Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

thiết kế máy đập hàm trong sản xuất đá vật liệu xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.64 KB, 66 trang )

Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
LÅÌI NỌI ÂÁƯU.
Trong giai âoản cäng nghiãûp họa, hiãûn âải họa nỉåïc ta hiãûn nay. Cng nhỉ mi
ngnh cäng nghiãûp khạc, cäng nghiãûp váût liãûu xáy dỉûng l ngnh quan trng trong
nãưn kinh tãú qúc doanh. Âàûc biãût âäúi våïi nỉåïc ta hiãûn nay, ỉu tiãn hng âáưu l xáy
dỉûng cå såí hả táưng.
Âãø âạp ỉïng nhiãûm vủ cáúp bạch nọi trãn, âi hi chụng ta phi xáy dỉûng nhiãưu nh
mạy cung cáúp váût liãûu xáy dỉûng hiãûn âải nhỉ nh mạy ximàng Bèm Sån, H Tiãn
Nhỉng bãn cảnh âọ cạc âëa phỉång cng táûn dủng ngun liãûu sàơn cọ âãø tỉû âạp ỉïng
nhu cáưu. Trong cạc váût liãûu xáy dỉûng, âạ chiãúm vai tr quan trng. Ngỉåìi ta sỉí dủng
âạ âãø âục bãtäng, lọt âỉåìng bäü, xe lỉía, lm ximàng ÅÍ khu vỉûc miãưn trung cọ nhiãưu
nåi khai thạc âạ nhỉ Phỉåïc Tỉåìng, Làng Cä, âo Hi Ván v cạc nh mạy ximàng
Hi Ván, Cosevco, Vàn Xạ Do âọ âi hi phi cọ mạy âáûp âạ. Âãø thỉûc hiãûn mủc
tiãu âọ, âäư ạn täút nghiãûp khọa 1997-2002, khoa Cå Khê, trỉåìng Âải Hc K Thût
Âải Hc  Nàơng v tháưy Tráưn Hỉỵu Hú â cho em nháûn âãư ti thiãút kãú mạy nghiãưn
mạ hay mạy âáûp hm.
Sau thåìi gian hån 3 thạng lm âãư ti täút nghiãûp nay em â hon thnh nhiãûm vủ
ca mçnh. Cọ âỉåüc kãút qu ny chênh l nhåì sỉû hỉåïng dáùn táûn tçnh ca cạc tháưy cä
trong khoa Cå khê, âàûc biãût l tháưy Tráưn Hỉỵu Hú â táûn tçnh giụp âåỵ tảo âiãưu kiãûn
cho em hon thnh âãư ti täút nghiãûp v sỉû näù lỉûc ca bn thán, tçm hiãøu hc hi thỉûc
tãú v cạc bản cng khọa.
Âang cn l sinh viãn, nãn kiãún thỉïc kinh nghiãûm thỉûc tãú, chun män hản hẻp,
väún l thuút chun ngnh cn nhiãưu thiãúu sọt, ti liãûu tham kho thiãúu thäún, do âọ
trong âãư ti khäng trạnh khi nhỉỵng sai sọt, kênh mong sỉû chè bo ca tháưy cä. Em
xin chán thnh cm ån.
 Nàơng, ngy,thạng, nàm
Sinh viãn thiãút kãú:

Nguùn Âỉïc Bçnh.
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 1
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê


CHỈÅNG 1.
VÁÛT LIÃÛU ÂẠ TRONG CÄNG
NGHIÃÛP
SN XÚT VÁÛT LIÃÛU XÁY
DỈÛNG.
1.1. GIÅÏI THIÃÛU CHUNG:
Trong ngnh sn xút váût liãûu xáy dỉûng, âạ l váût liãûu quan trng âỉåüc sỉí dủng
trong ngnh xáy dỉûng cå bn. Chụng âỉåüc dng âãø lm cháút âäün trong bãtäng, xáy
mäú cáưu âáûp nỉåïc, ri màût âỉåìng, lm âỉåìng ätä âỉåìng sàõt. Âạ cng l ngun liãûu
cå bn âãø sn xút ximàng, väi v cạc cháút kãút dênh khạc. Ngoi ra nọ cn âỉåüc
dng âãø trang trê.
1.2. PHÁN LOẢI VÁÛT LIÃÛU ÂẠ THEO THNH PHÁƯN ÂËA CHÁÚT:
Chia lm 3 loải:
1.2.1. Âạ màõcma:
1.2.1.1. Âàûc tênh chung:
Âạ màõc ma l do khäúi silicạt nọng chy tỉì lng trại âáút xám nháûp lãn pháưn trãn
ca v hồûc phun ra ngoi màût âáút ngüi âi tảo thnh. Do vë trê v âiãưu kiãûn ngüi
ca khäúi màõcma nãn cáúu tảo v tênh cháút ca chụng cng khạc nhau, phán ra lm
hai loải: xám nháûp v phụn xút.
a) Âạ xám nháûp:
ÅÍ sáu hån trong v trại âáút, chëu ạp lỉûc låïn hån ca låïp bãn trãn v ngüi dáưn âi
m thnh. Do âọ nọ cọ cáúu trục tinh thãø låïn, âạ âàûc cháút, cỉåìng âäü cao, êt hụt nỉåïc.
b) Âạ phụn xút:
Âỉåüc tảo ra do màõc ma phun lãn trãn màût âáút, do ngüi nhanh trong âiãưu kiãûn
nhiãût âäü v ạp sút tháúp, cạc khoạng váût khäng këp kãút tinh hồûc chè kãút tinh âỉåüc
mäüt bäü pháûn. Våïi kêch thỉåïc tinh thãø bẹ chỉa hon chènh, cn âải bäü pháûn täưn tải åí
dảng vä âënh hçnh. Màût khạc, cạc cháút khê v håi nỉåïc khäng këp thoạt ra âãø lải
nhiãưu äø räùng lm cho âạ nhẻ, cọ loải näøi trãn màût nỉåïc.
1.2.1.2. Cạc loải âạ màõcma thỉåìng dng trong cäng nghiãûp váût liãûu
xáy dỉûng:

a) Âạ màcma xám nháûp:
- Granit (âạ hoa cỉång): l loải âạ axêt cọ åí nhiãưu nåi, ch úu do thảch anh, fenspat
v mäüt êt mica tảo thnh, cọ khi cn cọ c amfilon v Piroxen. Granêt cọ mu tro
nhảt, häưng nhảt hồûc vng, pháưn låïn cọ kãút tinh hảt låïn. Granêt ráút âàûc chàõc, khäúi
lỉåüng thãø têch tỉì 2600 ÷ 2700 Kg/cm
3
, cỉåìng âäü nẹn ráút låïn (1200 ÷ 2500 Kg/cm
2
).
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 2
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
- Sienit: l loải âạ trung tênh, thnh pháưn khoạng váût ch úu l oetteela, plagiela
axêt, cạc khoạng váût mu xáùm (ampilon, Piroxen Liatit), mäüt êt mica, mäüt êt thảch
anh, cọ khäúi lỉåüng riãng (2,7 ÷ 2,9) g/cm
3
.
- Khäúi lỉåüng thãø têch: (2400 ÷ 2800) Kg/m
3
, cỉåìng âäü chëu nẹn: (1500 ÷ 2000)
Kg/cm
2
.
- Dionit: l loải âạ trung tênh, thnh pháưn ch úu l palagiocla trung tênh chiãúm
khong 3/4, Hacllenaugit, Hiolit, Amilon v mäüt êt mica pyroxen. Dionêt thỉåìng cọ
mu xạm, xạm nhẻ cọ xen cạc vãút xáùm v tràõng, khäúi lỉåüng thãø têch (2900 ÷ 3300)
Kg/m
3
. Cỉåìng âäü chëu nẹn (2000 ÷ 3500) Kg/cm
2
.

- Gabrä: l loải âạ bazå, thnh pháưn gäưm cọ plogioda bazå (khong 50%) v cạc
khoạng váût mu xáùm nhỉ pyroxen, amfilon, oliren. Gabrä cọ mu tro xáùm hồûc tỉì
lủc tháùm âãún âen. Khäúi lỉåüng thãø têch (2900 ÷ 3300) Kg/m
3
. Cỉåìng âäü chëu nẹn
(2000 ÷ 3500) Kg/cm
2
.
b) Âạ màõcma phụn xút:
- Diaba: cọ thnh pháưn tỉång tỉû nhỉ Gabro, l loải âạ trung tênh, cọ kãút cáúu hảt nh,
hảt vỉìa xen láùn våïi kãút cáúu ton tinh, thnh pháưn khoạng váût gäưm cọ: fenspat,
pyroxen, mu tro xáùm hồûc lủc nhảt. Cỉåìng âäü chëu nẹn (3000 ÷ 4000) Kg/cm
2
.
- Âạ bazan: l loải âạ bazå cọ thnh pháưn khoạng váût giäúng våïi âạ Gabro. Chụng cọ
cáúu trục bạn tênh hồûc cáúu trục paocphia. Âạ bazan l loải âạ nàûng nháút trong cạc
loải âạ màõcma, khäúi lỉåüng thãø têch (2900 ÷ 3500) Kg/m
3
. Cỉåìng âäü chëu nẹn (1000
÷ 5000) Kg/cm
2
(cọ loải cỉåìng âäü âãún 8000 Kg/cm
2
) váût cỉïng gin kh nàng chäúng
phong họa cao.
- Andesit: l loải âạ trung tênh, khäúi lỉåüng thãø têch (2200 ÷ 2700) Kg/m
3
, cỉåìng âäü
chëu nẹn (1200 ÷ 2400) Kg/cm
2

.
1.2.2. Âạ tráưm têch:
1.2.2.1. Âàûc tênh chung:
Âạ tráưm têch âỉåüc tảo thnh trong âiãưu kiãûn nhiãût âäüng hc ca v trại âáút thay
âäøi. Cạc loải âáút âạ khạc nhau do sỉû tạc âäüng ca cạc úu täú nhiãût âäü, nỉåïc v cạc
tạc dủng họa hc m bë phong họa, våỵ vủn, sau âọ chụng âỉåüc giọ v nỉåïc cún âi
räưi làõng âng thnh tỉìng låïp. Dỉåïi ạp lỉûc v tri qua cạc thåìi k âëa cháút chụng
âỉåüc gàõn kãút lải bàòng cạc cháút keo kãút thiãn nhiãn tảo thnh âạ tráưm têch.
Âạ tráưm têch khäng âàûc chàõc bàòng âạ màõcma do cạc cháút keo kãút dênh thiãn nhiãn
khäng chn âáưy giỉỵa cạc hảt hồûc do bn thán cạc cháút keo kãút co lải. Vç thãú cỉåìng
âäü ca nọ tháúp hån, âäü hụt nỉåïc cao hån nãn nọ âỉåüc dng ráút phäø biãún.
1.2.2.2. Cạc loải âạ tráưm têch thỉåìng dng:
- Âạ väi: thnh pháưn khoạng váût ch úu ca âạ väi l canxit. Âạ tinh khiãút ráút hiãúm
m thỉåìng bë láøn cạc tảp cháút nhỉ: silie, âáút sẹt, betum Nãn nọ cọ mu sàõc tỉì tràõng
âãún tro, xanh nhảt, vng v mu âen, nọ cọ âäü cỉïng 3. Khäúi lỉåüng thãø têch: (1700 ÷
2600) kg/m
3
. Cỉåìng âäü chëu nẹn: (1700 ÷ 2600) kg/cm
2
, âỉåüc dng phäø biãún âãø
dng sn xút xi màng.
- Sa thảch: pháưn låïn do cạt thảch anh keo kãút bàòng cháút keo thiãn nhiãn (âáút sẹt, oxit
silic, oxit sàõt, canxi cacbonat) m thnh. Trong sa thảch cọ khi cn chỉïa penspat,
mica v cạc hảt khoạng váût khạc. Cỉåìng âäü ca sa thảch cao nháút khong 3000
kg/cm
2
.
1.2.3. Âạ biãún cháút:
1.2.3.1. Âàûc tênh chung:
Âạ biãún cháút âỉåüc hçnh thnh tỉì sỉû biãún tênh ca âạ macma, âạ tráưm têch, tháûm chê

