộ ra; đình công;
được xuất bản
23. come over: vượt qua, băng qua;
choán, trùm lên; theo phe
24. come round: đi nhanh, đi vòng; hồi
phục, hồi tỉnh; nguôi đi, dịu đi; trở lại,
quay lại, tới (có định kì ); tạt lại chơi
25. come to: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được
hưởng; lên tới
26. come under: rơi vào loại, nằm trong
loại; chịu ảnh hưởng
27. come up: đến gần; được nêu lên; lên
tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
28. come up to: làm thỏa mãn mong đợi

29. come up against sb/sth: đối mặt với;
chống đối với
30. come upon: tấn công bất thình lình;
chợt thấy
31. come through: công bố; thoát, qua
khỏi
IV. PHRSAL VERBS – TAKE…
* take sb aback: làm ai ngạc nhiên
* take after: giống ai
* take along: mang theo, đem theo
* take aside: kéo ra 1 chỗ
* take sth apart: tháo rời từng phần của 1
cái máy
* take sb/sth away: mang đi, lấy đi, đem
đi, lấy đi
* take sb/sth back: lấy lại, lấy về, đem về,
rút lại
[take sb back to : khiến cho ai nhớ về
cái gì đó]
[take back one's word: rút lại ý kiến]
* take sth down: tháo ra / ghi chép
* take sb in: lừa gạt ai
[take sth in: tiếp nhận, hấp thu / thu nhỏ,
làm hẹp lại (quần áo ) / bao gồm, gồm
có / hiểu, nắm được]
* take into: đưa vào, đem vào
* take off: (máy bay) cất cánh / (dự án)
thành công nhanh chóng
[take sb off: dẫn đi, tiễn đưa ai]
[take sth off: cởi đồ / ngừng, xóa bỏ 1

dịch vụ công cộng, chương trình TV, /
bớt, giảm / bắt chước, nhại lại]
* take on sth: đảm nhiệm, nhận
[take sth on: quyết định làm việc, gánh
vác]
[take sb on: chấp nhận ai làm đối thủ /
thuê ai làm việc]
[take sb/sth on: (xe cộ, máy bay, ) cho
phép hành khách, hàng hóa lên]
* take sb out: đưa, dẫn ai ra ngoài
[take sth out: lấy ra, nhổ ra (răng, ) /
nhận được, lấy được (bằng cấp, giấy
đăng ký, ]
[take it out of sb: làm cho ai kiệt sức]
* take over: tiếp tục, tiếp quản, kế nghiệp
* take to sth: chạy trốn, trốn tránh / bắt
dầu ham thích / nhờ cậy đến
[take to sb/sth: bắt đầu thích, có cảm tình
với ai, cái gì]
* take sth up: thu ngắn lại (quần áo ) /
bắt đầu làm gì đó / tiếp tục việc dang dở /
chiếm giữ, choán thời gian, không gian /
chấp nhận, áp dụng / đảm nhiệm, gánh
vác
* take up with sb: thân thiết với, chơi bời
với, kết giao với
V. PHRASAL VERBS : GIVE…
1. give away: cho, trao, phát
2. give back: hoàn lại, trả lại
3. give in: nhượng bộ, chịu thua, nộp,

đầu hàng; ghi vào, điền vào
4. give off: tỏa ra, phát ra, bốc lên
5. give out: công bố, chia, phân phối, tỏa
ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên; hết, cạn;
chán nản
6. give over: trao tay; thôi, chấm dứt
7. give up: bỏ, từ bỏ, nhường
8. give way to s.o: chịu thua ai
VI. PHRASAL VERBS : KEEP…
1. keep from, keep off: rời xa, tránh xa;
nhịn
(keep off!: tránh ra!, xê ra!)
2. keep away: để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi
3. keep back: giữ lại, làm chậm lại; chặn
lại, cản lại, cầm lại
4. keep down: cầm lại, nén lại, dằn lại
5. keep from: nhịn, kiêng, nén, nín; tự
kiềm chế được
6. keep in: dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm
lại
7. keep in with sb: vẫn thân thiện với ai
8. keep on: vẫn cứ tiếp tục
9. keep out: không đi vào, ở lại bên
ngoài, tránh
Facebook.com/TamAnhHoaThang | 0924.332.464
5
“Mỗi ngày học 10 từ/cụm từ. 3 ngày ôn một lần những gì đã học được”
10. keep together: kết hợp với nhau, gắn
bó với nhau, không rời nhau
11. keep under: đè nén, thống trị, bắt quy

phục; kiềm chế
12. keep up: giữ vững, giữ không cho đổ,
giữ không cho hạ, giữ không cho xuống;
giữ cho tốt, bảo quản tốt
13. keep up with: theo kịp, ngang hàng
với, không thua kém
VII. PHRASAL VERBS : LOOK
1. look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ
trước khi có kế hoạch làm gì
2. look about one: nhìn quanh
3. look after: nhìn theo; trông nom, chăm
sóc
4. look at: nhìn, ngắm, xem xét; đương
đầu
5. look away: quay đi, nhìn chỗ khác
6. look as if: có vẻ như
7. look black: nhìn một cách hằn học; có
vẻ bi quan, đen tối
8. look blue: có vẻ buồn; có vẻ không
hứa hẹn lắm
9. look back: quay lại nhìn, ngoái cổ lại
nhìn
10. look back upon: nhìn lại (cái gì đã
qua)
11. look down: nhìn xuống; hạ giá
12. look down on: ra vẻ kẻ cả
13. look down upon: xem thường
14. look for: tìm kiếm; đợi chờ, mong
15. look forward to (+ V-ing): mong đợi
một cách hân hoan

16. look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt
vào
17. look into: nhìn vào bên trong; xem xét
kĩ, nghiên cứu; nhìn ra, hướng về
18. look on: đứng xem, đứng nhìn
19. look out!: hãy cẩn thận!, hãy coi
chừng!
20. look sth out (for sb/sth): tìm thấy cái

21. look over: xem xét, kiểm tra; tha thứ,
quên đi, bỏ qua; bao quát, ở cao nhìn
xuống
22. look round: nhìn quanh; suy nghĩ, cân
nhắc
23. look through: không thèm nhìn, lờ đi;
xem lướt qua
24. look sth through: xem kĩ, xem lần
lượt, nhìn thấu
25. look to, look toward: lưu ý, cẩn thận
về; mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào,
trông cậy vào
26. look up: nhìn lên, ngước lên; tìm
kiếm, tra từ điển
27. look up to: tôn kính, kính trọng
28. look upon sb as: coi ai như là
X. Miscellaneous
- To be relate to: có bà con với ai
- To be apposed to + ving : phản đối,
chống lại
- To belong to: của thuộc về ai

