Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Báo cáo ngành kiến trúc xây dựng: Thực tập ngoài công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.78 KB, 10 trang )









L I C M N!Ờ Ả Ơ
Là m t kĩ s kinh t xây d ng t ng lai c n ph i năm v ng nh ng yêu tôộ ư ế ự ươ ầ ả ́ ừ ữ ́ ́
v kĩ thu t thi công va kinh tê. Đê có đ c đi u này thì chúng ta ph i bi t nh ng côngề ậ ̀ ́ ̉ ượ ề ả ế ữ
đo n đ làm nên m t công trình hoàn chinh là nh thê nào? Đó là nhi m v c a “Th cạ ể ộ ̉ ư ́ ệ ụ ủ ự
t p công nhân”.ậ
“H c đi đôi v i hành, ly thuy t phai k t h p v i th c ti n” là m t ph ng châmọ ớ ́ ế ̉ ế ợ ớ ự ễ ộ ươ
giáo d c b t bu c nhăm cho m i sinh viên chúng ta đi t lý thuy t áp d ng vào th c têụ ắ ộ ̀ ỗ ừ ế ụ ự ́
công vi c. Ch qua th c tiên chúng ta m i hiêu đ c m t cách sâu s c v lý thuy t. N uệ ỉ ự ̃ ớ ̉ ượ ộ ắ ề ế ế
không qua th c tê thì v i nh ng ki n th c đa h c trong lý thuy t nhà tr ng chúng taự ́ ớ ữ ế ứ ̃ ọ ế ườ
không th x lý m t cách linh hoat trong thi công sau này. Qua đ t th c t p công nhânể ử ộ ̣ ợ ự ậ
lân này đã giúp em hi u đ c phân nào công viêc cua ng i công nhân, giup em có đ c̀ ể ượ ̀ ̣ ̉ ườ ́ ượ
c h i đâu tiên tiêp xúc v i th c t công vi c trong ngành nh : công tác đóng c ppa, bêơ ộ ̀ ́ ớ ự ế ệ ư ố
tông, côt thép và v n đ an toàn lao đ ng trong ngành. T đó tích lu cho b n thâń ấ ề ộ ừ ỹ ả
nh ng ki n th c nh t đ nh cho công vi c th c tê sau này c a mìnhữ ế ứ ấ ị ệ ự ́ ủ
M c dù th i gian th c không ph i là nhi u nh ng cũng đu cho em hi u đ c ítặ ờ ự ả ề ư ̉ ể ượ
nhi u công vi c xây d ng, c m thây yêu ngh mà minh đa l a ch n, th y đ c nh ngề ệ ự ả ́ ề ̀ ̃ ự ọ ấ ượ ữ
khó khăn mà mình có th g p ph i sau nay.ể ặ ả ̀
Qua đ t th c t p này em xin chân thành c m n nhà tr ng đã t o điêu ki n t tợ ự ậ ả ơ ườ ạ ̀ ệ ố
cho chúng em th c t p. C m n các Th y Cô đa t n tinh h ng dân chung em rât nhiêuự ậ ả ơ ầ ̃ ậ ̀ ướ ̃ ́ ́ ̀
k t khi m i b t đ u cho đ n khi kêt thúc đ t th c t p. Em cũng xin g i l i c m nể ừ ớ ắ ầ ế ́ ợ ự ậ ử ờ ả ơ
đ n các chú và các anh t i công tr ng đã t n tâm h ng d n, truy n đ t kinh nghi mế ạ ườ ậ ướ ẫ ề ạ ệ
quý bau c a minh giúp em hoàn thành tôt đ t th c t p này.́ ủ ̀ ́ ợ ự ậ


SV Lê Quang Luân
SVTH : Lê Quang Luân - 12KX







TH C T P NGOÀI CÔNG TRÌNHỰ Ậ
I. NHI M V TH C T PỆ Ụ Ự Ậ :
1. M c tiêuụ :
Giúp cho sinh viên có đ c cái nhìn t ng quát v công trình trong quá trình xâyượ ổ ề
d ng , b sung các ki n th c đã h c đ c trong nhà tr ng. N m v ng công tác giámự ổ ế ứ ọ ượ ườ ắ ữ
sát , t ch c thi công , quá trình ,ph ng pháp t ch c ti n hành các công đo n thi côngổ ứ ươ ổ ứ ế ạ
công trình và v n đ an toàn lao đ ng t i công trình.ấ ề ộ ạ
2. Ph ng phápươ :
Sinh viên đ c quan sát , h ng d n t ng phân đo n c a công trình , tùy theo đ cượ ướ ẫ ừ ạ ủ ặ
đi m c a công trình mà sinh viên có th bi t v các công tác nh l p ráp dàn giáo , vánể ủ ể ế ề ư ắ
khuôn , công tác n i c t thép , đ bêtông , các bi n pháp h tr thi công và các ph ngố ố ổ ệ ỗ ợ ươ
ti n kĩ thu t khi s d ng xây d ng công trình. ệ ậ ử ụ ự
II. S L C V CÔNG TRÌNH TH C T PƠ ƯỢ Ề Ự Ậ :
1. Tên, Ch đ u t , Đ n v thi t k và giám sátủ ầ ư ơ ị ế ế :
- Công trình : Nhà đ bán NO – VP2ở ể
- Ch đ u t : HUD ủ ầ ư
- T ng di n tích : 4499 mổ ệ
2
- Di n tích xây d ng : 1047 mệ ự
2
- T ng cao : 25 t ngầ ầ

