Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

chuyên đề phương trình và hệ phương trình dùng để luyện thi đại học cao đẳng - đặng văn cường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 85 trang )

ĐẶNG VĂN CƯỜNG



Chuyên đề




DÙNG LUYỆN THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG.







TRÌNH BÀY THEO BỐ CỤC:

 PHÂN CÁC DẠNG BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ
 TRÌNH BÀY PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
 VÍ DỤ CHO TỪNG DẠNG BÀI TẬP.
 BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
 HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ.









NĂM 2014
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
MỤC LỤC


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
1
MỤC LỤC

Trang

Chƣơng 1 : MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP GIẢI PHƢƠNG TRÌNH VƠ TỈ . 2.

Dạng 1 : Phƣơng pháp biến đổi tƣơng đƣơng 2.

Dạng 2 : Phƣơng pháp đƣa về dạng tích 6.

Dạng 3 : Phƣơng pháp đặt ẩn phụ 9.

Dạng 4 : Phƣơng pháp đổi biến khơng hồn tồn 15.
Dạng 5 : Đặt ẩn phụ dựa vào tính chất đƣờng thẳng 16.

Dạng 6 : Phƣơng pháp đánh giá 20.

Dạng 7 : Phƣơng pháp hàm số 22.

Dạng 8 : Phƣơng pháp lƣợng giác hóa 24.

Chƣơng 2 : HỆ PHƢƠNG TRÌNH 29.

Dạng 1 : Hệ phƣơng trình đối xứng loại I 29.

Dạng 2 : Hệ phƣơng trình đối xứng loại I ba ẩn 37.
Dạng 3 : Hệ phƣơng trình đối xứng loại II 40.
Dạng 4 : Hệ phƣơng trình đối xứng loại II ba ẩn 44.
Dạng 5 : Hệ phƣơng trình đẳng cấp 48.
Dạng 6 : Một số hệ phƣơng trình đặc biệt 49.
PHƢƠNG TRÌNH – HỆ PHƢƠNG TRÌNH QUA CÁC ĐỀ THI
ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG CÁC NĂM 54.
ĐÁP ÁN 55.




tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
2
Chương 1
:
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ








PHƢƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƢƠNG ĐƢƠNG:

 Hai phƣơng trình đƣợc gọi là tƣơng đƣơng nếu chúng có cùng cặp nghiệm.
 Một số phép biến đổi tƣơng đƣơng:
 Lũy thừa bậc lẻ hai vế, khai căn bậc lẻ hai vế của phƣơng trình.
 Lũy thừa bậc chẵn hai vế, khai căn bậc chẵn hai vế khi hai vế của phƣơng
trình cùng dƣơng.
 Cộng, trừ hai vế của phƣơng trình với cùng biểu thức mà khơng làm thay
đổi tập nghiệm của phƣơng trình.
 Nhân, chia hai vế của phƣơng trình với cùng biểu thức khác 0 mà khơng
làm thay đổi điều kiện phƣơng trình.

1) Lũy thừa hai vế của phƣơng trình:
1.1
)x(g)x(f)x(g)x(f
1k2
1k2




1.2









)x(g)x(f
0)x(g
)x(g)x(f
k2
k2

1.3
)x(g)x(f)x(g)x(f
1k21k2



1.4






)x(g)x(f
0)x(g
)x(g)x(f
k2k2

 Thơng thƣờng nếu ta gặp phƣơng trình dạng:
DCBA 
, ta thƣờng
bình phƣơng 2 vế.
 Với phƣơng trình dạng:

3
33
CBA 
, lập phƣơng hai vế phƣơng trình ta đƣa
về dạng:
 
CBAB.A3BA
33
3

, thay
3
33
CBA 
ta đƣợc:
CC.B.A3BA
3





Dạng 1: PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG.
tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
3

Ví dụ 1: Giải phƣơng trình:
5x2x10x1x 
(*)

Giải:
Điều kiện xác định:
1x 
.
Bình phƣơng hai vế phƣơng trình, ta đƣợc:
(*) 
10x7x27x210x11x211x2
22



10x7x10x11x2
22



10x7x10x11x414x11x
222



1x10x11x
2




1x
9x9
1x
1x2x10x11x
01x
22














(thỏa điều kiện)
Vậy phƣơng trình có 1 nghiệm x = - 1.
 Nhận xét:
- Nâng lũy thừa bậc hai hay bậc ba là phương pháp hay dùng trong phép biến đổi
tương đương.
- Trước khi nâng lũy thừa bậc chẵn (ví dụ bậc hai) ta phải điều kiện giá trị biểu thức
khơng âm, còn bậc lẻ (ví dụ bậc ba) khơng có điều kiện.

