Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Công Ty TNHH Ngân Hàng Dữ Liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.67 KB, 73 trang )

GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
LỜI CAM ĐOAN
Em tên là: Nguyễn Lê Phương Thảo. Em xin cam đoan đây là đề tài khóa luận của
em. Những kết quả và các số liệu trong báo cáo khóa luận tốt nghiệp được thực hiện
tại Công Ty TNHH Ngân Hàng Dữ Liệu, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 09 năm 2011
Ký tên
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
LỜI CẢM ƠN
Qua 4 năm học tại trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ, em đã được các thầy
cô giáo trong trường tận tình giảng dạy, truyền đạt và cung cấp các kiến thức về
chuyên môn nghề nghiệp. Ngoài ra các thầy cô cũng đã dạy dỗ chúng em cố gắng
phấn đấu trở thành những con người có ích cho xã hội, đó chính là hành trang quý
báu nhất giúp chúng em vững bước trên con đường tương lai, sự nghiệp của mình sau
này.
Trong khoảng thời gian được thực tập cũng như thời gian làm khóa luận tại
Công Ty TNHH Ngân Hàng Dữ Liệu, em đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của các
anh chị trong công ty. Các anh chị đã tạo điều kiện thuận lợi để em có cơ hội nghiên
cứu, học hỏi và tiếp cận với công việc thực tế tại công ty. Mặc dù rất bận rộn với
công việc nhưng các anh chị vẫn ân cần, vui vẻ giúp em hoàn thành tốt bài báo cáo
khóa luận tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn anh Nguyễn Kim Ánh, chị Lê Thị Hằng, chị Nguyễn
Lê Minh Châu là những người trong công ty đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo và giúp
đỡ em hoàn thành tốt bài báo cáo của mình. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn đến thầy
Nguyễn Quốc Thịnh, thầy đã trực tiếp hướng dẫn cho em cách thức trình bày nội
dung báo cáo một cách cặn kẽ và dễ hiểu. Thầy đã truyền đạt hết những kinh nghiệm
của mình cũng như giải đáp các thắc mắc để em có thể hoàn thành khóa luận tốt
nghiệp một cách tốt nhất.
Tuy nhiên, vì thời gian có hạn cũng như kiến thức và kinh nghiệm của em còn


hạn chế nên bài báo cáo không tránh khỏi những sai sót. Vì thế, em rất mong nhận
được sự góp ý chân thành của quý thầy cô để bài báo cáo khóa luận tốt nghiệp của
em được hoàn chỉnh hơn.
Cuối cùng, em xin kính chúc quý thầy cô cũng như các anh chị trong công ty
được dồi dào sức khỏe. Em cũng xin chúc cho công ty ngày càng phát triển và đạt
được những mục tiêu đề ra.
Em xin chân thành cảm ơn.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
MỤC LỤC
Lời mở đầu.............................................................................................................1
Chương 1: Cơ Sở Lý Luận Chung Về Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
................................................................................................................................3
1.1 Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ và các khoản giảm trừ.......................3
1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.....................................3
1.1.1.1 Khái niệm........................................................................................................3
1.1.1.2 Qui định hạch toán..........................................................................................3
1.1.1.3 Sổ sách chứng từ kế toán ...............................................................................4
1.1.1.4 Tài khoản sử dụng ..........................................................................................4
1.1.1.5 Sơ đồ hạch toán ..............................................................................................5
1.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu......................................................5
1.1.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại.......................................................................5
1.1.2.2 Kế toán giảm giá hàng bán..............................................................................6
1.1.2.3 Kế toán hàng bán trả lại .................................................................................7
1.1.2.4 Kế toán thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu...........................8
1.2 Giá vốn hàng bán.............................................................................................12
1.2.1 Khái niệm...........................................................................................................12
1.2.2 Qui định hạch toán.............................................................................................12
1.2.3 Tài khoản sử dụng..............................................................................................12
1.2.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................................................13