c tỉì âạ biãún cháút tr, do sỉû tạc âäüng ca ạp lỉûc, ạp sút cao v cạc cháút cọ hoảt tênh
họa hc.
1.2.3.2. Cạc loải âạ biãún cháút thỉåìng âỉåüc dng trong cäng nghiãûp
váût liãûu xáy dỉûng:
- Âạ gånai (âạ phiãún ma): l do âạ granit tại kãút tinh v biãún cháút dỉåïi tạc dủng ca
ạp lỉûc cao.
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 3
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
- Âạ hoa: l loải âạ biãún cháút tiãúp xục hai khu vỉûc do tại kãút tinh âạ väi v âạ
âälämit dỉåïi tạc dủng ca nhiãût âäü v ạp sút cao m thnh, cỉåìng âäü chëu nẹn
1200 kg/cm
2
.
- Âạ qczit: l do sa thảch tại kãút tinh tảo thnh. Âạ cọ mu tràõng â hay têm, chëu
phán họa täút, cỉåìng âäü chëu nẹn khạ cao khong 4000 kg/cm
2
, âäü cỉïng låïn; âạ
qczit âỉåüc sỉí dủng âãø xáy trủ cáưu, chãú tảo táúm äúp.
- Diãûp thảch sẹt: cọ cáúu tảo dảng phiãún, tảo thnh tỉì sỉû biãún cháút ca âáút sẹt dỉåïi ạp
lỉûc cao; âạ mu xạm sáùm, dng lm váût liãûu låüp ráút âẻp.
1.3. Phán loải âạ theo tênh v cäng dủng:
1.3.1. Dỉûa vo cỉåìng âäü nẹn:
- Âạ nhẻ: khäúi lỉåüng thãø têch nh hån 1800 kg/cm
2
, âỉåüc phán ra lm 6 loải: 5, 10,
15, 75, 100 v 150 kg/cm
2
.
- Âạ nàûng: khäúi lỉåüng thãø têch > 1800 kg/cm
3

, âỉåüc phán ra lm 7 loải: 100, 150,
200, 400, 600, 800 v 1000 kg/cm
2
.
1.3.2. Dỉûa vo hãû säú bãưn:
Váût liãûu âạ thiãn nhiãn âỉåüc phán ra 4 cáúp: < 0,6; 0,6/0,75; 0,75/0,9 v > 0,9.
1.3.3. Dỉûa vo u cáưu sỉí dủng v mỉïc âäü gia cäng:
Váût liãûu âạ thiãn nhiãn âỉåüc chia ra cạc loải sau:
- Âạ häüc: âỉåüc nháûn bàòng phỉång phạp näø mçn, khäng gia cäng gt âo, viãn âạ âảt
u cáưu chiãưu dy 10 ÷ 25 cm, räüng 42 láưn bãư dy; màût âạ khäng âỉåüc läưi lm quạ 3
cm. Âạ häüc âỉåüc dng âãø xáy mọng, tỉåìng nh, tỉåìng chàõn, mọng cáưu, trủ cáưu,
v.v
- Âạ âo thä: l loải âạ häüc âỉåüc gia cäng thä âãø cho màût ngoi tỉång âäúi bàòng
phàóng (âäü läưi lm khong 10 mm), vng vàõn, bãư màût phi cọ cảnh di nh nháút l
15 cm v khäng cọ gọc nh hån 60
0
.
- Âạ âo k: l loải âạ häüc âỉåüc gia cäng k (tinh) màût ngoi, chiãưu di v dy ca
âạ nh nháút ca âạ l 15 v 30 cm, chiãưu räüng ca låïp màût nhä ra ngoi êt nháút phi
gáúp âäi chiãưu dy v khäng nh hån 25 cm; dng âãø xáy tỉåìng, vm cún.
- Âạ kiãøng: âỉåüc chn lc ráút cáøn tháûn v phi l loải âạ täút, ráút thưn cháút, tuût âäúi
khäng nỉït n, gán h, phán họa, âảt tháøm m cao.
- Âạ phiãún: âỉåüc dng âãø äúp trang trê, hồûc äúp cho cạc cäng trçnh âàûc biãût khạc.
- Âạ dàm: l loải âạ vủn cọ cåỵ hảt 0,5 ÷ 40 cm, âỉåüc dng lm cäút liãûu cho bã täng.
Bng 1.1: phán loải âạ theo âäü cỉïng:
Loải âạ
Trng lỉåüng riãng åí trảng
thại chàût (kg/cm
3
)

Thåìi gian khoan
1m di (phụt)
Âiaba
2600 ÷ 2900 2,9 ÷ 2,2
Âälämit
2700 ÷ 2900 4,9 ÷ 12,1
Âạ väi
2200 ÷ 3600 3,7 ÷ 16,5
Qczit
2500 ÷ 3000 6,6 ÷ 22
Cüi kãút
1900 ÷ 2900 3,7 ÷ 12,1
Âạ gäúc dỉåïi sáu (granit,
gånai, âiänit)
2500 ÷ 3000 6,6 ÷ 2,2
Âạ gäúc phụn xút (anâezit,
bazan, tåraxit)
2600 ÷ 2800 6,6 ÷16,5
Âạ lỉía
3300 ÷ 3400 6,6 ÷ 8,9
Âạ hoa (cáøm thảch)
3700 ÷ 3900 6,6 ÷12
Sa thảch
2000 ÷ 2700 3,7 ÷12,2
Phiãún thảch (âạ biãún cháút)
2000 ÷ 2600 3,5 ÷ 9,5
Âạ macma
1900 ÷2800 3,7 ÷ 6,5
Bng 1.2. Cå tênh mäüt säú váût liãûu.
Loải âạ

Trng lỉåüng
xäúp (T/m
3
)
Giåïi hản bãưn 10
2
N/cm
2
Mä âun
Nẹn ún Mi Âáûp Ân häưi
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 4
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
Cáøm thảch 2,69
60 ÷ 160
14,8 6,15 8
Âạ väi trung bçnh 2,3
50 ÷ 110
18,9 6,10 6
Âạ väi ráút bãưn 2,4
120 ÷ 180
18,9 6,4 7
Väi sẹt bãưn 2,4
70 ÷ 100
18,9 6,4 7
Väi sẹt kẹm bãưn 2,4
20 ÷ 40
18,9 6,4 7
Hoa cỉång 2,65
130 ÷ 160
12,8 6,4

6,1÷ 6,5
Thảch anh 2,64
90 ÷ 150
11,2 6,6 6
Sa thảch 2,28
60 ÷ 110
5,2 6,7 5
Âia bazå 3,08
160 ÷ 250
30 6,3
7 ÷ 8
Xè l cao 2,7 160 30 6,6
7 ÷ 8
Xè l moctand 2,8 170 30 6,6
7 ÷ 8
Âáút sẹt áøm 2,8 150 30 6,6
7 ÷ 8
Âáút sẹt nung
1,6 ÷ 2 5 ÷15
30 6,6
5 ÷ 6
Gảch â
1,6 ÷ 2,1 10 ÷ 30
30 6,6
5 ÷ 6
Than âạ củc
1,2 ÷ 1,5 15 ÷ 24
30 6,6
4 ÷ 6
1.4. QUẠ TRÇNH KHAI THẠC V GIA CÄNG ÂẠ:

Âãø hiãøu r táưm quan trng ca quạ trçnh âáûp nghiãưn âạ nọi chung v mạy âáûp
hm trong cäng nghiãûp váût liãûu xáy dỉûng, ta cn tçm hiãøu:
-Quy trçnh khai thạc âạ v gia cäng âạ ca mäüt cäng trỉåìng khai thạc âạ.
-Quy trçnh cäng nghãû v dáy chuưn thiãút bë sn xút ca nh mạy cement trong
thỉûc tãú.
-Màût khạc, nghiãn cỉïu quy trçnh âáûp âạ s cho ta biãút cạc khại niãûm vãư phảm vi
sỉí dủng ca cạc loải mạy âáûp, nghiãưn âạ v âàûc âiãøm ca chụng, tỉì âọ cọ cå såí cho
viãûc chn phỉång ạn thiãút kãú sau ny
1.4.1. Så âäư quạ trçnh cäng nghãû khai thạc v gia cäng âạ åí nh mạy
xi màng:
Âạ âãø phủc vủ cäng nghiãûp váût liãûu xáy dỉûng, sn xút ximàng âỉåüc khai thạc åí
cạc m âạ. Hçnh v (1.1) l så âäư khai thạc âạ åí m âạ. Mạy cảp 1 dng âãø âo b
låïp âáït trãn ca m âạ. Mạy khoan 2 khoan cạc läù sáu v låïp âạ âãø âàûc cháút näø bàõn
âạ ra. Mạy xục 3 dng âãø xục âạ vo cạc ä tä váûn chuøn 4 v chåí âãún bi âạ I. Tải
bi âạ I ta bäú trê mạy xục 5 xục âạ âäø vo mạy âáûp bụa 6 âãø âáûp thä, qua bàng ti 7
âãún mạy sn 8, âãø phán cáúp cạc hảt trãn sng âỉåüc quay lải mạy âáûp bụa 6. Cạc hảt
dỉåïi sng 8 âãún bàng ti 9, âãún mạy âáûp 10 dng âãø âáûp trung bçnh qua bàng ti 11,
âãún mạy sng 12 dng âãø sng phán cáúp, sau âọ qua bàng ti 15 âỉa âạ vo kho
chỉïa 16.
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 5
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
1.4.2. Dáy chuưn thiãút bë sn xút xi màng, nh mạy xi màng Vàn
Xạ-Thỉìa Thiãn H:ú
Trong khu vỉûc miãưn trung, mäüt säú nh mạy âang sỉí dủng mạy âáûp hm âãø âáûp âạ
vo cạc váût liãûu nhỉ than âạ qûng. ÅÍ nh mạy cement Vàn Xạ, trãn dáy chuưn
thiãút bë,ngỉåìi ta bäú trê cạc mạy âáûp hm, âáûp trủc, âáûp bụa v nghiãưn bi âãø gia cäng
âạ. Âạ väi sau khi khai thạc åí m âạ vãư s âỉåüc ä tä váûn chuøn âãún bi chỉïa âạ ca
nh mạy. Kêch thỉåïc trung bçnh (200 ÷ 300) mm âãø phủc vủ cho dáy chuưn âáûp,
nghiãưn, sng liãn håüp säú 1.
Hãû âáûp, sng, nghiãưn, liãn håüp säú mäüt gäưm: mạy âáûp bụa, mạy sng rung, mạy âáûp

hm, mạy âáûp trủc v cạc bàng ti. Âạ sau khi qua mạy âáûp bụa s qua bàng ti lãn
mạy âáûp hm, sau âọ qua bàng ti âãún mạy sng rung cọ kêch thỉåïc läù sng 50x70
mm. Âạ trãn lỉåïi sng s âỉåüc âỉa qua mạy âáûp hm, cn âạ dỉåïi sng qua bàng ti
âãún mạy âáûp trủc xỉí l, sau âọ âãún bàng ti âỉa vo kho chỉïa. Tải âáy âạ s âỉåüc
träün thãm âáút sẹt v than âạ â âỉåüc sáúy, sau âọ âỉåüc nghiãưn mën theo thnh pháưn tè
lãû nháút âënh våïi mạy nghiãưn 5 v âỉa vo l nung N
1
, N
2
dỉåïi tạc dủng ca nhiãût âäü
cạc ngun liãûu tạc dủng våïi nhau tảo thnh clinker. Clinker ra khi l âỉa vo kho
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 6
16
15
14
13
12
9
11
10
8
7
6
5
4
3
2
1
Hçnh 1-1
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê

6 âãø , nhàòm mủc âêch lm lảnh clinker, âãø cao tỉû do cn trong clinker láúy håi áøm
ca khäng khê tảo thnh Ca(OH)
2
nåí. Clinker âỉåüc qua hãû âáûp sng liãn håüp säú 2 lãn
bàng ti chung vo mạy nghiãưn bi thnh pháøm 12. Âãø cọ âàûc tênh v mạc ca
cement ta cọ dáy chuưn âáûp säú 3, dng âãø âáûp v cung cáúp phủ gia lãn bàng ti
chung vo mạy nghiãưn bi thnh pháøm 10 âãø tảo ra cement.
Hçnh 12: Dáy chuưn thiãút bë sn xút cement
I: hãû âáûp, nghiãưn, sng liãn håüp säú 1.
II: hãû âáûp, nghiãưn,sng liãn håüp säú 2.
III: hãû âáûp,nghiãưn, sng liãn håüp säú 3.
4: mạy nghiãưn bi.
12: mạy nghiãưn bi thnh pháøm.
1&8: mạy âáûp bụa.
2&9: mạy sng rung.
3&10: mạy âáûp hm.
4,11&7: mạy âáûp trủc.
5: kho lm lảnh.
N
1
, N
2
: l nung.



CHỈÅNG 2.
GIÅÏI THIÃÛU CHUNG VÃƯ QUẠ
TRÇNH ÂÁÛP NGHIÃƯN.
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 7

5
7
3
2
8
4
9
1
1
1
0
6
1
2
N
2
N
1
1
Kho
Ximàng
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
2.1. NGHÉA V CẠC PHỈÅNG PHẠP ÂÁÛP NGHIÃƯN:
Âa säú ngun liãûu sỉí dủng trong cäng nghiãûp váût liãûu xáy dỉûng âãưu l cạc loải âáút
âạ, nham thảch nàòm trãn v trại âáút v cọ thãø khai thạc theo phỉång phạp läü thiãn.
Vê dủ nhỉ:
- Cäng nghiãûp thy tinh cáưn cạt, âạ väi, âälämit trỉåìng thảch.
- Cäng nghiãûp gäúm sỉï cáưn âáút sẹt, cao lanh trỉåìng thảch, thảch anh, thảch cao.
- Cäng nghiãûp váût liãûu chëu lỉía cáưn âáút sẹt chëu lỉía, qûng manhãzit, qõczit,
cromit,

- Cäng nghiãûp cạc cháút kãút dênh cáưn âạ väi, âáút sẹt, thảch cao,
Sau khi khai thạc ngun liãûu âỉåüc chåí vãư cạc nh mạy silicat, âäi khi åí dảng củc
låïn tåïi 1500 ÷ 2000 mm. Âãø sỉí dủng âỉåüc, ta phi âáûp v nghiãưn cạc ngun liãûu
âọ. Trong quạ trçnh âáûp nghiãưn, dỉåïi tạc dủng ca ngoải lỉûc váût liãûu bë phạ våỵ thnh
nhiãưu hảt nh hån (lm tàng diãûn têch bãư màût näng) tảo âiãưu kiãûn dãù dng hon
thnh cạc quạ trçnh họa l xy ra tiãúp sau âọ, nháút l cạc phn ỉïng pha ràõn.
Khi âáûp nghiãưn phi tiãu täún nàng lỉåüng (lỉûc) âãø phạ våỵ cạc mäúi liãn kãút họa hc
giỉỵa cạc pháưn tỉí v tảo ra diãûn têch måïi sinh ca váût liãûu. Lỉåüng nàng lỉåüng tiãu
hao phủ thüc vo ráút nhiãưu úu täú nhỉ: hçnh dảng v kêch thỉåïc hảt váût liãûu, bn
cháút v tênh cháút họa l ca nọ, så âäư v kãút cáúu mạy âáûp nghiãưn Nàng lỉåüng ny
âäi khi ráút låïn, vê dủ trong sn xút ximàng chỉìng 70% nàng lỉåüng chi phê l dnh
cho quạ trçnh âáûp nghiãưn ngun liãûu v clinker.
2.2. CẠC KHẠI NIÃÛM CÅ BN CA QUẠ TRÇNH ÂÁÛP NGHIÃƯN:
2.2.1. Kêch thỉåïc trung bçnh ca váût liãûu:
Váût liãûu trỉåïc v sau khi âáûp nghiãưn thỉåìng cọ hçnh dạng v kêch thỉåïc khạc
nhau. Âãø tênh toạn ta sỉí dủng khại niãûm vãư kêch thỉåïc âỉåìng kênh trung bçnh.
- Kêch thỉåïc trung bçnh ca củc váût liãûu âỉåüc tênh theo mäüt trong cạc cäng thỉïc sau:
+ Trung bçnh cäüng:
3
hbl
D
TB
++
=
+ Trung bçnh nhán:
3
hblD
tb
=
Våïi l,b,h: chiãưu di, chiãưu cao v chiãưu räüng låïn nháút ca củc váût liãûu.

- Kêch thỉåïc trung bçnh ca mäüt nhọm hảt:
2
minmax
DD
D
n
tb
+
=
D
max
, D
min
: kêch thỉåïc hảt váût liãûu låïn nháút v bẹ nháút trong nhọm.
- Kêch thỉåïc trung bçnh ca häùn håüp nhiãưu nhọm hảt váût liãûu:


=
+++
+++
=
n
i
n
i
n
tb
n
n
n

tb
n
tb
n
tb
hh
tb
a
aD
aaa
aDaDaD
D
i
n
1
1
21
21
.


21
:, ,,
21
n
n
tb
n
tb
n

tb
DDD
kêch thỉåïc trung bçnh ca nhọm n.
a
1
, a
2
, , a
n
: % trng lỉåüng ca nhọm 1, nhọm 2, , nhọm n trong häùn håüp.
2.2.2. Mỉïc âäü âáûp nghiãưn:
Mỉïc âäü âáûp nghiãưn l t säú kêch thỉåïc hảt, nhọm hảt hồûc häùn håüp cạc nhọm hảt
váût liãûu trỉåïc v sau âáûp nghiãưn.
Nãúu k hiãûu kêch thỉåïc váût liãûu trỉåïc khi âáûp nghiãưn l D, sau khi âáûp nghiãưn l d
thç mỉïc âäü âáûp nghiãưn xạc âënh:
- Âäúi våïi mäüt hảt váût liãûu:
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 8
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ Khờ
tb
tb
d
D
i =

- ọỳi vồùi mọỹt nhoùm haỷt vỏỷt lióỷu:
n
tb
n
tb
d

D
i =
- ọỳi vồùi họựn hồỹp nhióửu nhoùm haỷt vỏỷt lióỷu:
hh
tb
hh
tb
d
D
i =
Tuỡy theo õọỹ haỷt cuớa vỏỷt lióỷu õỏửu D vaỡ saớn phỏứm cuọỳi d ngổồỡi ta chia ra caùc giai
õoaỷn õỏỷp vaỡ nghióửn nhổ ồớ baớng 2.1.
Baớng 2.1
Giai õoaỷn D (mm) d (mm)
ỏỷp thọ
1500 ữ 500 350 ữ 100
ỏỷp vổỡa
350 ữ 100 100 ữ 40
ỏỷp nhoớ
100 ữ 40 30 ữ 10
Nghióửn nhoớ
30 ữ 10 0 ữ 2
Nghióửn vuỷn
0 ữ 2 1 ữ 0,5
- Mổùc õọỹ õỏỷp nghióửn phuỷ thuọỹc vaỡo tờnh chỏỳt cồ lyù cuớa vỏỷt lióỷu, kờch thổồùc haỷt vaỡ
kóỳt cỏỳu maùy.
2.2.3. ọỹ bóửn vaỡ õọỹ cổùng cuớa vỏỷt lióỷu:
ỏy laỡ hai tờnh chỏỳt cồ lyù quan troỹng nhỏỳt cỏửn lổu yù trong quaù trỗnh õỏỷp nghióửn.
- ọỹ bóửn õỷc trổng bũng giồùi haỷn chởu neùn R
n

cuớa vỏỷt lióỷu vaỡ chia laỡm 4 loaỷi:
+ Keùm bóửn: <100 (than õaù, gaỷch õoớ, ).
+ Trung bỗnh: 100 ữ 500 (caùt kóỳt).
+ Bóửn: 500 ữ 2500 (õaù vọi, hoa cổồng, xố, loỡ cao).
+ Rỏỳt bóửn: >2500 (õaù quc, õaù diabazồ).
- ọỹ cổùng: hióỷn nay õọỹ cổùng xaùc õởnh bũng thang Mod 10 bỏỷc do nhaỡ khoaùng vỏỷt
hoỹc ngổồỡi ổùc õóử ra nhổ baớng sau:
Baớng 2.2
Loaỷi ọỹ cổùng Vỏỷt lióỷu chuỏứn Tờnh chỏỳt
Móửm 1 Tan Dóự vaỷch bũng moùng tay
Móửm 2 Thaỷch cao Vaỷch õổồỹc bũng moùng tay
Móửm 3 Canxit Dóự vaỷch bũng dao
Trung bỗnh 4 Flọnit Khoù vaỷch bũng dao
Trung bỗnh 5 Apatit Khọng vaỷch õổồỹc bũng dao
Trung bỗnh 6 Trổồỡng thaỷch Cổùng bũng kờnh cổớa sọứ
Trung bỗnh 7 aù quc Vaỷch õổồỹc thuớy tinh
Cổùng 8 Tọ Pa Vaỷch õổồỹc thuớy tinh
Cổùng 9 Cọ ran õọng Cừt õổồỹc thuớy tinh
Cổùng 10 Kim cổồng Cừt õổồỹc thuớy tinh
óứ õởnh hổồùng sồ bọỹ coù thóứ sổớ duỷng caùc vỏỷt chuỏứn nhổ dao nhờp (õọỹ cổùng 5,5 ữ 6),
õọửng tióửn xu (bũng õọửng õọỹ cổùng 3) vaỡ moùng tay (õọỹ cổùng gỏửn 2,8).
2.2.4. Hóỷ sọỳ khaớ nng õỏỷp nghióửn cuớa vỏỷt lióỷu.
Bióỳt õọỹ bóửn vaỡ õọỹ cổùng cho pheùp ta xaùc õởnh õổồỹc tờnh chỏỳt cỏửn thióỳt, nhổng chổa
õuớ õóứ õaùnh giaù khaớ nng õỏỷp nghióửn. Vỗ nóỳu hai loaỷi vỏỷt lióỷu coù õọỹ bóửn neùn nhổ
nhau, loaỷi naỡo hồn seợ dóự õỏỷp nghióửn hồn (vồùi cuỡng mọỹt lổỷc taùc õọỹng). Do õoù õóứ õaùnh
giaù khaớ nng õỏỷp nghióửn ngổồỡi ta duỡng hóỷ sọỳ khaớ nng õỏỷp nghióửn.
SVTH: Nguyóựn ổùc Bỗnh - Lồùp 97C1C Trang 9
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
Khại niãûm hãû säú kh nàng âáûp nghiãưn: l t säú giỉỵa nàng lỉåüng tiãu täún nàng khi
âáûp nghiãưn váût liãûu chøn v loải váût liãûu khạc våïi cng mỉïc âäü v trảng thại âáûp

