Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

thiết kế máy nghiền con lăn cho nhà máy gạch đại hiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.98 KB, 81 trang )



Âäư ạn täút nghiãûp
Âäư ạn täút nghiãûp
GVHD :
GVHD :
Tráưn Xn Tu
Tráưn Xn Tu
MỦC LỦC
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Chỉång 1 :
GIÅÏI THIÃÛU SN PHÁØM V
CÄNG NGHÃÛ SN XÚT GẢCH TUYNEN
1.1. Giåïi thiãûu n pháøm.
1.1.1. Khại niãûm
1.1.2 Så lỉåüc quạ trçnh sn xút gảch
1.Khai thạc ngun liãûu
.

2.Nho träün âáút sẹt.
3.Tảo hçnh.
4.Phåi sáúy.
5.Nung
.
1.1.3.Cạc loải sn pháøm gảch xáy dỉûng.
1.Gảch chè.
2.Gảch lạt.
3.Gảch nhẻ.
4.Gảch chëu lỉỵa.
1.2. Cäng nghãû sn xút gảch tuynen åí nh mạy gảch âải hiãûp.
1.2.1.Så âäư dáy chuưn cäng nghãû.


1.2.2.Mä t dáy chuưn.
1.Âáút sẹt.
2.Cáúp liãûu thng.
3.Bàng ti.
4.Mạy nghiãưn con làn.
5.Bàng ti.
6.Mạy träün.
7.Mạy ẹp lentä.
8.Mạy càõt tỉû âäüng.
1.2.3. Cạc thiãút bë chênh trong dáy chuưn cäng nghãû
sn xút ca nh mạy gảch Âải Hiãûp.
1.Kháu chøn bë ngun liãûu.
2.Kháu chãú biãún tảo hçnh.
3.Kháu phåi sáúy.


Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
SVTH : Häư
SVTH : Häư


Cäng Tû
Cäng Tû
Trang
Trang
-
-
2
2

-
-


ọử aùn tọỳt nghióỷp
ọử aùn tọỳt nghióỷp
GVHD :
GVHD :
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
4.Khỏu nung saớn phỏứm.
Chổồng 2 :
LYẽ THUYT Vệ QUAẽ TRầNH
NGHIệN - GIẽI THIU MĩT S
MAẽY NGHIệN.
2.1. Khaùi nióỷm vóử quaù trỗnh nghióửn.
2.2.Caùc giaớ thióỳt vóử quaù trỗnh nghióửn.
2.2.1.Lổồỹng tióu hao nng lổồỹng.
2.2.2.Caùc phổồng phaùp õỏỷp nghióửn.
2.2.3.Giồùi thióỷu phổồng phaùp nghióửn mồùi.
2.2.4.Giồùi thióỷu mọỹt sọỳ maùy nghióửn.
1.Maùy nghióửn maù.
a.Cọng duỷng.
b.Nguyón lyù laỡm vióỷc.
2.Maùy nghióửn noùn.
a.Cọng duỷng.
b. Nguyón lyù laỡm vióỷc.

3. Maùy nghióửn truỷc.
a.Cọng duỷng vaỡ nguyón lyù laỡm vióỷc.

b.Thọng sọỳ õỷc trổng vaỡ ổu khuyóỳt õióứm
.

4.Maùy nghióửn va õỏỷp.

a.Giồùi thióỷu chung.
b.Nguyón lyù laỡm vióỷc chung cuớa maùy nghióửn va õỏỷp.

5.Maùy nghióửn bi.
a.Khaùi nióỷm chung.
b.Nguyón lyù laỡm vióỷc.

6.Maùy nghióửn bọỹt sióu mởn.

a.Khaùi nióỷm chung.
b.Nguyón lyù laỡm vióỷc.
Chổồng 3:
THIT K MAẽY NGHIệN CON LN.
3.1. Phỏn tờch choỹn phổồng aùn
3.1.1.Lộnh vổỷc aùp duỷng.
3.1.2. Phỏn loaỷi chung.
3.2. Cỏỳu taỷo cuớa mọỹt sọỳ maùy nghióửn con ln.


Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
SVTH : Họử
SVTH : Họử



Cọng Tuóỷ
Cọng Tuóỷ
Trang
Trang
-
-
3
3
-
-


ọử aùn tọỳt nghióỷp
ọử aùn tọỳt nghióỷp
GVHD :
GVHD :
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
3.2.1. Cỏỳu taỷo chung.
3.2.2.Giồùi thióỷu mọỹt sọỳ maùy nghióửn con ln thọng duỷng.
3.3. Thióỳt kóỳ õọỹng hoỹc toaỡn maùy.
3.3.1. Phỏn tờch choỹn phổồng dỏựn õọỹng.
3.3.2. Sồ õọử õọỹng toaỡn maùy.
1.Mọ taớ sồ õọử vaỡ nguyón lyù laỡm vióỷc.
a.Sồ õọử õọỹng toaỡn maùy.
b.Mọ taớ nguyón lyù hoaỷt õọỹng.
2.Tờnh cọng suỏỳt vaỡ nng suỏỳt maùy.
a.Xaùc õởnh goùc ọm vỏỷt lióỷu.
b.Xaùc õởnh tyớ sọỳ õổồỡng kờnh giổợa haỷt vỏỷt lióỷu vaỡ con ln nghióửn
D

k
.
c.Xaùc õởnh tọỳc õọỹ quay cuớa truỷc chờnh.
d.Tờnh nng suỏỳt maùy.
e. Tờnh cọng suỏỳt maùy.
3. Tờnh bóửn cuớa mọỹt sọỳ cồ cỏỳu chờnh.
3.3.3. Thióỳt kóỳ õọỹng hoỹc toaỡn maùy.
1.Choỹn sồ õọử õọỹng.
2.Choỹn õọỹng cồ vaỡ phỏn phọỳi tyớ sọỳ truyóửn.
a.Choỹn õọỹng cồ.
b.Phỏn phọỳi tyớ sọỳ truyóửn
.
3.Mọ taớ sồ õọử thuyớ lổỷc.
a.Sồ õọử nguyón lyù.
b.Mọ taớ sồ õọử.
c.Tờnh toaùn hóỷ truyóửn õọỹng thuyớ lổỷc.
4.Thióỳt kóỳ bọỹ truyóửn õai.
5.Thióỳt kóỳ bọỹ truyóửn baùnh rng cỏỳp nhanh.
6. Thióỳt kóỳ bọỹ truyóửn baùnh rng cỏỳp chỏỷm.
3.3.4. Tờnh toaùn, thióỳt kóỳ truỷc vaỡ tờnh then.
1. Thióỳt kóỳ truỷc.
a. Choỹn vỏỷt lióỷu.
b. Tờnh sồ bọỹ truỷc.
c. Tờnh gỏửn õuùng truỷc.
d. Tờnh chờnh xaùc truỷc.


Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
SVTH : Họử

SVTH : Họử


Cọng Tuóỷ
Cọng Tuóỷ
Trang
Trang
-
-
4
4
-
-


ọử aùn tọỳt nghióỷp
ọử aùn tọỳt nghióỷp
GVHD :
GVHD :
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
2. Tờnh then.
3. Thióỳt kóỳ gọỳi õồợ truỷc.
a. Tờnh choỹn ọứ ln.
b. Bọi trồn ọứ ln.
3.3.5. Cỏỳu taỷo voớ họỹp vaỡ caùc chi tióỳt maùy khaùc.
3.3.6. Bọi trồn họỹp giaớm tọỳc.
3.3.7. Tờnh toaùn, thióỳt kóỳ truỷc chờnh maùy nghióửn.
3.3.8. Tờnh choỹn bng taới cỏỳp lióỷu cho maùy nghióửn.



Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
SVTH : Họử
SVTH : Họử


Cọng Tuóỷ
Cọng Tuóỷ
Trang
Trang
-
-
5
5
-
-


Âäư ạn täút nghiãûp
Âäư ạn täút nghiãûp
GVHD :
GVHD :
Tráưn Xn Tu
Tráưn Xn Tu
Chỉång 1
GIÅÏI THIÃÛU VÃƯ SN PHÁØM V CÄNG NGHÃÛ SN
XÚT GẢCH TUYNEN
1.1. Giåïi thiãûu sn pháøm.
1.1.1.Khại niãûm.


Trong nhỉỵng nàm qua, nhu cáưu vãư gảch ngy cng tàng. Âàûc biãût l gảch xáy
dỉûng, tỉì âọ m cạc nh mạy sn xút gảch ngy cng nhiãưu våïi nàng sút v cháút
lỉåüng khäng ngỉìng âỉåüc ci thiãûn v náng cao. Nh mạy gảch Âải Hiãûp trỉåïc âáy chê
cọ mäüt dáy chuưn sn xút nháûp tỉì Trung Qúc sang, hiãûn nay nháûp thãm dáy
chuưn sn xút måïi ca Âỉïc hiãûn âải hån dáy våïi nàng sút v cháút lỉåüng khạ cao.
Sn pháøm chênh ca nh mạy gảch Âải Hiãûp l gảch xáy dỉûng v cọ hai loải l
gảch cháút lỉåüng thỉåìng v gảch cháút lỉåüng cao. Ngoi ra Nh mạy cn sn xút ra
ngọi låüp våïi nhiãưu kêch cåí v hçnh dạng khạc nhau . Gảch âỉåüc sn xút tỉì ngun
liãûu chênh l âáút sẹt bàòng cạch tảo hçnh v nung åí nhiãût âäü cao. Do quạ trçnh thay âäøi
l họa trong khi nung nãn váût liãûu cọ tênh cháút khạc hàón våïi ngun liãûu ban âáưu.
Gảch l váût liãûu khäng thãø thiãúu trong ngnh xáy dỉûng.
1.1.2. Så lỉåüc quạ trçnh chãú tảo gảch.
Váût liãûu nung bao gäưm ráút nhiãưu loải våïi cạc cäng dủng v tênh cháút khạc nhau,
trong âọ gảch xáy dỉûng l loải váût liãûu thäng dủng v phäø biãún nháút, cọ cäng nghãû sn
xút âån gin. Cäng nghãû sn xút gảch (ngọi) bao gäưm cạc giai âoản: khai thạc
ngun liãûu, nho träün, tảo hçnh, phåi sáúy, nung v lm ngüi ra l.
1. Khai thạc ngun liãûu.
Trỉåïc khi khai thạc cáưn phi loải b 0,3 ÷ 0,4m låïp âáút träưng åí bãn trãn. Viãûc khai
thạc cọ thãø bàòng th cäng hồûc bàòng mạy i, mạy âo, mạy cảp. Âáút sẹt sau khi khai
thạc âỉåüc ngám åí trong kho nhàòm tàng tênh do v âäü âäưng âãưu ca âáút sẹt.
2. Nho träün âáút sẹt.


Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
SVTH : Häư
SVTH : Häư



Cäng Tû
Cäng Tû
Trang
Trang
-
-
6
6
-
-


Âäư ạn täút nghiãûp
Âäư ạn täút nghiãûp
GVHD :
GVHD :
Tráưn Xn Tu
Tráưn Xn Tu

Qụa trçnh nho träün s lm tàng tênh do v âäü âäưng âãưu cho âáút sẹt giụp cho
viãûc tảo hçnh âỉåüc dãù dng . Thỉåìng dng cạc loải mạy cạn thä, cạn mën, mạy nho
tränü, mạy 1 trủc, mạy 2 trủc
3. Tảo hçnh.
Khi tảo hçnh thỉåìng dng mạy ẹp gảch làng tä (mạy ân rüt g). Âãø tàng âäü âàûc
v cỉåìng âäü ca sn pháøm cn dng thiãút bë hụt chán khäng.
4. Phåi sáúy.
Khi måïi tảo hçnh gảch mäüc cọ âäü áøm ráút låïn, nãúu âem nung ngay gảch s bë nỉït
tạch do máút nỉåïc âäüt ngäüt. Vç váûy phi phåi sáúy âãø giỉỵ âäü áøm v cọ âäü cỉïng cáưn thiãút
trạnh biãún dảng khi xãúp vo l nung .
Nãúu phåi gảch trong gin nh hay ngoi sán thç thåìi gian phåi tỉì 8-15 ngy. Nãúu

sáúy gảch bàòng l sáúy tuy nen thç thåìi gian sáúy tỉ 8-24 giåì. Viãûc sáúy gảch bàòng l sáúy
giụp cho quạ trçnh sn xút âỉåüc ch âäüng khäng phủ thüc vo thåìi tiãút, nàng sút
cao, cháút lỉåüng sn pháím täút, âiãưu kiãûn lao âäüng ca nhán âỉåüc ci thiãûn, nhỉng âi
hi cọ väún âáưu tỉ låïn, täún nhiãn liãûu .
5. Nung.
Âáy l cäng âoản quan trng nháút quút âënh cháút lỉåüng ca gảch .
Quy trçnh nung gäưm cạc cäng âoản:
- Âäút nọng:
Nhiãût âäü âãún 450
0
, gảch bë máút nỉåïc tảp cháút hỉỵu cå chạy.
- Nung v giỉỵ nhiãût:
Nhiãût âäü âãún 1000 ÷ 1050
0
C, âáy l cạc quạ trçnh biãún âäøi
ca cạc thnh pháưn khoạng tảo ra sn pháøm cọ cỉåìng âäü cao, mu sàõc â häưng .
- Lm ngüi:
Quạ trçnh lm ngüi phi tỉì tỉì âãø trạnh nỉït tạch sn pháøm, khi ra
l nhiãût âäü ca gảch khong 50-55
0
C .
Theo ngun tàõc hồût âäüng ca l nung gảch cọ hai loải : L liãn tủc v l giạn
âoản . Trong l nung giạn âoản gảch âỉåüc nung thnh m, loải ny cọ cäng sút nh,
cháút lỉåüng sn pháím tháúp .
Trong l liãn tủc gảch âỉåüc xãúp vo, nung v ra l liãn tủc trong cng mäüt thåìi
gan, do âọ nàng sút cao màût chãú âäü nhiãût äøn âënh nãn cháút lỉåüng sn pháøm cao. Hai
loải l liãn tủc âỉåüc dng l l vng (l Häp man) v l Tuy nen.
1.1.3. Cạc loải sn pháím gảch xáy dỉûng.
1.Gảch chè.
Cọ kêch thỉåïc 220×105×60 mm.

Theo tiãu chøn Viãût Nam TCVN 1451-1998 gảch âàûc phi âûảt nhỉỵng u cáưu sau:
- Hçnh vng vàõn sai lãûch kêch thỉåïc khäng låïn qụa, vãư chiãưu di
±6mm, vãư chiãưu räüng ± 4mm, vãư chiãưu dy ± 3mm, khäng sỉït m, cong vãnh. Âäü
cong åí màût âạy khäng quạ 4mm, åí màût bãn khäng quạ 5mm, trãn màût gảch khäng qụa


Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
SVTH : Häư
SVTH : Häư


Cäng Tû
Cäng Tû
Trang
Trang
-
-
7
7
-
-


Âäư ạn täút nghiãûp
Âäư ạn täút nghiãûp
GVHD :
GVHD :
Tráưn Xn Tu
Tráưn Xn Tu

5 âỉåìng nỉït, mäùi âỉåìng di khäng quạ 15 mm v sáu khäng quạ 1mm.Tiãúng g phi
trong thanh, mu náu tỉåi âäưng âãưu, bãư màût mën khäng bạm pháún. Khäúi lỉåüng thãø têch
1700÷1900kg/m
3
, khäúi lỉåüng riãng 2500 ÷ 2700 kg/m
3
, hãû säú dáùn nhiãût λ = 0,5 ÷ 0,8
kcal/m.C.h, âäü hụt nỉåïc theo khäúi lỉåüng 8 ÷ 18%, giåïi hản bãưn khê nẹn v ún ca 5
mạc gảch âàûc nãu trong bng 1.1.
Bng 1.1
Thỉûc tãú cn sỉí dủng gảch th 200 × 100 × 50 mm v 190 × 80 × 40 mm
2.Gảch lạt.
Gảch lạt bao gäưm nhiãưu loải våïi cäng dủng khạc nhau.
- Gảch lạ dỉìa
:

Thỉåìng cọ kêch thỉåïc 200 × 100 × 20 mm, Trãn bãư màût gảch cọ
nhỉỵng vãút khêa, âàûc. Chàõc chàõn hån gảch chè, khäúi lỉåüng thãú têch 1900-2100kg/m
3
.
Ty theo cạc chê tiãu vãư hụt nỉåïc v âäü mi mn khäúi lỉåüng do ma sạt, gảch lạ dỉìa
âỉåüc chia nhiãưu loải khạc nhau .
- Gảch màõt na
: Cọ hçnh dảng, kêch thỉåïc tênh cháút giäúng nhỉ gảch lạ dỉìa.
- Gảch lạt nãưn :
gảch lạt sn xút theo phỉång phạp do thỉåìng cọ kêch thỉåïc: Di
200 ± 5mm ; räüng 200 ± 5mm ; dy 15 ± 2mm.


Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn

Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
SVTH : Häư
SVTH : Häư


Cäng Tû
Cäng Tû
Trang
Trang
-
-
8
8
-
-
Giåïi hản bãưn nẹn
Mạc gảch âàûc Khê nẹn Khi ún
Trung bçnh ca
5 máùu
Nh nháút cho
1 máùu
Trung bçnh
ca 5 máùu
Nh nháút cho
1 máùu
150
1250
100
75
50

150
125
100
75
50
125
100
75
50
35
28
25
22
18
16
14
12
11
9
8


Âäư ạn täút nghiãûp
Âäư ạn täút nghiãûp
GVHD :
GVHD :
Tráưn Xn Tu
Tráưn Xn Tu

Gảch phi cọ bãư màût phàóng, nhàơn, hçnh dảng vng vàõn, mu sàõc âäưng âãưu. Theo

cạc chê tiãu âäü hụt nỉåïc âäü mi mn v cỉåìng âäü nẹn, gảch lạt âỉåüc chia thnh nhiãưu
loải khạc nhau.
3.Gảch nhẻ.

Gảch nhẻ l tãn gi chung cho cạc loải gảch cọ khäúi lỉåüng v thãø têch tháúp hån
gảch chè. Bao gäưm :
- Gảch xäúp:
Âỉåüc tảo bàòng cạch thãm vo âáút sẹt mäüt säú phủ gia dãù chạy nhỉ:
mn cỉa, than bn, than cạm, khi nung åí nhiãût âä cao cạc cháút hỉỵu cå ny bë chạy âãø
lm nhiãưu läø häøng nh trong viãn gảch. Khäúi lỉåüng thãø têch khong 1200kg/m
3
hãû säú
dáùn nhiãût λ = 0,4kcal/m.
0
C.h, loải gảch ny cọ âäü chëu lỉûc tháúp (50kg/cm
2
) nãn chè
âỉåüc sỉí dủng âãø xáy tỉåìng ngàn, tỉåìng cạch nhiãût.
- Gảch nhiãưu läø räùng :
Âäü bãưn nẹn v ún ca gảch räøng âáút sẹt nung quy âënh trong
Bng 1.2.

Mạc gảch
räøng
Giåïi hản bãưn theo màût càõt ngun (kG/cm
2
), khäng nh hån
Khi nẹn Khi ún
Trung bçnh
ca 5 máùu

Nh nháút cho
1 máùu
Trung bçnh ca
5 máùu
Nh nháút cho
1 máùu
125
100
75
50
125
100
75
50
100
75
50
35
18
16
14
12
9
8
7
6

4. Gảch chëu lỉỵa.
Gảch chëu lỉỵa cọ nhiãưu loải v âỉåüc sn xút tỉì nhiãưu loải ngun liãûu khạc nhau.
Loải gảch chëu lỉỵa tỉì âáút sẹt phäú biãún nháút l gảch samäút .


Ngoi ra cn tỉì âáút sẹt cọ thãø sn xút ra âỉåüc ngọi låüp våïi nhiãưu kêch cåỵ v hçnh
dạng khạc nhau.
Nhỉ váûy gảch âỉåüc sn xút tỉì ngun liãûu ban âáưu l âáút sẹt, qua dáy chuưn sn
xút tỉì ngun liãûu ban âáưu l âáút sẹt, qua dáy chuưn sn xút cúi cng ta âỉåüc
nhỉỵng viãn gảch nhỉ nhu cáưu v theo mún ca ngỉåìi sn xút.



Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
SVTH : Häư
SVTH : Häư


Cäng Tû
Cäng Tû
Trang
Trang
-
-
9
9
-
-


ọử aùn tọỳt nghióỷp
ọử aùn tọỳt nghióỷp
GVHD :

GVHD :
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
1.2.Cọng nghóỷ saớn xuỏỳt gaỷch tuy nen cuớa nhaỡ maùy gaỷch õaỷi hióỷp.
1.2.1.Sồ õọử dỏy chuyóửn cọng nghóỷ.


Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
SVTH : Họử
SVTH : Họử


Cọng Tuóỷ
Cọng Tuóỷ
Trang
Trang
-
-
10
10
-
-
Nổồùc
Bng taới
Maùy caùn thọ
May nghióửn tinh
May trọỹn hai truỷc
Eùp lentọ chỏn khọng
Eùp lentọ chỏn khọng

Maùy cừt tổỷ õọỹng
Bng taới
Cỏỳp lióỷu thuỡng
ỏỳt seùt Phuỷ gia
Kho thaỡnh phỏứm
Kho thaỡnh phỏứm
Xe gooửng sỏỳy
Loỡ nung tuynen


Âäư ạn täút nghiãûp
Âäư ạn täút nghiãûp
GVHD :
GVHD :
Tráưn Xn Tu
Tráưn Xn Tu
1
.
2.2. Mä t dáy chuưn.
1. Âáút sẹt :

Âáút sẹt l ngun váût liãûu chênh âãø sn xút ra gảch v âỉåüc khai thạc tỉì m âáút sẹt
vãư (cọ åí gáưn Nh mạy gảch Âải Hiãûp). Trỉåïc khi khai thạc cáưn phi loải b 0,3 ÷ 0,4
låïp âáút träưng trt åí bãn . Viãc khai thạc cọ thãø bàòng th cäng hồûc dng mạy i, mạy
âo, mạy cảp. Âáút sẹt sau khi khai thạc âỉåüc ngám trong kho nhàòm tàng tênh do v
âäü âäưng âãưu ca âáút sẹt .
2. Cáúp liãûu thng :
Âáút sẹt sau khi

âỉa vãư nh mạy âỉåüc âỉa tåïi thng cáúp liãûu bàòng cạc xe i,

xe xục Tỉì thng qua xêch ti, âãún räto dảng cng âạnh tåi xäúp, räưi âỉåüc âỉa lãn
bàng ti. Cạc cháút phủ gia v nỉåïc cng âỉåüc pha vo trỉåïc khi âỉa lãn bàng ti våïi
mäüt tè lãû thêch håüp (åí nh mạy Âải Hiãûp thç pha theo tè lãû l 10 % bäüt than v 25 %
nỉåïc) .
3. Bàng ti :
Bàng ti cọ nhiãûm vủ nháûn liãûu tỉì thng âỉa âãún mạy nghiãưn xa ln
(con làn), bàng ti âỉåüc thãút kãú sao cho â âäü bãưn v cọ váûn täúc thêch håüp âãø vỉìa
âm bo liãûu khäng råi khi bàng ti trong quạ trçnh lm viãûc v âạp ỉïng liãûu këp thåìi
âãø mạy nghiãưn lm viãûc âụng nàng sút ca nọ. Bàng ti âỉåüc dáùn âäüng båỵi âäüng cå
riãng .
4. Mạy nghiãưn xa ln :
Mạy nghiãưn xa ln cọ nhiãûm vủ vỉìa nghiãưn thä vỉìa träün liãûu sau khi âỉåüc bàng ti
âỉa âãún. Kêch thỉåïc ca hảt váût liãûu sau khi nghiãưn l d = 0,2 ÷ 0,5 mm. Cäng sút
âäüng cå âiãûn dáùn âäüng trủc chênh l N=50kw, n=720v/p. Täïc âäü quay ca trủc chênh
l n = 16v/p.
Nàng sút 10 ÷ 12 t/h .Trng lỉåüng mạy M=35 táún .
Vãư phỉång diãûn nghiãưn, mạy nghiãưn xa ln kẹm hiãûu qa hån so våïi cạc loải mạy
nghiãưn khạc (vê dủ nhỉ mạy nghiãưn trủc) do tiãu hao nàng lỉåüng nhiãưu, cáúu tảo cäưng
kãưnh v phỉïc tảp, bo dỉåỵng, sỉỵa chỉỵa låïn. Båỵi váûy nọ chè âỉåüc sỉí dủng khi cäng
nghãû sn xút vỉìa nghiãưn vỉìa träün, vỉìa lm chàût
v lm do váût liãûu. Bäü pháûn cäng tạc chênh ca mạy gäưm hai con làn nghiãưn.
5. Bàng ti :

Váût liãûu sau khi nghiãưn thä âỉåüc bàng ti âỉa âãún mạy nghiãưn tinh. Kêch thỉåïc hảt
sau khi nghiãưn tinh khong 1 ÷ 5
µm.
Âäüng cå dáùn âäüng mạy nghiãưn cọ cäng sút
N =12kw v gäưm hai âäüng cå âãø dáøn âäüng hai trủc mang hai bạnh nghiãưn.
6. Mạy träün :



Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
SVTH : Häư
SVTH : Häư


Cäng Tû
Cäng Tû
Trang
Trang
-
-
11
11
-
-


Âäư ạn täút nghiãûp
Âäư ạn täút nghiãûp
GVHD :
GVHD :
Tráưn Xn Tu
Tráưn Xn Tu

Liãûu sau nghiãưn song âỉåüc âỉa trỉûc tiãúp xúng mạy träün bäú trê liãưn khäúi v åí phêa
dỉåïi mạy nghiãưn tinh. Mạy träün gäưm âäüng cå dáùn âäüng hai trủc vêt chuøn âäüng
ngỉåüc chiãưu nhau, nhåì âọ m liãûu âỉåüc nho träün v s lm tàng tênh do v âäü âäưng
âãưu cho âáút sẹt giụp cho viãûc tảo hçnh âỉåüc dãù dng.

7. Mạy ẹp lentä :
Sau khi träün song, liãûu âỉåüc âỉa trỉûc tiãúp qua mạy ẹp lentä chán khäng.
ÅÍ âáy liãûu ân ẹp trong mäi trỉåìng chán khäng. Âäüng cå truưn âäüng âãún trủc vêt qua
bäü truưn âai v trủc vêt ân liãûu qua khn tảo hçnh viãn gảch.
Mủc âêch ca chán khäng họa l tạch khäng khê ra khi liãûu. khäng khê bë bãư màût
ca cạc hảt sẹt háúp thủ s lm cháûm quạ trçnh tháúm ỉåït cạc hảt sẹt ny, ngàn cn v
lm gim sỉû lm chàût âäưng âãưu ca phäúi liãûu, lỉåüng khäng khê gáy ra sỉû dn nåí ca
phäúi liãûu khi ra khi âáưu tảo hçnh, tảo âiãưu kiãûn hçnh thnh cạc vãút nỉït tãú vi xút hiãûn
khi sáúy v nung. Ngoi ra khäng khê cn cn tråí viãûc xám nháûp ca nỉåïc vo cạc läù
xäúp ca âáút sẹt, tạch råìi cạc hảt âáút sẹt ra, nghéa l cọ tạc dủng nhỉ mäüt cháút lm gáưy
trong phäúi liãûu, âiãưu âàûc biãût lm gim kh nàng tảo hçnh ca phäúi liãûu âáút sẹt. Lỉåüng
khäng khê trong âáút sẹt do trung bçnh l 2 ÷ 3 % tênh theo thãø têch, cn trong âáút sẹt
gáưy l 3 ÷ 4 %. Cạc loải âáút sẹt phiãún thảch chỉïa mäüt lỉåüng khäng khê âạng kãø, vç váûy
viãûc hụt chán khäng âäúi våïi chụng l khäng cáưn thiãút. Sau khi chán khäng họa trong
phäúi liãûu cn khong 0,5 % lỉåüng khäng khê.
Sỉû chán khäng họa âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng cạc loải båm chán khäng
CM- 293, CM-294 , PMK hay l BH- 6 trong bưng chán khäng. Våïi âa säú cạc loải
âáút, âäü chán khäng vo khong 84 ÷ 96 Kpa.
8. Mạy càõt tỉû âäüng :
Sau khi ân ẹp ra hçnh dạng ca gảch thç âãún mạy càõt tỉû âäüng càõt thnh hçnh dạng
nhỉỵng viãn gảch hon chènh. Mạy càõt tỉû âäüng sau mäùi láưn càõt âỉåüc 3 viãn gảch.
Gảch sau khi âỉåüc tảo hçnh hon chènh cọ âäü áøm khạ låïn. Nãúu âem nung ngay thç
gảch s bë nỉït tạch do máút nỉåïc âäüt ngäüt. Vç váûy phi âem phåi sáúy âãø gim âäü áøm v
cọ âäü cỉïng cáưn thiãút âãø trạnh biãún dảng khi xãúp vo l nung.
Nãúu phåi gảch tỉû nhiãn trong nh sn hay ngoi sán thç thåìi gian phåi tỉì
8 ÷ 15 ngy. Nãúu sáúy bàòng l sáúy Tuy nen thç thåìi gian sáúy tỉì 18 ÷ 24 giåì.
Viãûc sáúy gảch bàòng l giụp quạ trçnh sn xút âỉåüc ch âäüng, khäng phủ thüc
vo thåìi tiãút, nàng sút cao, cháút lỉåüng sn pháøm täút, âiãưu kiãûn lm viãûc ca cäng nhán
âỉåüc ci thiãûn, nhỉng âọi hi phi phi cọ väún âáưu tỉ låïn, täún nhiãưu nhiãn liãûu.
9. L nung Tuynen :

Âáy l cäng âoản quan trng nháút quút âënh cháút lỉåüng ca gảch.
Quạ trçnh gäưm cạc cäng âoản :


Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
SVTH : Häư
SVTH : Häư


Cäng Tû
Cäng Tû
Trang
Trang
-
-
12
12
-
-


ọử aùn tọỳt nghióỷp
ọử aùn tọỳt nghióỷp
GVHD :
GVHD :
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
-
ọỳt noùng :