1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính........................14
1.3.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.......................................................14
1.3.1.1 Khái niệm........................................................................................................14
1.3.1.2 Quy định hạch toán ........................................................................................14
1.3.1.3 Sổ sách chứng từ kế toán ...............................................................................15
1.3.1.4 Tài khoản sử dụng ..........................................................................................15
1.3.1.5 Sơ đồ hạch toán...............................................................................................16
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
1.3.2 Kế toán chi phí tài chính .............................................................................17
1.3.2.1 Khái niệm........................................................................................................17
1.3.2.2 Qui định hạch toán..........................................................................................17
1.3.2.3 Sổ sách chứng từ kế toán................................................................................17
1.3.2.4 Tài khoản sử dụng...........................................................................................17
1.3.2.5 Sơ đồ hạch toán...............................................................................................18
1.4 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ........................18
1.4.1 Kế toán chi phí bán hàng.............................................................................18
1.4.1.1 Khái niệm........................................................................................................19
1.4.1.2 Qui định hạch toán..........................................................................................19
1.4.1.3 Tài khoản sử dụng ..........................................................................................19
1.4.1.4 Sơ đồ hạch toán ..............................................................................................20
1.4.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp........................................................20
1.4.2.1 Khái niệm........................................................................................................20
1.4.2.2 Quy định hạch toán ........................................................................................21
1.4.2.3 Sổ sách chứng từ kế toán ...............................................................................21
1.4.2.4 Tài khoản sử dụng ..........................................................................................21
1.4.2.5 Sơ đồ hạch toán...............................................................................................22
1.5 Kế toán thu nhập và chi phí khác...................................................................23
1.5.1 Kế toán thu nhập khác.................................................................................23
1.5.1.1 Khái niệm........................................................................................................23

1.5.1.2 Qui định hạch toán..........................................................................................23
1.5.1.3 Tài khoản sử dụng...........................................................................................23
1.5.1.4 Sơ đồ hạch toán...............................................................................................24
1.5.2 Kế toán chi phí khác.....................................................................................24
1.5.2.1 Khái niệm........................................................................................................24
1.5.2.2 Tài khoản sử dụng...........................................................................................25
1.5.2.3 Sơ đồ hạch toán...............................................................................................25
1.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp................................................26
1.6.1 Khái niệm...........................................................................................................26
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
1.6.2 Qui định hạch toán.............................................................................................26
1.6.3 Tài khoản sử dụng..............................................................................................26
1.6.4 Phương pháp hạch toán......................................................................................27
1.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...........................................................27
1.7.1 Khái niệm...........................................................................................................27
1.7.2 Quy định hạch toán ...........................................................................................27
1.7.3 Sổ sách chứng từ kế toán ..................................................................................28
1.7.4 Tài khoản sử dụng .............................................................................................28
1.7.5 Sơ đồ hạch toán .................................................................................................28
Chương 2: Thực Trạng Công Tác Kế Toán Tại Công Ty TNHH Ngân Hàng
Dữ Liệu...................................................................................................................30
2.1 Giới thiệu tổng quan về công ty TNHH Ngân Hàng Dữ Liệu......................30
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị .............................................30
2.1.2 Nghành nghề lĩnh vực hoạt động của đơn vị .............................................30
2.1.3 Tổ chức cơ cấu của đơn vị ...........................................................................31
2.1.3.1 Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty................................................................31
a. Sơ đồ bộ máy quản lý..............................................................................................31
b. Nhiệm vụ, chức năng từng bộ phận........................................................................31
2.1.3.2 Cơ cấu công tác tổ chức kế toán của công ty..................................................32

a. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán..........................................................................32
b. Nhiệm vụ, chức năng từng kế toán.........................................................................32
c. Chính sách chế độ kế toán.......................................................................................33
d. Hình thức ghi sổ kế toán ........................................................................................33
e. Tài khoản sử dụng...................................................................................................34
2.1.4 Những thuận lợi và khó khăn của đơn vị ..................................................35
2.1.4.1 Thuận lợi ........................................................................................................35
2.1.4.2 Khó khăn.........................................................................................................35
2.1.5 Phương hướng phát triển của đơn vị..........................................................35
2.2 Tình hình thực tế tại công ty TNHH Ngân hàng Dữ Liệu............................36
2.2.1 Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ...........................................................36
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
2.2.1.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................36
2.2.1.2 Chứng từ sử dụng............................................................................................36
2.2.1.3 Phương pháp lập chứng từ và qui trình luân chuyển chứng từ.......................36
2.2.1.4 Tài khoản sử dụng...........................................................................................37
2.2.1.5 Sổ sách kế toán và trình tự ghi sổ...................................................................37
2.2.1.6 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan............................38
2.2.1.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan......................................................39
2.2.2 Kế toán giá vốn hàng bán và các khoản giảm trừ doanh thu....................42
2.2.2.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................42
2.2.2.2 Chứng từ sử dụng............................................................................................43
2.2.2.3 Phương pháp lập chứng từ và qui trình luân chuyển chứng từ.......................43
2.2.2.4 Tài khoản sử dụng...........................................................................................43
2.2.2.5 Sổ sách kế toán và trình tự ghi sổ...................................................................43
2.2.2.6 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan............................44
2.2.2.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan......................................................44
2.2.3 Kế toán doanh thu tài chính ..........................................................................46
2.2.3.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................46

