ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 1
T V
Vic ng dng cho sinh hot và sn xut mt cách
t không theo quy hoch và thiu s qun lý c
tc ngm trong thành ph b nhim phèn mt cách trm trng, th
không th s d c n c nhim phèn là mi quan tâm c
i s dc ging.
-15 m.
- - không phèn
Ngay t bây gi, nu không có ng x lý và gii quyt thì s a ln
chng nguc ngm và trc tip gây ng xi s dng. Xut
phát t v thc t nhóm quynh ch tài: t k h thng x
c ngm nhim phèn ti Huyn Hóc Môn, cung cc sch vi công sut
300 m
3
/ngày vi mt phn nh tham gia xông vic x lý ngun
i cuc sng sinh hot tho i dân khu vc Hóc Môn,
TP.HCM.
Xây dng mt h thng x c cp vi thc t ti khu vc
Hóc Môn, mang tính kh thi cao.
Ni dung nghiên cu gm:
- u tra thu thp s li v u kin t nhiên, hin trng v c
- Chn la nguc, các nguc có sn trong vùng, thu thp s lin
t thành phn ca ngun chn cung cp.
- c cn cung cp.
- m x c cp cho khu vc.
- Tính toán thit k n l
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 2
MC LC
T V 1
1
1
MC LC 2
M T NHIÊN VÀ NGUC KHU VC HÓC MÔN 4
1.1 m t nhiên 4
1.1.1 V a lý 4
1.1.2 Thi tit khí hu 5
1.1.3 Hin trc cp khu vc Hóc Môn 5
1.2 Chng nguc khu vc Hóc Môn 5
C NHIM PHÈN S LÝ 7
2.1 c nhim và ng cc nhim phèn 7
2.1.1 c nhim phèn là gì? 7
2.1.2 7
2.1.3 7
2.2 c nhim phèn st 8
2.2.1 8
2.2.2 9
2.2.3 10
XUT CÔNG NGH X LÝ 11
3.1 Thit k h thc nhim phèn 11
3.2 xut công ngh 12
3.2.1 12
3.2.2 13
3.2.3 14
3.3 La chn công ngh 14
T K C 16
4.1 16
4.1.1 Nhim v 16
4.1.2 Cu t 16
4.1.3 17
4.2 B lng tip xúc 21
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 3
4.2.1 Nhim v 21
4.2.2 Tính toán b lng tip xúc 21
4.2.3 c 23
4.2.4 ng bùn tích li b lng 24
4.3 B lc nhanh 26
4.3.1 Nhim v 26
4.3.2 Tính toán b lc nhanh 26
4.3.3 nh h thng phân phc ra lc 27
4.3.4 Tính toán máng phân phc ra lc 29
4.3.5 Tính tn tht áp lc khi ra b lc nhanh 31
4.3.6 a lc 32
4.4 B chc sch 35
37
TÀI LIU THAM KHO 40
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 4
M T NHIÊN VÀ NGUC
KHU VC HÓC MÔN
1.1 m t nhiên
1.1.1 V a lý
Phía Bc giáp huyn C Chi.
Phía Nam giáp Qun 12, thành ph H Chí Minh.
n Thun An ca t, ranh gii là sông Sài
Gòn.
Phía Tây giáp huyc Hòa ca tnh Long An, Huyn Bình Chánh và Qun
Bình Tân.
Hình 1. B v a lý Huyn Hóc Môn.
Din tích: 109,18 km2
Dân s:
Các xã, th trn: Huyn Hóc Môn có 11 xã là: Tân Thi Nhì, Tân Hip, Thi
nh, Nh Bình, Xuân Th ng, Bà
m, Tân Xuân, Trung Chánh, Xân Th
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 5
1.1.2 Thi tit khí hu
0
0
0
79,5%.
