Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Đề cương và bài tập ôn thi ĐH môn lý -THPT Phan Chu Trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.6 KB, 63 trang )

Đề cương ôn tập Vật lý 12
LỜI NÓI ĐẦU
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam biên soạn tài liệu này nhằm giúp cho học sinh của nhà trường ôn tập
những nội dung kiến thức quan trọng của chương trình Vật lí 12, để các em có thể làm tốt các bài kiểm tra định kì cũng
như có một tài liệu ôn tập trong kỳ thi tốt nghiệp phổ thông trung học. Đây cũng là tài liệu để các thầy cô giáo trong Tổ
dùng để dạy trong các tiết phụ đạo tại trường. Chắc chắn trong tài liệu sẽ có những bài tập có thể có sai sót về câu từ
cũng như đáp án. Nếu có bài tập nào có vấn đề các em có thể trao đổi trực tiếp với giáo viên bộ môn hoặc gửi ý kiến về
địa chỉ mail: . Chúc các em học sinh thành công!
CHƯƠNG: ĐỘNG HỌC VẬT RẮN
(PHẦN RIÊNG CỦA BAN KHTN)
Câu 1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay.
B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay.
C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo
tròn.
D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một
mặt phẳng.
Câu 2. Trong chuyển động quay có vận tốc góc ω và gia tốc góc γ chuyển động quay nào sau đây là nhanh dần?
A. ω=3rad/s và γ =0 B. ω=3rad/s và γ = -0,5rad/s
2
C. ω= -3rad/s và γ =0,5rad/s
2
D. ω= -3rad/s và γ = -0,5rad/s
2
Câu 3 Một vật rắn quay đều quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có :
A. Tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R B. Tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R
C. Tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R D. Tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R
Câu 4 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ
góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là :A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24
Câu 5 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ
dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là : A. 1/16 B. 16 C. 1/9 D. 9


Câu 6 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số gia tốc
hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là: A. 92 B. 108 C. 192 D. 204
Câu 7 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe này là :
A. 120π rad/s B. 160π rad/s C. 180π rad/s D. 240π rad/s
Câu 8 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời gian 1,5s bánh xe
quay được một góc bằng : A. 90π rad B. 120π rad C. 150π rad D. 180π rad
Câu 9 Một bánh xe quay đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là :
A. 2,5rad/s
2
B. 5,0rad/s
2
C. 10,0rad/s
2
D. 12,5rad/s
2
Câu 10 Một bánh xe quay đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10rad/s. Góc mà bánh xe quay được
trong thời gian đó là : A. 2,5rad B. 5 rad C. 10 rad D. 12,5 rad
Câu 11 Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4rad/s
2
, t
0
=0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Tại
thời điểm t=2s, vận tốc góc của bánh xe là: A. 4 rad/s B. 8 rad/s C. 9,6 rad/s D. 16 rad/s
Câu 12 Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4rad/s
2
, t
0
=0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Gia
tốc hướng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t=2s là : A. 16m/s
2

B. 32m/s
2
C. 64m/s
2
D. 128m/s
2
Câu 13 Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc không đổi 4rad/s
2
. Gia tốc tiếp tuyến của một điểm P trên vành
bánh xe là : A. 4m/s
2
B. 8m/s
2
C. 12m/s
2
D. 16m/s
2
Câu 14 Một bánh xe có đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s
2
.
Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn: A. 4s B. 6s C. 10s D. 12s
Câu 15 Một bánh xe có quay nhnh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc góc
của bánh xe là : A. 2π (rad/s
2
) B. 3π (rad/s
2
) C. 4π (rad/s
2
) D.5π(rad/s
2

)
Câu 16 Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Vận tốc góc
của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là :A. 8π (rad/s) B. 10π (rad/s) C. 12π (rad/s) D. 14π (rad/s)
Câu 17 Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360
vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của một điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là :
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 1
Đề cương ôn tập Vật lý 12
A. 157,8 (m/s
2
) B. 162,7(m/s
2
) C. 183,6 (m/s
2
) D. 196,5 (m/s
2
)
Câu 18 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn.
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quanh nhanh dần.
Câu 19 Tác dụng một mômen lực M=0,32Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm
chuyển động với gia tốc góc không đổi γ =2,5rad/s
2
. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông
góc với đường tròn đó là : A. 0,128kg.m
2
B. 0,214kg.m
2
C. 0,315kg.m

2
D. 0,412kg.m
2
Câu 20 Tác dụng một mômen lực M=0,32Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm
chuyển động với gia tốc góc không đổi γ=2,5rad/s
2
. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là :
A. m=1,5kg B. m=1,2kg C. m=0,8kg D. m=0,6kg
Câu 21 Mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải
là hằng số? A. Gia tốc góc B. Vận tốc góc C. Mômen quán tính D. Khối lượng
Câu 22 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng
đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s
2
.
Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là : A. I=160kgm
2
B. I=180kgm
2
C. I=240kgm
2
D. I=320kgm
2
Câu 23 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông
góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia
tốc góc 3rad/s
2
. Khối lượng của đĩa là : A. m=960kg B. m=240kg C. m=160kg D. m=80kg
Câu 24 Một ròng rọc có bán kính 10cm, mômen quán tính đối với trục là I=10
-2
kgm

2
. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên,
tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F=2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là :
A. 14rad/s
2
B. 20rad/s
2
C. 28rad/s
2
D. 35rad/s
2
Câu 25 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mômen động lượng của nó đối với trục quay bất kì không đổi.
B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn.
C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng tân 4
lần.
D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
Câu 26 Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn.
Vận tốc góc quay của sao? A. không đổi B. tăng lên C. giảm đi D. bằng không
Câu 27 Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đi qua trung điểm của thanh. Hai
đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của
thanh là : A. L=7,5kgm
2
/s B. L=10,0kgm
2
/s C. L=12,5kgm
2
/s D.L=15,0kgm
2
/s

Câu 28 Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm
2
. Đĩa chịu một mômen lực không đổi
1,6Nm, mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t=3s là :
A. 30,6kgm
2
/s B. 52,8kgm
2
/s C. 66,2kgm
2
/s D. 70,4kgm
2
/s
Câu 29 Coi Trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M=6.10
24
kg, bán kính R=6400km. Mômen động lượng của
Trái đất trong sự quay quanh trục của nó là :
A. 5,18.10
30
kgm
2
/s B. 5,83.10
31
kgm
2
/s C. 6,28.10
32
kgm
2
/s D. 7,15.10

33
kgm
2
/s
Câu 30 Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán tính I
1
đang quay với tốc độ ω
0
, đĩa 2 có mômen quán tính I
2
ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một
khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với vận tốc góc là :
A. ω=
1
2
I
I
ω
0
B. ω=
2
1
I
I
ω
0
C. ω=
2
1 2
I

I I+
ω
0
D. ω=
1
2 2
I
I I+
ω
0
Câu 31 Một đĩa đặc có bán kính 0,25m đĩa có thể quay quanh xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với
mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M =3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc
của đĩa là 24rad/s. Mômen quán tính của đĩa là :
A. I=3,60kgm
2
B. I=0,25kgm
2
C. I=7,50kgm
2
D. I=1,85kgm
2
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 2
Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 32 Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm
2
quay đều với vận tốc độ 30 vòng/phút.
Động năng của bánh xe là : A. E
đ
=360,0J B. E
đ

=236,8J C. E
đ
=180,0J D. E
đ
=59,20J
Câu 33 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm
2
.
Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc của bánh xe là :
A. γ =15 rad/s
2
B. γ=18 rad/s
2
C. γ =20 rad/s
2
D. γ =23 rad/s
2
Câu 34 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm
2
.
Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10s là :
A. ω=120rad/s B. ω=150rad/s C. ω=175rad/s D. ω=180rad/s
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay.
B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một
mặt phẳng.
C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay.
D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên quỹ đạo tròn.
Câu 36: Một vật rắn quay quanh một trục cố định, có momen quán tính không đổi đối với trục này. Nếu momen lực tác
dụng lên vật khác không và không đổi thì vật sẽ quay

A. nhanh dần đều rồi chậm dần đều. B. với gia tốc góc không đổi.
C. với tốc độ góc không đổi. D. chậm dần đều rồi dừng hẳn.
Câu 37: Một đĩa đặt có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. Đĩa chịu tác dụng của
mô men lực không đổi M = 3N.m. Sau 2 giây kể từ lúc đĩa bắt đầu quay, tốc độ góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán
tính của đĩa là: A. I = 2,5 kg.m
2
B. I = 0,25 kg.m
2
C. I = 1,85 kg.m
2
D. I = 3,6 kg.m
2
Câu 38: Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của
thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm 2kg và 3kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5 m/s. Mô men động lượng của thanh
là: A. 15 kg.m
2
/s B. 7,5 kg.m
2
/s C. 12,5 kg.m
2
/s D. 10 kg.m
2
/s
Câu 39: Một chất điểm khối lượng m, quay xung quanh trục cố định theo quỹ đạo tròn tâm O, bán kính r. Trục qua
tâm O và vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo. Tại thời điểm t, chất điểm có tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm và
động lượng lần lượt và , , a
n
và p. Momen động lượng của chất điểm đối với trục được xác định bởi
A. L = pr B. L = mvr
2

C. L = ma
n
D. L = mr
Câu 40: Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong
trường hợp này, đại lượng thay đổi là
A. Gia tốc góc của vật. B. Momen quán tính của vật đối với trục đó.
C. Momen động lượng của vật đối với trục đó. D. Khối lượng của vật
Câu 41: Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M = 6.10
24
kg, bán kính R = 6400 km. Mô men động lượng
của trái đất trong sự quay quanh trục của nó là: (biết 1 năm 365 ngày).
A. 5,83.10
31
kgm
2
/s B. 7,15.10
33
kgm
2
/s. C. 1,96.10
31
kgm
2
/s D. 6,28.10
32
kgm
2
/s
Câu 42: Một bánh đà đang quay đều quanh trục cố định của nó. Tác dụng vào bánh đà một momen hãm, thì momen
động lượng của bánh đà có độ lớn giảm đều từ 3,0 kg.m

2
/s xuống còn 0,9 kg.m
2
/s trong thời gian 1,5 s. Momen hãm tác
dụng lên bánh đà trong khoảng thời gian đó có độ lớn là
A. 3,3 N.m. B. 14 N.m. C. 33 N.m. D. 1,4 N.m.
Câu 43: Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay đều quanh trục cố định đi qua tâm
đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kì quay của đĩa là 0,03 s. Công cần thực hiện để làm cho đĩa dừng lại có
độ lớn là A. 820 J. B. 246 J. C. 493 J. D. 123 J.
Câu 44. Một chất điểm khối lượng m chuyển động trên đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi v là tốc độ dài, L là momen
động lượng của nó đối với trục quay đi qua đi qua O và vuông góc với mặt phẳng chứa (O,R). Công thức tính L là
A.
v
Rm
L
.
=
. B. L = mv.R
2
. C.
R
vm
L
.
=
. D. L = m.v.R.
Câu 45. Trong chuyển động quay có tốc độ góc ω và gia tốc góc γ. Chuyển dộng quay nào sau đây là nhanh dần?
A. ω = 3rad/s; γ = 0 B. ω = 3rad/s; γ = -0,5rad/s
2
.

