Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
i
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
ĐINH VĂN ĐẠM
NGHIÊN CỨU SỰ TẠO PHỨC ĐALIGAN
TRONG HỆ 1-(2-PYRIDYLAZO)-2-NAPHTHOL
(PHƢƠNG ÁN-2)-BI(III)-DICLOAXETICAXIT BẰNG
PHƢƠNG PHÁP CHIẾT - TRẮC QUANG VÀ
ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH
Chuyên ngành: Hóa phân tích
Mã số: 60.44.29
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC HÓA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
GS.TS. HỒ VIẾT QUÝ
Thái Nguyên - Năm 2011
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
ii
Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của
riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung
thực. Những kết luận của luận văn chưa từng được ai công
bố trong bất kỳ công trình nào khác.
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
iii
LỜ I CẢ M ƠN
Luậ n văn đƣợ c hoà n thà nh tạ i phò ng thí nghiệ m trƣờ ng ĐHSP Thá i
Nguyên. Để hoà n thà nh luậ n văn nà y , tôi xin chân thà nh tỏ lò ng biế t ơn sâu
sắ c đế n:
- GS.TS. Hồ Viế t Quý đã giao đề tà i , tậ n tì nh hƣớ ng dẫ n khoa họ c và
to mi điu kiện thuận li nhất cho việc nghiên cu v hon thnh luận văn.
- PGS.TS Lê Hƣ̃ u Thiề ng cù ng cá c cá n bộ và nhân viên khoa Hó a Họ c
Trƣờ ng ĐHSP Thá i Nguyên đã giú p đỡ , to mi điu kiện thuận li, cung cấ p
ha chất, my mc, thiế t bị, v dng c gip tôi hon thnh luận văn.
- Th.S. Đà o Xuân Tân hiệ u trƣở ng trƣờ ng THPT Lƣơn g Phú - Ph
Bnh- Thi Nguyên , cng cc CB ,NV nhà trƣờ ng nơi tôi công tá c đã độ ng
viên, khuyế n khí ch,to mi điu kiện thuận li v thi gian công tc đ tôi
hon thnh luận văn.
- Nhƣ̃ ng ngƣờ i thân trong gia đì nh và bạ n bè đã ng hộ, độ ng viên,
gip đ tôi trong qu trnh hc tập v thực hiện luận văn.
Thi Nguyên thng 8 năm 2011
ĐINH VĂN ĐẠ M
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
iv
MC LC
Lờ i cam đoan ii
Lờ i cả m ơn iii
Mc lc iv
Danh mụ c cá c kí hiệ u, chƣ̃ viế t tắ t viii
Danh mụ c cá c bả ng ix
Danh mụ c cá c hình vẽ , đồ thị xi
MỞ ĐẦU i
CHƢƠNG 1 3
TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. Giới thiệu v nguyên tố Bitmut 3
1.1.1. Vị trí, cấu to và tính chất ca Bitmut 3
1.1.2. Tính chất vật lý và hóa hc ca Bitmut 3
1.1.3. Khả năng to phc ca Bi(III) với các thuốc thử trong phân tích trắc quang và
chiết - trắc quang 5
1.1.4. Ứng dng ca bitmut 9
1.1.5. Một số phƣơng php xc định bitmut 10
1.2. TÍNH CHẤ T VÀ KHẢ NĂNG TẠ O PHƢ́ C CỦ A PAN 14
1.2.1. Tính chất ca thuốc thử PAN 14
1.2.2. Khả năng to phc ca PAN và ng dng các phc ca nó 15
1.3. AXIT DICLOAXETIC: CHCl
2
COOH 17
1.4. SƢ̣ HÌNH THÀNH PHƢ́ C ĐA LIGAN VÀ Ƣ́ NG DỤ NG CỦ A NÓ TRONG HÓA
PHÂN TÍCH
17
1.5. CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CƢ́ U CHIẾ T PHƢ́ C ĐA LIGAN 19
1.5.1. Khi niệm cơ bản v phƣơng php chiết 19
1.5.2. Cc phƣơng php trắc quang đ xc định thành phần phc trong dung dịch 23
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
v
1.6. CƠ CHẾ TẠ O PHƢ́ C ĐA LIGAN 31
1.7. CÁC PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊ NH HỆ SỐ HẤ P THỤ MOL PHÂN TƢ̉ CỦ A
PHƢ́ C 36
1.7.1. Phƣơng php Komar xc định hệ số hấp th phân tử ca phc 36
1.7.2. Phƣơng php xử lý thống kê đƣng chuẩn 37
1.8. ĐÁNH GIÁ CÁC KẾ T QUẢ PHÂN TÍCH 38
Chƣơng 2.KỸ THUẬT THỰC NGHIỆM 40
2.1. DNG C VÀ THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU. 40
2.1.1. Dng c. 40
2.1.2. Thiết bị nghiên cu. 40
2.2. PHA CHẾ HOÁ CHẤT. 40
2.2.1. Dung dịch Bi
3+
(10
-3
M). 41
2.2.2. Dung dịch PAN (10
-3
M). 41
2.2.3. Dung dịch axít dicloaxetic CHCl
2
COOH (10
-1
M) 41
2.2.4. Các loi dung môi 41
2.2.5. Dung dịch hoá chất khác. 42
2.3. PHƢƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM. 42
2.3.1. Dung dịch so sánh PAN. 42
2.3.2. Dung dịch phc đaligan: 1- (2-pyridylazo) – 2-Naphthol (PAN)- Bi(III)-
CHCl
2
COOH. 42
2.3.3. Phƣơng php nghiên cu 43
2.4. XƢ̉ LÝ CÁC KẾ T QUẢ THƢ̣ C NGHIỆ M 43
Chƣơng 3 44
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM VÀ THẢO LUẬN 44
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
vi
3.1. NGHIÊN CƢ́ U KHẢ NĂNG TẠ O PHƢ́ C VÀ CHIẾ T PHƢ́ C ĐA LIGAN
TRONG HỆ PAN -BI(III) - CHCL
2
COOH BẰ NG DUNG MÔI METYL
ISOBUTYLXETON(MIBX). 44
3.1.1. Nghiên cu hiệu ng to phc đa ligan. 44
3.1.2. Sự ph thuộc mật độ quang ca phc đa ligan PAN-Bi(III)-CHCl
2
COOH vào
thi gian chiết 47
3.1.3. Sự ph thuộc mật độ quang ca phc đa ligan PAN-Bi(III)-CHCl
2
COOH vào pH.
