Mục lục
Mục lục
Danh mục hình
Lời mở đầu
Phần Mở đầu 1
Lý do chọn đề tài 1
1. Thực trạng quy trình chế biến mủ tờ cao su 1
2. Vấn đề đặt ra 3
Phạm vi nghiên cứu đề tài 3
Nội dung nghiên cứu 3
Khả năng ứng dụng vào thực tế 4
Mục đích, yêu cầu và giới hạn của đề tài 4
1. Mục đích 4
2. Yêu cầu 4
3. Giới hạn đề tài 4
Phần Nội dung 5
Chương 1: Cơ sở lý thuyết 5
1.1 Nút nhấn và switch 5
1.1.1 Giới thiệu chung 5
1.1.2 Tthông số lựa chọn 5
1.2 Đèn báo 5
1.2.1 Giới thiệu chung 5
1.2.2 Các thông số lựa chọn 6
1.3 Cảm biến 6
1.3.1 Giới thiệu chung 6
1.3.2 Cấu tạo cảm biến quang và cảm biến cảm ứng từ 7
1.3.3 Các thông số lựa chọn 7
1.4 Aptomat 8
1.4.1 Giới thiệu chung 8
1.4.2 Cấu tạo 9
1.4.3 Các thông số lựa chọn 9
1.5 Động cơ 10
1.5.1 Giới thiệu chung 10
1.5.2 Cấu tạo 10
1.5.3 Các thông số để lựa chọn động cơ 10
1.6 Encoder 11
1.6.1 Giới thiệu chung 11
1.6.2 Cấu tạo 12
1.6.3 Các thồng số lựa chọn 12
1.7 Contactor 12
1.7.1 Giới thiệu chung 12
1.7.2 Cấu tạo 13
1.7.3 Các thông số lựa chọn contactor 14
1.8 Biến tần 14
1.8.1 Giới thiệu chung 14
1.8.2 Cấu tạo 15
1.8.3 Phương pháp điều khiển 15
1.8.4 Các module biến tần 16
1.9 PLC 17
1.9.1 Giới thiệu chung 17
1.9.2 Cấu tạo 18
1.9.3 Các module biến tần 19
Chương 2: Thiết kế và thi công máy cắt lạng mủ cao su 22
2.1 Sơ đồ khối của máy 22
2.2 Chức năng của từng khối 22
2.2.1 Tín hiệu ngõ vào 22
2.2.2 Khối điều khiển 22
2.2.3 Khối chấp hành 22
2.3 Nguyên lý hoạt động của máy 27
2.4 Tính toán thiết kế thiết bị điều khiển 30
2.4.1 Tính toán hệ thống chuyển động 30
2.4.2 Tính toán lựa chọn thiết bị 32
2.4.2.1 Lựa chọn động cơ 32
2.4.2.2 Lựa chọn contactor 33
2.4.2.3 Lựa chọn aptomat 34
2.4.2.4 Lựa chọn biến tần 34
2.4.2.5 Lựa chọn PLC 35
2.4.3 Bảng khai báo ngõ vào 36
2.4.4 Bảng khai báo ngõ ra 36
2.4.5 Sơ đồ nguyên lý 37
2.5 Thi công tủ điện 38
2.5.1 Sơ đồ bố trí các thiết bị trong bản vẽ 38
2.5.2 Tủ điện thực tế 38
2.6 Tính toán các thông số yêu cầu 40
2.7 Cấu hình bộ đếm tốc độ cao 41
Chương 3: Kết luận và hướng phát triển của đề tài 42
3.1 Những điểm đã đạt được 42
3.2 Những điểm còn hạn chế 42
3.3 Hướng phát triển 42
Tài liệu tham khảo
Phụ lục 1
Phụ lục 2
Danh mục hình
Hình trang
Hình 1 Thu nhập mủ cao su 1
Hình 2 Đánh đông mủ cao su 1
Hình 3 Cắt lạng mủ cao su 2
Hình 4 Phơi khô lạng mủ cao su 2
Hình 5 Đóng gói tờ mủ cao su 3
Hình 1.1 Một số nút nhấn và switch 5
Hình 1.2 Các loại đèn báo 6
Hình 1.3 Một số cảm biến 7
Hình 1.4 Cấu tạo và phương thức đấu dây 7