AB
điều kiện

0B 
.
- Khi giải xong phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, hệ bất phương trình
phải có thói qn đối chiếu tất cả điều kiện mới kết luận nghiệm.

Ví dụ 2: Giải phƣơng trình:
3
33
2xx251x3 
(*)

Giải:
Tập xác định
D 
.
Lập phƣơng hai vế phƣơng trình, ta đƣợc:
(*)  3x – 1 + 5 – 2x + 3
 
3
33
3
2xx251x3.)x25)(1x3( 

2x)2x)(5x17x6(34x
3
2


018x39x29x62)10x39x29x6(
23

3
23









12
11
x
3x

Vậy phƣơng trình có 2 nghiệm : x = 3 và
12
11
x 


tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
4
Ví dụ 3: Giải phƣơng trình:

2x2x21x33x 
(1)

Giải:
Điều kiện:
0x 
(*)
Bình phƣơng 2 vế của phƣơng trình ta đƣợc:
  
)1x2(x2x1x33x1)1( 

Để giải phƣơng trình trên rõ ràng khơng khó nhƣng phức tạp!
 Cách khác:
Phƣơng trình trên sẽ giải dễ dàng nếu ta chuyển vế:

3xx42x21x3 

Bình phƣơng 2 vế, ta đƣợc:

1xx12x42x8x6
22


So với điều kiện (*),phƣơng trình có 1 nghiệm x = 1.
 Nhận xét: Nếu phương trình có dạng:
)x(k)x(h)x(g)x(f 

Nếu f(x) + h(x) = g(x) + k(x) thì chuyển vế biến đổi tương đương:
)x(g)x(k)x(h)x(f 


Sau đó bình phương hai vế, so với điều kiện, kết luận.

Ví dụ 4: Giải phƣơng trình:
3x1xx1x
3x
1x
2
3



(1)

Giải:
Điều kiện :
1x 

Nếu ta bình phƣơng hay chuyển vế sau đó bình phƣơng nhƣ các dạng trên sẽ phức tạp.
Ta có nhận thấy :
1x.1xx3x.
3x
1x
2
3




Do đó:
1x1xx3x

3x
1x
)1(
2
3





Bình phƣơng 2 vế, ta đƣợc:







31x
31x
02x2x
2

So với điều kiện, phƣơng trình có 2 nghiệm:
31x,31x 

 Nhận xét: Nếu phương trình có dạng:
)x(k)x(h)x(g)x(f 

Nếu f(x).h(x) = g(x).k(x) thì chuyển vế biến đổi tương đương:

)x(g)x(k)x(h)x(f 

Sau đó bình phương hai vế, so với điều kiện, kết luận.
tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
5
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

Giải các phƣơng trình sau:
1)
012315  xxx
(ĐH KT QUỐC DÂN – 2000). ĐS: x = 2
2)
411222  xxx
(ĐH khối D – 2005) ĐS: x = 3.
3)
3
33
3x22x1x 
ĐS: x = 1; x = 2;
2
3
x 

4)
03x2x1x

3
33

ĐS: x = - 2.
5)
x12x3
2x3
x
2


ĐS: x = 1.
6)
2
3x
1x2x1x2x


ĐS: x = 1, x = 5.
7)
411xx11xx 
ĐS: x= 5.
8)
x25x6x1 
ĐS: x = - 3
9)
4x
7x2
2x




ĐS: x = 8
10)
42
x7x41x1 
ĐS: x = 0;
2
1
x 





















tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
6





A. PHÂN TÍCH NHÂN TỬ CHUNG:

Ví dụ 5: Giải phƣơng trình:
3x4xx21xx23x
2

(1)

Giải:

Nhận xét:
- Ta nhận thấy
2
4 3 ( 1)( 3)x x x x    
nên ta nhóm các hạng tử phù hợp và đặt
nhân tử chung đưa về dạng tích.
- Áp dụng tính chất:
0

.0
0
A
AB
B






.

Điều kiện:
1x 

)1x)(3x(x21xx23x)1( 

  




























0x
1x
11x
03xx4
0x
11x
x23x
011xx23x
2

So với điều kiện phƣơng trinh có nghiệm x = 1; x = 0.


B. DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC:


Ví dụ 6: Giải phƣơng trình:
4xx93x2
2

(1)

Giải:

Nhận xét:
Ta thấy
22
2 3 9 4 4 2.1. 3 9x x x x x x        

so với hằng đẳng thức:
2 2 2
( ) 2 .a b a ab b   

thì
3, 1a x b  


Điều kiện:
3x 
(*)
Dạng 2: PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ DẠNG TÍCH.
tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.



Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
7
 







x313x
x313x
x93x1)1(
2
2




































18
975
x
1x
02x5x9
3
1
x
02x7x9

3
1
x
2
2

So với điều kiện (*) phƣơng trình có 2 nghiệm: x = 1;
18
975
x




Ví dụ 7: Giải phƣơng trình:
3
2
3
2
)2x(x33x2)2x(x932 
(1)

Giải:
 Nhận xét:
Phương trình (1) có dạng của hằng đẳng thức:
3 3 2 2 3
( ) 3a 3aa b a b b b    

Do đó ta tách theo
33

3 , 2a x b x  


3 2 2 3
33
3 3 3 3
(1) ( 3 ) 3 (3 ) . 2 3 . ( 2) ( 2) 0x x x x x x       

 
1xx32xx32x0x32x)1(
3
3
3
3
3


Vậy phƣơng trình có 1 nghiệm x = 1.

C. DÙNG ĐẲNG THỨC:


  
01v1uuv1vu 


  
0avbuuvabbvau 



Ví dụ 8: Giải phƣơng trình:
3
2
33
2x3x12x1x 
(1)

Giải:

  






1x
0x
012x11x2x.1x12x1x)1(
333333

Vậy phƣơng trình có 2 nghiệm x = - 1; x = 0.
tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
8
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:


Giải các phƣơng trình sau:

1)
221682
22
 xxxx
(ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI – 2001). ĐS: x = 1.
2)
1210)3(
22
 xxxx
(ĐH DƢỢC HÀ NỘI – 1999) ĐS: x = - 3.
3)
x12x3
2x3
x
2


ĐS: x = 1.
4)
4523423
222
 xxxxxx
ĐS: x = 1
5)
1781272
2
 xxxxx

(Dự bị ĐH khối D – 2006) ĐS: x=4; x=5.
6)
x3xx3 
ĐS:
3
110
x
3



7)
3
2
3
3
2
3
xxxx1x 
ĐS: x = 1.
8)
x4
3x
x4
3x 


ĐS: x = 1.
9)
3

2
33
4x2x211x4x2 
ĐS: x = 5/2; x = 0.
10)
33
3.12321  xxxx
ĐS: x = 3;x = 4.
11)
2
3 2 2 27 1 2x x x x x        
Đ S:
154
25
x 

12)
22
( 2) 4 6x x x x    
Đ S:
1x 

13)
2 2 1 2 1x x x x     
Đ S: x = 0, x = 3.
14)
2
1 2 6 2 2 3x x x x      
ĐS: x = 2, x = 3
15)

2
4 4 3 7x x x   
ĐS:
9 65 7 33
;
88
xx
  












tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
9






A. ĐỔI BIẾN ĐƢA VỀ PHƢƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN:

Ví dụ 9: Giải phƣơng trình:
253294123
2
 xxxxx
(1)

Giải:
Điều kiện














1
1
3
2

01
023
x
x
x
x
x
(*)
 Nhận xét: Ta thấy
2x5x31x.2x3
2

, nên:
Đặt
txx  123
( t  0)  t
2
= 4x – 3 + 2
253
2
 xx

Phƣơng trình đã cho trở thành : t
2
– t – 6 = 0  t = 3 ( vì t > 0)
(1) 
3123  xx








03419
3
26253
2
2
xx
x
xxx
 x = 2 (thỏa (*))
Vậy phƣơng trình có 1 nghiệm x = 2.


Ví dụ 10: Giải phƣơng trình:
21xx1xx
22

(1)

Giải:
Điều kiện:
1x 

 Nhận xét:
1xx
1
1xx11xx.1xx

2
222


, do đó:
Đặt
t
1
1xx1xxt
22


1x1t01t2t2
t
1
t)1(
2


Vậy phƣơng trình có 1 nghiệm x = 1.




Dạng 3: PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ.
tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.



Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
10
B. ĐỔI BIẾN ĐƢA VỀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH:
1. Đặt ẩn phụ đƣa về hệ phƣơng trình đối xứng loại I:
 Đặt















)x(v
)x(u
)x(v
)x(u
n
n
n
n
, thay u, v vừa đặt vào phƣơng trình ban đầu ta đƣợc
1 phƣơng trình và kết hợp với mối liên hệ giữa u và v hoặc

n
u

n
v
ta đƣợc phƣơng
trình thứ 2, giải hệ ta đƣợc u, v. Từ đó suy ra nghiệm x cần tìm.

Ví dụ 11: Giải phƣơng trình:
33
3
1
2
xx  

Giải:
Đặt ẩn phụ để đƣa về hệ phƣơng trình đối xứng Loại I (hệ này sẽ trình bày ở chun
đề sau)
Đặt:
3
3
xu
1 x v








. Vậy ta có hệ:
33
3
uv
2
u v 1








2
3
uv
2
(u v) (u v) 3uv 1






   



3

u+v =
2
19
u.v =
36








u, v là hai nghiệm của phƣơng trình:
2
3 19
X - X + = 0
2 36


9+ 5
u =
12
9 - 5
u =
12








3
3
9 + 5
x =
12
9 - 5
x =
12

















Vậy phƣơng trình có hai nghiệm: {x} =
33

9 5 9 5
;
12 12

   


   

   

   

.

Ví dụ 12: Giải phƣơng trình:
)x3)(x2(1x3x2 
(1)

Giải:
Điều kiện :
3x2 
(*)
Đặt
x2u 
(u  0);
x3v 
(v  0) (**). Nhận thấy
5vux3x2vu
2222



Ta đƣa (1) về hệ phƣơng trình:
 















5uv2vu
uv1vu
5vu
uv1vu
2
22
(I)
Đặt S = u + v; P = u.v; Điều kiện:
P4S
2


(***)
tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
11
 































3S;2P
1S;2P
04P
P1S
5P2P1
P1S
5P2S
P1S
)I(
2
2
2
(thỏa điều kiện (***))
 Với S = - 1; P = - 2 thì u, v là nghiệm phƣơng trình:
02XX
2

(2)
Phƣơng trình (2) có nghiệm:
























1v
2u
2v
1u
2X
1X
(Loại vì khơng thỏa điều kiện (**))
 Với S = 3; P = 3 thì u, v là nghiệm phƣơng trình:
02X3X

2

(3)
Phƣơng trình (3) có nghiệm:























2v
2u
2v

1u
2X
1X
(Thỏa điều kiện (**))
 Với
1x
2x3
1x2
2v
1u















 Với
2x
1x3
2x2
1v

2u















Kết luận: So với điều kiện (*) phƣơng trình (1) có 2 nghiệm là x = - 1; x = 2.

2. Đặt ẩn phụ đƣa về hệ phƣơng trình đối xứng loại II:

 Dạng 1: Giải phƣơng trình:
n
n
baxabx 

Cách giải:
Đặt
n
baxt 
ta có hệ phƣơng trình đối xứng loại II:








axbt
atbx
n
n

Ví dụ 13: Giải phƣơng trình:
3
3
1x221x 
(1)

Giải:
Đặt
3
1x2t 
, ta có hệ phƣơng trình:
 
 
























02txtxtx
t21x
)xt(2tx
t21x
x21t
t21x
22
3
33
3
3
3


tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
12
 
 
 















































)VN(
04txtx
t21x

01xx1x
tx
02txtx
t21x
01x2x
tx
22
3
3
2
22
3
3









2
51
x
1x

Vậy phƣơng trình có 3 nghiệm: x = 1;
2
51

x




 Dạng 2: Giải phƣơng trình:
xaax 

Cách giải:
Đặt
xat 
, ta đƣa về hệ phƣơng trình đối xứng loại II:







xat
tax


Ví dụ 14: Giải phƣơng trình:
x20072007x 
(1)

Giải:
Điều kiện: x  0.
Đặt

x2007t 
, ta đƣa phƣơng trình (1) về hệ phƣơng trình:
  























