Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đồ án: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin Quản lý mua bán hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.65 KB, 20 trang )








Email: SĐT : 0986123996
Gmail:


Trang 1 trong 52 trang
GIỚI THIỆU CHUNG:
Do chúng em mới tham gia đồ án về phân tích thiết kế nên chưa có nhiều kinh nghiệm, chúng em
đã chọn đề tài phân tích thiết kế hệ thống thông tin QUẢN LÝ MUA BÁN HÀNG giống như một
siêu thị, ở đây chúng em sẽ phân tích 2 bên giao dịch: thứ nhất là giao dịch giữa cửa hàng và
khách hàng và giao dịch của cửa hàng với nhà cung cấp hàng hóa. Nhưng chúng em chỉ tập trung
phân tích hệ thống quản lý của cửa hàng. Về phần thiết kế giao diện do em đã từng học ASP nên
em thiết kế sẵn giao diện và tòan bộ được kết nối với cơ sở dữ liệu thành một chương trình hoàn
chỉnh.Vì thế phần đồ án có phần không hoàn chỉnh mong thầy bỏ qua. Em xin chân thành cảm ơn
thầy








Email: SĐT : 0986123996
Gmail:




Trang 2 trong 52 trang
MỤC LỤC


Trang
Giới thiệu chung 1
1. Giới thiệu hệ thống cửa hàng 2
1.1 Hệ thống hiện hành 2
1.2 Hệ thống tương lai 2
2. Phân tích 3
2.1 Phát hiện thực thể 5
2.2 Mô hình ERD 6
2.3 Mô tả chi tiết thực thể 6
2.4 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ 9
2.5 Phát hiện các ràng buộc 9
2.6Mô hình DFD 10
2.7Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu 16
2.8Mô hình FlowChart 23
3. Thiết kế giao diện 37
3.1 Chức năng Login 37
3.2 Chức năng view 38
3.3 Chức năng edit 39
3.4 Chức năng search 41
3.5 Tạo Report 42
3.6 Menu File 43
3.7 Menu Help 43
3.8 Chức năng Logout 44
3.9 Đăng nhập với quyền user 44

3.10 Ràng buộc trong form 45
4. Ưu và khuyết điểm 47
4.1 Ưu điểm 47
4.2 Khuyết điểm 47
5. Cấu hình và phần mềm làm đồ án 48
5.1 Cấu hình 48
5.2 Phần mềm 48
6. Phân công 49
Lời cảm ơn 50







Email: SĐT : 0986123996
Gmail:


Trang 3 trong 52 trang
1> Giới thiệu hệ thống cửa hàng
Hệ thống hiện hành:
Cửa hàng hiện có hệ thống quản lý nhân viên, quản lý hóa đơn giao dịch giữa khách hàng với
người mua, đồng thời có thêm hóa đơn giao dịch giữa cửa hàng với người cung cấp hàng hóa.
Hệ thống tương lai:
Sẽ phát triển hệ thống dựa trên nền web để khách hàng dễ giao dịch.

2> Phân tích
2.1 Phát hiện thực thể

a) Thực thể: NHAN_VIEN
- Chi tiết các nhân viên trong cơ sở dữ liệu.
- Thuộc tính: #MaNhanVien, HoVaTen, SoPhone, DiaChi, TrangThai.
b) Thực thể: NHAN_VIEN_KT
- Chi tiết các nhân viên chuyên về kỹ thuật.
- Thuộc tính: BangCapKT, NamKN, BacLuong.
c) Thực thể: NHAN_VIEN_HC
- Chi tiết các nhân viên làm việc trong khu vực hành chính.
- Thuộc tính: TrinhDoHocVan, BacLuong.
d) Thực thể: PHONG_BAN
- Chi tiết phòng ban mỗi nhân viên làm việc.
- Thuộc tính: #MaPhongBan, TenPhongBan.
e) Thực thể: PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO
- Mô tả phương thức giao nhận hàng hóa.
- Thuộc tính: #MaPhuongThucChuyen, MoTaCuThe.
f) Thực thể: DON_DAT_HANG
- Chi tiết đơn đặt hàng của cửa hàn.
- Thuộc tính: #MaDon, MaNhaCungCap, MaNhanVien, MaMatHang,
MaPhuongThucChuyen, NgayDat, NgayChuyenDen, CuocPhiVanChuyen.
g) Thực thể: NHA_CUNG_CAP
- Chi tiết nhà cung cấp hàng hóa cho của hàng.
- Thuộc tính: #MaNhaCungCap, MaMatHang, TenNhaCungCap, DiaChi, ThanhPho,
MaVung, QuocGia, SoPhone.
h) Thực thể HOA_DON_GIAO_DICH
- Chi tiết hóa đơn sau khi giao dịch hàng hóa.
- Thuộc tính: #MaHoaDonGD, MaDon, MaMatHang, MaNhanVien, NgayGiaoDich,
MoTaGiaoDich, SoLuongDatHang, SoLuongNhan, TongSoTien.
i) Thực thể MAT_HANG
- Thông tin chi tiết mặt hàng có trong cửa hàng.
- Thuộc tính: #MaMatHang, MaPhanLoai, TenMatHang, DonGia, CapDoMatHang (A,