C. ω = -3rad/s; γ = 0,5rad/s
2
. D. ω = -3rad/s; γ = -0,5rad/s
2
.
Câu 46. Một bánh xe có mômen quán tính 4 kgm
2
, để tốc độ góc tăng từ 2 rad/s đến 6 rad/s thì phải cung cấp một công
là bao nhiêu?. A. 64 J. B. 128 J. C. 32 J. D. 16 J.
Câu 47. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên. Sau 2s nó đạt tốc độ góc 10rad/s. Gia tốc góc của
bánh xe là: A. 2,5 rad/s
2
. B. 5 rad/s
2
C. 10 rad/s
2
. D. 12,5 rad/s
2
.
Câu 48. Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4rad/s
2
, t
0
= 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Gia
tốc hướng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là:
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 3
Đề cương ôn tập Vật lý 12
A. 16 m/s
2
. B. 32 m/s

2
. C. 64 m/s
2
. D. 128 m/s
2
.
Câu 49. Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4rad/s
2
. Gia tốc tiếp tuyến của một điểm P trên
vành bánh xe là:
A. 4 m/s
2
. B. 8 m/s
2
. C. 12 m/s
2
. D. 16 m/s
2
.
Câu 50. Một đĩa quay chậm dần đều quanh một trục cố định đi qua tâm và vuông góc với. Một điểm trên vành đĩa có
A. gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến đều không đổi.
B. gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến đều giảm.
C. gia tốc tiếp tuyến giảm và gia tốc hướng tâm không đổi.
D. gia tốc hướng tâm giảm và gia tốc tiếp tuyến không đổi.
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vật dao động điều hoà (dao động cơ):
A. Có 1 vị trí cân bằng xác định. B. Quỹ đạo chuyển động luôn là đường thẳng.
C. Vật chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng. D. Cứ sau mỗi chu kỳ vật trở về vị trí cũ theo hướng cũ.
Câu 2: Phương trình động lực học của con lắc lò xo là:
A. x’’ +

mk /
x = 0. B. x’’ +
mk /
x = 0. C. x’ +
mk /
x = 0. D. x +
mk /
x’’ = 0.
Câu 3: Khi con lắc lò xo dao động điều hoà thì lực hồi phục (hay lực kéo về):
A. Luôn cân bằng với lực đàn hồi của lò xo. B. Luôn cân bằng với trọng lượng của vật.
C. Luôn bằng hằng số. D. Có cường độ tỉ lệ với li độ và ngược chiều với li độ.
Câu 4: Trong 10s vật dao động điều hoà thực hiện được 40 dao động. Chọn câu trả lời sai:
A. Chu kỳ dao động của vật là 0,25s. B. Chỉ sau 10s thì quá trình dao động ấy lặp lại như cũ.
C. Tần số dao động của vật là 4Hz. D. Trong 0,5s quãng đường vật đi đựơc bằng 8 lần biên độ
Câu 5: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 6: Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 7: Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 8: Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 10: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là:

A. x = 3cm. B. x = 6cm. C. x= - 3cm. D. x = -6cm.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t =
1,5s là: A. x = 1,5cm. B. x = - 5cm. C. x= + 5cm. D. x = 0cm.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là:
A. a = 0. B. a = 947,5cm/s
2
. C. a = - 947,5cm/s
2
. D. a = 947,5cm/s.
Câu 13: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là:
A. v = 0. B. v = 75,4cm/s. C. v = - 75,4cm/s. D. v = 6cm/s.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos10πt(cm). Khi động năng bằng ba lần thế năng thì
chất điểm ở vị trí: A. x = 2cm. B. x = 1,4cm. C. x = 1cm. D. x = 0,67cm.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt -
2
π
)cm. B. x = 4cos(πt -
2
π
)cm. C. x = 4cos(2πt +
2
π
)cm. D. x = 4cos(πt +
2
π
)cm.
Câu 16.Một chất điểm dao động điều hòa, gia tốc bằng không khi:
A. Ly độ cực đại B. Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu c Ly độ cực tiểu D. Vận tốc bằng không

Câu 17. Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng m=1(kg) dao động điều hòa với chu kỳ T=
π
(s). Cho cơ năng của
con lắc là E = 8.10
-4
(J). Biên độ dao động là: A. 5(cm) B. 8(cm) C. 3(cm) D. 2(cm)
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt ( x tính bằng cm, t tính bằng s).
Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 20π cm/s. B. 0 cm/s. C. -20π cm/s. D. 5cm/s.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 4
Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng
có độ lớn bằng: A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi
nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn
hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều âm quy ước. D. theo chiều dương quy ước.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Tại thời điểm t = 0,25s, chất điểm có li độ bằng: A. 2 cm. B. -
3
cm. C.
3
cm. D. – 2 cm.
Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +ϕ). Cơ năng của vật dao
động này là: A. mω
2
A
2

/2. B. mω
2
A. C. mωA
2
/2. D. mω
2
A/2.
Câu 23: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
= 4cos(πt)cm và x
2
=4cos(πt-
π/2)cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A. 8cm. B.
4 3
cm. C. 2cm. D.
4 2
cm.
Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và
12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là: A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm.
Câu 25: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x
1
= sin2t (cm) và x
2
=
2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là:
A. A = 1,84cm. B. A = 2,60cm. C. A = 3,40cm. D. A = 6,76cm
Câu 26: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x
1
=

2sin(100πt - π/3) cm và x
2
= cos(100πt + π/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = sin(100πt - π/3)cm. B. A = cos(100πt - π/3)cm. C. A = 3sin(100πt - π/3)cm. D. A = 3cos(100πt + π/6) cm.
Câu 27 Cho 3 dao động điều hoà cùng phương, x
1
= 1,5sin(100πt)cm, x
2
=
2
3
sin(100πt + π/2)cm và x
3
=
3
sin(100πt + 5π/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là
A. x =
3
sin(100πt)cm. B. x =
3
sin(200πt)cm. C. x =
3
cos(100πt)cm. D. x =
3
cos(200πt)cm.
Câu 28 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
cm)tsin(4x
1
α+π=


cm)tcos(34x
2
π=
. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. α = 0(rad). B. α = π(rad). C. α = π/2(rad). D. α = - π/2(rad).
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với
một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 30: ) Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x
1
= 5cos(100
πt +
π/2
) (cm) và
x
2
= 12cos100
πt
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 7 cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm. D. 13 cm.
Câu 31:Dao động tắt dần
A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò
xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu kì dao động của con lắc là: A. 2π
k
m
B.

1
2
m
k
π
C. ( 1/(2π))
k
m
. D. 2π
m
k
Câu 33: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin (ωt + φ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. v
max
= Aω
2
B. v
max
= 2Aω C. v
max
= Aω D. v
max
= A
2
ω
Câu 34: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ
x = 10cos(πt +
π/6
) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π
2

= 10. Gia
tốc của vật có độ lớn cực đại là: A. 100π cm/s
2
. B. 100 cm/s
2
.

C. 10π cm/s
2
. D. 10 cm/s
2
.
Câu 35: Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai gia tốc trọng trường B. gia tốc trọng trường
C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. chiều dài con lắc
Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x
1
= 3sin (ωt – π/4) cm
và x
2
= 4sin (ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là:
A. 12 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 5
Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 37: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây
không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4
cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là: A. 1,5 s. B. 0,25 s. C. 0,75 s. D. 0,5 s.
Câu 38: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= 4 sin 100 πt (cm) và x

2
= 3 sin( 100 πt
+ π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là:A. 3,5cm B. 5cm C. 1cm D. 7cm
Câu 39: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x
1
= Asin(ωt +π/3) và x
2
= Asin(ωt - 2π/3)là hai dao
động A. lệch pha π/3 B. lệch pha π/2 C. cùng pha. D. ngược pha.
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D.
2
s.
Câu 41:Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F
n
= F
0
sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần
số dao động riêng của hệ phải là: A. 10π Hz. B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 5π Hz.
Câu 42: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ
năng của vật dao động này là: A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 43. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s D. 60 cm/s.
Câu 44: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π
2
= 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 45: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x

1
= A
1
cosωt và : x
2
= A
2
cos(ωt –π/2).
Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A.
1 2
A A A= −
. B. A =
2 2
1 2
A A+
. C. A = A
1
+ A
2
. D. A =
2 2
1 2
A A−
.
Câu 46: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài
l
dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có
chiều dài 2
l

dao động điều hòa với chu kì là: A. 2 s. B.
2 2
s. C.
2
s. D. 4 s.
Câu 47: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 48: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài
64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= π
2
(m/s
2
). Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 49: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào
vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B.hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D.hướng về vị trí biên.
Câu 50: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của
chất điểm trong một chu kì dao động là: A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm
Câu 51: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con
lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π
2
= 10. Dao động của con lắc có tần số là
A. 5Hz. B. 10πHz. C. 2,5Hz. D. 5πHz.
Câu 52. Khi một vật dao động điều hòa dọc theo trục x theo phương trình x=5cos2t (cm). Hãy xác định vào thời điểm
nào thì động năng của vật cực đại : A. t = 0 B. t =

4/
π
C.t =
2/
π
D. t =
π
Câu 53. Một lò xo khi chưa treo vật thì có chiều dài bằng 10cm. Sau khi treo 1 vật m=1kg, lò xo dài 20cm. Khối lượng
lò xo xem như không đáng kể, g = 9,8m/s
2
. Tìm độ cứng k của lò xo?
A. 9,8N/m B. 10N/m C. 49N/m D. 98N/m
Câu 54. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin (ωt + φ) , gia tốc của vật có giá trị cực đại là
A. a
max
= Aω
2
B. a
max
= 2Aω C. a
max
= Aω D. a
max
= A
2
ω
Câu 55. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động là x
1
= 4cos(
t10

