Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề tài: Trọn bộ Winserver 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 10 trang )








Ch ng 1 : T NG QUANươ Ổ
I. Đ t v n đ ặ ấ ề
Hi n nay đ i s ng tinh th n v t ch t ngày càng đ c nâng cao,k thu t công ngh ngày càngệ ờ ố ầ ậ ấ ượ ỹ ậ ệ
đ c phát tri n đòi h i các máy tính đ u ph i có k t n i m ng đ làm vi c h c t p trao đ iượ ể ỏ ể ả ế ố ạ ể ệ ọ ậ ổ
thông tin l n nhau trong tr ng h c,công ty ho c ngoài xã h i.Thông tin d li u th ngẫ ườ ọ ặ ộ ữ ệ ườ
xuyên đ c trao đ i trên m ng Internet.Nh ng đi cùng v i s phát tri n và l i ích c a m ngượ ổ ạ ư ớ ự ể ợ ủ ạ
máy tính đem l i cũng có nh ng r i ro đe d a cho d li u thông tin trong công ty,tr ng h cạ ữ ủ ọ ữ ệ ườ ọ
ho c toàn b h th ng m ng.ặ ộ ệ ố ạ S d dàng trong vi c k t n i, truy c p t o c h i choự ễ ệ ế ố ậ ạ ơ ộ
các ph n m m ch a mã đ c, virus, malware, worm t n công đánh c p, phá ho i thôngầ ề ứ ộ ấ ắ ạ
tin.Đi u này đòi h i m t ng i qu n tr m ng ph i tri n khai,qu n lý đ c m t hề ỏ ộ ườ ả ị ạ ả ể ả ượ ộ ệ
th ng thông tin d li u,có kh năng b o v đ c nh ng máy n i b ,ngăn ch n vi cố ữ ệ ả ả ệ ượ ữ ộ ộ ặ ệ
đánh c p và phá ho i thông tin khi các máy tính k t n i m ng.ắ ạ ế ố ạ
II. M c đích ụ
Tri n khai h th ng server,tri n khai các d ch v ,các ph n m m là vi c làm c n thi t giúpể ệ ố ể ị ụ ầ ề ệ ẩ ế
b o v an toàn cho các máy tính n i b ,có th qu n lý v vi c truy c p các website,có thả ệ ộ ộ ể ả ề ệ ậ ể
qu n lý đ c các thông tin d li u đang trao đ i trên m ng làm gi m b t s r i ro,nguy c bả ượ ữ ệ ố ạ ả ớ ự ủ ơ ị
m t thông tin.T đó t o nên s an toàn khi qu n lý, qu n tr m t h th ng m ng gi a cácấ ừ ạ ự ả ả ị ộ ệ ố ạ ữ
máy tính v i nhau hay k t n i ra ngoài Internet.ớ ế ố
III. Ph m vi th c hi n ạ ự ệ
Tri n khai h th ng server trên Windows Server 2008 :ể ệ ố
− Cài đ t,c u hình ặ ấ
− D ch v Web Serverị ụ
− D ch v Mail Serverị ụ
− D ch v FTP Serverị ụ


− Các d ch v khác (nh DNS,DHCP …)ị ụ ư
IV. Đóng góp v đ tài ề ề
M ng máy tính đang đóng m t vai trò ngày càng quan tr ng trong vi c phát tri n Kinhạ ộ ọ ệ ể
T - Xã h i, là m t ph n không th thi u trong vi c qu n lí, truy c p, trao đ i thôngế ộ ộ ầ ể ế ệ ả ậ ổ
tin gi a các máy tính trong công ty, doanh nghi p, hay liên k t gi a các chi nhánh v iữ ệ ế ữ ớ
nhau mà không c n quan tâm đ n kho ng cách đ a lí. ầ ế ả ị
Chính vì t m quan tr ng ngày càng cao c a m ng máy tính trong khoa h c - xã h iầ ọ ủ ạ ọ ộ
nên vi c tri n khai h th ng server là m t vi c làm c n thi t và c p bách.Triên khaiệ ể ệ ố ộ ệ ầ ế ấ
qu n lý h th ng có hi u qu s giúp ngăn ch n đ c nh ng r i ro có th x y ra choả ệ ố ệ ả ẽ ặ ượ ữ ủ ể ả
các máy tính n i b nh b virus t n công,b hacker t n công m t d li u,có th c mộ ộ ư ị ấ ị ấ ấ ữ ệ ể ấ
các ph n m m,các trang web đ c h i,có th qu n lý đ c dòng thông tin d li uầ ề ộ ạ ể ả ượ ữ ệ
truy n qua l i,qu n lí các domain m t cách hi u qu đ tránh đ c nh ng h u quề ạ ả ộ ệ ả ể ượ ữ ậ ả
nghiêm tr ng có th x y ra cho công ty,doanh nghi p;t o ra m t môi tr ng làm vi cọ ể ả ệ ạ ộ ườ ệ
an toàn,ch t ch ,b o m t và hi u qu h n.ặ ẽ ả ậ ệ ả ơ