1.1.3 Hin trc cp khu vc Hóc Môn
dc sch nông thôn thành ph c trin khai t
m ca khu vc nghiên ca bàn rng nên
h thóng c c ca thành ph h khc phc tình trng này
thành ph n vn ngân sách (chim ch yu trong các ngun v phát
trin ving l c bit là các trm cc tp trung p
trung. Hia bàn huyn Hóc Môn có 13 trm cc tp trung vi công
sut khong 3.000 m
3
c Sinh hot và V ng
nông thôn qun lý. Theo thc s dng
sau:
- S h dân s dc sch: 87,5% (toàn thành là 97,1%)
- S dc máy: 25,53% s h
- S dc ging: 60,7% s h
- S d 3,08% s h
- S dng nguc khác: 3,69% s h
1.2 Chng nguc khu vc Hóc Môn
(Ngun: Theo xét nghim ca Trung Tâm Y T D Phòng - S Y T TP.H Chí Minh
06/2001)
STT
Các ch tiêu
c
ngun
QCVN 01/
2009 / BYT
1
pH
5,2
6,5-8,5
2
cng
mg/l
18
300
3
Cl
-
mg/l
10,63
250
4
NO
2
-
mg/l
0,3
1
5
NO
-
3
mg/l
0,2
10
6
SO
4
-
mg/l
2,0
250
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 6
7
NH
4
+
mg/l
2,3
3
8
PO
4
3-
mg/l
0,02
2.5
9
St tng cng
mg/l
15
0,5
10
kim tng cng
mg/l
0,6
11
Cht h
mg/l
0,1
12
c
NTU
0,7-0,75
5
13
màu
TCU
8
15
14
Tng các mui
hòa tan
mg/l
300
Ch tiêu cm quan và thành pht tiêu chun v ng st
tng cng theo QCVN 01/2009/BYT.
Kt lun: nguc khu vc Hóc Môn b nhim phèn st.
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 7
C NHIM PHÈN S
PHÁP X LÝ
2.1 c nhim và ng cc nhim phèn
2.1.1 c nhim phèn là gì?
c thiên nhiên, k c c mc ngu có cha st. Hàm
ng st và dng tn ti ca chúng tùy thuc và tng ngu u kin môi
ng.
c mt, st tn ti dng hp cht Fe
3+
, dng keo hay huyn phù.
ng không ln và s c kh c.
c ngm, cha nhiu sc gc nhim phèn. St trong
ng hc hình thành do quá trình kh oxyt su
kin thiu oxy không khí, vi sinh vt ym khí oxy hoá cht h anoxyc;
3+
- ng dng oxyt không tan - là cht nhn electron.
Fe
2
O
3
+ C(H
2
O) + H
2
O Fe
2+
+ H
+
+ CO
2
(2.1)
S xut hin phèn st Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
,
Fe
2+
c ngm, khi tip xúc
vi không khí li b oxy hoá thành hydroxyt st:
Fe
2+
+ O
2
+ H
2
O Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ H
+
(2.2)
Các sn phm ca phn ng này dng keo, ln vc, rt khó lng.
y là hin ng c b phèn st, Fe
2
O
3
vt liu tip xúc
vc ging nhim sng b vàng nâu. S có mt ca cht hc
ngc ngm nhim phèn sc ngm t các vùng
ng cha nhiu st. Vic ngm quá mc làm mc
ngm h thp xu thâm nhp cht h trên b mt vào
c ngng sc ngm. Do keo st hp ph
nhiu ion kim lo Cho nên s kh oxyt Fe
3+
kèm theo
s hoà tan st và các ion kim lo
2.1.2
-
-
-
2.1.3
Có rt nhiu kiu mô t v m cc phèn. Do tính cht ca nó khác
m ca tc có v c có màu vàng làm khi
git qun áo b vàng, khi thì có mùi tanh tanh, có loi khi mi ly lên t ngun thì
thc rt trong vài ba ngày li thy ni váng trên b m
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 8
Nu s dng nguc nhing, sinh hot thì các dng c
u b m ra thì b rc cha nhiu phèn st có màu
c gây cm giác m quan không tt. Mc dù các thành phc phèn
(nhôm, sc cho sc khng Fe
> 0,3 mg/l; Mn > 0,1 mg/l s làm hoen qun áo khi ging sulfat cao s gây
v khó chc ung (pH thp gây v c
i già và n chc máu ca
thy vic tìm ra các gii pháp và công c t b loi b các thành
phc nhiu rt cn thit.