- T ng di n tích sàn : 24858,9 mổ ệ
2
- T ng di n tích t ng h m : 8428.9 mổ ệ ầ ầ
2
- Thi t k : Công ty C ph n đ u t và Xây d ng HUD – CCế ế ổ ầ ầ ư ự
- T v n giám sát : Công ty TNHH t v n Đ i h c Xây d ngư ấ ư ấ ạ ọ ự
- V trí : Xây d ng trên lô đ t NO – VP2 và NO – VP4, khu đô th Linh Đàmị ự ấ ị
2. Đ c đi mặ ể
- Công trình k t n i thu n ti n v i trung tâm TP Hà N i , và các huy t m ch giaoế ố ậ ệ ớ ộ ế ạ
thông c a c a ngõ phía nam Th đô : đ ng vành đai 3 , đ ng gi i phóng …ủ ử ủ ườ ườ ả
- H thông c p đi n , c p n c trong khu v c đã hoàn thi n đáp ng t t các yêu c uệ ấ ệ ấ ướ ự ệ ứ ố ầ
cho công tác xây d ng.ự
SVTH : Lê Quang Luân - 12KX







- Công trình có 2 t ng h m và 25 t ng n i , kèm theo h th ng các công trình d chầ ầ ầ ổ ệ ố ị
v công c ng hoàn ch nh , đ c thi t k h ng t i t ng l p có thu nh p cao và n đ nhụ ộ ỉ ượ ế ế ướ ớ ầ ớ ậ ổ ị
v i các d ch v cao c p , m i căn h có di n tích t 90 – 150 mớ ị ụ ấ ỗ ộ ệ ừ
2
v i không gian ng tớ ủ ừ
2 – 3 phòng ng . Đi m m nh thi t k c a công trình là các căn h penthouse các v tríủ ể ạ ế ế ủ ộ ở ị
cao nh t c a công trình v i t m nhìn t t , đây th c s là m t bi t th trên không , m iấ ủ ớ ầ ố ự ự ộ ệ ự ỗ
căn penthouse có di n tích t 200 – 396 mệ ừ
2
v i các thi t k chu n Châu Âu sang tr ngớ ế ế ẩ ọ

tinh t có sân v n trên không , cây xanh , m i căn h có 1 thang b đ đi lên t ng trên .ế ườ ỗ ộ ộ ể ầ
3. Ti n đ thi công công trìnhế ộ
- Công trình đ c kh i công t tháng 6 / 2009 . Tính đ n 6 / 2013 kh i tháp căn hượ ở ừ ế ố ộ
đã thi công xong ph n thô và đã bàn giao vào đ u năm 2014 . Hi n tr ng công trình đangầ ầ ệ ạ
thi công ph n hoàn thi n .ầ ệ
4. M t b ng b trí công trìnhặ ằ ố :
- T ng đ i r ng và b ng ph ng , thu n ti n cho các xe ch v t li u vào thi công ươ ố ộ ằ ẳ ậ ệ ở ậ ệ
- Các phòng , ban Ch huy b trí ngay c nh công trình đ ti n cho vi c qu n lí và chỉ ố ạ ể ệ ệ ả ỉ
huy xây d ng, các thi t b kĩ thu t c n thi t đ u đ c b trí ngay c nh công tr ng đự ế ị ậ ầ ế ề ượ ố ạ ườ ể
thu n ti n cho công vi c.ậ ệ ệ
III. N I QUY, K LU T.Ộ Ỷ Ậ
N i quy:ộ
o Nhân viên ph i đ i nón b o hi m khi vào công tr ng.ả ộ ả ể ườ
o Ăn m c ch nh t , xe ra vào đúng n i quy đ nh.ặ ỉ ề ơ ị
o X p g n gàng các thi t b , d ng c , v t t .ế ọ ế ị ụ ụ ậ ư
o D n d p v sinh công tr ng sau khi thi công.ọ ẹ ệ ườ
o Nghiêm c m phóng u b a bãi trong công tr ng.ấ ế ừ ườ
o Nghiêm c m nhân viên vi ph m quy trình thao tác khi s d ng thi t bấ ạ ử ụ ế ị
c gi i.ơ ớ
o Không đ c đ u n i dây di n và s d ng thi t b đi n n u không có sượ ấ ố ệ ử ụ ế ị ệ ế ự
cho phép c a cán b k thu t.ủ ộ ỹ ậ
o Nghiêm c m s d ng r u bia, các ch t c m tr c và trong quá trìnhấ ử ụ ượ ấ ấ ướ
làm vi c.ệ
o Không leo trèo nguy hi m, khi làm vi c trên cao ph i đeo dây b o hi mể ệ ả ả ể
c n th n.ẩ ậ
o Nghiêm c m ném, đ v t d ng, d ng c b a bãi.ấ ể ậ ụ ụ ụ ừ
o Thi công theo đúng b n v và k thu t theo s ch huy c a cán b kả ẽ ỹ ậ ự ỉ ủ ộ ỹ
thu t.ậ
SVTH : Lê Quang Luân - 12KX