Ch ng 2 : CÁC D CH V M NGươ Ị Ụ Ạ
I. Gi i thi u v Windows Server 2008ớ ệ ề
1) T ng quanổ :
− Window Server 2008 là h đi u hành Windows Server tân ti n nh t cho t i th iệ ề ế ấ ớ ờ
đi m này, đ c thi t k nh m tăng s c m nh cho các m ng, ng d ng và d chể ượ ế ế ằ ứ ạ ạ ứ ụ ị
v Web th h m i. V i Windows Server 2008, b n có th phát tri n, cung c pụ ế ệ ớ ớ ạ ể ể ấ
và qu n lý các tr i nghi m ng i dùng và ng d ng phong phú, đem t i m t hả ả ệ ườ ứ ụ ớ ộ ạ
t ng m ng có tính b o m t cao, và tăng c ng hi u qu v m t công ngh vàầ ạ ả ậ ườ ệ ả ề ặ ệ
giá tr trong ph m vi t ch c c a mình.ị ạ ổ ứ ủ

− Windows Server 2008 k th a nh ng thành công và th m nh c a các h đi uế ừ ữ ế ạ ủ ệ ề
hành Windows Server th h tr c, đ ng th i đem t i tính năng m i có giá tr vàế ệ ướ ồ ờ ớ ớ ị
nh ng c i ti n m nh m cho h đi u hành c s này. Công c Web m i, côngữ ả ế ạ ẽ ệ ề ơ ở ụ ớ
ngh o hóa, tính b o m t tăng c ng và các ti n ích qu n lý giúp ti t ki m th iệ ả ả ậ ườ ệ ả ế ệ ờ
gian, gi m b t các chi phí, và đem t i m t n n t ng v ng ch c cho h t ng Côngả ớ ớ ộ ề ả ữ ắ ạ ầ
ngh Thông tin.ệ
− Windows Server 2008 đem t i n n t ng ch c ch n cho doanh nghi p có th đápớ ề ả ắ ắ ệ ể
ng t t c các yêu c u v ng d ng và ch đ làm vi c cho máy ch , đ ng th iứ ấ ả ầ ề ứ ụ ế ộ ệ ủ ồ ờ
d tri n khai và qu n lý.ễ ể ả
2) Đi m n i n i b tể ớ ổ ậ :







Windows Server 2008 đem t i tính năng m i, có giá tr cùng nh ng c i ti n m nhớ ớ ị ữ ả ế ạ
m cho h đi u hành lõi Windows Server đ giúp các t ch c m i quy mô tăngẽ ệ ề ể ổ ứ ở ọ
c ng kh năng ki m soát, tính s n có, và linh ho t nh m đ i phó v i nhu c u kinhườ ả ể ẵ ạ ằ ố ớ ầ
doanh luôn bi n đ i c a h . Các công c Web m i, công ngh o hóa, nh ng c iế ổ ủ ọ ụ ớ ệ ả ữ ả
ti n v v n đ b o m t, và các ti n ích qu n lý giúp ti t ki m th i gian, gi m b tế ề ấ ề ả ậ ệ ả ế ệ ờ ả ớ
chi phí, và đem t i m t n n t ng ch c ch n cho h t ng công ngh thông tin.ớ ộ ề ả ắ ắ ạ ầ ệ
 N n t ng ch c ch n :ề ả ắ ắ
Windows Server 2008 cung c p m t n n t ng v ng ch c cho t t c các yêu c u vấ ộ ề ả ữ ắ ấ ả ầ ề
ng d ng và t i làm vi c cho máy ch đ ng th i d tri n khai và qu n lý. Tính tinứ ụ ả ệ ủ ồ ờ ễ ể ả
c y t o ra s khác bi t c a Windows Server và các đ c tính có đ s n có cao giúpậ ạ ự ệ ủ ặ ộ ẵ
đ m b o ng d ng và d li u quan tr ng luôn s n sàng khi c n.ả ả ứ ụ ữ ệ ọ ẵ ầ
− Initial Configuration Tasks chuy n các thành ph n t ng tác vi c cài đ t t i sauể ầ ươ ệ ặ ớ
khi cài đ tặ

