Chuyên đề: amin và amino axit
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc một, mạch hở, no đơn chức, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu
được CO
2
và H
2
O vởi tỉ lệ mol 1 :2. Hai amin có công thức phân tử lần lượt là :
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
. C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO
2
và 12,6 gam H
2
O và
69,44 lít N
2
(đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm O
2
và N
2
, trong đó oxi chiếm 20 % thể tích không khí. X có công thức là :
A. C
2
H
5
NH
2
. B. C
3
H
7
NH
2
. C. CH
3
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm ba amin đơn chức, no, là đồng đẳng kế tiếp nhau được trộn theo thứ tự khối lượng mol phân tử
tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng là : 1 :10 :5. Cho 20 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức của ba amin trên là :
A. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
.
C. C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
C
5
H
11
NH
2
. D. Kết quả khác.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít CO
2
, 1,4 lít N
2
(đktc) và 10,125 gam H
2
O. Công thức
phân tử của X là :
A. C
4
H
9
N. B. C
3
H
9
N. C. C
3
H
7
N. D. C
2
H
7
N.
Câu 5. Cho 9,85 gam hỗn hợp amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối.
Khối lượng HCl phải dùng là :
A. 9,521gam. B. 9,125 gam. C. 9,215 gam. D. 9,512 gam.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí
nito và hơi nước (các thể tích khí đo cùng đk nhiệt độ và áp suất). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải
phóng khí nitơ. Chất X là
A. CH
3
CH
2
-NH-CH
3
B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
. C.CH
2
=CH-CH
2
-NH
2
. D. CH
2
=CH-NH-CH
3
Câu 7. Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc :
A. (CH
3
)
2
CHOH, (CH
3
)
2
CHNH
2
. B. (CH
3
)
3
COH, (CH
3
)
3
CHNH
2
.
C. C
6
H
5
NHCH
3
, C
6
H
5
CH(OH)CH
3
. D. (C
6
H
5
)
2
NH, C
6
H
5
CH
2
OH.
Câu 8. Tính bazơ của etylamin hơn amoniac là do :
A. Nguyên tử nitrrow còn electron chưa tạo liên kết. B. Nguyên tử nitrơ có độ âm điện lớn.
C. Nguyên tử nitơ trơ về mặt hoá học. D. Nhóm etyl(C
2
H
5
-) là nhóm đẩy e.
Câu 9. Câu nào dưới đây không đúng :
A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH
3
.
C. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH
3
. D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa 1 số lẻ nguyên tử H trong phân tử.
Câu 10. Cho các chất sau : (1) C
6
H
5
NH
2
, (2) C
2
H
5
NH
2
, (3) (C
2
H
5
)
2
NH, (4) NaOH, (5) NH
3
.Trật tự tính bazơ tăng dần từ
trái qua phải của 5 chất trên là :
A. (1), (2), (5), (3), (4). B. (1), (5), (2),(3), (4). C. (1), (5), (3), (2), (4). D. (2), (1), (3), (5), (4).
Câu 11(đh-a-2012). Cho dãy các chất : C
6
H
5
NH
2
(1), C
2
H
5
NH
2
(2), (C
6
H
5
)
2
NH (3), (C
2
H
5
)
2
NH, (4), NH
3
(5), (C
6
H
5
- là
gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (3), (1), (5), (2), (4). B. (4), (1), (5), (2), (3). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 12. Điều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng ?
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.
C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol N
2
(giả sử phản cháy chỉ cho N
2
).
D. A và C đúng.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) và 3,6
gam H
2
O. Công thức của hai amin là :
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
. C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
7
NH
2
. D. C
5
H
11
NH
2
và C
6
H
13
NH
2
.
Câu 14. Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng mẫu quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh
B. Phản ứng giữa metylamin và hiđro clorua tạo ra khói trắng
C. Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch metylamin dung dịch không đổi màu
Câu 15. Phản ứng điều chế amin nào dưới đây không hợp lí ?
A. CH
3
I+NH
3
-> CH
3
NH
2
+I
2
. B. 2C
2
H
5
I + NH
3
-> (C
2
H
5
)
2
NH + 2HI.
C.C
6
H
5
NO
2
+ 3H
2
-> C
6
H
5
NH
2
+ 2H
2
O. D. C
6
H
5
CN + 4[H] -> C
6
H
5
CH
2
NH
2
.
Câu 16. Cho các chất sau:(1) propan-1-amin; (2) propan-2-amin; (3) N-metyl etanamin ; (4) N,N-Đimetyl metanamin.
Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất đó?
A. (4) < (3) < (2) < (1) B. (4) < (2) < (1) < (3) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (1) < (2) < (4) < (3)
Câu 17. Có các chất sau: (1) metyl amin ; (2) anilin; (3) benzyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần về độ tan
của các chất đó?
A. (1) < (3) < (2) B. (2) < (1) < (3) C. (2) < (3) < (1) D. (3) < (2) < (1)
Câu 18. Cho các chất sau: (1) amoniac, (2) anilin, (3) etyl amin, (4) đimetyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng
dần tính bazơ của các chất đó?
A. (2) < (1) < (4) < (3) B. (2) < (1) < (3) < (4) C. (2) < (3) < (4) < (1) D. (1) < (2) < (3) < (4)
Gv: Nguyễn Xuân Toản
1
Chuyên đề: amin và amino axit
Câu 19. Cho các amin sau: (1) C
6
H
5
NH
2
; (2) C
6
H
5
NHCH
3
; (3) p-CH
3
C
6
H
4
NH
2
; (4) C
6
H
5
CH
2
NH
2
. Sắp xếp theo chiều
tăng dần tính bazơ của các amin.
A. (1) < (3) < (2) < (4) B. (1) < (4) < (2) < (3) C. (1) < (3) < (4) < (2) D. (4) < (3) < (2) < (1)
Câu 20. Có các chất sau: CH
3
NH
2
; CH
3
NH
3
Cl, C
6
H
5
NH
2
,
NaOH và C
6
H
5
NH
3
Cl tác dụng với nhau theo từng đôi một. Số
cặp xảy ra phản ứng là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 21. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với tính bazơ: (1)C
6
H
5
NH
2
; (2)C
2
H
5
NH
2
; (3)(C
6
H
5
)
2
NH ;(4) (CH
3
)
2
NH ;(5) NH
3
.
A. (5) > (4) > (1) > (2) > (3) B. (4) > (2) > (5) > (1) > (3) C.(2) > (4) > (5) > (3) > (1) D.(4) > (2) > (5) > (3) > (1)
Câu 22. Hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, N) trong đó nitrơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được
với HCl với tỉ lệ mol n
X
: n
HCl
=1 : 1. Công thức phân tử của X là :
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
4
H
11
N.
Câu 18. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là :
A. 16 ml. B. 32 ml. C. 160 ml. D. 320 ml.
Câu 19. Hỗn hợp khí X gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với H
2
là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so
với H
2
là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V
1
lít khí Y cần vừa đủ V
2
lít khí X (biết sản phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O và N
2
,
các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ lệ V
1
: V
2
là
A. 2 :1. B. 1 :2. C. 3 :5. D. 5 :3.
Câu 20. Cho dãy các chất : phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat,
anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 21. Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí ?
A. Khử mùi tanh của các trước khi nấu bằng dấm ăn.
B. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh sau đó rửa sạch bằng nước.
C. Tạo phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với HNO
2
ở nhiệt độ cao.
D. Tổng hợp phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với hỗn hợp HNO
2
và HCl ở 0 đến 5 độ C.
Câu 22. Cho dung dịch chứa 9,3 gam một amin đơn chức tác dụng với dung dịch FeCl
3
dư thu được 10,7 gam kết tủa.
Vậy amin đó là:
A. C
2
H
7
N B. C
4
H
11
N C. C
3
H
9
N D. CH
5
N
Câu 23. Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO
3
loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối
lượng. Vậy công thức phân tử của amin là :
A. CH
5
N B. C
4
H
11
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 24. Để trung hoà 100,0 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100,0 ml dung dịch HCl 0,8M.
Xác định công thức của amin X?
A. C
6
H
7
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
Câu 25. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. C
6
H
5
NH
3
Cl + CH
3
NH
2
B. C
6
H
5
NH
3
Cl + NH
3
C. CH
3
NH
3
Cl + NH
3
D. C
6
H
5
NH
3
Cl + AgNO
3
Câu 26. Amin X đơn chức. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH
2
Cl. Trong muối Y, clo chiếm
32,42% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Để trung hòa 100,0 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 7,2% cần dùng 100,0 ml dung dịch H
2
SO
4
0,8M. Vậy công thức của amin X là :
A. C
3
H
9
N B. C
4
H
11
N C. C
2
H
7
N D. CH
5
N
Câu 28. Cho 100 ml dung dịch amin X đơn chức nồng độ 1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,8M, sau đó cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 6,52 gam chất rắn khan. Vậy công thức của amin ban đầu là:
A. C
3
H
9
N B. C
6
H
7
N C. CH
5
N D. C
2
H
7
N
Câu 29. Cho axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng với amin no, đơn chức Y thu được muối amoni trong đó cacbon
chiếm 36,59% về khối lượng. Có bao nhiêu cặp X, Y thỏa mãn?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 30. Để trung hòa dung dịch chứa 14,9 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần
200,0 ml dung dịch H
2
SO
4
0,75M. Vậy công thức của hai amin là:
A. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N B. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N C. CH
5
N và C
2
H
7
N D. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N
Câu 31. Amin X đơn chức có chứa vòng benzen. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH
3
Cl.
