Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

tổng hợp hóa hữu cơ luyên thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 24 trang )

Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học trung học phổ thông Luyện thi đại học cao đẳng Hoá học hữu cơ : Phần Hiđrocacbon Trần Ph-ơng Duy-
Biên soạn.
đạI CƯƠNG Về HOá HọC HữU CƠ.
1, Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của Cacbon trừ CO, CO
2
, muối cacbonat, axit cacbonic, cacbua kim loại, h.chất xianua
Ví dụ: CH
4
, C
2
H
4
, CHCH, C
6
H
6
(benzen), CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
, (C
6
H


10
O
5
)
n
, CH
3
NH
2
,
2, Đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ.
a) Thành phần nguyên tố và cấu tạo.
Thành phần nguyên tố
Chủ yếu chứa C, H, O ngoài ra có một
số ng.tố khác nh- N, Hal, S, Ca, Fe,
Cấu tạo
Liên kết hoá học trong các hợp chất
hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị
b) Tính chất vật lý.
Có t
0
s, t
0
nc thấp chúng dễ bị bay
hơi và dễ bị nóng chảy
Các chất hữu cơ tan hoặc ít tan trong
dung môi n-ớc, nh-ng tan nhiều trong
các dung môi hữu cơ
c) Tính chất hoá học chung.
Dễ bị cháy

Dễ bị nhiệt độ phân huỷ
Các phản ứng của hợp chất hữu cơ
th-ờng xảy theo nhiều chiều h-ớng
khác nhau và với tốc độ rất chậm
3, Vấn đề tách và tinh chế các hợp chất hữu cơ.
Ph-ơng pháp ch-ng cất: Tách các chất hữu cơ ở thể lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau
Ph-ơng pháp chiết : Tách các chất hữu cơ ở thể loảng không hoà tan đ-ợc vào nhau và có khối l-ợng riêng khác nhau
Ph-ơng pháp kết tinh : Tách riêng hỗn hợp các chất ở thể rắn có độ tan khác nhau thay đổi theo nhiệt độ

4, Một vài khái niệm trong hoá học hữu cơ
Nhóm chức: Nhóm nguyên tử hay nguyên tử gây ra phản ứng hoá học đặc tr-ng cho phân tử hợp chất hữu cơ
Ví dụ: Nhóm chức của ancol là OH gây phản ứng đặc trăng cho ancol là có thể tác dụng với Na giải phóng H
2
Đồng đẳng: Là các chất hữu cơ có thành phần phân tử khác nhau một hay nhiểu nhóm metylen ( CH
2
) nh-ng có cấu tạo
hoá học t-ơng tự nh- nhau

có tính chất hoá học t-ơng tự nhau
Ví dụ: CH
3
CH
2
CH
3
,CH
3
CH
2
CH

2
CH
3
và CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
là các chất đồng đẳng
Đồng phân: Là các các chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nh-ng có công thức cấu tạo khác nhau

có tính chất hoá
học không giống nhau.
Ví dụ: ứng với công thức phân tử C
2
H
6
O có 2 đồng phân là CH
3
CH
2
OH (ancol etylic) và CH
3
OCH
3

(đimetyl ete)
5, Bản chất của một số liên kết trong hợp chất hữu cơ.
Liên kết đơn ( ): Tạo bởi 1 cặp e dùng chung. Thành phần gồm 1 liên kết
Liên kết đôi ( = ) : Tạo bởi 2 cặp e dùng chung. Thành phần gồm 1 liên kết và 1 liên kết
Gọi chung là liên kết bội
Liên kết ba ( ) : Tạo bởi 3 cặp e dùng chung. Thành phần gồm 1 liên kết và 2 liên kết

(á.'(á.'Ô*Ô`'.á)`'.á)Bảng tổng hợp các hiđrocacbon quan trọng trong hoá học trung học phổ thông(á.'(á.'Ô*Ô`'.á)`'.á)

Hiđrocacbon no
Hiđrocacbon không no
Aren ( Ankyl benzen)
Ankan (Parafin)
Mono-xicloankan
Anken
Ankađien
Ankin
CTPT chung
C
n
H
2n + 2
( n 1)
C
n
H
2n
( n 3)
C
n

H
2n
( n 2)
C
n
H
2n 2
( n 3)
C
n
H
2n 2
( n 2)
C
n
H
2n 6
( n 6)
Dãy đồng đẳng
CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
, C

4
H
10
,
C
3
H
6
, C
4
H
8
, C
5
H
10
, C
6
H
12
,
C
2
H
4
, C
3
H
6
, C

4
H
8
, C
5
H
10
, C
6
H
12
,
C
3
H
4
, C
4
H
6
, C
5
H
8
, C
6
H
10
,
C

2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
, C
5
H
8
, C
6
H
10
,
C
6
H
6
, C
7
H
8
, C
8

H
10
, C
9
H
12
,
Đặc điểm cấu tạo
Mạch hở, các liên kết đều là đơn( )
Mạch chính khép kín thành một
vòng, các liên kết đều là đơn ( )
Mạch hở, phân tử có một liên kết đôi (),
còn lại là liên kết đơn ()
Mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi (2),
còn lại là liên kết đơn ()
Mạch hở, phân tử có một liên kết ba
C C (2), còn lại là liên kết đơn ()
Hiđrocacbon phân tử chứa một
nhân thơm (nhân benzene)
Cấu trúc phân tử
Các ng.tử C ở trạng thái lai hoá sp
3

Các góc liên kết đều là 109
0
28
CH
4
có cấu trúc tứ diện đỉnh là C


2 ng.tử C có = ở TT lai hoá sp
2

Các góc liên kết khoảng 120
0
C
2
H
4
có các ng.tử đều thuộc trong mặt
phẳng chứa liên kết đôi
Trong tr-ơng trình chỉ nghiên cứu buta-1,3-
đien, iso-pren
Trong phân tử CH
2
=CHCH=CH
2

4 ng.tử C đều ở trạng thái lai hoá sp
2

2 ng.tử C có ở TT lai hoá sp
2 ng.tử C mang liên kết v 2 ng.tử
liên kết trực tiếp với chúng nằm trên một
đ-ờng thẳng
Xét với benzen (C
6
H
6
)

6 ng.tử C ở TT lai hoá sp
2
Trong phân tử benzen tồn tại hệ
liên hợp lk bền vững hơn
Tính chất vật lý
Trạng thái ở điều kiện th-ờng
C
1
C
4
: Trạng thái khí
C
5
C
17
: Trạng thái lỏng
C
18
trở lên: Trạng thái rắn
Không màu
Thể khí và rắn: không mùi
Thể lỏng: C
5
C
10
: mùi xăng
C
10
C
16

: mùi dầu hoả
t
0
nc, t
0
s : tăng khi mạch C tăng
Tính tan: Không tan trong n-ớc nh-ng
tan trong một số dung môi hữu cơ khác
Trạng thái ở điều kiện th-ờng
C
3
C
4
: Trạng thái khí
C
5
trở lên: Trạng thái lỏng, rắn
Màu sắc : Không màu
Mùi vị: Không vị
Tính tan: Không tan trong n-ớc
nh-ng tan trong một số dung môi
hữu cơ khác
Trạng thái ở điều kiện th-ờng
C
2
C
4
: Trạng thái khí
C
5

trở lên : Trạng thái lỏng, rắn
Màu sắc: Không màu
Mùi vị : Không vị
t
0
nc, t
0
s : tăng khi mạch C tăng
Tính tan: Không tan trong n-ớc nh-ng
tan trong một số dung môi hữu cơ khác
Giữa 2 ng.tử C có chứa liên kết = có 2
obitan p xen phủ bên tạo l.kết Hình
thành hệ liên kết liên hợp
Tạo cho cao su có tính chất đàn hồi
4 ng.tử C và 6 ng.tử H trong phân tử đều
nằm trên cùng một mặt phẳng.
Trạng thái ở điều kiện th-ờng
C
2
C
4
: Trạng thái khí
C
5
trở lên: Trạng thái lỏng hoặc rắn
Màu sắc : Không màu
Mùi vị: Không vị
Tính tan: Không tan trong n-ớc nh-ng
tan trong một số dung môi hữu cơ khác
t

o
s, t
0
nc tăng khi mạch C tăng
Benzen và các ankyl benzen là
những chất không màu, không tan
trong n-ớc, nh-ng tan trong một số
dung mỗi hữu cơ khác đồng thời là
dung môi hoà tan các chất hữu cơ
khác (I
2
, Br
2
, S, cao su, chất béo, )
Các aren đều là chất có mùi
( benzen và toluen có mùi thơm
nhẹ, nh-ng có hại cho sức khoẻ)

Đồng phân
*, Ph.tử có từ 4C trở lên có đồng phân
*, Thuộc đp về mạch cacbon
*, Ph.tử có 4C trở lên có đ.phân
*, Thuộc đp về mạch cacbon
*, Ph.tử có từ 4C trở lên có đồng phân
*, Thuộc đp về mạch cacbon, đp vị trí
liên kết =, đp hình học (cis-trans)
*, Ph.tử có từ 4C trở lên có đồng phân
*, Thuộc đp về mạch cacbon, đồng phân vị
trí 2 liên kết đôi
*, Ph.tử có từ 4C trở lên có đồng phân

*, Thuộc đp về mạch cacbon, đồng phân vị
trí liên kết ba C C
*, Ph.tử có 8C trở lên có đ.phân
*, Thuộc ddp về mạch cacbon
Danh
pháp
Thông
th-ờng
*, 1CH
3
đính vào C
2
m.chính iso
*, 2CH
3
đính vào C
2
m.chính neo

Tên ankan t-ơng ứng nh-ng thay thế
đuôi an đuôi ilen
Số chỉ nhánh + tên nhánh +
+ tên mạch C chính + a +
+vị trí 2 liên kết = + đien
Tên gốc ankyl thế + axetylen
Ví dụ: CHCCH
3
: metylaxetylen

Thay thế

(IUPAC)
Số chỉ nhánh + tên nhánh +
+ tên mạch C chính + an
Số chỉ nhánh + tên nhánh +
+xiclo +tên mạch C chính +an
Số chỉ nhánh + tên nhánh +
+ tên mạch C chính+ vị trí= + en
Số chỉ nhánh + tên nhánh +
+ tên mạch C chính+ vị trí + in
Số chỉ vị trí thế H của vòng
benzen + tên nhánh + benzen
Ví dụ đồng phân
và danh pháp
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
(1)
CH
3
CH(CH
3
)CH
2

CH
3
(2)
CH
3

CH
3
-C-CH
3
(3)
CH
3

(1) Pentan
(2) 2-metylbutan ( iso pentan)
(3) 2,2-đimetylpropan ( neo pentan)
CH
3

(1) (2) C
2
H
5
(3)


(4) (5)
(1) Xiclo pentan
(2) Metyl xiclobutan

(3) Etyl xiclopropan
(4) 1,1-đimetyl xiclopropan
(5) 1,2-đimetyl xiclopropan
CH
2
=CHCH
2
CH
2
CH
3
(1)
CH
3
CH=CHCH
2
CH
3
(2)
CH
2
=C(CH
3
)CH
2
CH
3
(3)
CH
2

=CHCH(CH
3
)
2
(4)
CH
3
CH=C(CH
3
)
2
(5)
(1) Pent-1-en (2) Pent-2-en
(3) 2-metylbut-1-en
(4) 3-metylbut-1-en
(5) 2-metylbut-2-en
CH
2
=C=CHCH
2
CH
3
(1)
CH
2
=CHCH=CHCH
3
(2)
CH
2

=CHCH
2
CH=CH
2
(3)
CH
3
CH=C=CHCH
3
(4)
CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2
(5)
CH
2
=C=C(CH
3
)
2
(6)
(1) Penta-1,2-đien (2) Penta-1,3-đien
(3) Penta-1,4-đien (4) Penta-2,3-đien
(5) 2-metylbuta-1,3-đien
(6) 3-metylbuta-1,2-đien
CHCCH
2

CH
2
CH
3
(1)
CH
3
C CCH
2
CH
3
(2)
CHCCH(CH
3
)
2
(3)

(1) Pent-1-in
(2) Pent-2-in
(3) 3-metylbut-1-in
CH
3

C
2
H
5
(1) CH
3

(2)

CH
3

(3) H
3
C CH
3

(4)
CH
3

(1) Etylbenzen
(2) o-xilen (1,2-đimetylbenzen)
(3) m-xilen (1,3-đimetylbenzen)
(4) p-xilen (1,4-đimetylbenzen)
Phản ứng thế


P/ứ thế halogen (as)là p/ứ đặc tr-ng
của các ankan và các hidrocacbon no.
C
n
H
2n+2
+ kCl
2
C

n
H
2n+2-k
Cl
k
+ kHCl
Monoxicloankan cũng có p/ứ thế
halogen khi có askt

Một số anken có phản ứng thế H của
nguyên tử C no trong phân tử(
nguyên tử không gắn với liên kết đôi)
(Không có phản ứng thế)
(Không có phản ứng thế)
Các aren có tham gia p/ứ thế với các tác
nhân nh- hal, HNO
3
/H
2
SO
4
đ, H
2
SO
4
đ,
ankyl halogenua, Nh-ng tuỳ điều
kiện và bản chất các gốc đính vào vào








Phản ứng thế
Điều kiện: 1 k 2n + 2
Ví dụ: Ankan thế tạo nhiều sản phẩm
CH
3
CH
2
CH
2
Cl+HCl
CH
3
CH
2
CH
3
+Cl
2

CH
3
CHClCH
3
+HCl
Ankan có thể thế với hal với nhiều tỉ lệ

khác nhau tạo nhiều sản phẩm khác nhau
(Hỗn hợp sản phẩm đồng phân)
Ví dụ: Ankan thế với nhiều tỉ lệ
CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
CH
3
Cl

+ Cl
2
CH
2
Cl
2
+ HCl
CH
2
Cl
2
+ Cl
2
CHCl
3
+ HCl

CHCl
3
+ Cl
2
CCl
4
+ HCl
Quy luật thế:
H-ớng -u tiên là nguyên tử hal thế
vào nguyên tử H của C có bậc cao
nhất trong ankan


Ví dụ: Xét phản ứng sau
CH
3


+ Cl
2
(askt)

Hỗn hợp 4 sản phẩm thế


spchính

CH
2
Cl


Quy luật thế:
P/ứ xảy ra t-ơng tự nh- đối với
ankan , nguyên tử hal sẽ -u tiên
thế vào nguyên tử H của C có bậc
cao nhất trong phân tử
monoxicloankan
nh-ng ở điều kiện khó thực hiện với
nhiệt độ khoảng từ 450 đến 500
0
C
Ví dụ:
CH
2
=CHCH
3
+Cl
2
CH
2
=CHCH
2
Cl+HCl
Phản ứng trên đ-ợc ứng dụng trong
việc sản xuất điều chế glixerol
CH
2
=CHCH
3
CH

2
=CHCH
2
Cl

C
3
H
5
(OH)
3
CH
2
ClCHClCH
2
Cl
nhân thơm mà sản phẩm p/ứ có sự khác
biệt
a).Thế hal vào ankylbenzen
Bột Fe CH
3
CH
3

CH
3

Cl
+Cl
2

hoặc
askt Cl
C
6
H
5
CH
2
Cl + HCl
b).Thế HNO
3
/H
2
SO
4
(đặc)
NO
2

+ HNO
3
O
2
N NO
2
+H
2
O

c). Thế H

2
SO
4
(đặc)/xt:piriđin

+ H
2
SO
4
SO
3
-H + H
2
O

d).P/ứ với ankylhalogenua

+ RX R + HCl

Phản ứng cộng
(Không có phản ứng cộng)
Chí có vòng 3 và 4 cạnh mới có
phản ứng cộng ( cộng mở vòng)
a). Vòng 3 cạnh (H
2
, hal, HX, )
+ H
2



CtNi
o
,
CH
3
CH
2
CH
3

+ Br
2
BrCH
2
CH
2
CH
2
Br
+ HBr CH
3
CH
2
CH
2
Br
b). Vòng 4 cạnh ( chỉ cộng H
2
)
+H

2

CtNi
o
,
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3

Có phản ứng cộng với các tác nhân
H
2
, axit, H
2
O, halogen.
a). Cộng H
2
( Ni, t
o
) Ankan t.ứng
C
n
H
2n
+ H

2


CtNi
o
,
C
n
H
2n + 2

Chú ý: Phản ứng k
0
làm thay đổi mạch C
b). Công halogen dẫn xuất đihal
C
n
H
2n
+ Br
2
C
n
H
2n
Br
2

Chú ý: Phản ứng k
0

làm thay đổi mạch C
c). Cộng axit(HX) dẫn xuất hal
+HBr CH
3
CHBrCH
3

CH
2
=CHCH
3

CH
2
BrCH
2
CH
3

d). Cộng H
2
O/H
+
Ancol(no đơn chức)
+H
2
O CH
3
CHOHCH
3


CH
2
=CHCH
3

(xt:H
+
) CH
2
OH

CH
2
CH
3

Chú ý: c,d tuân theo quy tắc Maccopnhicop
Có p/ứ cộng với các tác nhân H
2
, hal,
HX, H
2
O
a) Cộng H
2

C
n
H

2n 2
+ H
2


3
/ PbCOPd
C
n
H
2n
C
n
H
2n 2
+ 2H
2


CtNi
o
,
C
n
H
2n + 2

b) Cộng halogen CH
2
BrCHBrCH=CH

2

CH
2
=CHCH=CH
2
+Br
2
(Cộng 1,2)
CH
2
BrCH=CHCH
2
Br
(Cộng 1,4)
CH
2
=CHCH=CH
2
+2Br
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2


Br Br Br Br
Chú ý: Cộng theo tỉ lệ 1:1 với H
2
và X
2
Với t
0
thấp: sp cộng 1,2 chiếm -u thế
Với t
0
cao: sp cộng 1,4 chiếm -u thế
c) Cộng axit và n-ớc
Cộng axit dẫn xuất halogen
Cộng n-ớc Ancol no hoặc không no
tuỳ theo tỉ lệ.
Có p/ứ cộng với các tác nhân H
2
, hal,
HX, H
2
O
a) Cộng H
2

C
n
H
2n 2
+ H
2



3
/ PbCOPd
C
n
H
2n
C
n
H
2n 2
+ 2H
2


CtNi
o
,
C
n
H
2n + 2

b) Cộng halogen
C
n
H
2n 2
+ 2Br

2
C
n
H
2n 2
Br
4
Ví dụ:
HCCCH
3
+ Br
2
CHBr
2
CBr
2
CH
3
c) Cộng axit
C
n
H
2n 2
+ 2HX C
n
H
2n
X
2
d) Công n-ớc andehit hoặc xeton

Ví dụ: Xét phản ứng HCCCH
3
+ H
2
O
Nếu sp là CH
2
=CCH
3
CH
3
-C-CH
3
OH O
Nếu sp là CH=CHCH
3
CH
3
CH
2
CHO
OH
Các ankyl benzen có p/ứ công
với các tác nhân là H
2

halogen
a) Cộng H
2



+ 3H
2


CtNi
o
,


b) Cộng Cl
2


C
6
H
6
+ 3Cl
2


askt
C
6
H
6
Cl
6


Thuốc trừ sâu 666
Phản ứng
trùng hợp
(Không có phản ứng trùng hợp)
(Không có phản ứng trùng hợp)
Ví dụ:
nCH
2
=CH
2


pxtt ,,
0

(CH
2
CH
2
)
n

nCH
2
=CHCH
3


pxtt ,,
0


(CH
2
CH)
n

CH
3

Ví dụ:
nCH
2
=CHCH=CH
2


pxtt ,,
0


pxtt ,,
0
(CH
2
CH=CHCH
2
)
n

Cao su BuNa

P/ứ nhị hợp axetilen
2C
2
H
2
CH
2
=CHCCH
P/ứ tam hợp axetilen
3CHCH

CC
0
600,
C
6
H
6

( Không có phản ứng trùng hợp)
Phản
ứng
oxihoá
P/ứ
cháy
C
n
H
2n + 2


CtO
0
2
/
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
NX: nH
2
O > nCO
2
, n
Ankan
= nH
2
OnCO
2

C
n
H
2n


CtO
0
2
/

nCO
2
+ nH
2
O
NX: nH
2
O = nCO
2

C
n
H
2n2


CtO
0
2
/
nCO
2
+ (n 1)H
2
O
NX: nH
2
O < nCO
2
, n(ankadien-ankin) = nCO

2
nH
2
O
C
n
H
2n -6


CtO
0
2
/
nCO
2
+ (n-3)H
2
O
NX: nCO
2
> nH
2
O
Oxihoá
không
hoàntoàn

Các xicloankan vòng 3 cạnh có
p/ứ công Br

2

+ Br
2
BrCH
2
CH
2
CH
2
Br
Thể hiện khi p/ứ với Br
2
, KMnO
4

3C
n
H
2n
+2KMnO
4
+4H
2
O
3C
n
H
2n
(OH)

2
+2MnO
2
+2KOH
Sản phẩm là ancol no hai chức
Thể hiện khi p/ứ với Br
2
, KMnO
4

3C
n
H
2n 2
+ 4KMnO
4
+8H
2
O
3C
n
H
2n 2
(OH)
4
+4MnO
2
+4KOH
Sản phẩm là ancol no bốn chức
Ankin làm mất màu dd thuốc tím

KMnO
4
tạo sản phẩm ch-a muối kali
của axit hữu cơ
Benzen k
o
làm mm dd
KMnO
4

Các ankyl benzen khác có
khả năng làm mm dd KMnO
4

tạo muối kali của axit hữu cơ
Điều chế.
Nung R-COOONa với vôi tôi xút
C
n
H
2n+1
COOONa +NaOH Na
2
CO
3
+C
n
H
2n+2