- To succeed in; thành công
- To aim at: nhắm vào
- To care for: chăm sóc
- To turn one’s back on s.o: bỏ rơi ai
- To jump over sth: nhảy qua cái gì
- To fall over sth: vấp phải vất gì
- To speak in a whisper: nói nhỏ
- To be released from prison: ra tù
- To know s.o from s.o: pha biệt được ai
với ai
- To be expect in…: chuyên môn về….
- To rejoice at:mừng rỡ về điều gì
- Catch sight of :bắt gặp
- to choose s.o for (a post) : chọn ai vào
chức vụ gì
- to make a fool of s.o : làm cho ai trở
thành ngu ngốc
- to make a singer of s.o : làm cho ai trở
thành ca sĩ
- to make the best of s.th : tận dụng tối đa
điều gì
- to send for s.o : gửi ai đến, gửi ai tới
- to send s.o s.th : gửi cho ai cái gì
- to send s.th to s.o : gửi cái gì cho ai
- to set on fire : gây hỏa hoạn
- give s.o a ring : gọi dây nối, điện thoại
- in connection with : liên kết với, kết hợp
với
- in time : kịp giờ
- It comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì

- It is kind of you : bạn thật tử tế
- It is thoughtful of you : bạn thật cẩn
thận, chu đáo
- little by little : dần dần từng chút từng
chút một, từ từ
- never mind : đừng lưu tâm đến, đưng
lưu ý đến, khỏi lo
- no good to s.o : không tốt cho ai
- on time : đúng giờ
- stick out : nhô ra, lộ ra, lòi ra.
- to be of royal blood : thuộc dòng dõi quý
tộc
- to be out of the question : ngoài vấn đề,
không thành vấn đề, không thể
- to feel like + V ing : muốn (làm gì)
- to take out : lấy ra, rút ra
- to a place : đến một nơi nào
- to adapt oneself to (a situation) : thích
nghi vào một hoàn cảnh
- to add s.th to another : thêm một vật
vào
- to adhere to : đính vào, bám vào
- to agree with s.o : đồng ý với ai
- to argue with s.o about s.th : tranh cãi
với ai
- to arrange for : sắp xếp cho
- to arrive in : đến (một thành phố hay
một đất nước)
- to ask for : đòi hỏi, yêu cầu
- to attend to : chú ý đến

- to be satisfied with : thỏa mãn với, hài
lòng với
- to be above s.o in the examination list :
thi đậu cao hơn ai
- to be accustomed to : quen với
- to be accustomed to doing s.th : quen
làm việc gì
- to be acquainted with s.o : quen biết ai
- to be afraid of : sợ
- to be against s.o : chống lại ai
- to be anxious about s.th : nôn nóng, lo
lắng về điều gì
- to be appropriate for : thích hợp cho
- to be astonished at s.th : kinh ngạc về
điều gì
- to be at war with ( a country)
- to be available to : có sẵn, sẵn sàng
- to be aware of : biết, nhận biết
- to be bad at ( a subject) : dở về môn gì
- to be beneficent to s.o : từ thiện đối với
ai
- to be beside the point : ngoài đề, lạc đề
- to be brought before the judge : bị đưa
ra tòa
- to be capable of doing s.th : có khả
năng làm việc gì
- to be conscious of : ý thức về
- to be considerate of : ân cần, chú ý tới
- to be contempt for s.o : khinh miệt ai
- to be content with : hài lòng với

- to be contrary to : tương phản, trái
ngược với ai
- to be courteous to s.o : lịch sự đối với ai
- to be critical of : hay phê bình, hay chỉ
trích về
- to be destined for: được dành riêng (để
làm điều gì)
- to be different from : khác với
- to be dressed in white : mặc đồ trắng,
mặc quần áo trắng
- to be eligible for : đủ điều kiện, đủ tiêu
chuẩn
- to be engaged in doing s.th : bận bịu về
điều gì
- to be engaged to s.o : đính hôn với ai
- to be enthusiastic about : hăng hái, say

- to be equal to : ngang, bằng
- to be essential for : cần thiết cho
- to be experienced in s.th : có kinh
nghiệm về việc gì
- to be expert in (a subject) : chuyên môn
về cái gì
- to be expressive of : diễn đạt, biểu lộ
- to be faithful to : trung thành với
- to be false to s.o : giả dối đối với ai
Facebook.com/TamAnhHoaThang | 0924.332.464
6
“Mỗi ngày học 10 từ/cụm từ. 3 ngày ôn một lần những gì đã học được”
- to be familiar to : rành rẽ, quen thuộc

- to be familiar with s.o : thân mật , là tình
nhân của ai
- to be famous for : nổi tiếng về
- to be fatal to s.o : nguy hiểm đến tính
mạng ai
- to be favourable for doing s.th : thuận
lợi để làm gì
- to be filled with tears : đầy nước mắt
- to be forgetful of s.th : hay quên về
- to be free from : thoát khỏi.
- to be full of : đầy, tràn ngập
- to be gallant to ladies : lịch sự với phụ
nữ, nịnh đầm
- to be good at (subject) : giỏi về môn gì
- to be good for one's health : tốt cho sức
khỏe của ai
- to be guilty of : có tội
- to be happy about : vui vẻ vì, hạnh phúc

- to be hopeful of : hi vọng về
- to be hungry for s.th : thèm khát điều gì
- to be identical to : giống, giống nhau
- to be ignorant of s.th : không biết điều gì
- to be important to s.o : quan trọng đối
với ai
- to be in : đang thịnh hành, đang là mốt
- to be in bad temper : cáu kỉnh
- to be in business : đi làm ăn
- to be in danger : nguy hiểm
- to be in debt : mắc nợ

- to be in favor of : ủng hộ tán thành
- to be in fond of : thích
- to be in for a storm : gặp bão
- to be in port : vào cảng
- to be in sight : trông thấy, trong tầm mắt
có thể nhìn thấy
- to be in want of money : thiếu tiền
- to be indebted to s.o : mang ơn ai, mắc
nợ ai
- to be independent of : độc lập với,
không lệ thuộc vào
- to be indifferent to : thơ ờ, lãnh đạm,
không quan tâm đến
- to be indifferent to : thờ ơ, xao lãng
- to be innocent of : vô tội
- to be intended for s.o : dành cho ai
- to be interested in : quan tâm tới
- to be involve in : có liên quan, dính líu
tới
- to be jealous of : ganh tỵ về
- to be kind to s.o : tử tế với ai
- to be looking forward to s.t = to look
forward to s.t : mong mỏi
- to be loyal to s.o : trung thành với ai
- to be mad about : đam mê, say mê
- to be made from : làm từ (vật được làm
ra không còn giữ nguyên chất liệu ban
đầu)
- to be made of : làm bằng (vật được làm
ra còn giữ chất liệu ban đầu)