nghiãưn. Bng 2.3 giåïi thiãûu hãû säú kh nàng âáûp nghiãưn ca mäüt säú váût liãûu.
Bng 2.3
Váût liãûu Hãû säú kh nàng âáûp nghiãưn
Clinker l quay trung bçnh 1
Clinker l quay âáûp nghiãưn 1,1
Clinker l quay khọ âáûp nghiãưn
0,8 ÷ 0,9
Clinker l âỉïng tỉû âäüng
1,15 ÷ 1,25
Clinker l âỉïng th cäng
1,3 ÷ 1,4
Diãûp thảch 0,9
Xè l cao trung bçnh 1
Âạ tro så
0,5 ÷ 0,6
Cạt
0,6 ÷ 0,7
Âạ väi v väi sàõt trung bçnh 1
Âạ hoa cỉång to hảt 0,9
Âáút sẹt khä
1,51 ÷ 2,03
Trỉåìng thảch
0,8 ÷ 0,9
Väi säúng 1,64
Tan
1,04 ÷ 2,02
Than âạ
0,75 ÷ 1,74
Âạ bazan 0,75
Manhãzit

0,69 ÷ 0,99
Âãø biãút nàng sút ca mạy khi nghiãưn mäüt váût liãûu báút k, cọ thãø tênh nàng sút mạy
âọ khi nghiãưn váût liãûu khạc càn cỉï theo hãû säú kh nàng âáûp nghiãưn.
2.3. Phỉång phạp âáûp nghiãưn:
Trong quạ trçnh âáûp nghiãưn thỉûc tãú ch úu l dỉûa vo tạc âäüng ca lỉûc cå giåïi.
Thỉåìng dng nháút l cạc phỉång phạp:
2.3.1. Ẹp:
Cå cáúu tảo lỉûc ca mạy âáûp dëch lải gáưn nhau gáy ra lỉûc ẹp lãn củc váût liãûu lm nọ
våỵ ra.
Âàûc âiãøm ca phỉång phạp ny l lỉûc tạc dủng tàng lãn âãưu âàûn v tảo âỉåüc lỉûc
mảnh. Vç váûy thỉåìng dng âãø âáûp loải váût liãûu tỉång âäúi cỉïng.
2.3.2. Càõt:
Cå cáúu tảo lỉûc cọ dảng ràng nhn. Lỉûc tạc dủng táûp trung, gáy ra rản nỉït củc bäü.
Do âọ phỉång phạp ny thỉåìng âỉåüc dng âãø âáûp loải váût liãûu gin.
2.3.3. Xiãút:
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 10
P
P
P
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
Bãư màût cå cáúu tảo lỉûc ca mạy xiãút lãn bãư màût ca củc váût liãûu lm cho låïp bãn
trong ca nọ bë biãún dảng trỉåüt. Khi ỉïng sút tiãúp tuún vỉåüt quạ giåïi hản bãưn thç
củc váût liãûu våỵ ra.
2.3.4. Âáûp:
ÅÍ phỉång phạp ny lỉûc tạc dủng l lỉûc va âáûp. Khạc våïi 3 phỉång phạp kãø trãn,
lỉûc va âáûp mang tênh cháút ti trng âäüng v tạc dủng âënh k. Lỉûc lm våỵ củc váût
liãûu cng khäng ngoi lỉûc ẹp, càõt v xiãút, chè khạc åí chäù lỉûc mang tênh cháút ti trng
âäüng nãn thỉåìng gi l ẹp âäüng, càõt âäüng v xiãút âäüng.
Nhỉỵng phỉång phạp trãn âỉåüc dng chung cho c âáûp v nghiãưn. Vãư màût cäng
nghãû, âáûp v nghiãưn khạc nhau åí chäù quạ trçnh âáûp cho ra sn pháøm l nhỉỵng củc

nh, cn nghiãưn l biãún váût liãûu thnh bäüt hồûc nhỉỵng hảt ráút nh. Vãư màût cáúu tảo
thç mạy âáûp v mạy nghiãưn khạc nhau r rãût.
Chn phỉång phạp âáûp v tỉì âọ chn loải mạy âáûp phi càn cỉï vo tênh cháút váût l
ca váût liãûu v u cáưu ca quạ trçnh k thût. Váût liãûu cỉïng v ráút cỉïng dng
phỉång phạp ẹp v âáûp; váût liãûu dai dng phỉång phạp ẹp v xiãút âãø kẹo di thåìi
gian tạc dủng ca lỉûc; váût liãûu gin nhỉ than thç dng phỉång phạp càõt l håüp l
nháút vç s lm cho váût liãûu khäng bë våỵ quạ vủn. ÅÍ cạc mạy âáûp loải váût liãûu cỉïng
v gin thç lỉûc tạc dủng ch úu l lỉûc ẹp v lỉûc âáûp, cọ thãm tạc dủng ca lỉûc xiãút
v ún. Âäúi våïi váût liãûu mãưm v dai, åí giai âoản âáûp thä dng lỉûc càõt, åí giai âoản
âáûp vỉìa v âáûp nh thç dng lỉûc va âáûp. Khi nghiãưn ch úu dng lỉûc âáûp v lỉûc
xiãút.
2.4. CẠC GI THIÃÚT CÅ BN VÃƯ ÂÁÛP V NGHIÃƯN.
2.4.1. Gi thiãút diãûn têch bãư màût:
Gi thuút ny do R.Rittinger âãư xút nàm 1867, âỉåüc phạt biãøu nhỉ sau: “cäng
tiãu hao khi âáûp v nghiãưn t lãû thûn våïi bãư màût nháûn âỉåüc”.
Vê dủ: nãúu ta âáûp nghiãưn våỵ mäüt viãn âạ láûp phỉång cọ kêch thỉåïc 1 x 1 x 1 cm ra
lm âäi (cọ mäüt màût våỵ) phi täún mäüt cäng l A. thç khi ta âáûp nghiãưn, âạ våỵ lm 8
màût (cọ 3 màût våỵ). Kêch thỉåïc mäùi viãn nh l: 0,5 x 0,5 x 0,5 cm s täún mäüt cäng
l 3A.
Nãúu cỉï tiãúp tủc âáûp nghiãưn nh hån thç säú mnh våỵ, kêch thỉåïc mäùi mnh, säú màût
måïi v cäng tiãu hao s biãøu diãùn nhỉ bng 2.4.
Bng 2.4
Kêch thỉåïc
cảnh viãn âạ
sau khi våỵ
A(cm) 1 1/2 1/3 1/4 1/n 1/m
Säú mnh våỵ K 1 2
3
-8 3
3

4
3
N
3
m
3
Säú màût våỵ N 0 3(2-1) 3(3-1) 3(4-1) 3(n-1) 3(m-1)
Cäng tiãu hao A 0 3A 6A 9A 3(n-1)A 3(n-1)A
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 11
P
P
P
1
1
1
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
5
6 6
6
1

1
1
2 2
2
3
3
3
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ Khờ
Hỗnh 2.2: Daỷng vồợ vuỷn cuớa mọỹt vión õaù lỏỷp phổồng qua baớng trón õổồỹc tyớ sọỳ cọỹng:
( )
( )
1
1
1 3
1 3


=


=
n
m
nA
mA
A
A
n
m


Khi sọỳ mỷt vồợ rỏỳt nhióửu nghộa laỡ m vaỡ n rỏỳt lồùn thỗ:
i
n
m
n
m
==


1
1
Nhổ vỏỷy tổỡ baớng 2.4 ruùt ra kóỳt luỏỷn: khi mổùc õọỹ õỏỷp nghióửn õaù rỏỳt lồùn thỗ cọng õóứ
õỏỷp nghióửn õaù tyớ lóỷ thuỏỷn vồùi mổùc õọỹ õỏỷp nghióửn i.
Lyù thuyóỳt bóử mỷt õaợ õổồỹc aùp duỷng trong vióỷc õỏỷp nghióửn ximng vaỡ bọỹt õaù, õổồỹc
thổỷc tóỳ xaùc minh laỡ tọỳt nhổng noù chố phuỡ hồỹp vồùi caùc loaỷi nghióửn nhoớ vaỡ nghióửn mởn.
Coỡn õọỳi vồùi caùc loaỷi õỏỷp vổỡa vaỡ õỏỷp nhoớ thỗ lyù thuyóỳt naỡy khọng ổùng duỷng õổồỹc vỗ
sai sọỳ quaù lồùn.
2.4.2. Thuyóỳt thóứ tờch :
Lyù thuyóỳt naỡy ra õồỡi nm 1874 do nhaỡ khoa hoỹc Nga Kipitrọp õóử xuỏỳt, õổồỹc phaùt
bióứu nhổ sau: nng lổồỹng cỏửn thióỳt õóứ thay õọứi nhổ nhau hỗnh daỷng caùc vỏỷt thóứ õọửng
daỷng tyớ lóỷ vồùi thóứ tờch hay troỹng lổồỹng caùc vỏỷt thóứ naỡy.
Hỗnh 2.3: Quan hóỷ giổợa aùp lổỷc vaỡ bióỳn daỷng.
Giaới thờch lyù thuyóỳt naỡy nhổ sau: vỗ õaù laỡ vỏỷt lióỷu gioỡn nón õổồỡng quan hóỷ giổợa aùp
lổỷc vaỡ bióỳn daỷng coù thóứ coi laỡ mọỹt õổồỡng thúng.
Ta õổồỹc cọng phaù õaù bũng giaù trở cuớa dióỷn tờch tam giaùc AOB bũng:

11
.
2
1

PA

=
Maỡ:
EF
LP
.
.
1
1
=


EF
LP
A
.2
.
2
1
=
Nóỳu nhỏn caớ hai vóỳ bióứu thổùc trón vồùi F ta seợ õổồỹc:
VE
EF
FLP
EF
FLP
A
.2
.2


2
1
.2

2
2
2
1
2
2
1

===
Trong õoù: P
1
: aùp lổỷc tổồng ổùng vồùi õióứm phaù hoaỷi (N).
A: bióỳn daỷng phaù hoaỷi (M).
2: chióửu daỡi giaớ õởnh cuớa vión õaù (N/m
2
).
F: tióỳt dióỷn cuớa vión õaù (m
2
).
V: thóứ tờch gỏửn õuùng cuớa vión õaù (m
3
).
: ổùng lổỷc tổồng ổùng vồùi õióứm phaù hoaỷi (N/m
2
).