Crăckinh ankan có mạch C lớn
C
n
H
2n+2
C
m
H
2m
+C
m
H
2m+2
(m+m=n)
Cộng H
2
vào hiđrocacbon k
o
no
C
n
H
2n+2-2k
+ kH
2
C
n
H
2n+2
P

2
Vuyec (P
2
tăng mạch Cacbon)
Ví dụ: (xt: ete khan)
2CH
3
Cl + Na C
2
H
6
+ NaCl
Tách một phân tử H
2
từ ankan
có mạch C t-ơng ứng( mạch
chính có 5 C trở lên)
Ví dụ:
CH
3
(CH
2
)
3
CH
3
+ H
2

Tách 1 phân tử H

2
từ ankan t/ứng
C
n
H
2n+2
C
n
H
2n
+ H
2

Hiđrohoá ankin (xt: Pd/PbCO
3
)
C
n
H
2n 2
+ H
2
C
n
H
2n

Tách n-ớc từ ancol no đơn chức
C
n

H
2n+1
OH C
n
H
2n
+ H
2
O
Tách HX từ dẫn xuất halogen
C
n
H
2n+1
X + KOH C
n
H
2n
+KX+H
2
O
Crăckinh ankan có mạch C lớn
Điều chế butađien
a) Tách 2 p.tử H
2
từ butan
C
4
H
10

CH
2
=CHCH=CH
2
+ 2H
2

b) Tách H
2
,H
2
O từ etanol (xt:ZnO,MgO)
2C
2
H
5
OHCH
2
=CHCH=CH
2
+H
2
+H
2
O
c) Hiđrohoá vinylaxetilen (xt:Pd/PbCO
3
)
CH
2

=CHCCH+H
2
CH
2
=CHCH=CH
2

Điều chế iso-pren
Tách H
2
từ iso-pentan cơ chế tách t-ơng
Điều chế axetilen
a) Đi từ CH
4

2CH
4

LLN,1500
0
CHCH + 2H
2

làm lạnh nhanh
b) Đi từ đá vôi
CaCO
3
CaO CaC
2
C

2
H
2

Ph-ơng trình phản ứng.
CaCO
3
CaO + CO
2

CaO + 3C CaC
2
+ CO
Ph-ơng pháp đề hiđro hoá
Tách H
2
từ xiclo hexan ; hexan
Ph-ơng pháp tổng hợp
a) Tam hợp C
2
H
2
(xt: C, 600
0
C)
3CHCH

CC
0
600,

C
6
H
6

b) Nung Natribenzoat với xút
C
6
H
5
COONa+NaOHC
6
H
6
+Na
2
CO
3

c)Ph-ơng pháp Friden-Crap
AlCl
3

CH
3
Cl+C
2
H
5
Cl+2Na C

3
H
8
+2NaCl
C
n
H
2n+2
C
m
H
2m
+C
m
H
2m+2
(m+m=n)

tự nh- đối với butan
CaC
2
+ H
2
O Ca(OH)
2
+ C
2
H
2


C
6
H
6
+ RX

3
AlCl
C
6
H
5
R+ HX
Nếu chỉ nhìn vào vẻ bề ngoài của một ng-ời thì có lẽ bạn sẽ thất vọng, nh-ng nếu bạn nhìn
một ng-ời theo cách mà bạn mong muốn nhất định họ sẽ trở thành ng-ời nh- bạn mong muốn.
Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học THPT Luyện thi đại học cao đẳng phần : Hiđrocacbon thơm khác và các dẫn xuất của hiđrocacbon Trần Ph-ơng Duy-
Biên soạn.
a, phần 1. Bổ sung hiđrocacbon thơm khác ( Styren và naphtalen)
I, Styren Vinyl benzen Phenyl Etilen
1, CTPT và CTCT: CTPT: C
8
H
8
, CTCT CH=CH
2
hoặc C
6
H
5
CH=CH

2


2, Tính chất hoá học: (Có các tính chất đặc tr-ng cho anken và cho benzen)
a) P/ứ cộng Cộng H
2
/Ni,t
o
CH=CH
2
+ 4H
2
CH
2
CH
3

Cộng Br
2
/H
2
O C
6
H
5
CH=CH
2
+ Br
2
C

6
H
5
CHBrCH
2
Br
C
6
H
5
CH
2
CH
2
Cl
Cộng axit C
6
H
5
CH=CH
2
+ HCl
C
6
H
5
CH(Cl)CH
3

Cộng n-ớc C

6
H
5
CH
2
CH
2
OH
C
6
H
5
CH=CH
2
+H
2
O
C
6
H
5
CH(OH)CH
3

b) P/ứ trùng hợp và p/ứ đồng trùng hợp
P/ứ trùng hợp: nC
6
H
5
CH=CH

2
(CH
2
CH(C
6
H
5
))
n

P/ứ đồng trùng hợp: nC
6
H
5
CH=CH
2
+ nCH
2
=CHCH=CH
2

(CH
2
CH=CHCH
2
CH
2
CH(C
6
H

5
))
n

c) P/ứ oxi hoá bởi dd thuốc tím ở các điều kiện khác nhau
ở nhiệt độ th-ờng
3C
6
H
5
CH=CH
2
+2KMnO
4
+ 4H
2
O 3C
6
H
5
CH(OH)CH
2
OH+2KOH+2MnO
2

ở nhiệt độ cao hơn
C
6
H
5

CH=CH
2
+ KMnO
4
> C
6
H
5
COOK + HCOOK + 2MnO
2

3, Điều chế C
6
H
6
+ CH
2
=CH
2
C
6
H
5
CH
2
CH
3

C
6

H
5
CH
2
CH
3
C
6
H
5
CH=CH
2
+ H
2

II, Naphtalen
1, CTPT và CTCT: CTPT: C
10
H
8
, CTCT:
2, Tính chất hoá học. Các vị trí thế của naphtalen
a) Phản ứng thế
Thế Br
2
(khan)/ xt: bột Fe Br
CH
3
COOH
+ Br

2
+ HBr
Thế nitro của HNO
3
NO
2

H
2
SO
4

+HNO
3
+ H
2
O
b) Phản ứng cộng H
2
/Ni,t
o
C
Ni,150
0
C
+ 2H
2
(Tetralin)
Ni, 200
0

C
+ 3H
2
(Decalin)
35atm
c) Phản ứng oxi hoá
Naphtalen không làm mất màu dd Br
2
hay thuốc tím KMnO
4

Khi đốt với O
2
và chất xúc tác đặc biệt tạo sản phẩm đặc biệt theo p.trình
C=O
+
2
9
O
2


COV
0
52
450350,
O + 2CO
2

C=O

Anhiđrit phtalic
Bổ sung tiếp bảng 2
Ngoài các tính chất hóa học xảy ra ở phần định chức nh- đã trình bày ở bảng 2, các dẫn
xuất còn có một số tính chất đặc tr-ng cho gốc hidrocacbon liên kết với nhóm chức
1, Nêu gốc hidrocacbon là gốc no ( Dạng C
n
H
2n+1
)
Các dẫn xuất có thể thế nguyên tử halogen t-ơng tự nh- hidrocacbon no, nh-ng với hợp
chất xeton và axitcacboxylic chỉ thế halogen vào nguyên tử H của C ở gần nhóm chức
Ví dụ: CH
3
CH
2
COOH + Cl
2

askt
CH
3
CHClCOOH + HCl
2, Nếu gốc hidrocacbon là gốc không no
Các dẫn xuất này có khả năng tham gia các phản ứng cộng với các tác nhân Br
2
, Cl
2
,
trùng hợp, oxi hóa bởi tác nhân KMnO
4

nh- với các hợp chất không no khác.
Ví dụ: CH
2
=CHCH
2
Cl + Cl
2
(dd)

askt
CH
2
ClCHClCH
2
Cl
nCH
2
=CHCOOCH
3


pxtt ,,
0
( CH
2
CH
2
)
n


COOH
3, Nếu gốc hidrocacbon là gốc thơm ( chứa vòng benzen)
Có phản ứng thế halogen vào nguyên tử hiddro của vòng benzen t-ơng tự nh- đối với các
ankyl benzen (Các phản ứng này cũng tuân theo quy tắc thế holeman - nhóm thế T
2
khi
thế vào vòng benzen chịu sự ảnh h-ởng của nhóm thế T
1
)
b, phần 2. các dẫn xuất của hiđrocacbon: ancol, phenol, anđêhit, xêton, axit cacboxylic.

ancol
phenol
andehit
xeton
Axit cacboxylic
Khái niệm
Ancol là những hchc mà phân tử có nhóm
hydroxyl liên kết trực tiếp với ng.tử C no
Phenol là những hchc mà phân tử có nhóm
hydroxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử C
của vòng benzene
Andehit là những hchc mà phân tử có nhóm
cacbandehit liên kết trực tiếp với nguyên tử C
hay nguyên tử H
Xeton là những hchc mà phân tử có
nhóm cacbonyl >C=O liên kết trực
tiếp với 2 nguyên tử C
Axit cacbxylic là những hchc mà phân tử có
nhóm cacboxyl COOH liên kết trực tiếp với

nguyên tử C hay với nguyên tử H
Nhóm chức và cấu
tạo nhóm chức
Nhóm hydroxyl ( OH)
Nhóm hydroxyl ( OH)
Nhóm cacbandehit ( CH=O hoặc C=O
)
H
Nhóm cacbonyl >C=O hoặc
C
O
Nhóm cacboxyl COOH hoặc C=O
OH
Phân loại
Phân loại theo số l-ợng nhóm OH
+ Ancol đơn chức: Ph.tử có 1 nhóm OH
+ Ancol đa chức: Ph.tử có > 1 nhóm OH
Phân loại theo bậc của ng.tử C đính chức
+ Ancol bậc I: R-CH
2
-OH
+ Ancol bậc II: R
1
CH R
2

R
2
OH
+ Ancol bậc III: R

1
C OH
R
3

Phân loại theo gốc hidrocacbon
+ Ancol no: Ví dụ: CH
3
OH, C
2
H
5
OH
+ Ancol không no: Ví dụ: CH
2
=CHCH
2
OH
+ Ancol thơm: Ví dụ: C
6
H
5
CH
2
OH
Phân loại theo số l-ợng nhóm OH
+ Phenol đơn chức: Ph.tử có 1 nhóm
OH
+ Phenol đa chức: Ph.tử có > 1 nhóm
OH

Ví dụ:

OH hay C
6
H
5
OH


HO OH
Phân loại theo số l-ợng nhóm OH
+ Andehit đơn chức:Ph.tử có 1nhóm
CHO
+ Andehit đa chức: Ph.tử có >1nhóm
CHO
Phân loại theo gốc hidrocacbon
+ Andehit no: Ví dụ: CH
3
CH=O,C
2
H
5
CHO
+ Andehit không no: Ví dụ: CH
2
=CHCHO
+ Andehit thơm: Ví dụ: C
6
H
5

CH=O
Phân loại theo gốc hidrocacbon
+ Xeton no
Ví dụ: CH
3
COCH
3
,
+ Xeton không no
Ví dụ: CH
2
=CHCOCH
3

+ Xeton thơm
Ví dụ: C
6
H
5
COCH
2
CH
3

Phân loại theo số l-ợng nhóm chức
+ Axit đơn chức: Axit monocacboxylic
+ Axit đa chức : Axit đicacboxylic
Axit policacboxylic
Phân loại theo gốc hiđrocacbon
+ Axit no: Ví dụ: CH

3
COOH, HCOOH,
+ Axit không no: Ví dụ: CH
2
=CHCOOH,
+ Axit thơm: Ví dụ: C
6
H
5
COOH,
Công thức chung
Với ancol bất kỳ ta có các CTPT dạng
C
x
H
y
(OH)
z
(z x; x,z 1; y 2x+2 z)
R(OH)
x
(n 1, R Gốc hiđrocacbon M
R
14)
C
n
H
2n+2

2k


x
(OH)
x


Với một số ancol đặc biệt
+ Ancol no đơn chức: C
n
H
2n+1
OH ( n 1)
+ Ancol no đơn chức bậc I: C
n
H
2n+1
CH
2
OH (n 0)
+ Ancol bậc I: RCH
2
OH ( R 1)
+ Ancol không nó có 1 C=C: C
n
H
2n
O ( n 3)
Danh pháp một số phenol th-ờng gặp
C
6

H
5
OH : phenol

HO OH : Hiđroquinon (CT
2
)

HO CH
3
: p-crezol (CT
3
)

PS. Tuỳ vào vị trí của 2 nhóm OH ( CT
2
)
hay của 2 nhóm CH
3
và OH (CT
3
) có thể có
CTTQ R(CHO)
n
(R 0, n 1)
C
x
H
y
(CHO)

n
(x,y 0, n 1)
Với một số anđehit đặc biệt
Anđêhit đơn chức RCHO (R 1)
C
x
H
y
CHO (x 0, y )
Anđêhit no, đơn ch-c, mạch hở
C
n
H
2n+1
CHO (n 0) hoặc C
x
H
2x
O (x 1)
Anđêhit không no, đơn chức, mạch hở
C
n
H
2n 1
CHO (n 2) hoặc C
x
H
2x 2
O (x
3)


Thông th-ờng nghiên cứu Xetôn
đơn chức có CTTQ dạng
RCOR
Biết R, R l các gốc Hiđrocacbon
thoả mãn
M
R
+ M
R
30
CTTQ R(COOH)
n
(R 0, n 1)
C
n
H
2n+22kx
(COOH)
x

Một số axit đặc biệt
Axit no đơn chức mạch hở
C
n
H
2n+1
COOH ( n 0)
C
x

H
2x
O
2
(x 1)
Axit không no đơn chức mạch hở, 1l.kết >C=C<
C
n
H
2n1
COOH (n 2)
C
x
H
2x2
COOH (x 3)


Danh
pháp
Thông
th-ờng
Ancol + tên gốc hiđrocacbon t-ơng ứng + ic
3 công thức cấu tạo là ortho- (o-); meta-
(m-) hoặc para- (p-)
Anđêhit + tên axit cacboxylic tơng ứng
Tên 2 gốc R,R + xeton
Một số axit có tên th-ờng bắt nguồn từ nguồn gốc
tìm ra nó Ví dụ: HCOOH: axit fomic kiến fomica
Thay thế

(IUPAC)
Tên gốc hiđrocacbon t-ơng ứng + ol
Tên IUPAC của hiđrocacbon t-ơng ứng ( kể
c ng.tử C có trong chức) + al
Tên hiđrocacbon t-ơng ứng + vị trí
nhóm chức + on
Axit + Tên hiđrocacbon tơng ứng + oic
Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học THPT Luyện thi đại học cao đẳng phần : Hiđrocacbon thơm khác và các dẫn xuất của hiđrocacbon Trần Ph-ơng Duy-
Biên soạn.

ancol
phenol
andehit
xeton
Axit cacboxylic
Ví dụ về đồng
phân và danh
pháp
Với ancol có CTPT C
4
H
10
O
CH
3
CH
2
CH
2
CH

2
OH butan 1 ol
CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
butan 2 ol
CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH 2-metylpropan1ol
(CH
3
)
3
C OH 2-metylpropan2ol
OH Ortho- crezol
CH
3
Ortho- metyl phenol
Ortho- hiđroxi toluen
CTCT
Tên th-ờng
Anđêhit +
Tên IUPAC

HCHO
fomic
Metanal
CH
3
CHO
axetic
Etanal
CH
2
=CHCHO
acrylic
Propenal
CH
3
CH(CH
3
)CHO
Iso-butiric
2-metyl
propanal

Axeton
CH
3
COCH
3
Đimetyl xeton
Propanon


CH
2
=CHCOC
2
H
5
Etylvinyl xeton
But-1-en-3-on
CTCT
Axit +
Axit +
HCOOH
fomic
metanoic
CH
3
COOH
axetic
etanoic
CH
2
=CHCOOH
acrylic
Propenoic
(CH
3
)
2
CHCOOH
iso-butiric

2-metyl
propanoic

Tính chất hoá học
của chức hoá học
1, P/ứ thay thế H trong nhóm -OH
P/ứ với kim loại kiềm giải phóng khí H
2

R(OH)
n
+ nNa R(ONa)
n
+ n/2 H
2

NX: Số nhóm chức ancol = 2n
khí
/n
ancol
= n
Na
/n
Ancol

Tính chất riêng của ancol đa chức có ít
nhất 2 nhóm OH liền kề
Các ancol nh- C
2
H

4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
, cos
khả năng hoà tan Cu(OH)
2

Ví dụ:
CH
2
OH HO CH
2
O HOCH
2
2CHOH + Cu CHOH Cu HOCH +2H
2
O
CH
2
OH OH CH
2
OH OCH
2


2, P/ứ thay thế nhóm OH
a, Phản ứng với axit đặc(bốc khói)
Ví dụ:
C
2
H
5
OH + H
2
SO
4

2
) C
2
H
5
OSO
3
H + H
2
O
CH
2
OH CH
2
ONO
2

CHOH + 3HNO

3
CHONO
2
+ 3H
2
O
CH
2
OH CH
2
ONO
2

b, Phản ứng tách n-ớc liên phân tử ancol
(đk: H
2
SO
4
đậm đặc/ 140
0
C)

PTTQ: 2ROH

ROR + H
2
O
Ví dụ
C
2

H
5
OH + HOC
2
H
5
C
2
H
5
OC
2
H
5

+H
2
O

3, P/ứ tách n-ớc một p.tử ancol Anken
(đk: H
2
SO
4
đậm đặc/ 170
0
C)
PTTQ: C
n
H

2n+1
OH

C
n
H
2n
+ H
2
O
Ví dụ:
CH
2
CH
2
CH
2
=CH
2
+ H
2
O
H OH

PS: Còn phần Phn ứng oxi
hoá ancol không hon ton đợc bổ
sung vào phần cuối cột tính chất hoá
học của xeton!
1, P/ứ thế H của nhóm chức OH.
C

6
H
5
OH + Na C
6
H
5
ONa +
2
1
H
2

2, P/ứ với dd kiềm thể hiện tính axit
C
6
H
5
OH + NaOH C
6
H
5
ONa + H
2
O
3, P/ứ ở vòng benzen
a, P/ứ thế với Br
2
khan
OH OH

+ 3Br
2
Br Br + 3HBr

Br
2.4.6-tribrom phenol (

m.trắng)
b, P/ứ thế nitro (NO
2
) của
HNO
3
/H
2
SO
4

OH OH
+3HNO
3
O
2
N NO
2
+ 3H
2
O

NO

2

Axit picric

2,4,6-trinitrophenol(

m. vàng)
4, Một vài phản ứng đặc biệt khác.
a, P/ứ cộng với tác nhân H
2
(xt: Ni,t
o
C)
OH OH
+ 3H
2


CtNi
0
,


xiclo hexanol
b, Phản ứng oxi hoá
Các phenol dễ bị oxi hoá ngay cả bởi oxi
không khí tạo ra các sản phẩm màu có cấu tạo
phức tạp
Khi oxi hoá mạnh bằng K
2

Cr
2
O
7
/H
+
, phenol
cho p-Benzoquinon và các sản phẩm oxi hoá tiếp
theo. Đặc biệt, Hiđroquinon dễ bị oxi hoá bởi
AgBr(đã đ-ợc hoạt hoá) sinh ra p-Benzoquinon
OH O



OHAgBr/
+ 2Ag + 2Br

+


OH O
1, Phản ứng xảy ra ở nhóm chức (CHO)
a, P/ứ cộng H
2
(xt: Ni,t
o
C) ancol bậc I
PTTQ: RCHO + H
2



CtNi
0
,
RCH
2
OH
b, P/ứ cộng H
2
O( hiđrat hoá), HCN
Ví dụ:
CH
3
CH=O + HOH CH
3
CH OH
OH
Ancol không bền
CH
3
CH=O + HCN CH
3
CH OH
CN
c,P/ứ oxi hoá anđehit
Oxi hoá với tác nhân Br
2
, KMnO
4


PTTQ:
RCHO + Br
2
+ H
2
O RCOOH + 2HBr
P/ứ tráng bạc (pứ với [Ag(NH
3
)
2
]OH)
Ví dụ:
CH
3
CHO + 2[Ag(NH
3
)
2
]OH
CH
3
COONH
4
+ 2Ag + 3NH
3
+ H
2
O
Đặc biệt
HCHO + 4[Ag(NH

3
)
2
]OH
(NH
4
)
2
CO
3
+ 4Ag + 2H
2
O

+ 6NH
3

PS: Mỗi chức anđehit p/ứ tráng bạc 2Ag
Riêng HCHO khi tráng bạc 4Ag
P/ứ khử Cu(OH)
2
/OH

Cu
2
O (đỏ
gạch)
Ví dụ:
CH
3

CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
CH
3
COONa + Cu
2
O + 3H
2
O
Đặc biệt
HCHO + 4Cu(OH)
2
+ 2NaOH
Na
2
CO
3
+ 2Cu
2
O + 6H
2
O
PS: Mỗi chức anđehit p/ứ Cu(OH)
2
/OH
-
1Cu
2
O

Riêng HCHO khử Cu(OH)
2
/OH
-
2Cu
2
O
Vì sao HCHO lại có tính chất nh- một anđehit 2
chức?
H
C = O
H
1, Phản ứng ở nhóm chức >C=O
a, P/ứ cộng H
2
ancol bậc II
PTTQ
RC R + H
2