Hình 1.5 Một số loại aptomat 8
Hình 1.6 Cấu tạo aptomat 9
Hình 1.7 Một số loại động cơ 3 pha 10
Hình 1.8 Cấu tạo động cơ 10
Hình 1.9 Encoder trên thực tế 11
Hình 1.10 Cấu tạo của encoder 12
Hình 1.11 Một số loại contactor 13
Hình 1.12 Cấu tạo Contactor 13
Hình 1.13 Biến tần của một số hãng 14
Hình 1.14 Cấu tạo của biến tần 15
Hình 1.15 Sơ đồ kết nối nguyên lý 15
Hình 1.16 Đặc tuyến V/f 16
Hình 1.17 Một số loại PLC 18
Hình 1.18 Cấu tạo PLC 18
Hình 1.19 Sơ đồ khối của PLC 19
Hình 2.1 Sơ đồ khối của máy cắt lạng mủ cao su 22
Hình 2.2 Thùng mủ 23
Hình 2.3 Cơ cấu nâng khối mủ 23
Hình 2.4 Cơ cấu nâng thực tế 24
Hình 2.5 Ray trượt 24
Hình 2.6 Cơ cấu dịch chuyển thùng mủ 25
Hình 2.7 Cơ cấu dịch chuyển thùng mủ thực tế 25
Hình 2.8 Mô hình thiế kế hoàn chỉnh 26
Hình 2.9 Máy cắt thực tiễn 26
Hình 2.10 Lưu đồ thuật giải chọn chế độ autu/manual 27
Hình 2.11 Lưu đồ thuật giải bằng tay 27
Hình 2.12 Lưu đồ thuật giải tự động 29
Hình 2.13 Kinco MV100-4T-0007-G 34
Hình 2.14 PLC Kinco K360-24AR 35
Hình 2.15 Sơ đồ kết nối biến tần 37
Hình 2.16 Sơ đồ kết nối PCL 37
Hình 2.17 Sơ đồ bố trí thiết bị 38
Hình 2.18 Vị trí các thiết bị trong tủ điện 38
Hình 2.19 Bề ngoài mặt tủ điện 39
Hình 2.20 Tủ điện trong thực tế 39
Lời Nói Đầu
Khoa học kỹ thuật thế giới ngày càng phát triển và đã đạt được những thành tựu rất
lớn. Nước ta là nước đi sau về khoa học kỹ thuật, nhưng nhờ những chính sách đúng đắn
của Đảng và Nhà nước nên đã biết đi tắt đón đầu để nhanh chóng bắt kịp và nghiên cứu
phát tiển nhiều đề tài có ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học công nghệ nhà nước
nói riêng và thế giới nói chung.
Hiện Việt Nam là nước đứng thứ 5 về sản lượng và thứ 4 về xuất khẩu cao su trên
thế giới với 100% là cao su thiên nhiên, đã có 80 thị trường trên toàn thế giới nhập khẩu
cao su từ Việt Nam. Thị trường Trung Quốc chiếm khoảng 61% sản lượng năm 2011 và
trên 50% trong năm 2012. Những thị trường quan trọng khác chiếm 3-7% mỗi thị trường
là Malaysia, Đức, Đài Loan, Ấn Độ. Vị thế của ngành cao su Việt Nam trên thế giới ngày
càng được khẳng định.
Tại các cơ sở chế biến mủ cao su với quy mô nhỏ, các quá trình chế biến mủ cao su
hầu hết hết đều thực hiện thủ công, quy trình chế biến cần nhiều nhân công, thời gian chế
biến lâu.
Cần có một loại máy có thể nâng cao năng suât, giảm chi phí nhân công và phù
hợp với quy trình sản xuất, nhưng giá thành phải nằm trong khả năng đầu tư của các cơ sở
có quy mô nhỏ.