Cho a gam Y tác dụng với AgNO
3
dư thu được a gam kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 5 B. 3 C. 3 D. 4
Câu 32. Cho 20,0 gam hỗn hợp gồm ba amin đơn chức, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì
thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 360 ml B. 240 ml C. 320 ml D. 180 ml
Câu 33. Cho amin đơn chức X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH
3
Cl. Cho 3,26 gam Y tác dụng với
dung dịch AgNO
3
thu được 5,74 gam kết tủa. Vậy công thức của amin là:
A. C
3
H
9
N B. C
6
H
7
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
7
N
Gv: Nguyễn Xuân Toản
2
Chuyên đề: amin và amino axit
Câu 34. Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 9,55 gam muối. Vậy CTPT của X là :
A. CH
5
N B. C
6
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
2
H
7
N
Câu 35. Hợp chất X có công thức phân tử là C
4
H
11
N. Khi cho X tác dụng với HNO
2
trong HCl, thu được chất Y có công thức
phân tử là C
4
H
10
O. Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y
1
có công thức phân tử là C
4
H
8
O. Y
1
không có phản ứng tráng bạc. Vậy
tên gọi của X là:
A. 2-Metyl propan-1-amin B. Butan-1-amin C. 2-Metyl propan-2-amin D. Butan-2-amin
Câu 36. Cho các phản ứng sau: (1) CH
3
NH
2
+ HNO
2
; (2) (CH
3
)
3
N + HNO
2
; (3) C
6
H
5
NH
2
+ Br
2
;
(4) C
6
H
5
CH
2
NH
2
+ Br
2
; (5) C
6
H
5
CH
2
-NH
2
+ HNO
2
; (6) C
6
H
5
NH
2
+ HNO
2
.Hãy cho biết có bao nhiêu pứ xảy ra?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Cho amin X tác dụng với HNO
2
trong HCl thu được ancol Y có công thức phân tử là C
4
H
10
O. Vậy X có bao
nhiêu CTCT?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 38. Phương trình hóa học nào dưới đây là đúng?
A. C
6
H
5
NH
2
+ HNO
2
→
− CC
00
50
C
6
H
5
OH + N
2
+ H
2
O
B. C
6
H
5
NH
2
+ HNO
2
+ HCl
→
− CC
00
50
C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
+ 2H
2
O
C. C
2
H
5
NH
2
+ HNO
2
+ HCl
→
− CC
00
50
C
2
H
5
NH
2
+
Cl
-
+ 2H
2
O
D. C
2
H
5
NH
2
+ HNO
3
→
− CC
00
50
C
2
H
5
OH + N
2
O + H
2
O
Câu 39. Cho amin X có công thức phân tử là C
7
H
9
N tác dụng với HNO
2
trong HCl ở lạnh, sau đó nâng nhiệt độ thu được
chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C
7
H
8
O. Y tác dụng với NaOH. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 40. Khi cho các amin có công thức phân tử là C
3
H
9
N tác dụng với CH
3
I thu được amin sản phẩm có bậc cao hơn
amin ban đầu. Hãy cho biết có bao nhiêu amin thỏa mãn?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 41. Cho sơ đồ sau: amin X
→
+ RI
X
1
→
+ RI
C
5
H
13
N (bậc III). X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 42. Cho amin X tác dụng với CH
3
I dư thu được amin Y bậc III có công thức phân tử là C
4
H
11
N. X có bao nhiêu công
thức cấu tạo?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 43. Amin X có công thức phân tử là C
2
H
7
N. Cho X tác dụng với CH
3
I dư thu được amin Y bậc III có CTPT là
C
3
H
9
N. Vậy X là:
A. đimetyl amin B. trimetyl amin C. etyl amin D. isopropyl amin
Câu 44. Có bao nhiêu chất có chứa vòng benzen và có CTPT là C
7
H
9
N tác dụng với dd Br
2
cho kết tủa trắng?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức X thu được sản phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O và khí N
2
trong đó, tỷ lệ mol
CO
2
: H
2
O là 2 : 3. Vậy công thức của amin X là:
A. C
6
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
2
H
7
N D. CH
5
N
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức thu được sản phẩm cháy gồm CO
2
, hơi nước và N
2
trong đó N
2
chiếm
6,25% thể tích sản phẩm cháy. Vậy công thức của amin là:
A. C
4
H
11
N B. C
3
H
9
N C. CH
5
N D. C
2
H
7
N
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được sản phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O và N
2
trong đó theo tỉ lệ mol
CO
2
: H
2
O = 6 : 7. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
9
N B. C
3
H
7
N C. C
6
H
7
N D. C
2
H
7
N
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn a mol amin X thu được b mol CO
2
; c mol H
2
O và t mol N
2
. Trong đó c = a + b + t. Hãy cho
biết X có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. amin no B. amin thơm C. amin không no D. amin dị vòng
Câu 49. Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O
2
có tỷ lệ mol 2 : 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng O
2
sau đó sản phẩm cháy
qua dung dịch NaOH đặc, dư, khí thoát ra có tỷ khối so với H
2
là 15,2. Vậy công thức của amin là:
A. C
3
H
9
N B. C
2
H
5
N C. CH
5
N D. C
2
H
7
N
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin
đó là :
A. C
4
H
11
N B. C
3
H
9
N C. CH
5
N D. C
2
H
7
N
Câu 51. Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Mặt khác, cho 10,3 gam amino axit
X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 12,5 gam muối. Vậy công thức của aminoaxit là:
A. H
2
N-C
3
H
6
-COOH B. H
2
N-(CH
2
)
4
CH(NH
2
)-COOH C. H
2
N-C
2
H
4
-COOH. D. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 52. Cho amino axit X tác dụng vừa đủ với 16,6 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) thu được muối Y. Y tác dụng
vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 15,55 gam muối
khan. Công thức của X là :
A. H
2
N-C
2
H
4
-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH C. H
2
N-C
3
H
6
-COOH D. H
2
N-C
3
H
4
-COOH
Gv: Nguyễn Xuân Toản
3
Chuyên đề: amin và amino axit
Câu 53. Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, quỳ tím có màu hồng:
A. ClH
3
N-CH
2
-CH
2
-COOH B. H
2
N-CH
2
-COONa C. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 54. Cho 0,1 mol
α
-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1,0M thu được chất hữu cơ Y. Để tác
dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1,0M và dung dịch sau phản ứng chứa 15,55 gam muối. Vậy
công thức của
α
-amino axit X là :
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 55. Cho 100,0 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80,0 ml dung dịch NaOH 0,25M, đun
nóng. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được 2,22 gam muối khan. Vậy công thức của amino axit là:
A. H
2
N-C
2
H
4
-COOH B. H
2
N-C
3
H
6
-COOH C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-C
3
H
4
-COOH
Câu 56. Cho amino axit X (chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu
được 8,88 gam muối Y. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch thu được
10,04 gam muối Z. Vậy công thức của X là:
A. H
2
N-C
2
H
4
-COOH B. H
2
N-C
3
H
6
-COOH C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-C
3
H
4
-COOH
Câu 57. Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol H
2
SO
4
hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X
có dạng:
A. (H
2
N)
2
RCOOH B. H
2
NRCOOH C. H
2
NR(COOH)
2
D. (H
2
N)
2
R(COOH)
2
Câu 58. Cho 0,2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28,75 gam chất tan. Hãy
cho biết cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X?
A. 100 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 300 ml
Câu 59. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1mol HCl thu được muối Y. 0,1 mol muối Y phản ứng vừa đủ
với 0,3 mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 24,95 gam. Vậy công thức của X là:
A. H
2
N-C
3
H
5
(COOH)
2
B. H
2
N-C
2
H
3
(COOH)
2
C. (H
2
N)
2
C
3
H
5
-COOH D. H
2
N-C
2
H
4
-COOH
Câu 60. Chất X có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng
mol phân tử của X <100 g/mol. X tác dụng được với NaOH và với HCl. X có nguồn gốc từ thiên nhiên, Vậy công thức
cấu tạo của X là:
A. CH
3
-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH B. CH
3
)
2
CH-CH(NH
2
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-COOH D.CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 61. Amino axit X có tỉ lệ khối lượng C, H, O, N là 9 : 1,75 : 8 : 3,5 tác dụng với dd NaOH và dung dịch HCl đều
theo tỷ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Vậy công thức của X là:
A. H
2
N-C
2
H
4
-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH C. H
2
N-C
3
H
6
-COOH D. H
2
N-C
4
H
8
-COOH
Câu 62. Peptit có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala−Ala−Val B. Ala−Gly−Val C. Gly – Ala – Gly. D. Gly−Val−Ala
Câu 63. Một hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O, N với m
C
:m
H
:m
O
:m
N
=9:2,25:8:3,5. Tỉ khối hơi của A đối với C
2
H
6
xấp xỉ
bằng 3. Công thức phân tử của A là:
A. C
3
H
9
O
2
N. B. C
3
H
8
ON. C. C
3
H
9
O
3
N
2
. D. C
3
H
9
O
3
N.
Câu 64. A là một
α
-aminoaxit no, có mạch cacbon không phân nhánh chứa 1 nhóm –NH
2
và 2 nhóm –COOH. Khi đốt
cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được hỗn hợp khí trong đó 4,5 mol <
2
CO
n
< 6 mol. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
A. H
2
N(CH
2
)
2
(COOH)
2
CH
3
. B. H
2
NCH(COOH)(CH
2
)
2
COOH.
C. HOOCCH(NH
2
)CH
2
COOH. D. HOOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COOH.