CtNi
0
,
RCR
O OH
b, P/ứ cộng H
2
O và HCN
Ví dụ: OH

CH
3
COCH
3
+ H
2
O CH
3
CCH
3
OH
CN
CH
3
COCH
3
+ HCN CH
3
CCH
3
OH
c, Xeton không làm mất màu dd Br
2
, hay
dd KMnO
4
ở t
0
th-ờng nh-ng làm mất
màu KMnO

4
ở t
o
cao (bẻ gãy mạch
Cacbon)
Ví dụ:
CH
3
COCH
3




HCOOH
COOHCH
CtddKMnO
3
,
0
4

d, Xeton không có phản ứng tráng
bạc (AgNO
3
/NH
3
hay Ag
2
O/NH

3
) hay
khử Cu(OH)
2
/OH

,t
o


bổ sung
phần ancol
4, Phản ứng oxi hoá ancol không hoàn
toàn
a, Ancol bậc I

CtCuO
0
,
Anđehit
PTTQ:
RCH
2
OH +2CuO

RCHO +2Cu + 2H
2
O
b, Ancol bậc 2


CtCuO
0
,
Xeton
PTTQ:
RCHR+2CuO

RCR'
+2Cu+2H
2
O
OH OH
1, Tính axit của axit cacboxylic
+, Làm hoá hồng giấy quỳ tím
+, Tác dụng với kim loại hoạt động(Na,Fe, )
CH
3
COOH + Na CH
3
COONa +
2
1
H
2

+, Tác dụng với oxit bazơ
2CH
3
COOH + K
2

O 2CH
3
COOK + H
2
O
+, Tác dụng với bazơ
CH
3
COOH + KOH CH
3
COOK + H
2
O
+, Tác dụng với dd muối của axit yếu hơn
Ttính axit
,
42
32
2







HCl
SOH
RCOOH
COH

SH

2CH
3
COOH + CaCO
3
(CH
3
COO)
2
Ca + H
2
O + CO
2

2, Các phản ứng tạo dẫn xuất của axit cacboxylic
a, Phản ứng với ancol Este (p/ứ este hoá)
PTTQ:
RCOOH + ROH


CtddH
0
),(
RCOOR + H
2
O
Ví dụ:
HCOOH +CH
3

OH


CtddH
0
),(
HCOOCH
3
+H
2
O
b, Phản ứng tách n-ớc liên phân tử
Ví dụ:
CH
3
COH +HOCCH
3
CH
3
CO
CCH
3
+H
2
O
O O O O
anhiđrit axetic
Tr-ờng hợp đặc biệt của axit fomic
Xét CTCT của axit fomic HCOOH
O Lồng trong HCOOH đã có nhóm

H C CH=O của anđehit
O H
Ngoài việc có đầy đủ các tính chất của một axit
riêng axit fomic còn có cả những tính chất đặc
tr-ng của anđêhit (Tráng g-ơng AgNO
3
/NH
3
,
khử Cu(OH)
2
/OH

,t
0
, )
HCOOH

33
/ NHAgNO
2Ag ( m.trắng bạc)
HCOOH


CtOHOHCu
0
2
,/)(
1Cu
2

O ( m.đỏ gạch)
iu ch
1, Điều chế ancol metylic (CH
3
OH)
+, Oxi hoá CH
4
( Có 2 ph-ơng pháp)
PP
1
: 2CH
4
+ O
2
2CH
3
OH
PP
2
: 2CH
4

+O
2
2CO +4H
2
; CO+2H
2
CH
3

OH
+, CH
3
Cl + KOH CH
3
OH + KCl
+, HCHO + H
2
CH
3
OH
2, Điều chế ancol etylic
+, CH
2
=CH
2
+ H
2
O C
2
H
5
OH (xt: H
+
/t
o
C)
+, Lên men tinh bột(P
2
sinh hóa)

+, C
2
H
5
Cl + NaOH C
2
H
5
OH + NaCl
+, CH
3
CHO + H
2
C
2
H
5
OH
3, Ph-ơng pháp chung điều chế ancol
1, Ch-ng cất nhựa than đá
2, Sản xuất từ cume theo 2 giai đoạn
H
3
C-CH-CH
3
CH
3





2
O
C - CH
3

OOH
C
6
H
5
C(CH
3
)
2



H
Phenol + axeton
OOH
3, Thủy phân dẫn xuất halogen thơm, cho
sản phẩm p/ứ với dd axit mạnh
Ví dụ:
1, Ph-ơng pháp chung điều chế anđehit
Oxi hóa ancol bậc I t-ơng ứng
RCH
2
OH + CuO


0
t
RCHO + Cu + H
2
O
RCH
2
OH + O
2


o
tCu,
RCHO + H
2
O
2, Một vài p
2
riêng điều chế anđehit
Andehit fomic (HCHO)
CH
3
OH + O
2


0
t
HCHO + H
2

O
CH
4
+ O
2


0
t
HCHO + H
2
O
Andehit axetic(CH
3
CHO)
1, Ph-ơng pháp chung điều chế xeton
Oxi hóa ancol bậc II t-ơng ứng
RCHR+2CuO RCR,
+2Cu+2H
2
O
OH O
RCH(OH)R' + O
2


o
tCu,
RCOR' + H
2

O
2, Ph-ơng pháp riêng điều chế axeton
H
3
C-CH-CH
3
CH
3




2
O
C - CH
3

OOH
1, Oxi hóa một số ankan, anken, ancol
a, Oxi hóa ankan (xt: Mn
2+
/100
0
)
RCH
3
RCH
2
OH RCHO RCOOH
b, Oxi hóa anken (xt: K

2
Cr
2
O
7
/H
2
SO
4
đ)
RCH=CHR' RCOOH + R'COOH
c, Oxi hóa ancol theo tru trình
RCH
2
OH RCHO RCOOH
2, Điều chế từ dẫn xuất halogen theo chu trình
RX RCN RCOOH
3, Một vài ph-ơng pháp riêng điều chế axit axetic
C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O
Lồng trong một phân tử

HCHO đã có 2 chức
anđehit

nó mang tính
chất của anđehit 2 chức
+, Hidrat hãa anken t-¬ng øng
+,Thñy ph©n dÉn xuÊt halogen trong m«i tr-êng OH
-

+,Hidro andehit vµ ancol t.øng
C
6
H
5
Cl + KOH  C
6
H
5
OK + KCl +H
2
O
C
6
H
5
OK + HCl  C
6
H
5
OH + KCl

CH
2
=CH
2
+ O
2

 
3
/ PbCOPd
CH
3
CHO
C
6
H
5
C(CH
3
)
2



H
Phenol + axeton
OOH

CH
3

CHO + O
2
 CH
3
COOH
CH
3
OH + CO  CH
3
COOH
Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học THPT Luyện thi đại học cao đẳng phần : Cấu tạo nguyên tử, bảng HTTH, Liên kết hoá học, Sự ĐIệN LY Trần Ph-ơng Duy-
Biên soạn.

Nguyên tử gồm hạt nhân tích điện dương (Z+) ở tâm và có Z electron ch.động xung quanh hạt nhân.
1. Hạt nhân: Hạt nhân gồm:  Proton: Điện tích 1+, khối lượng bằng 1 đ.v.C Như vậy, điện tích Z của hạt nhân
 Nơtron: Không mang điện tích, khối lượng bằng 1 đ.v.C bằng tổng số proton.
Khối lượng của hạt nhân coi như bằng khối lượng của nguyên tử (vì m
e
quá nhỏ) bằng tổng số p(Z) và số n(N). Với A là số khối
Z + N  A.
Các dạng đồng vị khác nhau của một nguyên tố là những dạng nguyên tử khác nhau có cùng số proton nhưng khác số nơtron
trong hạt nhân, do đó có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về khối lượng nguyên tử, tức là số khối A khác nhau.

Nguyên tử là hệ trung hoà điện, nên số electron chuyển động xung quanh hạt nhân bằng số điện tích dương Z của hạt nhân.
Các electron trong nguyên tử được chia thành các lớp, phân lớp, obitan.
Các lớp electron. Kể từ phía hạt nhân trở ra được ký hiệu:
Lớp bằng số thứ tự n
1
2
3

4
5
6
7

Lớp bằng chữ tương ứng
K
L
M
N
O
P
Q

Số e tối đa = 2n
2

2
8
18
32





Những e ở cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau. Lớp e càng gần hạt nhân có mức năng lượng càng thấpSố electron

Các phân lớp electron. Các electron trong cùng một lớp lại
được chia thành các phân lớp.

Các phân lớp được ký hiệu bằng chữ : s, p, d, f kể từ nhân ra
Các e trong cùng phân lớp có năng lượng bằng nhau.
Phân lớp
s
p
d
f
Số e tối đa
2
6
10
14

Lớp
Số plớp
Phân lớp
K (n = 1)
1
1s



L (n = 2)
2
2s
2p


M(n = 3)
3

3s
3p
3d

N (n = 4)
4
4s
4p
4d
4f
Thứ tự mức năng lượng tăng dần (cần nhớ)
1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, 4p, 5s, 4d, 5p, 6s…

Obitan nguyên tử: là khu vực không gian xung quanh hạt
nhân mà ở đó khả năng có mặt electron là lớn nhất (khu vực
có mật độ đám mây electron lớn nhất).
Phân lớp
Số obitan
Hình dạng obitan
s
1
Dạng hình cầu
p
3
Dạng số 8 nổi
d
5
Hình dạng rất phức tạp
f
7


Mỗi obitan chỉ chứa tối đa 2 electron có spin ngược nhau. Mỗi obitan được ký hiệu bằng 1 ô vuông (còn gọi là ô lượng
tử), trong đó nếu chỉ có 1 electron ta gọi đó là electron độc thân, nếu đủ 2 electron ta gọi các electron đã ghép đôi. Obitan
không có electron gọi là obitan trống.
3. ectron theo obitan.
Nguyên lý vững bền: trong nguyên tử, các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao.
: Viết cấu hình electron của Fe (Z = 26). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2

Nếu viết theo thứ tự các mức năng lượng thì cấu hình trên có dạng. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
2
3d
6

Trên cơ sở cấu hình electron của nguyên tố, ta dễ dàng viết cấu hình electron của cation hoặc anion tạo ra từ ng.tử của ng.tố đó.
Ví dụ: Cấu hình electron của Fe
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
Fe
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
5
.
Đối với anion thì thêm vào lớp ngoài cùng số electron mà nguyên tố đã nhận.
Ví dụ: S(Z = 16) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. S
2-
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6


Cần hiểu rằng : electron lớp ngoài cùng theo cấu hình electron chứ không theo mức năng lượng.
B. Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.Các định luật tuần hoàn.
1. .
Tính chất của các nguyên tố cũng như thành phần, tính chất của các đơn chất và hợp chất của chúng biến thiên tuần hoàn theo
chiều tăng điện tích hạt nhân.
2.  Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.
Mỗi chu kỳ đều mở đầu bằng kim loại kiềm, kết thúc bằng khí hiếm.
3. Nhóm và phân nhóm.  Nhóm gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số e lớp ngoài cùng
8 Nhóm A: Các nguyên tố họ s,p ( Các nguyên tố có e cuối cùng điền vào phân lớp s hoặc p)
STT nhóm = Số e lớp ngoài cùng = Số e hoá trị nguyên tố
Phân làm 2 loại 8 Nhóm B: Các nguyên tố họ d,f ( Các nguyên tố có e cuối cùng điền vào phân lớp d hoặc f)
Với (a + b) < 8  STT nhóm là (a + b)
Nếu cấu hình e ng.tử có dạng (n-1)d
a
ns
b
Với (a + b) =8,9,10  STT nhóm là VIIIB
Với (a + b) > 10  STT nhóm là (a + b)–10
 Xét với oxit và hiđroxit 

Độ âm điện
R
ng.tử
Năng lượng I
1

Tính kim loại
Tính phi kim
Tính bazơ
Tính axit

Chu kỳ








Nhóm A










Liên kết ion được hình thành giữa các ng.tử có độ âm điện khác nhau nhiều Khi đó nguyên tố có độ âm điện lớn (các
phi kim điển hình) thu e của ng.tử có độ âm điện nhỏ (các kim loại điển hình) tạo thành các ion ngược dấu. Các ion này hút nhau
bằng lực hút tĩnh điện tạo thành phân tử.
Ví dụ : Ca + Cl
2


Cl

+ Ca

2+
+ Cl



CaCl
2



Liên kết ion có đặc điểm: Không bão hoà, không định hướng, do đó hợp chất ion tạo thành những mạng lưới ion.

Liên kết ion còn tạo thành trong phản ứng trao đổi ion. Ví dụ, khi trộn dd CaCl
2
với dd Na
2
CO
3
tạo ra kết tủa CaCO
3
:

 
Liên kết cộng hoá trị được tạo thành do các ng.tử có độ âm điện bằng nhau hoặc khác nhau không nhiều góp chung với nhau các e
hoá trị tạo thành các cặp e liên kết chuyển động trong cùng 1 obitan (xung quanh cả 2 hạt nhân) gọi là obitan phân tử. Dựa vào vị trí
của các cặp e liên kết trong phân tử, người ta chia thành :
 

Tạo thành từ 2 ng.tử của cùng nguyên tố. Ví dụ : H:H, Cl:Cl. Hoặc trong cả ph.tử có cấu tạo đối xứng tự triệt tiêu sự phân cực


Cặp e liên kết không bị lệch về phía ng.tử nào.

Hoá trị của các nguyên tố được tính bằng số cặp e dùng chung.
 .

Tạo thành từ các ng.tử có độ âm điện khác nhau không nhiều. Ví dụ : H:Cl.


Cặp e liên kết bị lệch về phía ng.tử có độ âm điện lớn hơn.
Hoá trị của các nguyên tố trong liên kết cộng hoá trị có cực được tính bằng số cặp e dùng chung. Nguyên tố có độ âm điện lớn có
hoá trị âm, nguyên tố kia hoá trị dương. Ví dụ, trong HCl, clo hoá trị 1 , hiđro hoá trị 1
+
.
 - 
Đó là loại liên kết cộng hoá trị mà cặp e dùng chung chỉ do 1 ng.tố cung cấp và được gọi là ng.tố cho e. Ng.tố kia có obitan trống
(obitan không có e) được gọi là ng.tố nhận e. Liên kết cho - nhận được ký hiệu bằng mũi tên () chiều từ chất cho sang chất nhận.

Ví dụ Sự hình thành ion,CTCT và CTe của NH
4
+
Ph.tử HNO
3




Điều kiện để tạo thành liên kết cho - nhận giữa 2 nguyên tố A B là: nguyên tố A có đủ 8e lớp ngoài, trong đó có cặp e tự do(chưa
tham gia liên kết) và nguyên tố B phải có obitan trống.
  . Về bản chất chúng là những liên kết cộng hoá trị.
a) Liên kết  . Được hình thành do sự xen phủ 2 obitan (của 2e tham gia liên kết)dọc theo trục liên kết. Tuỳ theo loại obitan tham gia

liên kết là obitan s hay p ta có các loại liên kết  kiểu s-s, s-p, p-p: Obitan liên kết  có tính đối xứng trục, với trục đối xứng là trục
nối hai hạt nhân nguyên tử. Nếu giữa 2 ng.tử chỉ hình thành một mối liên kết đơn thì đó là liên kết . Khi đó, do tính đối xứng của
obitan liên kết , hai ng.tử có thể quay quanh trục liên kết.
b) Liên kết . Được hình thành do sự xen phủ giữa các obitan p ở hai bên trục liên kết. Khi giữa 2 ng.tử hình thành liên kết bội thì có
1 liên kết , còn lại là liên kết . Ví dụ trong liên kết  (bền nhất) và 2 liên kết  (kém bền hơn).
Liên kết  không có tính đối xứng trục nên 2 ng.tử tham gia liên kết không có khả năng quay tự do quanh trục liên kết. Đó là
nguyên nhân gây ra hiện tượng đồng phân cis-trans của các hợp chất hữu cơ có nối đôi.
3. .
a) Lai hoá sp
3
. Đó là kiểu lai hoá giữa 1 obitan s với 3 obitan p tạo thành 4 obitan lai hoá q định hướng từ tâm đến 4 đỉnh của
tứ diện đều, các trục đối xứng của chúng tạo với nhau những góc bằng 109
o
28'. Kiểu lai hoá sp
3
được gặp trong các ng.tử O, N, C
nằm trong ph.tử H
2
O, NH
3
, NH
+
4
, CH
4
,…
b) Lai hoá sp
2
. Đó là kiểu lai hoá giữa 1 obitan s và 2obitan p tạo thành 3 obitan lai hoá q định hướng từ tâm đến 3 đỉnh của
tam giác đều. Lai hoá sp

2
được gặp trong các ph.tử BCl
3
, C
2
H
4
,…
c) Lai hoá sp. Đó là kiểu lai hoá giữa 1 obitan s và 1 obitan p tạo ra 2 obitan lai hoá q định hướng thẳng hàng với nhau. Lai hoá
sp được gặp trong các ph.tử BCl
2
, C
2
H
2
,…
Liên kết hiđro là mối liên kết phụ (hay mối liên kết thứ 2) của ng.tử H với ng.tử có độ âm điện lớn (như F, O,
N…). Tức là ng.tử hiđro linh động bị hút bởi cặp e chưa liên kết của ng.tử có độ âm điện lớn hơn.
Liên kết hiđro được ký hiệu bằng 3 dấu chấm ( … ) và không tính hoá trị cũng như số oxi hoá.
Liên kết hiđro hình thành giữa các p.tử cùng loại. Ví dụ: Giữa các p.tử H
2
O, HF, rượu, axit… H –O H –O ; H–F H–F
H H
Hoặc giữa các ph.tử khác loại. Ví dụ: Giữa các ph.tử rượu hay axit với H
2
O: H–O H–O
R H
hoặc trong một ph.tử (liên kết hiđro nội phân tử). Ví dụ : CH
2
– CH

2

OH OH

Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học THPT Luyện thi đại học cao đẳng phần : Cấu tạo nguyên tử, bảng HTTH, Liên kết hoá học, Sự ĐIệN LY Trần Ph-ơng Duy-
Biên soạn.
P
Tc phn ng biu th mc phn ng nhanh hay chm ca phn ng. Tc d phn ng húa hc c o bng
s thay i nng ca mt cht tham gia p.ng trong mt n v thi gian, thng biu th bng sụ mol/l trong mt giõy (mol/l.s).
Phn ng oxi hoỏ SO
2
thnh SO
3
: 2SO
2
+ O
2
2SO
3

Nu nng ban u ca SO
2
l 0,03 mol/l, sau 30 giõy nng ca nú l 0,01 mol/l thỡ tc ca phn ng ny trong khong
thi gian ú bng : v = (0,03 0,01)/30 = 0,000666 (mol/l.s)
Mt cỏch tng quỏt, tc ca phn ng hoỏ hc c tớnh theo cụng thc :
trong ú, v : tc phn ng
C
1
: nng ban u ca mt cht tham gia phn ng (mol/l).
C

2
: nng ca cht ú (mol/l) sau t giõy (s) xy ra phn ng v C = C
1
- C
2



Bn cht ca nhng cht tham gia phn ng
Nng cỏc cht tham gia phn ng, nhit , s cú mt ca cht xỳc tỏc.

nh hng ca nng
Khi tng nng cỏc cht tham gia p/ cỏc phõn t va chm vi nhau nhiu hn tc ca phn ng tng lờn.
Tc ca phn ng t l thun vi nng cỏc cht tham gia phn ng.
dng tng quỏt, vi phn ng : A + B AB thỡ vn tc p/ tớnh theo cụng thc v = k [A] [B]
Trong ú k: Hng s tc ; [A] v [B] ln lt l nng ca cỏc cht A v B
nh hng ca nhit
Khi tng nhit , s va chm cú hiu qu (gõy ra phn ng tng lờn, s ln va chm gia cỏc phõn t trong mt n v thi gian
tng lờn, dn n s tng tc phn ng. Thụng thng, khi tng nhit 10
o
C thỡ tc phn ng tng 2 - 3 ln.
phn ng cú cht rn tham gia, nh phn ng gia st vi lu hunh, cacbon vi oxi, km vi dung dch axit
sunfuric thỡ tc phn ng t l thun vi ln ca b mt cỏc cht tham gia phn ng. Do vy, thc hin phn ng, cỏc cht
rn thng c nghin nh tng din tớch tip xỳc gia cỏc cht phn ng.
nh hng ca s cú mt cht xỳc tỏc
Tc ca phn ng cng tng lờn khi cú mt cht xỳc tỏc. Cú th thy rừ iu ny qua phn ng oxi hoỏ SO
2
thnh SO
3
. Nu ch

un núng hn hp gm SO
2
v O
2
thỡ phn ng xy ra rt chm. Nu cú mt cht xỳc tỏc (crom oxit Cr
2
O
3
hoc mangan ioxit
MnO
2
) thỡ phn ng xy ra nhanh.



P/ thun nghch l nhng phn ng hoỏ hc xy ra theo hai chiu ngc nhau cựng iu kin
Phn ng thun nghch biu th bng phng trỡnh vi nhng mi tờn hai chiu ngc nhau :
2SO
2
+ O
2
2SO
3

Cõn bng hoỏ hc l trng thỏi ca h cỏc cht phn ng khi tc ca p/ thun bng tc ca p/ nghch
v
t
= v
n
(v

t
: tc phn ng thun, v
n
: tc ca phn ng nghch)
c im ca cõn bng hoỏ hc:
Bn cht l cõn bng ng, ngha l khi h t ti trng thỏi cõn bng, cỏc phn ng thun nghch vn tip tc
xy ra, nhng vỡ tc ca chỳng bng nhau, do ú khụng nhn thy s bin i trong h.
Cõn bng hoỏ hc ca mt phn ng s b thay i nu ta thay i cỏc iu kin tin hnh phn ng nh nhit
, ỏp sut v nng cỏc cht tham gia phn ng.
S chuyn dch cõn bng l quỏ trỡnh bin i nng cỏc cht trong hn hp phn ng t trng thỏi cõn bng ny n
trng thỏi cõn bng khỏc do s thay i iu kin ca mụi trng.