2.2.3.2 Chứng từ sử dụng............................................................................................46
2.2.3.3 Phương pháp lập chứng từ và qui trình luân chuyển chứng từ.......................46
2.2.3.4 Tài khoản sử dụng...........................................................................................47
2.2.3.5 Sổ sách kế toán và trình tự ghi sổ...................................................................47
2.2.3.6 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan............................47
2.2.3.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan......................................................47
2.2.4 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .....................48
2.2.4.1 Kế toán chi phí bán hàng..........................................................................48
a. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..........................................................................48
b. Chứng từ sử dụng....................................................................................................48
c. Phương pháp lập chứng từ và qui trình luân chuyển chứng từ...............................48
d. Tài khoản sử dụng...................................................................................................49
e. Sổ sách kế toán và trình tự ghi sổ...........................................................................49
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
f. Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan.....................................49
g. Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan..............................................................50
2.2.4.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.....................................................51
a. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..........................................................................51
b. Chứng từ sử dụng....................................................................................................51
c. Phương pháp lập chứng từ và qui trình luân chuyển chứng từ...............................52
d. Tài khoản sử dụng...................................................................................................52
e. Sổ sách kế toán và trình tự ghi sổ...........................................................................52
f. Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan.....................................53
g. Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan..............................................................53
2.2.5 Kế toán chi phí tài chính .............................................................................56
2.2.5.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................56
2.2.5.2 Chứng từ sử dụng............................................................................................56
2.2.5.3 Phương pháp lập chứng từ và qui trình luân chuyển chứng từ.......................56
2.2.5.4 Tài khoản sử dụng...........................................................................................56