SVTH: Nguyóựn ổùc Bỗnh - Lồùp 97C1C Trang 12

d

1
P
1
P
A
B
O
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ Khờ
ọỳi vồùi mọỹt loaỷi õaù nhỏỳt õởnh thỗ , E thay õọứi rỏỳt ờt coù thóứ xem nhổ hũng sọỳ. Do õoù
ta thỏỳy cọng phaù õaù A tyớ lóỷ thuỏỷn vồùi thóứ tờch nón õaù bở õỏỷp nghióửn:
A = K.V
K: õồn vở cọng phaù õaù (Nm/m
3
)
Lyù thuyóỳt thóứ tờch thờch hồỹp vồùi vióỷc õỏỷp vổỡa vaỡ õỏỷp trung bỗnh, vỗ luùc õoù cọng õỏỷp
nghióửn õaù phỏửn lồùn õổồỹc duỡng vaỡo vióỷc laỡm õaù bióỳn daỷng.
2.4.3. Giaớ thuyóỳt .A PeuHgep:
Giaớ thuyóỳt .A PeuHgep laỡ tọứng hồỹp cuớa hai giaớ thuyóỳt trón vaỡ phaùt trióứn nhổ
sau: cọng nghióửn toaỡn phỏửn bũng tọứng cọng bióỳn daỷng trong thóứ tờch õaù bở bióỳn
daỷng cuớa caùc mỏựu õang bở phaù huớy vaỡ cọng taỷo thaỡnh caùc bóử mỷt mồùi.
A = A
g
+ A
n
(J)
Trong õoù:

A: cọng õỏỷp toaỡn phỏửn (J).
A
g
: cọng bióỳn daỷng trong thóứ tờch õaù bở bióỳn daỷng cuớa caùc mỏựu õang bở
phaù huớy mỏỳt õi dổồùi daỷng nhióỷt.
A
g
= K
1
.
v
(J)
A
n
: cọng hỗnh thaỡnh caùc bóử mỷt mồùi.
A
n
= K
2
.
s
(J)
K
1
: hóỷ sọỳ tyớ lóỷ khi vỏỷt lióỷu bở bióỳn daỷng.
K
2
: hóỷ sọỳ tyớ lóỷ hỗnh thaỡnh bóử mỷt mồùi nhỏỷn õổồỹc (Pa).

v

: thóứ tờch õang bióỳn daỷng cuớa cuỷc õang bở phaù huớy (m
3
).

s
: dióỷn tờch bóử mỷt vổỡa õổồỹc taỷo thaỡnh (m
2
).
Khi õỏỷp, nghióửn mỏựu coù mổùc õọỹ õỏỷp nghióửn lồùn thỗ bóử mỷt vỏỷt lióỷu õang õổồỹc õỏỷp
nghióửn lồùn tng lón nhanh choùng. Trong trổồỡng hồỹp naỡy chuùng ta nhỏỷn õổồỹc A
g
= 0
vỗ cọng trong thóứ tờch bở bióỳn daỷng laỡ nhoớ so vồùi cọng hỗnh thaỡnh bóử mỷt mồùi.
Khi õoù:
A = A
n
Khi õỏỷp nghióửn cuỷc coù mổùc õọỹ õỏỷp nghióửn nhoớ thỗ sổỷ hỗnh thaỡnh caùc bóử mỷt mồùi
dióựn ra chỏỷm vaỡ khi õoù:
A
n
= 0
A = A
g
Nhổ vỏỷy, giaớ thuyóỳt naỡy thổỡa nhỏỷn thuyóỳt thóứ tờch khi nghióửn cồợ nhoớ vaỡ giaớ thuyóỳt bóử
mỷt khi nghióửn cồợ vuỷn.
2.4.4.Giaớ thuyóỳt oHa:
Giaớ thuyóỳt naỡy õổồỹc xem nhổ chuyóứn tióỳp tổỡ giaớ thuyóỳt Pummuhzepa (Rittanger)
vaỡ giaớ thuyóỳt Kupnuyela - kula, õổoỹc phaùt trióứn nhổ sau: cọng õỏỷp nghióửn tyớ lóỷ
thuỏỷn vồùi trung bỗnh nhỏn cuớa thóứ tờch vaỡ bóử mỷt mỏựu.
Mọ taớ giaớ thuyóỳt naỡy bũng cọng thổùc:


5,2
3
2
3
3
DKDDKA ==

Khi xaùc õởnh bóử mỷt mọỹt khọỳi lổồỹng vỏỷt lióỷu (M) naỡo õoù, chuùng ta giaớ sổớ bũng caùc
mỏựu õóửu õọửng nhỏỳt vaỡ coù daỷng cỏửu. Khi õoù khọỳi lổồỹng mọỹt mỏựu M
1
(Kg) õổồỹc xaùc
õởnh theo cọng thổùc:

6

3
1
D
M

=
: khọỳi lổồỹng rióng cuớa vỏỷt lióỷu (kg/m
3
).
D: õổồỡng kờnh cuớa cuỷc vỏỷt lióỷu (m).
Bóử mỷt cuớa cuỷc vỏỷt lióỷu (m
2
) õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc:
S

1
= .D
2
Sọỳ mỏựu vỏỷt lióỷu coù trong khọỳi lổồỹng M õaợ chi:

3
1

.6
D
M
M
M
n

==
Bóử mỷt M(kg) vỏỷt lióỷu:
SVTH: Nguyóựn ổùc Bỗnh - Lồùp 97C1C Trang 13
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ Khờ

3
1

.6
.
D
M
nSS

==

Tyớ sọỳ bóử mỷt tỏỳt caớ caùc cuỷc coù trong khọỳi lổồỹng M vỏỷt lióỷu vồùi khọỳi lổồỹng vỏỷt lióỷu
õổồỹc goỹi laỡ bóử mỷt nọng (m
2
/kg) cuớa vỏỷt lióỷu vaỡ õổồỹc xaùc õởnh:

DM
S
Syg
.
6

==
Bóử mỷt nọng Syg laỡ mọỹt trong nhổợng õỷc trổng quan troỹng nhỏỳt xaùc õởnh chỏỳt lổồỹng
cuớa vỏỷt lióỷu õỏỷp nghióửn (õỷc bióỷt laỡ vỏỷt lióỷu ổồùt).
CHặNG 3.
PHN TấCH CAẽC PHặNG AẽN
P NGHIệN VAè
LặA CHOĩN PHặNG AẽN
THấCH HĩP CHO MAẽY THIT
K.
SVTH: Nguyóựn ổùc Bỗnh - Lồùp 97C1C Trang 14
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
3.1. PHÁN LOẢI MẠY ÂÁÛP NGHIÃƯN TRONG CÄNG NGHIÃÛP VÁÛT
LIÃÛU XÁY DỈÛNG:
Trong cäng nghiãûp váût liãûu xáy dỉûng ch úu cạc mạy âáûp nghiãưn cå khê cọ thãø
chia thnh cạc dảng cå bn sau:
3.1.1.Mạy âáûp hm (mạy nghiãưn mạ):
Ngun liãûu phạ hy nhåì va âáûp giỉỵa cạc mạ âäüng v mạ ténh (âäi khi hai mạ âãưu
di âäüng). Mạ âäüng cọ thãø chuøn âäüng âån gin hay phỉïc tảp, váût liãûu phạ hy bàòng
va âáûp hồûc bàòng va âáûp v ch xạt.

Mạy âáûp hm âỉåüc dng nhiãưu nháút trong cạc cäng trỉåìng xáy dỉûng cå bn, nh
mạy sn xút ximàng, háưm m, dng âãø âáûp så bäü v trung bçnh.
3.1.2.Mạy nghiãưn nọn:
Váût liãûu bë phạ hy båíi cạc nọn cäú âënh v di âäüng. Nọn trong thỉûc hiãûn chuøn
âäüng lãûch tám so våïi nọn cäú âënh.
Mạy âáûp nọn cng âỉåüc sỉí dủng räüng ri åí cạc cäng trçnh xáy dỉûng, nh mạy,
3.1.3.Mạy nghiãưn trủc:
Váût liãûu phạ hy giỉỵa hai trủc quay ngỉåüc chiãưu nhau hồûc mäüt trủc quay, mäüt trủc
cäú âënh.
3.1.4.Mạy nghiãưn bụa:
Váût liãûu ch úu bë phạ hy dỉåïi tạc dủng lỉûc âäüng ca räto cọ gàõn bụa âáûp (cọ
thãø 1 hồûc 2 räto) âàût trãn thang mạy.
3.1.5.Mạy âáûp kiãøu con làn:
Trong âọ sỉû phạ våỵ váût liãûu xy ra giỉỵa cạc con làn quay v âéa di âäüng (hay cäú
âënh) bàòng nẹn våỵ v mi mn.
3.1.6.Mạy âáûp kiãøu khê âäüng:
ÅÍ âáy sỉû phạ våỵ váût liãûu xy ra nhåì sỉû tàng täúc cạc váût liãûu bàòng mäüt lưng khäng
khê (khê tråìi) v nhåì sỉû va âáûp tiãúp theo vo v cäú âënh.
3.1.7.Mạy nghiãưn âáûp kiãøu tang quay:
Trong âọ váût liãûu âáûp phạ våỵ xy ra dỉåïi tạc dủng va âáûp v mi mn củc bäü bàòng
cạc váût âáûp råi tỉû do.
3.1.8.Mạy âáûp kiãøu âéa:
Trong âọ váût liãûu âáûp giỉỵa âéa cäú âënh v âéa di âäüng. Cạc âéa âỉåüc ẹp chàût lãn
nhau.
3.2. Giåïi thiãûu mäüt säú mạy âáûp nghiãưn cåỵ thä (d
sp
> 3mm):
Âãø lỉûa chn phỉång ạn thiãút kãú håüp l, âạp ỉïng âỉåüc u cáưu l nghiãưn âạ tỉì D =
0,18 m v cåỵ âạ d = (0,07 ÷ 0,05) m âãø lm váût liãûu sn xút ximàng, ta tçm hiãøu
mäüt säú mạy âáûp cåỵ thä:

3.2.1.Mạy âáûp trủc:
Mạy âáûp trủc cå bn dng âãø nghiãưn trung bçnh v nghiãưn nh cạc loải váût liãûu
nhỉ âạ väi âạ väi sẹt (mạc nå), âạ pháún, than, diãûp thảch, sẹt, xè, samäút, manhãzit v
âälämêt â nung (kêch thỉåïc ≤ 20 mm) qõc zêt v cromit sau mạy nghiãưn bạnh xe
(kêch thỉåïc ≤ 15 ÷ 20 mm). Nọ cng âỉåüc sỉí dủng räüng ri âãø nghiãưn v ẹp âäưng
thåìi cạc váût liãûu mãưm hồûc do, nhåït nhỉ âáút sẹt cao lanh. Mạy mäüt trủc cọ ràng âãø
âáûp thä, ngun tàõc lm viãûc l váût liãûu bë ẹp (cọ thãø kãút håüp våïi mi, vãnh, bäø ty
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 15
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
cáúu tảo tỉìng mạy) giỉỵa hai trủc song song quay ngỉåüc chiãưu hồûc giỉỵa mäüt trủc v
táúm lọt.
Thỉûc tãú cho tháúy khi âáûp váût liãûu ràõn mạy âáûp trủc thỉåìng cho sn pháøm củc cåí hảt
to, dảng gọc cảnh, hảt mën v bủi ráút êt. Mỉïc âäü âáûp nghiãưn i phủ thüc vo nhiãưu
úu täú nhỉ: cạc tênh cháút cå l ca váût liãûu, cáúu tảo trủc, ngun tàõc tạc dủng lỉûc.
Nàng sút mạy: 5 ÷ 100 T/h. Sn pháøm ra cọ kêch thỉåïc d = 10 ÷ 2 mm.
* Ỉu âiãøm:
- Âån gin, gn.
- Tin cáûy khi lm viãûc.
- Lm viãûc äøn âënh.
* Nhỉåüc âiãøm:
- Nghiãưn âáûp váût liãûu bãưn, kẹm hiãûu qu.
- Khi âáûp trủc nhàơn, sn pháøm cọ khi ra åí dảng táúm phàóng khäng mong mún.
* Phán loải: mạy âáûp trủc cọ nhiãưu loải:
- Mạy âáûp mäüt trủc di âäüng.
- Mạy âáûp hai trủc di âäüng.
- Mạy âáûp trủc nhàơn.
- Mạy âáûp trủc cọ ràng.
- Mạy âáûp trủc tạch âạ.
- Mạy âáûp trủc mäüt trủc.
* Så âäư ngun l mäüt säú mạy:

 Hçnh 3-1: Mạy âáûp mäüt trủc di âäüng.
1: trủc cäú âënh.
2: trủc di âäüng.
3: l xo ẹp.
4: phãøu

Hçnh 3-1: Mạy âáûp mäüt trủc di âäüng.
 Hçnh 3-2: Mạy âáûp trủc tạch âạ.
1: nàõp.
2: phãøu.
3: táúm hỉåïng liãûu.
4: trủc âáûp.
5: trủc nhàơn di âäüng.
Hçnh 3-2: mạy âáûp trủc tạch âạ.
3.2.2. Mạy âáûp bụa:
Mạy âáûp bụa âỉåüc sỉí dủng räüng ri trong cäng nghiãûp váût liãûu xáy dỉûng, âãø âáûp
cạc loải váût liãûu mãưm hồûc cọ âäü bãưn trung bçnh nhỉ: âạ väi, âạ pháún, âáút sẹt khä,
than âạ, samäút, Nọ cng cọ thãø âáûp láùn âạ väi v âạ väi sẹt, cọ âäü bãưn trung bçnh
v cao, åí cạc nỉåïc cäng nghiãûp tiãn tiãún cọ mạy bụa nàûng âáûp váût liãûu ràõn cọ âäü bãưn
ráút cao.
Trong quạ trçnh mạy âáûp bụa lm viãûc, váût liãûu bë våỵ nh l do cạc ngun nhán
sau:
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 16
1
2
3
4
1
2
3

4
5
Sẹt láùn âạ
Âạ
Sẹt
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
- Ch úu do bụa quay nhanh trỉûc tiãúp âáûp vo váût liãûu âäưng thåìi váût liãûu lải va âáûp
vo nhau.
- Bụa quay nhanh vàng váût liãûu vo táúm lọt, táúm âáûp lm nọ våỵ ra.
- Khi bụa quay, váût liãûu bë âáûp giỉỵa bụa v táúm lọt hồûc giỉỵa bụa v lỉåïi ghi.
* Nhỉåüc âiãøm:
- Cạc chi tiãút mạy nháút l bụa v ghi ráút mau bë mn.
- Khäng âáûp âỉåüc váût liãûu áøm (w>15%) vç lục âọ khe ghi s bë bët kên.
- Khi cọ váût cỉïng (sàõt, thẹp, ) råi vo lm mạy dãù bë hng.
- Dãù bë máút cán bàòng âäüng.
* Phán loải: mạy âáûp bụa gäưm cạc loải sau:
- Mạy âáûp bụa mäüt rä to mäüt dy bụa.
- Mạy âáûp bụa cọ táúm di âäüng.
- Mạy âáûp bụa 2 rä to cọ nhiãưu dy bụa.
- Mạy nghiãưn thanh.
• Så âäư ngun l mäüt säú mạy:
Hçnh 3-3: Mạy mäüt räto mäüt dy bụa.
Hçnh 3-3: Mạy mäüt räto mäüt dy bụa.
1: thán mạy. 2: khoang mạy. 3: táúm lọt.
4: qu bụa. 5: âéa treo bụa. 6: l xo gim cháún.
7: dáưm ghi. 8: lỉåïi ghi. 9: trủc.
10: trủc treo dáưm ghi 7.
3.2.3. Mạy âáûp v âáûp phn häưi:
Mạy âáûp v âáûp phn häưi dng âãø âáûp cạc váût liãûu êt mi mn cọ âäü bãưn tåïi 1500
Kg/cm

3
v kêch thỉåïc cọ thãø låïn trãn 1m
3
. Bäü pháûn lm viãûc cå bn ca mạy l räto
cọ cạc máúu âáûp quay våïi täúc âäü 12 ÷ 70 m/s. Khoang âáûp ca mạy khạ låïn nãn cọ
thãø âáûp âỉåüc củc váût liãûu ráút to trong khi kêch thỉåïc räto lải tỉång âäúi nh. Nàng
sút mạy cọ thãø âảt 200 ÷ 500 T/h.
• Ỉu âiãøm:
- Mạy cọ kãút cáúu âån gin.
- Cạc chè tiãu kinh tãú k thût cao.
- Sỉí dủng âỉåüc trong nhiãưu ngnh cäng nghiãûp.
• Nhỉåüc âiãøm:
- Cạc chi tiãút (âàûc biãût l máúu âáûp) ráút mau mn.
- Bủi nhiãưu.
- Cáưn phi cán chènh chênh xạc räto trạnh máút cán bàòng âäüng.
• Phán loải: theo cáúu tảo v ngun l tạc dủng ca räto ta cọ:
- Mạy 1 räto.
- Mạy 2 räto, trong âọ cọ hai loải:
+ Hai räto âáûp song song.
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 17
o
o
o
o
o
o
o
o
1
2

3
4
5
9
6
7
8
10
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
+ Hai räto âáûp liãn tiãúp, quay ngỉåüc chiãưu.
* Så âäư ngun l mäüt säú mạy:
• Hçnh 3-4: Mạy âáûp v âáûp phn häưi.
1,2: táúm lọt chëu va âáûp. 6: cỉía thạo.
3: táúm lọt thay thãú âỉåüc. 7: lỉåïi ghi.
4: cạc máúu âáûp. 8: xêch ngàn váût liãûu vàng.
5: träúng quay.
Hçnh 3-4: mạy âáûp v âáûp phn häưi.
3.2.4. Mạy nghiãưn bạnh xe:
Mạy nghiãưn bạnh xe âỉåüc sỉí dủng khạ phäø biãún trong cäng nghiãûp silicat âãø âáûp
nh (3 ÷ 8 mm) v nghiãưn thä (tåïi 0,5 ÷ 0,2 mm) cạc loải váût liãûu nhỉ: âáút sẹt khä,
âáút sẹt áøm (15 ÷ 16%), trỉåìng thảch, samäút, qc zit, âälämit, than, âạ väi. Ngun
tàõc tạc dủng lỉûc l váût liãûu bë ẹp v mi giỉỵa bạnh xe nàûng v âéa.
* Ỉu âiãøm:
- Lm viãûc tin tỉåíng, thay thãú cạc chi tiãút hng nhanh.
- Cọ thãø âáûp nghiãưn váût liãûu kêch thỉåïc khạ låïn.
- Mỉïc âäü âáûp nghiãưn låïn, dãù âiãưu chènh âäü mën trong khong tỉång âäúi räüng.
- Cọ thãø âáûp nghiãưn váût liãûu do, áøm âỉåüc âäưng thåìi ci thiãûn tênh cháút ca chụng
khi nghiãưn träün.
* Nhỉåüc âiãøm:
- Cáúu tảo mạy cäưng kãưnh, nàûng nãư.

- Sỉỵa chỉỵa phỉïc tảp.
- Nàng lỉåüng tiãu hao låïn.
- Nàng sút tháúp so våïi trng lỉåüng mạy v giạ thnh.
* Phán loải: theo cáúu tảo âàût trong k thût, phỉång phạp lm viãûc cọ:
- Mạy nghiãưn bạnh xe âãø nghiãưn ỉåït.
- Mạy nghiãưn bạnh xe âãø nghiãưn khä.
- Mạy nghiãưn bạnh xe kiãøu thạo liãûu qua thnh bãn.
- Mạy nghiãưn bạnh xe cọ lỉûc ẹp âàût vo bạnh xe.
- Mạy nghiãưn träün bạnh xe.
3.2.5. Mạy nghiãưn bi:
Mạy nghiãưn bi giỉỵ mäüt vai tr quan trng trong cäng nghiãûp silicat, âàûc biãût trong
sn xút gäúm sỉï v cạc cháút kãút dênh. Mạy cọ thãø sỉí dủng âãø nghiãưn thä, nghiãưn mën
hồûc nghiãưn ráút mën. Mạy nghiãưn bi cọ thng quay hçnh trủ hồûc hçnh nọn bàòng
thẹp, bãư màût bãn trong cọ cạc táúm lọt, bãn trong thng quay chỉïa bi âản chëu lỉûc ly
tám náng lãn mäüt chiãưu cao no âọ räưi råi xúng, ngun tàõc tạc dủng lỉûc ca mạy
nghiãưn bi l âáûp v mi.
* Ỉu âiãøm:
- Cọ thãø sáúy nghiãưn âäưng thåìi trong cng mäüt mạy.
- Cáúu tảo tỉång âäúi âån gin, lm viãûc äøn âënh v tin cáûy.
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 18
1
2
8
7
3
4
5
6
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
- Sỉí dủng dãù dng v cọ mỉïc âäü âáûp nghiãưn cao äøn âënh.

- Váût liãûu nghiãưn âỉåüc träün khạ âäưng nháút.
* Nhỉåüc âiãøm:
- Täúc âäü chuøn âäüng ca bi âản nh, lm hản chãú säú vng quay ca mạy nghiãưn
(20 ÷ 40 v/p).
- Táút c bi âản trong mạy nghiãưn khäng âäưng thåìi tham gia lm viãûc.
- Thãø têch sỉí dủng ca thng nghiãưn chè chiãúm 35 ÷ 45%.
- Kêch thỉåïc låïn, mạy nàûng v lm viãûc äưn.
- Tiãu hao nàng âiãûn riãng låïn, mämen måí mạy låïn.
3.2.6. Mạy âáûp nọn:
Trong cäng nghãûp silicạt, mạy âáûp nọn âỉåüc sỉí dủng âãø âáûp thä, âáûp trung bçnh
v âáûp nh cạc loải váût liãûu ràõn.
Ngun tàõc lm viãûc ca nọ l: váût liãûu bë ẹp kãút håüp våïi mi v ún giỉỵa màût trong
nọn ngoi cäú âënh v màût ngoi ca nọn trong quay trãn trủc, váût liãûu våỵ âi dáưn
xúng dỉåïi v ra ngoi khi nọn trong chuøn âäüng, ty theo tỉìng loải mạy m trủc
ca nọn trong s quay quanh mäüt âiãøm cäú âënh vảch ra màût nọn, hồûc quay quanh
trủc nọn ngoi (trủc mạy), vảch ra màût trủ.
Quạ trçnh lm viãûc ca mạy âáûp nọn gáưn giäúng mạy âáûp hm, sau nỉía dao âäüng âáưu
ca nọn trong, bãư màût nọn trong gáưn bãư màût nọn ngoi v váût liãûu bë âáûp våỵ. Sau nỉỵa
dao âäüng sau bãư màût nọn trong chuøn âäüng ra xa bãư màût nọn ngoi, khi ny váût
liãûu â âáûp xong råi xúng, cng lục váût liãûu nàòm phêa bãn kia khong khäng giỉỵa
hai màût nọn s bë âáûp.
Ngun tàõc lm viãûc ca mạy âáûp nọn ỉu viãût hån mạy âáûp hm åí chäù nọ âáûp liãn
tủc trong mäüt vng quay ca nọn trong, cn mạy âáûp hm chè lm viãûc 1/2 vng
quay cn 1/2 vng quay khäng ti.
* Ỉu âiãøm:
- Nàng lỉåüng tiãu hao riãng cho mäüt táún sn pháøm nh hån vç trong mạy ny váût
liãûu khäng chè bë ẹp m cn bë ún.
- Nàng sút cao, chuøn âäüng n làûng hån v khäng cọ ti trng âäüng, quạ trçnh
lm viãûc liãn tủc trong c vng quay.
- Kêch thỉåïc sn pháøm âáûp âäưng âãưu hån.