- to be named after : được đặt tên theo
(tên một người khác)
- to be negligent of : xao lãng
- to be offended at (by) s.th : giận dữ,
bực mình
- to be offended with (by) s.o : bị xúc
phạm bởi ai
- to be on fire : đang cháy
- to be on holiday : đi nghỉ lễ
- to be on the committee : là thành viên
ủy ban
- to be out of order : hư, không hoạt
động
- to be over : xong kết thúc chấm dứt
- to be patient with s.o : kiên nhẫn đối với
ai
- to be perfect for doing s.th : tuyệt hảo
để làm việc gì
- to be pleasing to s.o : làm vừa ý ai, làm
ai dễ chịu
- to be popular with: phổ thông đối với ai
- to be positive about s.th : quả quyết về
điều gì.
- to be preferable to : thích hơn
- to be prepared for : sẵn sàng, chuẩn bị
- to be proud of : hãnh diện về
- to be put in prison : bị tống giam
- to be qualified for doing s.th : đủ tiêu
chuẩn, đủ trình độ để làm việc gì
- to be ready for : sẵn sàng

- to be related to : có bà con thân thuộc
với
- to be responsible for : chịu trách nhiệm
về
- to be satisfactory to s.o : thỏa mãn đối
với ai, làm ai hài lòng.
- to be sawn into small logs : cưa thành
những khúc nhỏ
- to be secured from ( a disaster) : an
toàn , ko bị tai nạn
- to be shocked at s.th : xúc động về điều

- to be stolen from : bị trộm
- to be stuck - get stuck : bị lừa gạt
- to be suitable for : thích hợp với.
- to be superior to : vượt hơn
- to be sure of :chắc chắn
- to be tired from : mệt nhọc vì
- to be tired of : chán ngấy vì
- to be tired of : chán
- to be tired out : mệt lử, mệt lả người
- to be to one's liking : hợp với sở thích
của ai
- to be to one's taste : hợp với khẩu vị
của ai
- to be tolerant of : nhân nhượng,
nhượng bộ
- to be under age : dưới tuổi thành niên
- to be under repair : đang được sửa
chữa

- to be unfit for : không thích hợp với
- to be up : hết xong (dùng cho thời gian)
- to be up to s.o : tùy thuộc vào quyết
định của ai, tùy vào ai
- to be used to doing s.th : quen làm việc

- to be useful for : hữu ích
- to be welcome to : được đón tiếp, được
chào đón
- to be well- off : giàu ( to be rich)
- to be wounded in the leg : bị thương ở
chân
- to become of : ra sao, xảy ra, xảy đến
(cho người hay vật bị thiếu vắng)
- to believe in : tin tưởng vào
- to believe in : tin, tin tưởng
- to belong to : thuộc về, của
- to bite off : cắt đứt ra
- to blow away : thổi bay đi
- to blow down : thổi ngã rạp xuống
- to blow off : cuốn bay đi
- to blow up : nổ tung, làm cho nổ
- to boast about s.th to s.o : khoe khoang,
khoac lác với ai về điều gì
- to break away : vượt khỏi, thoát
- to break down : hỏng, không chạy được
(máy móc, xe cộ)
- to break down : phá sập xuống
- to break off : bẻ gãy, đâp vỡ
- to break out : xảy ra thình lình, bộc phát

- to break through : phá thủng, vỡ
- to break up : bẻ nhỏ, vụn ra
- to bring to : tỉnh , hồi tỉnh
- to bring up : dạy dỗ, nuôi cho trưởng
thành
- to burden ( an animal) with s.th : chất
cái gì lên một con vật
- to burn down : bị thiêu hủy, cháy rụi
- to burn out : đứt (bóng đèn, cầu chì),
không còn dùng được
- to burn up : cháy rụi hết, cháy ra tro
- to burn up : đốt hết, cháy hết, cháy tiêu
- to burst into tear : bật khóc
- to burst out crying : phát khóc, bật khóc,
òa lên khóc
- to burst out laughing : phát cười, bật
cười, phá cười lên
- to call down : rày la, khiển trách, trách
mắng
- to call off : bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ
tiêu
- to call on : viếng thăm
- to call s.o's attention to s.th : lưu ý ai về
điều gì
- to care about : quan tâm tới
- to care for : chăm sóc, chú ý tới, thích
- to carry out : hoàn thành, thực hiện, thi
hành
- to catch cold : bị cảm lạnh
- to catch fire : bắt lửa, phát cháy

- to check on : kiểm soát,
- to check up : khám xét
Facebook.com/TamAnhHoaThang | 0924.332.464
7
“Mỗi ngày học 10 từ/cụm từ. 3 ngày ôn một lần những gì đã học được”
- to check up on : kiểm tra, xem xét
- to check up on : phối kiểm.
- to chew up : nhai nhỏ ra, gặm nát
- to chop up : chặt nhỏ ra, bẻ vụn ra
- to clean up : lau sạch
- to clear up : khích lệ, làm cho vui, phấn
khởi
- to come about :xảy ra
- to come across : chợt thấy , ngẫu nhiên
thấy, gặp (bất ngờ)
- to come across : tình cờ, tình cờ tìm ra,
nhân thấy
- to come to : hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại
- to come to the point : vào thẳng vấn đề
- to come under my umbrella : hãy đến
che dù với tôi
- to compare with : so sánh với
- to complain of s.th : kêu ca, phàn nàn
về chuyện gì
- to condemn s.o for doing s.th : kết án ai
về điều gì
- to condemn s.o to death : kết án tử hình
ai
- to congratulate s.o on s.th : khen ngợi,
chúc mừng ai

- to consent to a proposal : tán thành một
lời đề nghị
- to count on : hi vọng ở, trông mong ở
- to count on : tin cậy vào
- to cross out : xóa bỏ, gạch bỏ
- to cure s.o of an illness : chữa khỏi
bệnh cho ai
- to cut off : cắt lìa ra, cắt bỏ
- to cut up : cắt nhỏ, vụn ra
- to decide upon s.th : quyết định chọn
điều gì
- to depend on s.o : lệ thuộc vào ai
- to deprive s.o of s.th : tước đi cái gì của
ai
- to die away : lắng dịu, dần tắt, im bặt,
tan biến ở xa (dùng cho âm thanh).
- to die down : giảm bớt, hạ nhiệt, suy
giảm.
- to die of : chết vì
- to die out : dần dần biến mất hẳn
- to do over : lặp lại, làm lại
- to do s.th under orders : làm điều gì
theo mệnh lệnh
- to draw up : thảo, soạn (văn kiện)
- to dream of : mơ tới, mơ về
- to dress up : trang điểm, chải chuốt
- to drink to s.th : uống mừng về điều gì
- to drink up : uống hết
- to drive up to : lại tới
- to drop in on : ghé thăm, rẽ vào thăm,

ghé chơi
- to drop in on s.o : ghé vào thăm ai, tạt
vào thăm ai
- to drop out : thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi
- to drop s.o a line : viết cho ai vài dòng,
viết vài hàng
- to ear one's living by doing s.th : làm gì
đó để kiếm sống
- to eat up : ăn hết
- to excuse s.o for doing s.th : tha thứ cho
ai vì làm điều gì
- to exempt s.o from doing s.th : miễn cho
ai khỏi làm việc gì
- to fail in an examination : thi rớt
- to fall down the stairs : ngã cầu thang
- to fall off : rơi, rớt xuống- giảm, sa sút
- to fall onto s.th : rơi lên trên vật gì, ngã
đè lên trên vật gì
- to fall over s.th : vấp phải vật gì mà ngã
- to fall through : thất bại, hỏng.
- to fasten one's eyes on : nhìn chằm
chằm vào
- to feel like + gerund ( v + ing) : thích cái