01xtxt
t2007x
xttx
t2007x

x2007t
t2007x






















































4
8029432117
x
4
8029432117

x
tx
02007xx
xt
)VN(
t2007x
01xt
t2007x
xt

Kết luận: so với điều kiện phƣơng trình (1) có 1 nghiệm:
4
8029432117
x


;
4
8029432117
x




 Dạng 3: Giải phƣơng trình:
 
 xedxcbax
n
n


với các hệ số thỏa mãn:





bce
acd
(*)
Cách giải:
Đặt
n
baxedy 

tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
13

Ví dụ 15: Giải phƣơng trình:
x7x7
28
9x4
2


(1)


Giải:
Điều kiện:
4
9
x 

 
4
7
2
1
x7
28
9x4
1
2











Kiểm tra
4

7
;0;
2
1
e;1d;7c;
28
9
b;
7
1
a 
thỏa điều kiện (*).
Đặt
)
2
1
y(
28
9x4
2
1
y 


, ta có hệ phƣơng trình:
       























































08y7x7yx
4
9
y
2
1
x7
0yx1yxyx7
4
9
y

2
1
x7
4
9
x
2
1
y7
4
9
y
2
1
x7
22
2
2

























)II(
7
8
xy
09x112x98
)I(
xy
01x12x14
2
2

 
14
256
yxI


(nhận) hoặc

14
256
yx


(loại)
 











14
468
y
14
468
x
II
(nhận) hoặc












14
468
y
14
468
x
(loại vì
2
1
y 
)
Kết luận: phƣơng trình có nghiệm:
14
468
x;
14
256
x







Để hiểu hơn về cách giải hệ phương trình đối xứng bậc I, bậc II mời các bạn đón đọc
trong phần tiếp theo của tài liệu - các loại Hệ Phương Trình và cách giải !

tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
14
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

Giải các phƣơng trình sau:
1)
3111
22
 xx
(ĐH CẢNH SÁT NHÂN DÂN – 1999) ĐS:
5x 

2)
2
3 2 6 2 4 4 10 3x x x x      
(x  R). (ĐH – KB – 2011) ĐS: x =
6
5

3)
11x15x25x2x15

22

ĐS:
1
;7
2
xx

4)
22
3 5 3 7x x x x    
ĐS: x = -1; x = 4
5)
16212244
2
 xxxx
(ĐH – A – 2002) ĐS: x = 5.
6)
15)2(2
32
 xx
ĐS:
2
375
x

7)
54057
44
 xx

ĐS: x=-24; x=41
8)
3
3
1 2 2 1xx  
ĐS
1;x 

15
2
x



9)
3x17x
4
4

ĐS: x= 1; x = 16
10)
  
1x2x5x2x5
3
3
3

ĐS: x= - 6; x = 3
11)
2

55xx  
. ĐS:
2
171
x;
2
211
x





12)
3
3
3 3 2 2xx  
. ĐS: x = -1; x = 2.
13)
x20142014x 
ĐS:
4
8057432229
x


;
4
8057432229
x




14)
361x12xx
2

ĐS: x = 3
15)
22
17 17 9x x x x    
ĐS: x = 1; x = 4.
16)
2 2 2
7 2 3 3 19x x x x x x       
ĐS: x = -2, x = 1.
17)
8 2 7 2 1 7x x x x       
ĐS: x = 2.
18)
2
( 4)( 1) 3 5 2 6x x x x     
ĐS: x = -7, x = 2.
19)
2014 2014xx  

20)
3
11
1

22
xx   
ĐS:
1 17
,
22
xx   






tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
15





Ví dụ 16: Giải phƣơng trình:
2x21x2x3x
222









(1)

Giải:
Đặt
2xt
2

(đk: t  0),khi đó:
   
0x33tx2t1
2

(2)
Ta có:
   
22
4x)x33(4x2 

Phƣơng trình (2) có 2 nghiệm






1xt
3t

 Với t = 3 ,ta có phƣơng trình:
7x32x
2


 Với t = x – 1, ta có phƣơng trình:
 
















2
1
x
1x

1x2x
01x
1x2x
2
2
2

(VN)
Kết luận: phƣơng trình (1) có 2 nghiệm
7x 



BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

Giải các phƣơng trình sau:
1)
 
1x3x2x1x
22

ĐS:
21x 

2)
2
x1x12x311x4 
ĐS:
0x;
5

3
x 

3)
16x9x244x22
2

ĐS:
3
24
x 

4)
 
1x2x21x1x4
22

ĐS:
3
4
x 

5)
 