- Cọ thãø quạ ti 15 ÷ 20%, vç thãú váût liãûu nảp vo mạy cọ thãø qua mạy tiãúp liãûu hồûc
khäng.
* Nhỉåüc âiãøm:
- Kãút cáúu phỉïc tảp, nàûng nãư hån.
- Âàõt tiãưn v sỉía chỉỵa phỉïc tảp.
- Chiãưu cao låïn (mạy trủc treo cọ khi cao tåïi 14 m).
- Khäng âáûp âỉåüc váût liãûu quạnh vç cọ thãø bë nghn khong khäng gian lm viãûc
giỉỵa hai nọn.
- Våïi cng nàng sút, mạy âáûp hm cọ thãø âáûp âỉåüc củc váût liãûu to hån.
* Phán loải:
- Loải trủc treo.
- Mạy âáûp nọn lãûch tám.
- Mạy âáûp nọn trủc console.
* Så âäư ngun l mạy nghiãưn nọn lãûch tám:
1: äø treo hçnh cáưu hồûc cän.
2: trủc chênh.
3: nọn trong.
4: nọn ngoi.
5: giạ mạy.
6: äúng lãûch tám.
7: mạng nghiãng.
8: càûp bạnh ràng hçnh nọn.
9: trủc tỉì âäüng cå qua häüp gim täúc .
10: cỉía.
11: v trạnh bủi.
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 19
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê

Hçnh 3-5: Mạy nghiãưn nọn lãûch tám.
3.2.7. Mạy âáûp hm (mạy nghiãưn mạ):

3.2.7.1. Cäng dủng:
Mạy âáûp hm dng âãø âáûp thä v âáûp trung bçnh cạc loải váût liãûu cọ âäü bãưn nẹn
trãn 2000 kg/cm
2
. Chụng cọ nhiãưu ỉu âiãøm: nàng sút cao, kãút cáúu âån gin, giạ
thnh hả v khäng u cáưu cäng nhán cọ tay nghãư cao, mạy gn.
Phỉång phạp tạc dủng lỉûc åí âáy l váût liãûu bë ẹp giỉỵa hai mạ mạy (thỉåìng thç mäüt
mạ cäú âënh v mäüt mạ di âäüng). Ngoi ra, ty theo kãút cáúu tỉìng loải mạy m cọ kãút
håüp thãm lỉûc ún v mi.
Mạy âáûp hm âàûc trỉng bàòng kêch thỉåïc cỉía nảp liãûu v khe thoạt liãûu, củc váût liãûu
vo cọ thãø cọ kêch thỉåïc trãn 2000 mm v ra 25 mm hay mạy cọ âäü âáûp hm l 8.
3.2.7.2. Kãút cáúu mạy âáûp hm:
a. Mạy âáûp hm chuøn âäüng làõc âån gin:
Kãút cáúu gäưm cọ mạ âäüng 2 làõp trãn trủc cäú âënh 11. Khi âáûp âạ, mạ âäüng thỉûc hiãûn
chuøn âäüng làõc âån gin quanh trủc 11. Loải mạy ny thêch håüp âáûp cạc loải âạ
låïn, âäü âáûp nghiãưn i = 4 ÷ 6. Khuút âiãøm ca nọ l âạ âáûp ra cọ nhiãưu viãn bẻt v
nhiãưu mảt vủn.
Ngun l lm viãûc ca mạy nhỉ sau: âäüng cå truưn lỉûc qua bäü truưn âai lm trủc
lãûch tám låïn quay kẹo theo thanh truưn 7 lãn xúng v âáøy mạ âäüng 2 ra vo âáûp
âạ.
1: mạ ténh. 7: tay biãn.
2: mạ âäüng. 8: thanh giàòng
3: bạnh â âäưng thåìi l bạnh âai. 9: thanh kẹo bo ton khåïp.
4: trủc lãûch tám. 10: thán.
5: cå cáúu âiãưu chènh khe thạo liãûu (cåỵ âạ). 11: trủc cäú âënh.
6: l xo cå cáúu bo ton khåïp.
Hçnh 3-6:
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 20
o
1

2
3
4
5
11
7
8
9
10
6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
(a)
(b)
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
a: mạ làõc chuøn âäüng âån gin.
b: mạ làõc chuøn âäüng phỉïc tảp.
ÅÍ trãn mạ âäüng cọ cạc táúm lọt chãú tảo bàòng thẹp mangan ráút cỉïng. Ràng trãn hai
táúm lọt mạ âäüng v mạ ténh thỉåìng bäú trê xen k nhau âãø lm âạ dãù våỵ, bäü pháûn âiãưu
chènh cåỵ âạ gäưm cạc vêt 12 v miãúng chãm hçnh thanh 5.
b. Mạy âáûp hm chuøn âäüng làõc phỉïc tảp:
Pháưn trãn ca mạ âäüng làõp trỉûc tiãúp vo trủc lãûch tám. Khi trủc quay thç mạ âäüng
khäng nhỉỵng chè thỉûc hiãûn chuøn âäüng làõc ra vo m cn âỉåüc kẹo lãn hả xúng.
Nhåì kẹo âäüng cọ chuøn âäüng phỉïc tảp nãn sỉû phạ hy âọ ngoi ỉïng sút nẹn cn
cọ hiãûn tỉåüng ch xạt. Do âọ loải mạy ny cọ thãø âáûp våỵ âỉåüc cạc loải âạ dai âäưng
thåìi âáûp våỵ thnh nhỉỵng viãn âạ to âãưu nhau, êt viãn bẻt v mảt vủn. Vç nhỉỵng ỉu
âiãøm ny nãn háưu hãút cạc cäng trçnh xáy dỉûng v nh mạy xi màng thỉåìng sỉí dủng
nọ.
Ngoi hai loải mạy trãn cn cọ cạc loải mạy âáûp hm sau:
- Mạy cọ mäüt mạ âäüng cäú âënh åí phêa dỉåïi.
- Mạy cọ mäüt mạ âäüng âỉåüc dáùn âäüng nhåì trủc cam.
- Mạy cọ hai mạ âäüng âãưu chuøn âäüng.
Cạc loải mạy ny ráút êt dng vç cáúu tảo phỉïc tảp, cå cáúu dãù hng, khọ bo qun.
3.3. Chn phỉång ạn thiãút kãú:
3.3.1. Nhỉỵng u cáưu chung khi chn mạy âáûp nghiãưn:
Khi chn hồûc thiãút kãú mạy âáûp nghiãưn, ta phi chụ tåïi cạc u cáưu sau:
- Bo âm âáûp nghiãưn tåïi mỉïc âäü cáưn thiãút, khäng âáûp nghiãưn quạ u cáưu. Cạc hảt
âảt âãún mỉïc âäü u cáưu thç phi thạo liãûu ra khi mạy.
- Quạ trçnh âáûp nghiãưn phi hon ton tỉû do nghéa l khäng km theo cạc quạ trçnh
phủ khạc trong lục mạy lm viãûc.
- Nãúu u cáưu mỉïc âäü âáûp nghiãưn låïn thç cọ thãø qua nhiãưu láưn âáûp nghiãưn v sỉí

dủng cạc loải mạy thêch håüp.
- Bo âm nàng sút cao, lỉûc sinh ra trong mạy bẹ.
- Sn pháøm thu âỉåüc cáưn cọ kêch thỉåïc âäưng âãưu, êt bë vủn v nẹn bẻt.
- Viãûc cung cáúp váût liãûu v thạo liãûu phi liãn tủc v tỉû âäüng.
- Cọ kh nàng âiãưu chènh mỉïc âäü âáûp trong mäüt phảm vi nháút âënh.
- Quạ trçnh âáûp nghiãưn phi êt bủi, täøn tháút váût liãûu êt, bo âm sỉïc khe cho cäng
nhán, dãù váûn hnh.
- Håüp våïi u cáưu chung l gn, nhẻ, âån gin v r tiãưn.
- Bo qun âån gin, dãù dng sỉía chỉỵa an ton lục váûn hnh.
3.3.2. u cáưu ca mạy thiãút kãú:
- Phảm vi sỉí dủng: phủc vủ cho cạc cäng trỉåìng khai thạc âạ v chãú biãún âạ, åí âáy
l âáûp âạ väi v thảch cao så bäü cung cáúp cho dáy chuưn sn xút xi màng.
- Váût liãûu âáûp cọ âäü cỉïng trung bçnh, khä, kêch thỉåïc váût liãûu âỉa vo khäng âäưng
âãưu.
- Mỉïc âäü âáûp nghiãưn cọ thãø thay âäøi âỉåüc trong phảm vi cho phẹp.
- Nàng sút trung bçnh, kãút cáúu gn nhẻ, âån gin, dãù váûn hnh, dãù bo qun v dãù
chãú tảo ph håüp våïi cäng nghãû nỉåïc ta hiãûn nay.
3.3.3. Chn phỉång ạn thiãút kãú:
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 21
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
Theo phán têch åí mủc 3.2, khi tçm hiãøu âàûc trỉng ca cạc loải mạy ta cọ nháûn xẹt:
våïi mäùi loải mạy chè thêch håüp cho mäùi u cáưu nháút âënh. Do âọ khi lỉûa chn mạy,
ty theo u cáưu sỉí dủng m dỉûa vo âiãưu kiãûn â nãu åí mủc 3.4.1 âãø chn mạy
thêch håüp. ÅÍ âáy ta chụ âãún phảm vi sỉí dủng, u cáưu ca váût liãûu ban âáưu v sn
pháøm ra våïi giạ c thêch håüp, kh nàng cäng nghãû chãú tảo mạy.
Do u cáưu thiãút kãú mạy âỉåüc sỉí dủng åí giai âoản âáûp så bäü, kêch thỉåïc trung bçnh,
váût liãûu âỉa vo låïn (D ≈ 0,18 m). Theo kinh nghiãûm thỉûc tãú nháûn tháúy hiãûn nay
ngỉåìi ta thỉåìng sỉí dủng mạy âáûp nọn hồûc mạy âáûp hm âãø âáûp âạ väi v thảch cao
trong cạc nh mạy xi màng. Dỉûa vo ỉu nhỉåüc âiãøm ca cạc loải mạy ny nhỉ â
phán têch åí pháưn 3.2 ta thỉåìng gàûp mạy nghiãưn nọn åí cạc nh mạy nghiãưn cåỵ låïn, tải