- to feel sorry for : thương hại, thương
cảm
- to feel up to s.th : cảm thấy khỏe khoắn,
thích hợp với việc gì
- to fill in : điền vào, ghi vào điền vào, ghi
vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn

từ)
- to fill out : mở rộng ra, làm rộng ra
- to fill up : đổ đầy xăng (cho xe…)
- to find fault with : phê bình, chỉ trích
- to find fault with s.th : chỉ trích điều gì
- to find out : tìm ra, tìm được, khám phá,
tìm thấy
- to fix for : ấn định thời gian cho
- to force one's way through : chèn lối đi
qua
- to forget s.o for s.th : quên ai về chuyện

- to get + (sick, well, tired, wet, busy ) :
bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn…
- to get along : tiến bộ, thành tựu, chạy
(nói về công việc)
- to get along with s.o: hòa thuận với ai
- to get away : trốn thoát, lìa bỏ
- to get away with : thoát khỏi sự trừng
phạt, hình phạt tội
- to get away with s.th : tránh khỏi bị
khiển trách vì điều gì
- to get back : trở lại, trở về
- to get better (worse) : trở nên khá hơn
(kém hơn)
- to get into : vào, bắt đầu( cãi nhau,
đánh nhau), dấn thân vào
- to get into difficulties : gặp khó khăn, trở
ngại
- to get lost : đi lạc

- to get married : lấy ai
- to get off : xuống xe, xuống bến
- to get on : lên xe, đón xe bus
- to get on one's nerves : làm cho ai bực
mình, tức giận, khó chịu
- to get out of doing s.th : tránh khỏi phải
làm điều gì
- to get over : vượt qua, phục hồi, lấy lại
- to get rid of : đuổi đi, loại trừ, vất đi
- to get through : xong, làm xong, xong
việc
- to get to (a place) : tới, đến nơi
- to get up : thức dậy
- to get used to : trở nên quen với, làm
quen với
- to give advice to s.o : khuyên bảo ai
- to give birth to : sinh, đẻ ra
- to give into s.o : nhượng bộ ai
- to give s.o s.th : cho ai cái gì
- to give s.th away : cho cái gì đi làm quà
tặng
- to give up : đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ
- to go for a walk : bách bộ, dạo bộ
- to go for( on) a picnic : mời đi…
- to go in for : chơi ham mê
- to go in for : hâm mộ
- to go through: kiểm soát, xem xét
- to go up to : đi tới
- to go with : xứng hợp với (đúng mốt)
- to go without : nhịn, chịu thiếu thốn

- to go wrong : hư hỏng, trục trặc, ,không
lành.
- to hang on to s.th : nắm chặt cái gì
- to hang up : treo, móc, nhấc lên
- to have a craving for s.th : thèm khát
điều gì
- to have a demand for : có nhu cầu về
- to have a dexterity in doing s.th : khéo
làm việc gì
- to have on : mặc, bận, đội, mang
- to have s.th in one's hand : tay cầm vật

- to have time off : có thời gian rảnh, nghỉ
việc ở không
- to hear of : nghe nói tới
- to hit below the belt : đánh dưới thắt
lưng
- to hold good : giữ hiệu lực, giá trị, duy
trì
- to hold s.th to the fire : hơ cái gì vào lửa
- to hold still : ngồi yên, đứn yên, giữ yên
- to hold up : chặn cướp, cướp, hoãn lại,
trở ngại, bế tắc
- to hope for s.th : hi vọng điều gì
- to introduce s.o to another : giới thiệu ai
với một người khác
- to judge s.o by one's appearance : xét
người nào về bề ngoài.
- to jump over s.th : nhảy qua vật gì
- to keep away from : tránh xa khỏi

- to keep good time : chạy chính xác,
chạy đúng giờ (đồng hồ)
- to keep house : làm việc nhà, làm nội
trợ
- to keep in touch with : liên lạc, giao
thiệp
- to keep on : tiếp tục
- to keep on doing s.th : tiếp tục làm việc
Facebook.com/TamAnhHoaThang | 0924.332.464
8
“Mỗi ngày học 10 từ/cụm từ. 3 ngày ôn một lần những gì đã học được”

- to keep out, off, away, from : tránh ra
xa, ở ngoài
- to keep track of : theo dõi, ghi nhớ
- to keep up : giữ ở một mức, cấp độ
- to keep up with s.o : bắt kịp ai
- to knock out : đánh bại, đánh ngất, làm
bất tỉnh
- to know all about s.th : biết toàn bộ về
điều gì
- to know s.o by sight : biết mặt ai, có
nhìn thấy
- to know s.o from s.o : phân biệt ai với ai
- to laugh at : cười chế nhạo
- to lean on : tựa lên, dựa lên
- to learn s.th by heart : học thuộc lòng
- to leave out : thiếu sót, bỏ sót, làm mất
- to leave s.th with s.o : để cái gì lại cho
ai giữ

- to let go of s.th : buông cái gì ra
- to let on : tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết
- to lie down : tựa vào vật gì, nằm xuống
- to live from hand to mouth : sống tay
làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xào
đồng đấy
- to live on : sống nhờ vào
- to live up to : đạt được, giữ được
- to live within one's income : sống theo
hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mình
- to live within one's means : sống trong
điều kiện cho phép
- to long for : mong đợi
- to make a success of s.th : thành công
về cái gì
- to make believe : giả vờ, giả đò
- to make clear : vạch rõ, giảng, nói rõ
- to make faces : nhăn nhó, nhăn mặt,
làm trò khỉ
- to make for the open sea : bắt đầu ra
khơi
- to make friend : kết bạn, làm bạn
- to make good : thành công (thêm giới từ
in)
- to make good time : đi nhanh chóng,
mau
- to make oneself pleasant to s.o : vui vẻ
chiều chuộng, làm hài lòng ai
- to make out : see
- to make out : thành công, tiến bộ, có kết

quả
- to make over : sửa đổi trang phục lại
cho giống như mới
- to make sense of : có thể tin được, có
lý, hợp lý
- to make up :
- to make up one's mind : quyết định
- to meet halfway : điều đình, hóa giải.
- to meet s.o at (a place) : đón ai ở một
nơi nào
- to mix up - to be mixed up - to get mixed
up
- to moan like hell : than trời trách đất
- to object to : phản đối
- to object to s.th : phản đối điều gì
- to pay s.th for s.th : trả vật gì để được
cái gì
- to pick up : chọn lựa
- to pick up : nhấc lên, cầm lên
- to pin the failure on s.o : đổ thừa thất
bại là do ai
- to plan on doing s.th : dự định làm điều