22
3 1 3 1x x x x    
ĐS:
3
35,
3

xx

6)
22
2 10 4 2( 5) 2x x x x    
ĐS:
23x 

Dạng 4: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN KHÔNG HOÀN TOÀN.
tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
16



NHẮC LẠI KIẾN THỨC VỀ PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG:

Trong mặt phẳng Oxy, để viết phƣơng trình đƣờng thẳng có 3 dạng:
1) Phƣơng trình dạng tổng qt:
(PTTQ): Qua M(x
0
;y
0
) và có vecto pháp tuyến
);( BAn
:

00)()(
00
 CByAxyyBxxA

Ví dụ 1: Trong mặt phẳng Oxy, viết phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua M(1;2) có vecto
pháp tuyến
)3;2(n

Giải:
-2(x – 1) + 3(y – 2) = 0  - 2x + 3y – 4 = 0
2) Phƣơng trình dạng tham số:
(PTCP): Qua M(x0;y0) và có vecto chỉ phƣơng
);( bau 









t
btyy
atxx
,
0
0
Z.
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng Oxy, viết phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua N(3; 0) có vectơ

chỉ phƣơng
)5;2( a

Giải:






ty
tx
5
23
, t  Z.
3) Chuyển đổi từ phƣơng trình tổng qt sang phƣơng trình tham số:
Khi biết phƣơng trình tổng qt có vecto pháp tuyến
);( BAn
ta chuyển sang vecto chỉ
phƣơng là
);( ABa 

Ví dụ 3: Trong mặt phẳng Oxy,cho đƣờng thẳng (d) có phƣơng trình: -2x + y + 2 = 0.
Hãy viết phƣơng trình (d) dạng tham số.
Giải:
Phƣơng trình đƣờng thẳng (d) qua M(1; 0) và có vecto pháp tuyến
)1;2(n

Từ vecto pháp tuyến ta suy ra vecto chỉ phƣơng:
)2;1(a


Phƣơng trình đƣờng thẳng (d) viết dạng tham số:





ty
tx
2
1

Dạng 5: ĐẶT ẨN PHỤ DỰA VÀO TÍNH CHẤT ĐƯỜNG THẲNG.
tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
17
Ví dụ 19: Giải phƣơng trình:
101238
33
 xx
(1)

Giải:
Nhận xét:
101238
33



YX
xx

Ta đƣa phƣơng trình (1) về trình tổng qt có dạng : X + 3Y = 10 (d)
Phƣơng trình (d) có vecto pháp tuyến:
)3;1(n
, suy ra vecto chỉ phƣơng:
)1;3( a
.
Cho X = 1  Y = 3 nên điểm M(1;3)  (d). Bây giờ ta đƣa phƣơng trình (d) về dạng
tham số:





tY
tX
3
31

Do đó:
Đặt
233
)31(8318 txtx 
(a)

233

)3(12312 txtx 
(b) (điều kiện: -1/3  t  1/3)
Lấy (a) + (b), vế theo vế ta đƣợc:
11010)3()31(20
2222
 tttt

 t = 1 (nhận), t = - 1 (loại)
Với t = 1 => x = 2
 Kết luận phƣơng trình có nghiệm : x = 2.


Ví dụ 20: Giải phƣơng trình:
123
3
 xx
(2)

Giải:
Điều kiện: x  - 3 (*)
 Cách 1:
Đặt:
1
2
3
2
3
32
3
2

3
















vu
xv
xu
xv
xu
(a); điều kiện: u  0 (**)
Thay u, v vừa đặt vào phƣơng trình (2), ta đƣợc: u + v = 1 (b)
Ta đƣa phƣơng trình (2) về hệ phƣơng trình:


















02
1
1)1(
1
1
1
233232
vvv
vu
vv
vu
vu
vu









2
1
2
1
10
uv
uv
(thỏa (**))
 Khi u = 0  1 = x + 3 = 0 => x = - 2. (thỏa (*))
tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
18
 Khi u =
4
11
3
2
1
2
1
 xx
(thỏa (*) nhƣng thay vào (2) khơng thỏa)
Kết luận: Phƣơng trình (2) có 2 nghiệm: x = -2.


 Cách 2:
Nhận xét:
123
3


YX
xx
(2)
Ta đƣa phƣơng trình (1) về phƣơng trình tham số:





tY
tX 1
, Do đó:
Đặt:







tx
tx
3

2
13









3
2
2
213
tx
ttx
, (điều kiện t  1)

Lấy (2) – (1), vế theo vế ta đƣợc:
2
1
002121
2323
 tttttttt

 t = 0  x = - 2
 t = 1/2  x = -11/4.
Kết luận: Thay vào phƣơng trình (2) với x = -2 thỏa.