2.2 c nhim phèn st
Nguyên l (II) thành (III) và tách chúng
(III)(II)
(II) hyd
Fe(HCO
3
)
2
+ 2H
2
2
+ 2H
2
CO
3
(2.3)
(II) hyd (III)
4Fe(OH)
2
+ 2H
2
O + O
2
3
(2.4)
(III)
4Fe
2+
+ 8HCO
3
-
+ O
2
+ H
2
3
+ 8H
+
+8HCO
3
-
(2.5)
2.2.1
-
3
/m
2
oxy hòa
o
o
C l
1mg/l).
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 9
các sàn
hòa. Hàm
2
.
3
/h.
3
cho 1m
3
2
sau làm thoáng
2
sau làm
2.2.2
ày ion OH
-
ion
Fe
2+
2
2
/Fe(OH)
3
Có oxy hòa tan:
4Fe(HCO
3
)
2
+ O
2
+ 2H
2
O + 4Ca(OH)
2
4Fe(OH)
3
+ 4Ca(HCO
3
)
2
(2.6)
àn
Không có oxy hòa tan:
Fe(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
FeCO
3
+ CaCO
3
+ 2H
2
O (2.7)
3
b. Kh
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 10
2Fe(HCO
3
)
2
+ Cl
2
+ Ca(HCO
3
)
2
+ 6H
2
O 2Fe(OH)
2
CaCl
2
+ 6H
+
+ 6HCO
-
3
(2.8)
c. K
4
)
5Fe
2+
+ MnO
4
+ 8H
+
5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O (2.9)
2.2.3
a.
2+
thành Fe
3+
b. P
+
và Na
+
có
trong th
2+
2+
2+
c. Pvi sinh
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 11
XUT CÔNG NGH X LÝ
3.1 Thit k h thc nhim phèn
Quá trình x c vi m st, nhôm cht
t tiêu chuc cp cho sinh hot.
Ngun thu mãn c phi tha u kin tin cho vic thit k, thi
công, lt, vn hành, qun lý vi chi phí thp và không gây tr ngi cho các nhu
cc khác.
Cung cp s và an toàn v mt hóa hc, sinh hm bo
nhu cu v ng sinh hot, dch v, sn xut phc v sinh hot công công cho các
ng s dc ca cn Hóc Môn.
Lựa chọn công nghệ :
la chn công ngh x c da vào các yu t sau:
- Chng cc nguc thôc khi x lý.
- Chng cc yêu cu (sau x lý) ph thuc mng s
dng.
- Công suc.
- u kin kinh t k thut.
- u kin c.
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 12
3.2 xut công ngh
3.2.1
Thuyết minh sơ đồ
c thô t ging khoan c trng ng chuyn ti qua giàn
c, quá trình làm thoáng yu cung cc
i CO
2
.
c t chy qua b lng tip xúc. T xy ra quá trình oxy
hóa Fe
2+
thành Fe
3+
và thy phân Fe
3+
thành Fe(OH)
3
và lng xung .
n nh b lng s c gi li b lc nhanh. c t
b lc nhanh chy qua b chc sch tc châm vào
u b ch kh m bo n Chnh khong 0,3-0,5 mg/l
c khi phân phn các h tiêu th qua h thng ng chuyn ti phân phi.
Chất khử trùng (Cl
2
)
Từ trạm bơm giếng
Giàn mưa hay thùng
quạt gió
Bể lắng tiếp xúc
Bể lọc nhanh
Bể chứa nước sạch
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 13
3.2.2
Thuyết minh sơ đồ
c thô t gic trng ng chuyn ti qua
c, quá trình làm thoáng yu cung cp oxy cho
i CO
2
.
c t chy qua b lng ngang. T xy ra quá trình oxy hóa
Fe
2+
thành Fe
3+
và thy phân Fe
3+
thành Fe(OH)
3
kt ta và lng xung mt phn,
sau
lc áp lc qua phu b trí nh b, qua lp cát lc, l
vào h th và phát vào mi. Tn nh
b lng s c gi li bi các vt liu lc.
c t b lc áp lc chy qua b ch c sch t ch
u b ch kh m bo n n
nh khong 0,3-c khi phân phn các h tiêu th qua h thng ng
chuyn ti phân phi.