B, C), SoLuong.
j) Thực thể PHAN_LOAI
- Chi tiết phân loại từng loại hàng.
- Thuộc tính: #MaPhanLoai, MoTaCuThe.
k) Thực thể NGUOI_DAT_HANG
- Chi tiết người đặt hàng mà người cung cấp lưu trữ.
- Thuộc tính: #MaNDH, Ten, DiaChi.







Email: SĐT : 0986123996
Gmail:


Trang 4 trong 52 trang
l) Thực thể KHACH_HANG
- Chi tiết thông tin khách hàng mua hàng tại cửa hàng.
- Thuộc tính: #MaKhachHang, HoVaTen, DiaChi, SoPhone, Email.
m) Thực thể HOA_DON_BAN_HANG
- Chi tiết hóa đơn bán hàng tại cửa hàng
- Thuộc tính: #MaDonBanHang, NgayGiaoDich, MoTaGiaoDich, SoLuong,
MaPhuongThucChuyen, CuocPhiVanChuyen, TongSoTien.








Email: SĐT : 0986123996
Gmail:


Trang 5 trong 52 trang
2.2 Mô hình ERD
CHUC_VU
#MaChucVu
TenChucVu
PHONG_BAN
#MaPhongBan
TenPhongBan
NHAN_VIEN
#MaNhanVien
HoVaTen
SoPhone
DiaChi
TrangThai
NHAN_VIEN_KT
BangCapKT
NamKN
BacLuong
NHAN_VIEN_HC
TrinhDoHocVan
NamKN
BacLuong
PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO

#MaPhuongThucChuyen
MoTaCuThe
DON_DAT_HANG
#MaDon
MaNhaCungCap
MaNhanVien
NgayDat
NgayChuyenDen
MaPhuongThucChuyen
CuocPhiVanChuyen
MaMatHang
NHA_CUNG_CAP
#MaNhaCungCap
TenNhaCungCap
DiaChi
ThanhPho
MaVung
QuocGia
SoPhone
MaMatHang
HOA_DON_GIAO_DICH
#MaHoaDonGD
MaMatHang
MaDon
NgayGiaoDich
MoTaGiaoDich
SoLuongDatHang
TongSoTien
SoLuongNhan
MaNhanVien

MAT_HANG
#MaMatHang
TenMatHang
MaPhanLoai
DonGia
CapDoMatHang(A,B,C)
SoLuong
PHAN_LOAI
#MaPhanLoai
MoTaCuThe
KHACH_HANG
#MaKhachHang
HoVaTen
DiaChi
SoPhone
Email
HOA_DON_BAN_HANG
#MaDonBanHang
NgayGiaoDich
MaMatHang
MoTaGiaoDich
SoLuong
MaPhuongThucChuyen
CuocPhiVanChuyen
TongSoTien
NGUOI_DAT_HANG
#MaNDH
Ten
DiaChi
MaMatHang

SoLuong

Thuộc
Lập

Lập


Thuộc
Đặt
hàng

(1,n)
(1,1) (1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)

(1,n)
(1,n)








Email: SĐT : 0986123996
Gmail:


Trang 6 trong 52 trang
2.3 Mô tả chi tiết thực thể
a) Thực thể: NHAN_VIEN
Thực thể: NHAN_VIEN
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Kích thước
#MaNhanVien
HoVaTen
SoPhone
DiaChi
TrangThai
Mã số nhân viên
Họ và tên nhân viên

Số điện thoại nhân viên
Địa chỉ nhân viên
Tình trạng nhân viên
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Ràng buộc
Không ràng buộc
Điều kiện
Không ràng buộc
Điều kiện
8 ký tự
50 ký tự
10 ký tự
50 ký tự
10 ký tự

b) Thực thể: NHAN_VIEN_KT
Thực thể: NHAN_VIEN_KT
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Kích thước
BangCapKT
NamKN
BacLuong
Bằng cấp kỹ thuật nhân viên

Số năm kinh nghiệm nhân viên
Hệ số lương nhân viên

Chuỗi
Số
Số
Điều kiện
Không ràng buộc
Không ràng buộc

1 ký tự


c) Thực thể: NHAN_VIEN_HC
Thực thể: NHAN_VIEN_HC
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Kích thước
TrinhDoHocVan
BacLuong
Trình độ học vấn nhân viên
Hệ số lương
Chuỗi
Số

Không ràng buộc
Không ràng buộc


10 ký tự


d) Thực thể: PHONG_BAN
Thực thể: PHONG_BAN
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Kích thước
#MaPhongBan
TenPhongBan
Mã phòng nhân viên làm việc
Tên phòng nhân viên làm việc
Chuỗi
Chuỗi

Ràng buộc
Không ràng buộc

8 ký tự
50 ký tự

e) Thực thể: PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO
Thực thể: PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Kích thước

#MaPhuongThuc
Chuyen
MoTaCuThe
Mã phương thức chuyển giao
hàng hóa
Mô tả phương thức chuyển giao
Chuỗi

Chuỗi

Ràng buộc

Không ràng buộc

8 ký tự

50 ký tự








Email: SĐT : 0986123996
Gmail:


Trang 7 trong 52 trang

f) Thực thể: DON_DAT_HANG
Thực thể: DON_DAT_HANG
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Kích thước
#MaDon
MaNhaCungCap
MaNhanVien
MaMatHang
MaPhuongThuc
Chuyen
NgayDat
NgayChuyenDen
CuocPhiVan
Chuyen
Mã đơn đặt hàng.
Mã nhà cung cấp hàng hóa.
Mã nhân viên đặt hàng.
Mã mặt hàng.
Mã phương thức vận chuyển
hàng hóa.
Ngày Đặt hàng hóa.
Ngày chuyển hàng hóa.
Tiền vận chuyển hàng hóa.
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi

Chuỗi

Ngày tháng
Ngày tháng
Số
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc

Ràng buộc
Ràng buộc
Không ràng buộc
8 ký tự
8 ký tự
8 ký tự
8 ký tự
8 ký tự



g) Thực thể: NHA_CUNG_CAP
Thực thể: NHA_CUNG_CAP
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Kích thước
#MaNhaCungCap

TenNhaCungCap
DiaChi
ThanhPho
MaVung
QuocGia
SoPhone

Mã nhà cung cấp hàng hóa.
Tên nhà cung cấp hàng hóa.
Địa chỉ nhà cung cấp.
Thành Phố nhà cung cấp.
Mã vùng của nhà cung cấp.
Quốc gia nhà cung cấp.
Điện thoại nhà cung cấp.
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Ràng buộc
Không ràng buộc
Không ràng buộc
Không ràng buộc
Ràng buộc
Không ràng buộc
Ràng buộc
8 ký tự
50 ký tự

50 ký tự
20 ký tự
8 ký tự
20 ký tự
10 ký tự

h) Thực thể HOA_DON_GIAO_DICH
Thực thể: HOA_DON_GIAO_DICH
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Kích thước
#MaHoaDonGD
MaDon.
MaMatHang.
MaNhanVien.
NgayGiaoDich.
MoTaGiaoDich.
SoLuongDatHang.
SoLuongNhan.
TongSoTien.

Mã hóa đơn giao dịch.
Mã số hóa đơn đặt hàng.
Mã số mặt hàng.
Mã số nhân viên.
Ngày giao dịch.
Mô tả quá trình giao dịch.
Số lượng hàng đặt.