− Server Manager, m t Console Qu n lý c a Microsoft (MMC) m r ng, đem t iộ ả ủ ở ộ ớ
m t giao di n h p nh t đ c u hình và giám sát b ng winzard đ s p x p h p lýộ ệ ợ ấ ể ấ ằ ể ắ ế ợ
các tác v qu n lý ph bi n c a máy ch .ụ ả ổ ế ủ ủ
− Windows PowerShell, m t tùy ch n ngôn ng k ch b n và trình ti n ích ki u dòngộ ọ ữ ị ả ệ ể
l nh,cho phép qu n tr viên t đ ng hóa các tác v th ng trình đ qu n tr hệ ả ị ự ộ ụ ườ ể ả ị ệ
th ng trên nhi u máy ch .ố ề ủ
− Windows Reliability và Performance Monitor đem t i các công c ch n đoánớ ụ ẩ
m nh m nh m giúp b n theo dõi liên t c môi tr ng máy ch c a mình, c v tạ ẽ ằ ạ ụ ườ ủ ủ ả ậ
lý và o, đ xác đ nh và kh c ph c s c nhanh chóng.ả ể ị ắ ụ ự ố
− Tính năng qu n tr máy ch và sao d li u đ c t i u hóa đ tăng c ng khả ị ủ ữ ệ ượ ố ư ể ườ ả
năng ki m soát các máy xa, ch ng h n t i văn phòng chi nhánh.ể ở ẳ ạ ạ
− Windows Deployment Services (WDS) đem t i m t ph ng ti n đ n gi n hóa vàớ ộ ươ ệ ơ ả
b o m t cao đ tri n khai nhanh các h đi u hành Windows t i nhi u máy tínhả ậ ể ể ệ ề ớ ề
thông qua cài đ t trên n n m ng.ặ ề ạ
− Tính năng Network Load Balancing (NLB) hi n đã h tr IPv6 và cũng h trệ ỗ ợ ỗ ợ
nhi u đ a ch IP riêng, cho phép l u tr nhi u ng d ng trên cùng m t c m NLB.ề ị ỉ ư ữ ề ứ ụ ộ ụ
− Tính năng Windows Server Backup có công ngh sao l u nhanh h n và đ n gi nệ ư ơ ơ ả
hóa vi c khôi ph c d li u ho c h đi u hành.ệ ụ ữ ệ ặ ệ ề
 o hóa :Ả
− Windows Server 2008 Hyper-V, công ngh o hóa th h m i dành cho máy ch ,ệ ả ế ệ ớ ủ
trên n n hypervisor, cho phép h p nh t các máy ch và s d ng ph n c ng hi uề ợ ấ ủ ử ụ ầ ứ ệ
qu h nả ơ
− Windows Server 2008 Hyper-V cho phép b n o hóa các vai trò máy ch nhạ ả ủ ư
nh ng máy o riêng bi t ch y trên m t máy duy nh tữ ả ệ ạ ộ ấ
− Có th tri n khai song song nhi u h đi u hành Windows, Linux, và các h đi uể ể ề ệ ề ệ ề
hành khác trên m t máy ch duy nh t nh s d ng Hyper- V.ộ ủ ấ ờ ử ụ
− Các đ c tính l u tr m i, nh truy c p t t vào đĩa và kh năng b sung linhặ ư ữ ớ ư ậ ắ ổ ả ổ
ho t thi t b l u tr , cho phép các máy o truy c p đ c nhi u h n t i d li uạ ế ị ư ữ ả ậ ượ ề ơ ớ ữ ệ
đ c l u tr trên các máy o.ượ ư ữ ả








− Các công c qu n lý m i và b đ m hi u năng khi n môi tr ng o hóa dụ ả ớ ộ ế ệ ế ườ ả ễ
qu n lý và giám sát h n.ả ơ
− Terminal Services (TS) RemoteApp và TS Web Access cho phép các ch ng trìnhươ
đ c truy c p t xa có th đ c m ra ch b ng m t l n nh p chu t và hi n thượ ậ ừ ể ượ ở ỉ ằ ộ ầ ấ ộ ể ị
nh th các ch ng trình này đang ch y m t cách nh p nhàng trên máy tínhư ể ươ ạ ộ ị
− TS Gateway giúp mang l i kh năng truy c p b o m t t xa t i các ch ng trìnhạ ả ậ ả ậ ừ ớ ươ
ho t đ ng trên n n Windows thông qua các t ng l a – mà không c n m t m ngạ ộ ề ườ ử ầ ộ ạ
riêng o (VPN).ả
 Xây d ng Web :ự
− Windows Server 2008 c i thi n kh năng qu n tr ,phát tri n và các công c ngả ệ ả ả ị ể ụ ứ
d ng Web b ng Internet Information Services 7.0 (IIS 7.0).Windows Server 2008ụ ằ
h p nh t n n t ng xu t b n Web c a Microsoft, bao g m IIS 7.0, ASP .NET,ợ ấ ề ả ấ ả ủ ồ
Windows Communication Foundation, và Windows Sharepoint Services.
− IIS Manager, m t giao di n qu n lý m i theo tác v , c ng v i công c m i theoộ ệ ả ớ ụ ộ ớ ụ ớ
dòng l nh appcmd.exe khi n công tác qu n tr tr nên d dàng h n.ệ ế ả ị ở ễ ơ
− Thi t k theo module và các tùy ch n cài đ t cho phép ch cài đ t nh ng đ c tínhế ế ọ ặ ỉ ặ ữ ặ
c n thi t, giúp vi c qu n lý b n vá d dàng h n.ầ ế ệ ả ả ễ ơ
− Tăng c ng kh năng cách ly các nhóm ng d ng giúp các trang và ng d ngườ ả ứ ụ ứ ụ
đ c cách ly v i nhau đ có đ c m c đ b o m t và n đ nh l n h n.ượ ớ ể ượ ứ ộ ả ậ ổ ị ớ ơ
− H tr CGI (Common Gateway Interface) nhanh đ ch y các apps PHP, Perl scriptỗ ợ ể ạ
và các ng d ng Ruby.ứ ụ
− Tích h p ch t ch h n v i các đ c tính ASP.NET và m t kho l u tr c u hìnhợ ặ ẽ ơ ớ ặ ộ ư ữ ấ
cho t t c các ch đ c u hình cho n n t ng Web trên kh p IIS 7.0 và ASP.NET.ấ ả ế ộ ấ ề ả ắ
 B o m t :ả ậ