49
3.2. DUNG MÔI CHIẾ T PHƢ́ C ĐA LIGAN PAN-BI(III)-CHCL
2
COOH 51
3.2.1.Sự ph thuộc mật độ quang ca phc vào nồng độ CHCl
2
COOH 54
3.2.2. Xc định th tích dung môi chiết tối ƣu 55
3.2.3.Sự ph thuộc phần trăm chiết vào số lần chiết và hệ số phân bố 57
3.2.4. Xử lý thống kê xc định % chiết 58
3.3.3. Xc định thành phần phc PAN - Bi (III) - CHCl
2
COOH 59
3.3.3.1. Phƣơng php tỷ số mol xc định tỷ lệ Bi (III) - PAN 59
3.3.3.2. Phƣơng php hệ đồng phân tử mol xc định tỷ lệ Bi
3+
: PAN 61
3.3.3.3. Phƣơng php Staric - Bacbanel 63
3.3.3.4. Phƣơng php chuyn dịch cân bằng xc định tỷ lệ Bi
3+
: CHCl
2
COOH 65
3.3.4. Nghiên cu cơ chế to phc PAN-Bi(III)-CHCl
2
COOH 66
3.3.4.1. Giản đồ phân bố các dng tồn ti ca Bi
3+
và PAN theo pH 66
3.3.4.1.1. Giản đồ phân bố các dng tồn ti ca Bi
3+
theo pH 66
3.3.4.1.2. Giản đồ phân bố các dng tồn ti ca PAN theo pH 68
3.3.4.2. Cơ chế to phc PAN - Bi (III) - CHCl
2
COOH 70
3.3.5. Tính hệ số hấp th phân tử ca phc (R)Bi(CHCl
2
COO)
2
theo phƣơng php
Komar 73
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
vii
3.3.6. Tính các hằng số K
cb
, K
kb
, ca phc (R)Bi)(CHCl
2
COO)
2
theo phƣơng
pháp Komar. 74
3.4. XÂY DƢ̣ NG PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜ NG CHUẨ N PHỤ THUỘ C MẬ T ĐỘ
QUANG VÀO NỒ NG ĐỘ CỦ A PHƢ́ C VÀ XÁC ĐỊ NH HÀM LƢỢ NG BITMUT
TRONG MẪ U NHÂN TẠ O 76
3.4.1. Xây dựng phƣơng trnh đƣng chuẩn ph thuộc mật độ quang vào nồng độ
ca phc 76
3.4.2. Xc định hm lƣng Bitmut trong mẫu nhân to bằng phƣơng php chiết-trắc
quang 78
3.4.3. XÁC ĐỊNH HÀM LƢỢNG BITMUT TRONG MẪU THUỐC ĐAU DẠ
DÀY TRYMO CỦA HÃNG DƢỢC PHẨM RAPTAKOS, BRETT & CO.LTD -
ẤN ĐỘ. 79
3.4.3.1. Xử lí mẫu và hòa tan mẫu. 79
3.4.3.2. Xc định hm lƣng Bitmut trong mẫu thuốc bằng phƣơng php đƣng
chuẩn. 80
PHẦN KẾT LUẬN 82
TÀI LIỆU THAM KHẢO 84
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
viii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT
AAS : Atomic Absorption Spectrometry ( Phổ hấp th nguyên tử)
Abs : Absorbance (Độ hấp th)
AES : Atomic Emission Spectrometry (Phổ phát x nguyên tử)
PA :Pure chemical analysis (Hoá chất sch tinh khiết phân tích)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
ix
DANH MỤ C CÁ C BẢ NG
Bảng 1.1. Các tham số định lƣng ca phc Bi(III) - PAN 5
Bảng 1.2: Xc định Bitmut bằng phƣơng php trắc quang và chiết - trắc quang
13
Bảng 1.3: Sự ph thuộc
i
gh i
A
lg
AA
vào lgC
HR'
31
Bảng 1.4: Kết quả tính nồng độ các dng tồn ti ca ion M 34
Bảng 3.1: Mật độ quang ca phc trong dung môi metylisobutylxeton
(MIBX)(l=1,001cm, = 0,1) 44
Bảng 3.2: Bƣớc sóng hấp th cực đi ca thuốc thử PAN và các phc trong
dung môi metylisobutylxeton 47
Bảng 3.3: Sự ph thuộc mật độ quang ca phc đaligan PAN-Bi(III)
CHCl
2
COOH vào thi gian lắc chiết 47
Bảng 3.5: Mật độ quang ca phc PAN-Bi(III)-CHCl
2
COOH trong các dung
môi hữu cơ khc nhau (l = 1,001cm, =0,1, pH = 2,75) 51
Bảng 3.4: Sự ph thuộc mật độ quang ca phc đaligan PAN-Bi(III)
CHCl
2
COOH vào pH 49
Bảng 3.6: Các thông số v phổ hấp th phân tử ca phc PAN-Bi(III)- 52
CHCl
2
COOH trong dung môi hữu cơ khc nhau 52
Bảng 3.7: Sự ph thuộc mật độ quang ca phc 53
PAN-Bi(III)-CHCl
2
COOH vào nồng độ CHCl
2
COOH 53
Bảng 3.8: Sự ph thuộc phần trăm chiết ca phc 55
PAN-Bi(III)-CHCl
2
COOH vào th tích dung môi chiết 55
Bảng 3.9: Sự ph thuộc phần trăm chiết ca phc 56
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
x
PAN-Bi(III)-CHCl
2
COOH vào số lần chiết 56
Bảng 3.10. Sự lặp li ca % chiết phc PAN - Bi (III) - CHCl
2
COOH 58
Bảng 3.11: Sự ph thuộc mật độ quang ca phc PAN - Bi (III) -
CHCl
2
COOH vào C
PAN
/ C
Bi3+
ca dãy 1 và C
Bi3+
/ C
PAN
ca dãy 2 59
Bảng 3.13: Sự ph thuộc mật độ quang vào C
PAN
và C
Bi
3+
62
Bảng 3.14. Sự ph thuộc
2
i
CHCl COOH
gh i
A
lg f(lgC )
AA
64
Bảng 3.15: Phần trăm cc dng tồn ti ca Bi
3+
theo pH 66
Bảng 3.16: Phần trăm cc dng tồn ti ca thuốc thử PAN (HR) theo pH 68
Bảng 3.17: Kết quả tính nồng độ các dng tồn ti ca ion Bi
3+
71
Bảng 3.18: Kết quả tính -lgB 71
Bảng 3.19: Kế t quả xá c đị nh
ca phc (R)Bi(CHCl
2
COO)
2
bằ ng phƣơng