Câu 65. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
12
O
3
N
2
phản ứng hết với dung dịch NaOH dư, sau đó cô cạn dung
dịch thu được chất hữu cơ đơn chức Y và phần chất rắn chứa các chất vô cơ. Nếu cho X tác dụng với dung dịch HCl (dư)
sau đó cũng cô cạn thì được phần rắn và giải phóng khí Z. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y và Z là
A. 45 và 44. B. 31 và 44. C. 31 và 46. D. 45 và 46.
Câu 66. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit A 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml
dung dịch A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết A có tỉ khối so với H
2
bằng 52. Công thức cấu tạo của
A là:
A. (H
2
N)
2
C
2
H
3
COOH. B. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
. C. (H
2
N)
2
C
2
H
2
(COOH)
2
. D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
Câu 67. A là một
α
- aminoaxit no, chỉ chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH. Cho 8,9 gam A tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là:
A. H
3
C-CH
2
-CH
2
(NH
2
)-COOH. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. CH
3
-(NH
2
)-CH-COOH. D. H
3
C-CH
2
(NH
2
)CH-COOH.
Câu 68. X là một
α
- aminoaxit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch
HCl 1M. Thu được dung dịch Y. Để phản ứng vừa hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH
1M. Công thức cấu tạo đúng của X là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH. B. (CH
3
)CH(NH
2
)COOH.
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. (CH
3
)CH(NH
2
)CH-COOH.
Câu 69. Cho các dãy chuyển hóa : Glixin
→
+NaOH
A
→
+HCl
X; Glixin
→
+HCl
B
→
+NaOH
Y
Gv: Nguyễn Xuân Toản
2 2
H N CH CO NH CH CO NH CH COOH
− − − − − − − −
3
CH
3 2
CH(CH )
4
Chuyờn : amin v amino axit
X v Y ln lt l cht no?
A. u l ClH
3
NCH
2
COONa. B. ClH
3
NCH
2
COOH v ClH
3
NCH
2
COONa
C. ClH
3
NCH
2
COONa v H
2
NCH
2
COONa D. ClH
3
NCH
2
COOH v H
2
NCH
2
COONa
Cõu 70. X cú cụng thc phõn t C
4
H
14
O
3
N
2
. Khi cho X tỏc dng vi dung dch NaOH thỡ thu c hn hp Y gm 2 khớ
iu kin thng v u cú kh nng lm xanh giy qu m. S cụng thc CT phự hp ca X l
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6
Cõu 71. X l mt
- aminoaxit no ch cha 1 nhúm NH
2
v 1 nhúm COOH. Cho 23,4 gam X tỏc dng vi dung dch
HCl d thu c 30,7 gam mui. Cụng thc cu to thu gn ca X l:
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. B. H
2
N-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH. D. CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH.
Cõu 72. Cho một
- aminoaxit X có mạch cacbon không phân nhánh.
- Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M thu đợc 1,835 gam muối.
- Lấy 2,94 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu đợc 3,82 gam muối. Xác định công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)-COOH. B. HOOC-CH
2
-CH
2
CH(NH
2
)-COOH.
C. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. D. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH.
Cõu 73 (ĐH-B-08). Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 100 ml dung dịch
NaOH 1,5 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu đợc 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là:
A. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
. B. CH
2
=CH-COONH
4
. C. HCOOH
3
NCH=CH
2
. D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
Cõu 74 (ĐH-B-08). Muối C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
(phenyl điazoni clorua ) đợc sinh ra khi cho C
6
H
5
-NH
2
(anilin) tác dụng với với
NaNO
2
trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5
0
C). Để điều chế đợc 14,05 gam C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
(với hiệu suất 100%), lợng
C
6
H
5
-NH
2
và NaNO
2
cần dùng vừa đủ là:
A. 0,1 mol và 0,1 mol. B. 0,1 mol và 0,4 mol. C. 0,1 mol và 0,2 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol.
Cõu 75(ĐH-A-07).
- aminoaxit X chứa một nhóm NH
2
. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (d) thu đợc 13,95
gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH. B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
Cõu 76. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
7
NO
2
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và
đun nongsg, thu đợc dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí (đều làm xanh quỳ tím ẩm). Tỉ khối của Z đối
với H
2
bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu đợc lợng muối khan là:
A. 8,9 gam. B. 14,3 gam. C. 16,5 gam. D. 15,7 gam.
Cõu 77. Đốt hoàn toàn một lợng chất hữu cơ X thu đợc 3,36 lít khí CO
2
; 0,56 lít N
2
(ddktc) và 3,15 gam H
2
O. Khi X tác
dụng với dung dịch NaOH thu đợc sản phẩm có muối H
2
N-CH
2
-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H
2
N-CH
2
-COO-C
3
H
7
. B. H
2
N-CH
2
-COO-C
2
H
5
.C.H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
.
Cõu 78. Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. Na kim loại. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Quỳ tím.
Cõu 79. Có 3 chất lỏng là: C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
và 3 dung dịch là: NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa. Chỉ dùng một chất
nào sau đây có thể nhận biết các chất trên:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ba(OH)
2
. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch BaCl
2
.
Cõu 80. Một hợp chất hữu cơ A có công thức C
3
H
10
O
3
N
2
. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH d, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu đợc phần hơi B và chất rắn. Trong phần hơi chỉ có một hợp chất hữu cơ B no, đơn chức, mạch thẳng bậc 1.
Trong phần rắn chỉ có hợp chất vô cơ. Xác định công thức cấu tạo của B là:
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
CH
2
CHO. C. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. D. CH
3
CH
2
COOH.
Cõu 81. Aminoaxit X chứa 1 nhóm amino trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 lợng X thu đợc CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tích
4:1. X có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. H
2
NCH
2
COOH. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. H
2
C-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N[CH
2
]
3
COOH.
Cõu 82. Hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu đợc hơi n-
ớc, 3 mol CO
2
và 0,5 mol N
2
. Biết rằng X là hợp chất lỡng tính và tác dụng với nớc brom. X có công thức cấu tạo là:
A. H
2
N-CH=CH-COOH. B. CH
2
=C(NH
2
)-COOH.C. CH
2
=CH-COONH
4
. D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Cõu 83. Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn benzen, chỉ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N trong đó hidro chiếm
9,09%, Nitơ chiếm 18,18% về khối lợng. Đốt cháy hòan toàn 7,7 gam chất X thu đợc 4,928 lít CO
2
đo ở 27,3
0
C, 1atm. X
tác dụng đợc với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. X có công thức cấu tạo là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. CH
3
-COONH
4
. C. C
2
H
5
COONH
4
hoặc HCOONH
3
CH
3
. D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
Cõu 84. Phn ng no di õy khụng th hin tớnh baz ca amin?
A. CH
3
NH
2
+ H
2
O CH
3
NH
3
+
+ OH
-
B. C
6
H
5
NH
2
+ HCl C
6
H
5
NH
3
Cl
C. Fe
3+
+ 3CH
3
NH
2
+ 3H
2
O Fe(OH)
3
+ 3CH
3
NH
3
+
D. CH
3
NH
2
+ HNO
2
CH
3
OH + N
2
+ H
2
O
Cõu 85. Mt hn hp gm 2 amin no n chc k tip nhau trong dóy ng ng. Ly 21,4 gam hn hp cho vo dung
dch FeCl
3
cú d thu c mt kt ta cú khi lng bng khi lng ca hn hp trờn. Cụng thc phõn t ca hai amin
l:
A. C
3
H
7
NH
2
v C
4
H
9
NH
2
B. CH
3
NH
2
v C
2
H
5
NH
2
C. C
2
H
5
NH
2
v C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
v C
5
H
11
NH
2
Cõu 86. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C
9
H
17
O
4
N (A)
+NaOH
C
5
H
7
O
4
NNa
2
(B)+ C
2
H
6
O (C).
C
5
H
7
O
4
NNa
2
(B)
+HCl
C
5
H
10
O
4
NCl (D)+NaCl. 2C
2
H
6
O (C)
C
4
H
6
(E)
Gv: Nguyn Xuõn Ton
5
Chuyờn : amin v amino axit
Viết công thức cấu tạo của A, B, C, D, E (dạng đối xứng).
Cõu 87. Phỏt biu no sau õy KHễNG ỳng:
A. Thu phõn protein bng axit hoc kim khi un núng sn phm thu c l hn hp cỏc aminoaxit.
B. Khi lng phõn t ca mt aminoaxit cha mt nhúm - NH
2
v mt nhúm COOH luụn l s l.
C. Cỏc aminoaxit u tan trong nc.
D. Tt c cỏc dung dch aminoaxit u lm i mu qu tớm.
Cõu 88. Để trung hòa 200 ml dung dịch amino axit X 0,5 M cần 100 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch thu đợc
16,3 gam muối khan. X có công thức cấu tạo là:
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. H
2
N-CH(COOH)
2
. C. (H
2
N)
2
CH-COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH(COOH)
2
.
Cõu 89. un núng 100ml dung dch mt aminoaxit 0,2 M tỏc dng va vi 80ml dung dch NaOH 0,25M. Sau phn
ng ngi ta cụ cn dung dch thu c 2,5 g mui khan. Mt khỏc, ly 100g dung dch aminoaxit trờn cú nng 20,6 %
phn ng va vi 400ml dung dch HCl 0,5 M. Cụng thc phõn t ca aminoaxit l:
A. H
2
NCH
2
COOH. B. CH
3
CH(NH
2
)COOH. C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
COONH
4
Cõu 90. Dung dch X gm HCl v H
2
SO
4
cú pH=2. trung hũa hon ton 0,59 gam hn hp amin no, n chc, bc
mt (cú s nguyờn t cacbon nh hn hoc bng 4) phi dựng 1 lớt dung dch X. Cụng thc ca hai amin cú th l:
A. CH
3
NH
2
v C
4
H
9
NH
2
. B. C
3
H
7
NH
2
v C
4
H
9
NH
2
. C. C
2
H
5
NH
2
v C
4
H
9
NH
2
. D. A v C.
Cõu 91. Khi t chỏy cỏc ng ng ca metylamin, t l s mol a=
2
CO
n
:n
OH
2
bin i trong khong no?