Nguyờn lý chuyn dch cõn bng: Khi h ang trng thỏi cõn bng nu cú cỏc tỏc ng ca iu kin phn ng (t
0
, C
M
,
p) thỡ cõn bng hoỏ hc b phỏ v v chuyn dch theo hng chng li tỏc ng ú.
C th cho cỏc yu t:
nh hng nhit : Khi tng nhit cõn bng chuyn dch theo hng thu nhit, nu gim t
0
C thỡ chuyn theo to nhit
Vớ d: N
2
+ 3H
2
2NH
3
(H < 0) Khi tng nhit CBHH ny chuyn dch theo chiu nghch
nh hng nng : Khi tng nng cht trc p/ CBHH chuyn dch theo chiu thun v ngc li

Khi tng nng cht sau p/ CBHH chuyn dch theo chiu nghch v ngc li
nh hng ỏp sut: Ch xy ra khi cú s chờnh lch v s mol khớ trc v sau trong phng trỡnh phn ng
Khi ỏp sut h tng tng s phõn t khớ CBHH chuyn dch theo chiu gim s phõn t khớ
Khi ỏp sut h gim gim s phõn t khớ CBHH chuyn dch theo chiu tng s phõn t khớ
Vớ d: N
2
+ 3H
2
2NH
3
(H < 0) Khi ỏp sut h tng CBHH chuyn dch theo chiu thun
4 p.t khớ 2 p.t khớ Khi ỏp sut h gim CBHH chuyn dch theo chiu gim

H
2
+ I
2
2HI Khi ỏp sut ca h thay i CBHH khụng b chuyn dch
P


S in li l s phõn li thnh ion dng v ion õm ca phõn t cht in li khi tan trong nc.
Cỏc ion dng c gi l cation (H
+
,

Na
+
), cỏc ion õm c gi l anion (Cl


, OH

).
S in li c biu din bng phng trỡnh gi l phng trỡnh in li.
.

Cht in li mnh l nhng cht phõn li gn nh hon ton
( Cỏc cht in li mnh l axit mnh, baz tan , mui)
Vớ d: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, NaOH, Ca(OH)
2
, MgCl
2
, KCl,
CH
3
COONa, CaCO
3
,
Cht in li yu l nhng cht ch phõn li mt phn. (Phn
ln l cỏc cht kt ta, cỏc axit yu)
Vớ d: CH
3
COOH, H
2

S, H
2
CO
3
, HgCl
2
, CuCl
2
, H
2
O


Ngi ta gi nng mol/l ca ion A l s mol A cha trong 1 lit dung dch. Nng mol/l ca ion A, ghi l [A], c tớnh theo
cụng thc tng t nh i vi nng mol ca cỏc cht vụ c thụng thng
B, Axit
t
Axit l nhng cht cú kh nng cho proton.
Baz l nhng cht cú kh nng nhn proton
Cht lng tớnh l nhng cht va cú kh nng cho va cú kh nng nhn proton
i vi axit, thớ d HCl, s in li thng c biu din bng phng trỡnh : HCl H
+
+ Cl
-

Nhng thc ra axit khụng t phõn li m nhng proton cho nc theo phng trỡnh : HCl + H
2
O H
3
O

+
+ Cl
-

Theo ú ta cng cú: NH
3
l baz bi NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-

NH
4
+
l axit bi NH
4
+
+ H
2
O NH
3
+ H
3
O
+


Vớ d v cht lng tớnh: Zn(OH)
2
+ 2HCl ZnCl
2
+ 2H
2
O hay Zn(OH)
2
+ 2H
+
Zn
2+
+ 2H
2
O
H
2
ZnO
2
+ 2NaOH Na
2
ZnO
2
+ 2H
2
O hay H
2
ZnO
2

+ 2OH ZnO
2
2-

+ 2H
2
O

1.
Thớ d, trn ln dung dch HCl v dung dch NaOH, dung dch thu c núng lờn, cú phn ng hoỏ hc xy ra. Ptp/ l
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
Phng trỡnh ion thu gn H
+
+ OH H
2
O hay H
3
O
+
+ OH
-
2H
2
O

dung dch HNO
3
vo st (III) hidroxit. Cht ny tan dn, cú phn ng húa hc xy ra. Phng trỡnh phõn t ca phn ng :

3HNO
3
+ Fe(OH)
3
Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
Phng trỡnh ion thu gn 3H
+
+ Fe(OH)
3
Fe
3+
+ 3H
2
O

dung dch H
2
SO
4
vo ng (II) oxit CuO, un núng, cht ny tan dn, cú phn ng hoỏ hc xy ra. Ptp/ l
H
2
SO
4

+ CuO CuO + H
2
O
Phng trỡnh ion thu gn 2H
+
+

CuO Cu
2+
+ H
2
O

Kt lun: Phn ng axit-baz l phn ng hoỏ hc trong ú cú s cho v nhn proton.

Mui l nhng hp cht m phõn t gm cation kim loi liờn kt vi anion gc axit.
Thớ d : Natri clorua NaCl, ng sunfat CuSO
4
, nhụm nitrat Al(NO
3
)
3
,

caxi cacbonat CaCO
3
l nhng mui.
Khi tan trong nc, mui phõn li thnh cỏc cation kim loi v anion gc axit. Vỡ vy cú th kt lun :
Dung dch mui l nhng dung dch cú cha cation kim loi v anion gc axit.
Mui axit v mui trung

Mui axit l nhng mui m gc axit vn cũn hiro cú th tỏch thnh proton ( NaHSO
4
, NaHCO
3
, NH
4
HSO
4
, )
Mui trung hũa l nhng mui m gc axit khụng cũn hiro hoc cú nhng khụng phõn li ra H
+
( Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, NaHPO
3
, )
S thu phõn ca mui
Dung dch mui to t cation baz yu v anion gc axit mnh Dung dich sau thu phõn cú mụi trng axit (pH < 7)
CuCl
2
, FeCl
2
, Fe(NO
3
)
3

, MgSO
4
,
Dung dch mui to t cation baz mnh v anion gc axit yu Dung dich sau thu phõn cú mụi trng kim (pH > 7)
K
2
CO
3
, Na
2
S, CH
3
COONa,
Dung dch mui to t cation baz mnh v anion gc axit mnh Mui khụng b thu phõn
K
2
SO
4
, BaCl
2
, NaNO
3
,
Dung dch mui to t cation baz yu v anion gc axit yu Dung dich sau thu phõn cú mụi trng ph thuc vo K
cb

(NH
4
)
2

CO
3
,


2 p.tử khí 2 p.tử khí

Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học THPT Luyện thi đại học cao đẳng phần : Este lipit cacbonhidrat Trần Ph-ơng Duy-Biên soạn.
PHN I. ESTE LIPIT CHT BẫO
A, ESTE
1, Khỏi nim: L hp cht hu c cú c khi thay th OH trong
nhúm COOH ca axitcacboxylic bng nhúm OR
2, CTTQ: C
x
H
y
O
z
(x,z 2; y 2x) hoc R
n
(COO)R
m
(m,n 1)
Mt s dng este thng gp trong bi tp:
+, Este n chc m.h: RCOOR ( R 1; R 15)
C
x
H
y
O

2
(x 2; y 2x)

+, Este no, n chc, m.h RCOOR ( R 1; R 15)
C
n
H
2n
O
2
( n 2)
C
n
H
2n 2
O ( n 3)
+, Este k
o
no, n chc, m.h C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-1
(n 0; m 2)
C
n
H

2n-1
COOC
m
H
2m+1
(n 2; m 1)
3, Phõn loi: Da theo s nhúm chc v cu to gc R v R
+, Da theo s chc: Este n chc v este a chc
+, Da theo cu to R v R: Este no, este khụng no , este thm
4, Danh phỏp:
Tờn este = Tờn gc R + Tờn gc axit RCOO
5, ng phõn: Khi phõn t cú t 3C tr lờn thỡ este cú ng phõn
Cỏc .phõn dng .phõn mch C,v trớ liờn kt bi, cistrans(nu
cú)
Vớ d ng phõn danh phỏp: Xột vi hp cht cú CTPT C
4
H
8
O
2
HCOOCH
2
CH
2
CH
3
: propyl fomat
HCOOCH(CH
3
)

2
: iso propyl fomat Cú 4 ng phõn este
CH
3
COOCH
2
CH
3
: etyl axetat
CH
3
CH
2
COOCH
3
: metyl propionat
Nhng vi CTPT C
4
H
6
O
2
li cú 6 ng phõn ( 5 ng phõn cu to)
Cis trans HCOOCH=CHCH
3
(1) (2)
HCOOCH
2
CH=CH
2

(3)
HCOOC(CH
3
)=CH
2
(4) CH
3
COOCH=CH
2
(5) CH
2
=CHCOOCH
3

(6)
6, Tớnh cht hoỏ hc:
a, P/ xy ra chc este:
P/ thu phõn este mụi trng kim v mụi trng axit
Trong H
+
: RCOOR + H
2
O


CtH
0
,
RCOOH + ROH
Nu sn phm ca p/ l axit v ancol thỡ p/ l p/ thun nghch

VD: CH
3
COOCH
3
+H
2
O CH
3
COOH + CH
3
OH
Nhng HCOOCH=CH
2
+ H
2
O


CtH
0
,
HCOOH + CH
3
CHO
Trong OH
-
: RCOOR + NaOH

RCOONa + ROH
P/ thu phõn trong mụi trng kim luụn l p/ mt chiu

P/ kh este bng tỏc nhõn LiAlH
4
to ancol
RCOOR

4
LiAlH
RCH
2
OH + ROH
b, P/ xy ra gc R v R
Nu R l H ta cú este dng lng trong chc este cú
mt nhúm CH=O ca chc andehit nờn cú p/ ca andehit
P/ trỏng gng (AgNO
3
/NH
3
), kh Cu(OH)
2
/OH
-
, t
0
C, lm mt mu
ddBr
2
v dd KMnO
4

Nu R,R l gc no p/ th halogen

Nu R,R l gc khụng no p/ cng, trựng hp v oxi hoỏ
Nu R,R l gc thm p/ th vũng benzen

1, Khỏi nim
Lipit l cỏc hp cht hu c cú trong t bo sng khụng tan trong
nc nhng tan trong cỏc dung mụi hu c khụng phõn cc
2, Phõn loi
Lipit c phõn thnh nhiu loi: thng gp ch yu l cht bộo,
sỏp, steroit, photpholipit,
3, Cht bộo.
a, Khỏi nim.
Cht bộo l trieste ca glixerol v cỏc axit bộo gi chung l triglixerit
b, CTTQ ca cht bộo.
CH
2
OCOR
1
Trong ú cỏc gc R
1
, R
2
, R
3
l cỏc gc hidrocacbon
CHOCOR
2
trong cac axit bộo
CH
2
OCOR

3
c, Mt s axit bộo hay gp
CH
3
[CH
2
]
14
COOH hay C
15
H
31
COOH : axit panmitic
CH
3
[CH
2
]
16
COOH hay C
17
H
35
COOH : axit stearic
CH
3
[CH
2
]
7

CH=CH[CH
2
]
7
COOH hay C
17
H
33
COOH: axit oleic
CH
3
[CH
2
]
4
CH=CHCH
2
CH=CH[CH
2
]
4
COOH hay C
17
H
31
COOH
d, Tớnh cht hoỏ hc.
* Phn ng thu phõn cht bộo trong mụi trng axit
CH
2

OCOR
1
CH
2
OH R
1
COOH
CHOCOR
2
+ 3H
2
O

CHOH + R
2
COOH


CH
2
OCOR
3
CH
2
OH R
3
COOH
* Phn ng thu phõn cht bộo trong mụi trng kim (p/ x phũng
hoỏ)
CH

2
OCOR
1
CH
2
OH R
1
COONa
CHOCOR
2
+ 3NaOH

CHOH + R
2
COONa


CH
2
OCOR
3
CH
2
OH R
3
COONa
* Phn ng hidrro hoỏ
Cht bộo lng



0
2
,/ tNiH
Cht bộo rn
* Phn ng oxi hoỏ
Cỏc cht bộo cú cu to khụng no cú p/ cng v oxi hoỏ cỏc liờn
kt bi trong phõn t
Phần 2. Mối liên hệ giữa các hiđrocacbon và các dẫn xuất hiđrocacbon( dx hal, ancol, andehit)

I, Tng quan v cacbohidrat.
Khỏi nim: Cacbohidrat l cỏc hp cht hu c tp chc phõn t cha nhiu nhúm hiroxi (-OH) v cacbonyl (>C=O)
Cụng thc tng quỏt: C
n
(H
2
O)
m
Monosaccarit: Vớ d nh Glucozo, fructozo (u cú chung CTPT l C
6
H
12
O
6
)
Phõn loi: Phõn lm 3 loi: isaccarit : Vớ d nh Saccarozo, Mantozo (u cú chung CTPT l C
12
H
22
O
11

)
Polisaccarit : Vớ d nh Tinh bt, xenlulozo ( u cú chung CTPT dng (C
6
H
10
O
5
)
n
)
II, Monosaccarit: Glucozo v Fructozo.

GLUCOZO
FRUCTOZO
CTCT
Tn ti hai dng l mch vũng v mch h
CH
2
OH[CHOH]
4
CH=O
cu to vũng 6 cnh gm 2 dng l -glucozo v
-glucozo
Trong mi vũng cú 1 gc OH hemiaxetan
Tn ti hai dng l mch vũng v mch h
CH
2
OH[CHOH]
3
CCH

2
OH
O
cu to vũng 6 cnh (-glucozo) v vũng 5 cnh
(-glucozo-cú t l cao) trong vũng cú 1 gc OH hemiaxetan
Tớnh
cht
hoỏ
hc
Tớnh cht chung:
+, Tớnh cht ca ancol a chc: P/ vi Cu(OH)
2
phc ng mu xanh ( 2 cht cho 2 sn phm)
P/ vi anhidritaxit este 5 chc
+, P/ cng H
2
(Ni/t
0
C) ancol 6 chc ( CH
2
OH[CHOH]
4
CH
2
OH : Sobitol )
Tớnh cht riờng:
+, P/ ụxi hoỏ chc andờhit trong phõn t
P/ vi ddBr
2
, ddKMnO

4
, p/ kh Cu(OH)
2
/OH,t
0
p/ trỏng
bc (AgNO
3
/NH
3
)
+, P/ lờn men ru: p
2
sinh hoỏ sn xut ancol
C
6
H
12
O
6


enzimmen,
2C
2
H
5
oOH + 2CO
2


+, P/ vi CH
3
OH/HCl khan ete metyl glicozit
p/ chng minh glucozo co cu to mch vũng
Lu ý: mụi trng kim fructozo b chuyn hoỏ thnh
glucozo nờn cú cỏc p/ tng t glucozo
+, P/ trỏng bc (AgNO
3
/NH
3
), p/ kh Cu(OH)
2
trong mụi
trng kim un núng
+, Fructozo khụng cú kh nng lm mt mu ddBr
2
hay dd
KMnO
4

iu
ch
Thu phõn tinh bt v xenlulozo (H
+
, enzim)
(C
6
H
10
O

5
)
n
+ nH
2
O


H
nC
6
H
12
O
6
(glucozo)

III, isaccarit: Saccarozo v Mantozo.

SACCAROZO
MANTOZO
CTCT
To thnh bi 1 gc -glucozo lien kt vi -fructozo bng
liờn kt C
1
O C
2


C ca -glucozo C ca >C=O trong -fructozo

Phõn t cú nhiu nhúm OH nhng khụng cú nhúm OH
hemiaxetan nờn khụng chuyn mch h thnh vũng c
To thnh bi 2 gc -glucozo lien kt vi nhau bng lien
kt -1,4-glicozit.
Phõn t cú nhiu nhúm -OH ng thi cú 1 nhúm -OH
hemiaxetan nờn mantozo cú kh nng chuyn hoỏ t mch
vũng thnh mch h lm xut hin mt nhúm anờhit CHO
Tớnh cht
hoỏ hc
Tớnh cht chung:
+, P/ thu phõn (H
+
, t
o
C) to cỏc monosaccarit
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O


H
C
6
H

12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O


H
2C
6
H
12
O
6
Saccarozo glucozo fructozo Mantozo glucozo
+, P/ vi Cu(OH)
2

iu kin thng to phc ng mu xanh lam 2C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2
(C
12
H
21
O
11
)
2
Cu + 2H
2
O
Tớnh cht riờng:

P/ chc andehit khi chuyn thnh dng mch h
+, P/ cng H
2
/Ni,t
0
C
+, P/ lm mt mu ddBr
2
, ddKMnO

4

+, P/ trỏng bc AgNO
3
/NH
3
, kh Cu(OH)
2
/OH
-
, t
o
P/ vi CH
3
OH/HCl khan chng minh mantozo tn ti cu
to mch vũng
IV, Polisaccarit: Tinh bt v xenlulozo.

TINH BT
XENLULOZO
Cu
to
(C
6
H
10
O
5
)
n


Gm 2 thnh phn l amilozo v amilopectin
+, amilozo: cỏc gc -glucozo liờn kt vi nhau bng liờn kt
-1,4-glicozit cu to mch khụng phõn nhỏnh,chim t l
thp
+, amipectin: cỏc gc -glucozo liờn kt vi nhau bng liờn kt
-1,4-glicozit v -1,6-glicozit cu to mch phõn
nhỏnh,chim t l cao trờn 80%
(C
6
H
10
O
5
)
n

c to thnh bi cỏc gc -glucozo liờn kt vi nhau bng liờn
kt -1,4-glicozit nờn cú cu to mch thng khụng phõn nhỏnh,
ng dng kộo si di , cú ng dng trong sn xut t
mi gc -glucozo cũn 3 nhúm OH nờn ngi ta thng vit
xenlulozo dng
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3

]
n

Tớnh
cht
hoỏ
hc
Tớnh cht chung: P/ thu phõn trong mụi trng axit (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O

mentaxit ,,
0
nC
6
H
12
O
6
(Glucozo)
Tớnh cht riờng:


+, P/ vi ddI
2
to phc mu xanh tớm c trng
dung p/ ny nhn bit ra I
2
v tinh bt
+, P/ vi HNO
3
()/H
2
SO
4
() to hp cht xenluloiaxetat hoc
xenlulotriaxetat ([C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
v [C
6
H
7
O

2
(OH)(ONO
2
)
2
]
n
)
+, P/ vi anhiritaxetic to este
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+(CH
3
CO)
2
O [C
6
H
7
O
2
(OCOCH

3
)
3
]
n
+, P/ vi kim c ly sn phm thu c thu phõn trong axit
c t visco
+, P/ vi nc swayde [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2

Đ.chế
Được sản xuất từ thiên nhiên bằng p/ứ quang hợp của cây xanh 6nCO
2
+ 5nH
2
O
 
0
,, tasclorophin
(C
6
H
10
O
5
)

n
+ 6nO
2



Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học THPT Luyện thi đại học cao đẳng phần: Amin aminoaxit peptit protein polime Trần Ph-ơng Duy-Biên
soạn.
AMINOAXIT PEPTIT PROTEIN

AMIN
AMINOAXIT

L hp cht hu c cú c khi thay th 1 hay nhiu nguyờn
t H trong NH
3
bng 1 hay nhiu gc hidrocacbon
L hp cht hu c tp cht phõn t cha ng thi nhúm
amin (NH
2
) v nhúm cacboxyl (COOH)
CTTQ
Amin n chc: C
x
H
y
N ( x 1; y 2x + 3)
Amin n chc bc 1:






15)(RRNH
1) +2x y 1, (x NHHC
2
2yx

Amin no n chc mch h: C
n
H
2n+3
N ( n 1)
(NH
2
)
a
R (COOH)
b
(a,b 1; R 12)
Aminoaxit cú 1 NH
2
v 1 COOH: H
2
NRCOOH (R 12).
Aminoaxit no n chc m.h: H
2
NC
n
H

2n
COOH (n 1)

phõn
Khi phõn t cú t 2C tr lờn xut hin ng phõn thuc dng
ng phõn mch Cacbon
VD: C
2
H
7
N cú 2 ng phõn l CH
3
CH
2
NH
2
, CH
3
NHCH
3

Vi C
3
H
9
N cú 4 ng phõn l (CH
3
)
3
N , CH

3
CH
2
CH
2
NH
2
,
CH
3
CH(NH
2
)CH
3
, CH
3
NHC
2
H
5

Khi phõn t cú t 3C tr lờn xut hin ng phõn thuc dng
ng phõn mch C, v trớ nhúm chc
VD: Vi C
3
H
7
O
2
N cú 2 ng phõn aminoaxit l

CH
3
CHCOOH v H
2
NCH
2
CH
2
COOH
NH
2

Danh
phỏp
1, Vi amin bc 1.
+, Tờn gc chc : Tờn gc R +
VD: C
2
H
5
NH
2
: etylamin, (CH
3
)
2
CHNH
2
: isopropylamin
+, Tờn th.th: Tờn hidrocacbon + s ch v trớ NH

2
+
VD: C
2
H
5
NH
2
: etanamin, CH
3
CH(NH
2
)CH
3
: propan-2-amin
2, Vi amin bc 2 v bc 3. (ch yu gi theo tờn gc chc)
Tờn gc hidrocacbon thay th H trong NH
3
+
VD:CH
3
NHCH
3
: imetylamin, CH
3
NHC
6
H
5
: metylphenylamin