- to point out : chỉ, vạch ra
- to prevent s.o from doing s.th : ngăn
cản ai làm điều gì
- to protect s.o from s.th : che chở cho ai
khỏi điều gì
- to provide s.o with s.th : cung cấp cho ai
cái gì

- to put credit in s.o : đặt tin tưởng vào ai
- to put down : đàn áp, dẹp, tiễu trừ
- to put on (weight ) : cân nặng thêm, béo
ra, lên cân
- to put on : mặc, đội, mang ( mũ, nón, áo
quần )
- to put out : dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa,
đèn)
- to put s.th away : cất vật gì vào chỗ của

- to put together : lắp, rắp lại, hợp lại với
nhau
- to put up with : chịu đựng
- to put up with : chịu đựng, nhân
nhượng
- to quarrel about s.th : cãi nhau vì
chuyện gì
- to quarrel with s.o about s.th : cái nhau
với ai về điều gì
- to read s.th in the book : đọc được điều
gì đó trong sách
- to rejoice at (over, in) s.th : mừng rỡ về
điều gì
- to rely on : tin tưởng vào ai
- to reminds s.o of s.th : gợi ai nhớ điều

- to respect s.o for s.th : kính trọng ai về
điều gì
- to rest s.th against s.th : tựa, đấu cái gì
vào cái gì

- to run across = to come across : tình cờ
gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
- to run across s.o : tình cờ gặp lại ai
- to run an errands : làm việc vặt, mua
bán lặt vặt
- to run away : thoát ly, ra đi, trốn đi
- to run away from home : bỏ nhà ra đi,
trốn khỏi nhà
- to run into : tình cờ gặp, chạm trán với,
ngẫu nhiên thấy
- to run up to : chạy tới
- to rush at s.o : xông vào ai
- to sacrifice one's life : hi sinh cuộc đời
mình cho
- to save s.o from doing s.th : giúp ai
tránh khỏi phải làm điều gì
- to say s.th to s.o's face : nói thẳng vào
mặt ai
- to see about : để ý đến, lưu ý, lưu tâm
- to see s.o off at (a place) : tiễn ai
- to serve one right : đáng tội, đáng kiếp,
đáng đời.
- to set fire to : làm cháy, tiêu hủy
- to set on fire: đốt cháy
- to set out : bắt đầu, ra đi, lên đường,
khởi hành
- to shake hand : bắt tay chào
- to show a spirit towards s.o : chứng tỏ
tình cảm, chứng tỏ tinh thần đối với ai
- to show off : khoe khoang, phô trương

- to show up : hiện diện, có mặt
- to smile at s.o : mỉm cười với ai
- to speak in whisper : nói nhỏ, nói thì
thầm
- to spend money on s.th : tiêu sài tiền về
món gì
- to spend money on s.th : tiêu tiền vào
việc gì
- to stand a chance : có cơ hội, có thể có
được
- to stand for : khoan dung ,chiu dung
- to stand for : tượng trưng cho, thay thế
cho
- to stand out : nổi bật
- to stand to reason : rõ ràng, hợp lí, cố ý,
hiển nhiên
- to stand up for : đòi hỏi, bênh vực, ủng
hộ.
- to stay in : ở nhà
- to stay out : vắng nhà, đi ra ngoài
- to stay up : ngồi thức , thức
- to stick s.o : lừa gạt, lừa đảo.
- to stick to : kiên trì đeo đuổi, bền lòng,
không thay đổi.
- to stick up : cướp có vũ khí
- to suffer from : khổ vì, đau khổ vì
- to suggest to s.o : gợi ý cho ai, cho ai
biết là
- to supply s.o with s.th : cung cấp cho ai
cái gì

- to take s.o for s.o : nhầm ai với ai
- to take a look at : xem, nhìn đến
- to take a seat : ngồi xuống , mời ngồi.
- to take a walk : đi bộ, đi dạo
- to take apart : thào rời từng bộ phận
- to take delight in doing s.th : thích thú
làm điều gì
- to take down : lấy xuống, đem xuống,
ghi chép ( tốc ký )
- to take for granted : xem cho là thật, là
hiển nhiên, chấp nhận như vậy
- to take hold of : cầm, nắm lấy
- to take into account : để ý đến, kể đến,
lưu ý đến
Facebook.com/TamAnhHoaThang | 0924.332.464
9
“Mỗi ngày học 10 từ/cụm từ. 3 ngày ôn một lần những gì đã học được”
- to take off : cởi, tháo, gió ( nón, dày,
dép )
- to take on : tuyển dụng, thuê mướn
( người làm)
- to take one's time : làm thư thả , không
vội vàng, làm một cách ung dung
- to take one's word for s.th : tin tưởng lời
ai nói về điều gì
- to take over : đảm đương, đảm nhiệm,
đảm trách
- to take pains : làm việc tận lực, hết sức
cẩn thận
- to take part : tham dự

- to take pity on : thương hại, thương xót
- to take place : xảy ra
- to take s.o by surprise : làm cho ai ngạc
nhiên
- to take s.o by the hand : nắm tay ai
- to take s.o by the hand : nắm tay ai
- to take time off - to have time off : được
nghỉ, nghỉ
- to talk over : bàn luận, thảo luận, nghiên
cứu, xem xét
- to taste of : có mùi, có vị
- to tear off : xé đứt, xé bỏ
- to tear up : xé ra thành từng mảnh, hủy
bỏ
- to tell s.o about s.th : kể cho ai nghe về
điều gì
- to thank s.o for doing s.th : cảm ơn ai vì
đã làm gì
- to think of : nghĩ tới, có ý kiến về
- to think of s.o : nghĩ về ai
- to think over : suy nghĩ chính chắn, xét
kỹ
- to think up : phát minh, khám phá, tìm
ra
- to throw s.th at s.o : ném cái gì vào ai
- to tie up : cột chặt, buộc chặt
- to treat s.o to something : thiết đãi ai
món gì
- to tremble with cold : run vì lạnh
- to trouble s.o for s.th : phiền ai giúp điều