pháp Komar (
max
= 565nm, l = 1,001cm, = 0,1, pH = 2,75) 72
Bảng 3.20: Kết quả tính lgK
cb
ca phc (R)Bi(CHCl
2
COO)
2
74
Bảng 3.21: Kết quả tính lg ca phc (R)Bi(CHCl
2
COO)
2
74
Bảng 3.22: Sự ph thuộc mật độ quang vào nồng độ ca phc 75
Bảng 3.23: Kết quả xc định hm lƣng Bitmut trong mẫu nhân to bằng
phƣơng pháp chiết-trắc quang 77
Bảng 3.24: Các giá trị đặc trƣng ca tập số liệu thực nghiệm 77
Bảng 3.25. Kết quả xc định hm lƣng Bi trong mẫu thuốc dƣc phẩm Ấn
Độ bằng phƣơng php đƣng chuẩn dùng phc đa ligan PAN-Bi(III)-
CHCl
2
COOH . 79
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
xi
DANH MỤ C CÁ C HÌ NH VẼ , ĐỒ TH
Hnh 1.1: Đồ thị xc định tỉ lệ M:R theo phƣơng php tỷ số mol 25
Hnh 1.2: Đồ thị xc định thành phần phc theo phƣơng php hệ đồng phân tử mol 26
Hnh 1.3: Đồ thị biu diễn cc đƣng cong hiệu suất tƣơng đối xc định tỷ lệ phc 28
Hnh 1.4: Đồ thị biu diễn sự ph thuộc
i
gh i
A
lg
AA
vào lgC
HR'
31
Hnh 1.5: Đồ thị biu diễn sự ph thuộc -lgB vào pH 35
Hình 3.1: Phổ hấp th phân tử ca PAN và các phc ở pH = 2.75 46
trong dung môi metylisobutylxeton 46
Hnh 3.2: Đồ thị biu diễn sự ph thuộc mật độ quang ca phc đaligan PAN-
Bi(III)-CHCl
2
COOH vo thờ i gian chiế t. 48
Hnh 3.3: Đồ thị biu diễn sự ph thuộc mật độ quang ca phc đaligan PAN-
Bi(III)-CHCl
2
COOH trong MIBX vào pH 49
Hình 3.4: Phổ hấp th phân tử ca phc đaligan PAN-Bi(III)-CHCl
2
COOH trong các
dung môi khác nhau 52
Hnh 3.6: Đồ thị biu diễn sự ph thuộc mật độ quang ca phc PAN - Bi(III) -
CHCl
2
COOH vào nồng độ CHCl
2
COOH 54
Hnh 3.7: Đồ thị xc định tỉ lệ Bi (III): PAN theo phƣơng php tỉ số mol 60
Hnh 3.8: Đồ thị xc định tỷ lệ Bi
3+
: PAN theo phƣơng php hệ đồng phân tử mol 61
Hnh 3.9: Đồ thị biu diễn cc đƣng cong hiệu suất tƣơng đối đ xc định m và n
ca phc Bi
m
(PAN)
n
(CHCl
2
COOH)
p
63
Hnh 3.10. Đồ thị biu diễn sự ph thuộc
2
i
CHCl COOH
gh i
A
lg vàolgC
AA
65
Hình 3.11. Giản đồ phân bố các dng tồn ti ca Bi
3+
theo pH 67
Hình 3.12. Giản đồ phân bố các dng tồn ti ca PAN theo pH 69
Hình 3.14: Đồ thị biu diễn sự ph thuộc - lgB = f(pH) ca phc PAN - Bi(III) -
CHCl
2
COOH 71
Hnh 3.15: Đồ thị biu diễn sự ph thuộc mật độ quang vào nồng độ ca phc 76
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
1
MỞ ĐẦU
Ngày nay khi khoa hc phát trin mnh mẽ, nhu cầu sản xuất và ng
dng các vật liệu siêu tinh khiết vào các ngành công nghiệp trở nên cấp bách.
Bitmut là một trong những nguyên tố kim loi có tầm quan trng đối với
nhiu ngành khoa hc hiện đang đƣc chú ý và nghiên cu sâu rộng.
Bitmut là một nguyên tố đƣc biết từ thế kỷ XV, nhƣng mãi đến thế kỷ
XVIII thì bitmut và các hp chất ca nó mới đƣc phân biệt v đƣc sử dng
rộng rãi. Đặc biệt là dùng trong y hc, dƣc phẩm, chế to chất bán dẫn, vật
liệu compozit, điện cực, hp kim dễ nóng chảy, vật liệu siêu dẫn
Trong lĩnh vực y hc, dƣc phẩm thì bitmut có trong các loi thuốc
chữa bệnh nhƣ: viêm loét d dy, ung thƣ d dày, thực quản ngoài ra nhiu
hp chất ca bitmut đƣc dng đ chữa bệnh ngoài da, nhiễm khuẩn.
Bitmut là một kim loi dễ nóng chảy, ở trng thái lỏng nó tồn ti trong
khoảng nhiệt độ rất rộng, nên n đƣc ng dng làm chất mang nhiệt. Bitmut
lỏng có th kết hp với nhiu kim loi thành hp kim.
Bitmut có rất nhiu ng dng nên đã c nhiu phƣơng pháp khác nhau
đ xc định hm lƣng ca bitmut trong cc đối tƣng nhƣ: dƣc phẩm, thực
phẩm, nguồn nƣớc bằng cc phƣơng php Vôn-Ampe hòa tan, phƣơng php
trắc quang và chiết- trắc quang, phƣơng php hấp th nguyên tử, phát x
nguyên tử
Trong những phƣơng php trên th c phƣơng php phân tích trắc
quang có nhiu ƣu đim vƣt trội nhƣ: độ lặp li, độ nhy, độ chn lc cao,
đơn giản, giá thành rẻ, phù hp với yêu cầu cũng nhƣ điu kiện các phòng thí
nghiệm ở nƣớc ta hiện nay. Xu hƣớng hiện nay là dùng các thuốc thử hữu cơ,
do có nhiu ƣu đim hơn hẳn thuốc thử vô cơ v độ nhy v độ chn lc. Đối
với bitmut thì ngoài các thuốc thử truyn thống nhƣ: I
-
, XO (Xilen da cam),
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
2
Đithizon, PAN, PAR th c rất ít thuốc thử thỏa mãn nhu cầu xc định hàm
lƣng nhỏ (vết) ca bitmut.