IV. CÁC H NG M C Đ C THI CÔNG VÀ THEO DÕI THI CÔNGẠ Ụ ƯỢ
A)Ngh N ề ề
1) Các lo i v a:ạ ữ
Th ng thì khi xây d ng d a theo thành ph n công trình , lo i công trình và s tác đ ngườ ự ự ầ ạ ự ộ
môi tr ng . Căn c vào đó mà ng i ta phân chia ra các lo i v a xây cho phù h p . thìườ ứ ườ ạ ữ ợ
v a đ c phân ra hai l i c b n theo thành ph n c t li u: ữ ượ ạ ơ ả ầ ố ệ
-Th nh t là v a ba ta: Bao g m xi măng,cát, vôi đ c tr n theo 1 t l nh t đ nh dùngứ ấ ữ ồ ượ ộ ỷ ệ ấ ị
làm v a xây ho c v a trát cho nhà c p 4( c ng đ ch u l c kém, không ch u đ cữ ặ ữ ấ ườ ộ ị ự ị ượ
n c và đ m th ng dùng đ xây t m th i).ướ ộ ẩ ườ ể ạ ờ
- Th hai là v a xi măng cát: xi măng, cát và n c đ c tr n theo 1 t l thích h p tuỳứ ữ ướ ượ ộ ỷ ệ ợ
theo là v a trát hay là v a xây(có đ d o cao nh ng có đ m kém dùng đ xây n i khôữ ữ ộ ẻ ư ộ ẩ ể ơ
ráo).
Cách pha tr n: v a đ c phân ra các lo i mác sau:ộ ữ ượ ạ
mác 50: ximăng 213 kg cát tính theo m3 là1,15
mác75: m t bao ximăng 12 thùng cát thùng dung tích 18 lít.ộ
mác100,150 và 200: t l gi a cát và xi măng là 2,24 tính theo đ n v kg. ỉ ệ ữ ơ ị
S khác nhau gi a v a xây và v a trát là:v a xây có modun c a cát l n h n v a trát.ự ữ ữ ữ ữ ủ ớ ơ ữ
v a trát yêu c u cát có d m n h n v a xây và tùy theo đi u ki n công trình mà ng i taữ ầ ộ ị ơ ữ ề ệ ườ
l a ch n mác xây và trát sao cho phù h p . do đăc thù c a công trình là tu s a l i cho nênự ọ ợ ủ ử ạ
ph n n đ c s d ng không m y ph c t p l m . so v i lý thuy t đ c h c thì nhìnầ ề ượ ử ụ ấ ứ ạ ắ ớ ế ượ ọ
chung cũng có s sê d ch nh ng không đáng k ự ị ư ể
2) v g ch xây :ề ạ G ch xây đ c chia ra r t nhi u lo i theo t ng m c và đ c thù c aạ ượ ấ ề ạ ừ ụ ặ ủ
công trình khác nhau, trên công tr ng th c t p thì đ c phân ra hai lo i gach đ c vàườ ự ậ ượ ạ ặ
g ch ng .ạ ố

V ph n đá thì không đ c s d ng nhi u l m, ch y u là lo i đá răm đ c dùng làmề ầ ượ ử ụ ề ắ ủ ế ạ ượ
c t li u bê tong trong đ mái. Th c t ngày nay đá là thành ph n đ c s dung trongố ệ ổ ư ế ầ ượ ử
xây d ng r t nhi u làm c t li u bê tong nh đã nói trên và gach p láp , c u thanh ,vàự ấ ề ố ệ ư ở ố ầ
trong trang tri ti u c nh .ể ả
2.1 ph ng pháp xây ươ
a) Ph ng pháp g t v a:ươ ạ ữ dùng dao xây g t b ng m ch v a c a các viên g ch vùa xây,ạ ằ ạ ữ ủ ạ
đ ng th i xúc v a d i lên ch đ nh xây. Dùng dao xây g t b ng l p v a và d n ép v aồ ờ ữ ả ỗ ị ạ ằ ớ ữ ồ ữ
lên mép viên g ch v a xây xong làm thành m ch đ ng . Dùng 1 tay khác l y g ch đ tạ ừ ạ ứ ấ ạ ặ
lên ch v a san v a cho sát v i thân dao, n g ch và rút dao lên, r i l y cán dao gõ nhỗ ừ ữ ớ ấ ạ ồ ấ ẹ
vào m t g ch đ g ch dính ch t v i v a. ặ ạ ể ạ ặ ớ ữ
SVTH : Lê Quang Luân - 12KX







