Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

THIẾT kế CUNG cấp điện CHO XƯỞNG dệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.06 KB, 21 trang )

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO
XƯỞNG DỆT
NGUYỄN VĂN HÒA
MSSV : 41101287
LỚP: DD11KTD02
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 1
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
LỜI NÓI ĐẦU
Em xin chân thành cám ơn quý thầy cô trường Đại Học
Bách Khoa và đặc biệt thầy Lê Minh Phương đã hướng
dẫn giúp em hoàn thành đồ án môn học 1.
1/10/2014
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Văn Hòa
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 2
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
Mục Lục :
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 3
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
1. Phân chia nhóm phụ tải và xác định phụ tải tính toán
1.1 Phân chia nhóm phụ tải:
Kích thước xưởng dệt : 130m x 70m
Mục đích : Ta xác định tâm phụ tải để đặt tủ động lực (hoặc tủ phân phối )
ở tâm phụ tải nhằm cung cấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất
nhỏ,chi phí hợp lý. Tuy nhiên vị trí đặt tủ còn phụ thuộc vào yếu tố thẩm
mỹ, thuận tiện thao tác…
Nhóm 1:
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm


(KW) K
sd
Cos X
i
(m) Y
i
(m)
1 Máy canh 1 1 15 0.4 0.6 7 22.3
2 Máy canh 2 1 15 0.4 0.6 14.6 22.3
3 Máy canh phân hạng 1 4.5 0.4 0.6 21.6 22.3
4 Máy hồ 1 1 9 0.6 0.6 7 47.2
5 Máy hồ 2 1 9 0.54 0.5 14.6 47.2
6 Máy hồ 3 1 9 0.7 0.67 21.6 47.2
Tâm phụ tải tính theo công thức :
X = = = 13.17073 (m)
Y= = = 33.2 (m)
Để thao tác thuận lợi và thẩm mỹ đẹp ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X= 0 (m) ; Y= 33.2 (m)
Nhóm 2 :
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(KW) K
sd
Cos X
i
(m) Y
i
(m)
7 Máy diệt kim 36 8.7 0.7 0.67 37.7 7
Tâm phụ tải tính theo công thức :

X = =37.7(m)
Y = =7 (m)
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 4
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
Để thao tác thuận lợi và thẩm mỹ đẹp ta dời tủ động lực 2 về tọa độ:
X = 37.7 m ; Y= 0 m
Nhóm 3:
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(KW) K
sd
Cos X
i
(m) Y
i
(m)
8 Máy diệt kim 36 8.7 0.7 0.67 68.5 7
Tâm phụ tải tính theo công thức :
X = =68.5(m)
Y = =7 (m)
Để thao tác thuận lợi và thẩm mỹ đẹp ta dời tủ động lực 3 về tọa độ:
X = 68.5 m ; Y = 0 m
Nhóm 4:
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(KW) K
sd
Cos X
i
(m) Y

i
(m)
10 Máy diệt kim 36 8.7 0.7 0.67 94.3 39.7
Tâm phụ tải tính theo công thức :
X = =94.3(m)
Y = =39.7 (m)
Để thao tác thuận lợi và thẩm mỹ đẹp ta dời tủ động lực 4 về tọa độ:
X = 94.3 m ; Y = 70 m
Nhóm 5:
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(KW) K
sd
Cos X
i
(m) Y
i
(m)
11 Máy diệt CTD 36 11.5 0.55 0.6 37.7 39.7
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 5
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
Tâm phụ tải tính theo công thức :
X = =37.7(m)
Y = =39.7 (m)
Để thao tác thuận lợi và thẩm mỹ đẹp ta dời tủ động lực 5 về tọa độ:
X = 37.7 m ; Y = 70 m
Nhóm 6:
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(KW) K