Gần đây c một số công trình nghiên cu các phản ng to phc ca 1-
(2-pyridylazo)-2-naphthol với bitmut nhƣng chỉ dừng li ở việc xc định các
điu kiện to phc, xc định thành phần. Tuy nhiên chƣa c công trnh no
nghiên cu một cách đầy đ và có hệ thống sự to phc đa ligan, cơ chế to
phc, các tham số định lƣng, nhất là bằng cc phƣơng php chiết-trắc quang
là một phƣơng php lm tăng độ chn lc, độ nhy v độ chính xác cho phép
phân tích xc định vị lƣng bitmut.
Xuất phát từ những lý do trên nên chng tôi đã chn đ tài: "Nghiên
cu sự to phc đa ligan trong hệ 1-(2-pyridylazo)-2-naphthol (PAN) - Bi
(III) - CHCl
2
COOH bằ ng phƣơng php chiết - trắc quang và ng dng phân
tích" đ làm luận văn thc sỹ.
Đối tƣng và nhiệm v nghiên cu
1. Nghiên cu đầy đ v hệ phc 1-(2- pyridylazo) - 2- naphthol (PAN)
- Bi (III) - CHCl
2
COOH bằng phƣơng php chiết - trắc quang.
2. Xc định thành phần phc bằng cc phƣơng php độc lập khác nhau.
3. Xây dựng cơ chế v xc định các tham số định lƣng ca phc.
4. Xây dựng phƣơng trnh đƣng chuẩn biu diễn sự ph thuộc mật độ
quang vào nồng độ ca phc.
5. Đnh gi độ nhy ca phƣơng php trắc quang trong việc định lƣng
Bitmut bằng thuốc thử PAN và CHCl
2
COOH ng dng đ phân tích.
6. Đnh gi khả năng chiết phc bằng các dung môi hữu cơ, khảo sát
cc điu kiện tối ƣu ca quá trình chiết.
7. Đnh gi độ nhy, độ chn lc ca phƣơng php v ng dng kết quả
nghiên cu đ xc định hm lƣng bitmut trong mẫu dƣc phẩm.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Giới thiệu v nguyên tố Bitmut
1.1.1. Vị trí, cấu to và tính chất ca Bitmut
Bitmut là nguyên tố ở ô th 83 trong bảng hệ thống tuần hoàn, hàm
lƣng bitmut trong tự nhiên chỉ chiếm 2.10
-6
% nguyên tử trong vỏ quả đất.
Trong thiên nhiên, bitmut thƣng đƣc gặp ở dng quặng sunfua (Bi
2
S
3
).
- Kí hiệu: Bi
- Số th tự: 83
- Khối lƣng nguyên tử: 208.980 g/mol
- Cấu hình electron: [Xe] 4f
14
5d
10
6s
2
6p
3
- Bán kính nguyên tử: 1.82 A
0
- Bán kính ion Bi
3+
: 1.02 A
0
- Độ âm điện theo Pauling: 1.9
- Thế điện cực tiêu chuẩn: E
0
Bi
3+
/Bi
= 0.23V.
-Nhiệt độ nng chảy: 271.5
0
C
- Nhiệt độ sôi: 1564
0
C
- Khối lƣng riêng: 9.78 g/cm
3
.
- Năng lƣng ion hóa:
Mc năng lƣng ion hóa
I
1
I
2
I
3
I
4
I
5
I
6
Năng lƣng ion hóa (eV)
7,29
19,3
25,6
45,3
56
94,4
Đối với Bitmut, từ giá trị I
4
÷ I
6
tƣơng đối lớn nên cấu hình 6s
2
bn
vững đặc biệt, do đ trng thi oxi ha đặc trƣng ca bitmut là +3.
1.1.2. Tính chất vật lý và hóa hc ca Bitmut
1.1.2.1. Tính chất vật lý
Bitmut là kim loi màu xám trắng, cng dòn, khó dát mỏng và kéo dài,
không bị biến đỏi khi đ trong không khí, khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
4
kém. Bitmut có cấu trúc mng tinh th lc phƣơng.
1.1.2.2. Tính chất hóa hc
Bitmut là kim loi bn với không khí, nƣớc và các dung dịch axit
không c tính oxi ha, nhƣng khi c mặt các chất oxi hóa: H
2
O
2
, HNO
3
, Cl
2
thì tan đƣc trong cc axit đ. Dung môi tốt nhất đ hòa tan bitmut là HNO
3
loãng, H
2
SO
4
đặc nng, khi đ bitmut bị oxi ha đến trng thi Bi
3+
bn, với
HNO
3
đặc nguội thì bitmut th động hóa.
2Bi + 6HCl + 3H
2
O
2
= 2BiCl
3
+ 6H
2
O
Bi + 4HNO
3
(l) = Bi(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Ion Bi
3+
không màu chỉ tồn ti trong các dung dịch c môi trƣng axit
(pH 0), khi pH tăng th Bi
3+
bị thy phân rất mnh v ngƣng t to ra các
dng khác nhau:
Bi
3+
+ H
2
O
Bi(OH)
2+
+ H
+
Bi
3+
+ 2H
2
O
Bi(OH)
2
+
+ 2H
+
Bi
3+
+ 3H
2
O
Bi(OH)
3
+ 3H
+
Bi
3+
+ 4H
2
O
Bi(OH)
4
-
+ 4H
+
2Bi
3+
+ 6H
2
O
Bi
2
O
6
6-
+ 12H
+
Hoặc có th to thành kết ta dƣới dng muối bazơ:
Bi
3+
+ H
2
O + X
-
BiOX + 2H
+
Khi thêm axit vào thì kết ta muối bazơ ca bitmut sẽ hòa tan. Ngƣi ta
cho rằng trong trƣng hp này có sự to phc với các ion Cl
-
, SO
4
2-
, NO
3
-
trong các muối thì nguyên tố bitmut sẽ đƣc liên kết bằng những cầu oxi.