b) Ph ng pháp đ y v a:ươ ẩ ữ R i v a nh ph ng pháp trên. B t đ u t ch viên g chả ữ ư ươ ắ ầ ừ ỗ ạ
v a xây xong ch ng 5_6 cm dùng viên g ch đ y v a h ng v phía đ ng tr c thànhừ ừ ạ ẩ ữ ướ ề ằ ướ
m ch đ ng, l y tay n viên g ch xu ng cho dính v i v a. ạ ứ ấ ấ ạ ố ớ ữ
c) Ph ng pháp chèn v a:ươ ữ đ c áp d ng khi xây các hàng g ch trong ru t t ng dày ượ ụ ạ ộ ườ
*Các lo i t ng xây:ạ ườ
-T ng m i(110 mm)ườ ườ : Đ t d c 1 hàng g ch . Hàng g ch trên và hàng d i ph i so leặ ọ ạ ạ ướ ả
nhau đ tránh trùng m ch v a. ể ạ ữ
-T ng 220 mmườ : Cách xây cũng khá đ n gi n nh ng viên g ch đ c đ t n m êm trênơ ả ữ ạ ượ ặ ằ
m t l p v a m ng theo yêu câu kĩ thu t m t có di n tích l n nh t ti p xúc l p v a d iộ ớ ữ ỏ ậ ặ ệ ớ ấ ế ớ ữ ả
r i . Kho ng cách dãnh gi a t 0,8 đ n 1,2cm .Các yêu c u khác nh v i t ngở ướ ả ở ữ ừ ế ấ ư ớ ườ
110mm .ngoài ra t ng xây cao 8 đ n 10 hàng thì quay ngang g ch m t l n đ t o lienườ ế ạ ộ ầ ể ạ
k t cho t ng them ch c ch n yêu câu g ch đăc n u ph n t ng đó ti p xúc tr c ti pế ườ ắ ắ ạ ế ầ ườ ế ự ế

v i môi tr ng ngoài tr i . ớ ườ ờ
-Nh ng lo i t ng >=330mmữ ạ ườ th ng đ c xây là nh ng v trí ch u l c chính c a côngườ ượ ữ ị ị ự ủ
trình và nh ng ph n r b tác đ ng gây phong hóa ho c b th m cho công trình cách xâyữ ầ ể ị ộ ặ ị ấ
gi ng nh t ng 220 . yêu câu các m ch đ ng ph i kin v a và v a mac ph i tr n đ u . ố ư ườ ạ ứ ả ữ ữ ả ộ ề
* Các lo i m trong xây t ng:ạ ỏ ườ m t ng có th đ gi a t ng, hai đ u t ng… vìỏ ườ ẻ ể ữ ườ ầ ườ
v y có các lo i m sau:ậ ạ ỏ
- M h c:ỏ ộ dùng đ n i đ u t ng ngang và t ng d c v i nhau không t n di n tích để ố ầ ườ ườ ọ ớ ố ệ ể
m nh ng khó chát v a.ỏ ư ữ
- M lanh:ỏ Đ n i gi a hai đ u đo n t ng, không t n di n tích b m t nh ng chinể ố ữ ầ ạ ườ ố ệ ề ặ ư
v a vao b m t khó, mach v a không đ uữ ề ặ ữ ề
- M gi t c p:ỏ ậ ấ Dùng cho t ng c u thang, cho kh i xây có chi u cao th p nh ng dài,ườ ầ ố ề ấ ư
ki u này thu n ti n cho vi c xây d ng hàng g ch ti p theo không kó khăn cho vi c chènể ậ ệ ệ ự ạ ế ệ
v a. ữ
* Các lo i g ch s d ng trong công tr ng.ạ ạ ử ụ ườ
- G ch 6 l ạ ỗ
- G ch đ c: gach đăc nung, g ch bêtong b t siêu nh . ạ ặ ạ ọ ẹ
- G ch 2 l ạ ỗ
* Kĩ thu t xây các lo i t ng:ậ ạ ườ
- Cách căng dây:
+ Căng dây đ ng:t ng có ch c năng chia không gian các phòng v i nhau do v y màứ ườ ứ ớ ậ
kh năng ch u l c c a t ng thay b ng các c t tr . ả ị ự ủ ườ ằ ộ ụ
Khi xây t ng thì ph i ph ng và th ng.Trên công tr ng dùng máy kinh vĩ l y tim c aườ ả ẳ ẳ ườ ấ ủ
b c t ng và đ c đánh d u lên các c t b ng m c, dùng th c l y đ u ra hai bên c aứ ườ ượ ấ ộ ằ ự ướ ấ ề ủ
tim c t kho ng cách là 110mm cho t ng 220mm,đánh d u chân c t, đ nh c t, trênộ ả ườ ấ ở ộ ỉ ộ ở
đ u c t ta căng hai dây thép nh đi qua các c t và các đi m ta v a đánh d u trên c t. ầ ộ ỏ ộ ể ừ ấ ộ
SVTH : Lê Quang Luân - 12KX