− H đi u hành Windows Server 2008 đ c c ng c , tích h p nhi u công nghệ ề ượ ủ ố ợ ề ệ
nh n d ng và truy c p, có th tri n khai d dàng m t m ng thông tin đ c v nậ ạ ậ ể ể ễ ộ ạ ượ ậ
hành theo chính sách nh m giúp b o v h t ng máy ch , d li u và doanhằ ả ệ ạ ầ ủ ữ ệ
nghi p.ệ
− Security Configuration Wizard (SCW) giúp qu n tr viên c u hình h đi u hànhả ị ấ ệ ề
cho các vai trò máy ch đang đ c tri n khai đ gi m b t di n tích b m t t nủ ượ ể ể ả ớ ệ ề ặ ấ
công, đem t i m t môi tr ng máy ch b n v ng và b o m t h nớ ộ ườ ủ ề ữ ả ậ ơ
− Chính sách nhóm m r ng, đ c tích h p (Integrated Expanded Group Policy) choở ộ ượ ợ
phép t o và qu n lý m t cách hi u qu các Chính sách nhóm đ ng th i m r ngạ ả ộ ệ ả ồ ờ ở ộ
s l ng khu v c có th đ c qu n lý m t cách b o m t b ng chính sách.ố ượ ự ể ượ ả ộ ả ậ ằ
− User Account Control cung c p m t ki n trúc xác th c m i đ b o v ch ng l iấ ộ ế ự ớ ể ả ệ ố ạ
nh ng ph n m m có h i.ữ ầ ề ạ
− Read Only Domain Controller (RODC) đem t i m t ph ng th c b o m t h n đớ ộ ươ ứ ả ậ ơ ể
xác th c nh ng ng i dùng xa và ng i dùng t i các khu v c văn phòng chiự ữ ườ ở ườ ạ ự
nhánh đang s d ng các b n sao ch đ c c a c s d li u chínhử ụ ả ỉ ọ ủ ơ ở ữ ệ
− Active Directory Federation Services (AD FS) giúp thi t l p d dàng h n các m iế ậ ễ ơ ố
quan h tin c y gi a các máy b ng nhi u th m c nh n d ng và truy c p khácệ ậ ữ ằ ề ư ụ ậ ạ ậ
nhau, ho t đ ng trên các m ng khác nhau, đ ng th i cho phép truy c p m t cáchạ ộ ạ ồ ờ ậ ộ
b o m t t i các m ng c a nhau. ả ậ ớ ạ ủ







− Active Directory Certificate Services (AD CS) cung c p nhi u tính năng nâng caoấ ề
cho Pubic Key Infrastruture (KPI- C s h t ng khóa công) trong Windowsơ ở ạ ầ
Server 2008, bao g m PKIView đ giám sát tình tr ng Certification Authoritiesồ ể ạ
(CA) và kh năng ki m soát COM m i, b o m t h n đ i v i vi c đăng ký Webả ể ớ ả ậ ơ ố ớ ệ