sd
Cos X
i
(m) Y
i
(m)
12 Máy diệt CTM 36 14.5 0.55 0.6 68.5 39.7
Tâm phụ tải tính theo công thức :
X = =68.5(m)
Y = =39.7 (m)
Để thao tác thuận lợi và thẩm mỹ đẹp ta dời tủ động lực 6 về tọa độ:
X = 68.5 m ; Y = 70 m
Nhóm 7:
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(KW) K
sd
Cos X
i
(m) Y
i
(m)
13 Máy diệt CTM 36 14.5 0.55 0.6 94.3 7
Tâm phụ tải tính theo công thức :
X = =94.3(m)
Y = =7 (m)
Để thao tác thuận lợi và thẩm mỹ đẹp ta dời tủ động lực 7 về tọa độ:
X = 94.3 m ; Y = 0 m
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 6
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT

Nhóm 8:
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(KW) K
sd
Cos X
i
(m) Y
i
(m)
9 Máy diệt kim 16 8.7 0.7 0.67 118.7 37.2
14 Máy diệt CTM 15 14.5 0.55 0.6
Tâm phụ tải tính theo công thức :
X = =118.7(m)
Y = =37.2 (m)
Để thao tác thuận lợi và thẩm mỹ đẹp ta dời tủ động lực 8 về tọa độ:
X = 130 m ; Y = 37.2 m
٭ Xác định tâm phụ tải cho tủ phân phối chính :
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8
X
i
0 37.7 68.5 94.3 37.7 68.5 94.3 130
Y
i
33.2 0 0 70 70 70 0 37.2
P
i
61.5 313.2 313.2 313.2 414 522 522 356.7
2815.8
Tâm phụ tải tính theo công thức :

X = =74.5(m)
Y = =36.5 (m)
Để thao tác thuận lợi và thẩm mỹ đẹp ta dời tủ động lực 8 về tọa độ:
X = 0 m ; Y= 60 m
٭ TỔNG KẾT TÂM PHỤ TẢI CỦA TỦ ĐỘNG LỰC VÀ TỦ PHÂN
PHỐI CHÍNH :
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8 TPPC
X
i
0 37.7 68.5 94.3 37.7 68.5 94.3 130 0
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 7
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
Y
i
33.2 0 0 70 70 70 0 37.2 60
P
i
61.5 313.2 313.2 313.2 414 522 522 356.7 2815.
8
1.2 Xác định phụ tải tính toán :
Nhóm 1 :
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(KW) K
sd
Cos X
i
(m) Y
i
(m)

1 Máy canh 1 1 15 0.4 0.6 7 22.3
2 Máy canh 2 1 15 0.4 0.6 14.6 22.3
3 Máy canh phân hạng 1 4.5 0.4 0.6 21.6 22.3
4 Máy hồ 1 1 9 0.6 0.6 7 47.2
5 Máy hồ 2 1 9 0.54 0.5 14.6 47.2
6 Máy hồ 3 1 9 0.7 0.67 21.6 47.2
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 1:
K
sd
= =0.49 Cos = = 0.59
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn
được hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K
sd
và hệ số thiết bị hiệu quả n
hq
n
hq
= =5.3 > 4  K
max
=1.57
+ Công suất tác dụng trung bình:
P
tb
= K
sd
x P
đm
= 0.49x61.5= 30.135 (kW)

+ Công suất tính toán :
P
tt
=K
max
xK
sd
x P
đm
= 1.57x0.49x61.5= 47.31195 (kW)
+ Công suất phản kháng tính toán :
Q
tb
= P
tb
xtag = 30.135x1.368=41.22468 (kVar)
Q
tt
= 1.1x Q
tb
=45.347 (kVar)
+ Công suất biểu kiến tính toán :
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 8
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
S
tt
= = =65.534 (kVA)
+ Dòng điện tính toán của nhóm :
I
tt