âọ u cáưu vãư lỉåüng tiãu hao nàng lỉåüng riãng bẹ, cn cạc ỉu nhỉåüc âiãøm ca mạy
âáûp nọn âỉåüc khàõc phủc nhåì sỉû bäú trê dáy chuưn cäng nghãû. Nhỉng åí âáy do âiãưu
kiãûn thỉûc tãú v trçnh âäü cäng nghãû ca ta hiãûn nay, ngoi viãûc âm bo cạc u cáưu
vãư quạ trçnh âáûp cn cọ u cáưu gn nhẻ, dãù chãú tảo, dãù váûn hnh, dãù sỉía chỉỵa nãn
ta chn phỉång ạn thiãút kãú l mạy nghiãưn mạ. So våïi mạy âáûp nọn, mạy nghiãưn mạ
âån gin hån vãư kãút cáúu, âäü tin cáûy trong lm viãûc, dãù âiãưu chènh kêch thỉåïc sn
pháøm, dãù sỉía chỉỵa váûn hnh mạy, khäng âi hi trçnh âäü cao ph håüp tay nghãư ca
cäng nhán hiãûn nay åí cạc âëa phỉång, do âọ ta chn mạy nghiãưn mạ.
3.3.4. Cạc kiãøu treo v hoảt âäüng ca mạy nghiãưn mạ:
Nãúu dỉûa vo cạch treo mạ âäüng v bäú trê kháu dáùn âäüng ta cọ cạc phỉång ạn nhỉ
hçnh v:
a: mạ âäüng treo trãn tay biãn thàóng âỉïng.
b: mạ âäüng treo phêa trãn vo trủc lãûch tám.
c: mạ âäüng treo phêa trãn tay biãn nàòm ngang.
d: mạ âäüng treo phêa dỉåïi tay biãn thàóng âỉïng.
e: mạ âäüng treo phêa dỉåïi tay biãn âàût nghiãng.
f: mạ âäüng hai màût treo phêa trãn tay biãn thàóng âỉïng.
Hçnh v 3-7: Cạc phỉång ạn treo v hoảt âäüng ca mạy.
- Âäúi våïi cạc mạy cọ mạ âäüng treo phêa trãn thç âäü dëch chuøn ca pháưn dỉåïi låïn
hån nhỉỵng mạy cọ mạ âäüng treo åí pháưn dỉåïi, lm cho quạ trçnh thạo liãûu dãù dng
nhỉng nhỉỵng kêch thỉåïc váût liãûu sau khi âáûp khäng âäưng âãưu (a, c,f).
-Âäúi våïi nhỉỵng mạy cọ mạ âäüng âỉåüc treo åí dỉåïi thç âäü dëch chuøn phêa trãn låïn,
cn phêa dỉåïi cọ âäü dëch chuøn nh nãn kh nàng thạo liãûu tháúp dáùn âãún nàng sút
tháúp. Nãn nọ chè sỉí dủng trong trỉåìng håüp nàng sút nh.
- Âäúi våïi mạy cọ mạ âäüng treo phêa trãn vo trủc lãûch tám thç cọ ỉu âiãøm l chiãưu
räüng ca mạy thạo liãûu cng âỉåüc thay âäøi nhỉng khong thay âäøi bẹ v miãûng trãn
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 22
o
o
o

o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
a b
c d
o
o
e
f
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ Khờ
cuợng coù bóử rọỹng thay õọứi cho nón loaỷi maùy naỡy khừc phuỷc õổồỹc nhổồỹc õióứm cuớa hai
loaỷi maùy trón.
- Trong caùc loaỷi maùy trón thỗ phọứ bióỳn nhỏỳt vỏựn laỡ hai loaỷi maùy a vaỡ b. óứ choỹn
phổồng aùn thióỳt kóỳ ta choỹn loaỷi b vỗ nhổ õaợ giồùi thióỷu vaỡ so saùnh ồớ muỷc 3.2.7.2 coỡn
coù tón goỹi laỡ maùy nghióửn maù coù maù lừc chuyóứn õọỹng phổùc taỷp vỗ so vồùi maùy õỏỷp coù
maù lừc chuyóứn õọỹng õồn giaớn noù coù nhióửu ổu õióứm hồn. Qua phỏn tờch vaỡ tỗm hióứu ta
thỏỳy loaỷi maùy naỡy haỡnh trỗnh khọng taới chố chióỳm 1/5 voỡng quay truỷc lóỷch tỏm maỡ
khọng phaới 1/2 voỡng quay truỷc lóỷch tỏm nhổ maùy coù maù lừc chuyóứn õọỹng õồn giaớn.
haỡnh trỗnh laỡm vióỷc thỗ chố coù 1/5 voỡng quay laỡ phỏửn trón vaỡ phỏửn dổồùi cuớa maù
õọỹng cuỡng tham gia õỏỷp, coỡn 3/5 voỡng quay coỡn laỷi thỗ phỏửn trón vaỡ phỏửn dổồùi cuớa
maù õọỹng thay nhau õỏỷp. Vỗ vỏỷy maùy naỡy laỡm vióỷc õọửng õóửu hồn, nng lổồỹng tióu

hao beù hồn vaỡ troỹng lổồỹng beù hồn loaỷi A (cuỡng nng suỏỳt). Nhổồỹc õióứm laỡ lổỷc taùc
duỷng trổỷc tióỳp lón truỷc lóỷch tỏm nón taới troỹng taùc duỷng lón truỷc lồùn hồn. Do õoù khi
thióỳt kóỳ loaỷi maùy naỡy yóu cỏửu qui trỗnh cọng nghóỷ chóỳ taỷo truỷc phaới coù caùc bióỷn phaùp
tng khaớ nng chởu lổỷc cuớa truỷc.
Toùm laỷi: do yóu cỏửu sổớ duỷng, õỷc trổng cuớa vỏỷt lióỷu ban õỏửu vaỡ thaỡnh phỏứm, õỷc bióỷt
laỡ khaớ nng thióỳt bở, vỏỷt lióỷu coù sụn trong õởa phổồng ta choỹn phổồng aùn thióỳt kóỳ laỡ
maùy nghióửn maù coù maù lừc chuyóứn õọỹng phổùc taỷp.
Hỗnh 3-8:Sồ õọử kóỳt cỏỳu maùy thióỳt kóỳ.
1: thỏn maùy. 6: cồ cỏỳu õióửu chốnh khe thaùo lióỷu.
2: maù tộnh. 7: thanh chọỳng.
3: truỷc lóỷch tỏm. 8: thanh keùo baớo toaỡn khồùp.
4: baùnh õaỡ. 9: maù õọỹng.
5: loỡ xo
SVTH: Nguyóựn ổùc Bỗnh - Lồùp 97C1C Trang 23
2
9
3
4
5
6
7
8
1
o
o
o
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
CHỈÅNG 4.
TÊNH TOẠN THÄNG SÄÚ K
THÛT CÅ BN

CA MẠY NGHIÃƯN MẠ
CHUØN ÂÄÜNG PHỈÏC TẢP.
4.1. XẠC ÂËNH GỌC KẺP V LỈÛC ÂÁÛP:
Hçnh 4-1:
Gọc kẻp α l gọc tảo båíi hai màût phàóng chỉïa hai mạ mạy. Nãúu låïn quạ củc váût
liãûu s bë âáøy träưi lãn khi hai mạ, nãúu nh quạ thç mỉïc âäü âáûp nghiãưn i s ráút tháúp
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 24
I
II
P
1
P
2
fP
1
fP
2
h
A
B
C
D
e
s
α
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå Khê
vç kêch thỉåïc ban âáưu ca cạc củc váût liãûu nảp vo mạy bë gim, do âọ ta phi xạc
âënh gọc kẻp håüp l âãø mạy lm viãûc cọ hiãûu qu nháút.
Khi mạ âäüng tạc dủng vo củc váût liãûu mäüt lỉûc P
1

thç mạ ténh cọ phn lỉûc P
2
v củc
váût liãûu tải cạc âiãøm tiãúp xục váût liãûu våïi cạc mạ xút hiãûn lỉûc ma sạt fP
1
v fP
2
. Nãúu
b qua trng lỉåüng củc váût liãûu thç âiãưu kiãûn âãø củc váût liãûu khäng bë âáøy khi hai
mạ mạy (åí trảng thại cán bàòng) l täøng âải säú hçnh chiãúu ca cạc lỉûc tạc dủng lãn
trủc thàóng âỉïng Y v X âãưu bàòng 0.
( )

=−−= 10cos.sin.
112
αα
PfPPX
( )

=−−= 20cos.sin.
121
αα
fPfPPY
Trong âọ:
f: hãû säú ma sạt giỉỵa kim loải chãú tảo táúm lọt mạ mạy våïi váût liãûu.
Âäúi våïi váût liãûu silicạt v m thẹp: f = 0,25 ÷ 0,3.
Thay P
2
rụt tỉì (1) vo (2) v chia c hai vãú cho P
1

.cosα , ta cọ:
2
1
.2
f
f
tg

=
α
Màût khạc: f=tgϕ (ϕ: gọc ma sạt) nãn:

ϕ
ϕ
ϕ
α
2
1
.2
2
tg
tg
tg
tg =

=

Váûy α=2ϕ.
Âãø mạy lm viãûc an ton v tin cáûy thç α<2ϕ trong thỉûc tãú, cọ låüi nháút:
α

tt
= (0,45 ÷ 0,7)α.
Kinh nghiãûm cho tháúy gọc kẻp α cng nh thç nàng sút mạy cng låïn, thỉåìng thç
α = 18 ÷ 22
0
tỉång ỉïng våïi hãû säú ma sạt nh nháút: f = 0,15 ÷ 0,2.
4.2. XẠC ÂËNH SÄÚ VNG QUAY HÅÜP L CA TRỦC LÃÛCH TÁM:
Âãø cäüt váût liãûu cọ chiãưu cao h sau khi bë ẹp giỉỵa hai mạ mạy cọ â thåìi gian råi tỉû
do ra khi mạy ta phi tênh säú vng quay håüp l ca trủc lãûch tám. Khi trủc lãûch tám
quay 1/2 vng, hai mạ mạy råìi xa nhau. Mạ âäüng tỉì vë trê gáưn mạ ténh nháút (vë trê I)
chuøn âäüng tåïi vë trê xa mạ ténh nháút (vë trê II) lục ny råi tỉû do ra khi hai mạ.
Theo âënh lût råi tỉû do, ta cọ:
2
.
2
1
tg
h =
g: gia täúc trng trỉåìng (cm/s
2
).
h: chiãưu cao khäúi váût liãûu råi (cm).
Váûy thåìi gian âãø khäúi váût liãûu âọ råi l:
g
h
t
.2
1
=
.

Màût khạc, khi trủc lãûch tám quay n(v/ph) thåìi gian âãø nọ quay 1/2 vng (âãø hai mạ
mạy råìi xa nhau) l:
( )
s
nn
t
30
.2
60
2
==
Mún khäúi váût liãûu råi tỉû do ra khi hai mạ mạy ta phi cọ:
t
1
=t
2
Suy ra:
ng
h 30.2
=
hay
h
g
n
.2
.30=
M:
α
tg
S

h =
SVTH: Nguùn Âỉïc Bçnh - Låïp 97C1C Trang 25

×