- to try on : thử, cố gắng
- to turn into : đổi sang, đổi thành
- to turn on : mở, bật ( TV, máy lạnh ,
đèn ) trái ngược với to turn off
- to turn one's back on s.o : quay lưng lại
với ai, bỏ rơi
- to turn out : hóa ra, rốt cuộc, trở thành
- to wait on (upon) : dọn bàn ăn (chỗ
người nào đó) phục dịch
- to walk up to : tiến tới
- to waste time on s.th : lãng phí thời gian
về việc gì
- to waste time on s.th : phí phạm thời
gian về việc gì
- to wish for : ước ao
- to wonder about : tự hỏi về, ngạc nhiên
về
- to work for a company : làm việc cho
một công ty
- to work for living : làm việc để kiếm
sống
- to worry about : lo lắng về
- to write with ( a pen) : viết bằng (bút)
- would rather : thích hơn ( I would rather
= I'd rather )
to be made of : được làm bằng (chất liệu
nào đó)
to prevent s.o from doing something:
ngăn cản ai làm gì

to deal with : giải quyết (vấn đề), giao
thiệp (với ai)
to deal in : buôn bán (cái gì)
to denounce against : tố cáo chống lại
(ai)
to differ from : bất đồng về
to fail in : thất bại (trong một hoạt động
hay khi làm gì)
to fall into : bị rơi vào (một tình huồng
nào đó)
to see off : tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)
to look at : nhìn vào
to look after : chăm sóc (ai)
to knock at : gõ (cửa)
to listen to : lắng nghe (ai)
to laugh at : cười (cái gì)
to smile on : (mỉm) cười (với ai)
to smile at : cười chế nhạo (ai)
to move to :dời chỗ ở đến
to part with : chia tay ai (để từ biệt)
to shoot at : bắn vào (một mục tiêu)
to take after : trông giống với
to write (a letter) to (s.o) : viết (lá thư) cho
(ai)
to speak in (English) : nói bằng (tiếng
Anh)
to watch over : canh chừng
to keep pace with : sánh kịp, đuổi kịp
to talk to : nói chuyện với (ai)
to sympathize with : thông cảm với (ai)

to apologize to s.o for something : xin lỗi
ai về cái gì
to suffer from : gánh chịu, bị (một rủi ro)
to suspect s.o of something : nghi ngờ ai
về điều gì
to warn s.o of something : cảnh báo ai về
điều gì
to travel to : đi đến (một nơi nào đó)
to translate into : dịch sang (một ngôn
ngữ nào đó)
to search for : tìm kiếm
to set up : thành lập (một doanh nghiệp)
to shake with : run lên vì (sợ)
to shelter from : che chở khỏi
to set on fire : phát hoả, đốt cháy
to point at : chỉ vào (ai)
to pray to God for something : cầu Chúa
ban cho cái gì
to pay for : trả giá cho
to join in : tham gia vào, gia nhập vào
to take part in: tham gia vào
to participate in : tham gia
to get on a train/a bus/ a plane : lên tàu
hoả/ xe bus/ máy bay
to get in a taxi : lên xe tắc xi
to fill with : làm đầy, lắp đầy
to get to : đến một nơi nào đó
to combine with : kết hợp với
to contribute to : góp phần vào, đóng góp
vào

to agree with s.o on (about) something :
đồng ý với ai về cái gì
to aim at : nhắm vào (một mục đích nào
đó)
to arrive at : đến (nơi nào đó, một khu
vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân
bay, )
to arrive in : đến (một nơi, một khu vực
địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc
gia, )
to break into : đột nhập vào
to begin with : bắt đầu bằng
to believe in : tin tưởng ở
to belong to : thuộc về
to think about : nghĩ về
to give up : từ bỏ
to rely on : dựa vào, nhờ cậy vào
to insist on : khăng khăng, cố nài
to succeed in : thành công trong (hoạt
động nào đó)
to put off : trì hoãn, hoãn lại
to depend on : dựa vào, tuỳ thuộc vào
to approve of : tán thành về
to keep on : vẫn, cứ, tiếp tục
to object to : phản đối (ai)
to look forwad to : mong đợi (điều gì)
to think of : nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về
to confess to + ving: thú nhận với (ai)
to count on : trông cậy vào
to worry about : lo ngại về (cái gì)

XI. Những Cụm từ có Giới Từ thông
dụng
From time to time (occasionally): thỉnh
thoảng.
Out of town (away): đi vắng, đi khỏi
thành phố.
Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.
Out of work (jobless,
unemployed): thất nghiệp.
Out of the question
(impossible): không thể được.
Out of order (not functioning): hư,
không hoạt động.
By then: vào lúc đó.
By way of (via): ngang qua, qua ngả.
By the way (incidentally): tiện thể, nhân
tiện
By far (considerably): rất, rất nhiều.
Facebook.com/TamAnhHoaThang | 0924.332.464
10
“Mỗi ngày học 10 từ/cụm từ. 3 ngày ôn một lần những gì đã học được”
By accident (by mistake): ngẫu nhiên,
không cố ý.
In time ( not late, early enough): không
trễ, đủ sớm.
In case (if): nếu, trong trường hợp.
In the event that (if): nếu, trong trường
hợp.
In no time at all (in a very short time):
trong một thời gian rất ngắn.

In the way (obstructing): choán chỗ,
cản đường.
On time (punctually): đúng giờ.
On the whole (in general): nói chung,
đại khái.
On sale: bán giảm giá.
At least (at minimum): tối thiểu.
At once (immediately): ngay lập tức.
At first (initially): lúc đầu, ban đầu.
For good (forever): mãi mãi, vĩnh viễn.
XII. Động từ + giới từ hay gặp
Bắt đầu bằng kí tự A trước nè:
To accuse sb of st/doing st : buộc tội ai
To agree with sb on st : đồng ý với ai
To agree to do st : đống ý làm gì
To allow sb to do st : cho phép ai làm gì
To allow st/ doing st : cho phép cái gì/
làm gì
To apologized (to sb) for st/ doing st : xin
lỗi (ai) vì cái gì/ vì đã làm gì
To approve / disapprove of st/doing st :
tán thành/ không tán thành
To ask sb for st : hỏi xem, đề nghị ai cái

To ask sb to do / not to do st : yêu cầu ai
làm gì/ không làm gì
To attack on st/sb : tấn công cái gì/ ai
To attempt to do st : cố gắng làm gì
Tiếp theo là kí tự B
To back off : lùi, rút lui

To back up : lùi lại, bảo vệ, ủng hộ
To back out : lấy xe ra khỏi bãi đậu; rút
lui, huỷ bỏ, lẩn trốn, nuốt lời
To base on st : dựa trên cơ sở gì
To beat around the bush : nói vòng vo,
lẩn tránh vấn đề
To become of : xảy ra với ai
To believe in : cho rằng, nghĩ rằng; làm
ra vẻ, giả vờ
To bite off : cố với lên
To blame sb on st/doing st : quy tội, đổ lỗi
cho ai
To blow up : lạm phát, bơm đầy, nổ tung,
phá huỷ, làm nổ
To blow off : thổi, bay đi, cuốn đi
To blow out : nổ, thổi tắt, dập tắt
To borrow sb st / st from sb : mượn ai cái