+ V trớ NH
2
+ + Tờn axit tng ng
Vớ d:
H
2
NCH
2
COOH: axit aminoaxetic/ axit aminoetanoic/Glixin
CH
3
CH(NH
2
)COOH : axit-2-aminopropanoic/ alanin
Axit-2-aminopentaioic
HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2)
COOH: Axit-2-aminoglutaric
Axit glutamic


+, Phõn loi theo c im cu to ca gc hidrocacbon
Amin thm ( C
6
H
5

NH
2
), Amin khụng thm (C
2
H
5
NH
2
) v
Amin d vũng (pirolidin: )
+, Phõn loi theo bc ca amin
Amin bc 1: CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
(RNH
2
)
Amin bc 2: CH
3
NHC
2
H
5
(R
1

NHR
2
)
Amin bc 3: (CH
3
)
3
N



1, Tớnh baz yu
CH
3
CH
2
NH
2
+ HCl

CH
3
CH
2
NH
3
Cl
CH
3
CH

2
NH
3
Cl + NaOH

CH
3
CH
2
NH
2
+ NaCl + H
2
O
2, P/ vi dd HNO
2
/HCl
+, Vi amin bc 1.
Amin khụng thm RNH
2
+ HO-NO

ROH + N
2
+ H
2
O
Amin thm

HClHNO /

2
Mui iazoni
C
6
H
5
NH
2
+HO-NO +HCl

CC
00
50
C
6
H
5
N

NCl+2H
2
O
+, Vi amin bc 2

HClHNO /
2
nitroamin (m.vng)
(CH
3
)

2
NH + HONO

(CH
3
)
2
NN=O + H
2
O
+, Vi amin bc 3
Amin k
o
thm k
0
p/ vi HNO
2
hoc nu cú p/ thỡ cng to
thnh mui khụng bn d b thu phõn
Amin thm

HClHNO /
2
sn phm th nhõn benzen
(CH
3
)
2
NC
6

H
5


HClHNO /
2
p (CH
3
)
2
NC
6
H
4
NO + H
2
O
3, P/ ankyl hoỏ amin ( nõng bc amin)
CH
3
NH
2
+ CH
3
I

CH
3
NHCH
3

+ HI
CH
3
NHCH
3
+ CH
3
I

(CH
3
)
3
N
4, P/ vũng benzen vi cỏc amin thm
C
6
H
5
NH
2
+ 3Br
2


2,4,6Br
3
C
6
H

2
NH
2


trng
+ HBr
1, Tớnh cht lng tớnh.
H
2
NRCOOH + HCl

ClH
3
NRCOOH
H
2
NRCOOH + NaOH

H
2
NRCOONa + H
2
O
2, P/ riờng nhúm -NH
2
(+HNO
2
/HCl)
H

2
NRCOOH + HONO

HCl
HORCOOH + N
2
+ H
2
O
3, P/ riờng nhúm COOH (este hoỏ)
H
2
NRCOOH + ROH

SOH
42
H
2
NRCOOR + H
2
O
4, P/ trựng ngng to polime + H
2
O
nH
2
H(CH
2
)
5

COOH

xtpt ,,
0
[-NH(CH
2
)
5
CO-]
n
+ nH
2
O
5, M rng v mụi trng ca mt s cht
a = b

pH = 7

mụi trng trung tớnh
R(COOH)
b
a > b

pH > 7

mụi trng baz
(NH
2
)
a

a < b

pH < 7

mụi trng axit

R(COONa)
b
+ (a+b)HCl

R(COOH)
b
+ b NaCl
(NH
2
)
a
(NH
3
Cl)
a





Mụi trng kim (pH > 7) Mụi trng axit (pH < 7)

Mụi trng axit (pH < 7) Mụi trng baz (pH > 7)






R(COOH)
b
+(a+b)NaOH

R(COONa)
b
+aNaCl +(a+b)H
2
O
(NH
3
Cl)
a
(NH
2
)
a



+, Ankyl hoỏ NH
3
bng RI
NH
3


RI
RNH
2

RI
RNHR

RI
R
3
N
+, iu ch amin thm( p/ kh h/c nitro)
C
6
H
6
+ HNO
2


SOH
42
C
6
H
5
NO
2
+ H
2

O
C
6
H
5
NO
2
+ 6[H]

HClFe
C
6
H
5
NH
2
+ 2H
2
O





PEPTIT
PROTEIN

L hp cht hu c phõn t cú t 2-50 gc aminoaxit lien
kt vi nhau bng cỏc lien kt peptit
L nhng polime cao phõn t cú khi lng mol khong hng

ngn hng triu vC
CTCT
Vớ d cho mt chui tripeptit
L i ờ n k t p e p t i t





H
2
NCHCO-NH CH
2
CO-NHCHCOOH
CH
3
CH
3





Aminoaxit u N aminoaxit u C


phõn
Khi phõn t cú t 2 gc aminoaxit khỏc nhau tr lờn
Vớ d: Vi 2 aminoaxit l gly v ala cú 2 ng phõn
H

2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)COOH : gly ala
H
2
NCH(CH
3
)CONHCH
2
COOH : ala gly


Phõn thnh hai loi
+, Oligopeptit: phõn t cha t 2-10 gc aminoaxit
+, Polipeptit: phõn t cha t 11-50 gc aminoaxit
Phõn thnh hai loi
+, Protein n gin: to t cỏc gc aminoaxit lien kt vi
nhau bng liờn kt peptit
+, Protein phc tp : Bao gm protein n gin kt hp thờm
mt vi thnh phn phi protein nh lipit, axit nucleic


L cht rn, cú v ngt, tan tt trong nc
+, L cht rn, tn ti hai dng l si v cu
Dng si: VD: túc, múng tay

khụng tan trong nc

Dang cu:VD: hemoglobin, abumin (lũng trng trng)



Tan trong nc to dd keo
+, Khi un núng hoc nh dd axit (kim) vo thỡ cú s ụng t


1, P/ mu biure (p/ vi Cu(OH)
2
)

To hp cht cú mu
tớm c trng
Ch cú cỏc peptit cú t 2 liờn kt peptit tr lờn mi cú
kh nng to phc vi Cu(OH)
2

2, P/ thu phõn (mụi trng H
+
, mụi trng OH
-
)
*, Thu phõn trong mụi trng axit

aminoaxit
H
2
NCH
2

CONHCH(CH
3
)COOH + 2H
2
O

enzim



enzim
H
2
NCH
2
COOH + H
2
NCH(CH
3
)COOH
*, Thu phõn /mụi trng kim

Mui ca aminoaxit
H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)COOH + 2NaOH


Ct
0



Ct
0
H
2
NCH
2
COONa + H
2
NCH(CH
3
)COONa + 2H
2
O
1, P/ thu phõn (mụi trng H
+
, mụi trng OH
-
)
2, Cỏc p/ mu
*, P/ vi HNO
3
c/H
2
SO

4
c

kt ta mu vng
*, P/ vi Cu(OH)
2
(P/ mu biurờ)

mu tớm c trng

A, POLIME.
1, Khỏi nim: L hp cht hu c cú khi lng phõn t rt ln do
nhiu mt xớch lien kt vi nhau
VD: nCH
2
=CH
2
(-CH
2
CH
2
-)
n

n gi l h s polime hoỏ n = M
polime
:M
monome

2, Phõn loi: Cú 2 cỏch phõn loi polime

+, Da theo ngun gc

Polime thiờn nhiờn: Bụng, t tm, tinh bt

Polime bỏn tng hp(polime nhõn to): xenlulozo triaxetat,
visco

Polime tng hp: P.E, P.S, t nilon 6 , T nilon 7
+, Da theo phng phỏp tng hp nờn polime

Polime trựng hp: P.E, PVC, Cao su t nhiờn, cao su tng hp

Polime trựng ngng: T tm, cỏc loi t nilon 6, nilon -7
3, Danh phỏp: Poli + Tờn monome hỡnh thnh nờn polime
VD: (-CH
2
CH
2
-)
n
: Poli etilen; (-CH
2
CH=CHCH
2
-)
n
: poli butaien
(-CH
2
CH=CHCH

2
CH(C
6
H
5
)CH
2
-)
n
: Poli(Butadien-styren)
4, Cõu trỳc polime
a, Da vo mch C lien kt gia cỏc mt xớch

Mch polime khụng phõn nhỏnh: xenluloz, amiloz, P.E

Mch polime phõn nhỏnh: amilopectin

Mng polime khụng gian: cao su lu hoỏ, nha Bakelit
b, Polime cú cu to iu ho v khụng iu ho

Cu to iu ho: Cỏc mt xớch liờn kt nhau theo mt trt t
VD: -CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH

2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-

Cu to khụng iu ho: cỏc mt xớch liờn kt khụng cú trt t
6, iu ch: iu ch bng 2 p
2
l p
2
trựng hp v p
2
trựng ngng
B, Mt s polime cn nh. ( TH: /c bng p
2
trựng hp, TN )

CH
2
=CHCl


(-CH
2
-CH(Cl)-)
n

(TH) poli vinylclorua
C
6
H
5
CH=CH
2



(-CH
2
-CH(C
6
H
5
)-)
n
(TH) poli styrene
CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3



(-CH
2

-C(CH
3
)(COOCH
3
)-)
n
(TH)
Poli metyl metacrylat
HCHO + Phenol


Nha phenol fomandehit


(T thiờn nhiờn (t tm) T nhõn to: visco, axetat
T tng hp: nilon-6, nilon 7
H
2
N[CH
2
]
5
COOH


(-NH[CH
2
]
5
CO-)

n
(TN) nilon 6




(-NH[CH
2
]
5
CO-)
n
(TH) t capron

H
2
N[CH
2
]
6
COOH


(-NH[CH
2
]
6
CO-)
n
(TN) nilon 7

H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
+ HOOC(CH
2
)
4
COOH


nilon 6,6


(-CO(CH
2
)
4
CONH(CH
2
)
6
NH-)
n
(TN)


HOOC(C
6
H
4
)COOH + C
2
H
4
(OH)
2



T lapsan


(-COC
6
H
4
CONH(CH
2
)
6
NH-)
n
(TN)
CH
2
=CHCN


(-CH
2
CH(CN)-)
n
(TH) T ụlụng
CAO SU
CH
2
=CHCH=CH
2



(-CH
2
CH=CHCH
2
-)
n
(TH) poli butadiene
CH
2
=CHCH=CH
2
+styren

(-CH
2
CH=CHCH

2
CH(C
6
H
5
)CH
2
-)
n
CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2


(-CH
2
C(CH
3
)=CHCH
2
-) (TH)

Cao su iso pren
CH
2
CH=CHCH
2

CH(C
6
H
5
)CH
2
-CH(C
6
H
5
)CH
2
CH
2
CH=CHCH
2
-
5, Tớnh cht hoỏ hc: Polime cú th tham gia cỏc p/ nh p/ gi
nguyờn mch C, phõn ct mch C, v thc hin khõu mch polime
CH
2
=C(Cl)CH=CH
2


(-CH
2
C(Cl)=CHCH
2
-) (TH)


Cao su clopren


Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học THPT Luyện thi đại học cao đẳng phần : một số ph-ơng pháp tính toán hoá học điển hình Trần Ph-ơng Duy-S-u tầm
chỉnh sửa
A, Định luật bảo toàn khối l-ợng
I, Nội dung định luật
Trong p/ứ hoá học
A + B + C + X + Y + Z +

m
(các chất tham gia p/ứ)
= m
( các chất sản phẩm)

II, Bài tập ví dụ
Câu 1. Trộn 5,4 gam Al với 12.0 gam Fe
x
O
y
rồi nung nóng một
thời gian để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau một thời gian
thu đ-ợc m gam chất rắn. Tính giá trị của m
A, 21.4
B, 16.05
C, 18.6
D, 17.4
Giải: Sơ đồ p/ứ Al + Fe
x

O
y
chất rắn. Theo định luật BTKL ta
có m
(ch.rắn)
= m
Al
+ m (Fe
x
O
y
) = 5.4 + 12.0 = 17.4 gam

Câu 2. Hoà tan 3.34 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá
trị I và II bằng dd HCl d- đ-ợc dd X và 0.896 lít khí bay ra(đkc).
Tính khối l-ợng muối có trong dd X
A,2.36
B, 2.90
C, 3.78
D, 4.76
Giải: P/ứ của 2 muối cacbonat với dd HCl có ph-ơng trình
A
2
CO
3
+ 2HCl 2ACl + CO
2
+ H
2
O nCO

2
= nH
2
O = 1/2n
HCl

BCO
3
+ 2HCl BCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
nCO
2
= 0.04mol nH
2
O = 0.04 mol; n
HCl
= 2nCO
2
= 0.08
Theo BTKL có:m
muối (X)
= m
Muối cacbonat
+ m
HCl

(mCO
2
+
mH
2
O)
=3,34 + 0,08.36,5 (0,04.44 + 0,04.18) = 3,78 gam

Câu 3. Dẫn từ từu hỗn hợp khí CO và H
2
qua ống sứ đựng 26.4
gam hỗn hợp bột các oxit(MgO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO). Sauk hi p/ứ
hoàn toàn thu đ-ợc 4.48 lít hỗn hợp (CO
2
và H
2
O) (đkc), trong
ống còn lại m gam chất rắn. Tính giá trị thực của m.
A, 21.6
B, 23.2
C, 20.0
D, 24.8

Giải: Sơ đồ p/ứ Oxit + h
2
(CO, H
2
) h
2
(rắn) + h
2
(CO
2
,H
2
O)
Thực chất p/ứ là CO + [O]
oxit bị khử
CO
2
(1)
H
2
+ [O]
oxit bị khử
H
2
O (2)
Từ (1), (2) n[O]
oxit bị khử
= nCO
2
+ nH

2
O = 4,48/22,4 = 0,2mol
m (h
2
rắn) = m
ôxit
m[O]
oxit bị khử
= 26,4 0,2.16 = 23,2 gam

Câu 4.Tiến hành phản ứng crackinh butan một thời gian đ-ợc h
2

khí X. Cho X qua dd Br
2
d- thấy khối l-ợng bình tăng 4.9 gam,
hỗn hợp khí Y bay ra có thể tích 3.36 lít (đkc) và d
Y
/H
2
= 38/3.
Xác định khối l-ợng butan đã sử dụng
A, 8.7 gam
B, 6.8 gam
C, 15.5 gam
D, 13.6 gam
Giải: Sơ đồ p/ứ






2
2
104
ddBr
Crackinh
XhHC

Từ sơ đồ trên ta thấy m
butan
= m
X
= m
Y
+ m
bình Brom tăng

= 4.9 + (3,36/22,4).(38/3*2)=8.7gam

Câu 5. Thuỷ phân hoàn toàn 14.8 gam hỗn hợp 2 este đơn chức
là đồng phân của nhau thấy cần vừa đủ 200ml dd NaOH 1M, thu
đ-ợc m gam hỗn hợp 2 muối và 7,8 gam 2 ancol, Tính m
A, 22.8
B, 7.0
C, 22.6
D, 15.0
Giải: Sơ đồ p/ứ Este + NaOH Muối + Ancol
Theo BTKL ta có m
Muối

= m
Este
+ m
NaOH
m
Ancol

= 14.8 + 0,2.1.40 7,8 = 15.0 gam
Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗnhợp kim loại trong dd HCl
d- thấy thoát ra 2.24 lít H
2
(đkc). Cô cạn dd sau phản ứng thu
đ-ợc m gam muối khan. Xác định giá trị thực của m0
III, Bài tập điển hình.
Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 8,8gam hỗn hợp bột kim loại trong dd
H
2
SO
4
đặc d-, thu đ-ợc 4.48lít SO
2
(s.phẩm khử duy nhất). Tính
khối l-ợng muối sunfat khan tạo thành
A, 28.4
B, 18.4
C, 18.6
D, 28.0
Câu 2. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột kim loại Al và Mg
trong HNO
3

đặc d- thu đ-ợc 0,1 molNO
2
và 0,15molNO. Dd tạo
thành sau p/ứ chứa 39.35 gam muối khan. Tính m
A, 30.45
B, 14.55
C, 5.25
D, 23.85
Câu 3.Khử m gam hỗn hợp các oxit CuO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

bằng CO ở nhiệt độ cao, ng-ời ta thu đ-ợc 40 gam hỗn hợp chất
rắn Y và 13,2 gam khí CO
2
. Xác định m
A, 44.8
B, 49.6
C, 35.2
D, 53.2
Câu 4.Cho 4.4 gam một este no, đơn chức p/ứ hết với ddNaOH
thu đ-ợc 4,8 gam muối natri. Xác định công thức cấu tạo este
A,C
2
H

5
COOCH
3

B, n-C
3
H
7
COOCH
3

C,CH
3
COOC
2
H
5

D, C
2
H
5
COOC
2
H
5

Câu 5. Thổi từ từ V lít(đkc) hỗn hợp X gồm CO, H
2
đi qua hỗn

hợp CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
trong ống sứ đun nóng. Sau phản ứng thu
đ-ợc hhY gồm khí và hơI nặng hơn X 0.32gam. Xác định V
A,0.112
B, 0.224
C,0.336
D, 0.448
Câu 6.Cho hhX gồm 2 hợp chất hữu cơ có CTPT C
2
H
7
O
2
N p/ứ
với 300ml ddNaOH1M và đun nắng, thu đ-ợc dd Y và 4,48lít hh
khí Z(đktc) gồm 2 khí làm xanh quỳ ẩm, d
Z
/H
2
= 13.75 Cô cạn
dd Y thu đ-ợc chất rắn có khối l-ợng là
A, 8.4 gam
B, 4.4 gam

C, 8.9 gam
D, 14.3 gam
Câu 7.Hỗn hợp X gồm methanol, etanol, propan-1-ol. Dẫn 19.3
gam hơi X qua ống đựng bột CuO nung nóng để p/ứ oxihoá xảy
ra hoàn toàn, thấy khối l-ợng chất rắn trong ống giảm 7.2 gam
so với ban đầu. Xác định khối l-ợng anđehit thu đ-ợc
A, 11.9 gam
B, 18.5 gam
C, 18.4 gam
D, 17.5 gam
Câu 8. Cho 11 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức vào Na d- thấy
thoát ra 3,36 lít H
2
(đkc). Đun nóng hh với H
2
SO
4
ở 140
0
C để
thực hiện p/ứ ete hoá với hiệu suất 80%. Tính khối l-ợng ete.
A,8.8 gam
B, 8.3 gam
C, 6.64 gam
D, 4.4 gam
Câu 9. Hoà tan 3,28 gam hỗn hợp MaCl
2
, Cu(NO
3
)

2
vào n-ớc
đ-ợc dd X. Nhúng vào X một thanh Fe. Sau 1 khoảng thời gian
lấy thanh Fe ra cân lại thấy tăng thêm 0.8 gam. Cô cạn dd sau
p/ứ thu đ-ợc m gam muối khan. Tính giá trị của m
A, 4.24
B, 2.48
C, 4.13
D, 1.49
Câu 10.Hoà tan hoàn toàn 2.97 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat
bằng dd H
2
SO
4
d- thu đ-ợc dd X và 0,56 lít khí bay ra (đktc).
Tính khối l-ợng muối có trong dd X.
A, 5.42 gam
B, 3.87 gam
C, 3.92 gam
D, 5.37 gam
Câu 11. Cho 2,13 gam hh
X
gm ba kim loi Mg, Cu v Al
dng bt tỏc dng hon ton vi oxi thu c hh
Y
gm cỏc oxit
cú khi lng 3,33 gam. V
dd
HCl 2M va p/ứ ht vi Y l
A. 57 ml.