2.2.5.5 Sổ sách kế toán và trình tự ghi sổ...................................................................56
2.2.5.6 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan............................56
2.2.5.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan......................................................56
2.2.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp..........................................................56
2.2.6.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................56
2.2.6.2 Chứng từ sử dụng............................................................................................57
2.2.6.3 Phương pháp lập chứng từ và qui trình luân chuyển chứng từ.......................57
2.2.6.4 Tài khoản sử dụng...........................................................................................57
2.2.6.5 Sổ sách kế toán và trình tự ghi sổ...................................................................57
2.2.6.6 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan............................57
2.2.6.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan......................................................57
2.2.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.........................................................59
2.2.7.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................59
2.2.7.2 Chứng từ sử dụng............................................................................................59
2.2.7.3 Phương pháp lập chứng từ và qui trình luân chuyển chứng từ.......................59
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
2.2.7.4 Tài khoản sử dụng...........................................................................................59
2.2.7.5 Sổ sách kế toán và trình tự ghi sổ...................................................................59
2.2.7.6 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan............................59
2.2.7.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan......................................................60
Chương 3 : Kết Luận – Kiến Nghị.......................................................................64
3.1 Nhận xét .........................................................................................................64
3.1.1 Ưu điểm.............................................................................................................64
3.1.2 Nhược điểm.......................................................................................................65
KẾT LUẬN............................................................................................................66
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................67
PHỤ LỤC
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tên viết tắt Diễn giải
BCTC Báo cáo tài chính
BĐS Bất động sản
CC, DC Công cụ, dụng cụ
CPBH Chi phí bán hàng
GTGT Giá trị gia tăng
HĐ Hóa đơn
KQKD Kết quả kinh doanh
NSNN Ngân sách nhà nước
QLDN Quản lý doanh nghiệp
Thuế TNDN Thuế thu nhập doanh nghiệp
TK Tài khoản
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ Tài sản cố định
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
XK Xuất khẩu
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1 – Sơ đồ bộ máy quản lý..............................................................................31
Sơ đồ 2.2 – Sơ đồ bộ máy kế toán..............................................................................32
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
Sơ đồ 2.3 – Sơ đồ hình thức ghi sổ kế toán................................................................34
Sơ đồ 2.4 – Qui trình lập và luân chuyển chứng từ TK 511.......................................37
Sơ đồ 2.5 – Trình tự ghi sổ TK 511............................................................................38
Sơ đồ 2.6 – Trình tự ghi sổ TK 515............................................................................47
Sơ đồ 2.7 – Trình tự ghi sổ TK 641............................................................................49
Sơ đồ 2.8 – Trình tự ghi sổ TK 642............................................................................52
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong nền kinh tế hiện nay, bất kì một doanh nghiệp, một công ty nào khi bước vào
lĩnh vực kinh doanh thì mục tiêu hướng tới đều là lợi nhuận. Khi công ty muốn tồn
tại, phát triển và muốn đứng vững trên thị trường thì việc kinh doanh phải có lợi. Để
đạt được mục đích đó thì đầu ra hay nói một cách khác là kết quả tiêu thụ một sản
phẩm, dịch vụ là một trong những điều kiện quan trọng mà doanh nghiệp, công ty cần
phải quan tâm đến. Muốn mang lại hiệu quả cao nhất thì công ty phải đánh giá điểm
mạnh, điểm yếu, năng lực cạnh tranh, yếu tố cung cầu của xã hội để từ đó khắc phục
những điểm yếu của mình đồng thời phát huy mọi ưu điểm để công ty đạt được lợi
nhuận cao nhất tiến tới khẳng định vị trí trên thị trường. Nhưng trên thị trường sự
cạnh tranh là một điều thiết yếu không thể tránh khỏi, vì vậy đòi hỏi công ty phải
chuẩn bị kế hoạch rõ ràng và đúng đắn cho sự phát triển lâu dài, một trong những kế
hoạch đó là việc sử dụng nguồn vốn và chi phí sao cho hợp lí để hoạt động của công
ty tiến hành thuận lợi hơn. Trong đó, công việc của nhân viên kế toán rất quan trọng
vì hàng tháng nhân viên phải xác định kết quả kinh doanh kịp thời, chính xác giúp
nhà quản lí nắm vững tình hình hoạt động công ty, nắm bắt cơ hội kinh doanh giúp
công ty ngày càng phát triển. Vì nhận thấy rõ tầm quan trọng của ngành kế toán nói
chung và công tác kế toán chi phí ,doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói
riêng nên em chọn đề tài: “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH Ngân Hàng Dữ Liệu” để làm với mong muốn tìm rõ hơn thực tế hoạt động
tại đơn vị.
2. Mục đích nghiên cứu
- Nhằm hệ thống hoá cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh
- Nghiên cứu, đánh giá thực trạng về tình hình doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh của công ty TNHH Ngân Hàng Dữ Liệu.
- Từ đó đưa ra nhận xét về công ty TNHH Ngân Hàng Dữ Liệu.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
1

GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
3. Phạm vi nghiên cứu
- Bài báo cáo được thực hiện tại công ty TNHH Ngân Hàng Dữ Liệu
- Số liệu báo cáo: quý 1/2011
- Giới hạn phạm vi nghiên cứu: do thời gian và trình độ chuyên môn còn hạn chế,
phạm vi nghiên cứu của bài báo cáo chỉ dừng lại ở công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh trong quý 1/2011
4. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp điều tra
- Phương pháp thu thập
- Phương pháp mô phỏng
- Phương pháp so sánh
- Phương pháp phân tích
5. Nội dung nghiên cứu
Đề tài “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Ngân hàng Dữ Liệu”
được chia thành 3 chương, cụ thể là:
Chương 1: Cơ sở lý luận chung về kế toán xác định kết quả kinh doanh
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán tại công ty TNHH Ngân Hàng Dữ Liệu
Chương 3: Kết luận – Kiến nghị
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
2
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
1.1. Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ và các khoản giảm trừ
1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1.1 Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán,
phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

