ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 1
T V
Vic ng dng cho sinh hot và sn xut mt cách
t không theo quy hoch và thiu s qun lý c
tc ngm trong thành ph b nhim phèn mt cách trm trng, th
không th s d c n c nhim phèn là mi quan tâm c
i s dc ging.
-15 m.
- - không phèn
Ngay t bây gi, nu không có ng x lý và gii quyt thì s a ln
chng nguc ngm và trc tip gây ng xi s dng. Xut
phát t v thc t nhóm quynh ch tài: t k h thng x
c ngm nhim phèn ti Huyn Hóc Môn, cung cc sch vi công sut
300 m
3
/ngày vi mt phn nh tham gia xông vic x lý ngun
i cuc sng sinh hot tho i dân khu vc Hóc Môn,
TP.HCM.
Xây dng mt h thng x c cp vi thc t ti khu vc
Hóc Môn, mang tính kh thi cao.
Ni dung nghiên cu gm:
- u tra thu thp s li v u kin t nhiên, hin trng v c
- Chn la nguc, các nguc có sn trong vùng, thu thp s lin
t thành phn ca ngun chn cung cp.
- c cn cung cp.
- m x c cp cho khu vc.
- Tính toán thit k n l
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 2
MC LC
T V 1
1
1
MC LC 2
M T NHIÊN VÀ NGUC KHU VC HÓC MÔN 4
1.1 m t nhiên 4
1.1.1 V a lý 4
1.1.2 Thi tit khí hu 5
1.1.3 Hin trc cp khu vc Hóc Môn 5
1.2 Chng nguc khu vc Hóc Môn 5
C NHIM PHÈN S LÝ 7
2.1 c nhim và ng cc nhim phèn 7
2.1.1 c nhim phèn là gì? 7
2.1.2 7
2.1.3 7
2.2 c nhim phèn st 8
2.2.1 8
2.2.2 9
2.2.3 10
XUT CÔNG NGH X LÝ 11
3.1 Thit k h thc nhim phèn 11
3.2 xut công ngh 12
3.2.1 12
3.2.2 13
3.2.3 14
3.3 La chn công ngh 14
T K C 16
4.1 16
4.1.1 Nhim v 16
4.1.2 Cu t 16
4.1.3 17
4.2 B lng tip xúc 21
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 3
4.2.1 Nhim v 21
4.2.2 Tính toán b lng tip xúc 21
4.2.3 c 23
4.2.4 ng bùn tích li b lng 24
4.3 B lc nhanh 26
4.3.1 Nhim v 26
4.3.2 Tính toán b lc nhanh 26
4.3.3 nh h thng phân phc ra lc 27
4.3.4 Tính toán máng phân phc ra lc 29
4.3.5 Tính tn tht áp lc khi ra b lc nhanh 31
4.3.6 a lc 32
4.4 B chc sch 35
37
TÀI LIU THAM KHO 40
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 4
M T NHIÊN VÀ NGUC
KHU VC HÓC MÔN
1.1 m t nhiên
1.1.1 V a lý
Phía Bc giáp huyn C Chi.
Phía Nam giáp Qun 12, thành ph H Chí Minh.
n Thun An ca t, ranh gii là sông Sài
Gòn.
Phía Tây giáp huyc Hòa ca tnh Long An, Huyn Bình Chánh và Qun
Bình Tân.
Hình 1. B v a lý Huyn Hóc Môn.
Din tích: 109,18 km2
Dân s:
Các xã, th trn: Huyn Hóc Môn có 11 xã là: Tân Thi Nhì, Tân Hip, Thi
nh, Nh Bình, Xuân Th ng, Bà
m, Tân Xuân, Trung Chánh, Xân Th
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 5
1.1.2 Thi tit khí hu
0
0
0
79,5%.
1.1.3 Hin trc cp khu vc Hóc Môn
dc sch nông thôn thành ph c trin khai t
m ca khu vc nghiên ca bàn rng nên
h thóng c c ca thành ph h khc phc tình trng này
thành ph n vn ngân sách (chim ch yu trong các ngun v phát
trin ving l c bit là các trm cc tp trung p
trung. Hia bàn huyn Hóc Môn có 13 trm cc tp trung vi công
sut khong 3.000 m
3
c Sinh hot và V ng
nông thôn qun lý. Theo thc s dng
sau:
- S h dân s dc sch: 87,5% (toàn thành là 97,1%)
- S dc máy: 25,53% s h
- S dc ging: 60,7% s h
- S d 3,08% s h
- S dng nguc khác: 3,69% s h
1.2 Chng nguc khu vc Hóc Môn
(Ngun: Theo xét nghim ca Trung Tâm Y T D Phòng - S Y T TP.H Chí Minh
06/2001)
STT
Các ch tiêu
c
ngun
QCVN 01/
2009 / BYT
1
pH
5,2
6,5-8,5
2
cng
mg/l
18
300
3
Cl
-
mg/l
10,63
250
4
NO
2
-
mg/l
0,3
1
5
NO
-
3
mg/l
0,2
10
6
SO
4
-
mg/l
2,0
250
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 6
7
NH
4
+
mg/l
2,3
3
8
PO
4
3-
mg/l
0,02
2.5
9
St tng cng
mg/l
15
0,5
10
kim tng cng
mg/l
0,6
11
Cht h
mg/l
0,1
12
c
NTU
0,7-0,75
5
13
màu
TCU
8
15
14
Tng các mui
hòa tan
mg/l
300
Ch tiêu cm quan và thành pht tiêu chun v ng st
tng cng theo QCVN 01/2009/BYT.