Nhióỷt õọỹ õóỳn 450
0
C, gaỷch bở mỏỳt nổồùc, taỷp chỏỳt hổợu cồ chaùy.
- Nung vaỡ giổợ nhióỷt :
nhióỷt õọỹ õóỳn 1000 ữ 1500
0
C, õỏy laỡ quaù trỗnh bióỳn õọứi cuớa
caùc thaỡnh phỏửn khoaùng taỷo ra saớn phỏứm coù cổồỡng õọỹ cao, maỡu sừc õoớ họửng
Laỡm nguọỹi :
Quaù trỗnh laỡm nguọỹi phaới tổỡ tổỡ õóứ traùnh nổùt taùch saớn phỏứm, khi ra loỡ
nhióỷt õọỹ cuớa gaỷch khoaớng 50 ữ 55
0
C.
Theo nguyón từc hoaỷt õọỹng loỡ nung gaỷch coù hai loaỷi: Loỡ giaùn õoaỷn vaỡ loỡ lión tuỷc.
Trong loỡ nung giaùn õoaỷn gaỷch õổồỹc nung thaỡnh meợ, loaỷi naỡy coù cọng suỏỳt nhoớ, chỏỳt
lổồỹng saớn phaớm thỏỳp.
Trong loỡ nung lión tuỷc gaỷch õổồỹc xóỳp, nung vaỡ ra loỡ lión tuỷc trong cuỡng mọỹt thồỡi
gian, do õoù nng suỏỳt cao, chóỳ õọỹ nhióỷt ọứn õởnh nón chỏỳt lổồỹng saớn phỏứm cao .
1.2.3. Caùc thióỳt bở chờnh trong dỏy chuyóửn cọng nghóỷ saớn xuỏỳt
cuớa nhaỡ maùy gaỷch aỷi Hióỷp.
1. Khỏu chuỏứn bở nguyón lióỷu :
- Maùy uới: Nng suỏỳt Q = 50m
3
/ca.
2. Khỏu chóỳ bióỳn taỷo hỗnh:
- Maùy cỏỳp lióỷu thuỡng:
+ Nng suỏỳt: Q = 6m
3
/h.
+ Lổồỹng chổùa õỏỳt: 4m

3
.
+ Chióửu rọỹng bng: 0.9m.
+ Tọỳc õọỹ bng xờch: 0.75m/p.
+ Cọng suỏỳt: 4.5KW.
- Bng taới su 1:
+ Nng suỏỳt min: 0.7 ữ 0.9t/h.
+Tọỳc õọỹ bng: 0.7m.
+ Chióửu voỡng bng 500mm; chióửu daỡi bng taới: 18m.
+ Goùc nghióng :18
0
.
+ Cọng suỏỳt: 6KW.
- Maùy nghióửn con ln.
+ Nng suỏỳt : Q = 8 ữ 10t/h.
+ ổồỡng kờnh con ln: D
1
= 1600mm, D
2
= 1400mm.
+ Bóử rọỹng con ln: B
1
= 450mm; B
2
= 500mm.
+ Tọỳc õọỹ quay cuớa truỷc chờnh: n = 20v/s.
+ Troỹng lổồỹng caùc con ln: M
1
= 4.5T ; M
2

= 4T.
+ Cọng suỏỳt maùy : 40(KW).
- Cỏỳp lióỷu õộa vờt taới:
+ Nng suỏỳt 10 ữ 15t/h.


Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
SVTH : Họử
SVTH : Họử


Cọng Tuóỷ
Cọng Tuóỷ
Trang
Trang
-
-
13
13
-
-


ọử aùn tọỳt nghióỷp
ọử aùn tọỳt nghióỷp
GVHD :
GVHD :
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ

+ Dung tờch thuỡng: 2,3m
3
.
+ ổồỡng kờnh thuỡng: 2,3m.
+ ổồỡng kờnh truỷc vờt: 500mm, n = 27v/p.
+ Cọng suỏỳt 4KW.
- Bng taới su 2: nhổ bng taới su 1.
- Maùy caùn truỷc:
+ Nng suỏỳt 10 ữ 16t/h.
+ truỷc caùn 800mm. Chióửu rọỹng truỷc caùn 600mm.
+ Cọng suỏỳt : 27 KW.
-Maùy nhaỡo õuỡn lión hồỹp chỏn khọng.
+ Nng suỏỳt 12t/h.
+ ọỹ ỏứm taỷo hỗnh 18 ữ 25%.
+ ổồỡng kờnh thuỡng nhaỡo 320mm.
+ ổồỡng kờnh thuỡng eùp 450mm.
+ Aùp suỏỳt tọỳi õa mióỷng eùp: 12kg/m
3
.
+ ọỹ chỏn khọng 90%.
+ Cọng suỏỳt 95KW.
- Maùy cừt tổỷ õọỹng:
+ Nng suỏỳt cừt: 650v/h.
+ Sọỳ lỏửn cừt max 1.66l/s.
+ Haỡnh trỗnh max cuớa dao 110mm.
+ Cọng suỏỳt 1,1KW.
3. Khỏu phồi sỏỳy gaỷch:
- Loỡ sỏỳy tuynen.
+ Kờch thổồùc kónh sỏỳy daỡi 42m, rọỹng 1,95m, cao 1.7m.
+ Nng suỏỳt: 1600v/h.

+ Cọng suỏỳt: 21KW
4. Khỏu nung saớn phỏứm
:
- Loỡ nung tuynen.
+ aỡi 87,1m.
+ Nng suỏỳt: 36000v/24h.
+ Cọng suỏỳt: 100KW.
Kóỳt luỏỷn:

Caùc tờnh chỏỳt cuớa nguyón lióỷu, loaỷi saớn phỏứm, khọỳi lổồỹng saớn phỏứm saớn xuỏỳt, caùc
phổồng phaùp chuỏứn bở nguyón vỏỷt lióỷu vaỡ phọỳi lióỷu seợ quyóỳt õởnh nhổợng nguyón từc
chung cuớa sồ õọử cọng nghóỷ chung chóỳ taỷo saớn phỏứm. Caùc phổồng phaùp gia cọng


Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
SVTH : Họử
SVTH : Họử


Cọng Tuóỷ
Cọng Tuóỷ
Trang
Trang
-
-
14
14
-
-



Âäư ạn täút nghiãûp
Âäư ạn täút nghiãûp
GVHD :
GVHD :
Tráưn Xn Tu
Tráưn Xn Tu
ngun liãûu v chøn bë phäi liãûu nhỉ: phỉång phạp do, phỉång phạp bạn khä v
phỉång phạp häư cọ tênh quút âënh âáưy â nháút nhỉỵng sỉû khạc biãût giỉỵa cạc dáy
chuưn cäng nghãû chãú tảo sn pháøm . Båíi vç quạ trçnh tiãúp theo l : tảo hçnh (ẹp), sáúy
v nung sn pháøm, khäng cọ sỉû khạc biãût vãư bn cháút .
Så âäư cäng nghãû bàòng phỉång phạp bạn khä åí Nh mạy gảch Âải Hiãûp khạ âån
gin, khäng âỉåüc hiãûn âải v phỉïc tảp nhỉ mäüt säú dáy chuưn khạc, nhỉng nàng sút
v cháút lỉåüng sn pháøm khạ äøn âënh, quạ trçnh sn xút ln âỉåüc bo âm an ton.
Tuy nhiãn cáưn ci tiãún v måí räüng dáy chuưn cäng nghãû âãø ln náng cao nàng sút,
hả giạ thnh sn pháøm
Chỉång 2
L THUÚT VÃƯ QUẠ TRÇNH NGHIÃƯN - GIÅÏI
THIÃÛU MÄÜT SÄÚ MẠY NGHIÃƯN
2.1.Khại niãûm chung vãư quạ trçnh nghiãưn .
Nghiãưn l quạ trçnh lm gim kêch thỉåïc cu hảt tỉì kêch thỉåïc ban âáưu âãún kêch
thỉåïc sỉí dủng. Theo u cáưu ca cäng nghãû, hảt váût liãûu thỉåìng phi qua nhiãưu cäng
âoản nghiãưn kãú tiãúp nhau nhỉ trong sn xút xi màng, sn xút váût liãûu chëu lỉỵa samäút
Ty theo âäü låïn ca sn pháøm nghiãưn, ngỉåìi ta phán biãût nghiãưn hảt v nghiãưn bäüt.
Phủ thüc vo kêch thỉåïc sn pháøm, ngỉåìi phán thnh cạc loải
sau :
Nghiãưn hảt:
Nghiãưn thä: 100 ÷ 350mm
Nghiãn vỉìa: 40 ÷ 100mm

Nghiãưn nh: 5 ÷ 40mm
Nghiãưn bäüt: ≤ 5mm
2.2. Cạc gi thuút cå bn vãư quạ trçnh nghiãưn.


Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
SVTH : Häư
SVTH : Häư


Cäng Tû
Cäng Tû
Trang
Trang
-
-
15
15
-
-


Âäư ạn täút nghiãûp
Âäư ạn täút nghiãûp
GVHD :
GVHD :
Tráưn Xn Tu
Tráưn Xn Tu


Gi thuút ny ra âåìi màm 1867 phạt biãøu nhỉ sau : “ Cäng tiãu hao nghiãưn t lãû
thûn våïi bãư màût nháûn âỉåüc “.
Cọ thãø xạc âënh mỉïc âáûp nghiãưn theo mäüt trong nhỉỵng cäng thỉïc sau âáy :
i
max
max
d
D
=
.
D
max
: âỉåìng kênh ca củc váût liãûu låïn nháút trỉåïc khi âáûp hồûc nghiãưn. Trong thỉûc
tãú âỉåìng kênh låïn nháút ca váût liãûu láúy bàòng kêch thỉåïc läù lỉåïi vng m ton bäü củc
váût liãûu lt qua âỉåüc. Vç váûy mỉïc âáûp cọ thãø láúy bàòng kêch thỉåïc ca sn pháøm låïn
nháút.
Nãúu khi sng cọ hçnh dảng läù khạc nhau thç phi tênh mỉïc âáûp theo cäng thỉïc :

d
lf
i
.
=
.
Trong âọ: l = Chiãưu räüng khe lỉåïi cháún song vỉìa â âãø ton bäü váût liãûu trỉåïc khi
âáûp khäng thãø lt qua(mm).
d: Kêch thỉåïc läù vng vỉìa â âãø sn pháøm âáûp cọ thãø lt qua (mm).
f : hãû säú âiãưu chènh phn ạnh nh hỉåíng ca hçnh dảng läù lỉåïi, bàòng t
säú giỉỵa chiãưu räüng v chiãưu dicu củc váût liãûu, thỉåìng láúy tỉì 1,7 âãún 3,3 âäúi våïi củc
dẻp. Nãúu khäng tiãún hnh sng váût liãûu trỉåïc khi âáûp thç cọ thãø tênh theo cäng thỉïc :

i
b
B.85,0
=
.
B : Chiãưu räüng miãûng cáúp khoạng ca mạy âáûp (mm).
b : Chiãưu räüng miãûng thạo khoạng ca mạy âáûp (mm).
T säú 0,85.B l chiãưu räüng cọ hiãûu qu åí miãûng cáúp khoạng ca mạy âáûp. Våïi mạy
nọn âãø âáûp âạ vỉìa v nh,
b :láúybàòng chiãưu räüng vng song song, cn âäúi våïi cạc mạy âáûp khạc thç láúy bàòng
chiãưu räüng låïn nháút ca miãûng cáúp khoạng.
Mỉïc âáûp nghiãưn tênh theo cäng thỉïc trãn khäng â âãø âàûc trỉng cho quạ trçnh
âáûp nghiãưn. Nhiãưu trỉåìng håüp cạc sn pháøm âáûp cọ âỉåìng kênh låïn nháút bàòng nhau,
nhỉng cọ âỉåìng âàûc tênh âäü hảt khạc nhau. Do âọ mún xạc âënh mỉïc nghiãưn mäüt
cạch chênh xạc phi tênh theo âỉåìng kênh trung bçnh ca nọ måïi phn ạnh âỉåüc nh
hỉåíng ca cạc thnh pháưn ca củc váût liãûu.