1.1.1.2 Quy định hạch toán
- Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác
định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến
nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn
thành vào ngày lập Bảng Cân Đối Kế Toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung
cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả 4 điều kiện sau:
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
 Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
 Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cận đối kế toán.
 Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc
xác định doanh thu của dịch vụ trong từng thời kỳ thường được thực hiện theo
phương pháp tỷ lệ hoàn thành. Theo phương pháp này, doanh thu được ghi nhận
trong kỳ kế toán được xác định theo tỷ lệ phần công việc đã hoàn thành.
- Doanh nghiệp có thể ước tính doanh thu cung cấp dịch vụ khi thỏa thuận được với
bên đối tác giao dịch những điều kiện sau:
+ Trách nhiệm và quyền của mỗi bên trong việc cung cấp hoặc nhận dịch vụ
+ Giá thanh toán
+ Thời hạn và phương thức thanh toán
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
3
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
Để ước tính doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh nghiệp phải có hệ thống kế hoạch tài
chính và kế toán phù hợp. Khi cần thiết, doanh nghiệp có quyền xem xét và sửa đổi
cách ước tính doanh thu trong quá trình cung cấp dịch vụ.
- Khi kết quả của một giao dịch về cung cấp dịch vụ không thể xác định được chắc
chắn thì doanh thu được ghi nhận tương ứng với chi phí đã ghi nhận và có thể thu
hồi. Nếu chi phí liên quan đến dịch vụ đó chắc chắn không thu hồi được thì không
ghi nhận doanh thu, và chi phí đã phát sinh được hạch toán vào chi phí để xác định

kết quả kinh doanh trong kỳ. Khi có bằng chứng tin cậy về các chi phí đã phát sinh sẽ
thu hồi được thì doanh thu được ghi nhận theo quy định.
Ghi chú :
- Đối với đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế thì doanh thu phản
ánh vào TK 511 được tính theo giá bán chưa có thuế GTGT, bao gồm cả phụ thu và
phí thu thêm ngoài giá bán mà doanh nghiệp được hưởng.
- Đối với đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, hoặc các đơn vị kinh
doanh sản phẩm, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT thì doanh thu phản
ánh vào TK 511 là tổng giá thanh toán bao gồm thuế và các phụ thu, phí thu thêm
ngoài giá bán mà cơ sở kinh doanh được hưởng.
1.1.1.3 Sổ sách chứng từ kế toán
- Hợp đồng kinh tế
- Hóa đơn GTGT/ hóa đơn bán hàng
- Các chứng từ thanh toán phiếu thu, giấy báo ngân hàng…
1.1.1.4 Tài khoản sử dụng
TK 511: có 8 tài khoản cấp 2
+ TK 5111 - Doanh thu bán hàng hàng hóa
+ TK 5112 - Doanh thu bán thành phẩm
+ TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ.
+ TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
+ TK 5118 - Doanh thu khác
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
4
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
511 – “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
- Thuế TTĐB hoặc thuế xuất khẩu
- Kết chuyển hàng bán bị trả lại
- Kết chuyển giảm giá hàng bán
- Kết chuyển chiết khấu thương mại

- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK
911 xác định kết quả kinh doanh
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, và
cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực
hiện trong kỳ kế toán
1.1.1.5 Sơ đồ hạch toán
521 511 111, 112, 131
Kết chuyển chiết khấu
thương mại
Giá bán Giá thanh toán
531 333
Kết chuyển hàng bán bị
trả lại
Thuế GTGT
đầu ra
532 3387
Kết chuyển giảm giá
hàng bán
Kết chuyển doanh thu nhận trước do cho
thuê BĐS
3331,3332,3333
Thuế GTGT, thuế
TTĐB, thuế XK phải
nộp theo phương pháp
trực tiếp
911
Kết chuyển doanh thu
để xác định KQKD
1.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.1.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại

- Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh
toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng, dịch vụ với khối
lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua
bán hoặc các cam kết mua, bán hàng.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
5
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
- Qui định hạch toán:
 Chỉ hạch toán vào tài khoản này khoản chiết khấu thương mại người mua được
hưởng đã thực hiện trong kỳ theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh
nghiệp đã quy định.
 Phải theo dõi chi tiết khoản chiết khấu thương mại đã thực hiện cho từng khách
hàng và từng loại hàng bán, như: bán hàng (sản phẩm, hàng hóa), dịch vụ..
- TK sử dụng:
521 – “Chiết khấu thương mại”
Khoản chiết khấu thương mại đã chấp
nhận thanh toán cho khách hàng.
Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu
thương mại sang TK 511 để xác định
doanh thu thuần
- Phương pháp hạch toán
111, 112, 131 521 511
Khoản chiết khấu thương mại cho
khách hàng Kết chuyển chiết khấu
thương mại phát sinh
trong kỳ
TK 3331
Thuế GTGT
( nếu có)
1.1.2.2 Kế toán giảm giá hàng bán

- Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ được doanh nghiệp (bên bán) chấp thuận một
các đặc biệt trên giá đã thỏa thuận trong hóa đơn, vì lý do hàng bán bị kém phẩm
chất, không đúng quy cách, hoặc không đúng thời hạn đã ghi trong hợp đồng.
- Qui định hạch toán: chỉ phản ánh vào TK 532 các khoản giảm trừ do việc chấp
thuận giảm giá ngoài hóa đơn, tức là sau khi đã phát hành hóa đơn bán hàng. Không
phản ánh vào tài khoản 532 số giảm giá đã được ghi trên hóa đơn bán hàng và đã
được trừ vào tổng trị giá bán ghi trên hóa đơn.
- Tk sử dụng
532 – “ Giảm giá hàng bán”
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
6
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
Các khoản giảm giá hàng bán phát
sinh trong kỳ
Kết chuyển toàn bộ số giảm giá
hàng bán sang TK 511 để xác định
doanh thu thuần
- Phương pháp hạch toán:
111, 112, 131 532 511
Giảm giá hàng bán
Kết chuyển giảm giá hàng
bán phát sinh trong kỳ
3331
Thuế GTGT
nếu có
1.1.2.3 Kế toán hàng bán trả lại
- Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ,
nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh
tế như: hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại…
- Qui định hạch toán: tài khoản này chỉ phản ánh giá trị của số hàng đã bán bị trả lại

( tính theo đúng đơn giá bán ghi trên hoá đơn). Các chi phí khác phát sinh liên quan
đến việc hàng bán bị trả lại mà doanh nghiệp phải chi đuợc phản ánh vào Tk 641.
Hàng bán bị trả lại phải nhập kho thành phẩm, hàng hoá và xử lý theo chính sách tài
chính, thuế hiện hành.
- Tk sử dụng:
531- “ Hàng bán bị trả lại”
Doanh thu hàng bán vị trả lại phát
sinh trong kỳ.
Kết chuyển toàn bộ doanh thu của hàng
bán bị trả lại sang TK 511 để xác định
doanh thu thuần
- Phương pháp hạch toán:
111, 112, 131 531 511
Thanh toán cho người mua số tiền
của hàng bán bị trả lại. Kết chuyển doanh thu
hàng bán bị trả lại phát
sinh trong kỳ
3331
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
7
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
Thuế GTGT
nếu có
1.1.2.4 Kế toán thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu
Thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế XK là khoản thuế gián thu, tính trên doanh thu bán
hàng. Các khoản thuế này do đối tượng tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ chịu. Các cơ sở
kinh doanh chỉ là đơn vị thu nộp thuế thay cho người tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ,
hoặc nhà NK. Tùy theo từng đối tượng và mục đích kinh doanh mà doanh nghiệp sẽ
phải nộp một trong ba loại thuế trên.
- Qui định hạch toán:

+ Doanh nghiệp chủ động tính và xác định số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải
nộp cho Nhà nước theo luật định và kịp thời phản ánh vào sổ kế toán số thuế phải
nộp. Việc kê khai đầy đủ, chính xác số thuế, phí và lệ phí phải nộp là nghĩa vụ của
doanh nghiệp.
+ Doanh nghiệp phải thực hiện nghiêm chỉnh việc nộp đầy đủ, kịp thời các khoản
thuế, phí và lệ phí cho Nhà nước. Trường hợp có thông báo số thuế phải nộp, nếu
có thắc mắc và khiếu nại về mức thuế, về số thuế phải nộp theo thông báo thì cần
được giải quyết kịp thời theo quy định. Không được vì bất cứ một lý do gì để trì
hoãn việc nộp thuế.
+ Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản
phải nộp, đã nộp và còn phải nộp.
+ Doanh nghiệp nộp thuế bằng ngoại tệ phải quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá
quy định để ghi sổ kế toán.
• Kế toán thuế GTGT:
- Tài khoản sử dụng: TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp
- Thuế GTGT là một loại thuế gián thu, được tính trên khoản giá trị tăng thêm của
hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
Thuế GTGT phải nộp có thể được xác định theo một trong hai phương pháp: khấu trừ
thuế hoặc tính trực tiếp trên giá trị gia tăng.
 Phương pháp khấu trừ thuế:

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
8
Số thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
Trong đó:
Thuế GTGT đầu vào = Tổng số thuế GTGT đã thanh toán được ghi trên hóa đơn
GTGT mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế GTGT hàng hóa NK.
 Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng:
Trong đó:

- Phương pháp hạch toán:
 Theo phương pháp khấu trừ thuế:
133 3331
Thuế GTGT được khấu trừ
trong kỳ
133 111,112
Ngân sách nhà nước hoàn lại
thuế GTGT đầu vào
Nộp thuế GTGT vào ngân
sách nhà nước
711
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
9
Thuế GTGT
đầu ra
Giá tính thuế của hàng hóa,
dịch vụ bán ra
Thuế suất thuế
GTGT (%)
=
x
Thuế GTGT
phải nộp
GTGT của hàng hóa, dịch vụ Thuế suất thuế
GTGT (%)
=
x
GTGT của hàng
hóa, dịch vụ
Giá thanh toán của

hàng hóa dịch vụ
bán ra
Giá thanh toán của
hàng hóa dịch vụ
mua vào tương ứng
= -
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
Số thuế GTGT được giảm
được trừ vào số thuế GTGT
phải nộp trong kỳ
 Theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT:
711 111,112 3331 511, 711, 515
Thuế GTGT được
giảm được NSNN
trả lại bằng tiền
Nộp thuế vào Ngân
sách Nhà nước
Cuối kỳ, kế toán căn
cứ số thuế GTGT
phải nộp để ghi sổ
711
Thuế GTGT được
giảm được trừ vào
số thuế GTGT phải
nộp trong kỳ
• Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế xuất khẩu
 Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế tiêu thụ đặc biệt được đánh vào doanh thu của các doanh nghiệp sản xuất một
số mặt hàng đặc biệt mà Nhà nước không khuyến khích sản xuất, cần hạn chế mức
tiêu thụ như: rượu, bia, thuốc lá, vàng mã, bài lá,…Đối tượng nộp thuế TTĐB là tất

cả các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc
đối tượng chịu thuế TTĐB.
Trong đó:
• Giá tính thuế của hàng hóa sản xuất trong nước là giá do cơ sở sản xuất bán ra
tại nơi sản xuất chưa có thuế TTĐB.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
10
Giá bán đã có thuế TTĐB
1 + thuế suất (%)
Thuế TTĐB phải nộp
Thuế suất (%)
=
x
111,112
Số thuế GTGT được giảm, được
NSNN trả lại bằng tiền
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
• Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu là giá tính thuế nhập khẩu cộng
với thuế nhập khẩu:
- Tài khoản sử dụng : TK 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Sơ đồ hạch toán:
111, 112 3332 511 111, 112, 131
Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ bao gồm cả thuế
tiêu thụ đặc biệt và thuế
GTGT
Nộp tiền thuế
TTĐB vào Ngân
sách Nhà nước
Thuế TTĐB

phải nộp của
hàng hoá và
dịch vụ đã tiêu
thụ trong kỳ
Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ thuộc đối tượng
chịu thuế TTĐB
3331
Thuế GTGT
 Kế toán thuế xuất khẩu:
- Đối tượng chịu thuế xuất khẩu: tất cả hàng hóa, dịch vụ mua bán, trao đổi với nước
ngoài khi xuất khẩu ra khỏi biên giới nước Việt Nam.
- Đối tượng nộp thuế xuất khẩu: tất cả các đơn vị kinh tế trực tiếp xuất khẩu hoặc ủy
thác xuất khẩu.
- Thuế xuất khẩu phải nộp do hải quan tính trên cơ sở trị giá bán tại cửa khẩu ghi
trong hợp đồng của lô hàng xuất (thường là giá FOB) và thuế suất thuế xuất khẩu của
mặt hàng xuất và được quy đổi về tiền đồng Việt Nam theo tỷ giá hiện hành.
- Tài khoản sử dụng: TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu
- Sơ đồ hạch toán
111, 112 3333 511 111,112
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
11
Thuế TTĐB
phải nộp
Số lượng hàng
nhập khẩu
Thuế suất thuế
TTĐB (%)
=
x