Ví dụ 21: Định m để phƣơng trình sau có nghiệm:
10332  xmmx
(3)

Giải:


Đặt:







txm
tmx
33
312
, (-1/3  t  3)








2
2

693
9612
ttxm
ttmx

Cộng (1) và (2), vế theo vế, ta đƣợc:
mtfmttm  )(2210105
22

Với :
22)(
2
 ttf
, miền xác định D = [-1/3; 3]
Ta có: f’(t) = 4t => f’(t) = 0  t = 0

(1)
(2)
(1)
(2)
tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
19







Kết luận: Để phƣơng trình (3) có nghiệm  2  m  20.


BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

1) Giải phƣơng trình:
321  xx
ĐS: x = 2
2) Giải phƣơng trình :
12414
3
 xx

3) Giải hệ phƣơng trình:
4) Giải hệ phƣơng trình:







43
2
2222
yxyx
yxyx


5) Giải phƣơng trình:
1cos1sin1  xx
(Đề thi dự bị ĐH KA – 2004)


















t
f’(t
)
f(t)
-
-1/3
0
3

+
0
+
-


2
20
20/9
tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
20





 Phương pháp:
1. Dùng hằng đẳng thức:








0)x(g
0)x(f
0)x(g)x(f
22

2. Dùng bất đẳng thức:






m)x(g
m)x(f
, x  D.
Khi đó, phƣơng trình f(x) = g(x) với mọi x  D





m)x(g
m)x(f
, x  D.
Ví dụ 22: Giải phƣơng trình:
020x6x216x2xx2x
2224

(1)


Giải:
 
   
04x4x16x2x16x2xx2x1
22224









 
02x16x2xx
2
2
22









2x
02x

016x2xx
22










Kết luận: phƣơng trình (1) có 1 nghiệm x = 1.

Ví dụ 23: Giải phƣơng trình:
1x
1
1xx20131x20131


(1)

Giải:
Điều kiện:
2013
1
x
2013
1



Áp dụng bất đẳng thức BCS cho 2 dãy số (
)x20131;x20131 
và (1; 1), ta có:
2x20131x201312x20131x20131 

Mặt khác áp dụng bất đẳng thức cauchy cho 2 số khơng âm:
1x 

1x
1

, ta có:
Dạng 6: PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ.
tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
21
2
1x
1
.1x2
1x
1
1x 






Do đó:
 
0x
1x
1
1x
x20131x20131
1 










Kết luận: phƣơng trình (1) có 1 nghiệm x = 0.

 Nhắc lại:
1. Bất đẳng thức Cauchy:
0b,a 
thì:
2
ba
ab



, Dấu “ = “ xảy ra khi và
chỉ khi a = b.
2. Bất đẳng thức BCS (Bunhiacopki – Cauchy – Soat ):
   
d,c,b,a
thì:
  
2222
dcbabdac 
hay
 
  
2222
2
dcbabdac 

Dấu “ = “ xảy ra
kdb,kca:k 
.

 Để hiểu rõ hơn về bất đẳng thức, tơi sẽ trình bày vào một chun đề khác, mời các
bạn tìm đọc !


BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

Giải các phƣơng trình sau:
1)

16xx9xx13
4242

ĐS:
5
2
x 

2)
11x6xx42x
2

ĐS: x = 3
3)
9xx
1x
22


ĐS:
7
1
x 

4)
4x4x448x2
444


5)

x21
x21
x21
x21
x21x21







6)







x
1
x4
x
1
2x2
2
2






tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
22




 Phương Pháp:

 Nếu hàm số y = f(x) đơn điệu (tăng hoặc giảm) trên khoảng (a;b) thì phƣơng trình
f(x) =k (k = const) có khơng q một nghiệm thuộc (a;b).
 Nếu hàm số y = f(x) đơn điệu (tăng hoặc giảm) trên D thì  u,v  D ta có
f(u) = f(v)  u = v.
 Nếu hàm số y = f(x) đơn điệu tăng và g(x) là hàm hằng hoặc đơn điệu giảm trên
(a;b) thì phƣơng trình f(x) = g(x) có khơng q một nghiệm thuộc (a;b).

