Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đồ án Ôtô: Thiết kế tính toán sức kéo của xe tải Ôtô Huyndai 20,4 tấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.91 KB, 7 trang )









****
Đ ÁN ÔTÔỒ
Đ TÀI: THI T K TÍNH TOÁN S C KÉOỀ Ế Ế Ứ
C A XE T I ÔTÔ HUYNDAI 20,4 T NỦ Ả Ấ
Ngành Công ngh k thu t ô tôệ ỹ ậ
Khoa CNKT ôtô
GVHD:
SVTH:
L p: ớ
1







L I NÓI Đ UỜ Ầ
Ôtô ngày càng đ c s d ng r ng rãi n c ta nh m t ph ng ti n đi l iượ ử ụ ộ ở ướ ư ộ ươ ệ ạ
cũng nh v n chuy n hành khách, hàng hóa. Do đó ngành công nghi p ôtô hi n nayư ậ ể ệ ệ
đang phát tri n m nh m và ngày càng đóng vai trò quan tr ng trong n n kinh t . Vìể ạ ẽ ọ ề ế
v y vi c đào t o k s trong ngành cũng h t s c quan tr ng. Trong khi đó môn h c “ậ ệ ạ ỹ ư ế ứ ọ ọ
lý thuy t ôtô” chi m v trí quan tr ng trong ch ng trình đào t o k s ngành côngế ế ị ọ ươ ạ ỹ ư


ngh ôtô. Môn h c “ lý thuy t ôtô” cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c c b nệ ọ ế ấ ữ ế ứ ơ ả
thu c lĩnh v c lý thuy t ôtô liên quan t i s phát tri n c a ngành ôtô trong s đ iộ ự ế ớ ự ể ủ ự ổ
m i c a đ t n c hi n nay. Đ ng th i cũng đ c p đ n nh ng v n đ liên quan đ nớ ủ ấ ướ ệ ồ ờ ề ậ ế ữ ấ ề ế
s phát tri n k thu t m i c a ngành ôtô trên th gi i.ự ể ỹ ậ ớ ủ ế ớ
Sau khi h c xong môn “ lý thuy t ôtô”, em đ c t b môn giao nhi m v làmọ ế ượ ổ ộ ệ ụ
đ án môn h c. Qua đ án này giúp chúng em n m đ c ph ng pháp tính toán thi tồ ọ ồ ắ ượ ươ ế
k ôtô nh : ch n công su t đ ng c , xây d ng đ ng đ c tính ngoài c a đ ng c ,ế ư ọ ấ ộ ơ ự ườ ặ ủ ộ ơ
xác đ nh t s truy n và thành l p đ th c n thi t đ đánh giá ch t l ng đ ng l cị ỷ ố ề ậ ồ ị ầ ế ể ấ ượ ộ ự
h c c a ôtô, đánh giá các ch tiêu c a ô tô sao cho năng su t là cao nh t v i giá thànhọ ủ ỉ ủ ấ ấ ớ
th p nh t. Đ m b o kh năng làm vi c các lo i đ ng khác nhau, các đi u ki nấ ấ ả ả ả ệ ở ạ ườ ề ệ
công tác khác nhau. Vì th nó r t thi t th c v i sinh viên công ngh k thu t ôtôế ấ ế ự ớ ệ ỹ ậ
Tuy nhiên trong quá trình th c hi n dù đã c g ng nh ng không tránh kh iự ệ ố ắ ư ỏ
nh ng thi u sót. Vì v y em r t mong nh n đ c s quan tâm đóng góp ý ki n c aữ ế ậ ấ ậ ượ ự ế ủ
các th y, các b n đ em hoàn thi n đ án c a mình h n và qua đó cũng rút ra đ cầ ạ ể ệ ồ ủ ơ ượ
nh ng kinh nghi m quý giá cho b n thân nh m ph c v t t cho quá trình công tác vàữ ệ ả ằ ụ ụ ố
h c t p sau này.ọ ậ
Em xin chân thành c m n!ả ơ
2







NHI M V TÍNH TOÁN S C KÉO ÔTÔỆ Ụ Ứ
I. Khái ni m chungệ
II. S li u cho tr cố ệ ướ
- Lo i ôtô: xe t i Hyundai 20,4 t nạ ả ấ
- T i tr ng: 20400 kgả ọ

