ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
ỨNG DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN PID - MỜ
ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ NÂNG - HẠ
Ngành: TỰ ĐỘNG HÓA
Mã số: 60.52.6023.04.3898
Học Viên: BÙI TUẤN NGỌC
Ngƣời HD Khoa học: TS. NGUYỄN VĂN VỲ
THÁI NGUYÊN - 2011
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
i
ỨNG DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN PID - MỜ ĐIỀU
KHIỂN THIẾT BỊ NÂNG - HẠ
Ngành:
Ng
n V
KHOA T SAU
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ii
LỜI CAM ĐOAN
“Tài liệu tham khảo”.
Bùi Tuấn Ngọc
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
iii
LỜI NÓI ĐẦU
“Ứng dụng bộ điều
khiển PID - Mờ điều khiển thiết bị nâng - hạ”.
sau:
Chƣơng I: Tổng quan về bộ điều khiển PID
Chƣơng II: Bộ điều khiển mờ
Chƣơng III: Thiết kế PID - Mờ điều khiển máy nâng - hạ
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
iv
MỤC LỤC
L ii
L iii
M iv
vi
D viii
D ix
M 1
. 2
1.1. 3
3
3
4
6
6
6
7
8
10
PID 12
- Nichols 14
Hrones Reswick 17
19
21
33
1 34
. 36
2.1. 37
2.2. 38
2.2.1. 38
40
40
41
41
42
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
v
43
47
51
51
54
57
60
60
2 60
. PID - MÁY NÂNG 62
- 63
- 64
65
71
73
73
PID 74
74
76
79
84
87
3. - M 93
93
101
103
3.5. Mô 104
104
106
3 111
111
113
114
115
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT, CÁC KÍ HIỆU
STT
Kí hiệu
Diễn giải
1
2
3
4
e
xl
5
max
6
t
qd
7
n
8
K
9
T
I
10
T
d
11
L
12
T
13
14
e(t)
15
u(t)
16
17
-
18
R
I
19
R
20
T
f
21
T
vo
22
T
23
T
u
24
T
i
25
R
u
26
Mc
27
T
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
vii
28
L
29
K
30
J
Mômen quán tính
31
CL
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Kí hiệu
Diễn giải
1
2
3
4
5
cho HCKD
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
TT
Ký hiệu
Diễn giải
1
Hình 1.1
2
Hình 1.2
sai
3
Hình 1.3
4
Hình 1.4
5
Hình 1.5
6
Hình 1.6
7
Hình 1.7
8
Hình 1.8
9
Hình 1.9
10
Hình 1.10
11
Hình 1.11
Xác
12
Hình 1.12
13
Hình 1.13
Hrones Reswick
14
Hình 1.14
15
Hình 1.15
16
Hình 1.16
17
Hình 1.17
18
Hình 2.1
19
Hình 2.2
20
Hình 2.3
Hàm liên thu
21
Hình 2.4
22
Hình 2.5
23
Hình 2.6
24
Hình 2.7
trung bình
25
Hình 2.8
26
Hình 2.9
-
27
Hình 2.10
28
Hình 2.11
29
Hình 2.12
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
x
30
Hình 2.13
31
Hình 2.14
32
Hình 2.15
33
Hình 3.1
-
34
Hình 3.2
-
35
Hình 3.3
36
Hình 3.4
37
Hình 3.5
38
Hình 3.6
39
Hình 3.7
40
Hình 3.8
41
Hình 3.9
T
42
Hình 3.10
43
Hình 3.11
44
Hình 3.12
45
Hình 3.13
46
Hình 3.14
47
Hình 3.15
48
Hình 3.16
49
Hình 3.17
S
PID
50
Hình 3.18
S
51
Hình 3.19
52
Hình 3.20
53
Hình 3.21
Hình3.22
Hình 3.23
xung
Hình 3.24
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
xi
54
Hình 3.25
- M
55
Hình 3.26
56
Hình 3.27
57
Hình 3.28
58
Hình 3.29
59
Hình 3.30
Xác o ERROR
60
Hình 3.31
Xác /dt
61
Hình3.32
Xác
62
Hình 3.33
Xác
63
Hình 3.34
Xác
64
Hình 3.35
dùng PID
65
Hình 3.36
66
Hình 3.37
67
Hình 3.38
68
Hình 3.39
69
Hình 3.40
S i
70
Hình 3.41
71
Hình 3.42
72
Hình 3.43
73
Hình 3.44
74
Hình 3.45
75
Hình 3.46
76
Hình 3.47
77
Hình 3.48
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
1
MỞ ĐẦU
ô
mô
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
2
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VỀ BỘ ĐIỀU KHIỂN PID
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
3
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ BỘ ĐIỀU KHIỂN PID
1.1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA HỆ ĐIỀU KHIỂN
Hình1.1.