A. 0,4< a < 1,2. B. 0,8 < a < 2,5. C. 0,4 < a <1. D. 0,75 < a < 1.
Cõu 92(C-B-09). Cht X cú cụng thc phõn t C
4
H
9
O
2
N. Bit: X + NaOH -> Y + CH
4
O Y + HCl(d) ->
Z + NaCl. Cụng thc cu to ca X v Z ln lt l:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
v CH
3
CH(NH
2
)COOH. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
v CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
C. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
v ClH
3
NCH
2
COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
v CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
Cõu 93 (C-B-09). Cho 1,82 gam hp cht hu c n chc, mch h X cú cụng thc phõn t C
3
H
9
O
2
N tỏc dng va
vi dung dch NaOH, un núng thu c khớ Y v dung dch Z. Cụ cn Z thu c 1,64 gam mui khan. Cụng thc cu
to thu gn ca X l:
A. CH
3
COONH
3
CH
3
. B. CH
3
CH
2
COONH
4
. C. HCOONH
2
(CH
3
)
2
. D. HCOONH
3
CH
2
CH
3
.
Cõu 94(H-B-09). Cho hai hp cht hu c X, Y cú cựng cụng thc phõn t l C
3
H
7
NO
2
. Khi phn ng vi dung dch
NaOH, X to ra H
2
NCH
2
COONa v cht hu c Z; cũn Y to ra CH
2
=CHCOONa v khớ T. Cỏc cht Z v T ln lt l:
A. CH
3
NH
2
v NH
3
. B. C
2
H
5
OH v N
2
. C. CH
3
OH v CH
3
NH
2
. D. CH
3
OH v NH
3
.
Cõu 95(H-B-09). Cho 0,02 mol amino axit X tỏc dng va vi 200 ml dung dch HCl 0,1M thu c 3,67 gam mui
khan. Mt khỏc 0,02 mol X tỏc dng va vi 40 gam dung dch NaOH 4%. Cụng thc ca X l:
A. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
. B. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. C. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
. D. H
2
NC
3
H
6
COOH.
Cõu 96(H-A-09). Cho 1 mol amino axit X phn ng vi dung dch HCl (d), thu c m
1
gam mui Y. Cng 1 mol
amino axit X phn ng vi dung dch NaOH (d), thu c m
2
gam mui Z. Bit m
2
- m
1
=7,5. Cễng thc phõn t ca X
l:
A. C
4
H
10
O
2
N
2
. B. C
5
H
9
O
4
N. C. C
4
H
8
O
4
N
2
. D. C
5
H
11
O
2
N.
Cõu 97(H-A-09). Hp cht X mch h cú cụng thc phõn t l C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phn ng va vi dung
dch NaOH sinh ra mt cht khớ Y v dung dch Z. Khớ Y nng hn khụng khớ, lm giy qu tớm m chuyn mu xanh.
Dung dch Z cú kh nng lm mt mu nc brom. Cụ cn dung dch Z thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 8,2 gam. B. 10,8 gam. C. 9,4 gam D. 9,6 gam.
Cõu 98. X l hp cht thm(thnh phn C, H, N). Khi cho 9.30 gam X tỏc dng vi dung dch HCl cn va 100 ml
dung dch HCl 1 to thnh 12,95 gam mui. X l cht:
A. metylamin. B. toluiin. C. hexanmetylen iamin. D. anilin.
Cõu 99. Dung dch X cha HCl v H
2
SO
4
cú pH=2. Hn hp Y gm 2 amin no, n chc bc 1, cú s nguyờn t cacbon
trong phõn t nh hn 5. trung hũa 0,885 gam hn hp Y cn va 1,5 lớt dung dch X. Cụng thc phõn t 2 amin l:
A. C
2
H
5
NH
2
v C
3
H
7
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
v C
4
H
9
NH
2
. C. CH
3
NH
2
v C
3
H
7
NH
2
. D. C
3
H
7
NH
2
v C
4
H
9
NH
2
.
Cõu 100. Hn hp M gm mt anken v hai amin no, n chc, mch h X v Y l ng ng k tip (M
X
< M
Y
). t
chỏy hon ton mt lng M cn dựng 4,536 lớt O
2
(ktc) thu c H
2
O, N
2
v 2,24 lớt CO
2
(ddktc). Cht Y l
A. etylmetylamin. B. Butylamin. C. Etylamin. D. Propylamin.
Cõu 101. Glixin khụng tỏc dng vi:
A. dung dch KOH. B. dung dch HCl. C. C
2
H
5
OH( HCl bóo hũa). D. dung dch Na
2
SO
4
.
Cõu 102 (2011). Cho 0,1 mol cht X C
2
H
8
O
3
N
2
tỏc dng vi dung dch cha 0,2 mol NaOH un núng thu c cht khớ
lm xanh giy qu tm t v dung dch Y. Cụ cn dung dch Y thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 5,7. B. 12,5. C. 15. D. 21,8
Cõu 103. Cht hu c Y mch thng, cụng thc C
3
H
10
O
2
N
2
. Y tỏc dng vi 1 baz kim to sn phm cú 1 cht khớ lm
dung dung dch phenolphtalein chuyn mu hng. Mt khỏc, khi X tỏc dng vi dung dch HCl to mui amin bc 1. X cú
cụng thc l:
A. CH
3
-CH-CH
2
-COO-NH
4
. B. CH
3
-CH(NH
2
)-COO-NH
4
.
C. CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)-COO-NH
4
D. H
2
N-CH
2
-COO-NH
4
.
Gv: Nguyn Xuõn Ton
6
Chuyên đề: amin và amino axit
Câu 104. Aminoaxit X phản ứng với HCl theo tỉ lệ 1:1, tạo muối của amin bậc 1. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng X, sản
phẩm CO
2
và N
2
có tỉ lệ
1/4/
22
=
NCO
VV
. X là chất:
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. H
2
N-CH
2
-COOH. C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. D. CH
3
-NH-CH
2
-COOH.
Câu 105. Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. A có tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 44,5. Đốt cháy hoàn
toàn 8,9 gam A thu được 13,20 gam CO
2
và 6,30 gam H
2
O và 1,12 lít khí N
2
(ở đktc). Cấu tạo phân tử của A và B lần lượt
là:
A. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
, H
2
N-CH
2
-COOH. B. H
2
N-(CH
2
)
2
-COO-CH
3
, H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH.
C. H
2
N-(CH
2
)
3
-COO-CH
3
, H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH. D. H
2
N-(CH
2
)
4
-COO-CH
3
, H
2
N-(CH
2
)
4
-COOH.
Câu 106. Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 11,1 gam. B. 11,20 gam. C. 30,90 gam. D. 31,90 gam.
Câu 107. Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là:
A. 9,70 gam. B. 4,50 gam. C. 10,00 gam D. 4,85 gam.
Câu 108. Khi thủy phân từng phần 1 pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit: XE, ZY, EZ, YF, EZY (X, Y, Z, E, F
là các
−
α
aminoaxit). Thứ tự liên kết các
−
α
aminoaxit trong pentapeptit là;
A. X-Z-Y-E-F. B. X-E-Y-Z-F. C. X-Z-Y-F-E. D. X-E-Z-Y-F.
Câu 109. Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt nào sau?
A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic. B. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic. D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
Câu 110. 3 loại
−
α
aminoaxit A, B, C có thể tạo thành nhiều nhất bao nhiêu tripeptit(Có đầy đủ A, B, C)?
A. 9. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 111 Câu 119. Thuỷ phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit gồm C-B, D-C, A-D, B-E và
D-C-B (A, B, C, D, E là kí hiệu các gốc
α
-amino axit khác nhau). Trình tự các amino axit trong peptit trên là
A. A-B-C-D-E B. D-C-B-E-A C. C-B-E-A-D D. A-D-C-B-E
Câu 112(ĐH-A-2010). Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100
ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y qua dung dịch
axit sufuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là:
A. CH
4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
4
và C
3
H
6
. C. C
2
H
6
và C
3
H
8
. D. C
3
H
6
và C
4
H
8
.
Câu 113. Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C
3
H
9
O
2
N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và
khí Z làm giấy quý tẩm nước hoá xanh. Chất rắn Y tác dụng với NaOH rắn (CaO, t
0
cao) thu được CH
4
. X có CTCT:
A. CH
3
– COO – NH
4
B. C
2
H
5
– COO – NH
4
C. CH
3
– COO – H
3
NCH
3
D. A và C đều đúng.
Câu 114. Một hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 21,4 gam hỗn hợp cho vào dung
dịch FeCl
3
có dư thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của hỗn hợp trên. Công thức phân tử của hai amin
là:
A. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
B. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
C. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
Câu 115. Một muối X có công thức C
3
H
10
O
3
N
2
. Lấy 14,64 gam X cho phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô
cận dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có chứa chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong chất rắn
chỉ chứa một hợp chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là:
A. C
3
H
7
NH
2
B. CH
3
OH C. C
4
H
9
NH
2
D. C
2
H
5
OH
Câu 116. Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,29 gam CO
2
, 0,99 gam H
2
O và 336ml N
2
(đktc). Để trung hoà
0,1 mol X cần 600ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức phân tử của X:
A. C
7
H
11
N B. C
7
H
7
NH
2
C. C
7
H
11
N
3
D. C
7
H
9
N
2
Câu 117. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một amino axit (no, mạch hở, trong phân tử
chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O bằng
54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn m (g) X, lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch hỗn hợp NaOH
0,1M và Ba(OH)
2
0,2M sinh ra 11,82 gam kết tủa. Tính m
A. 1,6 và 6,4. B. 1,6. C. 6,4. D. 8.
Câu 119 (đh-a-2012). Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH
2
trong phân tử), trong đó tỉ lệ
m
O
: m
N
= 80:21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O
2
(đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO
2
, H
2
O, và N
2
) vào nước vôi trong dư thì
khối lượng thu được là
A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gam.