Bi
3+
có khả năng to với iotdua kết ta đen BiI
3
, kết ta này dễ tan
trong thuốc thử to thành phc BiI
4
-
có màu da cam:
BiI
3
+ I
-
BiI
4
-
lg
BiI
4
-
= 14.9
Trong thực tế ngƣi ta ng dng phản ng ny đ xc định hm lƣng
nhỏ ca bitmut, phƣơng php sẽ kém chính xác khi có mặt các chất: Fe
3+
,
Sb
5+
có khả năng oxi ha I
-
thành I
2
cản trở phép đo quang. V vậy, phải tiến
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
5
hành che hoặc khử hóa các ion cản trƣớc khi xc định.
Bi
3+
có khả năng to phc bn với EDTA ở pH = 3,5 theo phản ng:
Bi
3+
+ Y
4-
BiY
-
lg (BiY
-
) = 28.10
28
Vì vậy, ngƣi ta dng EDTA đ định lƣng bitmut bằng cc phƣơng
php khc nhau nhƣ: chuẩn độ complexon, chuẩn độ - trắc quang và che nó
trong cc phép xc định.
Ngoài khả năng to phc với các thuốc thử vô cơ nhƣ cc halogenua
(X
-
), SCN
-
, C
2
O
4
2-
ion Bi
3+
còn to phc chn lc đối với các thuốc thử hữu
cơ nhƣ: đithizon, đietylthiocacbaminat, oxin, PAR, PAN đặc biệt là khả
năng to phc trong môi trƣng c độ axit cao nên ít bị các ion khác gây cản
trở trong qu trnh phân tích xc định bitmut.
1.1.3. Khả năng to phc ca Bi(III) với các thuốc thử trong phân tích trắc
quang và chiết - trắc quang
1.1.3.1. Khả năng to phc ca Bi(III) với thuốc thử PAN
Theo các tài liệu chúng tôi thống kê các tham số v phc Bi(III) -PAN
đƣc trình bày trong bảng 1.1:
Bảng 1.1. Các tham số định lƣng ca phc Bi(III) - PAN
Ion
pH
tƣ
max
(nm)
.10
4
lg
Bi:R
Bi
3+
3,0 4,0
530
1,54 0,04
1 : 1
6,0 6,5
540
2,98 0,10
1 : 2
2,8 4,0
520
0,78 0,10
1 : 1
6,0 6,7
540
2,84 0,02
1 : 2
0,0 3,5
515
1,07
18,2
1 : 1
3,5 5,0
520
17,2
1 : 1
2,8 4,0
520
1,35 0,04
17,47 0,37
1 : 1
5,8 6,7
535
2,85 0,02
36,81 0,19
1 : 2
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
6
Các tham số định lƣng ca phc đơn ligan Bi(III) - PAN trong các
công trình cho kết quả không giống nhau, đặc biệt là các giá trị
max
, hoặc
chƣa đầy đ v giá trị số bn.
1.1.3.2. Khả năng to phc ca Bi(III) với các thuốc thử khác
Bitmut có th to phc màu với nhiu thuốc thử khác nhau:
Theo Đặng Xuân Thƣ [20], Lisicki N.M v cc cộng sự thì bitmut to
phc màu vàng da cam với iodua ti bƣớc sóng
max
= 460nm, ở nồng độ
H
2
SO
4
0,5M.
Zhang G. và các cộng sự [32] đã sử dng phản ng màu với iodua và
phản ng to phc liên hp ion giữa Bi
3+
-I
-
với các phẩm nhuộm cha nitơ
hay Bi
3+
-I
-
- Rodamine -6G khi có mặt các chất hot động b mặt nhƣ gôm
arabic, phc to thành có hệ số hấp th phân tử = 6,9.10
5
l.mol
-1
.cm
-1
ở
max
= 560nm hoặ c rƣợ u polivinylic phƣ́ c tạ o thà nh có hệ số hấp th phân tử
= 1,07.10
5
l.mol
-1
.cm
-1
ở
max
= 564nm.
Burns D.T và các cộng sự [22] đã p dng phƣơng php chiết - trắc
quang dòng chảy phc ca BiI
4
-
-tetrametylen bis triphenylphosphonium
trong H
2
SO
4
2M bằng CH
2
Cl
2
với tốc độ 20 lit/gi, giới hn phát hiện
0,24g/ml á p dụ ng đ xc định bitmut trong các mẫu dƣc phẩm. Buns D.T
cũng sử dng phƣơng php chiết - trắc quang BiI
4
-
với cc cation đối khác
nhau nhƣ: protriptylnium hidroclorua, tetrabutyl amoni đƣc chiết bằng các
dung môi clorofom, etylaxetat hay propylen cacbaminat đ xc định bitmut
trong các mẫu dƣc phẩm và trong các hp kim.
Bitmut còn có khả năng to phc với tribromochloro phosphonazo
(TBCPA) ở pH = 2,4 trong môi trƣng KNO
3
và HNO
3
, phc to thành c hệ
hấp th phân tử = 1,05.10
5
l.mol
-1
.cm
-1
ở
max
= 640nm.
Theo Lisicki N.M và các cộng sự bitmut to với thioure trong môi
trƣng axit phc màu vàng có tỷ lệ 1:3 ở
max
= 460nm, việc xc định bitmut
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
7
bằng thioure không bị cản trở khi có mặt Pb đến 1%, Zn, Cd, Co, Ni, Cu, As
v Sn đến 0,1%. Việc xc định chỉ bị cản trở bởi Sb với hm lƣng không lớn
hơn 0,1%.
Bitmut to đƣợ c nhiu phc vòng càng với các thuốc thử hữu cơ, nhất
là khả năng to phc trong môi trƣng axit mnh cho phép xc định chn lc
bitmut khi có mặt các cation khác bằng phƣơng php trắc quang, chiết-trắc
quang hay chuẩn độ - trắc quang.
Có th chia các thuốc thử hữu cơ to phản ng màu với bitmut thành 3
nhóm:
+ Khả năng to phc với nhóm hp chất màu azo:
Subrahmanyam, Eshwar [31] đã nghiên cu khả năng to phc giữa
Bi(III) với 1- (2-pyridylazo) -2-Naphthol (PAN) theo tỷ lệ 1:1 trong môi
trƣng HNO
3
(pH
tƣ
= 3,2 3,6) có = 1,37.10
4
l.mol
-1
.cm
-1
ở
max
= 560nm.