b ng ch ng ch trong ActiveX.ằ ứ ỉ
− Active Directory Rights Management Services (AD RMS) (D ch v qu n lý quy nị ụ ả ề
trong Active Directory) cùng v i nh ng ng d ng đ c RMS h tr giúp b n dớ ữ ứ ụ ượ ỗ ợ ạ ễ
dàng b o v thông tin s c a doanh nghi p kh i b s d ng trái phép.ả ệ ố ủ ệ ỏ ị ử ụ
3) Các phiên b nả :
− Hi n nay có r t nhi u phiên b n Windows Server 2008 nh ng thông d ng và phệ ấ ề ả ư ụ ổ
bi n nh t chính là 2 phiên b n Windows Server 2008 Standard và Windows Serverế ấ ả
2008 Enterprise.Ngoài ra còn 1 s phiên b n Windows Server khác nh :ố ả ư
− Windows Server 2008 Datacenter : đem t i m t n n t ng c p doanh nghi p đớ ộ ề ả ấ ệ ể
tri n khai các ng d ng quan tr ng đ i v i ho t đ ng kinh doanh và o hóa ể ứ ụ ọ ố ớ ạ ộ ả ở
quy mô l n trên các máy ch l n và nh .ớ ủ ớ ỏ
− Windows Web Server 2008 : dành cho các h th ng d a trên b x lý Itaniumệ ố ự ộ ử
đ c t i u hóa cho các trung tâm d li u l n, các ng d ng nghi p v riêng,ượ ố ư ữ ệ ớ ứ ụ ệ ụ
ng d ng tùy bi nứ ụ ế
− Windows HPC Server 2008 : đ c xây d ng trên n n Windows Server 2008, côngượ ự ề
ngh 64 bit và có th m r ng m t cách hi u qu t i hàng nghìn lõi x lý v iệ ể ở ộ ộ ệ ả ớ ử ớ
tính năng có s n đ c i thi n hi u su t, và gi m tính ph c t p c a môi tr ngẵ ể ả ệ ệ ấ ả ứ ạ ủ ườ
HPC. Windows HPC Server 2008 cho phép áp d ng r ng rãi h n nh cung c pụ ộ ơ ờ ấ
m t tr i nghi m ng i dùng phong phú và tích h p, t ng d ng dành cho máyộ ả ệ ườ ợ ừ ứ ụ
đ bàn t i các c m máy, và ch a m t b toàn di n các công c tri n khai, qu nể ớ ụ ứ ộ ộ ệ ụ ể ả
tr , và giám sát. Năng su t đ c c i thi n, hi u năng có th tùy bi n, và d sị ấ ượ ả ệ ệ ể ế ễ ử
d ng là m t s đ c tr ng khi n Windows HPC Server 2008 tr thành s n ph mụ ộ ố ặ ư ế ở ả ẩ
t t nh tố ấ cho các môi tr ng Windowsườ
II. DNS (Domain Name System)
1) Khái ni mệ :
− DNS (Domain Name System) là h thông tên mi n đ c phát minh vào nămệ ề ượ
1984 cho Internet,ch m t h th ng cho phép thi t l p t ng ng gi a đ a chỉ ộ ệ ố ế ậ ươ ứ ữ ị ỉ
IP và tên mi n.H thông tên mi n (DNS) là m t h th ng đ t tên theo th tề ệ ề ộ ệ ố ặ ứ ự
cho máy tính,d ch v ,ho c b t kỳ ngu n l c tham gia vào Internet.ị ụ ặ ấ ồ ự
− H th ng tên mi n giúp cho nó có th ch đ nh tên mi n cho các nhóm ng iệ ố ề ể ỉ ị ề ườ

s d ng Internet m t cách có ý nghĩa , đ c l p v i m i đ a đi m c a ng iử ụ ộ ộ ậ ớ ỗ ị ể ủ ườ
s d ng.ử ụ
− H th ng tên mi n cũng dùng đ l u tr các lo i thông tin khác ch ng h nệ ố ề ể ư ữ ạ ắ ạ
nh danh sách các máy ch email.H th ng tên mi n là m t thành ph n thi tư ủ ệ ố ề ộ ầ ế
y u cho các ch c năng c a Internet.ế ứ ủ
2) Gi i thi uớ ệ :
− DNS thu c chu n RFC 1034,1035,1183,1591ộ ẩ
− RFC 1034 “Domain Names - Concepts and Facilities” : Các đ nh nghĩa c sị ơ ở
quan tr ng nh t v tên mi n và h th ng tên mi n. Gi i thi u v các d ngọ ấ ề ề ệ ố ề ớ ệ ề ạ







tên mi n, cách s d ng, các giao th c và máy ch đ c dùng đ cung c p cácề ử ụ ứ ủ ượ ể ấ
d ch v tên mi n.ị ụ ề
− RFC 1035 “Domain Names - Implementation and Specification” : Mô t c uả ấ
trúc c a m t h th ng tên mi n, các giao th c đ c s d ng, d a trên cácủ ộ ệ ố ề ứ ượ ử ụ ự
khái ni m đã đ c trình bày trong RFC 1034.ệ ượ
− RFC 1183 “New DNS Resource Record Definitions” : Mô t c u trúc c a các b nả ấ ủ ả
ghi trong h th ng tên mi n và vi c l u tr v i các quy t c và mã s t ngệ ố ề ệ ư ữ ớ ắ ố ươ
ng.ứ
− RFC 1591 “Domain Name System Structure and Delegation” : Mô t c u trúcả ấ
c a các tên mi n trong h th ng DNS, đ c bi t là các tên mi n c p cao vàủ ề ệ ố ặ ệ ề ấ
vi c qu n lý tên mi n.ệ ả ề
3) L ch sị ử :
− Trong nh ng ngày đ u tiên c a m ng Internet, t t c các tên máy và đ a ch IPữ ầ ủ ạ ấ ả ị ỉ
t ng ng c a chúng đ c l u gi trong file hosts.txt, file này đ c trung tâmươ ứ ủ ượ ư ữ ượ