- T c đ c c đ i c a ôtô: 90 km/hố ộ ự ạ ủ
- H s c n c a đ ng t c đ c c đ iệ ố ả ủ ườ ở ố ộ ự ạ
- H s c n c c đ i c a đ ng mà ôtô có th kh c ph c đ cệ ố ả ự ạ ủ ườ ể ắ ụ ượ
- Lo i đ ng c diezel ki u D6CBạ ộ ơ ể
III. Thông s ch nố ọ
- Tr ng l ng b n thân ôtô: 13770 Kgọ ượ ả
- H s d ng khí đ ng h cệ ố ạ ộ ọ
- Di n tích c n chính di n c a ôtô (ho c nhân t c n)ệ ả ệ ủ ặ ố ả
- S phân b tr ng l ng gi a các tr c khi ôtô đ y t i và không có t iự ố ọ ượ ữ ụ ầ ả ả
- T c đ góc c a tr c khu u đ ng c ng v i công su t c c đ iố ộ ủ ụ ỷ ộ ơ ứ ớ ấ ự ạ
- Hi u su t c a h th ng truy n l cệ ấ ủ ệ ố ề ự
Các thông s này l a ch n trên c s th c nghi m và nh ng s li u th ng kêố ự ọ ơ ở ự ệ ữ ố ệ ố
c a lo i ôtô hi n có t ng t nh lo i ôtô thi t k và có tính đ n nh p đ phát tri nủ ạ ệ ươ ự ư ạ ế ế ế ị ộ ể
c a k thu t ch t o ôtô trong n c và trên th gi i.ủ ỹ ậ ế ạ ở ướ ế ớ
IV. Thông s tính toánố
- Công su t c c đ i c a đ ng cấ ự ạ ủ ộ ơ
- Dung tích làm vi c c a đ ng c : 12344 Cmệ ủ ộ ơ
3
- T s truy n c a h p s , truy n l c chính, h p s ph , h p phân ph i (n uỷ ố ề ủ ộ ố ề ự ộ ố ụ ộ ố ế
có)
- Xác đ nh các ch tiêu đánh giá ch t l ng kéoị ỉ ấ ượ
3







4








CH NG I. XÁC Đ NH CÁC THÔNG S C B N C A ÔTÔƯƠ Ị Ố Ơ Ả Ủ
1.1. Xác đ nh tr ng l ng toàn b c a ôtôị ọ ượ ộ ủ
Tr ng l ng toàn b c a ôtô xác đ nh theo công th c:ọ ượ ộ ủ ị ứ
G = G
o
+ G
n
.n + G
e
= 13770+60.2+ 20400
G= 34290 Kg
Trong đó: G
o
- tr ng l ng b n thân c a ôtôọ ượ ả ủ
G
n
- tr ng l ng trung bình c a m i ng iọ ượ ủ ỗ ườ
n - s ch ng i trong bu ng láiố ỗ ồ ồ
G
e
- t i trong đ nh m c c a ôtôả ị ứ ủ

1.2. Ch n l pọ ố

- Ký hi u l p: 12R22,5-16PRệ ố
1.3. Xác đ nh công su t c c đ i c a đ ng cị ấ ự ạ ủ ộ ơ
- Hi u su t c a h th ng truy n l c ệ ấ ủ ệ ố ề ự η
t
:
Đ i v i ôtô có tính c đ ng cao (lo i có t 2 c u ch đ ng tr lên) ch n ố ớ ơ ộ ạ ừ ầ ủ ộ ở ọ η
t
= 0,85
- H s c n không khí K:ệ ố ả
H s c n khí đ ng h c ph thu c vào m t đ không khí, hình d ng và ch tệ ố ả ộ ọ ụ ộ ậ ộ ạ ấ
l ng b m t c a ôtô (kG.sượ ề ặ ủ
2
/m
4
). K đ c xác đ nh b ng th c nghi m.ượ ị ằ ự ệ
Đ i v i ôtô t i ch n K = ố ớ ả ọ 0,65 (kG.s
2
/m
4
)
- Di n tích c n chính di n F:ệ ả ệ
Di n tích c n chính di n c a ôtô là di n tích hình chi u c a ôtô trên m tệ ả ệ ủ ệ ế ủ ặ
ph ng vuông góc v i tr c d c c a xe ôtô (mẳ ớ ụ ọ ủ
2
). Vi c xác đ nh đi n tích có nhi u khóệ ị ệ ề
khăn, đ đ n gi n trong th c t ng i ta s d ng công th c g n đúng sau:ể ơ ả ự ế ườ ử ụ ứ ầ
F = B.H
o
= 2,098.3,22 =6,76 m
2