Giá tính thuế
đơn vị
x
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
Nộp tiền thuế xuất
khẩu vào NSNN
Số thuế xuất khẩu
phải nộp
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
(bao gồm cả thuế
xuất khẩu)
1.2 Giá vốn hàng bán
1.2.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bất
động sản đầu tư… bán ra trong kỳ.
1.2.2 Qui định hạch toán
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán được (hoặc bao
gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ đối với doanh nghiệp
thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành, đã được
xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh
doanh trong kỳ.
1.2.3 Tài khoản sử dụng
632- “ Giá vốn hàng bán”
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá,
dịch vụ đã bán trong kỳ
- Chi phí NVL, chi phí nhân công vượt
trên mức bình thường và chi phí sản
xuất chung cố định không phân bổ được
tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ

- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho (Chênh lệch giữa số dự phòng
giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay
lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước).
- Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho
- Kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ
sang TK 911 đế xác định KQKD
- Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh
BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ để xác
định KQKD
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho(Chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã
lập năm trước).
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
12
GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
thuê hoạt động BĐS đầu tư trong kỳ
1.2.4 Sơ đồ hạch toán
• Đối với phương pháp kê khai thường xuyên
156, 155, 157 632 155,156
Trị giá các sản phẩm hàng
hóa đã xuất bán trong kỳ
Trị giá hàng bán bị trả lại
nhập kho
159 159
Trích lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho
Hoàn nhập dự phòng

2147 911
Trích khấu hao BĐS đầu tư Cuối kỳ kết chuyển giá vốn
hàng bán sang TK 911 để xác
định KQKD
154,627
Chi phí sản xuất chung cố
định không phân bổ trong kỳ
• Đối với phương pháp kiểm kê định kỳ
155 632 155
Kết chuyển thành phầm tồn
kho đầu kỳ
Kết chuyển thành phẩm tồn
kho cuối kỳ
157 157
Kết chuyển thành phẩm, dịch
vụ đã gửi bán
Xác định trị giá của thành
phẩm, dịch vụ đã gửi bán
631 911
Giá thành của thành phẩm,
dịch vụ đã hoàn thành
Kết chuyển giá vốn hàng bán
vào TK 911 để xác định
KQKD
1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính
1.3.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.3.1.1 Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
13

GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
- Tiền lãi:lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu
tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ
- Cổ tức lợi nhuận được chia
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn
- Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công
ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác
- Lãi tỷ giá hối đoái
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác
1.3.1.2 Quy định hạch toán
- Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện:
+ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế giao dịch đó.
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác được coi là
thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh thu đó đã thu được tiền hay sẽ
thu được tiền.
- Đối với các khoản doanh thu từ hoạt động mua, bán chứng khoán doanh thu được
ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc, số lãi về trái phiếu, tín phiếu,
cổ phiếu.
- Đối với các khoản doanh thu từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được ghi
nhận là số chênh lệch giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào.
- Đối với khoản tiền lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu thì chỉ
có phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này mới được ghi
nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ, còn lãi đầu tư nhận được từ các khoản lãi
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
14

GVHD: THS NGUYỄN QUỐC THỊNH LỚP:07DQK02
đầu tư dồn tích trước khi doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư đó thì ghi giảm giá gốc
khoản đầu tư trái phiếu, cổ phiếu đó.
- Đối với khoản thu nhập từ nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty
liên doanh, công ty liên kết doanh thu được ghi nhận vào TK 515 là số chênh lệch
giữa giá bán lớn hơn giá gốc.
1.3.1.3 Sổ sách chứng từ kế toán
- Phiếu tính lãi
- Thông báo nhận cổ tức, các chứng từ liên quan đến việc nhận cổ tức
- Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT và các chứng từ khác có liên quan
1.3.1.4 Tài khoản sử dụng
515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo
phương pháp trực tiếp (nếu có)
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính sang tài khoản 911 - “Xác định kết
quả kinh doanh”.
- Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia
- Chiết khấu thanh toán được hưởng
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán
ngoại tệ
- Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các
khoản mục tiền có gốc ngoại tệ
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
phát sinh trong kỳ.
1.3.1.5 Sơ đồ hạch toán
911 515 111,112,138,152...
Kết chuyển doanh
thu hoạt động tài
Lợi nhuận được chia từ vốn góp liên doanh,

cổ phần
111,112,121,223,228
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 20/09/2011
15

×