thông tin m ng NIC ( Network Information Center ) M l u gi . Tuy nhiênạ ở ỹ ư ữ
khi h th ng Internet phát tri n, vi c l u gi thông tin trong m t file khôngệ ố ể ệ ư ữ ộ
th đáp ng nhu c u phân ph i và c p nh t. Do đó, h th ng tên mi n DNSể ứ ầ ố ậ ậ ệ ố ề
đã phát tri n d i d ng các c s d li u phân b , m i c s d li u này sể ướ ạ ơ ở ữ ệ ố ỗ ơ ở ữ ệ ẽ
qu n lý m t ph n trong h th ng tên mi n.ả ộ ầ ệ ố ề
4) Ch c năngứ :
− M i Website có m t tên (là tên mi n hay đ ng d n URL) và m t đ a ch IP.ỗ ộ ề ườ ẫ ộ ị ỉ
Đ a ch IP g m 4 nhóm s cách nhau b ng d u ch m(IPv4). Khi m m t trìnhị ỉ ồ ố ằ ấ ấ ở ộ
duy t Web và nh p tên website, trình duy t s đ n th ng website mà khôngệ ậ ệ ẽ ế ẳ
c n ph i thông qua vi c nh p đ a ch IP c a trang web. Quá trình "d ch" tênầ ả ệ ậ ị ỉ ủ ị
mi n thành đ a ch IP đ cho trình duy t hi u và truy c p đ c vào website làề ị ỉ ể ệ ể ậ ượ
công vi c c a m t DNS server. Các DNS tr giúp qua l i v i nhau đ d ch đ aệ ủ ộ ợ ạ ớ ể ị ị
ch "IP" thành "tên" và ng c l i. Ng i s d ng ch c n nh "tên", khôngỉ ượ ạ ườ ử ụ ỉ ầ ớ
c n ph i nh đ a ch IP.Nói tóm l i là DNS dùng đ phân gi i tên mi n thànhầ ả ớ ị ỉ ạ ể ả ề
đ a ch IP và ng c l i.ị ỉ ượ ạ
5) C u trúcấ :
a) Gi i thi uớ ệ :
− Hi n nay h th ng tên mi n trên th gi i đ c phân b theo c u trúc hìnhệ ệ ố ề ế ớ ượ ố ấ
cây. tên mi n c p cao nh t là tên mi n g c (ROOT) đ c th hi n b ng d uề ấ ấ ề ố ượ ể ệ ằ ấ
".".
− D i tên mi n g c có hai lo i tên mi n là: tên mi n c p cao dùngướ ề ố ạ ề ề ấ
chung(generic Top Level Domains) và tên mi n c p cao qu c gia(country codeề ấ ố
Top Level Domains) nh .vn, .jp, .kr, .…ư
− Tên mi n c p cao dùng chung hi n nay đ c t ch cề ấ ệ ượ ổ ứ qu c t ICANNố ế
(Internet Coroperation for Assigned Names and Numbers) qu n lý.ả








Hình II.1 : C u trúc h th ng tên mi nấ ệ ố ề
b) C u trúc h th ng tên mi n qu c gia .VNấ ệ ố ề ố :
− T i Vi t Nam, tên mi n c p qu c gia đ c ICANN phân b là ".VN" và n mạ ệ ề ấ ố ượ ổ ằ
trong nhóm tên mi n c p cao qu c gia. C u trúc tên mi n qu c gia Vi t Namề ấ ố ấ ề ố ệ
".VN" đ c quy đ nh trong Thông t s 09/2008/TT-BTTTT ngày 24/12/2008ượ ị ư ố
c a B Thông tin và Truy n thông :ủ ộ ề
− Tên mi n “.VN” là tên mi n qu c gia c p cao nh t dành cho Vi t Nam. Cácề ề ố ấ ấ ệ
tên mi n c p d i “.VN” đ u có giá tr s d ng nh nhau đ đ nh danh đ aề ấ ướ ề ị ử ụ ư ể ị ị
ch Internet cho các máy ch đăng ký t i Vi t Nam.ỉ ủ ạ ệ
− Tên mi n c p 2 là tên mi n d i “.VN” bao g m tên mi n c p 2 không phânề ấ ề ướ ồ ề ấ
theo lĩnh v c và tên mi n c p 2 dùng chung (gTLD) phân theo lĩnh v c nhự ề ấ ự ư
sau:
+ COM.VN: Dành cho t ch c, cá nhân ho t đ ng th ng m i.ổ ứ ạ ộ ươ ạ
+ EDU.VN: Dành cho các t ch c, cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c giáoổ ứ ạ ộ ự
d c, đào t o.ụ ạ
+ NET.VN: Dành cho các t ch c, cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c thi t l pổ ứ ạ ộ ự ế ậ
và cung c p các d ch v trên m ng.ấ ị ụ ạ
+ ORG.VN: Dành cho các t ch c ho t đ ng trong lĩnh v c chính tr , vănổ ứ ạ ộ ự ị
hoá, xã h i.ộ
+ INFO.VN: Dành cho các t ch c, cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c s nổ ứ ạ ộ ự ả
xu t, phân ph i, cung c p thông tin.ấ ố ấ