Trong đó : chi u r ng c s c a ôtô ề ộ ơ ở ủ B=2,098 m
chi u cao toàn b c a ôtô ề ộ ủ H
o
=3,22 m
-V n t c c c đ i c a ôtô Vậ ố ự ạ ủ
max
: V
max
= 94 km/h
- Tr ng l ng toàn b c a ôtô G: G= 34290 Kgọ ượ ộ ủ
- H s c n t ng c ng c a đ ng ệ ố ả ổ ộ ủ ườ ψ
v
khi ôtô chuy n đ ng Vể ộ ở
max:
+ Khi thi t k ôtô t i ng i ta th ng ch n h s c n t ng c ng c a đ ngế ế ả ườ ườ ọ ệ ố ả ổ ộ ủ ườ
( ng v i khi ôtô ch y t c đ c c đ i) v i m t l ng d tr nào đó (l n h n h sứ ớ ạ ở ố ộ ự ạ ớ ộ ượ ự ữ ớ ơ ệ ố
c n lăn) t c là đ ôtô v n có kh năng v t d c khi chuy n đ ng v n t c c c đ i.ả ứ ể ẫ ả ượ ố ể ộ ở ậ ố ự ạ
Ch n ọ ψ
v
= 0,03
Xác đ nh công su t c c đ i c a đ ng c ng v i t c đ c c đ i c a đ ng cị ấ ự ạ ủ ộ ơ ứ ớ ố ộ ự ạ ủ ộ ơ
c a ôtô (Nủ
ev
):









+=
2703500
1
max
3
max
vGKFv
N
v
t
ev
ψ
η

5








3
1 0,65.6,76.94 34290.0,03.94
0,85 3500 270
� �
= +

� �
� �
ev
N

544=
ev
N
(CV)
Sau đó căn c vào lo i đ ng c đ tìm công su t c c đ i c a nó theo côngứ ạ ộ ơ ể ấ ự ạ ủ
th c:ứ
32
max
λλλ
cba
N
N
ev
e
−+
=


max
2 3
544
0,53.1 1,56.1 1,09.1
=
+ −
e

N
(CV)

max
544=
e
N
(Cv)
Trong đó: Các h s th c nghi m a,b,c đ i v i đ ng c Diesel:ệ ố ự ệ ố ớ ộ ơ
a = 0,53; b = 1,56; c = 1,09, λ = 1 (t c là Nứ
emax
= N
v
).
Sau khi xác đ nh đ c Nị ượ
emax
, căn c vào lo i đ ng c có s n trên th tr ng đứ ạ ộ ơ ẵ ị ườ ể
ch n lo i phù h p ho c đ t ch t o đ ng c m i theo yêu c uọ ạ ợ ặ ặ ế ạ ộ ơ ớ ầ
L c c n lăn c a l p và đ ng là k t qu s tiêu hao năng l ng cho t n th tự ả ủ ố ườ ế ả ự ượ ổ ấ
bên trong c a l p và s t n th t bên ngoài, m t ph n năng l ng b tiêu hao do ma sátủ ố ự ổ ấ ộ ầ ượ ị
gi a l p và đ ng, l c c n trong các bi may bánh xe, l c c n không khí ch ngữ ố ườ ự ả ổ ở ơ ự ả ố
l i s quay c a các bánh xe. Vì tính ch t ph c t p trong vi c xác đ nh t t c nh ngạ ự ủ ấ ứ ạ ệ ị ấ ả ứ
y u t tiêu hao k trên nên ng i ta coi l c c n lăn là m t ngo i l c tác d ng lên ôtôế ố ể ườ ự ả ộ ạ ự ụ
và đ c xác đ nh theo s tiêu hao năng l ng t ng h p. Đ đánh giá tiêu hao năngượ ị ự ượ ổ ợ ể
l ng khi bánh xe lăn ng i ta dùng h s c n lăn (f). ượ ườ ệ ố ả
t c đ nh h n t 60 ÷ 80km/h h s c n lăn coi nh không thay đ i. KhiỞ ố ộ ỏ ơ ừ ệ ố ả ư ổ
t c đ chuy n đ ng c a ôtô l n h s c n lăn tăng lên rõ r t. Đ xác đ nh s phố ộ ể ộ ủ ớ ệ ố ả ệ ể ị ự ụ
thu c c a h s c n lăn vào t c đ ng i ta dùng công th c kinh nghi m sau:ộ ủ ệ ố ả ố ộ ườ ứ ệ