B. 50 ml.
C. 75 ml.
D. 90 ml.
Câu 12. un núng hh khớ gm 0,06 mol C
2
H
2
v 0,04 mol H
2

(xt:Ni), sau mt thi gian c hh
khớ
Y. Dn ton b hh
Y
li t t
qua bỡnh ng ddBr
2
(d) thỡ cũn li 0,448 lớt hh
khớ Z
( ktc) cú
t khi so vi O
2
l 0,5. Khi lng bỡnh dung dch brom tng l
A. 1,04 gam.
B. 1,32 gam.
C. 1,64 gam.
D. 1,20 gam
Câu 13. Trung ho 5,48 gam hh(axit axetic, phenol v axit
benzoic), cn dựng 600 ml dd NaOH 0,1M. Cụ cn dung dch
sau phn ng, thu c hn hp cht rn khan cú khi lng l

A. 8,64 gam.
B. 6,84 gam.
C. 4,90 gam.
D. 6,80 gam.
Câu 14. X phũng hoỏ hon ton 17,24 gam cht bộo cn 0,06
mol NaOH. Cụ cn dd sau p/ thu c khi lng x phũng l
A. 17,80
B. 18,24
C. 16,68
D. 18,38
B, Định luật bảo toàn mol electron I, Nội
dung định luật
Trong phn ng oxi húa - kh, s mol electron m cht kh
cho i bng s mol electron m cht oxi húa nhn v.
- S dng cho cỏc bi toỏn cú phn ng oxi húa - kh, c bit
l cỏc bi toỏn cú nhiu cht oxi húa, nhiu cht kh.
- Trong mt phn ng hoc mt h phn ng, cn quan tõm n
trng thỏi oxi húa ban u v cui ca mt nguyờn t m khụng
cn quan tõm n cỏc quỏ trỡnh bin i trung gian.
- Cn kt hp vi cỏc phng phỏp khỏc nh bo ton khi
lng, bo ton nguyờn t gii bi toỏn.
- Nu cú nhiu cht oxi húa v nhiu cht kh cựng tham gia
trong bi toỏn, ta cn tỡm tng s mol electron nhn v tng s
mol electron nhng ri mi cõn bng.
II, Bài tập ví dụ
Câu 1. m (g) bt st ngo i khụng khớ mt thi gian thu c
12 gam hh gm Fe v cỏc oxit st. Hũa tan hon ton hh ú bng
dung dch HNO
3
loóng c 2,24 lớt NO duy nht (ktc). Giỏ tr

ca m l
A. 5,04
B. 10,08
C. 15,12
D. 20,16
Giải: S phn ng
Fe hh Fe d


3
HNO
Fe
3+
O
2
Oxớt
Fe
0
Fe
3+
+ 3e N
+5
+ 3e NO
x 3x 0.3 0.1
O
2
0
+ 4e 2O
2


y 4y
Ta cú h











06,0
18,0
3,043
123256
y
x
yx
yx
m
Fe
=10,08g

Câu 2. Hũa tan hon ton 17,4 gam hh(Al,Fe,Mg) trong dd HCl
thy thoỏt ra 13,44 lớt khớ. Nu cho 34,8 gam hh trờn p/ vi
ddCuSO
4
d c cht rn X, cho X t.d vi dd HNO

3
núng d
thỡ c V lớt NO
2
(ktc). Giỏ tr V l
A. 11,2 lớt
B. 22,4 lớt
C. 53,76 lớt
D. 76,82 lớt
Gi: S p/ (Coi h
2
kimloi ban u l M)















2
)(
)(SO

2
)(
2
)(.
)(44,13
3
4
NOlVranc
Hl
Mg
Fe
Al
hh
duHNO
duCu
duHCl
TN

Thớ nghim 1.
M M
+n
+ ne 2H
+
+ 2e H
2

1.2/n 1.2 1.2 0.6
Thớ nghim 2.
M M
+n

+ ne N
+5
+ 1e NO
2

2.4/n 2.4 2.4 2.4
V(NO
2
) = 2.4*22.4 = 53.76 lớt
PS: Cn lu ý khi lng hh kim loi TN
2
gp ụi TN
1


Câu 3. Hũa tan hon ton 28,8 gam Cu vo ddHNO
3
loóng, tt
c khớ NO thu c em oxi húa thnh NO
2
ri sc vo nc cú
dũng oxi chuyn ht thnh HNO
3
. Th tớch khớ oxi ktc ó
tham gia vo quỏ trỡnh trờn l
A. 5,04 lớt
B. 7,56 lớt
C. 6,72 lớt
D. 8,96 lớt
Gi:S phn ng

Cu


3
HNO
NO


2
O
NO
2

OHO
22
/
HNO
3

Câu 4. Chia m gam hn hp 2 kim loi A, B cú húa tr khụng
i thnh 2 phn bng nhau :
- Phn 1 tan ht trong ddHCl, to 1,792 lớt H
2
(ktc).
- Phn 2 nung trong oxi thu c 2,84 g hn hp oxit.
Giỏ tr ca m l
A. 1,56 gam
B. 2,64 gam
C. 3,12 gam
D. 4,68 gam

Gi: Ta thy trong c 2 thớ nghim kim loi ờu nhng vi s
e nh nhau S e m H
+
nhn to H
2
phi bng s mol e O
2

nhn to O
2
trong oxớt
2H
+
+ 2e H
2
O
2
+ 4e 2O
2

0.16 0.08 0.04 0.16
Theo BTKL cú m
kimloi(p2)
= m
ễxit
m
O2
=2.84 0.04*32
m
kimloi(p2)

= 1.56 gam m
kimloi
(b) = 1.56*2= 3.12 g

Câu 5. Chia 38,6 gam hn hp X gm Fe v kim loi M cú húa
tr duy nht thnh 2 phn bng nhau:
+P
1
: Tan va 2 lớt dd HCl thy thoỏt ra 14,56 lớt H
2
(ktc).
+P
2
: Tan hon ton trong dung dch HNO
3
loóng núng thy thoỏt
ra 11,2 lớt khớ NO duy nht (ktc)
a. Nng mol/l ca dung dch HCl l
A. 0,45 M
B. 0,25M
C. 0,55 M
D. 0,65 M
b. Khi lng mui khan thu c sau thớ nghim P
1
l
A. 65,54
B. 65,45
C. 55,64
D. 54,65
c. Thnh phn phn trm theo khi lng ca Fe trong X l

A. 30,05 %
B. 50,05 %
C. 58,03 %
D. 50,03%
d. Kim loi M l
A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Cu
:
PS: Lu ý Fe cú nhiu s oxi hoỏ tu vo cht oxi hoỏ p.ng

Thớ nghim 1.
Fe
0
Fe
+2
+ 2e 2H
+
+ 2e H
2

x 2x 1,3 1,3 0,65
M
0
M
+n
+ ne
y ny


Thớ nghim 2.
Fe
0
Fe
+3
+ 3e N
+5
+ 3e NO
x 3x 1,5 0,5
M
0
M
+n
+ ne
y ny

a,nHCl = nH
+
= 2nH
2
= 2.0,65=1,3[HCl] = 1,3/2 = 0,65M
b, m
Mui
= m
Kimloi
+ m
ion Cl-
m
Mui
= 38,6/2 + 1,3.35.5

n(Cl
-
) = nH
+
= 1,3mol = 65,45 gam
c, t trong mi phn n
Fe
= x (mol), n
M
= y (mol). Ta cú h pt











9,0
2,0
5,13
3,12
ny
x
nyx
nyx
m

Fe(X)
=2.(0,2.56) = 22,4 gam
% Fe
(X)
=
6,38
4,22
.100% =58,03%
d, Trong mi phn khi lng kim loi M l
m
M
= (m
hhX
m
Fe
)/2 = (38.6 22,4)/2 = 8,1 gam
M.n
M
= M.y = 8.1 (M-Khi lng mol ca M)
M.(0.9/n) = 8.1 M = 9n Ta cú bng giỏ tr
n
1
2
3
B hp th m
bỡnh

h
2
khớY

cú V
Y
, d
Y
/H
2


A,13.65
B, 17.1
C, 24.2
D, 24.6
Giải: Sơ đồ p/ứ Kim loại + HCl
d-
Muối + H
2

Ta thấy cứ 2HCl H
2
nên nHCl
p/ứ
= 2nH
2
= 2.0,1=0,2 mol
Theo định luật BTKL ta có
m = m
Muối
= m
kim loại
+ m

HCl
mH
2
= 10+0,2*36.5-0,1*2=17.1
Câu 15. Ho tan hon ton 2,81 gam hn hp gm Fe
2
O
3
, MgO,
ZnO trong 500 ml axit H
2
SO
4
0,1M(va ). Sau p/ứ, hh mui
sunfat khan thu c khi cụ cn dung dch cú khi lng l
A. 6,81 gam
B. 4,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 5,81 gam.

Ch cú Cu v O
2
thay i s oxi hoỏ
Cu Cu
+2
+ 2e O
2
+ 4e 2O
2



0.45 0.9 0.225 0.9
V(O
2
) = 0.225*22,4 = 5.04 lớt
M
9
18
27





loi
loi
nhn (Al)

Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học THPT Luyện thi đại học cao đẳng phần : một số ph-ơng pháp tính toán hoá học điển hình Trần Ph-ơng Duy-S-u tầm
chỉnh sửa
III, Bài tập điển hình.
Câu 1. Hũa tan hon ton 17,4 gam hhX(Al, Fe, Mg) trong
ddHCl thy thoỏt ra 13,44 lớt khớ (kc).Nu cho 8,7 gam X p/
vi dd NaOH d c 3,36 lớt khớ (kc).Vy nu cho 34,8 gam
hh trờn p/ vi dd CuSO
4
d, lc ly ton b cht rn thu c
sau p/ vi dd HNO
3
núng d thỡ thu c V lớt khớ NO

2
.Th
tớch khớ NO
2
thu c l
A. 26,88 lớt
B. 53,70 lớt
C. 13,44 lớt
D. 44,8 lớt
Câu 2. Cho tan hon ton 3,6 gam hh(Mg, Fe) trong dd HNO
3

2M, thu c ddD, 0,04 mol khớ NO v 0,01 mol N
2
O. Cho D
p/ vi dd NaOH ly d, lc v nung kt ta n khi lng
khụng i thu c m gam cht rn.
a. Giỏ tr ca m l
A. 2,6 gam
B. 3,6 gam
C. 5,2 gam
D. 7,8 gam
b. Th tớch HNO
3
ó p/ l
A. 0,5 lớt
B. 0,24 lớt
C. 0,26 lớt
D. 0,13 lớt
Cõu 3: Hũa tan hn hp gm Mg v Al vo dung dch HNO

3
va thu
c dung dch X khụng cha mui amoni v 0,336 l N
2
O (ktc) thoỏt
ra duy nht. Nu cho t t dung dch NaOH 1M vo dung dch X n
khi khi lng kt ta t giỏ tr 2,52 gam thỡ th tớch dung dch NaOH
ti thiu ó dựng l 90 ml( gi s Mg(OH)
2
kt ta ht trc khi Al(OH)
3

bt u kt ta trong dung dch kim). Vy % khi lng ca Mg trong
hn hp u l
A. 42,86%
B. 57,14%
C. 36,00%
D. 69,23%
Cõu 4: Hn hp X gm FeO , Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. kh hon ton 3,04
gam hh
X
cn va 0,1 gam H

2
. Ho tan ht 3,04 gam hh
X
bi ddH
2
SO
4

c,núng thỡ th tớch SO
2
( s.phm kh duy nht) thu c ktc l:
A. 112 ml
B. 224 ml
C. 336 ml
D. 448 ml
Cõu 5: Hũa tan ht hn hp X gm Fe v Fe
3
O
4
bng dung dch HNO
3

thu c 2,24 lit khớ NO (ktc) . Nu hũa tan ht lng hn hp X trờn
bng dung dch H
2
SO
4
c núng thỡ th tớch khớ SO
2
cú c ( ktc) l:

A. 1,12 lớt
B. 2,24 lớt
C. 3,36 lớt
D. 4,48 lớt.
Cõu 6: Hũa tan hon ton 10 gam mt hn hp K, Mg, Al bng mt
lng va dung dch H
2
SO
4
thu c 4,48 lớt SO
2
duy nht (ktc) v
m gam mui rn khan. S mol H
2
SO
4
cn dựng v m l:
A. 0,6 mol v 19,6 gam.
B. 0,4 mol v 19,6 gam.
C. 0,4 mol v 29,2 gam.
D. 0,6 mol v 29,2 gam.
Cõu 7: Kh ht m gam hn hp FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bng khớ CO, c

khớ X, cht rn Y.Hp th X vo dung dch Ca(OH)
2
d c 20 gam
kt ta. Hũa tan ht Y bng HNO
3
loóng c 3,36 lớt NO (ktc). m l:
A. 7,4 gam.
B. 6 gam.
C. 8,4 gam.
D. 11,6 gam.
Cõu 8. Hũa tan hon ton hn hp X gm 0,002 mol FeS
2
v 0,003 mol
FeS vo lng H
2
SO
4
c núng d thu c khớ X. Hp th X bng
lng va Vml dung dch KMnO
4
0,05M. V cú giỏ tr l
A. 282 ml
B. 228ml
C. 182 ml
D. 188 ml
Cõu 9: em nung hh A, gm 2 kim loi: x mol Fe v 0,15 mol Cu, trong
khụng khớ mt thi gian, thu c 63,2 gam hh
B
, gm 2 kim loi trờn v
hh cỏc oxit ca chỳng. em hũa tan ht lng hh

B
trờn bi dd H
2
SO
4

m c, thỡ thu c 0,3 mol SO
2
. Tr s ca x l:
A. 0,7 mol
B. 0,5 mol
C. 0,6 mol
D. 0,4 mol
Cõu 10: Hũa tan ht 17,84 gam hh
A
(Fe, Ag, Cu) bng 203,4 ml dd
HNO
3
20% (cú d = 1,115 gam/ml) va thy thoỏt 4,032 lớt khớ NO
duy nht (ktc) v cũn li dd
X
cha m gam 3 mui khan. m l:
A. 54,28 gam
B. 51,32 gam
C. 45,64 gam
D. 60,27 gam
Cõu 11: Cho m gam Fe p/ hon ton vi dung dch cha 0,42 mol
H
2
SO

4
c núng, thu c dung dch 28,56 gam mui. Giỏ tr m l:
c, áp dụng sơ đồ đ-ờng chéo
I, Nội dung định luật
1,Trn ln hai dung dch:
Dung dch 1: cú khi lng m
1
, th tớch V
1
, nng C
1
(nng
phn trm hoc nng mol), khi lng riờng d
1
.
Dung dch 2: cú khi lng m
2
, th tớch V
2
, nng C
2
> C
1
,
khi lng riờng d
2
.
Dung dch thu c: cú khi lng m = m
1
+ m

2
, th tớch V = V
1

+ V
2
, nng C (C
1
< C < C
2
) v khi lng riờng d.
S ng chộo v cụng thc tng ng vi mi trng hp l:
a. i vi nng % v khi lng:

2
1
21
CC
m
m C C



(1)
b. i vi nng mol/lớt:

2
1
21
CC

V
V C C



(2)

c. i vi khi lng riờng

2
1
21
CC
V
V C C



(3)

Khi s dng s ng chộo cn chỳ ý:
Cht rn coi nh dung dch cú C% = 100%
Dung mụi coi nh dung dch cú C% = 0%
Khi lng riờng ca H
2
O l d = 1g/ml.
im lớ thỳ ca s ng chộo l ch phng phỏp
ny cũn cú th dựng tớnh nhanh kt qu ca nhiu dng bi
tp húa hc khỏc. Sau õy ta ln lt xột cỏc dng bi tp ny.
Dng 1: ng dng trong bi toỏn dung dch

Cõu 1. Hũa tan 200 gam SO
3
vo m gam dung dch H
2
SO
4
49%
ta c dung dch H
2
SO
4
78,4%. Giỏ tr ca m l:
A. 133,3
B. 146,9
C. 272,2
D. 300,0
Phng trỡnh phn ng: SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4

100 gam SO
3

5,122
80

100 98


gam H
2
SO
4

Nng dung dch H
2
SO
4
tng ng: 122,5%
Gi m
1
, m
2
ln lt l khi lng SO
3
v ddH
2
SO
4
49% cn
ly. Theo (1) ta cú:
44,1
29,4
|4,87122,5|
|4,7849|
m

m
2
1






(gam) 300 200
29,4
44,1
m
2


Dng 2: Bi toỏn hn hp 2 ng v,
Cõu 2. Nguyờn t khi trung bỡnh ca brom l 79,319. Brom cú
hai ng v bn:
Br
79
35
v
Br.
81
35
(chim x% v s ng.t). x l
A. 84,05
B. 81,02
C. 18,98

D. 15,95
Ta cú s ng chộo:
Br (M=81)
35
81
Br (M=79)
35
79
A=79,319
79,319 - 79 = 0,319
81 - 79,319 = 1,681

Dng 3: Tớnh t l th tớch hn hp 2 khớ
Cõu 3. Mt hn hp gm O
2
, O
3
iu kin tiờu chun cú t
khi i vi hiro l 18. Thnh phn % v V ca O
3
trong hh l:
A. 15%
B. 25%
C. 35%
D. 45%
p dng s ng chộo:
V M
1
= 48 |32 - 36|
M = 18.2 =36

V M
2
= 32 |48 - 36|
O
2
O
3


%25%100
1 3
1
%V
3
1

12
4
V
V
3
2
3
O
O
O





Cõu 4.Cn trn 2 th tớch metan vi mt th tớch ng ng X
ca metan thu c hn hp khớ Y cú d
Y
/H
2
= 15. X l:
A. C
3
H
8

B. C
4
H
10

C. C
5
H
12

D. C
6
H
14

Ta cú s ng chộo:
V M
1
= 16 |M

2
- 30|
M = 15.2 =30
V M
2
= M
2
|16 - 30|
M
2
CH
4


28 |30 - M|
1
2

14
|30 - M|
V
V
2
2
M
CH
2
4



M
2
= 58 14n + 2 = 58 n = 4 X l: C
4
H
10

Dng 4: Tớnh thnh phn hn hp mui trong phn ng gia
n baz v a axit
Cõu 5.Thờm 250 ml dung dch NaOH 2M vo 200 ml dung dch
H
3
PO
4
1,5M. Mui to thnh v khi lng tng ng l:
A. 14,2 gam Na
2
HPO
4
; 32,8 gam Na
3
PO
4

B. 28,4 gam Na
2
HPO
4
; 16,4 gam Na
3

PO
4

C. 12,0 gam NaH
2
PO
4
; 28,4 gam Na
2
HPO
4

D. 24,0 gam NaH
2
PO
4
; 14,2 gam Na
2
HPO
4

Cú:
2
3
5
0,2.1,5
0,25.2
n
n
1

43
POH
NaOH

To ra hn hp 2
mui: NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4 ,
S ng chộo:
Na
2
HPO
4
(n
1
= 2) |1 - 5/3|
n
NaH
2
PO
4
(n
2
= 1) |2 - 5/3|
5

3
=
2
3
1
3
=
=


1
2
n
n
42
42
PONaH
HPONa


4242
PONaHHPONa
2nn

M
3,0nnn
434242
POHPONaHHPONa

(mol)









(mol) 0,1n
(mol) 0,2n
42
42
PONaH
HPONa








(g) 12,00,1.120m
(g) 28,40,2.142m
42
42
PONaH
HPONa

Dng 5: Bi toỏn hn hp 2 cht vụ c ca 2 kim loi cú

cựng tớnh cht húa hc
Cõu 6.Hũa tan 3,164 gam hn hp 2 mui CaCO
3
v BaCO
3

bng dung dch HCl d, thu c 448 ml khớ CO
2
(ktc). Thnh
phn % s mol ca BaCO
3
trong hn hp l:
A. 50%
B. 55%
C. 60%
D. 65%
III, Bài tập điển hình.
Câu 1: thu c dung dch CuSO
4
16% cn ly m
1
gam tinh
th CuSO
4
.5H
2
O cho vo m
2
gam dung dch CuSO
4

8%. T l
m
1
/m
2
l:
A. 1/3
B. 1/4
C. 1/5
D. 1/6
Câu 2: Hũa tan hon ton m gam Na
2
O nguyờn cht vo 40 gam
dung dch NaOH 12% thu c dung dch NaOH 51%. Giỏ tr
ca m (gam) l:
A. 11,3
B. 20,0
C. 31,8
D. 40,0
Câu 3: S lớt nc nguyờn cht cn thờm vo 1 lớt dung dch
H
2
SO
4
98% (d = 1,84 g/ml) c dung dch mi cú nng
10% l:
A. 14,192
B. 15,192
C. 16,192
D. 17,192

Câu 4: Nguyờn t khi trung bỡnh ca ng l 63,54. ng cú
hai ng v bn:
Cu
63
29
v
Cu
65
29
. Thnh phn % s nguyờn t
ca
Cu
65
29
l:
A. 73,0%
B. 34,2%
C. 32,3%
D. 27,0%
Câu 5: Cn V
1
lớt CO
2
v V
2
lớt CO iu ch 24 lớt hn hp
H
2
v CO cú t khi hi i vi metan bng 2. Giỏ tr ca V
1

(lớt)
l:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 6: Thờm 150 ml dung dch KOH 2M vo 120 ml dung dch
H
3
PO
4
1M. Khi lng cỏc mui thu c trong dung dch l:
A. 10,44 gam KH
2
PO
4
; 8,5 gam K
3
PO
4

B. 10,44 gam K
2
HPO
4
; 12,72 gam K
3
PO
4


C. 10,24 gam K
2
HPO
4
; 13,5 gam KH
2
PO
4

D. 13,5 gam KH
2
PO
4
; 14,2 gam K
3
PO
4

Câu 7: Hũa tan 2,84 gam hn hp 2 mui CaCO
3
v MgCO
3

bng dung dch HCl d, thu c 0,672 lớt khớ iu kin tiờu
chun. Thnh phn % s mol ca MgCO
3
trong hn hp l
A. 33,33%
B. 45,55%
C. 54,45%

D. 66,67%
Câu 8: A l khoỏng vt cuprit cha 45% Cu
2
O. B l khoỏng vt
tenorit cha 70% CuO. Cn trn A v B theo t l khi lng T
= m
A
/m
B
nh th no c qung C, m t 1 tn qung C cú
th iu ch c ti a 0,5 tn ng nguyờn cht. T bng:
A. 5/3
B. 5/4
C. 4/5
D. 3/5
Cõu 9: Hũa tan 200 gam SO
3
vo m gam dung dch H
2
SO
4
49%,
thu c dung dch H2
S
O
4
78,4%, Giỏ tr ca m l
A. 133,3 gam
B. 146,9gam
C. 272,2 gam

D. 299,3 gam
Cõu 10: Khi lng ca CuSO4.5H
2
O cn thờm vo 300 gam
dung dch CuSO
4
10% thu c dung dch CuSO
4
25% l
A. 60 gam
B. 125,5 gam
C. 115,4 gam
D. 40 gam
Cõu 11: Trn 200 gam dung dch HCl 1M vi 300 ml dung dch
HCl 2M thỡ thu c dung dch cú nng mol l
A. 1,6M
B. 1,5M
C. 1,2M
D. 0,15M
Cõu 12: T 300 ml dung dch NaOH 2M v nc ct . Mun
pha ch dung dch NaOH 0,75M thỡ th tớch nc cn dựng l
A. 150ml
B. 200ml
C. 250ml
D. 500ml
Cõu 13: Trn 800ml dung dch H
2
SO
4
aM vi 200ml dung dch

H
2
SO
4
1,5 M, thỡ thu c dung dch cú nng 0,5M. Vy giỏ
tr ca a l
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25
Cõu 14: Cn thờm bao nhiờu gam H
2
O vo 500 gam dung dch
NaOH 12% cú dung dch NaOH 8%?
A. 250 gam
B. 200 gam
C. 150 gam
D. 100 gam
C
1
C
2
C
| C
2
- C |
| C
1
- C |
C

| C
2
- C |
| C
1
- C |
`
C
M1
C
M2
d
1
d
2
| d
2
- d |
| d
1
- d |
d
A. 23,52 gam
B. 7,84 gam
C. 7,9968 gam
D. 8,4 gam
Câu 12: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3

và Fe
3
O
4
p/ứ hết
với ddHNO
3
loãng dư thu được V lít khí NO duy nhất ở (đktc) và ddX.
Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 5,6.
C. 4,48.
D. 2,688.


