Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

SỬ DỤNG PHẦN MỀM ESP VÀ ADVISOR 3.2 ĐỂ TÍNH TOÁNTHIẾT KẾ Ô TÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.91 KB, 16 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH
SỬ DỤNG PHẦN MỀM ESP VÀ ADVISOR 3.2 ĐỂ TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ Ô TÔ
Giả thiết: chọn để thiết kế động cơ cho một chiếc sedan 4 cửa với đặc điểm
kỹ thuật sơ bộ của động cơ trong bảng dưới đây:
Lưu lượngVd 1.6 Liters (1587cc)
Số lượng xi lanh Inline-4
Số lượng của van 16, 4per each cylinder
Cơ cấu điều khiển xupap. DOHC, VVT-i
Hệ thống phân phối nhiên liệu MPFI
Đường kính xilanh 81 mm
Chu kỳ 77 mm
Tỷ lệ nén 8,6:1
I,Sử dụng phần mềm ESP để thiết kế động cơ :
-Động cơ sử dụng nhiên liệu : gasoline (C
7
H
16
)
-Mômen xoắn được tính theo công thức:
T (N.m) =
Ở đây động cơ 4 chu kỳ n
R
= 2
-Công suất tính theo công thức:
P (W) = 2
Mô hình động cơ được xây dựng bằng phần mềm ESP trên cơ sở mô hình cở
sở. Em đã thay đổi một số thông số đầu vào với các tốc độ động cơ khác nhau ( Từ
1000 đến 9000 rpm),sau đây là hình ảnh quá trình thay đồi thông số theo đề bài:
SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7


MSV :10609081 Page 1
BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH
Số vòng quay động cơ và góc đánh lửa sớm:
Revolutions per minute : from 1000 to 9000 rpm
Revolutions per minute:1000 rpm
SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7
MSV :10609081 Page 2
BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH
Revolutions per minute: 2000 rpm
SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7
MSV :10609081 Page 3
BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH
Revolutions per minute:3000 rpm
SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7
MSV :10609081 Page 4
BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH
Revolutions per minute:4000 rpm
SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7
MSV :10609081 Page 5
BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH
Revolutions per minute:5000 rpm
SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7
MSV :10609081 Page 6
BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH
Revolutions per minute:6000 rpm

SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7
MSV :10609081 Page 7
BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH
Revolutions per minute:7000 rpm
SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7
MSV :10609081 Page 8
BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH
Revolutions per minute:8000 rpm
SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7
MSV :10609081 Page 9
BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH
Revolutions per minute:9000 rpm
SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7
MSV :10609081 Page 10
BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH
N
(rpm)
1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000
IMEP(
pa)
11.80E
+0 5
11.98
E+05
11.84
E+05

11.43
E+05
10.93
E+05
10.09
E+05
9.029
E+05
7.966
E+05
6.996
E+05
SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7
MSV :10609081 Page 11
BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH

ISFC(
kg/J)
6.010E-
08
5.986E-
08
6.016
E- 08
6.119
E-
08
6.195
E-

08
6.308
E-
08
6.443
E-
08
6.567
E-08
6.690
E-08
T
(N.m)
149.097 160.595 176.89
5
146.8
23
138.1
04
127.4
91
114.0
85
100.6
53
88.39
7

P(kw) 15.6055 33.6180 55.545
0

61.46
98
72.27
46
80.06
42
83.58
60
84.28
03
83.26
99

N
(rpm)
1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000
IMEP(
pa)
11.80E
+0 5
11.98
E+05
11.84
E+05
11.43
E+05
10.93
E+05
10.09
E+05

9.029
E+05
7.966
E+05
6.996
E+05
ISFC(
kg/J)
6.010E-
08
5.986E-
08
6.016
E- 08
6.119
E- 08
6.195
E- 08
6.308
E- 08
6.443
E- 08
6.567
E-08
6.690
E-08
T
(N.m)
149.097 160.595 176.89
5

146.8
23
138.1
04
127.4
91
114.0
85
100.6
53
88.39
7
P(kw) 15.6055 33.6180 55.545
0
61.46
98
72.27
46
80.06
42
83.58
60
84.28
03
83.26
99

SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7
MSV :10609081 Page 12

BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH
Đồ thị momen xoắn và công xuất động cơ theo tốc độ vòng quay


Đồ thị xuất tiêu hao nhiên liệu của động cơ theo số vòng quay
II,Sử dụng phần mềm ADVISOR để thiết kế động cơ :
SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7
MSV :10609081 Page 13
BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH
SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7
MSV :10609081 Page 14
BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH
SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7
MSV :10609081 Page 15
BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN:ỨNG DỤNG MÁY TÍNH
SVTH:Nguyễn Hữu Tuân
Lớp :ĐLK7
MSV :10609081 Page 16

×