t
t
d
D
i =
.
Ta cọ :
D
t
: Kêch thỉåïc lỉåïi m t% váût liãûu trỉåïc khi âáûp cọ thãø lt qua (mm).
Âäúi våïi quạ trçnh âáûp láúy t% = 80%, cn khi nghiãưn l 90%.



Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
SVTH : Häư
SVTH : Häư


Cäng Tû
Cäng Tû
Trang
Trang
-
-
16
16
-
-


ọử aùn tọỳt nghióỷp
ọử aùn tọỳt nghióỷp
GVHD :
GVHD :
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
Tuỡy thuọỹc vaỡo sọỳ lióỷu cỏửn thu õổồỹc coù thóứ tờnh mổùc õỏỷp nghióửn theo caùc cọng thổùc
trón. Kờch thổồùc trung bỗnh õổồỹc tờnh theo mọỹt trong hai cọng thổùc sau :

=D
.3
hbl ++


Vaỡ : D
3
hbl=
Vồùi l, b, h (m) : Kờch thổồùc hỗnh hoỹc cuớa saớn phỏứm. Noù phuỷ thuọỹc vaỡo daỷng vỏỷt
lióỷu ban õỏửu. Chióửu rọỹng khe thaùo lióỷu thổồỡng chổùa mọỹt lổồỹng naỡo õoù caùc mỏựu vỏỷt lióỷu
coù kờch thổồùc vổồỹt quaù chióửu rọỹng cuớa khe thaùo lióỷu, caùc mỏựu naỡy õi qua khe thaùo lióỷu
theo hỗnh daỷng keùo daỡi. Trong saớn phỏứm ban õỏửu luọn coù caùc mỏựu coù kờch thổồùc nhoớ
hồn kờch thổồùc caùc saớn phỏứm cuọỳi cuỡng. óứ nỏng cao hióỷu quaớ kinh tóỳ cuớa maùy thỗ caùc
mỏựu naỡy cỏửn taùch ra khoới saớn phỏứm ban õỏửu bũng caùc maùy vaỡ thióỳt bở khaùc nhau.
Trong mọỹt maùy nghióửn khọng thóứ nhỏỷn õổồỹc mọỹt mổùc nghióửn lồùn. Vỗ vỏỷy ngổồỡi ta
thổồỡng õỷt caùc maùy nghióửn nọỳi tióỳp nhau. Nhổ vỏỷy mọựi maùy seợ thổỷc hióỷn mọỹt giai
õoaỷn cuớa quaù trỗnh nghióửn.
Maùy nghióửn coù thóứ laỡm vióỷc theo mọỹt chu trỗnh kờn hay hồớ. Trong chu trỗnh hồớ vỏỷt
nghióửn qua maùy nghióửn mọỹt lỏửn. Khi saớn phỏứm cuọỳi cuỡng luọn coù mỏựu vỏỷt lióỷu vổồỹt
quaù kờch thổồùc yóu cỏửu. Trong chu trỗnh kờn caùc mỏựu vỏỷt lióỷu vổồỹt quaù kờch thổồùc õổồỹc
õổa laỷi maùy nghióửn khaùc.
2.2.1. Lổồỹng tióu hao nng lổồỹng rióng.
Laỡ nng lổồỹng cung cỏỳp cho mọỹt õồn vở saớn phỏứm ồớ mổùc õọỹỹ nghióửn nhỏỳt õởnh.
Vỏỳn õóử nghión cổùu vióỷc chi phờ nng lổồỹng nghióửn õaù laỡ rỏỳt phổùc taỷp vỗ noù phuỷ
thuọỹc vaỡo nhióửu yóỳu tọỳ. Tờnh chỏỳt cồ hoỹc vỏỷt lyù cuớa õaù. Traỷng thaùi hỗnh daỷng cuớa õaù
nhổ : ọỹ õọửng õóửu, õọỹ rừn, õọỹ ỏứm, khọỳi lổồỹng, kờch thổồùc caùc yóỳu tọỳ naỡy aớnh hổồớng
õóỳn quaù trỗnh nghióửn gỏy khoù khn cho quaù trỗnh tờnh toaùn.
2.2.2. Caùc phổồng phaùp õỏỷp nghióửn.
Trong cọng nghióỷp vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng, õóứ cho ra saớn phỏứm õaù theo yóu cỏửu ngổồỡi ta
duỡng nhióửu phổồng phaùp nhổ :
Eùp (hỗnh 2.3a): Cồ cỏỳu taỷo lổỷc cuớa maùy õỏỷp dởch laỷi gỏửn nhau gỏy ra lổỷc eùp trón cuỷc
khoaùng saớn laỡm noù vồợ ra. ỷt õióứm cuớa phổồng phaùp naỡy laỡ lổỷc taùc duỷng tng lón õóửu
õỷn vaỡ taỷo õổồỹc lổỷc maỷnh vỗ vỏỷy duỡng õỏỷp caùc loaỷi vỏỷt lióỷu cổùng.
Cừt (hỗnh 2.3b) : Cồ cỏỳu lổỷc coù daỷng rng nhoỹn. Lổỷc taùc duỷng tỏỷp trung gỏy ra daỷng

nổùt cuỷc bọỹ, do õoù phổồng phaùp thổồỡng õổồỹc duỡng õỏỷp caùc vỏỷt lióỷu doỡn.
Xióỳt (hỗnh 2.3c) : Bóử mỷt cồ cỏỳu taỷo lổỷc cuớa maùy xióỳt lón bóử mỷt cuớa cuỷc khoaùng
saớn laỡm cho lồùp bón trong bở bióỳn daỷng trổồỹt. Khi ổùng suỏỳt tióỳp tuyóỳn vổồỹt quaù giồùi
haỷn bóửn thỗ cuỷc khoaùng saớn bở vồợ ra.


Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
SVTH : Họử
SVTH : Họử


Cọng Tuóỷ
Cọng Tuóỷ
Trang
Trang
-
-
17
17
-
-


Âäư ạn täút nghiãûp
Âäư ạn täút nghiãûp
GVHD :
GVHD :
Tráưn Xn Tu
Tráưn Xn Tu

Âáûp (hçnh 2.3d) : ÅÍ phỉång phạp ny lỉûc tạc âäüng l lỉûc va âáûp mảnh. Khạc våïi 3
phỉång phạp trãn, lỉûc va âáûp åí âáy mang tênh cháút ti trng âäüng v tạc dủng âënh k,
lỉûc lm våỵ củc váût liãûu cng khäng ngoi lỉûc ẹp, lỉûc càõt, lỉûc xiãút, chè khạc åí chäø lỉûc
mang tênh cháút ti trng âäüng nãn thỉåìng gi l lỉûc ẹp âäüng, càõt âäüng v xiãút âäüng.
Nhỉỵng phỉång phạp trãn âỉåüc dng cho nghiãưn. Vãư màût cäng nghãû, nghiãưn âạ l quạ
trçnh nghiãưn âạ tỉì cåỵ låïn thnh cåỵ nh, thỉûc tãú cho tháúy khäng nãn nghiãưn âạ tỉì cåỵ quạ
låïn thnh cåỵ nh, mäüt láưn vç täún nhiãưu cäng, nàng sút tháúp, cháút lỉåüng âạ khäng âụng
u cáưu k thût. Do âọ cáưn nghiãưn nhiãưu láưn v chn mạy nghiãưn theo âụng kêch cåỵ
âạ. Váût liãûu cỉïng v ráút cỉïng dng phỉång phạp ẹp âáûp. Váût liãûu dai dng phỉång
phạp ẹp v xiãút âãø kẹo di thåìi gian tạc dủng lỉûc. Váût liãûu dn nhỉ than thç dng
phỉång phạp càõt l håüp l nháút vç s khäng lm váût liãûu bë våỵ vủn nhiãưu. Åí cạc mạy
âáûp váût liãûu cỉïng v dn thç lỉûc tạc dủng ch úu l lỉûc âáûp v ẹp, cọ thãm tạc dủng
ca lỉûc xiãút v ún. Âäúi våïi váût liãûu mãưm v dai åí giai âoản âáûp thä dng lỉûc càõt, åí
giai âoản vỉìa v nh thç dng lỉûc va âáûp. Khi nghiãưn dng ch úu lỉûc âáûp v xiãút.

2.2.3. Giåïi thiãûu phỉång phạp nghiãưn måïi.
HOROMILL viãút tàõc ca HORIZONTAL ROLLER (mạy nghiãưn con làn nàòm
ngang) â âỉåüc FCB phạt minh dỉûa trãn nhỉỵng kinh nghiãûm ca mçnh våïi nghiãưn trủc
cạn v mạy nghiãưn âỉïng.


Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
SVTH : Häư
SVTH : Häư


Cäng Tû
Cäng Tû
Trang

Trang
-
-
18
18
-
-
a)
a)
P
P
c)
c)
P
P
P
P
P
P
b)
b)
d)
d)
Hçnh 2.1. Cạc phỉång phạp âáûp
Hçnh 2.1. Cạc phỉång phạp âáûp
nghiãưn.
nghiãưn.