+Căng dây ngang: đ căng ch ngang c a hàng g ch ti p theo, ng i công nhân ph Iể ỉ ủ ạ ế ườ ả
đ t hai viên g ch hai đ u b c t ng sau đó căng dây d a vào hai viên g ch này.Khiặ ạ ở ầ ứ ườ ự ạ
t i ph n đ c a s và lanh tô c a c a s thì ng i th ph I ki m tra l i đ đ m b oớ ầ ể ử ổ ủ ử ổ ườ ợ ả ể ạ ể ả ả
đ ngang b ng c a kh i xây,đ sau này công tác l p c a đ c thu n ti n h n. ộ ằ ủ ố ể ắ ử ượ ậ ệ ơ
T ng gi a các c a và c t ph i b t đ u và k t thúc b ng hàng g ch xây m ườ ữ ử ộ ả ắ ầ ế ằ ạ ỏ
K t c u c a ngôi nhà ch u l c l n nh t là c t và t ng gi a hai c a chi u dày ít h n 2,5ế ấ ủ ị ự ớ ấ ộ ườ ữ ử ề ơ
viên g ch, vì v y ph i xây chúng b ng g ch nguyên ch n l a. Đ i v i t ng 110 thì chạ ậ ả ằ ạ ọ ự ố ớ ườ ỉ
đ ng c n căng hai dây,ch ngang c n căng 1 dây và n m phía ngoài.Đ i v i t ng 220ứ ầ ỉ ầ ằ ở ố ớ ườ
thì c n dùng 4 ch đ ng và 2 ch ngang và căng c hai bên ch t ng. nh ng b c t ngầ ỉ ứ ỉ ả ỉ ườ ở ữ ứ ườ
có b t góc thì ph i căng t t c các chi đ ng c n thi t đ vi c b góc đ c chính xác. ắ ả ấ ả ứ ầ ế ể ệ ẻ ượ
- Chuy n g ch và x p g ch: ể ạ ế ạ tr c khi xây g ch ph i đ c t i no n c vì n u g chướ ạ ả ượ ướ ướ ế ạ
khô thì khi xây g ch s hút n c c a v a làm v a chóng khô.ạ ẽ ướ ủ ữ ữ
- R i v a:ả ữ dùng dao xây ho c bay đ o qua v a sau đó d i lên m t g ch, các mép ngoàiặ ả ữ ả ặ ạ
c a viên g ch, d i thành m t l p đ d xây m t viên g ch. Các l p v a ph i đ c d iủ ạ ả ộ ớ ủ ể ộ ạ ớ ữ ả ượ ả
đ u các hàng g ch. ề ở ạ
- Đ t g ch:ặ ạ Các viên g ch c a hàng ngoài cùng đ c xây tr c sau đó đ n viên g ch ạ ủ ượ ướ ế ạ ở
phía trong. Sau khi d i v a vào viên g ch c n xây ng i th c m viên g ch ép vào l pả ữ ạ ầ ườ ợ ầ ạ ớ
v a đã tr i cách ch viên g ch 5-6 cm. Đ u tiên ng i th c m nghiêng viên g ch r iữ ả ỗ ạ ầ ườ ợ ầ ạ ồ
v a đi u ch nh v a đ t sát vào viên g ch đã xây tr c, thao tác này có tác d ng t o nênừ ề ỉ ừ ặ ạ ướ ụ ạ
m ch v a đ ng th i v a đ c ch y vào các ph n r ng c a viên g ch.Sau đó ép viênạ ữ ồ ờ ữ ượ ả ầ ỗ ủ ạ
g ch xu ng lúc này v a s ch y ra hai bên, ng i th xây ph I dùng bay mi t v a vàoạ ố ữ ẽ ả ườ ợ ả ế ữ
m ch xây đ không cho v a ch y ra xung quanh. ạ ể ữ ả
Sau khi hoàn thành kh i xây ng i th dùng ch i quét qua b c t ng v a xây đ tránhố ườ ợ ổ ứ ườ ừ ể
l ng v a còn sót l i bám thành c c trên m t t ng. ượ ữ ạ ụ ặ ườ
* Kh i xây đúng kĩ thu t: ố ậ
- M ch v a ph i đông đ c, và kín các m ch v a.Theo quy ph m mach v a th ng dàyạ ữ ả ặ ạ ữ ạ ữ ườ
t 0,8 -1,2 cm.M t khác các l p v a cũng không nên qua dày s làm y u kh i xây.ừ ặ ớ ữ ẽ ế ố

-L p xây ph i b ng nhau, trong hàng xây ph i ngang nhau trên m i m t ph ng vì v yớ ả ằ ả ỗ ặ ẳ ậ
m i kh i xây ph i ki m tra đ ngang b ng theo chi u cao ít nh t 2 l n. ỗ ố ả ể ộ ằ ề ấ ầ
- Kh i xây ph i th ng đ ng: đ ki m tra đ th ng đ ng c a b c t ng ng i ta dùngố ả ẳ ứ ể ể ộ ẳ ứ ủ ứ ườ ườ
qu d i thép. ả ọ
- M t kh i xây ph i th ng ng i ta dùng thanh th c g th ng dài t 2-2,5 m đ ki mặ ố ả ẳ ườ ướ ỗ ẳ ừ ể ể
tra đ ph ng c a kh i xây. ộ ẳ ủ ố
- Góc xây: ph i vuông và th ng đ ng.Kh i xây không đ c trùng m ch mà ph i ng tả ẳ ứ ố ượ ạ ả ắ
quãng gi a các m ch đ ng c a hai hàng trên d i cách nhau 1/4 viên g ch, trong hàngữ ạ ứ ủ ướ ạ
ngang là 1/2 viên g ch.ạ
3) S khác nhau các v t li u xây c b n:ự ậ ệ ơ ả
- G ch làm b ng đ t sét nung nhi t đ cao. ạ ằ ấ ở ệ ộ
SVTH : Lê Quang Luân - 12KX