%100
319,0681,1
319,0
Br%
681,1
319,0
Br%
Br%
81
35
79
35
81
35






%95,15Br%
81
35



(mol) 0,02
22,4
0,448
n
2
CO


2,158
0,02
3,164
M 

BaCO
3
(M
1
= 197) |100 - 158,2| = 58,2
M=158,2
CaCO

3
(M
2
= 100) |197 - 158,2| = 38,8


60%100%
38,858,2
58,2
%n
3
BaCO




Câu 15: Từ 1 tấn quặng hematit A điều chế được 420 kg sắt . Từ
1 tấn quặng manhetit B có thể điều chế được 504 kg sắt. Vậy
phải trộn 2 quặng trên theo tỉ lệ về khối lượng là bao nhiêu để từ
1 tấn quặng hỗn hợp trên có thể điều chế được 480 kg sắt?
A. 2:5
B. 5:2
C. 1:5
D. 5:1


Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học THPT Luyện thi đại học cao đẳng phần : một số ph-ơng pháp tính toán hoá học điển hình Trần Ph-ơng Duy-S-u tầm
chỉnh sửa
D,ph-ơng pháp bảo toàn nguyên tố
I, Nội dung định luật

Dựa vào định luật bảo toàn nguyên tố (BTNT) "Trong các p/ứ
hoá học thông th-ờng thì các nguyên tố luôn đ-ợc bảo toàn"
Nghĩa là: "Tổng số mol nguyên tử của một nguyên tố M bất kỳ
nào đó thì tr-ớc và sau phản ứng luôn bằng nhau".
Định luật BTNT th-ờng sử dụng cho việc tính toán một kim
loại, một phi kim, một chất, trong nhiều chất, cần phải viết
ph-ơng trình phản ứng nhiều thì phải nghĩ đến định luật bảo
toàn nguyên tố.
II, Bài tập ví dụ
Câu 1: (Trích đề tuyển sinh ĐH- CĐ Khối A 2008). Cho hỗn
hợp 2,7 gam nhôm và 5,6 gam sắt vào 550 ml dd AgNO
3
1M.
Sau khi phản ứng xẫy ra hoàn toàn thì đ-ợc m gam chất rắn( biết
Fe
3+
/Fe
2+
đứng tr-ớc Ag
+
/Ag). Giá trị m gam là:
A. 59,4 gam
B. 64,8 gam
C. 32,4 gam
D. 54,0 gam
Bài giải:
Phản ứng xảy ra hoàn toàn, nên: AgNO
3
Ag + NO
3

-

áp dụng ĐLBT nguyên tố bạc: 0,55 0,55mol
n
Ag
= nAg
+
= nAgNO
3
= 0,55 molm
Ag
= 0,55.108 = 59,4 gam
Chú ý: Nếu phản ứng không hoàn toàn hoặc AgNO
3
phản ứng
đang còn d- thì không áp dụng đ-ợc ĐLBT nguyên tố; Nếu
n
Ag
=

3nAl + 2nFe = 0,5mol m
Ag
= 0,5.108=54,0 gam D sai
Câu 2: (Trích đề tuyển sinh ĐH- CĐ Khối B 2008). Nung một
hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO
3
và b mol FeS
2
trong bình kín chứa
không khí d-, sau khi các phản ứng xẫy ra hoàn toàn, đ-a bình

về nhiệt độ ban đầu thì đ-ợc chất rắn duy nhất là Fe
2
O
3
và hỗn
hợp khí. Biết áp suất tr-ớc và sau phản ứng đều bằng nhau. Mối
liên hệ giữa và b là: ( biết sau các phản ứng l-u huỳnh có số ôxi
hóa +4, thể tích các chất rắn không đáng kể)
A. a=0,05b
B. a=b
C. a=4b
D. a=2b
Bài giải:





)2(2
)1(2
32
323
OFeFeS
OFeFeCO











2
)2(
2
)1(
32
32
b
n
a
n
OFe
OFe
áp dụng ĐLBT
nguyên tố sắt
22
ba

a = b B đúng
Chú ý: + Nếu theoBT e:
23
14
Fe Fe 1e
(a b) (a b)
S S 5e
b 5b














a +b =5b a=4b C sai (do ch-a biết n(O
2
))
Câu 3: Sục khí clo vào dd NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn
ta thu đ-ợc 1,17 gam NaCl. Xác định số mol hỗn hợp NaBr và
NaI có trong dd ban đầu.
A. 0.01 mol.
B. 0.02 mol
C. 0.04 mol
D. 0.03 mol.
Bài giải:
Ptpứ: Cl
2
+ 2NaBr 2NaCl + Br
2
;Cl
2
+ 2NaI 2NaCl + I

2
Theo BTNT có: n
NaBr
+ n
NaI
= n
NaCl
=
5,58
17,1
=0,02molB đúng
Chú ý: Nếu n
NaBr
+ n
NaI
= 2n
NaCl
=
5,58
17,1
.2
=0,04mol C sai
Nếu n
NaBr
+ n
NaI
=
2
1
n

NaCl
=
5,58
17,1
.
2
1
=0,01mol A sai
Câu 4: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4

bằng HNO
3
đặc, nóng thu đ-ợc 4.48 lít khí NO
2
(ktc). Cô cạn
dd sau p/ứ đ-ợc 145.2 gam muối khan. Giá trị m là:
Bài giải:
Đặt a, b, c là số mol của FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3

O
4

54
23
2
N 1e N (NO )
Fe 1e Fe
4,48
0,2 0,2mol
a c (a c)mol
22,4














a + c = 0,2 mol: muối Fe(NO
3
)
3

có số mol là:
3 3 2 3
Fe(NO ) FeO Fe O 3 4
n n 2n 3Fe O a 2b 3c (a c) 2(b c)

Theo định luật bảo toàn nguyên tố Fe:

33
Fe(NO )
145,2
n 0,6mol
242


(a + c) + 2 (b + c) = 0,6
0,6 0,2
b c 0,2mol
2



34
FeO Fe O FeO
m m m m 72a 160b 232c
= 72(a + c) + 160 (b + c) = 72.0,2 + 160 . 0,2 = 46,4g B đúng
Câu 5: . Ho tan ho n to n hn hp gm 6 gam FeS
2
v x
gam Cu
2

S v o HNO
3
va thu c dung dch Y (Y ch cha
mui sunfat) v khí duy nht NO
2
. Giá trị x là.
A.8 gam
B. 2 gam
C.Không xác
định đ-ợc
D. 4 gam
Bài giải:
Do Y chỉ chứa muối sunphát nên ta có sơ đồ:
24
2 2 4 3
Cu S 2CuSO (1)
x 2x
160 160
2FeS Fe (SO ) (2)
0,05mol 0,025mol









2

2
Cu S
FeS
x
n mol
160
6
n 0,05mol
120



áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với l-u huỳnh ta có:
x 2.x
0,05.2 3.0.025
160 160

x = 0,025 .160 = 4 gam
Chú ý:
-Nếu(2)
2 2 4 3
x 2x
FeS Fe (SO ) 0,05.2 3.0,05
160 160
0,05 0,05


không xác định đ-ợc C sai
- Ta có thể thay các giá trị x gam và 6g FeS
2

bằng một giá trị bất
kỳ khác (có thể số mol , g,)
- Khí thoát ra không nhất thiết là NO
2
, có thể NO, N
2
O, N
2

có thể hỗn hợp khí của Nitơ mà không làm ảnh h-ởng đến kết
quả của bài toán.
Câu 6: Cho 7.68 gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
vào
260 ml dd HCl 1M vừ đủ ta thu đ-ợc dung dch Y. Cho dd
NaOH d- vào dung dch Y thu đ-ợc kết tủa Z. Đem nung Z
trong khồng khí đến khối l-ợng không đổi thì thu đ-ợc m gam
chất rắn G. Giá trị m là.
A. 18 gam
B. 8 gam.
C. 32 gam
D.KQ khác.
Bài giải:
Khi cho hh gồm FeO, Fe

2
O
3
, Fe
3
O
4
p/ứ với HCl thì bản chất
2H
+
+ O
2-
H
2
O
0,26 0,13 0,13
m
O
= 0,13 . 16 = 2,08 gam ,m
Fe (trong oxít)
= 7,68 - 16. 0,13 = 5,6
2 3 2 2 3 2 3
3 4 3 3
FeO
Fe O FeCl Fe(OH) Fe(OH) Fe O
Fe O FeCl Fe(OH)








2 3 2 3
Fe O Fe O
0,1
n 0,05mol m 0,05.160 8gam
2


Chú ý:
Nếu
2 3 2 3
Fe O Fe O
n 0,1mol m 16gam
A sai
Nếu
2 3 2 3
Fe O Fe O
n 0,2mol m 32gam
C sai
Nếu m
O
=0,13.32=4,16
Fe
7,68 32.0,13
n 0,06
56



lẽ
Câu 7: Cho 4,16 gam Cu tác dng vi 120 ml HNO
3
a M thu
c 2,464 lít khí hn hp 2 khí NO v NO
2
. Giá trị nng
mol a M l : (Biết các khí đo ở đktc).
A.1.46 M
B. 1.8765 M
C. 2 M
D. 3 M.
Bài giải:
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với nitơ ta có:
32
3
N(HNO ) N(NO NO)
N(NO )
n n n




2
3
Cu N(NO NO)
N(NO )
4,16 2,464
n 2n 2. 0,13mol,n 0,11mol
64 22,4





32
3
N(HNO ) (NO NO)
N(NO )
n n n 0,13 0,11 0,24mol




Nồng độ HNO
3
:
3
M(HNO )
0,24
a C 2M
0,12


Chú ý: (cho các ph-ơng án sai)
Nếu
3
Cu
N(NO )
n n 0,065mol




3
N(HNO )
0,175
n 0,065 0,11 0,175mol a 1,46
0,12

3
Cu
N(NO )
1 0,065
n n 0,0325mol a 1,1875 Bsai
22



Nếu cho biết hỗn hợp trên (NO và NO
2
) có tỉ khối so với một
chất nào đó thì ta có thể áp dụng giải bài này bằng ph-ơng pháp
bảo toàn e.
Câu 8: Ho tan 11.2 gam hn hp X gồm Al v Fe trong HCl
d thì thu c hỗn hợp dung dch muối Y
1
và khí Y
2
. Cho
dung dch Y
1

tác dng vi NaOH d, lc kt ta ri nung trong
không khí n khi lng không i thì thu c 8 gam cht
rn Z. Thành phần % Fe trong hn hp u l :
A. 58,03 %
B. 26.75 %
C. 75.25 %
D. 50.00 %.
Bài giải:
Sản phẩm của quá trình nung là:
3
3 2 3
FeCl
Fe(OH)
HCl NaOH
Fe
2
2
Al AlCl Al(OH)
3tan
Fe(OH) Fe O


23
Fe O
8
n 0,05mol
160

. áp dụng định luật bảo toàn
nguyên tố Fe ta có:

23
Fe Fe O
n 2n 0,05.2 0,1mol
m
Fe

III, Bài tập điển hình.
Bài 1: Cho m
1
gam hh X gồm 3 kim loại A(hoá tri2), B
( hoá trị 3), C(hoá trị n) đều ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu đ-ợc hh Y gồm các oxit có khối l-ợng m
2
gam. Thể tích
V(líl) dd HCl a M vừa đủ để phản ứng hết với dd Y là: Giá trị
V(lít) là: ( biết m
2
> m
1
).
A. (m
2
- m
1
) : 32 a
B. (m
2
- m
1
) : a

C. (m
2
- m
1
) : 16 a
D. (m
2
- m
1
) : 8 a.
Bài 2: Ho tan ho n to n hn hp x gam FeS
2
v 4 gam Cu
2
S
v o HNO
3
va thu c dd Y (Y ch cha mui sunfat) v
hn hp khí NO
2
và NO với tỉ lệ 1:3. Giá trị x là.
A. 0.4 gam
B. 6 gam
C. 8.0 gam
D. KQ khác
Bài 3: Ho tan ho n to n hn hp gm y mol FeS
2
v x gam
Cu
2

S v o HNO
3
va thu c dung dch X (X ch cha 2
mui sunfat) v khí Y duy nht. Biểu thức liên hệ giữa đai l-ợng
x và y là: ( Biết khí Y không màu, không mùi, không vị, không
cháy d-ới 1000
0
C).
A.x:y=1:2
B. x:y = 2:1
C. x:y =2:3
D. KQ khác.
Bài 4: Hoà tan ho n to n m gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3,
trong axit sunfuric đặc nóng thu đ-ợc 0.224 lít khí không
màu, mùi xốc. Mặt khác cho 1.12 lít khí H
2
thì khử hêt m gam hh
X trên. Các khí đo ktc. Giá tr m l :
A.2.34 gam
B. 3.34 gam
C. 3.04 gam
D. KQ khác.

Bài 5: ể kh ho n to n 3,04 gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3,
cn 1.4 gam CO. Mặt khác ho tan ho n to n 3,04 gam
X trong dd H
2
SO
4
c thu c V lít khí không màu, mùi xốc
(ktc). Giá tr V (lít) l :
A.3.36 lít
B. 0.224 lít
C. 0.448 lít
D. KQ khác.
Bài 6: Cho m gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thì cần
100 ml dd HCl 0.3 M vừ đủ ta thu đ-ợc dd Y gồm 2 muối. Cho

dd KOH d- vào dd Y thu đ-ợc kết tủa Z. Đem nung Z trong
khồng khí đến khối l-ợng không đổi thì thu đ-ợc 1.6 gam chất
rắn G. Giá trị m là.
A. 0.64 gam
B. 0.56 gam.
C. 3.04 gam
D. KQ khác.
Bài 7: (Đề ĐH- CĐ Khối A 2008). Cho 2.13 gam hh X gồm 3
kim loại Mg, Cu, Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu
đ-ợc hh Y gồm các oxit có khối l-ợng 3.33 gam. Thể tích dd
HCl 2 M vừa đủ để phản ứng hết với dd Y là:
A. 90 ml
B. 57 ml
C. 75 ml
D. 50 ml.
Bài 8: . Ho tan ho n to n hn hp gồm 0.2 mol Fe và x mol
Fe
2
O
3
v o HCl d thì thu c dung dch X và khí Y. Cho X tác
dng vi NaOH ri lc kt ta nung trong không khí n khi
lng không i thì thu c 32 gam cht rn. Giá tr x l :
A. 0.35 mol
B. 0.15 mol
C. 0.10 mol
D. 0.02 mol.
Bài 9: Cho 8.32 gam Cu tác dng vi V ml HNO
3
1 M thu c

4.928 lít khí hn hp 2 khí NO v NO
2
. Giá trị V ml l : (Biết
các khí đo ở đktc).
A.120 ml
B. 240 ml
C.360 ml
D. 480 ml
Bài 10: t cháy ho n to n 45.76 gam FeS v 58.2 ZnS trong
không khí ta thu đ-ợc khí Y không màu mùi xốc duy nhất và chất
rắn X. Cho khí Y tác dụng vừa đủ với V lít dd n-ớc brôm ( đo ở
đktc). Giá trị V là:
A. 12,228 lít
B. 22,244 lít
C. 18,654 lít
D. 25,088lít
Bài 11: Để m gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu
đ ợc11,8 gam hh các chất rắn FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe. Hòa tan
hoàn toàn hh đó bằng dd HNO
3
loãng thu đ ợc 2,24 lít khí NO
duy nhất (đktc). Giá trị của m là:

A. 9,94 gam
B. 9,968 gam
C. 11,2 gam
D. 8,708 gam
Bài 12: Hòa tan hoàn toàn 43,2 gam kim loại Cu vào dd HNO
3
loãng, tất cả khí NO thu đ ợc đem oxi hóa thành NO
2
rồi sục
vào n ớc có dòng oxi để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích khí
oxi ở đktc đã tham gia vào quá trình trên là;
A. 5,04 lít
B. 7,56 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít

A. 23.2 gam.
B. 46.4 gam.
C. 64.2 gam
D. 26.4 gam.

gam 
Fe
5,6
n 0,1mol
56

S¶n phÈm cuèi cïng cña qu¸

tr×nh trªn lµ: Fe
2
O
3

= 0,1.56 = 5,6gam,  %Fe =50,00%  D ®óng

Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học THPT Luyện thi đại học cao đẳng phần : một số ph-ơng pháp tính toán hoá học điển hình Trần Ph-ơng Duy-S-u tầm
chỉnh sửa
E, côngthức tính nhanh hay dùng
Gặp bài toán: Nung m gam Fe trong không khí, sau
một thời gian ta thu đ-ợc a gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe,
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO. Hoà tan hết a gam hỗn hợp chất rắn X vào
dung dịch HNO
3
d- thu đ-ợc V lít khí NO
2
(đktc) là sản phẩm
khử duy nhất và dung dịch muối sau khi làm khan đ-ợc b
gam . Nếu bài toán cần tính một trong các giá trị m, a, b, V
thì ta áp dụng nhanh các công thức đ-ới đây.
a. Tr-ờng hợp 1: tính khối l-ợng sắt ban đầu tr-ớc khi bị ôxi hóa

thành m gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
.
e
Fe
7.a 56.n
m (**)
10


, trong đó
e
V
n mol
22,4

.
+ Nếu sản phẩm khử là NO thì
e
V
n 3. mol
22,4

.

+ Nếu sản phẩm khử là N
2
O thì
e
V
n 8. mol
22,4

.
+ Nếu sản phẩm khử là N
2
thì
e
V
n 10. mol
22,4


b. Tr-ờng hợp 2: tính khối l-ợng a gam hỗn hợp X gồm: Fe,
FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
.
Fe e
hh

10.m 56.n
a (2)
7


trong đó n
e
cũng t-ơng tự nh-
trên.
c. Tr-ờng hợp 3: tính khối l-ợng b gam muối tạo thành khi cho a
gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
vào dung dịch
HNO
3
nóng d
3 3 3 3
Fe
Fe(NO ) Fe , Fe(NO )
m
n n ymol b m 242.y gam(3)
56



d. Tr-ờng hợp 4: tính khối l-ợng muối tạo thành khi cho
m gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
vào dung
dịch H
2
SO
4
đặc, nóng d
2 4 3 2 4 3
Fe
Fe (SO ) Fe Fe (SO )
m
1
n .n x mol ,m 400.x gam(4)
2 112

Gặp bài toán: Cho m gam hỗn hợp nhiều kim loại hoạt
động tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng d- thu đ-ợc
V lít H

2
khí ( duy nhất đktc). Nếu bài toán cần tính a gam khối
l-ợng muối sunfat thu đ-ợc thì ta áp dụng nhanh công thức:

2
2
4
KL KL H
SO
a m m m m 96.n (***)


muối
.
Gặp bài toán: Cho m gam hỗn hợp nhiều kim loại hoạt
động tan hoàn toàn trong dung dịch HCl loãng d- thu đ-ợc V
lít H
2
khí ( duy nhất đktc). Nếu bài toán cần tính b gam khối
lợng muối clorua thu đợc thì ta áp dụng nhanh công thức:

2
KL KL H
Cl
b m m m m 71.n (****)


muối
.
5. Gặp bài toán: Nhúng một thanh kim loại A hóa trị a (

không tan trong n-ớc) nặng m
1
gam vào V lít dung dịch B
(NO
3
)
b
xM. Sau một thời gan lấy thanh A ra và cân nặng m
2

gam. Nếu bài toán cần tính khối l-ợng m gam kim loại B thoát
ra thì ta áp dụng nhanh công thức:
II, Bài tập ví dụ
Bài toán 1: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat
của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (d-), sinh ra
0,448 lít khí ở (đktc). Kim loại M là:
A: Li
B: Na
C: K
D: Rb
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
hh
1,9
M 95 M 61 95 2M 60
0,02


17,5 < M < 34 M là Na (23) đáp án B đúng
Bài toán 2: Cho một l-ợng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl

2

CuCl
2
, khối l-ợng chất rắn sau khi các phản ứng xẫy ra hoàn toàn
nhỏ hơn khối l-ợng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung
dịch sau phản ứng thu đ-ợc 13,6 gam muối khan. Tổng khối l-ợng
các muối trong X là:
A. 13,1 gam
B. 17,0 gam
C. 19,5 gam
D. 14,1 gam
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức: m
X
= 13,6 - 0,5 = 13,1 g A đúng
Bài toán 3: Nung m gam bột sắt trong oxi thu đựơc 3 gam hỗn hợp
chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO
3
d- thoát
ra 0.56 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:
A. 2.52 gam
B. 1.96 gam.
C. 3.36 gam.
D. 2.10 gam.
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
hh e
Fe
7.m 56.n

7.3 56.0,025.3
m 2,52gam
10 10



A đúng
Bài toán 4: Cho 11.36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v
Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng d- thu đ-ợc 1.344
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở ktc) và dung dch X. Cô cạn
dung dịch X sau phản ứng đ-ợc m gam muối khan. Giá trị m là:
A.34.36gam.
B.35.50 gam.
C. 49.09 gam
D.38.72 gam.
Bài giải.
áp dụng nhanh công thức:
3 3 3 3
hh e
Fe

Fe(NO ) Fe , Fe(NO )
7.m 56.n
7.11,36 56.0,06.3
m 8,96gam
10 10
8,96
n n 0,16mol m 0,16.242 38,72gam
56




D đúng
Bài toán 5: Nung 8.4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu
đ-ợc m gam X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4 .
Hoà tan m gam hỗn
hợp X bằng HNO
3
d-, thu đ-ợc 2.24 lít khí NO
2
(đktc) là sản phẩm
khử duy nhất. Giá trị m là:
A. 11.2 gam.