Câu 120 (đh-b-2012). Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp
bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung dịch H
2
SO
4
đặc (dư),
thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
. B. C
3
H
6
và C
4
H
8
. C. C
2
H
6
và C
3
H
8
. D. C
3
H
8
và C
4
H
10
.
Câu 121 (đh-a-2011). Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino
axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thạn dung dịch, thì lượng muối khan thu được là
A. 7,09 gam. B. 16,30 gam. C. 8,15 gam. D. 7,82 gam.
Gv: Nguyễn Xuân Toản
7
Chuyên đề: amin và amino axit
Câu 122 Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly ; 10,85 gam Ala-Gly-Al ; 16,24
gam Ala-Gly-Gly ; 26,28 gam Ala-Gly ; 8,9 gam Alanin ; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol tương ứng là 1 :10.
Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là
A. 25,11. B. 27,90. C. 34,875. D. 28,80.
Câu 123 (đh-b-2011). Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H
2
N-R-COOR
’
(R, R
’
là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối
lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho
tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là :
A. 4,45 gam. B. 5,34 gam. C. 3,56 gam. D. 2,67 gam.
Câu 124 (đh-a-2011). Thủy phân hết m agm tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam
Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 111,74. B. 81,54. C. 90,6. D. 66,44
Câu 125 (đh-a-2011). Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N là.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 126. X là hepxapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam
hỗn hợp X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là
A. 77,6. B. 83,2. C. 87,4. D. 73,4.
Câu 127. Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
và H
2
NCH
2
COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M thì thu
được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 61,9. B. 28,8. C. 31,8. D. 55,2
Câu 128. Để nhận biết dung dịch các chất: glucozơ, etylamin, anilin, glixerol, ta có thể tiến hành theo trình tự nào dưới
đây?
A. Dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dùng quỳ tím, dùng nước brom.
B. Dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dùng Cu(OH)
2
lắc nhẹ.
C. Dùng quỳ tím, dùng Na kim loại, dùng nước brom.
D. Dùng phnolphtalein, dùng Cu(OH)
2
lắc nhẹ.
Câu 129. Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào
dung dịch X. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HNO
3
A. 0,55. B. 0,70. C. 0,65. D. 0,50.
Câu 130. Cho quỳ tím vào dung dịch phenylalanin. Ta thấy hiện tượng quỳ tím.
A. Hoá đỏ. B. Hoá xanh. C. Không đổi màu. D. Hoá vàng.
Câu 131. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
.
X, Y lần lượt là.
A. C
6
H
5
NH
3
Cl, C
6
H
5
ONa. B. C
6
H
5
Br, C
6
H
5
CH
2
NH
3
Cl.
C. C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
CH
2
NH
3
Cl. D. C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
NH
3
Cl
Câu 132. X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm
–COOH và một nhóm –NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y được sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O, N
2
trong đó tổng khối lượng
của CO
2
và H
2
O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O
2
A. 2,8 mol. B. 2,025 mol. C. 3,375 mol. D. 1,875 mol.
Câu 133 (A-13). Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 2H
2
O -> 2Y + Z (trong đó Y và Z là các amino
axit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,68 lít O
2
(đktc), thu được
2,64 gam CO
2
; 1,26 gam H
2
O và 224 ml khí N
2
(đktc). Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Tên gọi của Y là
A. Glyxin. B. lysine. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 134. Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho
NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
Câu 135. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin (Ala) và glyxin (Gli) là:
A. 2 B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 136. Polipeptit (-NH – CH
2
– CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng :
A. axit glutamic B. Glixin C. axit β – aminopropionic D. alanin
Câu 137. Câu không đúng là trường hợp nào sau đây?
A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức −NH
2
và một nhóm −COOH) luôn luôn là số lẻ.
Gv: Nguyễn Xuân Toản
8
Chuyên đề: amin và amino axit
C. Các amino axit đều tan trong nước
D. Dung dịch amino axit không làm quỳ tím đổi màu
Câu 138. Thuỷ phânhoàn toàn 1 mol petapeptit A thu được 3 mol Gli, 1 mol Ala, 1 mol Val .Khi thuỷ phân không hoàn
toàn A thì trong hỗn hợp sản phẫm thấy có các đi peptit: Ala-Gli, Gli-Ala và tripeptit Gli-Gli-Val. Trật tự sắp xếp là:
A. Ala-Gli-Gli-Gli-Val B. Gli-Gli-Val-Ala-Gli C. Gli-Ala-Gli-Gli-Val D. Gli-Val-Gli-Ala-Gli
Câu 139. Sắp xếp các chất cho dưới đây theo chiều tăng dần tính bazơ:
p-NO
2
-C
6
H
4
-NH
2
(1); NH
3
(2); (CH
3
)
2
NH (3); C
6
H
5
-NH
2
(4); CH
3
-NH
2
(5); NaOH (6); p-CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
(7).
A. (7) < (1) < (4) < (5) < (3) < (2) < (6) B. (4) < (1) < (7) < (5) < (3) < (2) < (6)
C. (7) < (4) < (1) < (2) < (5) < (3) < (6) D. (1) < (4) < (7) < (2) < (5) < (3) < (6)
Câu 140. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C
4
H
11
N?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 141 (b-2013). Amino axit X có công thức H
2
NC
x
H
y
(COOH)
2
. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M, thu
được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam
muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 9,524%. B. 10,68 %. C. 10,526 %. D. 11,966%.
Câu 142 (b-13). Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra một
amino axit duy nhất có công thức H
2
NC
n
H
2n
COOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N
2
và 36,3 gam hỗn hợp
gồm CO
2
và H
2
O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được m gam kết
tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 29,55. B. 17,73. C. 23,64. D. 11,82
Câu 143. Cho 500,0 gam benzen phản ứng với hỗn hợp gồm HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc. Lượng nitrobenzen tạo thành được
khử thành anilin. Hỏi khối lượng anilin thu được là bao nhiêu? Biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng đều là 78%.
A. 764,3 gam. B. 465,0 gam. C. 596,2 gam. D. 362,7 gam.
Câu 144 (ĐH-A-2010). Trong số các chất: C
3
H
8
, C
3
H
7
Cl, C
3
H
8
O và C
3
H
9
N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là:
A. C
3
H
9
N. B. C
3
H
7
N. C. C
3
H
8
O. D. C
3
H
8
.
Câu 145 (ĐH-A-2010). Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản
ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO
2
, x mol H
2
O và y mol N
2
. Các giá
trị x, y tương ứng là:
A. 7 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5.
Câu 146 (ĐH-B-2010). Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
7
NO
2
, đều là chất rắn ở điều kiện
thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần
lượt là:
A. vinylamoni fomat và amoni acylat. B. Amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2- aminopropionic và amoni acrylat. D. Axit 2- aminopropionic và axit 3- aminopropionic.
Câu 147 (ĐH-B-2010). Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở,
trong phân tử chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng
CO
2
và H
2
O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra
m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 120. B. 60. C. 30. D. 45.
Câu 148 (ĐH-B-2010). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp
Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 149 (ĐH-B-2010). Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl, thu được Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là:
A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D.171,0.
Câu 150 (ĐH-B-2010). Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val- Phe và tripeptit Gly-Ala-
Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là:
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 151 (ĐH-B-2008). Chất phản ứng được với dung dịch FeCl
3
cho kết tủa là:
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
COOH. C. CH
3
OH. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 152 (ĐH-B-2009). Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau: Benzen
→
dacHNOdacSOH
342
,
nitrobenzen
→
+
O
tHClFe ,
anilin. Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối
lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
A. 111,6 gam. B. 55,8 gam. C. 93,0 gam. D. 186,0 gam.
Câu 153. Có ba lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các amino axit sau: glyxin, lysin và axit glutamic. Thuốc thử nào sau
đây có thể nhận biết được cả ba dung dịch trên?
A. quỳ tím B. dung dịch NaHCO
3
C. Kim loại Al D. dung dịch NaNO
2
/HCl
Gv: Nguyễn Xuân Toản
9
Chuyên đề: amin và amino axit
Câu 154. Cho 0,1 mol chất X (C
2
H
8
O
3
N
2
) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol naOH đun nóng thu được chất khí làm
xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị đúng của m là
A. 5,7 g B. 12,5 g C. 15 g D. 21,8 g
Câu 155. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T).
Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 156. Cho 14,4 gam CH
8
O
3
N
2
phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 19,9. B. 15,9. C. 21,9. D. 26,3.
Câu 157. Cho 31 gam C
2
H
8
O
4
N
2
phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 43,5. B. 15,9. C. 21,9. D. 26,75.
Câu 158. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ
số mol của X và Y tương ứng là 1 :3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn
thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,025. B. 68,1. C. 19,455. D. 78,4.
Câu 159. Hỗn hợp X gồm hai amino axit (phân tử chỉ có nhóm chức –COOH và –NH
2
), trong đó tỉ lệ m
O
: m
N
= 96 : 77.
Để trung hòa vừa đủ 8,05 gam hỗn hợp X cần 150 ml dung dịch NaOH 0,4M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 8,05 gam hỗn
hợp X cần 10,024 lít khí O
2
(đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO
2
, H
2
O và N
2
) vào nước vôi trong dư thì khối lượng
kết tủa thu được là
A. 40 gam. B. 30 gam. C. 25 gam. D. 32 gam.
Câu 160. Thủy phân hoàn toàn 7,55 gam Gly-Ala-Val-Gly trong dung dịch chứa 0,02 mol NaOH đun nóng, thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn
cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,21. B. 12,72. C. 11,57. D. 12,99.
Câu 161. Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C
3
H
12
N
2
O
3
đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M. Sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa một chất vô cơ. Cô cạn
dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 10,375. B. 13,150. C. 9,950. D. 10,350.