π
-
3/
π
) cm và x
2
= 4cos(10
π
t +
6/
π
) cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 8 cos(
t10
π
-
12/
π
) cm B. x = 4
2
cos(
t10
π
-
12/
π
) cm
C. x = 8cos(
t10
π

-
6/
π
) cm D. x = 4
2
cos(
t10
π
-
6/
π
) cm
Câu 56 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm 1 quả nặng khối lượng 1kg, lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở
vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật 1 vận tốc ban đầu 2m/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Chọn trục toạ độ thẳng
đứng, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. PTDĐ
của vật là:
A. x = 0,05cos(40t +
2/
π
)(m) B. x = 0,05cos40t (m) C. x = 2cos(40t -
2/
π
) (m) D. x = 0,05cos(40t -
2/
π
)(m)
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 6
Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 57. Với cùng 1 lò xo, khi gắn quả nặng m
1

thì nó dao động với chu kỳ T
1
= 3s. Khi gắn quả nặng m
2
thì nó dao
động với T
2
= 4s. Nếu gắn đồng thời 2 vật trên vào lò xo đó thì chu kỳ dao động là: A. 5s B. 7s C. 1s D. 3,5s
Câu 58. Gắn lần lượt 2 quả cầu vào 1 lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng 1 khoảng thời gian, quả cầu 1 thực hiện
28 dao động, quả cầu 2 thực hiện 14 dao động. Thì: A. m
2
= 2m
1
. B. m
2
= 4m
1
. C. m
2
= m
1
/4. D. m
2
= m
1
/2.
Câu 59: Con lắc lò xo có độ cứng 40N/m, quả nặng khối lượng 100g. Kéo vật xướng dưới VTCB 2cm rồi thả nhẹ.
Chọn trục toạ độ thẳng đứng, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Chọn gốc thời gian là lúc thả
vật. PTDĐ của vật là: A. x = 2cos(20t +
2/

π
)(cm) B. x = 2cos20t (cm)
C. x = 2cos(20t -
2/
π
) (cm) D. x = 2sin(20t -
2/
π
)(m).
Câu 60: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao
nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi
nó ở vị trí thấp nhất là 76/75 . Lấy g = π
2
m/s
2
. Biên độ dao động của con lắc là: A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2cm.
Câu 61: Con lắc lò xo dao động theo pt: x = Acos
( )
ϕω
+t
. Biết rằng trong khoảng tg 1/60 s đầu tiên , vật đi từ VTCB
đến vị trí có li độ
2/3A
theo chiều dương và tại li độ 2cm vật có vận tốc
π
340
cm/s. Biên độ và tần số góc của con
lắc là: A. 4cm, 20
π
. B. 2 cm, 30

π
. C.
7
cm,40
π
. D. 4cm, 10
π
.
Câu 62: Khi vật thực hiện dao động điều hoà có vận tốc bằng nửa vận tốc cực đại thì li độ của vật bằng:
A.
2/A
B.
2/3A
C.
3/A
D. A
2
.
Câu 63: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với ly độ x = 2cos(10t -
6/
π
) (cm). Tốc độ cực đại của con lắc bằng:
A. 20 (m/s) B. 10 (cm/s) C. 0,2 (cm/s) D. 5 (cm/s)
Câu 64. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T, cơ năng E, nếu chu kỳ tăng 3 lần và biên độ tăng
2 lần thì cơ năng của con lắc là E
1
, tỷ số E/E
1
bằng: A. 9/4 B. 4/9 C. 3/2 D. 2/3
Câu 65. Tại một nơi, con lắc lò xo và con lắc đơn đều có cùng khối lượng m, dao động điều hòa lý tưởng với chu kỳ T,

nếu tăng khối lượng cả 2 con lắc lên gấp đôi, các yếu tố khác không thay đổi thì:
A. Chu kỳ con lắc lò xo tăng, chu kỳ con lắc đơn không thay đổi. B. Chu kỳ con lắc lò xo và con lắc đơn đều tăng.
C. Chu kỳ con lắc lò xo không đổi, chu kỳ con lắc đơn tăng. D. Chu kỳ cả 2 con lắc đều giảm
Câu 66.Con lắc lò xo dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng, con lắc đổi chiều chuyển động khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại B. Lực tác dụng đổi chiều
C. Lực tác dụng bằng không D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 67. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Câu 68:Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Câu 69: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con
lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π
2
= 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s.
Câu 70: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng
gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 71: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1min chất điểm thực hiện được 40 lần dao
động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. v
max
= 1,91cm/s. B. v
max
= 33,5cm/s. C. v
max

= 320cm/s. D. v
max
= 5cm/s.
Câu 72: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng 2π/3 thì li độ của chất điểm là
3
cm, phương trình dao động của chất điểm là
A.
.cm)t10cos(32x π−=
B.
.cm)t5cos(32x π−=
C.
.cm)t10cos(32x π=
D.
.cm)t5cos(32x π=
Câu 73: Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(4πt - π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong 0,25s đầu
tiên là: A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. -1cm.
Câu 74: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của vật
bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, (lấy g = π
2
). Vận tốc của vật khi qua VTCB là:
A. v = 6,28cm/s. B. v = 12,57cm/s. C. v = 31,41cm/s. D. v = 62,83cm/s.
Câu 75: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại của vật là
2m/s
2
. Khối lượng của vật là: A. m = 1kg. B. m = 2kg. C. m = 3kg. D. m = 4kg.
Câu 76: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình dao động x = 4cos(4πt)cm. Thời gian chất điểm đi được
quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là: A. t = 0,750s. B. t = 0,375s. C. t = 0,185s. D. t = 0,167s.
Câu 77: Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động, (lấy g = π
2
m/s

2
). Chu kỳ dao
động tự do của vật là: A. T = 1,00s. B. T = 0,50s. C. T = 0,32s. D. T = 0,28s.
Câu 78: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x =
4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 7
Đề cương ôn tập Vật lý 12
A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ.
Câu 79: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt ( x tính bằng cm, t tính bằng s).
Lấy π
2
=10, tại thời điểm t = 5s, gia tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 800m/s
2
. B. 8 m/s
2
. C. -800π cm/s
2
. D. -8m/s
2
.
Câu 80: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Gia tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng
có độ lớn bằng A. 4 cm/s
2
. B. 0 cm/s
2
. C. 32 cm/s
2
. D. 0,5 cm/s
2

.
Câu 81. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn gia tốc của vật ở vị trí biên là
A. 100 cm/s
2
. B. 40 cm/s
2
. C. 800 cm/s
2
. D. 60 cm/s
2
.
Câu 82. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Tại thời điểm t = 0,5s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm. B. -
3
cm. C. 0 cm. D. – 2 cm.
Câu 83: Một chất điểm có khối lượng 1kg tham gia hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là
x
1
=
cos( )( )t cm
π
4
và x
2
=
cos( )( )t cm
π

π
−4
2
. Lấy π
2
=10, dao động tổng hợp của hai dao động này có cơ năng
A. 0,016J. B. 16J. C. 0,004J. D. 40J.
Câu 84: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của
chất điểm trong thời gian 0,5s là : A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm
Câu 85: Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là
A. A
2
= x
2
+
2
2
ω
v
. B. A
2
= v
2
+
2
2
ω
x
. C. A
2

= v
2
+ ω
2
x
2
. D. A
2
= x
2
+ ω
2
v
2
.
Câu 86: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. Không thay đổi.
C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
Câu 87: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. Ngược pha với vận tốc. D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 88: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:
cmtx )
2
cos(3
π
π
+=
, pha dao động của chất điểm tại
thời điểm t = 1s là: A. -3(cm). B. 2(s). C. 1,5π(rad). D. 0,5(Hz).

Câu 89. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là:
A. a = 0. B. a = 947,5cm/s
2
. C. a = - 947,5cm/s
2
. D. a = 947,5cm/s.
Câu 90: Dao động tắt dần
A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 91: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v
max
. Tần số góc của vật dao động là
A.
max
v
A
. B.
max
v
A
π
. C.
max
2
v
A
π
. D.
max
2

v
A
.
Câu 92: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là
x
1
= A
1
cosωt (cm) và x
2
= A
2
sinωt (cm). Biết 64
2
1
x
+ 36
2
2
x
= 48
2
(cm
2
). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li
độ x
1
= 3cm với vận tốc v
1
= -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng:

A. 24
3
cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. 8
3
cm/s.
Câu 93: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 94: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x
1
=Acosωt và x
2
= Asinωt. Biên độ dao động của vật là: A.
3
A. B. A. C.
2
A. D. 2A.
Câu 95: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F
0
cosπft (với F
0
và f không đổi, t tính bằng s).
Tần số dao động cưỡng bức của vật là: A. f. B. πf. C. 2πf. D. 0,5f.
Câu 96: Hai vật dao động điều hòa có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng . Biết rằng chúng gặp
nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và có ly độ bằng nửa biên độ . Độ lệch pha của hai dao động này là
A. 2
3/
π
B. 5
6/
π

C. 4
3/
π
D.
6/
π
Câu 97. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ
giao động của vật là: A. 5,24cm. B.
5 2
cm C.
5 3
cm D. 10 cm
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 8
Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 98: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc
đơn lần lượt là
1
l
,
2
l
và T
1
, T
2
. Biết
2
1
1
2

T
T
=
.Hệ thức đúng là
A. l
1
/l
2
= 2 B. l
1
/l
2
= 4 C. l
1
/l
2
= 1/4 D. l
1
/l
2
= 1/ 2
Câu 99: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 100: Vật dao động điều hòa cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà
động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 0,125s. B. 2s. C. 0,25s. D. 0,5s.
Câu 101: Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang với quỹ đạo là đoạn thẳng dài 10cm. Gia tốc lớn nhất của

vật trong quá trình dao động là 20m/s
2
. Vận tốc lớn nhất của vật trong quá trình dao động là
A. 2m/s. B. 1m/s. C. 0,5m/s. D. 5m/s.
Câu 102: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π
2
= 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 103: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acos(ωt+ϕ) (cm). Khi vật có li độ 2cm thì vận
tốc của vật có độ lớn 20π
3
cm/s; khi vật có li độ 2
2

cm thì vận tốc của vật có độ lớn 20π
2
cm/s

. Biên độ dao
động của vật là: A. 4
2

cm B. - 4
2

cm. C.4 cm D 4 cm
Câu 104: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=8cos(πt+π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Dao động
của chất điểm này có
A. Chu kì là 4s