= = = 99.568 (A)
+ Dòng điện định mức của thiết bị :
I
đmi
=  Chọn I
đmmax
= 37.98 (A)
+ Dòng điện đỉnh nhọn của thiết bị :
I
kđmax
=K
mm
x I
đmmax
= 37.98x3= 113.94(A) (Chọn K
mm
= 3 vì P
đm
> 40kW)
I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
- K
sd
x I
đmmax
=113.94+99.568-0.49x37.98=194.8978 (A)

Nhóm 2 :
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(KW) K
sd
Cos X
i
(m) Y
i
(m)
7 Máy diệt kim 36 8.7 0.7 0.67 37.7 7
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 2:
K
sd
= =0.7 Cos = = 0.67
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn
được hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K
sd
và hệ số thiết bị hiệu quả n
hq
n
hq
= =36> 4  K
max
=1.16
+ Công suất tác dụng trung bình:
P
tb

= K
sd
x P
đm
= 0.7x313.2=219.4 (kW)
+ Công suất tính toán :
P
tt
=K
max
xK
sd
x P
đm
= 1.16x0.7x313.2= 254.318 (kW)
+ Công suất phản kháng tính toán :
Q
tb
= P
tb
xtag =219.4 x1.1= 241.34(kVar)
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 9
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
Q
tt
= Q
tb
=241.34 (kVar)
+ Công suất biểu kiến tính toán :
S

tt
= = = 350.6(kVA)
+ Dòng điện tính toán của nhóm :
I
tt
= = = 532.681 (A)
+ Dòng điện định mức của thiết bị :
I
đmi
=  Chọn I
đmmax
= 19.728(A)
+ Dòng điện đỉnh nhọn của thiết bị :
I
kđmax
=K
mm
x I
đmmax
= 19.728x5=98.64 (A) ( Chọn K
mm
= vì P
đm
< 10kW)
I
đn
= I
kđmax
+ I
tt

- K
sd
x I
đmmax
=98.64 +532.681 -0.7x19.728=617.511 (A)
Nhóm 3 :
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(KW) K
sd
Cos X
i
(m) Y
i
(m)
8 Máy diệt kim 36 8.7 0.7 0.67 68.5 7
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 3:
K
sd
= =0.7 Cos = = 0.67
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn
được hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K
sd
và hệ số thiết bị hiệu quả n
hq
n
hq
= =36> 4  K

max
=1.16
+ Công suất tác dụng trung bình:
P
tb
= K
sd
x P
đm
= 0.7x313.2=219.4 (kW)
+ Công suất tính toán :
P
tt
=K
max
xK
sd
x P
đm
=1.16x0.7x313.2= 254.318 (kW)
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 10
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
+ Công suất phản kháng tính toán :
Q
tb
= P
tb
xtag =219.4 x1.1= 241.34(kVar)
Q
tt

= Q
tb
=241.34 (kVar)
+ Công suất biểu kiến tính toán :
S
tt
= = = 350.6(kVA)
+ Dòng điện tính toán của nhóm :
I
tt
= = = 532.681 (A)
+ Dòng điện định mức của thiết bị :
I
đmi
=  Chọn I
đmmax
= 19.728(A)
+ Dòng điện đỉnh nhọn của thiết bị :
I
kđmax
=K
mm
x I
đmmax
= 19.728x5=98.64 (A) ( Chọn K
mm
= vì P
đm
< 10kW)
I

đn
= I
kđmax
+ I
tt
- K
sd
x I
đmmax
=98.64 +532.681 -0.7x19.728=617.511 (A)
Nhóm 4 :
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(KW) K
sd
Cos X
i
(m) Y
i
(m)
10 Máy diệt kim 36 8.7 0.7 0.67 94.3 39.7
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 4:
K
sd
= =0.7 Cos = = 0.67
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn
được hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K
sd

và hệ số thiết bị hiệu quả n
hq
n
hq
= =36> 4  K
max
=1.16
+ Công suất tác dụng trung bình:
P
tb
= K
sd
x P
đm
= 0.7x313.2=219.4 (kW)
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 11
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
+ Công suất tính toán :
P
tt
=K
max
xK
sd
x P
đm
= 1.16x0.7x313.2= 254.318 (kW)
+ Công suất phản kháng tính toán :
Q
tb