Câu 162. Thủy phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X
1
, X
2
(đều no,
mạch hở, phân tử chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X
1
, X
2
ở trên cần dùng vừa đủ
0,1275 mol O
2
, chỉ thu được N
2
, H
2
O và 0,11 mol CO
2
. Giá trị của m là :
A. 3,17. B. 3,89. C. 4,31. D. 3,59.
Câu 163. Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, là một nonanpeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-
Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này, có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl
alanin (Phe).
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
164. Este X được điều chế từ aminoaxit và rượu etylic. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO
2
,
8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. H
2
N-COOC
2
H
5
B. H
2
N-CH
2
- COOC
2
H
5
C. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOC
2
H
5
D. H
2
N-C
3
H
6
-COOC
2
H
5
165. Muối X có công thức phân tử là C
2
H
8
O
3
N
2
. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp chất chứa C, H,
N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu được?
A. 6,8 gam B. 8,5 gam C. 8,3 gam D. 8,2 gam
166. Cho dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch (nồng độ 0,1M) sau: (1) H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH ; (2) H
2
N-
CH
2
-COONa ; (3) ClH
3
N-CH
2
COOH ; (4) HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH ; (5) NaOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-
COONa. Hãy cho biết dung dịch nào chuyển sang màu hồng?
A. (1) (4) (5) B. (1) (2) (5) C. (1) (3) (5) D. (2) (3) (5)
167. Hợp chất X có chứa C, H, O và N với % khối lượng tương ứng là: 29,51%; 8,19%; 39,35%; 22,95%. X có công thức
phân tử trùng với công thức đơn giản. Đun nóng X với NaỌH thu được muối vô cơ Y và chất hữu cơ Z. Vậy phân tử khối
của Z là:
A. 31 B. 45 C. 59 D. 57
168. Muối X có công thức phân tử là C
2
H
8
O
3
N
2
. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp chất chứa C, H,
N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu được?
A. 6,8 gam B. 8,5 gam C. 8,3 gam D. 8,2 gam
169. Chất X có công thức phân tử là C
3
H
7
O
2
N. Đun X trong dung dịch NaOH thu được Y là muối natri của amino axit.
Phẩn tử khối của Y lớn hơn của X. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
170. Cho các loại hợp chất sau: (1) đipeptit; (2) polipeptit ; (3) protein; (4) lipit ; (5) đisaccarit. Có bao nhiêu hợp chất
tác dụng với Cu(OH)
2
trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
171. Thủy phân peptit X có công thức cấu tạo sau: H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
2
COOH)-CONH-CH(CH
2
-C
6
H
5
)-CONH-
CH
2
-COOH thu được bao nhiêu đipeptit?
Gv: Nguyễn Xuân Toản
10
Chuyên đề: amin và amino axit
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
172. Đun nóng 0,1 mol tripeptit X có cấu trúc là Ala-Gly-Glu trong dung dịch NaOH (lấy dư), sau phản ứng hoàn toàn,
tính khối lượng muối thu được?
A. 39,9 gam B. 37,7 gam C. 35,5 gam D. 33,3 gam
173. Khi thuỷ phân hoàn toàn 500 gam protein X thì được 178 gam alanin. Nếu phân tử khối của X là 50.000 thì số mắt
xích alanin trong phân tử X là bao nhiêu?
A. 300 B. 100 C. 200 D. 150
174. Peptit X có công thức cấu tạo sau: Gly-Ala-Val-Gly-Ala. Hãy cho biết khi thủy phân peptit X có thể thu được bao
nhiêu đipeptit?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
175. Thuỷ phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở thu được alanin, glyxin và glutamin theo tỷ lệ mol 2 : 1 : 1. Mặt khác,
thuỷ phân không hoàn toàn X thu được 3 đipeptit là Ala-Gly; Gly-Ala và Ala-Glu. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Ala-Glu-Ala-Gly B. Ala-Ala-Glu-Gly C. Ala-Gly-Ala -Glu D. Glu-Ala-Gly-Ala
176. Thuỷ phân hoàn toàn 16,0 gam đipeptit X có công thức phân tử là C
6
H
12
O
3
N
2
trong NaOH thu được 2 muối của 2
aminoaxit. Tính khối lượng muối thu được?
A. 20,4 gam B. 22,4 gam C. 19,4 gam D. 18,2 gam
177. Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol H
2
SO
4
hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X có
dạng:
A. (H
2
N)
2
RCOOH B. H
2
NRCOOH C. H
2
NR(COOH)
2
D. (H
2
N)
2
R(COOH)
2
178. Cho 0,2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28,75 gam chất tan. Hãy cho
biết cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X?
A. 100 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 300 ml
179. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1mol HCl thu được muối Y. 0,1 mol muối Y phản ứng vừa đủ với
0,3 mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 24,95 gam. Vậy công thức của X là:
A. H
2
N-C
3
H
5
(COOH)
2
B. H
2
N-C
2
H
3
(COOH)
2
C. (H
2
N)
2
C
3
H
5
-COOH D. H
2
N-C
2
H
4
-COOH
Câu 180 (B-2007). Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 181(B-2007). Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ.
C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 182 (B-2007). Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch
HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 183 (B-2007). Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất
lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 184 (CD-2007). Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit
vừa tác
dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối
lượng của các nguyên tố C,
H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa
đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H= 1; C = 12; N =
14; O = 16; Na = 23)
A. CH
2
=CHCOONH
4
. B. H
2
NCOO-CH
2
CH
3
. C. H
2
NCH
2
COO-CH
3
. D. H
2
NC
2
H
4
COOH.
Câu 185 (CD-2007). Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch
HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C
3
H
5
N. B. C
2
H
7
N. C. CH
5
N. D. C
3
H
7
N.
Câu 186 (A-2008). Có các dung dịch riêng biệt sau: C
6
H
5
-NHCl (phenylamoni clorua), H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH,
ClH
3
N-CH
2
-COOH,HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 187 (A-2008). Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H
2
N-CH
2
-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H
3
N
+
-CH
2
-COO
-
.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
là este của glyxin (hay glixin).
Câu 188 (B-2008). Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các
phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-COOHCl
-
.
C. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-COOHCl
-
. D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
Câu 189 (B-2008). Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ
Gv: Nguyễn Xuân Toản
11
Chuyên đề: amin và amino axit
đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
Câu 190 (B-2008). Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. HCOOH
3
NCH=CH
2
. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH C. CH
2
=CHCOONH
4
. D. H
2
NCH
2
COOCH
3
.
Câu 191 (CD-2008). Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H
2
NC
4
H
8
COOH. B. H
2
NC
3
H
6
COOH. C. H
2
NC
2
H
4
COOH. D. H
2
NCH
2
COOH.
Câu 192 (CD-2008). Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử
của X là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 193 (A-2009). Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân
cấu tạo của X là
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 194 (A-2009). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
Câu 195 (B-2009). Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan.
Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
. B. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
. C. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. D. H
2
NC
3
H
6
COOH.
Câu 196 (CD-2009). Chất X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic. C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat.
Câu 197(CD-2009).
Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000
đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453. B. 382. C. 328. D. 479.
Câu 198 (CD-2009). Cho từng chất H
2
N−CH
2
−COOH, CH
3
−COOH, CH
3
−COOCH
3
lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH
(t
o
) và với dung dịch HCl (t
o
). Số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 199(A-2010). Phát biểu đúng là:
A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit.
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
Câu 200 (A-2010). Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.
Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
Câu 201 (A-2010).
Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit:
glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 6. B. 9. C. 4. D. 3.
Câu 202 (A-2010). Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí
cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ
thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
. B. CH
2
=CH-CH
2
-NH
2
. C. CH
3
-CH
2
-NH-CH
3
. D. CH
2
=CH-NH-CH
3
.
Câu 203 (B-2010). Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl,
tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. B. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. C. H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
. D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
Câu 204 (CD-2010). Ứng với công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH,
vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 205 (CD-2010). Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Glyxin. B. Phenylamoni clorua. C. Anilin. D. Etylamin.
Câu 206 (CD-2010). Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết
với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn
hợp X là
A. CH
3
NH
2
và (CH
3
)
3
N. B. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
. C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
. D. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
.
Câu 207 (CD-2010). Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao
nhiêu đipeptit khác nhau?
Gv: Nguyễn Xuân Toản
12
Chuyên đề: amin và amino axit
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 208 (CD-2010). Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C
7
H
9
N là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 209. (CD-2011). Amino axit X có dạng H
2
NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư)
thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A.glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin.
Câu 210. Phát biểu không đúng là:
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có M từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Metylamin tan trong nước cho dd có môi trường bazơ.
Câu 211 (b-11). Hỗn hợp khí X gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với H
2
là 22. Hh khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H
2
là
17,833. Để đốt hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V
2
lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O và N
2
, các chất khí đo ở cùng đk nhiệt độ, áp
suất). Tỉ lệ V
1
: V
2
là
A.2 : 1. B. 1 : 2. C. 3 : 5. D. 5 : 3.
Câu 212(b-11). Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục
dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. B. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.
C. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. D. natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
Câu 213 (CD-12). Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol
(C
6
H
5
OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 214 (CD-12). Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2.
Câu 215(CĐ-12). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
B.Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các
β
-amino axit
C.Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D.Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
Câu 216 (CĐ-12). Cho 14, 55 gam muối H
2
NCH
2
COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 16,73 gam B. 25,50 gam C. 8,78 gam D. 20,03 gam
Câu 217 (B-12). Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH
2
trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO :
mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O
2
(đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO
2
, H
2
O và N
2
) vào nước vôi trong dư thì khối
lượng kết tủa thu được là
A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gam.
Câu 218(CĐ-12). Cho các chất hữu cơ : CH
3
CH(CH
3
)NH
2
(X) và CH
3
CH(NH
2
)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần
lượt là
A. propan-2-amin và axit aminoetanoic B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic
C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic D. propan-1-amin và axit aminoetanoic.