Số lượng hàng nhận.
Tổng số tiền thanh tóan.
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Ngày tháng
Chuỗi
Số
Số
Số
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Điều kiện
Không ràng buộc
Không ràng buộc
Không ràng buộc
Không ràng buộc
8 ký tự
8 ký tự
8 ký tự

50 ký tự









Email: SĐT : 0986123996
Gmail:


Trang 8 trong 52 trang
i) Thực thể MAT_HANG
Thực thể: MAT_HANG
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Kích thước
#MaMatHang.
MaPhanLoai.
TenMatHang.
DonGia.
CapDoMatHang
(A, B, C).
SoLuong.

Mã số mặt hàng.
Mã phân loại mặt hàng.
Tên mặt hàng.
Giá mặt hàng.
Cấp độ xếp loại mặt hàng.

Số lượng hàng hóa còn trong

kho.
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Số
Chuỗi

Số
Ràng buộc
Ràng buộc
Không ràng buộc
Điều kiện
Ràng buộc

Điều kiện
8 ký tự
8 ký tự
50 ký tự

1 ký tự

j) Thực thể PHAN_LOAI
Thực thể: PHAN_LOAI
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Kích thước
#MaPhanLoai
MoTaCuThe

Mã số phân loại hàng hóa
Tên các loại hàng hóa
Chuỗi
Chuỗi

Ràng buộc
Không ràng buộc

8 ký tự
50 ký tự

k) Thực thể NGUOI_DAT_HANG
Thực thể: NGUOI_DAT_HANG
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Kích thước
#MaNDH
Ten
DiaChi
Mã số người đặt hàng
Tên người đặt hàng
Địa chỉ người đặt hàng
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Ràng buộc
Không ràng buộc
Không ràng buộc

8 ký tự
50 ký tự
50 ký tự

l) Thực thể KHACH_HANG
Thực thể: KHACH_HANG
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Kích thước
#MaKhachHang
HoVaTen
DiaChi
SoPhone
Email.
Mã số khách hàng
Họ và Tên khách hàng
Địa chỉ khách hàng
Điện thoại khách hàng
Email của khách hàng
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Ràng buộc
Không ràng buộc
Không ràng buộc
Ràng buộc

Ràng buộc
8 ký tự
50 ký tự
50 ký tự
10 ký tự
50 ký tự

m) Thực thể HOA_DON_BAN_HANG
Thực thể: HOA_DON_BAN_HANG
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu dữ liệu
Loại dữ liệu
Kích thước
#MaDonBan
Hang
NgayGiaoDich
MoTaGiaoDich
SoLuong
MaPhuongThuc
Chuyen
CuocPhiVan
Chuyen
TongSoTien
Mã số hóa đơn bán hàng

Ngày bán hàng
Mô tả chi tiết bán hàng
Số lượng hàng đã bán
Mã số phương thức vận chuyển

hàng hóa
Tiền vận chuyển hàng hóa

Số tiền tổng cộng
Chuỗi

Ngày tháng
Chuỗi
Số
Chuỗi

Số

Số
Ràng buộc

Điều kiện
Không ràng buộc
Điều kiện
Ràng buộc

Không ràng buộc

Không ràng buộc
8 ký tự


50 ký tự

8 ký tự









Email: SĐT : 0986123996
Gmail:


Trang 9 trong 52 trang

2.4 Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
NHAN_VIEN (#MaNhanVien, HoVaTen, SoPhone, DiaChi, TrangThai).
NHAN_VIEN_KT (BangCapKT, NamKN, BacLuong).
NHAN_VIEN_HC (TrinhDoHocVan, BacLuong).
PHONG_BAN (#MaPhongBan, TenPhongBan).
PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO (#MaPhuongThucChuyen, MoTaCuThe).
DON_DAT_HANG (#MaDon, #MaNhaCungCap, #MaNhanVien, #MaMatHang,
#MaPhuongThucChuyen, NgayDat, NgayChuyenDen, CuocPhiVanChuyen).
NHA_CUNG_CAP (#MaNhaCungCap, #MaMatHang, TenNhaCungCap, DiaChi, ThanhPho,
MaVung, QuocGia, SoPhone).
HOA_DON_GIAO_DICH (#MaHoaDonGD, #MaDon, #MaMatHang, #MaNhanVien,
NgayGiaoDich, MoTaGiaoDich, SoLuongDatHang, SoLuongNhan, TongSoTien).
MAT_HANG (#MaMatHang, #MaPhanLoai, TenMatHang, DonGia, CapDoMatHang (A, B, C),
SoLuong).
PHAN_LOAI (#MaPhanLoai, MoTaCuThe).
NGUOI_DAT_HANG (#MaNDH, Ten, DiaChi).