= P
tb
xtag =219.4 x1.1= 241.34(kVar)
Q
tt
= Q
tb
=241.34 (kVar)
+ Công suất biểu kiến tính toán :
S
tt
= = = 350.6(kVA)
+ Dòng điện tính toán của nhóm :
I
tt
= = = 532.681 (A)
+ Dòng điện định mức của thiết bị :
I
đmi
=  Chọn I
đmmax
= 19.728(A)
+ Dòng điện đỉnh nhọn của thiết bị :
I
kđmax
=K
mm
x I
đmmax
= 19.728x5=98.64 (A) ( Chọn K

mm
= vì P
đm
< 10kW)
I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
- K
sd
x I
đmmax
=98.64 +532.681 -0.7x19.728=617.511 (A)
Nhóm 5 :
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(KW) K
sd
Cos X
i
(m) Y
i
(m)
11 Máy diệt CTD 36 11.5 0.55 0.6 37.7 39.7
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 5:
K
sd
= =0.55 Cos = = 0.6

Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn
được hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K
sd
và hệ số thiết bị hiệu quả n
hq
n
hq
= =36> 4  K
max
=1.16
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 12
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
+ Công suất tác dụng trung bình:
P
tb
= K
sd
x P
đm
= 0.55x414=227.7 (kW)
+ Công suất tính toán :
P
tt
=K
max
xK
sd
x P

đm
=1.16x0.55x414= 264.132(kW)
+ Công suất phản kháng tính toán :
Q
tb
= P
tb
xtag =227.7 x1.333= 303.5241(kVar)
Q
tt
= Q
tb
=303.5241 (kVar)
+ Công suất biểu kiến tính toán :
S
tt
= = = 402.359(kVA)
+ Dòng điện tính toán của nhóm :
I
tt
= = = 611.321(A)
+ Dòng điện định mức của thiết bị :
I
đmi
=  Chọn I
đmmax
= 29.12(A)
+ Dòng điện đỉnh nhọn của thiết bị :
I
kđmax

=K
mm
x I
đmmax
=29.12x4=116.48 (A) ( Chọn K
mm
= 4 vì P
đm
< 30kW)
I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
- K
sd
x I
đmmax
=116.48 +611.321-0.55x29.12=711.785 (A)
Nhóm 6 :
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(KW) K
sd
Cos X
i
(m) Y
i
(m)

12 Máy diệt CTM 36 14.5 0.55 0.6 68.5 39.7
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 6:
K
sd
= =0.55 Cos = = 0.6
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 13
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn
được hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K
sd
và hệ số thiết bị hiệu quả n
hq
n
hq
= = 36> 4  K
max
=1.16
+ Công suất tác dụng trung bình:
P
tb
= K
sd
x P
đm
= 0.55x522=287.1 (kW)
+ Công suất tính toán :
P
tt

=K
max
xK
sd
x P
đm
=1.16x0.55x522= 333.036(kW)
+ Công suất phản kháng tính toán :
Q
tb
= P
tb
xtag =287.1 x1.333= 382.7043(kVar)
Q
tt
= Q
tb
= 382.7043 (kVar)
+ Công suất biểu kiến tính toán :
S
tt
= = = 507.322(kVA)
+ Dòng điện tính toán của nhóm :
I
tt
= = = 770.796(A)
+ Dòng điện định mức của thiết bị :
I
đmi
=  Chọn I