+ HEALTH.VN: Dành cho các t ch c, cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v cổ ứ ạ ộ ự
d c, y t .ượ ế
6) L u trư ữ :
L u d li u d i d ng các m u tin tài nguyên(resource record – RR),g mư ữ ệ ướ ạ ẫ ồ
name,value,type,ttl (time to live).
− SOA : thông tin cho toàn b m t vùng.ộ ộ
− MX (Mail Exchange): thông tin c a server nh n mail c a mi n.ủ ậ ủ ề
− NS (Name Server): thông tin các name server qu n lý vùng.ả
− A : dùng đ phân gi i tên máy thành đ a chể ả ị ỉ
− CNAME : l u tên ph c a m t máy.ư ụ ủ ộ
− PTR : dùng đ phân gi i đ a ch IP thành tên máy.ể ả ị ỉ
7) Ho t đ ng c a DNSạ ộ ủ :
Gi s ng i s d ng mu n truy c p vào trang web có đ a ch làwww.vnn.vnả ử ườ ử ụ ố ậ ị ỉ
Hình II.2 : C ch ho t đ ng c a DNSơ ế ạ ộ ủ
− Tr c h t ch ng trình trên máy ng i s d ng g i yêu c u tìm ki m đ a ch IPướ ế ươ ườ ử ụ ử ầ ế ị ỉ
ng v i tên mi n www.vnn.vn t i máy ch qu n lý tên mi n (name server) c cứ ớ ề ớ ủ ả ề ụ
b thu c m ng c a nó (1).ộ ộ ạ ủ
− Máy ch tên mi n c c b (Local Name Server) ki m tra trong c s d li u c aủ ề ụ ộ ể ơ ở ữ ệ ủ
nó có ch a c s d li u chuy n đ i t tên mi n sang đ a ch IP c a tên mi n màứ ơ ở ữ ệ ể ổ ừ ề ị ỉ ủ ề
ng i s d ng yêu c u không. Trong tr ng h p máy ch tên mi n c c b có cườ ử ụ ầ ườ ợ ủ ề ụ ộ ơ
s d li u này, nó s g i tr l i đ a ch IP c a máy có tên mi n nói trên (5).ở ữ ệ ẽ ử ả ạ ị ỉ ủ ề
− Trong tr ng h p máy ch tên mi n c c b không có c s d li u v tên mi nườ ợ ủ ề ụ ộ ơ ở ữ ệ ề ề
này nó s h i lên các máy ch tên mi n m c cao nh t (máy ch tên mi n làmẽ ỏ ủ ề ở ứ ấ ủ ề
vi c m c ROOT). Máy ch tên mi n m c ROOT này s ch cho máy ch tênệ ở ứ ủ ề ở ứ ẽ ỉ ủ
mi n c c b đ a ch c a máy ch tên mi n qu n lý các tên mi n có đuôi .VN (2).ề ụ ộ ị ỉ ủ ủ ề ả ề








− Máy ch tên mi n c c b g i yêu c u đ n máy ch qu n lý tên mi n có đuôiủ ề ụ ộ ử ầ ế ủ ả ề
(.VN) tìm tên mi n www.vnn.vn .Máy ch tên mi n qu n lý các tên mi n.VN sề ủ ề ả ề ẽ
g i l i đ a ch c a máy ch qu n lý tên mi n ử ạ ị ỉ ủ ủ ả ề vnn.vn (3).
− Máy ch tên mi n c c b s h i máy ch qu n lý tên mi n ủ ề ụ ộ ẽ ỏ ủ ả ề vnn.vn này đ a ch IPị ỉ
c a tên mi n www.vnn.vn. Do máy ch qu n lý tên mi n vnn.vn có c s d li uủ ề ủ ả ề ơ ở ữ ệ
v tên mi n www.vnn.vn nên đ a ch IP c a tên mi n này s đ c g i tr l i choề ề ị ỉ ủ ề ẽ ượ ử ả ạ
máy ch tên mi n c c b (4).ủ ề ụ ộ
− Máy ch tên mi n c c b chuy n thông tin tìm đ c đ n máy c a ng i sủ ề ụ ộ ể ượ ế ủ ườ ử
d ng. (5)ụ
− Ng i s d ng dùng đ a ch IP này đ k t n i đ n server ch a trang web có đ aườ ử ụ ị ỉ ể ế ố ế ứ ị
ch www.vnn.vn (6).ỉ
8) Các thu t ngậ ữ :
− Không gian tên (Name Space) : t p các tên mi n trên Internet.ậ ề
− Mi n (Domain) : là m t nhánh trong không gian tên.ề ộ
− Vùng (Zone) :
+ Là m t vùng mi n t ng ng v i “biên” qu n lý trong DNSộ ề ươ ứ ớ ả
+ Phân lo i : ạ
• Vùng chính (Primary Zone).
• Vùng ph (Secondary Zone).ụ
• Vùng s khai (Stub Zone).ơ
− Tên mi n đ nh l ng đ u đ (Fully Qualitified Domain Name – FQDN)ề ị ượ ầ ủ
+ Tên đ y đ .ầ ủ
+ Cú pháp : <tên host> + <tên mi n> + “.”ề
+ Ví d :www.qtkd.ou.edu.vn.ụ
III. DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol – Giao th c c u hình máy chứ ấ ủ
t đ ng)ự ộ
1) Khái ni mệ :
− DHCP là m t giao th c c u hình t đ ng đ a ch IP. Máy tính đ c c u hìnhộ ứ ấ ự ộ ị ỉ ượ ấ