B. Độ dài quỹ đạo là 8cm.
C. Lúc t=0, chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.
D. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn 8cm /s .
Câu 105: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,2kg, lò xo có độ cứng 20N/m, dao động điều hòa với biên độ
6cm. Chọn mốc thế năng là vị trí cân bằng, khi ở vị có thế năng bằng 3 lần động năng thì vận tốc của vật nặng có độ lớn
là: A. 3m/s. B. 6m/s. C. 3cm/s. D. 0,3m/s.
Câu 106: Nếu một con lắc dao động điều hòa với chu kì T thì động năng và thế năng của nó biến đổi với chu kì là:
A. T B. T/2 C. T/4 D. 2T
Câu 107 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ. Biên độ của dao động tổng hợp của
chúng bằng biên độ của dao động thành phần khi hai dao động thành phần đó
A. cùng pha B. ngược pha C. lệch pha nhau π/2. D. lệch pha nhau 2π/3
Câu 108 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng
đến vị trí có li độ bằng một nửa biên độ là
A.1/2s B.1/3s C.1/4s D.1/6s.
Câu 109 : Cùng một địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc B thực hiện
được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là:
A. 6cm và 22cm. B. 9cm và 25cm. C. 12cm và 28cm. D. 25cm và 36cm.
Câu 110 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
cm)tsin(4x
1
π−=

cm)tcos(34x
2
π=
. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = 8sin(πt + π/6)cm. B. x = 8cos(πt + π/6)cm. C. x = 8sin(πt - π/6)cm. D. x = 8cos(πt - π/6)cm.
Câu 111 : Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB,
người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình li độ dao động của quả
nặng là

A. x = 5cos(40t -
2
π
)m. B. x = 0,5cos(40t +
2
π
)m. C. x = 5cos(40t -
2
π
)cm. D. x = 0,5cos(40t)cm.
Câu 112 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos(10t)cm. B. x = 4cos(10t - π/2)cm. C. x = 4cos(10πt - π/2)cm. D. x = 4cos(10πt + π/2)cm.
Câu 113 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:
A. v
max
= 160cm/s. B. v
max
= 80cm/s. C. v
max
= 40cm/s. D. v
max
= 20cm/s.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 9
Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 114 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là:
A. E = 320J. B. E = 6,4.10
-2

J. C. E = 3,2.10
-2
J. D. E = 3,2J.
Câu 115: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Muốn tần số dao động của con lắc
là f’ = 0,5Hz, thì khối lượng của vật m phải là: A. m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m. D. m’ = 5m.
Câu 116: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy π
2
= 10) dao động điều hoà với chu kỳ là:
A. T = 0,1s. B. T = 0,2s. C. T = 0,3s. D. T = 0,4s.
Câu 117: Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m,(lấy π
2
= 10) dao động điều hoà với chu kỳ là
A. T = 0,2s. B. T = 0,4s. C. T = 50s. D. T = 100s.
Câu 118: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy π
2
= 10).
Độ cứng của lò xo là: A. k = 0,156N/m. B. k = 32N/m. C. k = 64N/m. D. k = 6400N/m.
Câu 119: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, (lấy π
2
= 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. F
max
= 525N. B. F
max
= 5,12N. C. F
max
= 256N. D. F
max
= 2,56N.
Câu 120: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:

cm)t
3
2
cos(4x π+
π
=
, biên độ dao động của chất
điểm là:A. A = 4m. B. A = 4cm. C. A =
3/2
π
(m). D. A =
3/2
π
(cm).
Câu 121Con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại là 60cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
x = 3
2
cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 6
2
cos (10t +
4/3
π
)cm. B. x = 6cos(10t +
4/
π
)cm.
C. x = 6cos(10t +
4/3
π

)cm D. x = 6
2
cos(10t+
4/
π
)cm.
Câu 122. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 60
dao động toàn phần. Thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng khoảng thời gian ∆t ấy, con lắc thực hiện 50
dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 100 cm B. 144 cm C. 60 cm D. 80 cm
Câu 123. Một con lắc có chiều dài l = 1m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng
một góc 10
0
rồi thả không vận tốc đầu. Lấy
2
/10 smg =
. Vận tốc của con lắc qua vị trí cân bằng là;
A. 0,5m/s. B. 0,55m/s. C. 1,25m/s. D. 0,77m/s.
Câu 124. Con lắc có chiều dài l
1
dao động với tần số f
1
= 1/3Hz , con lắc đơn khác có chiều dài l
2
dao động với tần số f
2
= 1/4Hz. Tần số của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu hai độ dài trên là:
A.
HZf 29,0=
B.

HZf 1=
C.
HZf 38,0=
D.
HZf 61,0=
Câu 125. Vật m dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2
π
t -
π
/2)(cm). Lấy
10
2
=
π
. Gia tốc tại li độ
10cm là: A. - 4 m/s
2
. B. 2 m/s
2
. C. 1 m/s
2
. D. 4m/s
2
.
Câu 126. Con lắc đếm dây có chiều dài 1m dao động với chu kỳ 2s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ
dao động với chu kỳ là: A.
sT 6=
B.
sT 24,4=
C.

sT 46,3=
D.
sT 5,1=
Câu 127. Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Biên độ và chu kỳ dao động bằng biên độ và chu kỳ của dao động riêng.
B. Biên độ của dao động không đổi, phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng
bức và tần số riêng.
C. Tần số của dao động bằng tần số riêng, biên độ của dao động phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và độ chênh
lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng.
D. Biên độ của dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 128. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số sau: x
1
= 6cos(
ππ
+t2
) (cm) và x
2
= 4cos
t
π
2
(cm).
Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 2cos
t
π
2
(cm). B. x = 10cos(
t
π

2
) (cm). C.x = 2cos(
ππ
+t2
) (cm). D.x = 8cos(
t
π
2
)(cm).
Câu 129. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A, cơ năng bằng W. Tại li độ nào (tính theo biên độ) thì
động năng bằng thế năng: A. x =
±
A/2. B. x =
±
A
2
/2. C. x =
±
A/4. D. x =
±
A
2
/4.
Câu 130. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 100g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là:
A. 0 (m/s). B. 6,28 (m/s). C. 4 (m/s). D. 2 (m/s).
Câu 131: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ vật khi thế năng của vật gấp hai lần
động năng của lò xo là:
A. x = ±
2

A
. B. x = ±A
3
. C. x = ±
3
2
A . D. x = ±
2
3A
.
Câu 132: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vật dao động điều hoà?
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 10
Đề cương ôn tập Vật lý 12
A. Quỹ đạo chuyển động luôn là đường thẳng.
B. Pha của dao động cho biết vị trí và hướng chuyển động của vật ở thời điểm t bất kỳ.
C. Động năng của vật luôn đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
D. Cứ sau mỗi chu kỳ vật trở về vị trí cũ theo hướng cũ.
Câu 133: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Trong khoảng
thời gian 6(s) con lắc thực hiện được 30 dao động. Cho
10
2
=
π
. Độ cứng của lò xo là:
A. 100 N/m. B. 10
5
N/m. C. 0,16 N/m. D. 160 N/m.
Câu 134: Con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g =
10
2

=
π
m/s
2
. Cứ sau khoảng thời gian
0,25s thì động năng con lắc lại bằng một nửa cơ năng. Tần số dao động của con lắc là:
A. 4Hz. B. 1Hz. C. 0,5Hz. D. 2Hz.
Câu 135: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 100N/m và quả nặng có khối lượng 100g. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn +2,50cm rồi đẩy quả nặng về VTCB với vận tốc có độ lớn v
0
= 43,30
π
cm/s. Chọn
gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc đẩy quả cầu và chiều dương ngược chiều vận tốc
0
v

. Bỏ qua mọi ma
sát và lấy
10
2
=
π
. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là:
A. x = 10cos(
ππ
3,010 +t
) cm. B. x = 5cos(
2/
ππ

+
t
) cm.
C. x = 5cos(
3/10
ππ
+t
) cm. D. x = 2,5cos(
2/10
ππ
−t
) cm.
Câu 136: Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thước cho chuyển động thì nó dao động với
phương trình: x = 5cos(4
π
t -
π
) (cm). Lấy
10
2
=
π
. Cơ năng của con lắc là:
A. 2.10
-2
(J). B. 4.10
-2
(J). C. 2 (J). D. 2.10
-1
(J).

Câu 137: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 4cos(3
π
t - π/2)(cm) . Tỉ số động
năng và thế năng của vật tại li độ 2 cm là: A. 1. B. 0,5. C. 0,67. D. 3.
Câu 138: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 139: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều
hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là
3−
m/s
2
. Cơ năng của
con lắc là: A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J.
Câu 140: Một con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng khối lượng lên 2 lần và giảm độ cứng đi 2
lần thì chu kỳ sẽ: A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.
Câu 141: Chọn câu sai:
A. Dao động tắt dần và dao động duy trì có tần số không đổi.
B. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ và tần số lực cưỡng bức.
C. Khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức có giá trị lớn nhất.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 142: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m. Trong quá trình
dao động điều hòa, chiều dài của lò xo biến thiên từ 14cm đến 20cm. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng vào con lắc là
A. 2,4N. B. 120N. C. 240N. D. 1,2N
Câu 143: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và cùng pha có biên độ A
1
, A
2

với
2 1
A 3A
=
. Dao động
tổng hợp có biên độ bằng: A. A
1
. B. 3 A
1
. C. 2 A
1
. D. 4 A
1
.
Câu 144: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 145: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(5t + π/3) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ và độ
lớn gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng
A. 0,2 m/s và 1m/s
2
. B. 0,2 m/s và 2m/s
2
. C. 0,6 m/s và 2m/s
2
D. 0,4 m/s và 1,5m/s
2
.