LỜI CẢM ƠN
Để đạt được kết quả như ngày hôm nay, trước hết chúng em xin chân thành gửi
lời cảm ơn đến tập thể quý thầy, cô khoa Điện Tử đã tận tình dạy bảo, hướng dẫn và
trang bị cho chúng em những kiến thức quý báu trong suốt những năm học vừa qua.
Chúng em xin cảm ơn thầy Đỗ Bình Nguyên và anh Nguyễn Phú Ý đã tận tình
hướng dẫn và tạo điều kiện tốt nhất cho chúng em hoàn thành đề tài này.
Do thời gian thực hiện có hạn nên chắc chắn đề tài vẫn còn nhiều sai xót, kính
mong quý thầy cô đóng góp thêm nhiều ý kiến để đề tài hoàn thiện hơn.
Sinh viên thực hiện
Phạm Gia Khánh – Nguyễn Hữu Toan
1
Phần Mở đầu
Lý do chọn đề tài
1. Thực trạng quy trình chế biến tờ mủ cao su
Hình 1 Thu nhp m cao su
M cao su thu nhp v c x .
Hình cao su
M to thành khi, khi m c t và ct
thành tng t mng.
2
Hình 3 Ct lng m cao su
Hình ng m cao su
M c ct thành nhng t m mng, i ta có th hoc
làm lò sy bc ci, gi nhi 50
0
C n 5 ngày.
3
m cao su
Sau khi sy khô, có th kg hoc 111 kg dùng dung dch bt talc
quét trên b mt khi m sau khi ép.
2. Vấn đề đặt ra
Hin nay, t ch bin m cao su nh ln ch bin ch
yc thc hin bi vi doanh nghip
u các lng m u và chi phí nhân công cao. Nhìn thy rõ
nhng v mà doanh nghip cp phi, qua quá trình tìm hiu, nhóm
t ra mc tiêu ch to mt máy ct lng m
cao su t ng gim bt nhân công trong khâu ct lng m chính xác
cho mi ln ct lng m cao su.
Phạm vi nghiên cứu đề tài
Thit k, ch to máy ct lng m cao su t ng theo yêu cu ca công ty
TNHH mt thành viên cao su Bình Thun.
Nội dung nghiên cứu
- PLC Kinco
- Bin tn Kinco
- Lp trình PLC
- Cu hình bin tn
4
Khả năng ứng dụng vào thực tế
Sau khi hoàn thành, máy s bin t m cao su ti
công ty TNHH mt thành viên cao su Bình Thun.
Mục đích, yêu cầu và giới hạn của đề tài
1. Mục đích
Thit k máy ct lng m cao su t ci tin máy ct lng m cao su
vào dây chuyn sn xut, thay th ng chân tay bng máy móc hi
t và chng sn phm, gim chi phí mà doanh nghip phi chi tr cho công
nhân và nhp khu máy móc.
2. Yêu cầu
H thng hong t ng và ct khi m ra tng mi dày tùy ý.
3. Giới hạn đề tài
Ch thc hin phn ct cao su t ng, không thc hin phn t i
m vào thùng cha m khi ct ht khi m.
5
Phần Nội dung
Chương 1: Cơ sở lý thuyết
1.1 Nút nhấn, switch
1.1.1 Giới thiệu chung
Nút nhn là mt loi khí c t t xa các thit b n t khác,
các dng c báo hi chuyi các mu khin tín hiu, liên
ng, bo v mn mt chin áp xoay chin áp
n 500V, tn s 50- 60Hz.
Nút nh khng, do chiu quay c
n bt các mch cun dây ca contactor, khng t mc
mng lc c
Hình 1.1 Mt s nút nhn và switch
1.1.2 Thông số lựa chọn
- các cp tim
- ng kính nút nhn và switch (Ø)
- Màu sc nút nhn
1.2 Đèn báo
1.2.1 Giới thiệu chung
6
t b n bii tin hin thành tín hi
báo hii s dng.
Hình 1.2 Các lo
1.2.2 Các thông số lựa chọn
- nh mc
-
-
1.3 Cảm biến
1.3.1 Giới thiệu chung
Cm bin là thit b cm nhn nhng bin i cng vt lý
và ng không có tính chn cthành n có th
x c. Cm bin là mt trong ba thành phn ca h thu khin.