To break the law/ one''''s promise : phạm
luật/ thất hứa
To break down : hỏng (máy), sụ đổ, suy
nhược, bật/oà khóc
To break into : đột nhập
To break out : khởi phát, bất ngờ, bùng
nổ (chiến tranh)
To break off : cắt đứt, gián đoạn, tuyệt
giao
To break loose : thoát khỏi sự kiềm chế
của ai, sổ lồng
To break in : tập dần cho (cái gì) còn

mới, chưa quen, ngắt quãng (= to cut in)
To brush up on : ôn lại, xem lại
To build up : gia tăng từ từ ( tiền bạc),
mạnh dần lên ( sức khoẻ)
To burn down : cháy chầm chậm, không
hoàn toàn, cháy rụi hoàn toàn
To burn up : phá huỷ hoàn toàn bằng lửa,
làm cho giận hay rất phiền lòng (= tick of)
To burn out : ngừng sử dụng do sử dụng
vượt mức, cảm thấy mệt do làm việc quá
sức
To burst out : ra đi nhanh chóng (= to
storm out); hành động đột ngột, bất ngờ
To buy sb st / st for sb : mua cho ai cái gì
To buy up : mua sạch, mua sẵn, mua
toàn bộ
To buy out : mua một doanh nghiệp hay
công ty; mua toàn bộ cổ phần của ai để
nắm quyền
Chóng mặt quá C nè
To call for: đề nghị, đòi hỏi
To call on/at sb : ghé thăm ai
To call up: gọi điện thoại = to give sb a
call
To call on : mời yêu cầu, ghé thăm (= to
drop in on)
To call off : huỷ bỏ, xoá bỏ
To call it a day / night : nghỉ một buổi
( không làm việc 1 buổi)
To care for : trông nom, chăm sóc

To carry on : tiếp tục, xúc tiến
To carry out : thực hiện, thi hành
To carry out : tiến hành, thực hiện, hoàn
thành (= to go through with)
To catch fire : bắt đầu cháy
To catch on : trở lên phổ biến
To catch up (with) : đuổi theo, theo kịp
To catch up : đuổi kịp, bắt kịp
To catch on : trở lên phổ biến, trở thành
được ưa chuộng, hiểu được, nắm được
To catch cold : cảm lạnh
To change one''s mind : thay đổi ý kiến,
quyết định
To check up on : kiểm tra nhằm mục đích
xác định điều kiện, chấp thuận (= to
check on)
To cheer up : sự vui vẻ, khoái trá, hoan

To clean out : dọn sạch, vét sạch; ăn
cắp, ăn trộm; mua hoặc bán tất cả mọi
thứ
To clear up : làm sáng tỏ (= to straighten
out)
To collect st from smw : thu thập, thu
lượm từ đâu
To combine st with st : kết hợp với
To come from : bắt nguồn từ
To come to : tập hợp lại nhận thức, làm
cân bằng, lên tới đến
To come into being : ra đời

To come about : xảy ra
To come across : tình cờ thấy, tình cờ
nhìn thấy
To come over : đến thăm
To come round : ghé thăm
To come up : nổi lên, lộ ra
To come true : thành sự thực, chứng tỏ
điều gì đúng
To come across : bắt gặp hay tình cờ
thấy (= to run across), được nhận thấy,
nhận biết (= to come off)
To come about : xảy ra
To come to an end : kết thúc
To comment on st : bình luận về
To complain about st/sb : kêu ca, phàn
nàn về
To concentrate on st/ doing st : tập trung
tư tưởng vào
To congratulate sb on st : chúc mừng ai
về
To continue to do/ doing st : tiếp tục làm

To cooperate with sb in doing st ( to do
st) : hợp tác với ai
To count on : tin tưởng, trông mong (= to
depend on)
To cover up : che giấu, trốn tránh
To crash into st : đâm sầm, lao sầm vào
To cross out : chấm dứt bằng cách gạch
ngang một đường

To cut off : cắt ngang, ngăn cản đột ngột
To cut out : cắt bỏ bớt, ngừng làm (= to
knock it off)
To cut corners : tiết kiệm
To cut short : thu ngắn, ngắt lời
Kế tiếp là kí tự 35-D
To decide to do st : quyết định làm gì
To deny st/ doing st : phủ nhận đã làm gì
To depend on st/sb/doing st : phụ thuộc
vào
To die down : giảm, suy yếu ( sức khoẻ)
To die out : tiệt chủng, biến mất
To discuss st ( with sb) : bàn bạc, thảo
luận
To do over : ôn lại, làm lại
To do st instead of st/doing st : làm gì,
Facebook.com/TamAnhHoaThang | 0924.332.464
11
“Mỗi ngày học 10 từ/cụm từ. 3 ngày ôn một lần những gì đã học được”
thay vì làm gì
To do st for sb/st to sb : làm gì cho ai/
làm gì ai
To do without : tồn tại mà không có cái gì
(= to go without)
To doubt that + clause : nghi ngờ rằng
To draw up : kéo lên, múc lên; thảo (văn
kiện)
To dress up : ăn mặc cầu kỳ, duyên dáng
To drop off : ngủ gục, đưa đến một nơi
nào đó; giảm suy thoái (= to fall off)

To drop sb a line : viết vài dòng cho ai
To drop out of : dừng lại, đứt đoạn, lắng
xuống, rơi xuống
To dry up : cạn ráo, làm khô cạn, bị làm
cho suy yếu
To dry out : khô ráo, làm cho khô ráo; cai
rượi,làm cho tỉnh rượi (= to sober up)
Vần E nhá
To earn one''s living : kiếm sống
To eat in : ăn ở nhà
To eat out : ăn ở nhà hàng
To enable sb to do st : khiến ai có thể
làm gì
To encourage sb to do st : khuyến khích
ai làm gì
To enjoy st/doing st : thích làm gì
To escape from : trốn thoát khỏi
To expect st/sb : mong chờ, mong đợi ai
cái gì
To expect sb to do st : mong muốn ai làm

To explain st to sb/that + clause : giải
thích cho ai cái gì
To explain (to sb) that + clause : giải
thích với ai rằng
Đây là F
To fade away : phai mờ, bị quên lãng
To fail to do st : không thể làm gì
To fall through : vỡ kế hoạch, không tiến
hành được

To fall behind : rớt lại, không theo kịp
To fall in love : bắt đầu yêu, yêu
To fall behind : thụt lùi
To fall down : thất bại
To fall off : tách rời, rời khỏi
To feel like : nghĩ rằng sẽ (làm,có) cái gì,
muốn làm
To figure out : giải quyết, tính toán
To fool around : lãng phí thời giờ (=
screw around), rong chơi, đi long nhong,
đùa cợt
To force sb to do st : bắt, ép ai làm gì
XIII. SẮP XẾP THEO GIỚI TỪ
ADJ + FOR
Linking words
9 Tháng 9 2014 lúc 3:50
Linking words help you to connect
ideas and sentences, so that people
can follow your ideas.
Giving examples:
-For example
-For instance
-Namely
The most common way of giving
examples is by usingfor
example or for instance.
Namely refers to something by
name.
"There are two problems: namely,
the expense and the time."