Câu 146: Một con lắc lò xo gồm vật m = 1,6 kg và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình : x = 4cos(
ω
t -
π
/2) cm. Lấy gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian
π
/30 (s) đầu tiên kể từ thời điểm t
0
=0, vật đi
được 2 cm. Độ cứng của lò xo là: A. 50 N/m. B. 40 N/m. C. 30 N/m. D. 6N/m.
Câu 147: Một vật gắn vào lò xo có độ cứng
mNk /20=
dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên
1cm nó có động năng là: A. 0,025 J B. 0,0016 J C. 0,009 J D. 0,041 J
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 11
Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 148:Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm
21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 100 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 101 cm.
Câu 149: Cho các ngoại lực tuần hoàn có các tần số sau: f
1
= 2Hz; f
2
= 4Hz; f
3
= 0,5Hz; f
4
= 2,5Hz. Lần lượt tác dụng
các lực trên vào con lắc đơn có chiều dài l = 1m, treo ở nơi có g =
2

π
=10m/s
2
. Hỏi với ngoại lực nào tác dụng thì biên
độ dao động của con lắc đơn đạt giá trị lớn nhất?A. f
4
. B. f
1
. C. f
2
. D. f
3
.
Câu 150: Xét dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương có phương trình x
1
= 4
2
cos(2πt - π/2)
(cm) và x

= 4
2
cos2πt (cm). Kết luận nào sau đây là sai?
A. Phương trình dao động tổng hợp x = 8cos(2πt + π/4) (cm). B. Biên độ dao động tổng hợp là A = 8cm.
C. Pha ban đầu của dao động tổng hợp ϕ = -π/4. D. Tần số góc của dao động tổng hợp ω = 2π rad/s.
Câu 151: Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos
t
ω
(m). Gọi a là độ lớn gia tốc con lắc khi ở vị trí
biên; v là tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây khi tính cơ năng con lắc là sai?

A. W =
2
2
1
kA
. B. W =
( )
k
ma
2
2
. C. W =
2
.va
. D. W =
2
2
1
mv
.
Câu 152: Một vật động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
os( )
2
x Ac t
π
ω
= +
, trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Biểt rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng π/60s thì động năng của vật lại có giá trị bằng
thế năng. Chu kỳ dao động của vật là: A. π/15s B. π/60s C. π/20s D. π/30s

Câu 153: Một chất điểm dao động điều hòa, gia tốc bằng không khi:
A. Vận tốc bằng không. B. Ly độ cực đại.
C. Ly độ cực tiểu. D. Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu.
Câu 154: Một con lắc đơn có chiều dài l và quả nặng m dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Kích thích
cho con lắc dao động với biên độ góc
o
α
= 4
0
thì chu kỳ là T = 2(s). Nếu kích thích cho con lắc dao động với biên độ
o
α
= 8
0
thì chu kỳ dao động mới của nó là : A.
2
(s). B. 4 (s). C. 2 (s). D. 2
3
(s).
Câu 155: Một lò xo gồm một quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân
bằng , người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là:
A.
mA 5=
B.
cmA 5=
C.
mA 125,0=
D.
cmA 125,0=
Câu 156: Một vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo có độ cứng

mNk /20
=
dao động trên quỹ đạo dài 10 cm
Xác định li độ dao dộng của vật khi nó có vận tốc 0,3 m/s.
A.
cm1
±
B.
cm3
±
C.
cm2
±
D.
cm4
±
Câu 157: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và cơ năng D. biên độ và tốc độ
Câu 158: Một dao động cơ tắt dần có sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2%. Hỏi trong mỗi chu kỳ cơ năng tăng hay giảm
bao nhiêu %? A. tăng 2% B. giảm 3,96% C. tăng 1% D. giảm 1%
Câu 159: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
x 3sin 5 t
6
π
 
= π +
 ÷
 
(x tính bằng cm và t tính bằng
giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm

A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 160: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức lớn hơn chu kỳ của lực cưỡng bức.
Câu 161: Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có vận tốc bằng không
là: A. t=3,0s B. t=0,750s C. t=0,375s D. t=1,50s
Câu 162: Một vật khối lượng 100g treo vào dây dài 49cm, vật dao động điều hoà tại nơi có g=9,87m/s
2
. Tần số dao
động của vật là : A. 0,71Hz B. 1,63Hz C. 1,4Hz D. 4,4Hz.
Câu 163: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox, có chu kỳ T=0,5s. Khi chất điểm qua
vị trí có li độ cực đại thì gia tốc của nó có độ lớn bằng 4,8 m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 6,2 cm. B. 3,0 cm. C.4,0 cm. D. 0,75 cm.
Câu 164: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với biên độ 5cm. Vận tốc cực đại của vật là
A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 12
Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 165: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong
nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. t = T/6 B. t = T/4 C. t = T/8 D.t = T/2
Câu 166: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. khác tần số và cùng pha với li độ. B. cùng tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và ngược pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ.

Câu 167: Một vật gắn vào lò xo có độ cứng
mNk /20=
dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. Xác định li độ dao dộng
của vật khi nó có động năng 0,009 J.
A.
cm4±
B.
cm3±
C.
cm2±
D.
cm1±
D
Câu 168: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, trong các đại lượng sau: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng
thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc. B. động năng. C. gia tốc. D. biên độ.
Câu 169: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên
2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 170: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây.
Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng: A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.
Câu 171: Một con lắc lò xo dao động với phương trình
.)
2
20cos(2 cmtx
π
π
+=
Biết khối lượng của vật nặng là
m = 100g. Xác định chu kỳ và năng lượng của vật.

A.
Js
3
10.9,78,1,0

B.
Js
3
10.8,79,1,0

C.
Js
3
10.89,7,1

D.
Js
3
10.98,7,1

Câu 172. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa
thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình
vật dao động là: A. 12 cm. B. 18cm C. 9 cm. D. 24 cm.
Câu 173: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động
điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
Câu 174: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc

0
α
. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc
có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng:
A.
0
2
α
±
B.
0
3
α
±
C.
0
2
α
±
D.
0
3
α
±
Câu 175: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình là
1 1
cosx A t
ω
=


2 2
cos
2
x A t
π
ω
 
= +
 ÷
 
. Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
A.
2 2 2
1 2
2E
A A
ω
+
B.
2 2 2
1 2
E
A A
ω
+
C.
( )
2 2 2
1 2

E
A A
ω
+
D.
( )
2 2 2
1 2
2E
A A
ω
+
Câu 176. Hai dao động điều hoà có phương trình lần lượt là:
1
5 os(2 / 2)( )x c t cm
π π
= −

1
5 os(2 5 / 6)( )x c t cm
π π
= −
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
5 3 cm
. B.
3 3 cm
. C.
5 2 cm
D.

4 6 cm
.
Câu 177. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình
cmtx )20cos(2
π
=
. Vật qua vị trí
cmx 1+=
vào những
thời điểm nào ?
A.
1060
1 k
t +±=
. B.
kt 2
20
1
+±=
. C.
kt 2
40
1
+±=
D.
530
1 k
t +=
.
Câu 178: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời

điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và
2 3
m/s
2
. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm. B. 4 cm. C.
4 3
cm. D.
10 3
cm.
Câu 179: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm với f = 10Hz. Lúc t = 0 vật qua VTCB theo chiều âm của
quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là :
A. x = 2cos(20πt - π/2)cm. B.x = 2cos(20πt + π/2)cm.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 13
Đề cương ôn tập Vật lý 12
C. x = 4cos(20t -π/2)cm. D. x = 4cos(20πt + π/2)cm.
Câu 180: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang
với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau.
Lấy π
2
=10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng: A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 181: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x=10cm vật có vận tốc
20 3 /cm s
π
. Chu kì
dao động của vật là: A. 1s B. 0,5 C. 0,1s D. 5s
Câu 182: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos (ωt + π/2) (cm). Sau thời gian t
1
= 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu
vật đi được quãng đường S

1
= 4cm. Sau khoảng thời gian t
2
= 12,5 s (kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được quãng đường:
A. 160 cm. B. 68cm C. 50 cm. D. 36 cm.
Câu 183: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = 12cos(50t - π/2)cm. Quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm gốc là (t = 0):
A. 6cm. B. 90cm. C. 102cm. D. 54cm.
Câu 184: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x = 2cm
theo chiều dương? A. 9/8 s B. 11/8 s C. 5/8 s D. 1,5 s
Câu 185: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt +π/6)cm. Thời điểm thứ 2011 vật qua vị trí
x=2cm. A.
12061
24
s
B.
12049
24
s
C.
12025
24
s
D. Đáp án khác
Câu 186: Một con lắc lò xo dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 2,5 cm. Biết lò xo có độ
cứng k = 100 N/m và quả cầu có khối lượng 250 g. Lấy t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được
trong π/10s đầu tiên là: A. 2,5 cm B. 5 cm C. 7.5 cm D. 10 cm
Câu 187: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi
gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/2 B. 3. C. 2. D. 1/3

Câu 188: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20
cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
340
cm/s
2
. Biên độ dao động của chất điểm
là: A. 5 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 10 cm.
Câu 189: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động
toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là
340
cm/s. Lấy
π
=
3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A.
).cm)(
3
t20cos(4x
π
+=
B.
).cm)(
3
t20cos(4x
π
−=
C.
).cm)(
6
t20cos(6x

π
+=
D.
).cm)(
6
t20cos(6x
π
−=
Câu 190: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số có phương trình li độ x =
3cos(πt -
5π/6
) (cm).
Biết
dao động thứ nhất có phương trình li độ x
1
=
5cos(πt
+ π/6) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. x
2
=
8cos(πt
+ π/6) (cm). B. x
2
=
2cos(πt
+ π/6) (cm). C. x
2
=
2cos(πt

- 5π/6) (cm). D.x
2
=
8cos(πt
- 5π/6)
(cm).
Câu 191: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5
π
s và biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại
vi trí cân bằng, cơ năng của vật là: A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ
Câu 192: Một vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π
2
=10. Lực kéo về tác
dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng: A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N.
Câu 193: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài
l
dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu
chiều dài của con lắc là 0,5
l
thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s.
Câu 194: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l
1
và l
2
, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì
tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số l
2
/l
1

bằng: A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90.
Câu 195: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 1,5cm B. 7,5cm. C. 5,0cm. D. 10,5cm.
Câu 196: Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A
1
=8cm, A
2
=15cm và lệch pha nhau
π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm.
Câu 197: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:
A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D.32 cm
Câu 198: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy
2
10π =
. Chu
kì dao động của con lắc là: A. 1s B. 0,5s C. 2,2s D. 2s
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 14
Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 199: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian
để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s
2
là T/3Lấy π
2
= 10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.
Câu 200: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π
2
=

10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
CHƯƠNG II : SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Câu 1. Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 2. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 3. Giả sử nguồn sóng O dao động theo phương trình
u A.cos t
ω
=
. Phương trình sóng tại một điểm M cách nguồn
O một khoảng x có dạng nào trong các dạng dưới đây?
A. x = Acos(ωt + ϕ) B.
)
x
-(t A.cos u
λ
ω
=
C.
)
x
-