7
Hình 1.3 Mt s cm bin
1.3.2 Cấu tạo cảm biến quang và cảm biến cảm ứng từ
Hình 1.4 Cu tu dây
1.3.3 Các thông số lựa chọn
- Khong cách phát hin vt
- n áp ngõ vào
- Ngõ ra cm bin (NPN hay PNP)
- Tn s ng
- ng cm bin
8
1.4 Aptomat
1.4.1 Giới thiệu chung
Aptomat hay CB (Circuit Breaker ) hay cu dao t ng là mt khí c n
dùng trong công nghi t mng lc h th.
CB là mt khí c t mn (bkhông t
t mch t ng ), có bo v ngt mch và quá ti khi các
tim cn lc ch
Hình 1.5 Mt s loi aptomat
9
1.4.2 Cấu tạo
Hình 1.6 Cu to aptomat
- Ti m: n 3 loi ti m, ti m chính, tip
m ph và h quang.
- Bung dp h quang: ng s dng nhng tm thép chia hp thành nhiu
t h quang thành nhiu n ng dp tt.
- Móc bo v
1.4.3 Các thông số lựa chọn
-
-
dòng -1.5 l
-
tính
sóc thì
td
=1.2-1.5 I
t
.
10
1.5 Động cơ
1.5.1 Giới thiệu chung
chuyng
Hình 1.7 Mt s lo
1.5.2 Cấu tạo
Hình 1.8 Cu t
1.5.3 Các thông số để lựa chọn động cơ
- Công sunh mc P
(KW) hoc (HP)
- inh mc U
(V)
- nh mc I
(A)
11
- Tn s n f (Hz)
- T quay roto n
(vòng/phút ) hoc (rpm)
- H s công sut cos
- Long c 3 pha hoc 1 pha
1.6 Encoder
1.6.1 Giới thiệu chung
ng dch chuyn thng hoc góc. ng thi chuyi v trí
góc hoc v trí thng thành tín hiu nh phân và nh tín hiu này có th c
v trí trc hoc bàn máy. Tín hiu ra ci dng tín hiu s. Encoder
c s dng làm phn t chuyi tín hiu phn hi trong các máy CNC và robot.
Trong máy công c u khin s, chuyng cc dng t mt
c bi ti bàn máy. V trí ca bàn máy có th c nh
encoder lp trong cm truyn dn.
Hình 1.9 Encoder trên thc t
12
1.6.2 Cấu tạo
Hình 1.10 Cu to ca encoder
- Gm b phát và thu ca cm bin quang
- u l
1.6.3 Các thông số lựa chọn
- phân gii encoder
- n áp ngõ vào, ngõ ra
1.7 Contactor
1.7.1 Giới thiệu chung
Contactor là mt loi khí c n dùng t t xa, t ng hoc bng
nút nhn các m ng lc có ph t n 600A.
Contactor có hai v t. Contactor hong da trên nguyên tc hút
nh c t các tiu khin các kiu dây và
t ngun cho ph ti. Tn s ti 1500 ln mt gi.
13
Hình 1.11 Mt s loi contactor
1.7.2 Cấu tạo
Hình 1.12 Cu to Contactor
Cun dây và mch t: Có th s dn áp mt chiu hoc xoay chiu. Cun
dây có tác dng hútt mch t n.
14
Các tim: Bao gm các ting
dn khi hai tii.
Lò xo: Có tác dng làm h mch ra khi cun dây không còn cn.
1.7.3 Các thông số lựa chọn contactor
- nh mc (In)
- nh mc ca cun coil
- Tn s t ca tim
- Loi contactor (1 pha hay 3 pha)
1.8 Biến tần
1.8.1 Giới thiệu chung
dùng quay dòng
xoay cách cung cho
Hình 1.13 Bin tn ca mt s hãng
15
1.8.2 Cấu tạo
Hình 1.14 Cu to ca bin tn
Hình 1.15 S kt ni nguyên lý
1.8.3 Phương pháp điều khiển
- Multi-speed: vu khiu khin 16 cp t.