đmmax
= 36.717(A)
+ Dòng điện đỉnh nhọn của thiết bị :
I
kđmax
=K
mm
xI
đmmax

=36.717x4=146.868 (A) (Chọn K
mm
= 4 vì P
đm
< 30kW)
I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
-K
sd
x I
đmmax
=146.868 +770.796-0.55x36.717=897.47 (A)
Nhóm 7:
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(KW) K

sd
Cos X
i
(m) Y
i
(m)
13 Máy diệt CTM 36 14.5 0.55 0.6 94.3 7
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 14
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 7:
K
sd
= =0.55 Cos = = 0.6
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn
được hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K
sd
và hệ số thiết bị hiệu quả n
hq
n
hq
= = 36> 4  K
max
=1.16
+ Công suất tác dụng trung bình:
P
tb
= K
sd

x P
đm
= 0.55x522=287.1 (kW)
+ Công suất tính toán :
P
tt
=K
max
xK
sd
x P
đm
=1.16x0.55x522= 333.036(kW)
+ Công suất phản kháng tính toán :
Q
tb
= P
tb
xtag =287.1 x1.333= 382.7043(kVar)
Q
tt
= Q
tb
= 382.7043 (kVar)
+ Công suất biểu kiến tính toán :
S
tt
= = = 507.322(kVA)
+ Dòng điện tính toán của nhóm :
I

tt
= = = 770.796(A)
+ Dòng điện định mức của thiết bị :
I
đmi
=  Chọn I
đmmax
= 36.717(A)
+ Dòng điện đỉnh nhọn của thiết bị :
I
kđmax
=K
mm
xI
đmmax

=36.717x4=146.868 (A) (Chọn K
mm
= 4 vì P
đm
< 30kW)
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 15
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
-K

sd
x I
đmmax
=146.868 +770.796-0.55x36.717=897.47 (A)
Nhóm 8:
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(KW) K
sd
Cos X
i
(m) Y
i
(m)
9 Máy diệt kim 16 8.7 0.7 0.67 118.7 37.2
14 Máy diệt CTM 15 14.5 0.55 0.6
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 8:
K
sd
= =0.6 Cos = = 0.63
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn
được hệ số K
max
theo hệ số sử dụng K
sd
và hệ số thiết bị hiệu quả n
hq
n
hq
= = 29.15> 4  K

max
=1.23
+ Công suất tác dụng trung bình:
P
tb
= K
sd
x P
đm
= 0.6x356.7=214.02(kW)
+ Công suất tính toán :
P
tt
=K
max
xK
sd
x P
đm
=1.23x0.6x356.7= 263.2446(kW)
+ Công suất phản kháng tính toán :
Q
tb
= P
tb
xtag =214.02x1.23= 263.2446(kVar)
Q
tt
= Q
tb

=263.2446 (kVar)
+ Công suất biểu kiến tính toán :
S
tt
= = = 372.284(kVA)
+ Dòng điện tính toán của nhóm :
I
tt
= = = 565.627(A)
+ Dòng điện định mức của thiết bị :
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 16
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
I
đmi
=  Chọn I
đmmax
= 36.71(A)
+ Dòng điện đỉnh nhọn của thiết bị :
I
kđmax
=K
mm
xI
đmmax

=36.71x4=146.868 (A) (Chọn K
mm
= 4 vì P
đm
< 30kW)

I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
-K
sd
x I
đmmax
=146.868 +565.627-0.6x36.71= 690.469(A)
BẢNG TỔNG KẾT TÍNH TOÁN PHỤ TẢI :
Nhó
m
K
sd
Cos P
tt
(kW) Q
tt
(kVar) S
tt
(kVA) I
tt
(A) I
đn
(A)
1 0.49 0.59 47.3119
5
45.347 65.534 99.568 194.897

8
2 0.7 0.67 254.318 241.34 350.6 532.68
1
617.511
3 0.7 0.67 254.318 241.34 350.6 532.68
1
617.511
4 0.7 0.67 254.318 241.34 350.6 532.68
1
617.511
5 0.55 0.6 264.132 303.524
1
402.359 611.32
1
711.785
6 0.55 0.6 333.036 382.704
3
507.322 770.79
6
897.47
7 0.55 0.6 333.036 382.704
3
507.322 770.79
6
897.47
8 0.6 0.63 263.244
6
263.244
6
372.284 565.62