Subrahmanyam và các cộng sự [31] đã nghiên cu khả năng chiết phc
PAN-Bi
3+
-SCN bằng dung môi metyl isobutyl xeton trong môi trƣng HNO
3
0,02M phc cho màu bn trong 15 gi, hệ số hấp th phân tử =1,88.10
4
l.mol
-1
.cm
-1
ở
max
= 560nm. Có th xc định đƣc từ lƣng lớn các ion cản,
nhƣng không xc định đƣc khi có mặt CuSO
4
, CoSO
4
hay EDTA. Ngoài ra
phc PAN - Bi(III) - SCN còn có th chiết bằng dung môi tributyl photphat
(TBP) trong môi trƣng axit.
Bitmut có khả năng to phc với thuốc thử 5- (2-triazolilazo)-2-
monoetly-amino-n- crezol (TAAK) theo tỷ lệ 1:1 ở pH
tƣ
= 2,0 2,4, hệ số hấp
th phân tử =3,43.10
4
l.mol
-1
.cm
-1
ở
max
= 585nm. Còn với 5-(2-
bentiazolilazo)-2-monoetyl-amino-n-crezol (BTAAK) cũng theo tỷ lệ 1:1 ở
pH
tu
= 2,4 3,0, phc có hệ số =4,54.10
4
l.mol
-1
.cm
-1
ở
max
= 605nm.
Bitmut to phc bn với axit 2- (4-cloro- 2-phosphobenzenazo)- 7-(2,6-
dibromo-4-sulfurylaminobenzenazo) - 1,8-đihydroxynaphthalene - 3,6-
disulfonic (DBSAPA) trong môi trƣng HClO
4
6M, phc có tỷ lệ Bi: L = 1:2,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
8
hệ số hấp th phân tử =1,48.10
5
l.mol
-1
ở
max
=637nm [20].
Ngoi ra bitmut còn to kh nhiề u phƣ́ c bề n vớ i cá c hợ p chấ t mà u azo
trong vù ng axit mạ nh cho phƣ́ c mà u đỏ , tím hoặc xanh nhƣ phc với 4-(4-
nitrophenylazo)-1,2-dioxibenzen (DHNAB) c mu đỏ hoặc 4-(4-
sulfophenylazo)-1,2-dioxibenzen(DHSAB) c mu đỏ vng trong HNO
3
0,1M. Tơron (APANS) cũng cho phc mu đỏ vng ở pH
tƣ
=23 còn
Eriocrom RAS(4-(2-oxi-3-nitro-5-sulfophenylazo)-2-naphtol) cho mà u tí m da
cam trong HNO
3
(pH
tƣ
=22,5). Vớ i thu ốc thử l axit (2-(2-oxi-3,5-
dinitrophenylazo)-1-oxi-8-aminonaphtalen-3,6-disunfonic (HDNBANS) ở
pH=2 cho phƣ́ c mà u tí m và ng [20].
Mặt khác, theo Salim R. và các cộng sự bitmut cũng c khả năng to
phc với một số nhm mu azo trong môi trƣng axit yếu, trung tinh hay
kim nhƣ to phc mu đỏ với 2-(5-bromo-2-pyridylazo)-5-dietylaminphenol
(5-Br-PADAD) trong dung dịch đệm axetat pH = 4,16 có hệ số hấp th phân
tử =4,9.10
4
l.mol
-1
.cm
-1
ở
max
= 583nm. Phc này bị ảnh hƣởng khi có mặt
ion C
2
O
4
2-
còn các cation kim loi thƣng gặp ít gây ảnh hƣởng tới việc xác
định bitmut. Hoặc có th to phc mu đỏ ở pH=7 với 2-(5-cacboxyl -1,3,4-
triazoylazo)-5-dietylaminophenol (CTZAPN) có hệ số hấp th phân tử
=5,13.10
4
l.mol
-1
.cm
-1
ở
max
=540nm[20].
+ Khả năng to phc với nhóm hp chất triphenyl metan:
Theo Cheng K.L.[23] bitmut to phc mu đỏ vàng với 3,3 -bis - (N,
N-dicacboxymetyl aminometyl)-0- crezolsulfophatalein (xilendacam) cho tỷ
lẹ 1:1 trong môi trƣng HNO
3
(pH
tu
= 12) có hệ số hấp th phân tử
=2,4.10
4
l.mol
-1
.cm
-1
ở
max
=430nm.
Bitmut to phc mu đỏ vàng với 3,3 -dibromsulfogalein ở pH
tu
= 23,
to phc màu vàng xanh với xanh metylen (3,3' -bis- (N, N-dicacboxymety
aminometyl) -timolsulfophtalein, phc vng da cam pyrogalol đỏ, phc màu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
9
vàng với pyrocatein tím trong HNO
3
ở pH
tu
= 13, phc màu hồng với
oxihidroquinonsulfophtalein ở pH
tu
= 2,4 3,0 [20].
Khả năng to phc ca bitmut với các hp chất phtalein cũng đã đƣc
nghiên cu, c th: Bitmut to phc màu vàng xanh với Gallein (4,5-
dioxifluoretxein) hay mu đỏ vàng với 2,7-dioxifluoretxein trong môi trƣng
axit pH
tu
=14, với BPR[20].
+ Khả năng to phc với nhóm thuốc thử cha 1,2 hoặc 3 vòng benzen.
Bitmut to với Indoferon, với Dibromphenol indophenolcomplexan
(DBPIP), với Biclophenol indo-o-cresolcomplexan (DCPIC), hay
Diclocphenol indophenol complexan (DCPIP) các phc màu tím ở pH=3,3.
Bitmut to phc với metyl thymol xanh (MTB) ti bƣớc sóng hấp th
cực đi 548nm, cho phép định lƣng bitmut trong các mẫu dƣc phẩm với
giới hn phát hiện 0,15mg/l bằng phƣơng php trắc quang-dòng chảy.
1.1.4. Ứng dng ca bitmut
Trong lĩnh vực công nghiệp: Bitmut và hp chất ca nó đƣc dng đ
chế to chất bán dẫn, siêu dẫn, vật liệu compozit và phân bón. Bitmut còn
đƣc sử dng rộng rãi làm chất xúc tác trong quá trình hóa hc, c chế ăn
mòn cũng nhƣ chế to lớp ph dẫn điện cho các loi phim. Ngoài ra còn to
với nhiu kim loi khác hp kim Udo dễ nóng chảy đƣc dùng trong các thiết
bị cu hỏa tự động, thiết bị báo hiệu v dng đ hàn [10].