Câu 219 (CĐ-12). Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C
3
H
4
O
2
+ NaOH X + Y(b) X + H
2
SO
4
(loãng) Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) E + Ag + NH
4
NO
3
(d) Y + dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) F + Ag +
NH
4
NO
3
.
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH
4
và CH
3
CHO. B. (NH
4
)
2
CO
3
và CH
3
COONH
4
.
C. HCOONH
4
và CH
3
COONH
4
. D. (NH
4
)
2
CO
3
và CH
3
COOH.
Câu 220 (12-ĐH). Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung
dịch X hứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m
là
A. 44,65. B. 50,65. C. 22,35. D. 33,50.
Câu 221 (12_ĐH) Alanin có công thức là
A. C
6
H
5
-NH
2
. B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
Câu 222 (A-12). Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất
có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5).
Câu 223. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amino, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết khối lượng phân tử các amin đều hỏ hơn 80. Công thức
phân tử của các amin là
A. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
B. C
2
H
3
NH
2
, C
3
H
5
NH
2
và C
4
H
7
NH
2
C. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
Gv: Nguyễn Xuân Toản
13
Chuyên đề: amin và amino axit
Câu 224. Cho 10 gam hỗn hợp 3 amino, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
1M, cô cạn dung dịch thu được 15,84 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên có tỉ lệ mol 1:10:5 theo thứ tự phân tử khối
tăng dần thì công thức phân tử của các amin.
A. CH
5
N, C
2
H
7
N và C
3
H
7
NH
2
B. C
2
H
7
N, C
3
H
9
N và C
4
H
11
N
C. C
3
H
9
N, C
4
H
11
N và C
5
H
11
N D. C
3
H
7
N, C
4
H
9
N và C
5
H
11
N
Câu 225. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí O
2
(ở đktc). Công thức
phân tử của amin là
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2
C. C
4
H
9
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
Câu 226. Một HCHC tạo bởi C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với dung dịch HCl
và có thể tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng. Công thức phân tử của HCHC có thể là
A. C
2
H
7
N B. C
6
H
13
N C. C
6
H
7
N D. C
4
H
12
N
2
Câu 227. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và 2 H-C là đồng đẳng kế tiếp thu được 140 ml
CO
2
và 250 ml hơi nước (các khí đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hidrocacbon?
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
2
H
2
và C
3
H
4
C. CH
4
và C
2
H
6
D. C
2
H
6
và C
3
H
8
Câu 228. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng,
thu được CO
2
và hơi nước tỷ lệ thể tích CO
2
: H
2
O = 8 : 17. Công thức phân tử của 2 amin?
A. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
C. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
Câu 229. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch hỗn hợp dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ?
(1) H
2
N - CH
2
– COOH; (2) Cl - NH
3
- CH
2
– COOH; (3) NH
2
- CH
2
– COONa; (4) H
2
N- CH
2
-CH
2
-CHNH
2
- COOH;
(5) HOOC- CH
2
-CH
2
-CHNH
2
- COOH
A. (2), (4). B. (3), (1). C. (1), (5). D. (2), (5).
Câu 230. Cho dung dịch chứa các chất sau :X
1
: C
6
H
5
- NH
2
; X
2
: CH
3
- NH
2
; X
3
: NH
2
- CH
2
– COOH;
X
4
: HOOC-CH
2
-CH
2
-CHNH
2
COOH; X
5
: H
2
N- CH
2
-CH
2
-CH
2
-CHNH
2
COOH. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?
A. X
1
, X
2
, X
5
. B. X
2
, X
3
, X
4
. C. X
2
, X
5
. D. X
1
, X
3
, X
5
.
Câu 231. Cho 11,8 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là :
A. 100ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. Kết quả khác.
Câu 232. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức thu được 5,6 (l) CO
2
(đktc) và 7,2 g H
2
O. Giá trị
của a là :
A. 0 ,05 mol. B. 0,1 mol. C. 0,15 mol. D. 0,2 mol.
Câu 233. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO
2
và 14,4 g H
2
O. CTPT của hai amin là :
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
7
N B. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N C. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N
Câu 234. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125g H
2
O; 8,4 lít CO
2
và 1,4 lít N
2
ở đktc. Amin X
có bao nhiêu đồng phân bậc một?
A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 235. Đốt cháy hoàn toàn mg hh 3 amin X, Y, Z bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa 1/5 thể tích là oxi,
còn lại là nitơ) thu được 26,4g CO
2
, 18,9g H
2
O và 104,16 lít N
2
(đktc). Giá trị của m?
A. 12g B. 13,5g C. 16g D. 14,72g
Câu 236. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức,bậc 1, mạch hở thu được tỉ lệ mol CO
2
và H
2
O là 4: 7.Tên gọi của
amin là:
A. etyl amin B. đimetyl amin C. etyl metyl amin D. propyl amin
Câu 237. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 lít CO
2
(đkct), 5,4 gam H
2
O và 11,2
lít N
2
(đktc). Giá trị của m là:
A. 3,6 B. 3,8 C. 4 D. 3,1
Câu 238. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin đơn chức no mạch hở đồng đẳng kế tiếp bằng oxi, thu được
16,72 gam CO
2
và 2,8 lít khí nitơ (đktc). Công thức hai amin đó là:
A. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
N B. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
9
N, C
4
H
1
1
N D. C
4
H
11
N, C
5
H
13
N
Câu 239. Nicotin có trong thuốc lá là một chất rất độc, có thể gây ung thu phổi. Đốt cháy 16,2 gam nicotin bằng
oxi vừa đủ thu được 44g CO
2
, 12,6g H
2
O và 2,24 lít N
2
(đktc). Biết 85 < M
nicotin
< 230. Công thức phân tử đúng
của nicotin là:
A. C
5
H
7
NO B. C
5
H
7
NO
2
C. C
10
H
14
N
2
D.C
10
H
13
N
3
Câu 240. Đốt cháy hoàn toàn 2,79 g hợp chất hữu cơ Y rồi cho các sản phẩm cháy đi qua các bình đựng CaCl
2
khan và KOH, thấy bình CaCl
2
tăng thêm 1,89 gam Y thì thu được 224 ml khí N
2
(đktc). Biết Y chỉ chứa một
nguyên tử nitơ.
Công thức phân tử của Y là:
A. C
3
H
9
N B. C
6
H
7
N C. C
5
H
9
N D.C
5
H
7
N
Câu 241. Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng không khí vừa đủ. Rồi cho các sản phẩm
cháy đi qua các bình đựng Ca(OH)
2
lấy dư thì thu được 6 gam kết tủa, và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát
ra khỏi bình. Công thức phân tử của Y là:
Gv: Nguyễn Xuân Toản
14
Chuyên đề: amin và amino axit
A. C
3
H
7
N B. C
6
H
7
N C. C
3
H
9
N D.C
5
H
7
N.
Câu 242. Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml
hỗn hợp X bằng 300ml oxi dư, thu được 435 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch
axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 185 ml khí ,tiếp tục cho qua KOH đặc, khí còn lại 45 ml(các thể tích khí và hơi
đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là:
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
. B. C
3
H
6
và C
4
H
8
. C. CH
4
và C
2
H
6
.D. C
2
H
4
và C
3
H
6
.
Câu 243. Hỗn hợp khí X gồm etylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml
hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua
dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công
thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. CH
4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
4
và C
3
H
6
. C. C
2
H
6
và C
3
H
8
. D. C
3
H
6
và C
4
H
8
.
Câu 244. Hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml
hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 750 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua
dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 350 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công
thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. C
3
H
8
và C
4
H
10
B. C
2
H
4
và C
3
H
6
C. C
3
H
6
và C
4
H
8
D. C
2
H
6
và C
3
H
8
Câu 245. Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml
hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 480 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua
dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 180 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công
thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. CH
4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
4
và C
3
H
6
. C. C
2
H
6
và C
3
H
8
. D. C
3
H
6
và C
4
H
8
.
Câu 246. Hỗn hợp Q gồm hai amin X và Y. Hợp chất X có công thức phân tử CH
5
N, công thức phân tử của Y hơn
X một số nhóm CH
2
và tỷ lệ mol của X và Y tương ứng là 5:1. Đốt cháy hết 4,28 gam hỗn hợp Q thì thu được
0,16 mol CO
2
. Cho biết Y có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 247. Chia 42,8 gam một hỗn hợp M gồm 2 amin no X, Y đơn chức đồng đẳng kế tiếp làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch H
2
SO
4
1 M. Phần 2: đốt cháy hoàn toàn trong oxi tạo ra V lít N
2
(ở
đktc). Xác định công thức phân tử, số mol mỗi amin và V
A. 0,8 mol C
2
H
5
-NH
2
, 0,4 mol C
3
H
7
- NH
2
, 11,2 lít N
2
B. 0,6 mol C
2
H
5
-NH
2
, 0,3 mol C
3
H
7
-
NH
2
, 8,96 lít N
2
C. 0,4 mol CH
3
-NH
2
,
0,2 mol C
2
H
5
-NH
2
, 3,36 lít N
2
D. 0,8 mol CH
3
-NH
2
, 0,4 mol C
2
H
5
-
NH
2
, 6,72 lít N
2
Câu 248. Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ không khí. Dẫn sản phẩm khí qua
bình đựng nước vôi trong dư thu được 24g kết tủa và có 41,664 lít (đktc) một chất khí duy nhất thoát ra. X tác dụng
với HNO
2
tạo ra khí N
2
. X là:
A. đimetylamin B. metylamin C. anilin D. Etylamin
Câu 249. Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử C. Phân tử B có nhiều hơn A một nguyên tử
N. Lấy 13,44 lít hỗn hợp X (ở 273
o
C, 1atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 gam CO
2
và 4,48 lit N
2
(đktc).