Từ trạm bơm giếng
Giàn mưa hay thùng
quạt gió
Bể lọc áp lực
Bể chưa nước sạch
Bể lắng ngang
Chất khử trùng (Cl
2
)
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 14
3.2.3
Thuyết minh sơ đồ
c thô t gic trng ng chuyn ti qua
c, quá trình làm thoáng yu cung cp oxy cho
i CO
2
này có 2 b lc. 1 b l gi các cn lc ln. Sau
c s lc nhanh, tn nh b l s c gi
li. T lu chnh bng xitng tâm. Kt qu c sau lc
làm trong hoàn toàn và t chy sang b c sch.
ch Chloriu b ch kh m bo
n nh khong 0,3-c khi phân phn các h tiêu
th qua h thng ng chuyn ti phân phi.
3.3 La chn công ngh
B lc nhanh
m:
- V kt cu: không phi s d lc áp l
t kic v .
Từ trạm bơm giếng
Phun nước trên bề mặt bể
lọc
Bể lọc nhanh
Bể chứa nước sạch
Chất khử trùng (Cl
2
)
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 15
- D vn hành và bnh k.
- Giá thành xây dng thc áp lc.
m:
- Thc lc áp lc.
- Mt bng xây dng ln.
- Hiu sut thp.
B lc áp lc
m:
- Hiu suc nhanh.
- Ít tn din tích xây dng.
m:
- Kt cu phc tp.
- Ch qun lí cht chi công trình làm vic liên tc su.
- Tiêu tng.
- Giá thành xây dng cao.
Kt Lun: t nhn xét trên ta chn thit k và xây dng tr
c áp dng x lý nguc ngm và phù hp
vu ki
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 16
TÍNH TOÁN THIT K CÁC CÔNG
V C
4.1
4.1.1 Nhim v
- Kh CO
2
c.
- c tu ki Fe
2+
oxy hóa thành Fe
3+
.
- D: làm thoáng t nhiên.
4.1.2 Cu t
- H thng phân phi khí: s dng ng phân phc l.
- ng chính ng inox.
- Trên ng chính có b trí các ng nhánh.
- c.
- H th có th thu oxy t khí tri, kt hp vi vic thi khí
CO
2
ra khng thm bc không b bi ta
xây dng h thng ca chp bng bê tông ct thép.
- c.
- ng dm 2 ng inox dn
t c t già lng, 2 ng PVC
c x, rng dn vôi, clo và các vòi phc v cho công tác
v sinh.
nh các ch tiêu sau làm thoáng
Ta có tng các muc là P=300mg/l
nh CO
2
t c ngun:
ng CO
2
t c ngun ph thuc vào nhi kim Ki và pH
nh theo bi Langlier:
Vi: P= 300mg/l
T= 25
o
C
pH= 5,2
ki
Tra bi ng CO
2
t do là 380mg/l
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 17
10
60
50
40
35
30
25
20
15
10
5
0
7
400
300
200
150
100
90
80
70
60
50
40
30
20
16
9
8
6
5
4
3
2
1
6
6,5
7
7,5
8
8,5
8
7
6
5
4,5
4
3,5
3
2,5
2
1,5
1
0,5
800
750
700
650
600
550
500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
CO2 tù do
§é pH
Tæng hµm l ¦îng muèi P (mg/l)
o
NhiÖt ®é (T C)
p (muèi)
NhiÖt ®é
a
5,5
5
1 2 3 4 5 6
1 2 3 4 5 6
§é kiÒm
pH CO2
b
Thang phô
Thang phô
§é kiÒm
i
, CO
2
K
i*
= K
i0
- (0,036[Fe
2+
])
K
i0
kim cc ngu
K
i*
= 0,6 (0,036*
ng CO
2
sau làm thoáng:
CO
2
*
= (1-a)CO
2
0
+ 1,6[Fe
2+
]
2
làm thoáng.
0,75 0,8
Chn a = 0,8
CO
2
*
= (1-0,8)*380 + 1,6*15 = 100 (mg/l)
pH cc sau làm thoáng:
Ta có : K
i*
CO
2
*
= 100 (mg/l)
T = 25
0
P = 300 (mg/l)
pH = 5.6
Vy ta cng ki nâng pH t 6,5 - 8,5 tt nh quá trình
oxy hóa và thy phân st tt nht.