Âäư ạn täút nghiãûp

Âäư ạn täút nghiãûp
GVHD :
GVHD :
Tráưn Xn Tu
Tráưn Xn Tu
Mạy nghiãưn ny bao gäưm mäüt v mạy nghiãưn nàòm ngang âỉåüc dáùn âäüng quy bàòng
càûp bạnh ràng + vnh ràng v häüp gim täúcv âỉåüc âàût trãn cạc äø âåỵ gúc trỉåüt kiãøu
thu âäüng. V mạy nghiãưn ngàõn ( chiãưu di nh hån âỉåìng kênh ) v âỉåüc gàõn táúm lọt
åí vng nghiãưn. Bãn trong v cọ mäüt trủc nàòm ngang tỉû do, ạp vo mạy nghiãưn nhåì
mäüt hãû thäúng thy lỉûc v tạc dủng lỉûc nẹn lãn trãn liãûu nghiãưn. Liãûu âi vo mạy
nghiãưn tỉì mäüt âáưu v bạm vo v mạy nhåì mäüt lỉûc ly tám, váûn täúc v mạy nghiãưn
khäng quạ mäüt täúc âäü giåïi hản
Liãûu sau khi ra khi vng nghiãưn âỉåüc gu náng chuøn âãún mäüt bäü phán ly TSV
cọ thiãút kãú âàûc biãût. sn pháøm theo khê phán ly v âỉåüc thu häưi trong lc bủi, trong khi
cạc hảt thä âỉåüc âỉa tråí lải mạy nghiãưn Horomill.
Horomill lm viãûc åí dy ạp sút trung bçnh.
- Mạy nghiãưn trủc cạn : Thäng thỉåìng lm viãûc våïi ạp sút cao, khong
3000 ÷ 4000 bar khi nghiãưn ximàng v håi tháúp hån khi nghiãưn liãûu. Trong mäüt säú
trỉåìng håüp, ạp sút ny cọ th cọ låüi, nhỉng trong pháưn låïn trỉåìng håüp, âiãưu ny tỉång
ỉïng phi sỉí dủng nàng lỉåüng täúi âa cho kêch thỉåïc mạy âọ âãø gim giạ thnh xúng
mỉïc tháúp nháút cọ thãø. Hản chãú ca mạy nghiãưn trủc cạn l dãù bë nỉït våỵ do váût thãø lả v
gáy hiãûu ỉïng mi mn, màût khạc do lm viãûc våïi ạp lỉûc cao âãø cung cáúp nàng lỉåüng
täúi âa lãn ngun liãûu cọ thãø gáy ra nh hỉåíng báút låüi âäúi våïi hiãûu qu vãư t lãû biãún
âäøi, lm cho mạ khäng hat âäüng våïi hiãûu qu mong mún.
- Mạy nghiãưn : Cạc mạy nghiãưn ny thäng thỉåìng lm viãûc åí dy ạp sút 100bar.
Trong mäüt säú trỉåìng håüp, ạp sút ny cho phẹp âảt âỉåüc mäüt säú hiãûu qu täúi âa.
Låüi âiãøm ạp sút tháúp l do ri ro hng học cå khê tháúp hån v khäng cáưn thiãút bë
âạnh råi .
- Mạy nghiãưn Horomill : Trãn thỉûc tãú mạy ny lm viãûc åí dy ạp sút trung bçnh, åí
khong giỉỵa hai loải mạy nghiãưn trãn, nghéa l khong 700 - 1000 bar. Cạc ỉïng dủng

thỉûc tãú ca ạp sút ny â âỉåüc kiãøm tra v cọ thãø xạc âënh mäüt cạch dãù dang bàòng
cạch thỉûc hiãûn viãûc tênh toạn ạp sút Hert2 trãn cạc bạnh ràng.
Cọ nhiãưu thê nghiãûm, trong phng thê nghiãûm hồûc trãn mạy mọc, â cho tháúy ràòng
trãn thỉûc tãú ạp sút nhỉ váûy cọ mäúi tỉång quan ráút täút våïi âäü biãún âäøi.
Trong mạy nghiãưn trủc cạn gọc âàût ạp tháúp v cáưn phi cọ mäüt khe håí giỉỵa hai trủc
tảo ra mäüt vng trỉåüt låïn tải âáưu ra ca liãûu, do âọ, mäüt mạng nảp låïn hån låïp liãûu
nghiãưn 5 âãún 10 láưn l thỉåìng tháúy. Âáy l mäüt ngun nhán gáy mn låïn âäúi våïi mạy
nghiãưn trủc cạn (mäüt ngun nhán khạc l ạp sút ẹp lãn låïp liãûu cao).
Trong mạy nghiãưn âỉïng, cọ sỉû trỉåüt màût bãn ca liãûu, âàûc biãût l vng gáưn âáưu ra
ca con làn, do liãûu âỉåüc bàõn ra båíi lỉûc ly tám cäüng våïi hiãûn tỉåüng trỉåüt bãư màût tiãúp
xục con làn våïi låïp liãûu låïn v gäư ghãư.


Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
SVTH : Häư
SVTH : Häư


Cäng Tû
Cäng Tû
Trang
Trang
-
-
19
19
-
-



Âäư ạn täút nghiãûp
Âäư ạn täút nghiãûp
GVHD :
GVHD :
Tráưn Xn Tu
Tráưn Xn Tu
Hản chãú ny cọ thãø âỉåüc giåïi hản båíi cạc con làn phủ nhỉng trong trỉåìng håüp âọ
lải xút hiãûn hiãûu ỉïng cạc con làn phủ.
- Trong mạy nghiãưn Horomill, hiãûu ỉïng ly tám v hiãûu qu nghiãưn nhiãưu láưn cn
cho låïp liãûu nghiãưn ráút phàóng v gáưn nhỉ dy gáúp âäi låïp liãûu nghiãưn. Gọc kẻt låïn nãn
khäng xy ra chuøn âäüng trỉåüt v liãûu khäng bë lt ra hai bãn (ạp sút tháúp v hiãûu
ỉïng ly tám giụp liãûu thay âäøi vë trê). Cạc âo âảt tiãún hnh trãn mạy nghiãưn â xạc nháûn
ràòng váûn täúc vng trãn chu vi váûn täúc trủc nghiãưn våïi váûn täúc v mạy nghiãưn.
Chỉång 3
THIÃÚT KÃÚ MẠY NGHIÃƯN CON LÀN
(MẠY NGHIÃƯN XA LN)
3.1. khại niãûm chung:
3.1.1.Lénh vỉûc sỉí dủng.
Cạc mạy nghiãưn con làn âỉåüc dng âãø nghiãưn nh (kêch thỉåïc hảt sn pháøm d = 3
÷8 mm) v nghiãưn bäüt thä (kêch thỉåïc hảt sn pháøm d = 0.2 ÷0.5 mm); cạc loải váût
liãûu khạc nhau nhỉ âáút sẹt, âạ väi, cạt
Vãư phỉång diãûn nghiãưn, mạy nghiãưn xa ln kẹm hiãûu qu hån so våïi cạc loải mạy
nghiãưn khạc (nhỉ mạy nghiãưn trủc) do tiãu hao nàng lỉåüng nhiãưu, cáúu tảo cäưng kãưnh
v phỉïc tảp, chi phê làõp âàût, bo dỉåỵng, sỉía chỉỵa låïn. Båíi váûy, nọ chè âỉåüc sỉí dủng
khi cäng nghãû sn xút u cáưu vỉìa nghiãưn vỉìa träün, vỉìa lm chàût v vỉìa lm do váût
liãûu (vê dủ nhỉ khi nghiãưn träün âáút sẹt trong sn xút gäúm sỉï xáy dỉûng).
3.1.2.Phán loải chung.
Cạc mạy nghiãưn con làn âỉåüc phán ra theo kãút cáúu, cäng dủng v chãú âäü lm
viãûc.

1.Theo kãút cáúu cọ cạc loải mạy sau:


Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
SVTH : Häư
SVTH : Häư


Cäng Tû
Cäng Tû
Trang
Trang
-
-
20
20
-
-


Âäư ạn täút nghiãûp
Âäư ạn täút nghiãûp
GVHD :
GVHD :
Tráưn Xn Tu
Tráưn Xn Tu
- Mạy cọ mám nghiãưn cäú âënh, mám nghiãưn quay trn ;
- Mạy cọ bäü dáùn âäüng âàût phêa trãn v phêa dỉåïi mám nghiãưn;
- Mạy cọ cạc con làn nghiãưn bàòng kim loải v bàòng váût liãûu phi kim loải;