Kích th c G ch đ c và g ch 2 l : dài 220 mm, r ng 105 mm, dày 60 mm ướ ạ ặ ạ ỗ ộ
Kích th c G ch r ng: ướ ạ ỗ
m u 1: dài 220 mm, r ng 105 mm, dày 60 mmẫ ộ
m u 2: dài 220 mm, r ng 110 mm, dày 110 mm ẫ ộ
m u 3: dài 220 mm, r ng 150 mm, dày 80mm ẫ ộ
m u 4: dài 220 mm, r ng 220 mm, dày 60 mmẫ ộ
Đá t nhiên ự
Đá h c :ộ Đá ph i r n ch c không n t d n, không có gân, không b hà, búa gõ vào đáả ắ ắ ứ ạ ị
ph i kêu ti ng trong. đá đ t đ c c ng đ ch u nén t i thi u là 850 kg/cm2 và tr ngả ế ạ ượ ườ ộ ị ố ể ọ
l ng riêng t i thi u là 2400kg/m3ượ ố ể
-Đá đ o: ẽ có t t c ph m ch t c a đá h c và đ c gia công đ cho m t ngoài nh n vàấ ả ẩ ấ ủ ộ ượ ể ặ ẵ

vuông v n. ắ
- Đá đ ( đá ki u) ồ ể
4) Hoàn thi n kh i xây: ệ ố
Trát t ng: ki m tra đ ph ng c a t ng t tr n đ n sàn và đánh các trong m i liênườ ể ộ ẳ ủ ườ ừ ầ ế ố
quan v i các b c t ng, tr và tr n.Tr c khi trát t ng ph i t i n c. T i v trí cóớ ứ ườ ụ ầ ướ ườ ả ướ ướ ạ ị
c a s hay c a đi ch a có khuôn ph i chú ý đ th ng và ph ng.Đ ki m tra công tác trátử ổ ử ư ả ộ ẳ ẳ ể ể
đ c t t và hoàn thi n, ta ph i đ c bi t chú ý đ n đ dính k t gi a l p trát và m t k tượ ố ệ ả ặ ệ ế ộ ế ữ ớ ặ ế
c u. C ng đ dính k t gi a các l p, cũng nh dính k t gi a toàn b l p trát v i m tấ ườ ộ ế ữ ớ ư ế ữ ộ ớ ớ ặ
trát đ c ki m tra b ng cách gõ búa vào l p trát đó, ch nào có ti ng kêu đ c ch ng tượ ể ằ ớ ỗ ế ụ ứ ỏ
dính k t kém, ph i đ p b l p trát đó và trát l i.ế ả ậ ỏ ớ ạ
* S n vôi:ơ khi t ng xây xong thì ch cho t ng đ t đ c đ khô t ng đôi rôi ti nườ ờ ườ ạ ượ ộ ươ ế
hành s n. Vi c s n đ c ti n hành nh sauơ ệ ơ ượ ế ư
- M t trát ph i ph ng và khô .n u ch a ph ng và khô thì ph i là ph ng và ch khô m iặ ả ẳ ế ư ẳ ả ẳ ờ ớ
lăn s n ơ
- C o mài ho c đánh gi y giáp.ạ ặ ấ
- N u t ng không b thì lăn s n 2 ho c 3 l p.ế ườ ả ơ ặ ớ
- N u t ng có b thi đ i b m t khô thì lăn s n 2 ho c 3 l p.ế ườ ả ợ ề ặ ơ ặ ớ
- S n vôi b ngoài nhà đ t o đ ng phân v màu theo ph ng th ng đ ng hay ph ngơ ề ể ạ ườ ị ươ ẳ ứ ươ
ngang dùng băng dính đ dán,sau khi màu n n đã hoàn ch nh thì lăn màu và l t băng dínhể ề ỉ ộ
đi.
- Đ tránh hi n t ng ng ng t n c và phá ho i m t s n, không cho phép s thay đ iể ệ ượ ư ụ ướ ạ ặ ơ ự ổ
nhi u v nhi t đ , nhi t đ c a s n không đ c th p h n 150C.ề ề ệ ộ ệ ộ ủ ơ ượ ấ ơ
B. Ngh M c ề ộ
SVTH : Lê Quang Luân - 12KX