Ví dụ 24: Giải phƣơng trình:
0x1x225x
3
3


Giải:

Điều kiện:
3
5x 

Xét hàm số:
x1x225x)x(f
3
3


 
 ;5D
3

 
3
3
23
2
5x,01
1x23
2
5x2
x3
)x('f 






Suy ra f(x) đồng biến trên D.
Do đó, phƣơng trình f(x) = 0 có nghiệm thì có nghiệm duy nhất.
Dễ thấy f(-1) = 0.
Kết luận: phƣơng trình có nghiệm duy nhất x = - 1.

Ví dụ 25: Giải phƣơng trình :
3
3
5 1 2 1 4x x x    
(1)
Nhận xét
Quan sát vế trái của phƣơng trình (1), ta thấy khi x tăng thì giá trị của biểu thức
trong căn cũng tăng .Từ đó ta thấy vế trái là hàm đồng biến ,vế phải bằng 4 là hàm
hằng ,đây là điều kiện thích hợp để sử dụng tính đơn điệu.
Đk:
3
1
5
x 
,Đặt f(x)=
3
3
5 1 2 1x x x   

f

(x)=
2
32
3

15 2
1
2 5 1 3 (2 1)
x
xx
  

>0

x
3
1
( ; )
5
 
nên hàm số đồng biến trên
3
1
[ ; )
5
 
.
Dạng 7: PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ.
tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
23

Mà f(1)=4 nên x=1 là nghiệm .
Kết luận : phƣơng trình có nghiệm duy nhất x = 1.

Ví dụ 26: Giải phƣơng trình:
53
1 3 4 0x x x    
( ĐH Ngoại thƣơng 2000)

Giải:
Đặt f(x) =
53
1 3 4x x x   
,
1
3
x 

ta có
' 4 2
31
( ) 5 3 0
3
2 1 3
f x x x x
x
     


Vậy f(x) đồng biến với
1

3
x 
,f(-1) =0 nên x=-1 là nghiệm.
Kết luận : phƣơng trình có nghiệm duy nhất x = - 1.



BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

Giải các phƣơng trình sau:

1)
32
2 3 6 16 4 2 3x x x x     
ĐS: x = 1.
2)
     
2 2 1 3 6 4 6 2 1 3 2x x x x x x         
ĐS: x = 7.
3)
22
3 (2 9 3) (4 2)(1 1 ) 0x x x x x       
(1) Đ S: x=
1
5

.
4)
3 2 3 2
33

2 2 3 1 3 1 2x x x x x x       
ĐS:
1 1 5
;
22
xx

  

5)
22
33
33
2 2 1 2 1x x x x     
ĐS: x = 1;
1
2
x 

6)
44
x 2 4 x 2   
ĐS: x = 3.
7)
22
15 3 2 8x x x    
ĐS: x = 1.
8)
 
2

3
2 2 2
3
( 1) 2 1 1 2 1x x x x      
ĐS: x = -1;x = 0; x = 3
9)

2
1 2 17x x x    
ĐS: x = 5
10)
3
1 4 5x x x    



tusachvang.net
ĐẶNG VĂN CƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.


Chuyên đề: Phương trình – Hệ phương trình LTĐH Trang
24





Ví dụ 1: Giải phƣơng trình:



22
12111 xxx 


Giải:
Điều kiện:
1x
(*)
Đặt







2
;
2
;sin

ttx
(**), phƣơng trình trở thành:
tt
t
ttt 2sinsin
2
cos2)cos21(sincos1 









01
2
3
sin2
2
cos
2
cos
2
3
sin2
2
cos2 










































ttttt






























 k
kt
kt
t
t
(,
3
4
6
)12(
2
1
2
3
sin
0
2
cos


Z)
So với điều kiện (**), suy ra
6

t

Vậy phƣơng trình có nghiệm: x = 1/2.


Ví dụ 2: Giải phƣơng trình:

 
3
1
3
2
)1()1(11
2
332
x
xxx


(1)

Giải:
Điều kiện:
1x

Khi đó VP > 0.
- Nếu x  [- 1; 0] thì
0)1()1(
33
 xx
nên phƣơng trình (1) vơ nghiệm.
- Nếu x  [0; 1] thì
0)1()1(
33
 xx
.
Dạng 8: PHƯƠNG PHÁP LƯNG GIÁC HÓA.

tusachvang.net

×