Adding information:
-And
-In addition
-As well as
-Also
-Too
-Furthermore
-Moreover
-Apart from
-In addition to
-Besides
Ideas are often linked by and. In a
list, you put a comma between each
item, but not before and.
"We discussed training, education
and the budget."
Also is used to add an extra idea or
emphasis. "We also spoke about
marketing."
You can use also with not only to
give emphasis.
"We are concerned not only by the
costs, but also by the competition."
We don't usually start a sentence
with also. If you want to start a
sentence with a phrase that means
also, you can use In addition, or In
addition to this…
As well as can be used at the
beginning or the middle of a

sentence.
"As well as the costs, we are
concerned by the competition."
"We are interested in costs as well
as the competition."
Too goes either at the end of the
sentence, or after the subject and
means as well.
"They were concerned too."
"I, too, was concerned."
Apart from and besides are often
used to mean as well as, or in
addition to.
"Apart from Rover, we are the
largest sports car manufacturer."
"Besides Rover, we are the largest
sports car manufacturer."
Moreover and furthermore add
extra information to the point you
are making.
"Marketing plans give us an idea of
the potential market. Moreover,
they tell us about the competition."
Facebook.com/TamAnhHoaThang | 0924.332.464
12
“Mỗi ngày học 10 từ/cụm từ. 3 ngày ôn một lần những gì đã học được”
Summarising:
-In short
-In brief
-In summary

-To summarise
-In a nutshell
-To conclude
-In conclusion
We normally use these words at the
beginning of the sentence to give a
summary of what we have said or
written.
Sequencing ideas:
-The former, … the latter
-Firstly, secondly, finally
-The first point is
-Lastly
-The following
The former and the latter are
useful when you want to refer to
one of two points.
"Marketing and finance are both
covered in the course. The former is
studied in the first term and the
latter is studied in the final term."
Firstly, … secondly, …
finally (or lastly) are useful ways to
list ideas.
It's rare to use "fourthly", or
"fifthly". Instead, try the first
point, the second point, the third
point and so on.
The following is a good way of
starting a list.

"The following people have been
chosen to go on the training course:
N Peters, C Jones and A Owen."
Giving a reason:
-Due to / due to the fact that
-Owing to / owing to the fact that
-Because
-Because of
-Since
-As
Due to and owing to must be
followed by a noun.
"Due to the rise in oil prices, the
inflation rate rose by 1.25%."
"Owing to the demand, we are
unable to supply all items within 2
weeks."
If you want to follow these words
with a clause (a subject, verb and
object), you must follow the words
with the fact that.
"Due to the fact that oil prices have
risen, the inflation rate has gone up
by 1%25."
"Owing to the fact that the workers
have gone on strike, the company
has been unable to fulfill all its
orders."
Because / because of
Because of is followed by a noun.

"Because of bad weather, the
football match was postponed."
Because can be used at the
beginning or in the middle of a
sentence. For example, "Because it
was raining, the match was
postponed."
"We believe in incentive schemes,
because we want our employees to
be more productive."
Since / as
Since and as mean because.
"Since the company is expanding,
we need to hire more staff."
As the company is expanding, we
need to hire more staff."
Giving a result:
-Therefore
-So
-Consequently
-This means that
-As a result
Therefore, so, consequently and as
a result are all used in a similar
way.
"The company are expanding.
Therefore / So / Consequently / As a
result, they are taking on extra
staff."
So is more informal.

Contrasting ideas:
-But
-However
-Although / even though
Facebook.com/TamAnhHoaThang | 0924.332.464
13
“Mỗi ngày học 10 từ/cụm từ. 3 ngày ôn một lần những gì đã học được”
-Despite / despite the fact that
-In spite of / in spite of the fact
that
-Nevertheless
-Nonetheless
-While
-Whereas
-Unlike
-In theory… in practice…
But is more informal than however.
It is not normally used at the
beginning of a sentence.
"He works hard, but he doesn't earn
much."
"He works hard. However, he
doesn't earn much."
Although, despite and in spite
of introduce an idea of contrast.
With these words, you must have
two halves of a sentence.
"Although it was cold, she went out
in shorts."
"In spite of the cold, she went out in

shorts."
Despite and in spite of are used in
the same way as due to and owing
to. They must be followed by a
noun. If you want to follow them
with a noun and a verb, you must
use the fact that.
"Despite the fact that the company
was doing badly, they took on extra
employees."
Nevertheless and nonetheless mean
in spite of that or anyway.
"The sea was cold, but he went
swimming nevertheless." (In spite
of the fact that it was cold.)
"The company is doing well.
Nonetheless, they aren't going to
expand this year."
While, whereas and unlike are
used to show how two things are
different from each other.
"While my sister has blue eyes,
mine are brown."
"Taxes have gone up, whereas
social security contributions have
gone down."
"Unlike in the UK, the USA has
cheap petrol."
In theory… in practice… show an
unexpected result.

"In theory, teachers should prepare
for lessons, but in practice, they
often don't have enough time
1. Available for sth : có sẵn (cái gì)
2. Anxious for, about : lo lắng
3. Bad for : xấu cho
4. Good for : tốt cho
5. Convenient for : thuận lợi cho…
6. Difficult for : khó…
7. Late for : trễ…
8. Liable for sth : có trách nhiệm về pháp

9. Dangerous for : nguy hiểm…
10. Famous for : nổi tiếng
11. Fit for : thích hợp với
12. Well-known for : nổi tiếng
13. Greedy for : tham lam…
14. Good for : tốt cho
15. Grateful for sth : biết ơn về việc…
16. Helpful / useful for : có ích / có lợi
17. Necessary for : cần thiết
18. Perfect for : hoàn hảo
19. Prepare for : chuẩn bị cho
20. Qualified for : có phẩm chất
21. Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
22. Responsible for sth : có trách nhiệm
về việc gì
23. Suitable for : thích hợp
24. Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho
ADJ + AT….

1. Amazed at : ngạc nhiên…
2. Amused at : vui về…
3. Angry at sth : giận về điều gì
4. Annoyed at sth : khó chịu về điều gì
5. Bad at : dở về…
6. Clever at : khéo léo về
7. Clumsy at : vụng về
8. Good at : giỏi về
9. Excellent at : xuất sắc về…
10. Furious at sth : giận dữ
11. Quick at : nhanh…
12. Present at : hiện diện…
13. Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về
14. Surprised at : ngạc nhiên
15. Shocked at : bị sốc về
ADJ + ABOUT
1. Careless about : bất cẩn
2. Concerned about : quan tâm
3. Confused about : bối rối về
4. Excited about : hào hứng
5. Happy about : hạnh phúc, vui
6. Sad about : buồn
7. Serious about : nghiêm túc
8. Upset about : thất vọng
9. Worried about : lo lắng
10. Anxious about : lo lắng
11. Disappointed about sth : thất vọng về
việc gì
Facebook.com/TamAnhHoaThang | 0924.332.464
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×