4.1.3
Diện tích mặt bằng của giàn mưa :
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 18
- c x lí (m
3
/h). Q = 300m
3
/ngày = 12,5m
3
/h = 3,47*10
-3
- q
m
y t 10 15 (m
3
/m
2
.h)
Kc c:
B x L = 1m x 1,25m
Chng ng phân ph
Đường kính ống chính:
Ta có :
Q = 300m
3
/ngày = 3,47*10
-3
m
3
/s
Vn tc chy trong ng v = (1,5 2m/s) , ta chn v = 1,5m/s
Vậy ta chọn ống chính là nhựa PVC có đường kính 56mm
Số nhánh:
Ta tính li khong cách gia các nhanh là 0,2875m
ng trong ng nhánh:
ng kính ng nhánh:
Vy ta chn ng kính là .
Din tích ng chính:
Tng din tích l phun:
Din tích 1 l:
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 19
ng kính l nm 5-7 (mm) ta chn 5mm)
S l trên 1 nhánh nh:
Vy ta s b trí thành 2 hàng và mi bên có 4 l.
Ta có chiu rng chn khong cách gia mép ngoài ca sàn
tung vu ca ng nhánh là 0,05m, do vy chiu dài ca 1 ng nhánh là:
Khong cách các l:
c.
S dc bng các tc lc mi tm inox là
1m x 1,25m c ghép li vi nhau.
Khong cách t giàn phân ph
(H).
Khong cách gia các sàn tung là 0,6m. Ta chn 3 sàn và cách nhau 0,6m.
ng kính l c l 30mm.
S l khoan theo chiu rng :
S l khoan theo chiu dài :
Mi sàn tung khoan : 32 x 41 = 1312 l
Tính chi
Ta có :
- H
fm
= Khong cách t sàn tung th nhn giàn phun. Chn H
fm
=0,8m.
- Khong cách gia các sàn tung là 0,6m.
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 20
- Khong cách t sàn tung tc là 0,7m.
- Chic là 2.5m.
Vy H
dm
= 0,4 + 0,6 x 2 +0,7 + 2,5 =4,8m
4.1.4 H thc :
- dc 0,05 v phía ng dc
sang cm x li
- B trí mt ng thu
sàn ít nh n bc vào các công trình
phía sau .
4.1.5 Hong c
- c dn t ng góp chung ri qua các ng kính 56
m mt h thng các
ng kính 56mm và các c
t i s phun ra ngoài qua các l trên
xung qua t c t c di chuyn dn
xu ng bn thân và tp trung t c, t
c s chy vào ng kính :
Chn vn tóc trong ng là 1,7 m/s:
Tu c cho clo và vôi
4.1.6 H thng ng x cn c
- ng x cn, ng này có th ly là ng kính ng tùy thuc vào vn
tc trong ng cn cn x khi tin hành rn ng
x cn là ng kính là c.
u qu x lý c:Hiu qu loi tr CO2 c khong
75 80%. Ngoài hiu qu kh CO2 a còn nhm m
oxy hoá Fe.Vi quá trình x c ngc bit là quá trình kh Fe trong
c ngm thì vic kh ng thi hòa tan O2 vào nc ba có tác
dng quan trc ngm và oxy làm cho Fe2+ b oxy hóa.
Ni tng t phn ng oxy hóa Fe và Mn din ra.
ng trong nguc hing th kim
nh oxy hóa Fe nên phi s d
oxy hóa ht Fe. Nhim v chính ca s dng i CO2 và nâng pH.
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 21
Bng 2: Thông s thit k
Thông s
S liu thit k
S
1
c mt b
1m x 1,25m
Chi
4,8m
N CO
2
c làm thoáng
150mg/l
N CO
2
sau làm thoáng
54mg/l
kic sau làm thoáng
0,06
pH sau làm thoáng
5,6
ng phân phc chính
56
sng phân phôi nhánh
1027
S l phân phc trên ng nhánh
8 5
Khong cách gia các l trên ng nhánh
110mm
4.2 B lng tip xúc
4.2.1 Nhim v
Chn b lng tip xúc: có chc li trong b nhm tu
kin cho quá trình oxy hóa và thy phân st din ra hoàn toàn ng thi gi mt
phn bông cc khi sang b lc nhanh.