Bitmut kết hp với các kim loi khác to ra nhiu loi gốm đƣc dùng
đ làm những bộ phận giả nhƣ xƣơng tay, xƣơng chân. Gốm chế to từ bitmut
cũng đƣc dng nhƣ cc loi kính xây dựng, kính cửa ô tô và sản xuất gốm áp
điện, ngoi ra còn dng đ m các dng c y tế chống nhiễm trùng [20].
Trong lĩnh vực y tế: Một số dƣc phẩm có cha bitmut ở dng
Colloidal Bismuth subcitrate dng keo (C.B.S) còn gi là Tripotassium
Dicitrato Bismuthate (T.D.B) nhƣ viên nén Trymo, Gastrotat, Vikaira, Roter
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
10
điu trị bệnh loét đƣng tiêu hóa. Bitmut còn có trong thành phần ca một số
loi thuốc điu trị các bệnh ung thƣ d dày, thực quản, bệnh gan, giang mai
Hiện nay bitmut đang đƣc nghiên cu trong việc điu trị nhiễm HIV [5][25].
1.1.5. Một số phƣơng php xc định bitmut
1.1.5.1. Phƣơng php chuẩn độ
Khi hm lƣng bitmut tƣơng đối lớn (lớn hơn 10
-4
M) ngƣi ta sử dng
phƣơng php chuẩn độ Complexon với các chỉ thị nhƣ: Đithizon,
pyrocactesin, xylendacam, PAR, PAN [16].
Chuẩn độ dung dịch Bi(III) bằng EDTA ở pH=34 với chỉ thị
đithizonat, đim tƣơng đƣơng mu thay đổi từ vng đến màu xanh lc. Cũng
có th sử dng chỉ thị pyrocactesin tím, đim tƣơng đƣơng c mu thay đổi từ
xanh sang vàng.
Đ xc định Pb
2+
và Bi
3+
có mặt đồng thi trong hỗn hp, ban đầu tiến
hành chuẩn độ tổ ng số hai ion bằng EDTA. Sau đ, lắc một phần dung dịch
phân tích với hỗn hống Pb khi đ Bi
3+
bị thay thế bằng Pb
2+
với tỷ lệ 1 mol
Bi
3+
đƣc thay thế bằng 1,5 mol Pb
2+
:
2Bi
3+
+ 3Pb(Hg) = 2Bi + 3Pb
2+
+ 3Hg
Tiến hành chuẩn độ dung dịch to thành với EDTA, từ đ suy ra hm
lƣng mỗi ion kim loi [7].
1.1.5.2. Phƣơng php phân tích khối lƣng [20]
Ngƣi ta có th xc định bitmut bằng phƣơng php phân tích khối
lƣng bằng cách sử dng những hợ p chất ít tan ca bitmut nhƣ: BiOCl,
BiPO
4
Chẳng hn, có th kết ta BiOCl khi có mặt HCl trong dung dịch
bằng NH
3
, kết ta ca BiOCl sau khi lc rửa sấy khô ở 100
0
C có th chuyn
thnh dng cân trong phân tích khối lƣng. Shideler M. đã xc định Bi
3+
bằng
cách kết ta Bi
3+
trong dung dịch bằ ng (NH
4
)
2
HPO
4
ở pH=0,6, lc rửa và
nung sản phẩm ở 650
0
C thu đƣc BiPO
4
khan. Bằng phƣơng php phân tích
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
11
khối lƣng, có th xc định hm lƣng Bitmut khi có mặt đồng thi ca rất
nhiu ion trong dung dịch nhƣ: Al
3+
, Sb
3+
, As
3+
, Cd
2+
, Co
2+
, Pb
2+
, Mn
2+
, Hg
2+
,
Ni
2+
, Ag
+
khi dng cufferron đ kết ta Bi
3+
trong dung dịch cha HCl hay
HNO
3
. Cũng c th xc định Bi
3+
trong môi trƣng kim bằng dimetylglioxim
ở pH = 11 11,5 khi có mặt EDTA hay KCN. Có th dùng 8- oxiquinolin đ
kết ta Bi
3+
trong dung dịch đệm amoni tactrat (pH = 4,8 10,5).
1.1.5.3. Phƣơng php phân tích điện hóa
* Phƣơng php cực phổ
Bitmut cho thế bán sóng (E
1/2
) khác nhau ở trong cc môi trƣng ion
khác nhau và pH khác nhau: HNO
3
1N có E
1/2
= -0,01V; H
2
SO
4
1N có E
1/2
= -
0,04V; HCl 1N có E
1/2
= -0,09V; tactrat 0,5M có E
1/2
= -0,29V (pH = 4,5);
tactrat 0,5M có E
1/2
= -0,7V (pH=9); tactrat 0,5M có E
1/2
= -1,0V (NaOH
0,1M).
Theo Kprokava [10], thế bán sóng ca bitmut trong dung dịch tactrat
kali-natri 10% là -0,33V, trong nn ny cho phép xc định bitmut khi có mặt
Pb và Sb.
C.A.Pletenep [10] đã dng 2 hỗn hp đệm làm nn cực phổ xc định
bitmut.
Hỗn hp 1: Dung dịch axit tactric 5% + axetat amoni 7,5%.
Hỗn hp 2: Dung dịch tactrat natri 7,5% + axit axetic.
Trong các dung dịch này, sóng ca bitmut tuân theo phƣơng trnh
Incovic ngay cả khi có mặt Pb, Cu, Cd và Zn, cực đi dễ bị mất đi khi thêm
metyl đỏ và gelatin 0,005%, khi nồng độ gelatin là 0,03% thì sóng cực phổ
mất hoàn toàn.
Mukai K.[20] đã xc định đồng thi Bi và Pb bằng phƣơng php cực
phổ dòng một chiu trong dung dịch đệm CH
3
COONH
4
(pH=3,5 3,7) khi có
mặt axit ascobic, KSCN và carboxynetylxenlulozo ở thế bán sóng -0,1V đối
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
12
với Bi và -0,4V đối với Pb.
Bitmut cũng c th xc định bằng phƣơng php cực phổ hấp ph với 4-
(2-thiazolyazo)-rezocxin (TAR) phc có thành phần 1:1 trong môi trƣng
kim cho pic cực đi ở -0,6v với giới hn phát hiện tới 5.10
-9
M.