Ngh m c có vai trò r t quan tr ng trong xây d ng c b n. No phuc v tr c ti p trongề ộ ấ ọ ự ơ ả ụ ự ế
quá trình thi công và hoàn thi n công trình . gia công g thì không th thi u nh ng d ngệ ỗ ể ế ữ ụ
c ụ
1) M t s d ng c thông th ng c a ngh m c: ộ ố ụ ụ ư ờ ủ ề ộ
- C a: ư
+c a tay ư
+c a máyư
Công d ng:ụ dùng đ x g t o nh ng m u theo kích th c cho s nể ẻ ỗ ạ ữ ẫ ướ ẵ
- Bào:
+bào tay
+ bào máy
Công d ng:ụ làm nh n b m t c a g ẵ ề ặ ủ ỗ
- Đ c: dùng đ t o ra nh ng m ng dùng liên k t gụ ể ạ ữ ộ ế ỗ
- Khoan:
+ khoan tay
- khoan máy
Công d ng:ụ khoan sâu vào trong g ỗ
2) Các lo i g thông th ng dùng trong xây d ng: ạ ỗ ườ ự
G dùng trong xây d ng t nhóm 2 d n nhóm 6 trong đó ỗ ự ừ ế
-G nhóm 2 - 5:ỗ đ c dùng ch y u làm đ dùng n i th t, trang trí, c u thang, …cácượ ủ ế ồ ộ ấ ầ
lo i g này đ c b o qu n tùy thu c vào m c đích và yêu c u khi đem đi c t ph i.ạ ỗ ượ ả ả ộ ụ ầ ắ ố
th ng thì đ c đ cách ly v i m t đ t , và đ c tre đ y c n th n , duy trì nhi t đ nườ ượ ể ớ ặ ấ ượ ậ ẩ ậ ệ ộ ổ
đ nh th ng nhi t đ b o qu n giao đ ng trong kho ng t 18 đ n 35 đ .Và đ ngị ườ ệ ộ ả ả ộ ả ủ ế ộ ươ
nhiên là ph i phun ch t ch ng m c, n m, m i m t.ả ấ ố ụ ấ ố ọ
- G nhóm 5- 6:ỗ đ c dùng làm c p pha trong xây d ng.ượ ố ự
Nh ng lo i này thì th ng đ c phân lo i s p s p theo t ng lo i r i che đ y cho c nữ ạ ườ ượ ạ ắ ế ừ ạ ồ ậ ẩ
th n sao cho khô giáo và chánh ti p xúc v i nhi t đ thay đ i v t quá m c gi i h n. ậ ế ớ ệ ộ ổ ượ ứ ớ ạ
* Yêu c u c a g c p pha:ầ ủ ỗ ố
Là các lo i g thu c nhóm 5 - 6 có c ng đ t t, không m c nát, không b xo n thân,ạ ỗ ộ ườ ộ ố ụ ị ắ

không cong ,…đ m b o đ c ng, b n, chi u dày t 2-3 cm, đúng kích th c hình dángả ả ộ ứ ề ề ừ ướ
thi t k d tháo l p không nh h ng đ n bê tông khi tháo,sau khi ghép thành khuônế ế ễ ắ ả ưở ế
ph i khít, đ m b o khi đ và đàm bê tông không b đ ra ngoàiả ả ả ổ ị ổ
C u t o c p pha: ấ ạ ố
-Ván m t: ghép m t ti p giáp v i bê tongặ ặ ế ớ
- N p d c ẹ ọ
SVTH : Lê Quang Luân - 12KX







- N p ngangẹ
- Thanh ch ng ố
3) Cách ghép c p pha: ố
* C p pha móng: ố
a.Ván khuôn móng c t: Lo i này th ¬ ng có d ng b c thang, ván khuôn m t b cộ ạ ư ờ ạ ậ ộ ậ
th ¬ ng có b n m nh ghép l i v i nhau thành m t h p không đáy thành t ng b c. Cácư ờ ố ả ạ ớ ộ ộ ừ ậ
h p th ¬ ng đ t ch ng lên nhau v i hai thanh gánh hai bên, gác lên thành ván khuônộ ư ờ ặ ồ ớ ở
b c d ¬ i, r i dùng văng , thanh ch ng, c c g và gông đ c đ nh, khuôn trong luônậ ư ớ ồ ố ộ ỗ ể ố ị
cao h n m t bê tông kho ng 5 đ n 10 cm: ơ ặ ả ế
- Ph ng pháp l p đ t: ươ ắ ặ
+ Căng dây kéo tr c tim c a c t. Ghép ván khuôn thành h p theo kích th ¬ c t ng b cụ ủ ộ ộ ư ớ ừ ậ
thang.
+ Xác đ nh trung đi m c a các c nh c a ván khung, qua hai đi m đó đóng hai th¬ cị ể ủ ạ ủ ể ớ
vuông góc v i nhau. - L p đ t ván khuôn, th dây d i theo dây căng x c đ nh đi m saoớ ắ ặ ả ọ ắ ị ể
cho c ch th đi qua trung đi m đó trùng v i đ ¬ ng dóng c a dây d i.ạ ớ ể ớ ư ờ ủ ọ
b. Ván khuôn móng băng:

- Ván khuôn móng băng th ¬ ng có chi u dài 1m các n p chúng dùng g 4x6 cm và cáchư ờ ề ẹ ỗ
nhau 0,4 đ n 0,6 m dóng theo chi u dày c a ván thành và chi u cao c a móng.ế ề ủ ề ủ
- Chi u r ng lòng khuôn đ¬ c c đ nh b ng gông trên m t và d¬óng thanh ngang t mề ộ ượ ố ị ằ ặ ạ
trong lòng khuôn. phía ngoài dùng thanh ch ng và c t dóng xu ng đ t. ở ố ộ ố ấ
* C p pha c t : ố ộ
- G m hai ph n:ồ ầ
+Ch y u là ph n khuôn đ t o c t có hình dáng và kích th ¬ c c t theo thi t k . ủ ế ầ ể ạ ộ ư ớ ộ ế ế
+ Ph n gông gi khuôn n đ nh và ch c.(Gông có th làm b ng thép ho c b ng g ,ầ ữ ổ ị ắ ể ằ ặ ằ ỗ
kho ng cách gi a các gông t 0,4 đ n 0,6 m) ả ữ ừ ế
+ Chân ván khuôn ch a m t c a nh đ làm v sinh tr c khi đ bê tông, kích th cứ ộ ử ỏ ể ệ ướ ổ ướ
c a kho ng 30x40 cm,có n p đ y đ c gia công. ử ả ắ ậ ượ
+ Ph ng pháp l p đ t ván khuôn c t:ươ ắ ặ ộ
1. Móng bêtông
2. V ch tim ạ
3. Thép ch ờ
4. Đ m g đ t s n trong bê tông m ng ệ ỗ ặ ẵ ố
5. Khung g làm c a ỗ ử
6. Cao đ thép chộ ờ
Tr c h t xác đ nh tim ngang và d c c a c t, c nh m t c t c t lên sàn. ướ ế ị ọ ủ ộ ạ ặ ắ ộ
SVTH : Lê Quang Luân - 12KX







-Gim khung: c đ nh chân c t v i nh ng đ m g đã đ t s n trong khung móng đ làmố ị ộ ớ ữ ệ ỗ ặ ẵ ể
c d ng ván khuôn c t. ữ ự ộ
- D ng l n l t các móng phía trong đ t phía ngoài r i đóng đinh liên k t 4 móng v iự ầ ượ ấ ồ ế ớ

nhau, l p các gông , nêm ch t. ắ ặ
- Dùng dây ki m tra tim và đ th ng đ ng c a c t ể ộ ẳ ứ ủ ộ
- N p gi ch ng cho c t th ng đ ng.ẹ ữ ố ộ ẳ ứ
*C p pha d m : ố ầ
Ván khuôn có d ng h p d m đ c ghép b i hai m nh ván thành và 1 m nh ván đáy, vánạ ộ ầ ượ ở ả ả
đáy đ t gi a 2 ván thành , chi u dày ván đáy 3 đ n 4 cm,m t bên ván thành b ng m tặ ữ ề ế ặ ằ ặ
ti p giáp v i m t r i c a l p đ bê tông và đ c bào th ng c nh. Có th ch ng giế ớ ặ ướ ủ ớ ổ ượ ẳ ạ ể ố ữ
ván khuôn d m b ng gông m t, thanh ch ng xiên bên ngoài ho c kéo b ng dây thép k tầ ằ ặ ố ặ ằ ế
h p v i thanh văng ch ng t m bên trong tuỳ thu c vào đ cao c a d m. ợ ớ ố ạ ộ ộ ủ ầ
* Ph ng pháp xác đ nh khuôn d m chính: ươ ị ầ
-Xác đ nh tim d m chính. ị ầ
- D i ván lót đ đ t chân c t. ả ể ặ ộ
- Đ t c t ch ng ch T: Đ t 2 c t ch ng sát t ng hay sát c t, c đ nh 2 c t ch ng. Đ tặ ộ ố ữ ặ ộ ố ườ ộ ố ị ộ ố ặ
khuôn m t s c t ch ng chính theo đ ng tim d m, đ t nêm và c đ nh t m th i các c tộ ố ộ ố ườ ầ ặ ố ị ạ ờ ộ
ch ng. ố
- R i ván d m lên xà đ c t ch ng ch T, và c đ nh 2 đ u b ng các gi ng. ả ầ ể ộ ố ữ ố ị ầ ằ ằ
- Đ t ti p c t ch ng ch T theo thi t k . ặ ế ộ ố ữ ế ế
- Ki m tra tim d m và đi u ch nh đáy d m cho đúng cao đ . ể ầ ề ỉ ầ ộ
* C p pha sàn: ố
- Ván khuôn sàn g m nh ng t m có kích th c r ng 250 – 300 mm, dài 2600 – 2900mmồ ữ ấ ướ ộ
loai này th ng đ c s d ng ph bi n . dày 20 -25mm đ t tr c ti p lên d m đ . ườ ượ ử ụ ổ ế ặ ự ế ầ ỡ
- Đ d tháo ván khuôn sàn , chu vi sàn ph i có ván d m , ván d m liên k t vào thanh,ể ễ ả ầ ầ ế
ván khuôn d m và ván đ khuôn sàn. ầ ỡ
* Ván khuôn c u thang: ầ
Ph ng pháp l p: ươ ắ
-Tr c tiên ta đ t ván đáy và h th ng ch ng đ .ướ ặ ệ ố ố ỡ
- L p đ t c t thép r i ghép ván thành c u thang. ắ ặ ố ồ ầ
- C đ nh ván khuôn b ng thanh gông , thanh ch ng xiên, thanh văng t m. ố ị ằ ố ạ
* Ván khuôn làm ô văng:
Ph ng pháp l p: ươ ắ

- Gác ván đáy lên các xà ngang, nh ng cây ch ng th ng ho c cây ch ng ki u công so đữ ố ẳ ặ ố ể ể
vào t ng. ườ
SVTH : Lê Quang Luân - 12KX

×