-
-
-
Hình 1.1: Cấu trúc chung của hệ thống điều khiển
U(t) - t-
y(t) -
x(t) - T
e(t) - S
Z(t) - T
1.2. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG HỆ ĐIỀU KHIỂN
1.2.1. Chỉ tiêu chất lƣợng tĩnh
T
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
4
Sai số xác lập:
lim ( ) lim ( )
xl xl
ts
e e t e E s
(1.1)
Hình 1.2: Đặc tính thể hiện sai số xác lập
1.2.2. Chỉ tiêu chất lƣợng động
- L
-
-
1.2.2.1. Lượng quá điều chỉnh
Lƣợng quá điều chỉnh: Là l
Hình1.3: Đặc tính thể hiện lượng quá điều chỉnh
e
max
e
xl
e
xl
e(t)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
5
L
max
(Percent of Overshoot
max
max
100%
xl
xl
ee
e
(1.2)
1.2.2.2. Thời gian quá độ
qd
Hình1.4: Đặc tính thể hiện thời gian quá độ
1.2.2.3. Số lần dao động
n y(ty
xl
Hình1.5: Đặc tính của số lần dao động
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
6
n
n3
1.3. CÁC LUẬT ĐIỀU KHIỂN
1.3.1. Quy luật điều chỉnh tỷ lệ (P)
P
U = K.e (1.3)
W(s) = K (1.4)
- W(jω) = K
- φ(ω) = 0
không.
U
.
1.3.2. Quy luật điều chỉnh tích phân (I)
1
I
U edt
T
Ke
du
dt
(1.5)
1
I
T
K
-
1
()
I
Ws
Ts
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
7
-
2
1 1 1
()
j
W j j e
Tj T T
-
1
()A
T
-
()
2
2
,
nh
e =0.
Nh
1.3.3. Quy luật điều chỉnh tỷ lệ vi phân (PD)
12 mD
tt
de t de t
U t K e K K e t T
dd
(1.6)
K
m
= K
1
2
1
D
K
T
K
Các tham K
m
và T
D
- h(t) = K
m
[ 1(t) + T
D
.∂(t)]
- W(s) = K
m
(1+T
D
.s)
- W(jω) = K
m
(1+jT
D
.ω) = A(ω).ejφ(ω)
2
D
( ) 1 ( )AT
và φ(ω) = arctgT
D
ω nh φ(ω) <
2
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
8
Hình
1.6.
K
m
và T
D
T
D
= 0 thì quy
K
m
vi
nhanh.
Hình1.6: Các đặc tính của quy luật điều chỉnh tỷ lệ vi phân
1.3.4. Quy luật điều chỉnh tỷ lệ tích phân (PI)
ph
12
1
m
i
U t K e K edt K e t e t dt
T
(1.7)
K
m
= K
1
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
9
1
2
I
K
T
K
-
11
( ) (1( ) 1( ) ) (1 )
mm
II
h t K t t dt K t
TT
-
1
( ) (1 )
m
I
W s K
Ts
- :
1
( ) (1 )
m
I
W j K j
T
-
2
( ) ( ) 1
m
I
I
K
AT
T
-
1
()
I
arctg
T
Nh φ(ω) > -
/2
K
m
và T
I
. Khi T
I
K
m
-
Hình1.7.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
10
Hình1.7: Các đặc tính của quy luật điều chỉnh tỷ lệ tích phân
K
m
, T
I
1.3.5. Quy luật điều chỉnh tỷ lệ vi tích phân (PID)
1 2 3
0
( ) 1 ( )
( ) ( ) ( ) [ ( ) ( ) ]
t
mD
I
de t de t
U t K e t K e t dt K K e t e t dt T
dt T dt
(1.8)
K
m
= K
1
1
2
I
K
T
K
3
1
D
K
T
K
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
11
-
1
( ) (1( ) ( ))
mD
I
h t K t t T t
T
-
1
W( ) (1( ) )
mD
I
s K t T s
Ts
-
1
W( ) (1( ) ( ))
mD
I
j K t j T
T
-
2 2 2
( ) ( ) ( 1)
m
I D I
I
K
A T T T
T
-
1
( ) ( )
D
I
arctg T
T
Nh
/20 < φ(ω) <
/2
Hình1.8.
0
1
ID
TT
K
m
, T
I
, T
D
- Khi T
D
= 0 và T
I
- Khi T
D
- Khi T
I
Hình1.8: Các đặc tính của quy luật điều chỉnh tỷ lệ tích phân
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
12
0
1
ID
TT
K
m
, T
I
, T
D
- Khi T
D
= 0 và T
I
- Khi T
D
- Khi T
I
T
I
, T
D
.
g
1.4. CÁC PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH THAM SỐ PID
Hình1.9a
(D). Ng
tính cách khác nhau:
-
-
phân).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
13
-
Hình1.9: Hệ thống với bộ điều khiển PID
Hình1.9b
e(t
- e(tu
p
(t
K
p
).
- e(t) chu
I
(t
T
I
).
- e(t
u
D
(tu(t
nh vào ra:
0
1 ( )
( ) [ ( ) ( ) ]
t
pD
I
de t
u t K e t e t dt T
T dt
(1.9)
e(tu(tK
p
T
I
T
D
1
( ) (1 )
pD
I
R s K T s
Ts
(1.10)