7
690.469
2 Tính toán chiếu sáng :
Ta chia diện tích cả phân xưởng thành 8 nhóm chiếu sáng, tương ứng
với 8 tủ chiếu sáng. Mỗi nhóm chiếu sáng tương ứng một phần diện tích
như nhau: 35x32.5 (m
2
).
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 17
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
Nhóm 1:
1.Kích thước : Chiều dài : a=35m ; Chiều rộng: b=32.5m.
Chiều cao : H=4m ; Diện tích : S=1137.5 m
2
2.Màu sơn : Trần : trắng ; Hệ số phản xạ trần : = 0.75
Tường : vàng nhạt ; Hệ số phản xạ tường : =
0.5
Sàn : xanh sậm ; Hệ số phản xạ sàn : = 0.2
3.Độ rọi đèn yêu cầu : E
TC
=300 lux
4.Chọn hệ chiếu sáng : chung điều.
5.Chọn khoảng nhiệt độ màu : 2900-4200
0
K.
6.Chọn bóng đèn : loại : đèn huỳnh quang màu trắng universel 4000
0
K
R
a

=76 P=36 (W) =2500 (lm)
7.Chọn bộ đèn : loại: Aresa 202 .
Cấp bộ đèn : 2x36 (W) Hiệu suất: 0.58HT÷0.31T
Số đèn/1 bộ : 2 Quang thông các bóng/1 bộ:5000 lm
L
dọc max
=1.6h
tt
= 5.12 L
ngang max
=2h
tt
=6.4
8.Phân bố các đèn: Cách trần : h

=0 m . Bề mặt làm việc : 0.8m
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: h
tt
=3.2m
9.Chỉ số địa điểm : K= = 5.26 ~ 5
10.Hệ số bù :
Chọn hệ số suy giảm quang thông =0.8
Chọn hệ số suy giảm do bụi bám =0.9
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 18
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
d= = 1.39
11.Tỷ số treo : j= = 0
12.Hệ số sử dụng :
d
u

d
+
i
u
i
= 0.58x1.02 + 0.31x0.75 = 0.824
13.Quang thông tổng :ɸ
tổng
= == 575652.3058 lm
14.Xác định số bộ đèn :
N
bộ đèn
= = 115.1309 (bộ).
Chọn số bóng đèn : N
bộ đèn
= 110 bộ.
15.Kiểm tra sai số quang thông :
Δɸ% = =-4.456%
16.Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc :
E
tb
= = 286.63 lx
17.Phân bố các bộ bóng đèn :
10 bộ
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 19
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
11 bộ
L
dọc
~ 3.25m L

ngang
~ 3.18 m
Tính tương tự cho các nhóm còn lại, ta có :
Tính chiếu sáng cho nhóm 2: Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 110
Tính chiếu sáng cho nhóm 3: Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 110
Tính chiếu sáng cho nhóm 4: Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 110
Tính chiếu sáng cho nhóm 5: Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 110
Tính chiếu sáng cho nhóm 6: Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 110
Tính chiếu sáng cho nhóm 7: Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 110
Tính chiếu sáng cho nhóm 8: Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 110
TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHO PHÂN XƯỞNG :
Công suất tác dụng chiếu sáng Pcspx = 72x880 = 63360 (W).
 Công suất của ballats = 20% Pcspx =20%x63360 =12672 (W).
Công suất tác dụng chiếu sáng bao gồm công suất ballats:
Pcspx= 63360 + 12672 = 76032 (W).
Công suất phản kháng: chọn cos = 0.96 vì ta dùng ballast điện tử
(sách HD Thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn IEC trang B25):
Qcspx = Pcspx x tag = 76032x0.29 =22049.28 (Var).
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 20
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XƯỞNG DỆT
3 Bù công suất và chọn MBA cho phân xưởng:
GVHD: LÊ MINH PHƯƠNG 21

×