Biết rằng cả hai đều là amin bậc 1. CTCT của A và B và số mol của chúng là:
A. 0,2 mol CH
3
NH
2
và 0,1 mol NH
2
CH
2
NH
2
. B. 0,2 mol CH
3
CH
2
NH
2
và 0,1 mol NH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
C. 0,1 mol CH
3
CH
2
NH
2
và 0,2 mol NH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. D. 0,2 mol CH
3
CH
2
NH
2
và 0,1 mol NH
2
CH
2
NHCH
3
.
Câu 250.
42,8g một hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp là A và B. Chia hỗn hợp X làm 2 phần
bằng
nhau. Phần 1: tác dụng vừa đủ với 0,3 lit dung dịch H
2
SO
4
1M. Phần 2: đốt cháy hoàn toàn tạo ra V lít N
2
(đktc). Số mol mỗi amin trong hỗn hợp ban đầu, công thức phân tử của các amin và giá trị của V lần lượt là:
A.
0,8 mol CH
3
NH
2
; 0,4 mol C
2
H
5
NH
2
; 6,72 lit N
2
B.
0,8 mol C
2
H
5
NH
2
; 0,4 mol C
3
H
7
NH
2
; 11,2 lit N
2
C.
0,4 mol CH
3
NH
2
; 0,2 mol C
2
H
5
NH
2
; 6,72 lit N
2
D.
0,6 mol C
2
H
5
NH
2
; 0,3 mol C
3
H
7
NH
2
; 8,96 lit N
2
Câu 251. Hỗn hợp khí X gồm 2 amin no, đơn chức , mạch hở , thuộc cùng dãy đồng đẳng và một anken. Đốt cháy
hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,65 mol CO
2
, 2,775 mol H
2
O và V lít N
2
(đktc). Giá trị của V là :
A. 2,8 B. 8,4 C. 3,36 D. 5,6
Câu 252. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít khí N
2
(các thể
tích khí
đo ở
đktc) và 10,125 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
4
H
9
N
Câu 253. Một hỗn hợp A gồm CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
và CH
3
NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn A bằng 1 lượng oxi vừa đủ. Cho
toàn bộ sản phẩm qua bình 1 đựng P
2
O
5
(dư), bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)
2
nhận thấy khối lượng bình 1 tăng
16,2 gam; ở bình 2 xuất hiện 40 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun kĩ dung dịch ở bình 2 thấy xuất hiện thêm
7,5 gam kết tủa nữa. Thể tích khí oxi (ở đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 44,8 lít. B. 15,68 lít. C. 22,40 lít. D. 11,20 lít.
Gv: Nguyễn Xuân Toản
15
Chuyên đề: amin và amino axit
Câu 254. Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và một hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một
lượng oxi vừa đủ, thu được 750 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric
đặc (dư) thì còn lại 360 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hiđrocacbon là
A. C
2
H
4
. B. C
3
H
8
C. C
4
H
8
. D. C
4
H
4
Câu 255. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dd Y. Làm bay hơi dd Y được 9,55 gam muối khan. Số CTCT ứng với CTPT của X là:
A. 5 B.4 C. 2 D. 3
Câu 256. Để trung hoà 25 gam dd của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dd HCl 1M. CTPT
của X là:
A. C
3
H
5
N B. C
2
H
7
N C. CH
5
N D. C
3
H
7
N
Câu 257. Cho 2,6 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dd HCl loảng dư. Sau
phản ứng cô cạn dd thu được 4,425 gam muối. CTPT của 2 amin là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
Câu 258. Cho 0,4 mol 1 amin no đơn chức tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 32,6g muối. CTPT của
amin là:
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
Câu 259. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân
cấu tạo của X là:
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 260. Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu
được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
3
H
7
N và C
4
H
9
N
Câu 261. Cho 0,76 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức dãy đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
thì thu được 2,02 gam hỗn hợp muối khan. Hai amin đó là:
A. etyl amin và propyl amin B. metyl amin và etyl amin C. anilin và benzyl amin D. anilin và metyl amin
Câu 262 (CĐ-10) Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng
hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
. B. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
và CH
3
)
3
N. D. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
.
Câu 263. Cho 15,4 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng CTPT C
2
H
7
NO
2
tác dụng vừa đủ với 150ml dd
NaOH 2 M và đun nóng, thu được dd Y và hỗn hợp Z gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z
đối với He bằng a . Cô cạn dd Y thu được 18,3 g chất rắn khan . Giá trị của a là
A. 6,875 B. 13,75 C. 8,6 D. 8,825
Câu 264. Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
10
O
4
N
2
. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản phẩm gồm
hai chất khí đều làm xanh quỳ ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) và một dd chứa m g muối của một axit hữu
cơ. Giá trị m là
A. 6,7. B. 13,4. C. 6,9. D. 13,8. (Gợi ý X: H
4
NOOC-COONH
3
CH
3
)
Câu 265. Cho 0,1 mol chất hữu cơ X có CTPT C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với 0,3 mol NaOH, đun nóng thu được chất
khí làm
xanh quỳ tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 5,7 B. 12,5 C. 15 D. 21,8
Câu 266. Một hợp chất hữu cơ A có công thức C
3
H
9
O
2
N. Cho A phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ,thu được muối B
và khí C làm xanh quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn thu được một hidrocacbon đơn giản nhất.Xác định CTCT của A.
A. CH
3
COONH
3
CH
3
. B. CH
3
CH
2
COONH
4
. C. HCOONH
3
CH
2
CH
3
. D. HCOONH
2
(CH
3
)
2
.
Câu 267. Một muối X có công thức C
3
H
10
O
3
N
2
. lấy 14,64g X cho phản ứng hết với 120ml dung dịch KOH 1M. Cô
cạn dd sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong phần
rắn chỉ là một chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là:
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
OH C. C
3
H
7
NH
2
D. CH
3
NH
2
Câu 268. Cho 0,1 mol chất X (CH
6
O
3
N
2
) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm
xanh quỳ tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 5,7 B. 12,5 C. 15 D. 21,8
Câu 269. Cho 9,1 gam hỗn hợp X gồm bốn chất hữu cơ có cùng CTPT C
3
H
9
NO
2
tác dụng hoàn toàn với 200 dd
NaOH 40% và đun nóng, thu được dd Y và hỗn hợp Z (đktc) gồm bốn khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối
hơi của Z đối với H
2
bằng 19 . Cô cạn dd Y thu được khối lượng chất rắn là :
A. 8,9 g. B. 83,5 g. C. 16,5 g. D. 15,7 g.
Câu 270. Cho hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, đun nóng thu được 2,24 lít (đkc) khí Y làm xanh quỳ ẩm .Đốt cháy hết ½ lượng khí Y nói trên thu
được 4,4 gam CO
2
. Công thức cấu tạo của A,B là:
A. HCOONH
3
CH
2
CH
3
và C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
COONH
3
CH
3
và CH
3
NH
2
Gv: Nguyễn Xuân Toản
16
Chuyên đề: amin và amino axit
C. CH
3
CH
2
COONH
4
và NH
3
D. HCOONH
2
(CH
3
)
2
và (CH
3
)
2
NH
Câu 271. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
3
H
9
O
2
N có pư tráng gương. Cho X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y bậc 1 nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím
ẩm chuyển màu xanh. Công thức cấu tạo đúng của X:
A. HCOONH
3
CH
2
CH
3
. B. CH
3
COONH
3
CH
3
. C. CH
3
CH
2
COONH
4
. D. HCOONH
2
(CH
3
)
2
.
Câu 272. Ứng với công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa
phản
ứng được với dung dịch HCl?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 273. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 8,8 gam chất rắn. Công thức cấu
tạo thu gọn của X
là:
A. HCOOH
3
NCH=CH
2
. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH. C. CH
2
=CHCOONH
4
. D. H
2
NCH
2
COOCH
3
Câu 274. Một hợp chất hữu cơ A có công thức C
3
H
9
O
2
N. Cho A phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ, thu được
muối B và khí C làm xanh quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn thu được một hidrocacbon đơn giản nhất. Xác định
CTCT của A.
A. CH
3
COONH
3
CH
3
. B. CH
3
CH
2
COONH
4
. C. HCOONH
3
CH
2
CH
3
. D. HCOONH
2
(CH
3
)
2
.
Câu 275. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là:
A. H
2
NCH
2
COOCH
3
B. HCOOH
3
NCH=CH
2
C. CH
2
=CHCOONH
4
D. H
2
NCH
2
CH
2
COOH
Câu 276. Hợp chất hữu cơ X có công thức C
2
H
8
N
2
O
4
. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH
1,5M thu được 4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,2 B. 17,4 C. 17,2 D. 13,4
Câu 277. Một muối X có CTPT C
3
H
10
O
3
N
2
. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml dung dịch KOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I và
phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ có khối lượng m gam. Giá trị của m là:
A. 18,4 gam B. 13,28 gam C. 21,8 gam D. 19,8 gam
Cây 278. Có bao nhiêu chất hữu cơ đơn chức mạch hở có CTPT C
3
H
9
O
2
N tác dụng được với dd KOH (đun nóng) thu
được khí hữu cơ làm xanh giấy quỳ tím ẩm?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 279. Muối A có công thức là C
3
H
10
O
3
N
2
, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô cạn dd
sau
phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là
chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:
A. 11,52 g. B. 6,06 g. C. 6,90 g. D. 9,42 g.
Câu 280. Cho hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức là C
3
H
10
O
3
N
2
. Cho m gam X tác dụng với NaOH vừa
đủ thu
được 2,55 gam muối vô cơ. Giá trị của m là:
A. 3,705 gam B. 3,66 gam C. 3,795 gam D. 3,84 gam
Gv: Nguyễn Xuân Toản
17