- Mạy cọ lỉûc ẹp bäø sung, hồûc khäng.
2.Theo cäng dủng cọ cạc loải mạy nghiãưn xa ln sau:
- Mạy nghiãưn ỉåït dng âãø nghiãưn váût liãûu cọ âäü áøm låïn hån 15%. ÅÍ mạy nghiãưn
ỉåït, mám nghiãưn l cäú âënh v hãû dáùn âäüng âàût dỉåïi mám nghiãưn.
- Mạy nghiãưn khä v bạn khä, dng âãø nghiãưn váût liãûu cọ âäü áøm nh hån 11% .
- Mạy nghiãưn - träün, dng âãø vỉìa nghiãưn vỉìa träün váût liãûu cọ âäü áøm ≤ 12% .
3.Theo chãú âäü lm viãûc, Mạy nghiãưn xa ln âỉåüc phán ra:
- Mạy lm viãûc liãn tủc: Váût liãûu nảp v láúy ra liãn tủc.
- Mạy lm viãûc theo chu k: Váût liãûu âỉåüc nảp vo mạy (ty theo kêch thỉåïc ca
mạy) v nghiãưn khong 5 ÷15 phụt, sau âọ láúy váût liãûu ra, kãt thục mäüt chu trçnh lm
viãûc.
Thäng säú âàûc trỉng cho mạy nghiãưn xa ln l kêch thỉåïc (âỉåìng kênh × chiãưu
räüng) v khäúi lỉåüng ca con làn nghiãưn.
3.2.Cáúu tảo ca mạy nghiãưn con làn.
3.2.1.Cáúu tảo chung
Bäü pháûn cäng tạc chênh ca mạy gäưm hai con làn nghiãưn, làn trãn mäüt màût phàóng
no âọ, khi làn nhåì sỉïc nàûng m nghiãưn váût liãûu nàòm trãn âỉåìng làn. Kêch thỉåïc
(âỉåìng kênh x våïi chiãưu räüng) ca con làn nghiãưn thỉåìng l tỉì 1200 x 300mm âãún
1800 x 550mm ; khäúi lỉåüng tỉång ỉïng thỉåìng l tỉì 2 ÷7t, nàng sút 10 ÷ 28 t/h, täøn
hao nàng lỉåüng xáúp xè 1,4 KW . h/t hảt sn pháøm.
3.2.2.Mäüt säú mạy nghiãưn thäng con làn thäng dủng:
Phêa âáưu trãn ca trủc chênh (1) cọ gàõng khåïp trủc truưn (17), åí hai âáưu trủc truưn
(2) cọ láúp cạc khäúi làn nghiãưn (16) v (17). Khi trủc (1) quay lm cạc khäúi nghiãưn làn
trãn mám cä âënh (5) âäưng thåìi chụng tỉû quay trãn trủc truưn (18) . Do gàõng khåïp
trãn trủc truưn (2), trủc quay (1) nãn cạc khäúi nghiãưn dãù âỉåüc náng lãn hả xúng, khi
gàûp cạc củc váût liãûu quạ cỉïng khäng nghiãưn nh âỉåüc, trạnh cho trủc truưn (2) bë
gy. Ngoi ra cạc khäúi nghiãưn cn cọ thãø náng lãn hả xúng âãø âm bo chiãưu di cáưn
thiãút ca váût liãûu trãn mám, nhåì mäüt cå cáúu cạnh tay ân phủ .
Âãø âỉåìng làn täøng cäüng räüng, nãn cạc khäúi nghiãưn cọ khong cạch khạc nhau tênh
tỉì trủc quay âỉïng (1). Mám cäúù âënh (5) âỉåüc ghẹp tỉì nhiãưu mnh, trãn cạc mnh âãưu

tảo cạc läù hçnh oval, kêch thỉåïc läù phủ thüc vo âäü nghiãưn ( i ) ca mạy. Âãø váût liãûu
dãù thoạt cạc läù âỉåüc tảo räüng ra åí phêa dỉåïi.


Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
SVTH : Häư
SVTH : Häư


Cäng Tû
Cäng Tû
Trang
Trang
-
-
21
21
-
-


Âäư ạn täút nghiãûp
Âäư ạn täút nghiãûp
GVHD :
GVHD :
Tráưn Xn Tu
Tráưn Xn Tu
Trủc âỉïng (1) quay nhåü âäüng cå truưn qua häüp gim täúc tåïi càûp bạnh ràng nọn (7).
Khäúi nghiãưn làn trãn mám vỉìa nghiãưn nh vỉìa miãút váût liãûu, âäưng thåìi ẹp cỉåíng bỉïc

váût liãûu thoạt qua cạc läù trãn mám nghiãưn. Trãn trủc cn gàõng cạc cng cọ cạc cạnh
gảt dng âãø nảo sảch váût liãûu dênh bạm åí thnh bãn v âạy mám, hỉåïng chụng chuøn
âäüng vo âỉåìng làn ca khäúi nghiãưn. Váût liãûu âỉåüc nghiãưn qua läù, råi vo phãøu x
liãûu. Kêch thỉåïc cå bn ca mạy thỉåìng gäưm chiãưu räüng khäúi nghiãưn b, âỉåìng kênh
khäúi nghiãưn D
k
v âỉåìng kênh mám D
m
.Cọ thãø chn kêch thỉåïc nhỉ sau:
- Mạy nghiãưn xa ln dng âãø nghiãưn khä cọ mám quay v dáùn âäüng âỉåüc bäú trê åí
phêa trãn mám. Kêch thỉåïc khäúi nghiãưn ( D
k
x b) thỉåìng tỉì 600x200 mm âãún
1800x450mm, khäúi lỉåüng tåïi 7t, nàng sút 0.5 ÷ 10t/h, chim phê nàng lỉåüng tỉì 2.2
âãún 4KW.h/t sn pháøm.
Âáưu trãn ca trủc (1) nháûn chuøn âäüng tỉì âäüng cå qua bäü truưn âai âãún häüp
gim täúc. Âáưu dỉåïi trủc (1) láúp moay å mám. Nỉỵa trong gáưn tám mám âỉåüc chãú tảo
liãưn, nỉỵa ngoi cọ läù dảng lỉåïi sng (8) (hçnh 2.1c)
Cạc cạnh quảt cọ tạc dủng hỉåïng váût liãûu chỉa nghiãưn tåïi vng nghiãưn ca khäúi
nghiãưn v hỉåïng váût liãûu â nghiãưn tåïi läù mám nghiãưn (5).
Lỉåüng váût liãûu khäng lt qua màõt sng lải âỉc cạc
Ngoi ra, cạc mạy nghiãưn xa ln cọ khäúi lỉåüng nh, lỉûc cạnh gảt hỉåïng tåïi
vng nghiãưn. Váût liãûu qua âỉåüc sng råi vo âéa hỉïng liãûu (2) âãø tỉì âọ nhåì cạc cạnh
gảt âỉa vo mạng gom liãûu.nghiãưn âỉåüc tảo ra nhåì cạc l xo, hãû thäúng thy lỉûc hay
khê nẹn.(hçnh 2.1.d)


Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
SVTH : Häư

SVTH : Häư


Cäng Tû
Cäng Tû
Trang
Trang
-
-
22
22
-
-
16
16
6
6
5
5
2
2
3
3


7
7
8
8
9

9
10
10
18
18
11
11
13
13
12
12
1
1
4
4
15
15
14
14
Hçnh 2.1. Så âäư cạc mạy nghiãưn con làn thäng
Hçnh 2.1. Så âäư cạc mạy nghiãưn con làn thäng
dủng.
dủng.
16
16


a)
a)
b)

b)
c)
c)
d)
d)
17
17


Âäư ạn täút nghiãûp
Âäư ạn täút nghiãûp
GVHD :
GVHD :
Tráưn Xn Tu
Tráưn Xn Tu
1. Trủc chênh ; 2. Âéa cáúp liãûu; 3. Bãû mám nghiãưn; 4. Thán mạy; 5. Mám nghiãưn; 6.
Thng nghiãưn; 7.Bäü truưn bạnh ràng nọn; 8. L xo; 9.Giạ âåỵ cäú âënh;
10.Giạ âåỵ âäüng; 11.Pêt täng - xilanh; 12.Cạnh tay ân; 13.Thnh mạy;
14.Khåïp näúi; 15.Bäü truưn âai; 16,17.Con làn nghiãưn; 18.Trủc con làn.
3.3 thiãút kãú âäüng hc ton mạy.
Cọ nhiãưu phỉång ạn thiãút kãú mạy khạc nhau. Ty thüc vo cạch truưn âäüng, kãút
cáúu ca mạy v cạc u cáưu vãư nàng sút, cháút lỉåüng sn pháøm M ta chn phỉång
ạn sao cho vỉìa âm bo cạc u cáưu trãn âäưng thåìi âảt tênh kinh tãú cao.
3.3.1.Phán têch chn cạc phỉång ạn.
Theo tênh cháút truưn âäüng: Ta cọ thãø chn truưn âäüng bàòng cå khê hồûc bàòng
thy lỉûc. ÅÍ âáy, ta phán têch chn loải âäüng cå âãø truưn âäüng cho trủc chênh. Cọ thãø
truưn âäüng bàòng âäüng cå âiãûn hồûc mä tä thy lỉûc.
-Âäúi våïi âäüng cå âiãûn: Truưn âäüng âỉåüc cäng sút khạ låïn , kãút cáúu gn nhẻ, dãù
váûn hnh v sỉía chỉỵa, giạ thnh tháúp, hiãûu sút truưn âäüng
cao. Tuy nhiãn, âäúi våïi nhỉỵng mạy cọ u cáưu vãư gim mỉïc âäü rung âäüng trong quạ

trçnh lm viãûc, ph håüp våïi kãút cáúu ca mạy phi bäú trê âäüng cå åí âäü cao khạ låïn, thç
viãûc dng âäüng cå âiãûn l khäng máúy håüp l båỵi vê kãút cáúu cäưng kãưnh, khong cạch
truưn âäüng giåïi hản, âäü nhảy v âäü chênh xạc khäng cao.
-Âäúi våïi mätå thy lỉûc : Truưn âäüng ãm, truưn âỉåüc cäng sút låïn, vä cáúp, kãút
cáúu gn nhẻ, ph håüp våïi nhỉỵng mạy cáún phi hản chãú âäü rung âäüng, cọ thãø âo
chiãưu chuøn âäüng, kh nàng tỉû hm täút, mỉïc âäü an ton cao, dãù dng trong viãûc âiãưu
khiãøn tỉû âäüng . Tuy nhiãn, u cáưu vãư chãú tảo khàõc khe nhỉ vãư âäü chênh xạc, kãút
cáúu Do váûy giạ thnh cao. Theo phán têch trãn, âãø ph håüp våïi kãút cáúu mạy, âm
bo âỉåüc tênh cháút truưn âäüng, âm bo nàng sút, gim täúi âa mỉïc âäü rung âäüng
ca mạy, tênh kinh tãú cao. Nhỉ váûy ta chn phỉång ạn truưn âäüng bàòng mätå thy
lỉûc, hãû dáùn âäüng bäú trê åí phêa trãn mám nghiãưn, trủc chênh âỉåüc dáùn âäüng tỉì mä tå
thu lỉûc qua bäü truưn âai thang, âãún häüp gim täúc truưn trỉûc tiãúp cho trủc chênh.


Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
Thiãút kãú mạy nghiãưn con làn
SVTH : Häư
SVTH : Häư


Cäng Tû
Cäng Tû
Trang
Trang
-
-
23
23
-
-



ọử aùn tọỳt nghióỷp
ọử aùn tọỳt nghióỷp
GVHD :
GVHD :
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
ớ õỏy mỏm nghióửn cọỳ õởnh trón thaỡnh maùy, con ln vổỡa chuyóứn õọỹng cuỡng vồùi truỷc
chờnh, õọửng thồỡi vổỡa chuyóứn õọỹng quay quanh truỷc cuớa noù õóứ vổỡa nghióửn vaỡ mióỳt vỏỷt
lióỷu. Nhổ vỏỷy maùy thióỳt kóỳ coù sồ õọử õọỹng nhổ hỗnh 3.1b).
3.3.2. Sồ õọử dọỹng toaỡn maùy
1.Mọ taớ sồ õọử vaỡ nguyón lyù hoaỷt õọỹng.

a. Sồ õọử õọỹng toaỡn maùy.
Hỗnh 3.1. Sồ õọử õọỹng toaỡn maùy.
1.ộa hổùng lióỷu; 2.Bóỷ mỏm nghióửn; 3.Mỏm nghióửn; 4.con ln; 5.Thuỡng nghióửn;
6.Khồùp nọỳi; 7.Họỹp giaớm tọỳc; 8.ai thang; 9.Khồùp nọỳi; 10.Mọ tồ thuyớ lổỷc;
11.Khồùp nọỳi; 12.Truỷc chờnh; 13.Puly õai; 14.Truỷc trung gian; 15. ọửng họử õo aùp suỏỳt;
16.Van Solenoir(4 cổớa 3 vở trờ); 17.ọửng họử õo aùo suỏỳt; 18.Van traỡn;
19.Bồm õỏửu; 20.Loỹc dỏửu; 21.Con ln; 22.Taùm giổớ caùnh gaỷt; 23.ọứ ln;
24.Bóứ dỏửu; 25.Truỷc chờnh; 26.ọứ ln; 27.van tióỳt lổu.
b. Mọ taớ nguyón lyù hoaỷt õọỹng.


Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
SVTH : Họử
SVTH : Họử



Cọng Tuóỷ
Cọng Tuóỷ
Trang
Trang
-
-
24
24
-
-
13
13
8
8
13
13
4
4
5
5
3
3
2
2
11
11
1
1
23

23
24
24
20
20
19
19
17
17
18
18
16
16
14
14
15
15
21
21
22
22
6
6
7
7
9
9
12
12
26

26
25
25
27
27
5
5


ọử aùn tọỳt nghióỷp
ọử aùn tọỳt nghióỷp
GVHD :
GVHD :
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
- Dỏửu tổỡ bóứ dỏửu (24) õổồỹc bồm lón bồới bồm dỏửu (19) qua van tióỳt lổu (25) õóỳn
van Solenoir (16) rọửi õóỳn Mọ tồ (10) laỡm mọtồ quay vồùi tọỳc õọỹ n = 720(v/p), truyóửn
õóỳn họỹp giaớm tọỳc thọng qua bọỹ truyóửn õai, trón puly bở õọỹng coù lừp ly hồỹp õióỷn tổỡ
nhũm õoùng, ngừt chuyóứn õọỹng giổợa bọỹ truyóửn õai vồùi truỷc chờnh. Khi maùy õang hoaỷt
õọỹng bỗnh thổồỡng thỗ ly hồỹp õióỷn tổỡ õổồỹc õoùng laỷi, khi maùy ngổng hoaỷt õọỹng thỗ õọửng
thồỡi ta ngừt ly hồỹp õóứ traùnh sổỷ chuyóứn õọỹng tổồng õọỳi giổợa truỷc chờnh vồùi puly õai gỏy
nón hióỷn tổồỹng hoớng õai. Mỷt khaùc khi maùy coù sổỷ cọỳ thỗ khọng laỡm aớnh hổồớng õóỳn bọỹ
truyóửn õaivaỡ caùc bọỹ phỏỷn maùy khaùc, õaớm baớo an toaỡn cho maùy khi gỷp sổỷ cọỳ. Truỷc ra
họỹp giaớm tọỳc õổồỹc nọỳi trổỷc tióỳp vồùi truỷc chờnh (25) thọng qua khồùp nọỳi (6). Khọỳi
nghióửn vaỡ õộa hổùng lióỷu (1) õổồỹc lừp trón truỷc chờnh vaỡ chuyóứn õọỹng cuỡng tọỳc õọỹ vồùi
truỷc chờnh (n = 20 v/p). Trón khọỳi nghióửn coù gừn 2 con ln nghióửn vổỡa chuyóứn õọỹng
quay cuỡng tọỳc õọỹ vồùi truỷc chờnh, vổỡa chuyóứn õọỹng quay quanh truỷc cuớa noù õóứ vổỡa
nghióửn, vổỡa trọỹn vaỡ mióỳt vỏỷt lióỷu. Vỏỷt lióỷu õổồỹc nghióửn trón mỏm cọỳ õởnh (3), mỏm
naỡy õổồỹc cỏỳu taỷo bồới caùc tỏỳm loùt hỗnh vaỡnh khn, trón caùc tỏỳm naỡy coù gia cọng caùc lọứ
nhoớ hỗnh ọvan, phờa trón nhoớ, phờa dổồùi rọỹng ra õóứ vỏỷt lióỷu dóự daỡng thoaùt ra sau khi

nghióửn õaỷt yóu cỏửu. Tỏỳm gaỷt õổồỹc lừp trón truỷc chờnh thọng qua tỏỳm giổợ caùnh gaỷt (22)
nhũm muỷc õờch gaỷt vỏỷt lióỷu tồùi vuỡng nghióửn. Phờa dổồùi cuỡng laỡ õộa hổùng lióỷu nhũm
hổùng vỏỷt lióỷu sau khi nghióửn song vaỡ chuyóứn õóỳn maùng gom lióỷu õóứ õổa lón bng taới
vaỡ chuyóứn õóỳn maùy nghióửn tinh. Quaù trỗnh laỡm vióỷc cuớa maùy laỡ lión tuỷc, nng suỏỳt yóu
cỏửu laỡ 8 ữ 10 tỏửn/giồỡ.
2.Tờnh cọng suỏỳt vaỡ nng suỏỳt maùy.
a.Xaùc õởnh goùc ọm vỏỷt lióỷu

:
-

laỡ goùc taỷo bồới õổồỡng tióỳp tuyóỳn A -A cuớa mỷt phúng khọỳi nghióửn taỷi õióứm
tióỳp xuùc giổợa khọỳi nghióửn vaỡ haỷt vỏỷt lióỷu vồùi mỷt phúng ngang cuớa mỏm nghióửn. óứ
õaớm baớo õọỹ tin cỏỷy cao khi laỡm vióỷc,

khọng vổồỹt quaù mọỹt giaù trở xaùc õởnh.
Psin


P cos

+ fP
1
Trong õoù: P- aùp lổỷc cuớa khọỳi nghióửn taùc duỷng lón haỷt vỏỷt lióỷu, hổồùng vuọng goùc
vồùi
A-A
P1 - phaớn lổỷc do lổỷc P taùc duỷng; f-hóỷ sọỳ ma saùt giổợa vỏt lióỷu vaỡ khọỳi
nghióửn.
Tổỡ õióửu kióỷn cỏn bũng lổỷc cuớa haỷt vỏỷt lióỷu vaỡ chióỳu tỏỳt caớ caùc thaỡnh phỏửn lổỷc lón
truỷc thúng õổùng ta õổồỹc:

P
1
- Pcos

- fPsin

= 0
Psin



fP(cos

+ fsin

) + fPcos


Chia caớ hai vóỳ cho Pcos

ta nhỏỷn õổồỹc bióứu thổùc sau:


Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
SVTH : Họử
SVTH : Họử


Cọng Tuóỷ

Cọng Tuóỷ
Trang
Trang
-
-
25
25
-
-


ọử aùn tọỳt nghióỷp
ọử aùn tọỳt nghióỷp
GVHD :
GVHD :
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
Trỏửn Xuỏn Tuyỡ
tg



2f + f
2
tg


tg





2
1
2
f
f

Mỷt khaùc, f = tg

, ồớ õỏy

- goùc ma saùt. Nhổ vỏỷy ta coù thóứ vióỳt:



2

ióửu õoù coù nghộa laỡ goùc ọm vỏỷt lióỷu cuớa caùc maùy nghióửn xa luỏn trỗnh baỡy ồớ
trón coù giaù trở khọng õổồỹcvổồỹt quaù hai lỏửn goùc ma saùt.
b.Tyớ sọỳ õổồỡng kờnh giổợa haỷt vỏỷt lióỷu d vaỡ con ln nghióửn D
k
:
Dổỷa vaỡo hỗnh 1.a ta coù thóứ vióỳt:
(
2
D
+
2
d
)cos


=

2
D
2
d
Tổỡ õỏy ta coù thóứ suy ra:
d
D
=


cos1
cos1

+
Nóỳu sổớ duỷng quan hóỷ D/d nhổ maùy nghióửn truỷc rng cho caùc maùy nghióửn xa
luỏn, thỗ vồùi vỏỷt lióỷu cổùng

= 16
0
40 ; vồùi vỏỷt lióỷu móửm, nhổ seùt ỏứm

= 24
0
20 thỗ
ta coù:
d
D

= 11 vồùi vỏỷt lióỷu cổùng;
d
D
= 5 vồùi vỏỷt lióỷu laỡ õỏỳt seùt ỏứm.
Hỗnh 3.2.
c.Xaùc õởnh tọỳc õọỹ quay cuớa truỷc chờnh:
ọỳi vồùi caùc maùy nghióửn xa luỏn coù mỏm quay cọỳ õởnh, lổỷc ly tỏm chố taùc õọỹng lón
caùc khọỳi nghióửn. Caùc khọỳi nghióửn õổồỹc bọỳ trờ vồùi khoaớng caùch khaùc nhau tờnh tổỡ tỏm
truỷc chờnh, nhũm tng nng suỏỳt. Goỹi R
1
laỡ khoaớng caùch tổỡ tỏm truỷc chờnh tồùi giổợa khọỳi
nghióửn phờa trong; R
2
- tổồng tổỷ cho khọỳi nghióửn phờa ngoaỡi (gỏửn thaỡnh ngoaỡi cuớa
maùy), ta coù thóứ choỹn:


Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
Thióỳt kóỳ maùy nghióửn con ln
SVTH : Họử
SVTH : Họử


Cọng Tuóỷ
Cọng Tuóỷ
Trang
Trang
-
-
26

26
-
-
a)
a)
A
A


Pcos
Pcos



P
1
b)
b)
Psin
Psin


A
A
r
r
z
z
r
r

y
y
x
x
y
y
z
z
b
b
r
r




Pfcos
Pfcos




Pf
Pf


P
P
1
1

f
f

×