m t cách t đ ng vì th s gi m vi c can thi p vào h th ng m ng. Nó cungộ ự ộ ế ẽ ả ệ ệ ệ ố ạ
c p m t c s d li u trung tâm đ theo dõi t t c các máy tính trong hấ ộ ơ ở ữ ệ ể ấ ả ệ
th ng m ng. M c đích quan tr ng nh t là tránh tr ng h p hai máy tính khácố ạ ụ ọ ấ ườ ợ
nhau l i có cùng đ a ch IP.ạ ị ỉ
− N u không có DHCP, các máy có th c u hình IP th công .Ngoài vi c cungế ể ấ ủ ệ
c p đ a ch IP, DHCP còn cung c p thông tin c u hình khác, c th nh DNS.ấ ị ỉ ấ ấ ụ ể ư
Hi n nay DHCP có 2 version: cho IPv4 và IPv6.ệ
− DHCP ho t đ ng t ng ng d ng (Application),giao th c ho t đ ng t ngạ ộ ở ầ ứ ụ ứ ạ ộ ở ầ
Transport là UDP
2) L ch s phát tri nị ử ể :
− DHCP đ u tiên đ c đ nh nghĩa trong RFC 1531 vào tháng 10/1993,là ph nầ ượ ị ầ
m r ng c a Bootstrap Protocol (BOOTP).Năm 1997,RFC 2131 ra đ i ,v nở ộ ủ ờ ẫ
còn chu n IPv4 cho đ n năm 2011.DHCPv6 đ c đ nh nghĩa trong RFC 3315.ẩ ế ượ ị







− Giao th c BOOTP l n đ u tiên đ c đ nh nghĩa trong RFC 951 thay thê choứ ầ ầ ượ ị
RARP (Reverse Address Resolution Protocol), mà đ ng c thi t y u đ thayộ ơ ế ế ể
th RARP b ng BOOTP là RARP ho t đ ng t ng data link, đi u này làmế ằ ạ ộ ở ầ ề
cho vi c th c hi n trên nhi u máy server tr nên khó khăn, và đòi h i m tệ ự ệ ề ở ỏ ộ
server x lý trên riêng trên t ng network. BOOTP có đ i m i ử ừ ổ ớ relay agent, cho
phép forwarding đ n gói BOOTP trong m ng c c b , vì v y BOOTP server cóế ạ ụ ộ ậ
th ph c v cho nhi u IP subnet.ể ụ ụ ề
3) Mô hình ho t đ ngạ ộ :
D ch v DHCP ho t đ ng theo mô hình client – server.Quá trình t ng tác gi aị ụ ạ ộ ươ ữ
DHCP client và server s nh hình sau :ẽ ư

Hình III.1 : Mô hình ho t đ ng c a DHCPạ ộ ủ
− Discovery : Máy client s g i broadcast gói tin DHCP discover đ n máyẽ ử ế
server.Gói tin này ch a đ a ch MAC c a máy client.N u client không liên l cứ ị ỉ ủ ế ạ
đ c v i máy server thì sau 4 l n truy v n không thành công nó s t đ ng phátượ ớ ầ ấ ẽ ự ộ
sinh ra 1 đ a ch IP riêng cho chính mình.Client v n duy trì vi c phát tín hi uị ỉ ẫ ệ ệ
broadcast sau m i 5 phút đ xin c p IP t DHCP Server.ỗ ể ấ ừ
− Offer : Các máy server khi nh n đ c yêu c u t máy client.N u còn kh năngậ ượ ầ ừ ế ả
cung c p đ a ch IP,server s g i l i cho client m t gói tin DHCP Offer,đ ngh 1ấ ị ỉ ẽ ử ạ ộ ề ị
đ a ch IP trong m t kho ng th i gian nh t đ nh,kèm theo là 1 subnet mask và đ aị ỉ ộ ả ờ ấ ị ị
ch c a server.ỉ ủ
− Request : Máy Client s l a ch n m t trong nh ng l i đ ngh ( DHCPOFFER) vàẽ ự ọ ộ ữ ờ ề ị
g i broadcast l i gói tin DHCPREQUEST và ch p nh n l i đ ngh đó.Các l i đử ạ ấ ậ ờ ề ị ờ ề
ngh không đ c ch p nh n s đ c các Server rút l i và dùng đ c p phát choị ượ ấ ậ ẽ ượ ạ ể ấ
các Client khác.
− ACK :Máy Server đ c Client ch p nh n s g i ng c l i m t gói tin DHCPượ ấ ậ ẽ ử ượ ạ ộ
ACK nh m t l i xác nh n, cho bi t đ a ch IP đó, subnetmask đó và th i h n choư ộ ờ ậ ế ị ỉ ờ ạ
s d ng đó s chính th c đ c áp d ng. Ngoài ra server còn g i kèm nh ngử ụ ẽ ứ ượ ụ ử ữ
thông tin b sung nh đ a ch Gateway m c đ nh, đ a ch DNS Server.Nh ng cũngổ ư ị ỉ ặ ị ị ỉ ư
có th Server s g i gói tin DHCP NAK ( Negative Acknowledgment) n u l i để ẽ ử ế ờ ề
ngh lúc đ u không chính xác n a ho c thông s IP đó đã có máy tính khác sị ầ ữ ặ ố ử
d ng. Và lúc này Client l i ph i b t đ u l i quy trình xin c p IP t đ u.ụ ạ ả ắ ầ ạ ấ ừ ầ

×