KHACH_HANG (#MaKhachHang, HoVaTen, DiaChi, SoPhone, Email).
HOA_DON_BAN_HANG (#MaDonBanHang, NgayGiaoDich, MoTaGiaoDich, SoLuong,
#MaPhuongThucChuyen, CuocPhiVanChuyen, TongSoTien).

2.5 Phát hiện các ràng buộc
1> MaNhanVien, MaPhongBan, MaPhuongThucChuyen, MaDon, MaNhaCungCap,
MaHoaDonGD, MaMatHang, MaPhanLoai, MaNDH, MaKhachHang, MaDonBanHang
phải là duy nhất không được trùng nhau.
2> MaNhanVien, MaPhongBan, MaPhuongThucChuyen, MaDon, MaNhaCungCap,
MaHoaDonGD, MaMatHang, MaPhanLoai, MaNDH, MaKhachHang, MaDonBanHang
sẽ phát sinh tự động.
3> SoPhone phải ràng buộc có 10 chữ số.
4> Email phải ràng buộc theo địa chỉ mail thông thường.
5> BacLuong phải lớn hơn 0.
6> NgayDat, NgayGiaoDich phải lớn hơn hay bằng ngày hiện tại.
7> NgayChuyenDen phải lớn hơn ngày đặt.
8> SoLuongDatHang, SoLuongNhan, TongSoTien, DonGia, SoLuong,
CuocPhiVanChuyen phai lon hon 0.
9> CapDoMatHang (A, B, C) phải được lựa chọn A, B hoặc C.







Email: SĐT : 0986123996
Gmail:



Trang 10 trong 52 trang
2.6 Mô hình DFD
a) DFD mức 0
Hệ thống quản lý hàng
hóa
Đăng ký mua hàng
Thông tin hàng hóa
Phí hàng hóa
Hóa đơn, mã hàng
Số lượng còn
Trả về yêu cầu
Hóa đơn
Tìm kiếm
Trả về yêu cầu
Khách hàng
Hóa đơn, hàng hóa
Đơn đặt hàng, số
lượng, ngày đặt,
lọai hàng
Khách hàng
Nhân viên
Quản trị
Nhà cung cấp









Email: SĐT : 0986123996
Gmail:


Trang 11 trong 52 trang
b) DFD chức năng nhà cung cấp hàng hóa
NHAN_VIEN_HC
1.1
Kiểm tra số
lượng hàng
trong kho
1.2
Tìm kiếm, cập
nhật người đặt
hàng
1.3.1
Tạo người đặt
hàng
1.3.2
Lập hóa đơn
1.4
Lập phiếu nhập
kho
HOA_DON_GIAO_DICH
DON_DAT_HANG
Thông tin hàng hóa Mã hàng đặt
Thông báo
Mã hàng cần đặt
Thông tin người đặt

hàng
Không có

Thông tin người đặt hàng
Thông tin người đặt hàng
- Mã khách hàng
- Số Lượng
- Ngày đặt
Nhà cung cấp








Email: SĐT : 0986123996
Gmail:


Trang 12 trong 52 trang
c) DFD chức năng lập hóa đơn buôn bán
Nhân viên
hành chánh
2.2.1
Tạo khách
hàng
2.1
Tìm kiếm khách

hàng
2.2.2
Lập hóa đơn
bán hàng
KHACH_HANG
Thông tin khách
hàng
Không có

Thông tin
khách hàng
Thông tin
khách hàng
HOA_DON_BAN_HANG
- Mã số khách hàng
- Số Lượng
- Mã hàng
- Giá tiền
- Phương thức thanh tóan
- Phí vận chuyển








Email: SĐT : 0986123996
Gmail:



Trang 13 trong 52 trang
d) DFD của chức năng người quản trị hàng hóa
3.3
Cập nhật số
lượng
3.2
Đặt hàng, thêm
vào kho
3.1
Tìm mã số
hàng hóa
MAT_HANG
Hiển thị
Thông tin hàng hóa
Thông tin hàng hóa
Yêu cầu
Tất cả thông tin
Người quản trị







Email: SĐT : 0986123996
Gmail:



Trang 14 trong 52 trang
e) DFD chức năng quản trị nhân viên
4.1
Xem thông tin
trạng thái nhân
viên
4.3
Xóa nhân viên
đã nghỉ
4.4
Thêm nhân
viên kỹ thuật
4.5
Thêm nhân
viên hành
chánh
4.7
Theo dõi
feedback khách
hàng
4.6
Chỉnh sửa
thông tin nhân
viên
4.8
Theo dõi ngày
nghỉ, lương
nhân viên
NHAN_VIEN

Hiển thị thông
tin
Thông tin nhân viên
Thông tin nhân viên
Thông tin nhân viên
Thông tin nhân viên
Thông tin nhân viên
Thông tin nhân viên
Thông tin nhân viên
Yêu cầu
Thông tin nhân viên
Người
quản trị







Email: SĐT : 0986123996
Gmail:


Trang 15 trong 52 trang
f) Chức năng phân loại hàng hóa
5.1
Phân loại hàng
hóa
5.2

Cập nhật số
lượng hàng hóa
trong kho
PHAN_LOAI
MAT_HANG
NHA_CUNG_CAP
Thông tin loại
hàng
Thông tin hàng
hóa nhập
Thông tin hàng
hóa nhập
Thông tin số
lượng hàng
trong kho
Thông tin hàng hóa
Thông tin đặt hàng
Mã hàng
hóa
Thông tin
hàng hóa
Thông tin
hàng nhập
Thông tin số
lượng hàng
hóa
Nhân viên








Email: SĐT : 0986123996
Gmail:


Trang 16 trong 52 trang
2.7 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu
1) Mô tả ô xử lý 1.1.
Số 1.1
Tên: Kiểm tra hàng trong kho.
Dòng dữ liệu vào: Mã đặt hàng.
Dòng dữ liệu ra: Thông báo còn hàng hoặc hết hàng.
Diễn giải: Xuất ra thông báo số lượng hàng hoá với nhà cung cấp.
Tóm tắt.
Input: Mã hàng, số lượng.
Xử lý.
- Kiểm tra xem số lượng còn đủ hay không.
- Nếu còn thì chuyển qua ô xử lý 1.2
- Nếu không còn xuất thông báo nhà cung cấp.
Output.
Số lượng hàng tương ứng trong kho.

2) Mô tả ô xử lý 1.2
Số 1.2
Tên: Tìm kiếm người đặt hàng.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin người đặt hàng.
Dòng dữ liệu ra: Thông báo tìm thấy hoặc không tìm thấy.

Diễn giải: Xuất ra thông báo với nhà cung cấp.
Tóm tắt.
Input: Tên, mã người đặt hàng.
Xử lý: Kiểm tra xem người đặt hàng có cùng thông tin trên không.
- Nếu có: chuyển sang ô xử lý 1.3.2
- Nếu không có: chuyển sang ô xử lý 1.3.1
Output.
Thông tin người đặt hàng.

3) Mô tả ô xử lý 1.3.1.
Số 1.3.1
Tên: Tạo người đặt hàng.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin người đặt hàng.
Dòng dữ liệu ra: Thông báo nhập thành công.
Diễn giải: Tạo người đặt hàng mới.
Tóm tắt.
Input: Tên, địa chỉ, mã người đặt hàng, số lượng hàng, mã mặt hàng.
Xử lý: Thêm người đặt hàng mới.
Output: Thông tin người đặt hàng.










Email: SĐT : 0986123996

Gmail:


Trang 17 trong 52 trang
4) Mô tả ô xử lý 1.3.2
Số: 1.3.2
Tên: Lập hóa đơn.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin về đơn đặt hàng.
Dòng dữ liệu ra: Tạo hoá đơn bán hàng.
Diễn giải: Tạo hoá đơn người đặt hàng.
Tóm tắt.
Input: Thông tin cần có trong hoá đơn.
Xử lý: Thêm người đặt hàng mới.
Output: Thông tin hoá đơn.