T
t
(2A.cos u
λ
π
=
D.
)
T
t
(A.cos u
ϕω
+=
Câu 4. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Tốc độ truyền
sóng trên dây là: A. 1m/s. B. 6m/s. C. 100cm/s. D. 200cm/s.
Câu 5. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai
ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là: A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s.
Câu 6. Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 450 Hz . Khoảng cách giữa
6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 45 cm/s. B. 90 cm/s. C. 180 cm/s. D. 22,5 cm/s.
Câu 7. Một sóng ngang có phương trình sóng là
( )
t x
u 8cos2 mm
0,1 50
 
= π −
 ÷
 
. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng

giây. Chu kỳ của sóng là: A. 1 s. B. 50 s. C. 8 s. D. 0,1 s.
Câu 8. Cho sóng ngang có phương trình sóng
( )
t x
u = 8cos2π - mm .
0,1 50
 
 ÷
 
Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây.
Bước sóng là: A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 50 mm. D. 1 m.
Câu 9. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t – 4x)(cm) (x tính bằng mét,
t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 cm/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 5 m/s.
Câu 10.Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình
( )
u 4cos 4 t cm
4
π
 
= π −
 ÷
 
. Biết dao động tại hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π/3. Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 6,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 1,0 m/s.
Câu 11. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u =
Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có
hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn sóng A
và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
A. λ/4. B. λ/2. C. bội số của λ . D. λ.
Câu 13. Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động
theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử
nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. dao động với biên độ cực đại.
C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 15
Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 14. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động với tần số
15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M lần lượt cách S
1
, S
2
những khoảng d
1
, d
2
nào dưới đây
sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d
1
= 25cm và d
2

= 20cm. B. d
1
= 25cm và d
2
= 21cm. C. d
1
= 25cm và d
2
= 22cm. D. d
1
= 20cm và d
2
= 25cm.
Câu 15. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo
được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Tốc độ truyền sóng trên
dây là: A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 16. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ S
1
và S
2
. Tốc độ truyền sóng là
0,5m/s, tần số 40Hz. Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S
1
S
2

A. 0,625cm. B. 1,25cm. C. 0,3125cm. D. 2,5cm.
Câu 17. Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8 Hz và biên độ a = 1
mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là 12 (cm/s). Điểm M nằm
trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM=17,0 cm, BM = 16,25 cm dao động với biên độ

A. 2,0 mm. B. 1,0 cm. C. 0 cm. D. 1,5 cm
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng pha, cùng tần số
20 Hz .Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của
AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 26,7 cm/s. D. 53,4 cm/s.
Câu 19. Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là A. Tại điểm trên sợi dây cách bụng
sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng: A. A/2 B. 0. C. A/4 D. A.
Câu 20. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền
trên dây là: A. 0,5 m. B. 0,25 m. C. 1 m. D. 2 m.
Câu 21. Sợi dây có sóng dừng, vận tốc truyền sóng trên dây là 200 cm/s, tần số dao động là 50 Hz. Khoảng cách giữa 1
bụng và 1 nút kế cận là: A.4 cm B.2 cm C. 1 cm D. 40 cm
Câu 22. Dây đàn hồi dài 5m, hai đầu cố định, tần số dao động của dây 2Hz, trên dây hình thành sóng dừng. Tốc độ
truyền sóng trên dây 5m/s. Số nút sóng và bụng sóng quan sát được trên dây trong quá trình dao động:
A. 3nút, 2 bụng. B. 2nút, 1 bụng. C. 4nút, 4 bụng. D. 5nút, 4 bụng.
Câu 23. Một sợi dây đàn hồi
l
= 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz , trên
dây có 3 nút sóng không kể hai đầu A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 25 m/s. B. 15 m/s. C. 20 m/s. D. 30 m/s.
Câu 24. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với
tần số 50 Hz
,
theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A, B là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là: A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 10 m/s. D. 5 m/s.
Câu 25. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để
tạo thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 1m. Tốc độ truyền
sóng trên dây bằng: A. 200m/s B. 50cm/s C. 75cm/s D. 150cm/s
Câu 26. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không. B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Sóng siêu âm truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.

Câu 27. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ. D. Bước sóng.
Câu 28. Sóng âm không truyền được trong môi trường
A. chất khí. B. chất rắn. C. chân không. D. chất lỏng.
Câu 29. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB.
Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M: A. 1000 lần. B. 10000 lần. C. 2 lần. D. 40 lần.
Câu 30.
Cường

độ

âm

tại

một

điểm

trong

môi

trường

truyền

âm




10
-5

W/m
2
.

Biết

cường

độ

âm

chuẩn

12
0
10

=I

W/m
2
.
Mức

cường


độ

âm

tại

điểm

đó

bằng
:
A.

50dB.

B.

60dB. C.

70dB. D.

80dB.
Câu 31. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là
5cos(6 )u t x
π π
= −
(cm), với t đo bằng s, x đo bằng
m. Tốc độ truyền sóng này là: A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s.

Câu 32: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao
động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng.
Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. không dao động.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 33: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng
này trong môi trường nước là:
A. 3,0 km. B. 75,0 m. C. 30,5 m. D. 7,5 m
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 16
Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 34: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng
và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. tần số sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. bước sóng.
Câu 35: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 36: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là
A. 50 Hz B. 220 Hz C. 440 Hz D. 27,5 Hz
Câu 37: Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng.Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.Biết tần số
của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s
Câu 38: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách
bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng
A.a/2 B. 0 C. a/4 D. a
Câu 39: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN
= d. Độ lệch pha
Δ
ϕ


của dao động tại hai điểm M và N là
A. ∆ϕ =
d
π
λ
2
B. ∆ϕ =
d
π
λ
C. ∆ϕ =
d
πλ
D. ∆ϕ =
d
πλ
2
Câu 40: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với phương trình u
A
= acos ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước
sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình
dao động tại điểm M là
A. u
M
= acos ωt B. u
M
= acos(ωt −πx/λ) C. u
M

= acos(ωt + πx/λ) D. u
M
= acos(ωt −2πx/λ)
Câu 41: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với
cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao
động tại trung điểm của đoạn S
1
S
2
có biên độ
A. bằng a B. cực tiểu C. bằng a/2 D. 2a.
Câu 42: Trên một sợi dây có chiều dài
l
, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A.
2
v
l
B.
4
v
l
C.
2v
l

D.
v
l
Câu 43: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 44: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100
cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s
Câu 45: sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m.
Câu 46: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 47.
Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A.
v
f
T
λ
= =
1
B.
T
v
f

λ
= =
1
C.
T f
v v
λ = =
D.
v
v.f
T
λ = =
Câu 48: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách
giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là
A.
2
v
d
. B.
2v
d
. C.
4
v
d
. D.
v
d
.
Câu 49: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước ,không khí với tốc độ tương ứng là v

1
,v
2
, v
.3
.Nhận
định nào sau đây là đúng
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 17
Đề cương ôn tập Vật lý 12
A. v
1
>v
2
> v
.3
B. v
3
>v
2
> v
.1
C. v
2
>v
3
> v
.2
D. v
2
>v

1
> v
.3
Câu 50: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng
đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên
độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc π/3 B. cùng pha nhau
C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc π/2
Câu 51: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm
đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng
ngang.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
Câu 52: Sóng siêu âm
A. không truyền được trong chân không. B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước. D. truyền được trong chân không.
Câu 53: Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí.
C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn.
Câu 54: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là
A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz.
Câu 55: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4πt-0,02πx); trong đó u và
x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm.,
Câu 56: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm
đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 57: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường

độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB).
Câu 58: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm ,một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I
0
.Mức
cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A. L( dB) =10 lg
0
I
I
. B. L( dB) =10 lg
0
I
I
. C. L( dB) = lg
0
I
I
. D. L( dB) = lg
0
I
I
.
Câu 59: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S
1
và S
2
dao động theo phương thẳng đứng với cùng
phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S

1
S
2
dao động với biên độ cực đại là
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 60: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng
là: A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m.
Câu 61: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 62: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng. B. độ lệch pha. C. chu kỳ. D. bước sóng.
Câu 63: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
Câu 64: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền
trên đây là: A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m.
Câu 65: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
Câu 66: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 18
Đề cương ôn tập Vật lý 12
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 67: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền

sóng.
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng âm truyền được trong chân không.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 69: Một sợi dây PQ đầu P dao động với tần số f , trên dây có sóng dừng ổn định, coi hai đầu là nút sóng. Biết
khoảng thời gian liên tiếp hai lần dây duỗi thẳng là 0,25s, sóng trên dây có tốc độ v = 4m/s. Xét hai điểm M, N trên dây
cách P lần lượt là 2,65m và 6,5m, trên đoạn MN có số bụng sóng : A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 70: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u
A
= u
B
=
2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước
cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.
Câu 71: Sóng cơ là gì?
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
Câu 72: Bước sóng là gì?
A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha trên cùng phương truyền sóng.
C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha trên cùng phương truyền sóng.
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
Câu 73: Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây?
A. 330 000 m. B. 0,3 m

-1
. C. 0,33 m/s. D. 0,33 m.
Câu 74: Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 75: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là
λ
. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
A.
2
λ
. B. 2
λ
. C.
4
λ
. D.
λ
.
Câu 76: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai
ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.
Câu 77: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách giữa 3 đỉnh
sóng lân cận là 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là
A. v = 2,0m/s. B. v = 2,2m/s. C. v = 3,0m/s. D. v = 6,7m/s.
Câu 78: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
cm
x

tu
M
)
2
200sin(4
λ
π
π
−=
. Tần số của
sóng là: A. f = 200Hz. B. f = 100Hz. C. f = 100s. D. f = 0,01s.
Câu 79: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất dao động ngược pha là 40cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s.
Câu 80: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C. Chiều dài của dây bằng bước sóng. D. Chiều dài dây bằng một số lẻ lần nữa bước sóng.
Câu 81: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 19
Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 82: Nguồn phát sóng O có chu kỳ 0,0625s tạo sóng tròn trên mặt nước. Tại hai điểm trên phương truyền sóng
cách nhau 6 cm thì luôn dao động cùng pha. Vận tốc truyền sóng có giá trị 40cm/s
scmv /60
≤≤
. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là: A. 52cm/s. B. 48cm/s. C. 36cm/s. D. 44 cm/s.