Sử dng phƣơng php cực phổ hấp ph ca phc đa nhân Bi
3+
và Sc
3+
với một số axit bis azocromotropic cha H
3
AsO
3
cho giới hn phát hiện tới
1,9.10
-9
M. Tuy nhiên, phƣơng php ny bị cản trở bởi các nguyên tố Zn, Pb,
Sb và các nguyên tố đất hiếm.
* Phƣơng php von-ampe hòa tan
Von-ampe hòa tan l phƣơng php phân tích nhy, chính xác và rất
chn lc đối với việc xc định vi lƣng hay siêu vi lƣng các vết kim loi
nặng trong quặng, lƣơng thực, thực phẩm, dƣc phẩm, nƣớc sinh hot, nƣớc
ao hồ, sông suối Nồng độ xc định ca các kim loi nằm trong khoảng
10
-6
10
-8
M. Phƣơng php von-ampe hòa tan gồm hai giai đon:
- Điện phân làm giàu bitmut lên b mặt cực làm việc ti thế không đổi
thích hp:
Bi
3+
+ 3e
Bi
0
Cực làm việc có th là cực git Hg tĩnh (cực ngồi, cực treo), cực đĩa
quay, cực cacbon nhão, cực màng thy ngân.
- Hòa tan kết ta bitmut đã đƣc lm giu trên điện cực bằng cách phân
cực ngƣc v ghi đƣng von-ampe hòa tan.
Dựa vào nguyên tắc cơ bản trên, Gilain G.và các cộng sự [29][30] đã
xc định bitmut đồng thi với nhiu nguyên tố khc nhƣ: Pb, Sb, Cu, Cd, Zn
trong nƣớc bin, sữa bằng phƣơng php von-ampe hòa tan xung vi phân với
điện cực treo trong môi trƣng HCl và NaCl cho giới hn phát hiện tới
0,05ppm.
Trong môi trƣng H
2
SO
4
0,5M Steponavicius A. và các cộng sự đã xc
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
13
định Bi(III) bằng phƣơng php von-ampe hòa tan với điện cực Pt đa tinh th
cho kết quả ổn định v rõ rng hơn trong dung dịch peclorat. Bitmut cũng
đƣc xc định bằng phƣơng php von-ampe hòa tan hấp ph catot xung vi
phân với Alizarin đỏ S trên điện cực HDME với thi gian làm giàu một phút
ở thế -0,2V, nồng độ Alizarin đỏ S l 15mM. Phƣơng php ny xc định đƣc
Bi
3+
ở thế đỉnh pic là 0,05V (với điện cực so sánh là Ag/AgCl) với giới hn
phát hiện l 0,5nm. Trong dung môi không nƣớc Bi
3+
cũng đƣc xc định
bằng phƣơng php von-ampe hòa tan xung vi phân với giới hn phát hiện là
3,5.10
-9
M trong clorofom. Yang H.Y áp dng phƣơng php von-ampe hòa tan
anot - sóng vuông với điện cực màng mỏng Tosflex - Hg đ xc định bitmut
với giới hn phát hiện l 0,58ppb trong môi trƣng clorua với thi gian tích
luỹ là 2 phút [20].
1.1.5.4. Phƣơng php trắc quang và chiết - trắc quang
Phƣơng php trắc quang và chiết - trắc quang là những phƣơng php sử
dng phổ biến đ xc định bitmut. Dƣới đây, chng tôi thống kê một số thuốc
thử dng trong phƣơng php trắc quang và chiết - trắc quang mà các nhà phân
tích đã nghiên cu:
Bảng 1.2: Xc định Bitmut bằng phƣơng php trắc quang và
chiết - trắc quang
Phc
Dung môi
chiết
max
(nm)
Ghi chú
TLTK
Bi
3+
-I
-
-Rodamin-B
580
4,7.10
5
[20]
BiI
-
4
-Benzyltributyl
amoniclorua
Clorofom
495
Giới hn phát
hiện 0,11g/ml
Bi
3+
-DBSAPA
635
1,48.10
5
HClO
4
6M
Bi
3+
-CTZAPN
540
5,13.10
4
Bi
3+
-
Brompyrogalol đỏ
pH
tu
= 23
BiI
4
-
- Tetrametylenbis
Triphenylphosphonium
CH
2
Cl
2
H
2
SO
4
2M
[17]
BiI
4
-
-Protriptylnium
Hidro clorua
Clorofom,
etylaxetat
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
14
Bi(III)-PAN
520
1,35.10
4
pH = 2,84
[17]
Bi(III)-(PAR)
2
540
2,85.10
4
pH = 5,0 6,0
PAN-Bi
3+
-SCN
n-butylic
520
3,38.10
4
pH = 2,8 3,2
Bi(III)-PAN
560
1,37.10
4
pH = 3,2 3,6
PAN-Bi
3+
-SCN
Metyl
Isobutyl
Xeton
560
1,88.10
4
HNO
3
0,02M
Bi(HD
z
)
3
; Bi(D
z
)
3
CHCl
3
, CCl
4
490
pH = 1 3
[10]
Bi
3+
-Xilendacam
430
2,4.10
4
pH
tu
= 1 3
[23]
1.1.5.5. Cc phƣơng php khc
Ngoi cc phƣơng php k trên bitmut còn đƣc xc định bằng một số
phƣơng php c độ nhy cao nhƣ: phƣơng php quang phổ hấp th nguyên tử
(AAS), phƣơng php quang phổ phát x nguyên tử (AES), phƣơng php tiêm
mẫu vào dòng chảy (FIA)
1.2. TÍNH CHẤT VÀ KHẢ NĂNG TẠO PHỨC CỦA PAN
1.2.1. Tính chất ca thuốc thử PAN
Chất màu azo "1-(2-pyridylazo)-2-naphthol" có tên gi là thuốc thử
PAN, là chất bột mịn mu vng đỏ, PAN tan ít trong nƣớc nhƣng tan tốt trong
ancol và axeton, v đặc đim ny m ngƣi ta thƣng chn axeton làm dung
môi đ pha PAN. Dung dịch thuốc thử có màu da cam, bn trong thi gian
dài. PAN có công thc phân tử: C
15
H
11
N
3
O (M=249,27), công thc cấu to là:
Cấu to ca PAN có dng:
Gồm hai vòng đƣc liên kết với nhau qua cầu -N=N-, một vòng là
pyridyl, vòng bên kia l vòng naphthol ngƣng t.