5) Mô tả ô xử lý 1.4
Số: 1.4
Tên: Lập phiếu xuất kho.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin mặt hàng xuẩt kho.
Dòng dữ liệu ra: Tạo phiếu xuất kho.
Diễn giải: Tạo phiếu xuất kho.
Tóm tắt.
Input: Số lượng, mã hàng.
Xử lý: Tạo phiếu, cập nhật số lượng trong kho.
Output: Thông tin phiếu xuất kho.

6) Mô tả ô xử lý 2.1
Số 2.1
Tên: Tìm kiếm khách hàng.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin khách hàng.

Dòng dữ liệu ra: Không tìm thấy hoặc tìm thấy.
Diễn giải: Xuất ra thông báo khách hàng.
Tóm tắt.
Input: Tên, địa chỉ, số phone, email, mã khách hàng.
Xử lý
- Kiểm tra xem có khách hàng nào trong cơ sở dữ liệu không.
- Nếu có: chuyển sang 2.2.2
- Nếu không có: chuyển sang 2.2.1
Output: Thông tin khách hàng.

7) Mô tả ô xử lý 2.2.1
Số 2.2.1
Tên: Tạo khách hàng.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin khách hàng.
Dòng dữ liệu ra: Báo nhập thành công.
Diễn giải: Tạo ra khách hàng mới.
Tóm tắt.
Input: Tên, địa chỉ, số phone, email.
Xử lý: Thêm 1 khách hàng mới vào cơ sở dữ liệu.
Output: Thông tin khách hang mới tạo.








Email: SĐT : 0986123996
Gmail:



Trang 18 trong 52 trang
8) Mô tả ô xử lý 2.2.2
Số 2.2.2
Tên: Lập hoá đơn bán hàng.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin về các hoá đơn.
Dòng dữ liệu ra: Tạo hoá đơn.
Diễn giải: Tạo ra hoá đơn cho khách hàng.
Tóm tắt.
Input: Thông tin cần có trong hoá đơn.
Xử lý: Cập nhật khách hàng có trong cơ sở dữ liệu.
Output: Thông tin hoá đơn.

9) Mô tả ô xử lý 3.1
Số 3.1
Tên: Xem tên hàng hoá.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin về mã số hàng hoá.
Dòng dữ liệu ra: Thông tin về tên hàng hoá.
Diễn giải: Xuất ra tên hàng hoá cho người quản lý.
Tóm tắt.
Input: Thông tin về mã số hàng hoá.
Xử lý: Hiển thị tên hàng hóa.
Output: Tên hàng hoá.

10) Mô tả ô xử lý 3.2
Số 3.2
Tên: Đặt hàng, thêm hàng vào kho.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin hàng hoá.
Dòng dữ liệu ra: Thông tin mới của hàng hoá.

Diễn giải: Xuất ra thông tin mới của hàng hoá và lưu vào cơ sở dữ liệu.
Input: Mã số, số lượng, tên hàng hoá.
Xử lý: Cập nhật lại số lượng hàng hoá, thêm hàng hoá mới.
Output: Thông tin hàng hoá sau khi cập nhật.

11) Mô tả ô xử lý 3.3
Số 3.3
Tên: Cập nhật số lượng.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin hàng hoá trong kho.
Dòng dữ liệu ra: Thông tin hàng hoá sau khi nhập hàng.
Diễn giải: Xuất ra thông tin hàng hoá sau khi cập nhật.
Tóm tắt.
Input: Mã số hàng hoá, số lượng hàng hoá nhập vào, xuất ra, tên hàng hoá.
Xử lý: Cập nhật lại số lượng hàng hoá sau khi nhập hoặc xuất ra.
Output: Thông tin hàng hoá sau khi cập nhật.











Email: SĐT : 0986123996
Gmail:



Trang 19 trong 52 trang
12) Mô tả ô xử lý 4.1
Số 4.1
Tên: Xuất tất cả thông tin trạng thái nhân viên.
Dòng dữ liệu vào: Mã số nhân viên.
Dòng dữ liệu ra: Thông tin nhân viên.
Diễn giải: Tạo ra bảng chi tiết về nhân viên.
Tóm tắt.
Input: Mã số nhân viên, ngày nghỉ, tên nhân viên, lương, tình trạng nhân viên.
Xử lý: Xem thông tin nhân viên.
Output: Chi tiết tình trạng nhân viên.