Câu 83: Hai nguồn AB cách nhau 13cm, cùng dao động theo pt u = 2cos
t
π
40
cm. Biết tốc độ truyền sóng là 0,8m/s.
Biên độ sóng không đổi. Số điểm cực đại trên AB là: A. 7. B. 9. C. 11. D. 5.
Câu 84: Hai nguồn AB cách nhau 10cm, f =120Hz, A = 0,5cm. Biết trên mặt nước, tại vùng giữa AB có 5 gợn lồi và
những gợn này chia AB thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Bước sóng của sóng
là: A. 4cm. B. 8cm. C. 2cm. D. 16cm.
Câu 85: Hai nguồn kết hợp AB cách nhau 18cm, f =20Hz, A = 0,5cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s.
Nếu không tính đường trung trực của AB thì số đường hypebol mà tại đó chất lỏng dao động mạnh nhất giữa AB là:
A. 2 gợn. B. 8 gợn. C. 4 gợn. d, 16 gợn.
Câu 86: Hai nguồn kết hợp AB dao động với f =25Hz. Giữa AB có 10 đường hypebol mà tại đó chất lỏng không dao
động. Khoảng cách giữa hai đỉnh hypebol ngoài cùng là ở hai bên vân trung tâm là 18cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là:A. 0,25m/s. B. 0,8m/s. C. 0,75m/s. D. 1m/s.
Câu 87: Một sóng có tần số 100Hz và có tốc độ 360m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng
là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng
3/
π
rad? A. 0,6m. B. 22,5 cm. C. 1,2m. D.
12cm.
Câu 88: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút,
quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá
trị bằng: A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm.
Câu 89: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz và đo
được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt
nước là bao nhiêu? A. λ = 1mm. B. λ = 2mm. C. λ = 4mm. D. λ = 8mm.
Câu 90: Đầu A của sợi dây dao động với tần số f, biên độ A = 4cm, vận tốc truyền sóng 4m/s. Một điểm M cách A một
đoạn 28cm luôn dao động lệch pha với A một góc
2/)12(

πϕ
+=∆ k
(k∈Z).Tính bước sóng
λ
biết
HzfHz 2622 ≤≤
? A.
λ
= 16cm. B.
λ
= 4m. C.
λ
= 0,4cm. D.
λ
= 1,6m.
Câu 91: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha
dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao
thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận
tốc truyền sóng trong môi trường này bằng: A. 2,4 m/s.B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 92: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. âm nghe được bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
Hiệu ứng Đôple (Riêng của ban KHTN)
Câu 93: Đối với sóng âm, hiệu ứng Đốp – ple là hiện tượng
A. Cộng hưởng xảy ra trong hộp cộng hưởng của một nhạc cụ.
B. Giao thoa của hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. Tần số sóng mà máy thu được khác tần số nguồn phát sóng khi có sự chuyển động tương đối giữa nguồn sóng và
máy thu.

D. Sóng dừng xảy ra trong một ống hình trụ khi sóng tới gặp sóng phản xạ.
Câu 94: Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thu âm B đang đứng yên trong không khí thì
âm mà máy thu B thu được có tần số
A. bằng tần số âm của nguồn âm A.
B. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A.
C. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A.
D. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A
Câu 95: Hiệu ứng Đốple gây ra hiện tượng gì?
A. Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe.
B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm của so với người nghe.
C. Thay đổi âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm.
D. Thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động.
Câu 96: trong trường hợp nào dưới đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn
phát ra?
A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên.
B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 20
Đề cương ơn tập Vật lý 12
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng n.
D. Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm.
Câu 97: Nhận xét nào sau đây là khơng đúng?
A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi nguồn âm chuyển
động lại gần máy thu.
B. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được giảm đi khi nguồn âm chuyển
động ra xa máy thu.
C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi máy thu chuyển
động lại gần nguồn âm.
D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu, thu được khơng thay đổi khi máy thu và
nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau.
Câu 98: Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng n thì người này sẽ nghe thấy một âm:

A. có bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng n.
B. có cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng n.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
D. có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
Câu 99: Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ơtơ đang chuyển động tiến lại gần bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm
trong khơng khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là
A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.
Câu 100: Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ơtơ đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm
trong khơng khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là
A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.
CHƯƠNG III: ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1. Chọn phát biểu SAI: Đối với dòng điện xoay chiều trong một chu kì:
A. Dòng điện đổi chiều 2 lần trong một chu kì B. Cường độ dòng điện hai lần
đạt giá trò cực đại trong một chu kì
C. Điện lượng trung bình tải qua mạch bằng không. D. Nhiệt lượng tỏa ra trên
mạch triệt tiêu.
Câu 2.Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I
0
theo cơng thức nào ?
A. I =
2
0
I
B. I
0
=
2
I
C. I =
2

0
I
I =
3
0
I
Câu 3. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 120 cos 100πt (V). Điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch và tần số dòng điện là
A. 120 V và 50 Hz B. 60
2
V và 100 Hz C. 120
2
V và 50 Hz D. 60
2
V và 50 Hz
Câu 4. Chọn phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều.
A. Trong cơng nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Cơng suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2
lần cơng suất toả nhiệt trung bình.
C. có cường độ biến thiên tuần hồn với thời gian theo qui luật hàm sin hoặc cosin
D. giá trị suất điện động hiệu dụng bằng
2
lần giá trị suất điện động cực đại
Câu 5. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều :
A. Có giá trị thay đổi theo thời gian B. Bằng với cường độ dòng điện khơng đổi .
C. Có giá trị bằng cường độ dòng điện cực đại chia cho căn hai . D. Các câu trên đều sai .
Câu 6. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2
2
A thì cường

độ dòng điện có giá trò cực đại bằng: A. 2A B.
1
2
A
C. 4A D. 0,25A
Câu 7. Dòng điện chạy qua mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt (A) , điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 12V
và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 12 cos100πt (V) B. u = 12
2
cos100πt (V).
C. u = 12
2
cos(100πt - π/3 ) (V) D. u = 12
2
cos(100πt + π/3 ) (V)
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện sớm pha π/2 so với điện áp.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 21
Đề cương ơn tập Vật lý 12
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện chậm pha π/2 so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện chậm pha π/2 so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần , điện áp cùng pha với dòng điện.
Câu 9. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch điện phụ thuộc vào:
A. cường độ hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điện
C. cách chọn gốc tính thời gian D. tính chất của mạch điện
Câu 10. Khi cho dòng điện xoay chiều hình sin i = I
0
cosωt (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời giữa
hai cực tụ điện:
A. nhanh pha đối với i. B.có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung

C. nhanh pha π/2 đối với i. D. chậm pha π/2 đối với i.
Câu 11. Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một
hiệu điện thế xoay chiều hình sin thì cường độ dòng điện tức thời i qua ống dây :
A.Nhanh pha π/2 đối với u B. cùng pha đối với u
C. Chậm pha π/2 đối với u D.Nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trò của
độ tự cảm L của ống dây
Câu 12. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên n lần thì cảm kháng của cuộn
cảm: A. tăng lên 2n lần B. tăng lên n lần. C. giảm đi 2n lần D. giảm đi n lần.
Câu 13. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên n lần thì dung kháng của tụ
điện: A. tăng lên 2n lần B. tăng lên n lần. C. giảm đi 2n lần D. giảm đi n lần.
Câu 14. Đối với dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm, cuộn cảm có tác dụng:
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bò cản trở
nhiều.
B. làm cho dòng điện nhanh pha π/2 so với điện áp
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bò cản trở
nhiều.
Câu 15. Dung kháng của tụ điện :
A.Tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều qua nó. B. Tỉ lệ thuận với
điện dung của tụ
C. Tỉ lệ nghòch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó. D. Tỉ lệ thuận với
hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó .
Câu 16. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn
cảm có độ tự cảm L=1/π(H) có biểu thức u=
)()
3
100cos(2200 Vt
π
π
+

. Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là :
A. i=
)()
6
5
100cos(22 At
π
π
+
C.i=
)()
6
100cos(22 At
π
π

B. i=
)()
6
100cos(22 At
π
π
+
D.i=
)()
6
100cos(2 At
π
π


Câu 17.Cho dòng điện xoay chiều i = 4
2
cos100πt (A) qua một ống dây chỉ có L =1/20π H thì hiệu điện thế giữa hai
đầu ống dây có dạng:
A. u = 20
2
cos(100πt + π) V B. u = 20
2
cos100πt (V)
C. u = 20
2
cos(100πt + π/2) V D. u = 20
2
cos(100πt - π/2) V
Câu 18. Điện áp u=200
t
ω
cos2
(V) đặt vào 2 đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra
dòng điện có cường độ hiệu dụng là 2(A) . Cảm kháng có giá trò là :
A. 100 (Ω) B. 100
2
(Ω) C. 200 (Ω) D. 200
2
(Ω)
Câu 19. Giữa hai điện cực của 1 tụ điện có dung kháng là 10(Ω) được duy trì một
điện áp có dạng u=5
)(100cos2 Vt
π

thì dòng điện qua tụ có dạng :
A. i=
)()
2
100cos(25,0 At
π
π

B. i=0,5
)()
2
100cos(2 At
π
π
+
C. i=0,5
)(100cos2 At
π
D. i=
)()
2
100cos(5,0 At
π
π
+
Câu 20. Một đoạn mạch điện R L C nối tiếp hiệu điện thế giữa các phần của mạch có giá trị hiệu dụng lần lượt
U
R
, U
L

, U
C
. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch , ta có :
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 22
Đề cương ơn tập Vật lý 12
A. U = U
R
+ U
L
+ U
C
C. U
2
= ( U
R
+U
L
)
2
+
2
C
U
B. U = U
R
+ ( U
L
-U
C
) D. U

2
= U
2
R
+ ( U
L
– U
C
)
2
Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40 Ω , Z
L
= 20Ω , Z
C
= 60 Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp u = 240
2
cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3
2
cos100πt A. B. i = 6cos(100πt +π/4) A.
C. i = 3
2
cos(100πt -π/4) A. D. i = 6cos(100πt -π/4) A.
Câu 22. Cho đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh có R=10Ω ; Z
L
=10Ω ;
Z
C
=20Ω cường độ dòng điện i = 2

2
cos 100
t.
π
(A). Biểu thức tức thời của hiệu
điện thế ở 2 đầu đoạn mạch là :
A. u = 40
2
cos (100
t.
π
-π/2) V B. u = 40 cos (100
t.
π
+π/4) V
C. u = 40 cos (100
t.
π
-π/2) V D. u = 40 cos (100
t.
π
– π/4) V
Câu 23. Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=
)(
2
H
π
, mắc nối tiếp vào một
tụ điện có điện dung C = 31,8 µF . Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây có dạng
u