4.2.2 Tính toán b lng tip xúc
ng cn sinh ra trong b lng
4Fe(HCO
3
)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4Fe(OH)
3
+ 8CO
2
4 x 56 mg/l Fe
2+
4 x 107mg/l Fe(OH)
3
15 mg/l Fe
2+
a mg/l Fe(OH)
3
ng cn sinh ra do s hình thành Fe(OH)
3
t Fe
2+
c ngm
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 22
C
n
ng cu
Vng cn trong nguc : C=25,7mg/l
Xác định dung tích bể :
Q : công sut trm x lí (m
3
/h) = 12,5 m
3
/h.
T : thc li trong b 30 45phút , chn t = 35 phút.
Tốc độ dâng nước trong bể sẽ là :
Ly chiu cao vùng lng ca b là 1,5m (Quy phm 1,5-3,5 m)
Chiu cao ng trung tâm = 0,9xH
l
= 0,9x1,5 = 1,35m
Din tích toàn phn ca b lng tip xúc:
Din tích ng trung tâm:
Chng kính ng trung tâm là:
Tng din tích b k c ng trung tâm
Chn b lng có tit din tròn,
ng kính b lng:
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 23
ng kính ng trung tâm là
ng kính phn loe ca ng trung tâm
ng kính ca tm chn :
Chiu cao vùng lng bng 0,8 ln chiu cao phn hình tr
Chiu cao phn hình tr
Chiu cao phn hình nón là :
(0,3 là chiu rng h thu cn
Ly chiu cao bo v là 0,3m
Tng chiu cao ca b lng tip xúc s là:
H= H
tr
+ H
nón
+ H
bv
= 1,9 + 0,95 + 0,3 =3,15m
4.2.3 c
ng, dùng h thng máng vòng chy tràn xung quanh bc
chy theo 2 chiu nên din tích mt ct ngang c
Vn tc vào máng v= (0,6-0,7m/s) chn 0,7m/s.
Thit k máng có tit din 0,1m x 0,1m.
Ching chiu dài máng thu:
L
r
= L
m
= x D = x 2,2 = 6,91 m
Chng inox b dày b
R
= 3mm.
B dày mim d
R
= 10mm = 0,01m.
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 24
Máng gm nhi V.
Chiu cao m
Chn chiu rnh 60mm
Góc ch V :90
0
Khong cách gia 2
Chiu cao toàn b máng : 200mm
Khe dch chnh cách nhau 500mm
B rng khe 12 mm
Chiu dài khe 150mm
c ni vi máng nh Bulong M10
Ti trc trên 1m dài mép máng
S máng
S u dài máng
4.2.4 ng bùn tích li b lng
Dung tích phn cha nén c
H
n
chiu cao phn nón nén cn, h
n
= 0,95m
ng kính b lng, D = 2,2m
ng kính phm 150-200mm)
Thi gian gia 2 ln x cn:
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 25
N: s ng b lng, N=1
W
c
= dung tích phn ca b, W
c
= 1,3 m
3
ng tính toán , Q = 300 m
3
/ngày= 12,5 m
3
/h
: n trung bình ca ct, bng g/m
3
ng cn
c và thi gian cha cn trong b, ly theo bng = 11000g/m
3
C
max
ng c lng = 25,7 mg/l
cng cn còn lc sau khi l
Hiu qu ca b lng:
ng s thc nghim t=20
o
C, a=0,0075, b= 0,014
ng sau khi lng
c = C
max
C
max
x R
t
= 25,7-25,7 x 56,34% = 11,22 mg/l
Bng 3: Mt s thông s ca b lng
Thông s
Giá tr
ng cn khi vào b lng (mg/l)
25,7
ng kính (m)
2,2
Chiu cao(m)
3,15
ng kính ng trung tâm (m)
0,6
Dung tích phn nén cn m
3
1,3
Thi gian gia 2 ln x cn (h )
38