13) Mô tả ô xử lý 4.2
Số 4.2
Tên: Điều phối nhân viên.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin nhân viên.
Dòng dữ liệu ra: Thông tin nhân viên sau khi điều phối.
Diễn giải: Điều phối nhân viên tới khu vực khác.
Tóm tắt.
Input: Tình trạng nhân viên các khu vực cần tuyển, điều phối nhân viên.
Xử lý: Điều phối nhân viên đến khu vực thiếu người.
Output: Tình trạng nhân viên sau khi điều phối.

14) Mô tả ô xử lý 4.3
Số 4.3
Tên: Xoá nhân viên đã nghỉ.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin nhân viên hiện có.
Dòng dữ liệu ra: xuất thông tin nhân viên sau khi xoá.
Diễn giải: Xoá nhân viên đã nghỉ.
Tóm tắt.

Input: Tình trạng, mã số, tên nhân viên.
Xử lý: Xoá những nhân viên đã nghỉ làm.
Output: Chi tiết nhân viên sau khi xoá, lưu vào cơ sở dữ liệu.

15) Mô tả ô xử lý 4.4
Số 4.4
Tên: Thêm nhân viên kỹ thuật.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin nhân viên hiện có.
Dòng dữ liệu ra: Thông tin nhân viên kỹ thuật sau khi thêm.
Diễn giải: Thêm nhân viên kỹ thuật mới.
Tóm tắt.
Input: Mã số, tên nhân viên.
Xử lý: Thêm nhân viên kỹ thuật mới.
Output: Thông tin nhân viên sau khi đã thêm.










Email: SĐT : 0986123996
Gmail:


Trang 20 trong 52 trang
16) Mô tả ô xử lý 4.5

Số 4.5
Tên: Thêm nhân viên hành chính.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin nhân viên hiện có.
Dòng dữ liệu ra: Thông tin nhân viên hành chính sau khi đã thêm.
Diễn giải: Thêm nhân viên hành chính mới.
Tóm tắt.
Input: Mã số, tên nhân viên.
Xử lý: Thêm nhân viên kỹ thuật mới.
Output: Thông tin nhân viên sau khi đã thêm.

17) Mô tả ô xử lý 4.6
Số 4.6
Tên: Chỉnh sửa thông tin nhân viên.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin nhân viên hiện có.
Dòng dữ liệu ra: Thông tin nhân viên sau khi chỉnh sửa.
Diễn giải: Cập nhật lại thông tin nhân viên.
Tóm tắt.
Input: Mã số, tên, lương, số ngày nghỉ, tình trạng nhân viên.
Xử lý: Cập nhật thông tin sau đó lưu vào cơ sở dữ liệu.
Output: Thông tin nhân viên sau khi cập nhật.

18) Mô tả ô xử lý 4.7
Số 4.7
Tên: Theo dõi Feedback của khách hàng.
DDL vào: Thông tin nhân viên.
DDL ra: Thông tin Feedback cho mỗi nhân viên.
DG: Theo dõi Feedback của khách hàng đánh giá mỗi nhân viên.
Tóm tắt.
Input: Mã số, tên Feedback cho mỗi nhân viên.
Xử lý: kiểm tra Feedback của nhân viên.

Output: Xuất ra thông tin Feedbackmỗi nhân viên lưu vào CSDL.

19) Mô tả ô xử lý 4.8
Số 4.8
Tên: Theo dõi ngày nghỉ, lương nhân viên.
DDL vào: Thông tin nhân viên.
DDL ra: Số ngày nghỉ, tiền lương sau khi cập nhật.
DG: Theo dõi ngày nghỉ nhân viên trong tháng và cập nhật lại tiền lương.
Tóm tắt.
Input: Mã số, tên, số ngày nghỉ, lương của nhân viên.
Xử lý: Dựa theo số ngày nghỉ, trừ tiền lương, cập nhật lại lương nhân viên.
Output: Xuất ra lương tháng nhân viên và lưu vào CSDL.



×