L
=100cos
)
6
100(
π
π
+t
(V) .Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch có dạng
là :
A.
)
3
100cos(5,0
π
π
−= ti
(A) C.
)
3
100cos(5,0
π
π
+= ti
(A)
B.
)
3
100cos(5,0
π

π
−−= ti
(A) D.
)
3
100cos(5,0
π
π
+−= ti
(A)
Câu 24 Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp . Cho biết R=25(Ω) ; L=0,3(H) ; C=200µF ; hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch là U=110(V) ; tần số dòng điện là 50Hz . Cường độ dòng điện qua đoạn mạch :
A. 1,20(A) B. 1,24 (A) C. 1,30 (A) D. 1,34 (A)
Câu 25. Một đoạn mạch điện gồm R = 10Ω, L =
120
π
mH, C =
π
200
1
F mắc nối tiếp. Cho
dòng điện xoay chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch
bằng:
A. 10
2
Ω B. 10Ω C. 100Ω D. 200Ω
Câu 26. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω , tụ điện C =
π
−4
10

F và cuộn cảm L =
π
2
H mắc nối
tiếp. Điện áp tức thời hai đầu mạch AB có dang : u = 200cos100πt V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 2A B. I = 1,4 A C. I = 1A D. I = 0,5A
Câu 27. Cho đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện
có điện dung C=
)(10
5
1
2
Fx

π
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=5
)100cos(2 t
π
(V) . Biết số chỉ của volt kế ở hai đầu điện trở R là 4(V) . Cường độ
dòng điện chạy trong mạch có giá trò : A.0,3A B. 1(A) C. 0,6(A) D. 1,5 (A)
Câu 28. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó L là cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z
L
=14 Ω, điện trở thuần R =
8Ω, tụ điện có dung kháng Z
C
= 6 Ω, biết hiệu điện thế hai đầu mạch có giá trò
hiệu dụng là 200(V), Hiệu điện thế hiệu dụng hai điểm MB là:
A. 250 V B. 100 V C. 100
2
V D. 125

2
V
Câu 29. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức nào?
A. ω =
1
LC
B. f =
1
2 LC
π
C. ω
2
=
1
LC
D. f
2
=
1
2 LC
π
Câu 30. Một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C có L =
π
10
1
H; C =
π
3
10


µF. Để cường độ hiệu dụng cực đại, tần số
dòng điện phải là : A. ≈ 3,14 H
Z
B. ≈31,4 H
Z
C. 50 H
Z
D. 100 H
Z
Câu 31. Tìm câu phát biểu sai khi trong mạch R-L-C mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng
cộng hưởng.
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại B. Công suất tiêu
thụ đạt cực đại
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 23
N
L
R C
M
A
B
Đề cương ơn tập Vật lý 12
C. Điện áp nhanh pha hơn cường độ dòng điện. D. Điện áp cùng pha
với cường độ dòng điện.
Câu 32. Mạch điên xoay chiều có R;L;C nối tiếp có dung kháng lớn hơn cảm kháng . Để có cộng hưởng điện xảy ra ta
có thể:
A. Giảm điện dung của tụ điện . B. Giảm hệ số tự cảm cũa cuộn dây .
C. Tăng điện trở đoạn mạch . D. Tăng tần số dòng điện .
Câu 33. Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng
điện trong mạch thì trị số của C phải bằng:A. 10
-3

F B. 32µF C. 16µF D. 10
-4
F
Câu 34. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp khi xảy ra cộng hưởng điện trong mạch thì hệ số cơng suất của mạch.
A. bằng khơng. B. bằng 1 C. phụ thuộc vào R. D. phụ thuộc vào Z
L
/Z
C
.
Câu 35. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ ngun
các thơng số của mạch. Kết luận nào sau đây khơng đúng ?
A. Hệ số cơng suất của đoạn mạch giảm.B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 36. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100cos(100 πt - π/6) (V), và cường độ dòng
điện qua mạch là: i = 4 cos(100 πt - π/2) (A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. Một giá trị khác.
Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động
điều hòa có biểu thức u=220
)(cos2 Vt
ω
.Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω
.Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trò : A. 220 W
B. 242 W C.440 W D. 484 W
Câu 38. Máy biến thế là một thiết bị:
A. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều . B. Sử dụng điện năng với hiệu suất cao
C. Làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều . D. Cả 3 câu trên đều đúng .
Câu 39. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng:
A. Hiện tượng điện từ B. Hiện tượng cảm ứng điện tử
C. Hiện tượng tự cảm D. Hiện tượng cộng hưỏng điện
Câu 40. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao

phí trên đường dây tải điện là
A. chọn dây có điện trở suất lớn. B. giảm tiết diện của
dây.
C. tăng chiều dài của dây. D. tăng điện áp ở nơi
truyền đi.
Câu 41. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là khơng đúng ?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện. D. Máy biến áp có thể biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 42. Cơng thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế khơng bị hao tổn năng lượng?
A.
2
1
I
I
=
2
1
U
U
B.
2
1
U
U
=
2
1
N
N
C.

1
2
U
U
=
2
1
I
I
D.
2
1
I
I
=
1
2
N
N
Câu 43. Một máy biến áp lý tưởng có N
1
= 5000 vòng; N
2
= 250 vòng ; U
1
=110V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp
là:A. 5,5V B. 55V C. 2200V D. 220V
Câu 44. Máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp
là 120 V , 0,8 A. Mạch thứ cấp chỉ điện trở thuần. Điện áp và cơng suất ở mạch thứ cấp là
A. 6V ; 96 W. B. 240 V ; 96 W. C. 6 V ; 4,8 W. D. 120 V ; 4,8 W

Câu 45. Máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/giây
thì tần số dòng điện phát ra là:
A. f = n.p/60 B. f = n.p C. f = 60.p/n D. f = 60.n/p
Câu 46. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm
điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận
tốc góc của rôto phải bằng:
A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3 000 vòng /phút D.
1500 vòng/phút.
Câu 47. Máy phát điện xoay chiều ba pha:
A. Phần ứng là Rơto, phần cảm là Stato. B. Phần ứng là Stato , phần cảm là Rơto
C. Phần ứng một nam châm vĩnh cữu . D. Phần cảm gồm nhiều đơi cực nam châm.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 24
Đề cương ơn tập Vật lý 12
Câu 48. Trong mạch ba pha, các suất điện động được mắc theo mạng hình sao, các tải mắc theo hình sao thì điện áp dây
so với điện áp pha là: A. U
dây
= 3 U
pha
B. U
dây
=
3
U
pha
C. U
dây
=
3
1
U

pha
D. U
dây
=
3
1
U
pha
Câu 49. Động cơ khơng đồng bộ 3 pha dựa trên ngun tắc nào ?
A. hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. D. hiện tượng tự cảm.
Đề bài dùng cho các câu 50 đến 52 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=100 Ω , cuộn cảm có L= 2/π H và
tụ điện C = (1/π ).10
- 4
F được mắc nối tiếp với nhau , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u = 100.cos100πt (v) .
Câu 50. Tổng trở của đoạn mạch là: A. 100
2
Ω B. 200 Ω C. 200
2
Ω D. 100 Ω
Câu 51. Cường độ dòng điện hiệu dụng là: A.
2
A B. 0,5 A C. 2
2
A D. 0,5
2
A
Câu 52. Cơng suất mạch điện : A. 50 W B. 250 W C. 25 W D. 500W
Đề bài dùng cho các câu 56 đến 59 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện
trở R=100 Ω , cuộn cảm có L= 2/π H và tụ điện C = 10

-4

4
F được mắc nối tiếp
với nhau , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u = 100.cos100πt (v) .
Câu 53.Tổng trở của đoạn mạch là: A. 100
2
Ω B. 200 Ω C. 200
2
Ω D. 100 Ω
Câu 54. Cường độ dòng điện hiệu dụng là: A.
2
A B. 0,5 A C. 2
2
A
D. 0,5
2
A
Câu 55. Công suất mạch điện : A. 50 W B. 250 W C. 25 W D.
500W
Câu 56. Nếu giữ nguyên R và L để cường độ dòng điện qua mạch lớn nhất phải
thay tụ điện có điện dung C’ bằng . A. (1/π ).10
-6
F B. (1/π ) F C.
(2/π ).10
- 4
F D. (1/2π ).10
- 4
F
Câu 57.Trong đời sống và trong kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều vì dòng

điện xoay chiều
A. dễ sản xuất với cơng suất lớn. B. truyền tải đi xa ít hao phí nhờ dùng máy biến áp.
C. có thể chỉnh lưu thành dòng điện một chiều khi cần thiết. D. có đủ mọi tính chất của dòng điện một chiều.
Câu 58.Khi nói về dòng điện xoay chiều
( )
o
i I cos t= ω + ϕ
, điều nào sau đây là sai?
A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ là hàm số sin hay cosin của thời gian.
B. Đại lượng
o
I
I
2
=
gọi là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Tần số và chu kỳ của dòng điện được xác định bởi
f
2
ω
=
π
,
2
T .
π
=
ω
D.
( )

tω + ϕ
là pha của dòng điện ở thời điểm ban đầu.
Câu 59.Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos120πt(A). Dòng điện này
A. có chiều thay đổi 120 lần trong 1s. B. có tần số bằng 50Hz.
C. có giá trị hiệu dụng là 2A. D. có giá trị trung bình trong một chu kì bằng 2A.
Câu 60.Một dòng điện xoay chiều có cường độ
( )
i 2cos 100 t A
2
π
 
= π +
 ÷
 
. Chọn phát biểu sai khi nói về i.
A. Tại thời điểm t = 0,015 s cường độ dòng điện cực đại. B. Pha ban đầu bằng π/2.
C. Tần số dòng điện là 50 Hz. D. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A.
Câu 61.Một dòng điện có biểu thức i = 5
2
cos100πt(A) đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế
lần lượt là: A. 100 Hz ; 5 A. B. 50 Hz ; 5 A. C. 100 Hz ; 5
2
A. D. 50 Hz ; 5
2
A.
Câu 62.Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức
( )
i 2cos 100 t+ A
2
π

 
= π
 ÷
 
(trong đó t tính
bằng giây) thì
A. tần số dòng điện bằng
100 Hzπ
. B. chu kỳ dòng điện bằng 0,02 s.
C. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện bằng 2 A.
D. cường độ dòng điện i ln sớm pha π/2 so với điện áp mà động cơ này sử dụng.
Câu 63.Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u = 80cos100πt(V). Điện áp hiệu dụng có giá trị là
A. 80V. B. 40V. C. 80
2
. D. 40
2
V.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 25

×