- V/f control:
16
Hình 1.16 c tuyn V/f
1.8.4 Các module biến tần
- Kinco:
+ MV100-2S-0004-G: 1P/3P AC 220V 50/60Hz, P = 0,4KW, I
=2,5A.
+ MV100-4T-0007-G: 3P AC 380V 50/60Hz, P = 0,75KW, I
= 2,7A.
+ MV100-4T-0022-G: 3P AC 380V 50/60Hz, P = 2,2KW, I
= 5A.
+ EV100-2S-0004-G: 1P/3P AC 220V 50/60Hz, P = 0,4KW, I
=2,5A.
+ EV100-2S-0037-G: 1P/3P AC 220V 50/60Hz, P = 3,7 KW, I
=16,5A.
+ EV100-4T-0037-G: 3P AC 380V 50/60Hz, P = 3,7 KW, I
=8,6A.
+ EV100-4T-300-G: 3P AC 380V 50/60Hz, P = 30 KW, I
=65A.
+ EV100-4T-1600-G: 3P AC 380V 50/60Hz, P = 160 KW, I
=305A.
- Mitsubishi:
+ FR-A740-0.4K: 3P 380-480VAC 50/60Hz, P=0.4KW, I
=1,5A.
+ FR-A740-0.75K: 3P 380-480VAC 50/60Hz, P=0.75KW, I
=2,5A.
+ FR-A740-3.7K: 3P 380-480VAC 50/60Hz, P=3.7KW, I
=9A.
+ FR-E740-0.75K: 3P 380-480VAC 50/60Hz, P=0.75KW, I
=1,5A.
+ FR-E740-7.5K: 3P 380-480VAC 50/60Hz, P=7.5KW, I
=17A.
+ FR-D740-0.75K: 3P 380-480VAC 50/60Hz, P=0.75KW, I
=2,2A.
+ FR-A720-15K: 3P 220-240VAC 50/60Hz, P=15KW, I
=61A.
+ FR-E720-0.75K: 3P 220-240VAC 50/60Hz, P=0.75KW, I
=5A.
17
- Siemens:
+ SJ300 007 HFE: 3P 400VAC 50/60Hz, P=0.75KW.
+ L300P- 1100HFE2: 3P 400VAC 50/60Hz, P=110 KW.
+ L300P- 150HFE2: 3P 400VAC 50/60Hz, P=15KW.
+ L300P- 110LFU2: 3P 200VAC 50/60Hz, P=11KW.
+ L300P- 750LFU2: 3P 200VAC 50/60Hz, P=75KW.
+ L200-007NFE: 1P/3P 200VAC 50/60Hz, P=0.75KW.
+ SJ200 007 HFEF: 1P/3P 200VAC 50/60Hz, P=0.75KW.
- Omron:
+ 3G3JX-A2004: 1P/3P 200VAC 50/60Hz, P=0.4KW.
+ 3G3JX-A2007: 1P/3P 200VAC 50/60Hz, P=0.7KW.
+ 3G3MX-A4007: 3P 400VAC 50/60Hz, P=0.7KW.
+ 3G3MX-A4075: 3P 400VAC 50/60Hz, P=7.5KW.
+ 3G3RX-A4055: 3P 400VAC 50/60Hz, P=5.5KW.
+ 3G3RX-A4220: 3P 400VAC 50/60Hz, P=22KW.
1.9 PLC
1.9.1 Giới thiệu chung
PLC vit tt ca Programmable Logic Controller, là thit b u khin lp trình
c (kh trình) cho phép thc hin linh hot các thuu khin logic thông qua
mt ngôn ng li s dng có th l thc hin mt lot trình t
các s kin. Các s kic kích hot bi tác ng vào PLC hoc
qua các hong có tr nh thì hay các s kim.
Mt khi s kic kích hot tht s, nó bt ON hay OFF thit b u khin
c gi là thit b vt lý. Mt b u khin lp trình s liên t
i s dng l tín hiu ngõ vào và xut tín hiu ngõ
ra ti các thp trình.
18
Hình 1.17 Mt s loi PLC
1.9.2 Cấu tạo
Hình 1.18 Cu to PLC