+=
20000
1
2
0
a
V
ff

Trong đó:
f
o
- H s c n lăn khi ôtô chuy n đ ng v n t c nh h n 60 ÷ 80 km/hệ ố ả ể ộ ở ậ ố ỏ ơ
V
a
- V n t c chuy n đ ng c a ôtô, km/h.ậ ố ể ộ ủ
-H s c n lăn fệ ố ả
o
ph thu c vào lo i đ ng: Ch n fụ ộ ạ ườ ọ
o
=0,02
- V n t c chuy n đ ng c a ôtô Vậ ố ể ộ ủ
a
=70 km/h


2
70
0,02 1 0,025
20000
f
� �
= + =
� �
� �
6







CH NG II. XÁC Đ NH T S TRUY N C A H TH NG TRUY N L CƯƠ Ị Ỷ Ố Ề Ủ Ệ Ố Ề Ự
2.2. Xác đ nh t s truy n c a h p s và h p s ph (n u có):ị ỷ ố ề ủ ộ ố ộ ố ụ ế
2.2.1. Xác đ nh t s truy n c a h p s :ị ỷ ố ề ủ ộ ố
- Các lo i bán kính bánh xe:ạ
1. Bán kính thi t k (rế ế
o
): Là bán kính c a bánh xe khi ch a có t i tr ng tác d ng (bánủ ư ả ọ ụ
kính t do) rự
o
= D/2
Các kích th c c b n c a l p:ướ ơ ả ủ ố
d - đ ng kính trong ườ

B - b r ng l p Các kích th c c b n c a l p đ c bi t thông quaề ộ ố ướ ơ ả ủ ố ượ ế
kí hi u l pệ ố
Theo ký hi u l p c a nhà s n xu t ta có:ệ ố ủ ả ấ
B = 12.25,4 = 304,8 (mm) =0,3048 (m)
d = 22,5.25,4=571,5 (mm) = 0,5715 (m)
- Đ i v i l p có áp xu t cao: ố ớ ố ấ r
o
= (d+2.B)/2
v y ậ
0,5715 2.0,3048
0,59055(
2
o
r m
+
= =
)
2. Bán kính tĩnh (r
t
): Là bán kính bánh xe đ ng yên, ch u t i tr ng th ng đ ng.ứ ị ả ọ ẳ ứ
3. Bán kính đ ng l c h c (rộ ự ọ
d
): là kho ng cách t đi m đ t l c t ng h p tác d ng tả ừ ể ặ ự ổ ợ ụ ừ
đ ng lên bánh xe đ n m t ph ng song song v i m t đ ng đi qua tâm bánh xe.ườ ế ặ ẳ ớ ặ ườ
4. Bán kính đ ng h c (rộ ọ
k
): là bán kính c a bánh xe gi đ nh khi lăn không có tr t lănủ ả ị ượ
và tr t lê nh ng có cùng v n t c v i bánh xe th c ượ ư ậ ố ớ ự
ok
rr .

λ
=
,

0,95.0,59 0,56( )
k
r m= =�
Trong đó: λ - H s bi n d ng l p ệ ố ế ạ ố
Ch n ọ λ = 0,95, đ i v i l p áp su t caoố ớ ố ấ
5. Bán kính trung bình (r
b
): khi ôtô chuy n đ ng không tr t lăn ho c tr t lê giá trể ộ ượ ặ ượ ị
các lo i bán kính khác nhau không nhi u, và khi các lo i bán kính bánh xe không ph iạ ề ạ ả
là đ i t ng nghiên c u thì ta có th coi x p x nh nhau và b ng bán kính bánh xe.ố ượ ứ ể ấ ỉ ư ằ
r
k
= r
d
= r
b
= λr
o
-T s truy n c a truy n l c chính (iỷ ố ề ủ ề ự
o
) đ c xác đ nh đ m b o t c đ chuy n đ ngượ ị ả ả ố ộ ể ộ
c c đ i c a ôtô s truy n cao nh t trong h p s . iự ạ ủ ở ố ề ấ ộ ố
o
đ c xác đ nh theo công th c:ượ ị ứ
max
0

377,0
vii
rn
i
hnpc
kv
=
Trong đó: n
v
- t c đ vòng quay c a tr c khu u đ ng c khi đ t t c đ l nố ộ ủ ụ ỷ ộ ơ ạ ố ộ ớ
nh t, v/phấ
r
k
- bán kính đ ng h c c a bánh xe, mộ ọ ủ
i
pc
- t s truy n c a s ph ho c h p phân ph i s truy n caoỷ ố ề ủ ố ụ ặ ộ ố ở ố ề
i
hn
- t s truy n c a s cao nh t trong h p sỷ ố ề ủ ố ấ ộ ố
V
max
- v n t c l n nh t c a ôtô, km/h.ậ ố ớ ấ ủ
7

×