Kt lun: nguc khu vc Hóc Môn b nhim phèn st.
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 7
C NHIM PHÈN S
PHÁP X LÝ
2.1 c nhim và ng cc nhim phèn
2.1.1 c nhim phèn là gì?
c thiên nhiên, k c c mc ngu có cha st. Hàm
ng st và dng tn ti ca chúng tùy thuc và tng ngu u kin môi
ng.
c mt, st tn ti dng hp cht Fe
3+
, dng keo hay huyn phù.
ng không ln và s c kh c.
c ngm, cha nhiu sc gc nhim phèn. St trong
ng hc hình thành do quá trình kh oxyt su
kin thiu oxy không khí, vi sinh vt ym khí oxy hoá cht h anoxyc;
3+
- ng dng oxyt không tan - là cht nhn electron.
Fe
2
O
3
+ C(H
2
O) + H
2
O Fe
2+
+ H
+
+ CO
2
(2.1)
S xut hin phèn st Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
,
Fe
2+
c ngm, khi tip xúc
vi không khí li b oxy hoá thành hydroxyt st:
Fe
2+
+ O
2
+ H
2
O Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ H
+
(2.2)
Các sn phm ca phn ng này dng keo, ln vc, rt khó lng.
y là hin ng c b phèn st, Fe
2
O
3
vt liu tip xúc
vc ging nhim sng b vàng nâu. S có mt ca cht hc
ngc ngm nhim phèn sc ngm t các vùng
ng cha nhiu st. Vic ngm quá mc làm mc
ngm h thp xu thâm nhp cht h trên b mt vào
c ngng sc ngm. Do keo st hp ph
nhiu ion kim lo Cho nên s kh oxyt Fe
3+
kèm theo
s hoà tan st và các ion kim lo
2.1.2
-
-
-
2.1.3
Có rt nhiu kiu mô t v m cc phèn. Do tính cht ca nó khác
m ca tc có v c có màu vàng làm khi
git qun áo b vàng, khi thì có mùi tanh tanh, có loi khi mi ly lên t ngun thì
thc rt trong vài ba ngày li thy ni váng trên b m
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 8
Nu s dng nguc nhing, sinh hot thì các dng c
u b m ra thì b rc cha nhiu phèn st có màu
c gây cm giác m quan không tt. Mc dù các thành phc phèn
(nhôm, sc cho sc khng Fe
> 0,3 mg/l; Mn > 0,1 mg/l s làm hoen qun áo khi ging sulfat cao s gây
v khó chc ung (pH thp gây v c
i già và n chc máu ca
thy vic tìm ra các gii pháp và công c t b loi b các thành
phc nhiu rt cn thit.
2.2 c nhim phèn st
Nguyên l (II) thành (III) và tách chúng
(III)(II)
(II) hyd
Fe(HCO
3
)
2
+ 2H
2
2
+ 2H
2
CO
3
(2.3)
(II) hyd (III)
4Fe(OH)
2
+ 2H
2
O + O
2
3
(2.4)
(III)
4Fe
2+
+ 8HCO
3
-
+ O
2
+ H
2
3
+ 8H
+
+8HCO
3
-
(2.5)
2.2.1
-
3
/m
2
oxy hòa
o
o
C l
1mg/l).
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 9
các sàn
hòa. Hàm
2
.
3
/h.
3
cho 1m
3
2
sau làm thoáng
2
sau làm
2.2.2
ày ion OH
-
ion
Fe
2+
2
2
/Fe(OH)
3
Có oxy hòa tan:
4Fe(HCO
3
)
2
+ O
2
+ 2H
2
O + 4Ca(OH)
2
4Fe(OH)
3
+ 4Ca(HCO
3
)
2
(2.6)
àn
Không có oxy hòa tan:
Fe(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
FeCO
3
+ CaCO
3
+ 2H
2
O (2.7)
3
b. Kh
ĐỒ ÁN XỬ LÝ NƯỚC NGẦM NHIỄM PHÈN SẮT GVHD: TS. NGUYỄN THẾ VINH
Châu Ngc Tiên 91003355
Lê Minh Tin 91003375 10
2Fe(HCO
3
)
2
+ Cl
2
+ Ca(HCO
3
)
2
+ 6H
2
O 2Fe(OH)
2
CaCl
2
+ 6H
+
+ 6HCO
-
3
(2.8)
c. K
4
)
5Fe
2+
+ MnO
4
+ 8H
+
5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O (2.9)
2.2.3
a.
2+
thành Fe
3+
b. P
+
và Na
+
có
trong th
2+
2+
2+
c. Pvi sinh