B. 25.2 gam.
C. 43.87 gam
D. 6.8 gam.
Bài giải.
áp dụng nhanh công thức:Ta có
Fe e
hh
10.m 56.n
10.8,4 56.0,1.
m 11,2gam
77



A đúng
Bài toán 6: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
,
FeO trong dung dịch HNO
3
đặc nóng thu đ-ợc 4,48 lít khí màu nâu
duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ-ợc 145,2gam
muối khan, giá trị m là:
A: 78,4g

B: 139,2g
C: 46,4g
D: 46,256g
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
33
Fe Fe(NO )
145,2
n n 0,6mol
242

m
Fe
= 0,6.56=33,6 gam
Fe e
hh
10.m 56.n
10.33,6 56.0,2
m 46,4gam
77



C đúng
Bài toán 7: Hoà tan hoàn toàn 49.6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO,
Fe
2
O
3
v Fe

3
O
4
bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thu đ-ợc dung dịch Y và
8.96 lít khí SO
2
(đktc). Thành phần phần trăm về khối l-ợng của oxi
trong hỗn hợp X và khối l-ợng muối trong dung dịch Y lần l-ợt là:
A. 20.97% và 140 gam.
C. 20.97% và 180 gam
B. 37.50% và 140 gam.
D.37.50% và 120 gam.
Bài giải:
49,6 39,2
%O .100 20,97%
49,6



2 4 3 2 4 3
Fe (SO ) Fe Fe (SO )
1 39,2
n n 0,35mol,m 0,35.400 140gam
2 56.2

Bài toán 8: Để khử ho n to n 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO,

Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3,
cần 0,05 mol H
2
. Mặt khác ho tan ho n to n
3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu
đ-ợc thể tích V ml SO
2
(đktc). Giá trị V(ml) l :
A.112 ml
B. 224 ml
C. 336 ml
D. 448 ml.
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
O H O
n n 0,05mol,m 0,05.16 0,8gam
m
Fe
= m

ôxit
m
O
=2,24
e2
10.22,4 7.3,04
n 0,01mol,Vso 0,01.22,4 0,224lit 224ml
56.2


Bài toán 9: Cho 2,8 gam CaO tác dụng với một l-ợng n-ớc d-
thu đ-ợc dung dịch X. Sục 1,68 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch
X thu đ-ợc l-ợng kết tủa sau đó đun nóng dung dịch thì thu đ-ợc
l-ợng kết tủa nữa. Tổng khối l-ợng kết tủa thu đ-ợc là :
A. 2,5 gam
B. 5,0 gam.
C. 7,5 gam.
D. 10 gam.
Bài giải.
áp dụng nhanh công thức:
2
2
CO
CO
na
0,075 0,025
n a 2b y 0,025mol
22




Nh- vậy tổng số mol kết tủa
3 CaCO
3
CaCO
n a b 0,025 0,025 0,05mol, m 0,05.100 5,0 gam
Bài toán 10: Sục V lít CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
thu
d-ợc 3 gam kết tủa, lọc tách kết tủa dung dịch còn lại mang đun
nóng thu đ-ợc 2 gam kết tủa nữa. Giá trị V lít là:
A: 0,448 lít
B: 0,896 lít
C: 0,672 lít
D: 1,568 lít
Bài giải.
áp dụng nhanh công thức:
2
CO
n a 2b 0,03 2.0,02 0,07 mol
V=0,07.22,4=1,568
Bài toán 11: Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu,
Ag trong dung dịch HNO
3
2M loãng nóng thu đ-ợc dung dich B
và 0.15 mol khí NO và 0.05 mol NO

2
. Cô cạn dung dich B khối
l-ợng muối khan thu đ-ợc là:
A. 120.4 gam
B. 89.8 gam
C. 116.9 gam
D. KQ khác.
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức: m
muối khan
= m
Fe, Cu, Ag
+
3
NO
m


m
muối khan
= 58 + (
3.0,15 8.0,05
).62 = 116,9g C đúng
Bài toán 12: Ho tan ho n to n hn hp gồm 11.2 gam Fe và
16 gam Fe
2
O
3
v o HNO
3

loảng d thì thu c dung dch A.
Cho A tác dng vi NaOH ri lc kt ta nung trong không khí
n khi lng không i thì thu c m gam cht rn. Giá tr m
l :
A. 16 gam
B. 32 gam
C.64g
D. KQ khac
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
2 3 2 3
Fe O Fe Fe O
1 0,2 + 0,1 .2
n n 0,2mol m 0,2.160 32gam
22

Bài toán 13: Cho 24,4g hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ
với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu đ-ợc 39,4g kết tủa. Lọc
tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu đ-ợc m gam clorua, giá trị m
gam là:

A: 28,6 gam
B: 68,2 gam
C: 26,6 gam
D: 66,2 gam
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức: m = 24,4 + 0,2 . 208 - 39,4 = 26,6gam
Bài toán 14: Hoà tan 10.14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một
l-ợng vừa đủ dung dịch HCl thu đ-ợc 7.84 lít khí X (đktc) và
Bài toán 15: Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp Mg, Fe trong dung
dịch HCl d- thấy tạo ra 2.24 lit khí H
2
(đktc) cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu đ-ợc m gam muối khan: Giá trị m gam là:
A. 13.55 gam
B. 15.7 gam
C 17.1 gam
D.11.775 gam
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:m
muối
= 10 + 0,1 .71 = 17,1 (g) C đúng
Bài toán 16: Trộn 5.4 gam Al với 6 gam FeO
3
rồi nung nóng để thực
hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí), biết
hiệu suất phản ứng là 80%. Sau phản ứng thu đ-ợc m gam hỗn hợp
chất rắn. Giá trị m gam là:
A. 11.4 gam
B. 9.12 gam
C. 14.25 gam

D. 8,12 gam
Bài giải:
Do trong bình kín không có không khí nên:
22
h sau h
m m 5,4 6 11,4g
trớc
A đúng
Bài toán 17: Cho 0.52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Al tan hoàn
toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng d- thu đ-ợc 0.336 lít khí đktc.
Khối l-ợng muối sunfat thu đ-ợc là:
A. 1.24 gam
B. 6.28 gam
C. 1.96 gam
D. 3.4 gam
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
2
4
KL
SO
m m m 0,52 0,015.96 1,96g


muối


Bài toán 18: Cho 2.81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit kim loại MgO,
ZnO, Fe
2
O
3
hoà tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0.1 M . Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, khối l-ợng gam các muối sunfat khan
thu đ-ợc là:
A. 5.21 gam
B. 4.25 gam
C. 5.14 gam
D. 4.55 gam
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
2 4 2
oxit H SO H O
m m m m 2,81 0,03.98 0,03.18 5,21gam
muối
Bài toán 19: Hoà tan hoàn toàn 30,25 gam hỗn hợp Zn và Fe vào
dung dịch HCl d- thấy có 11.2 lít khí thoát ra đktc và dung dịch X ,
cô cạn dung dịch X thì đ-ợc m gam muối khan. Giá trị m gam là:
A.37.75 gam
B. 55.5 gam
C. 46,68 gam
D. 67,75 gam.
Bài giải:

áp dụng nhanh công thức:
Kl
Cl
m m m 30,25 0,5.71 65,75 gam



Bài toán 20: Hoà tan hoàn toàn m
1
gam hỗn hợp 3 kim loại A, B(
đều hoá trị II), C (hoá trị III) vào dung dịch HCl d- thấy có V lít khí
thoát ra đktc và dung dịch X , cô cạn dung dịch X thì đ-ợc m
2
gam
muối khan. Biểu thức liên hệ giữa m
1
, m
2
, V là:
A. m
2
=

m
1
+ 71V
C. m
2
=


m
1
+ 35.5V
B. 112 m
2
=

112 m
1
+355V
D. 112 m
2
=

112m
1
+ 71V
Bài giải:
2,114,22
.22
2
VV
nnn
HHCl
Cl



áp dụngBTKL:
2 KL 1 1

Cl
V 355V
m m m m .35,5 m
11,2 112



Bài toán 21: Thổi một luồng khí CO d- qua ống sứ đựng m gam hỗn
hợp gồm CuO, Fe
3
O
4
, nung nóng thu đ-ợc 2.32 gam hỗn hợp kim
loại. Khí thoát ra sục vào n-ớc vôi trong d- thấy có 5 gam kết tủa
trắng. Giá trị m gam là:
A. 2.39 gam
B. 3.12 gam
C. 3.92 gam
D. 3.93 gam.
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
m
oxit
= m
KL
+ m
O

(trong oxít)
= 2,32 + 0,05 . 16 = 3,12 g B đúng

Bài toán 22: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối ACO
3
và B
2
(CO
3
)
3

bằng dung dịch HCl d- thu đ-ợc dung dịch X và 0,672 lít khí đktc.
Cô cạn dung dịch X thì thu đ-ợc m gam muối khan. Giá trị m gam
muối khan là:
A. 14,33 gam
B. 25,00 gam
C. 15,32 gam
D. 15,80 gam
21
BB
BA
mm
m a.M . (*****)
a.M b.M




hh e
Fe
7.m 56.n
7.49,6 56.0,4.2

m 39,2gam
10 10




1.54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
đ-ợc m gam muối. Giá trị m gam là:
A.21.025gam
B. 33.45 gam
C.14.8125g
D. 18.6 gam

Bài giải:
áp dụng nhanh công thức: m
muối clorua
= 14 + 0,03.11 = 14,33(g)
Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học THPT Luyện thi đại học cao đẳng phần : một số ph-ơng pháp tính toán hoá học điển hình Trần Ph-ơng Duy-S-u tầm
chỉnh sửa
Bài toán 23: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 ôxit: Fe
2
O
3
, MgO, ZnO
tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,1 M thì khối l-ợng muối
sunfat khan tạo ra là:

A. 5,33 gam
B. 5,21 gam
C. 3,52 gam
D. 5,68 gam
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
m
muối
= 2,81+(96-16).0,03= 2,81 + 2,4 = 5,21g B đúng
Bài toán 24: Cho 30 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat
của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (d-), sinh ra
5,6 lít khí ở (đktc). Kim loại M là:
A: Li
B: Na
C: K
D: Rb
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
60212061120
25,0
30
MMM
hh

30 < M < 59 M là Kali (39) đáp án C đúng
Bài toán 25: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
(đktc) vào dung dịch
Ca(OH)
2

thu đ-ợc 10 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa rồi nung nóng
phần dung dịch còn lại thu đ-ợc 5 gam kết tủa nữa. Giá trị V lít là:
A: 4,48 lít
B: 2,24 lít
C: 1,12 lít
D: 3,36 lít
Bài giải:
ápdụng nhanh công thức:
2
CO
n x 2y 0,1 0,05.2 0,2(mol)

2
CO
V 0,2.22,4 4,48
lít A đúng
Bài toán 26: Thể tích của n-ớc cần thêm vào 15 ml dung dịch axit
HCl có pH=1để đ-ợc dung dịch axit có pH=3 là:
A. 1,68 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 1,485 lít
Bài giải.
áp dụng công thức tính nhanh.
2
pH 3 1
H O truoc
V (10 1).V (10 1).0,015 1,485lit




III, Bài tập điển hình.
Bài 1: Cho m
1
gam hhX gồm 3 kim loại A(hoá tri2), B( hoá trị 3),
C(hoá trị n) đều ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đ-ợc
hhY gồm các oxit có khối l-ợng m
2
gam. Thể tích V(líl) dd HCl a
M vừa đủ để phản ứng hết với dd Y là: Giá trị V(lít) là: ( biết m
2
>
m
1
).
A. (m
2
- m
1
) : 32 a B. (m
2
- m
1
) : a
C. (m
2
- m
1
) : 16 a D. (m
2

- m
1
) : 8 a.
Bài 2: Cho m gam hhX(FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
) thì cần 100 ml dd HCl
0.3 M vừ đủ ta thu đ-ợc dd Y gồm 2 muối. Cho dd KOH d- vào dd
Y thu đ-ợc kết tủa Z. Đem nung Z trong khồng khí đến khối l-ợng
không đổi thì thu đ-ợc 1.6 gam chất rắn G. Giá trị m là.
A. 0.64 gam.
B. 0.56 gam.
C. 3.04 gam
D. KQ khác.
Bài 3: Cho 8.32 gam Cu tác dng vi V ml HNO
3
1 M thu c
4.928 lít khí hn hp 2 khí NO v NO
2
. Giá trị V ml l : (Biết các
khí đo ở đktc).
A.120 ml
B. 240 ml
C.360 ml
D. 480 ml.

Bi 4. Cho 21gam hhgồm 3 kim loại Fe, Zn, Al tan ho n to n
trong dd H
2
SO
4
0.5M, thu đ-ợc 6.72 lít khí H
2
(ở 0
0
C, 2atm). Khối
l-ợng gam muối khan thu đ-ợc sau khi cô cạn dd v thể tích lít
dung dch axit tối thiểu cần dùng l :
A. 78.6 gam v 1.2 lít.
B. 46,4 gam v 2,24 lít
C. 46,4 gam v 1.2 lít
D. 78.6 gam v 1,12 lít
Bi 5. Cho một luồng khí clo tác dụng với 9.2 gam kim loại sinh ra
23.4g muối kim loại hoá trị I. Muối kim loại hoá tri I l :
A. LiCl
B. KCl
C. NaCl.
D. AgCl
Bài 6. Ho tan m gam hh2 muối cacbonat của kim loại hoá trị I và
kim loại hoá trị II bằng dd HCl d- thu đ-ợc dd A v V lít CO
2

(đktc). Cô cạn dung dch A đ-ợc (m + 3.3) gam muối khan. V là:
A. 6.72 lít.
B. 2.24 lít
C.3.36 lít

D. 4.48 lít .
Bài 7. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hhgồm Fe,
FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
thu đ-ợc 64 gam hhchất rắn và khí X. Cho khí
X lội qua dd n-ớc vôi trong thu đ-ợc 40 gam kết tủa. m l :
A. 80.4 gam
B. 70.4 gam.
C. 96.4 gam
D. 75.8 gam
Bài 8: Hòa tan 20 gam hh2 muối MCO
3
và N
2
(CO
3
)
3
bằng dung
thu đ ợc m gam muối khan. m có giá trị là:
A.20,33 gam.
B. 20,46 gam
C. 15,26 gam
D. 18,43 gam

Bài 9: Hòa tan 5,94 gam hh2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều
có hoá trị II) vào n ớc đ ợc dd X. Để kết tủa hết ion Clo có trong
dd X ng ời ta cho dd X p/ứ với dd AgNO
3
thu đ ợc 17,22 gam kết
tủa. Lọc kết tủa, thu đ ợc dd Y. Cô cạn Y đ ợc m gam hhmuối
khan. m là:
A. 8,36 gam
B. 12,6 gam
C. 10,12 gam
D. 9,12 gam.
Bài 10: Hoà tan hhgồm 0.5 gam Fe và một kim loại hoá trị II trong
dd HCl d- thu đ-ợc 1.12 lít khí H
2
(đktc). Kim loại hoá trị II đó là:
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Be.
Bài 11: Khi hoà tan 7.7 gam hợp kim gồm natri và kali vào n-ớc
thấy thoát ra 3.36 lít khí H
2
(đktc). Thành phần phần trăm khối
l-ợng của kali trong hợp kim là:
A. 39.23
B. 25.33.
C. 74.67
D. 23.89
Bài 12: X và Y là hai nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp trong
bảng tuần hoàn. Để kết tủa hết ion X

-
, Y
-
trong dd chứa 4,4 gam
muối natri của chúng cần 150 ml dung dịch AgNO
3
0,4 M. X và Y

A. Flo, clo
B.Clo, brom.
C. Brom, iot
D. KQ khác.

Bài 13: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trong
nhóm IA. Lấy 7,2 gam X hoà tan hoàn toàn vào n ớc thu đ ợc
4,48 lít hiđro (ở đktc). A và B là
A. Li, Na.
B. Na, K
C. K, Rb
D. Rb, Cs
Bài 14: Chia m gam hhAl, Fe thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng NaOH d- thu đ-ợc x mol khí.
- Phần 2 tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thu đ-ợc y mol khí NO duy
nhất. Giá trị m tính theo x và y là:
A.
56y 116x
m
3



.
C.
54y 112x
m
3



B.
27x 112y
m
3



D.
112x 108y
m
3



Phụ lục một số công thức rút
gọn tính nhanh trắc nghiệm
hoá học
PS: CTPT chất cần tính đồng phân
)62)(2)(1(
2

1
DP
22n
C


nnnS
OH
n



Số đồng phân CT tính số đồng phân Điều kiện của ẩn

1.
)61(2DP
2
C
22n



nS
n
OH
n

Ancol
C
3

H
8
O
C
4
H
10
O
C
5
H
12
O
SP
32
22



42
24



52
28



2. c tớnh s n chc:

)72(2DP
3
C
2n


nS
n
OH
n

Vớ d:
Andehit
C
4
H
8
O
C
5
H
10
O
C
6
H
12
O
SP
43

22



53
24



63
28




.
)72(2DP
3
C
22n


nS
n
OH
n

Vớ d:
Axit
C

4
H
8
O
2
C
5
H
10
O
2
C
6
H
12
O
2
SP
43
22



53
24



63
28




4.
)51(2DP
2
C
22n


nS
n
OH
n

Vớ d:
Este
C
2
H
4
O
2

C
3
H
6
O
2


C
4
H
8
O
2

SP
22
21



32
22



42
24



5. c tớnh s n chc no:
)62)(2)(1(
2
1
DP
22n

C


nnnS
OH
n

Vớ d:
Ete
C
3
H
8
O
C
4
H
10
O
SP
1
(3 1)(3 2) 1
2


1
(4 1)(4 2) 3
2




6.
)72)(3)(2(
2
1
DP
2n
C
nnnS
OH
n

Vớ d:
Xeton
C
4
H
8
O
C
5
H
10
O
SP
1
(4 2)(4 3) 1
2



1
(5 2)(5 3) 3
2


7. C
)52(2DP
1
C
32n



nS
n
NH
n


Amin
C
2
H
7
N
C
3
H
9
N

C
4
H
11
N
SP
21
22



31
24



41
28



8.
S C =
22
2
COOH
CO
nn
n



Vớ d1: t chỏy mt lng ancol n chc A c 15,4 g
CO
2
v 9,45 g H
2
O. Tỡm CTPT ca A.
Ta cú
22
0,35 0,525
CO H O
nn
A l ancol no
S C ca ancol A =
0,35
2
0,525 0,35


A l C
2
H
6
O
Vớ d2: t chỏy hon ton 1 lng hirocacbon A ri hp
th ton b sn phm chỏy vo bỡnh ng nc vụi trong d
thy khi lng bỡnh tng 39 gam v xut hin 60 gam kt
ta. Tỡm CTPT ca A

22

39 44.0,6
0,6 0,7
18
CO H O
n mol n mol


A l
Vớ d3: t chỏy hon ton ancol a chc A thu c
22
: 2:3
CO H O
nn
. Tỡm CTPT ca ancol A.
Theo c 2 mol CO
2
thỡ cng c 3 mol H
2
O.
Vy s C ca ancol =
2
2
32



; Ancol a chc 2C ch cú th
cú ti a 2 nhúm OH, do ú A cú CTPT l C
2
H

6
O
2


9. C

2
, mH
2
O:
2
2
11
CO
ancol H O
m
mm

Vớ d:Khi t chỏy hon ton m gam hn hp 2 ancol no, n
chc, mch h thu c V lớt CO
2
(ktc) v a gam H
2
O . Biu
thc liờn h gia m, a v V l:
A.
5,6
V
ma


B.
2
11,2
V
ma

C.
2
22,4
V
ma

D.
5,6
V
ma


2
2
1 44
11 11 22,4 5,6
CO
ancol H O
m
VV
m m a a

A

10.

S n peptit
Max
= x
n

Vớ d1: Cú ti a bao nhiờu ipeptit, tripeptit thu c t hn
hp gm 2 amino axit l glyxin v alanin?
S ipeptit
max
= 2
2
= 4; S tripeptit
max
= 2
3
= 8
Vớ d2: Cú ti a bao nhiờu ipeptit, tripeptit thu c t hn
hp gm 3amino axit l glyxin, alanin v valin?
S ipeptit
max
= 3
2
= 9; S tripeptit
max
= 3
3
= 27
c tớnh s triglixerit to bi glixerol vi cỏc axit

cacboxylic bộo: S Trieste =
2
)1(
2
nn

: un núng hn hp gm glixerol cựng 2 axit bộo l axit
panmitic v axit stearic (xỳc tỏc H
2
SO
4
c) s tu c ti a bao
nhiờu triglixerit?
S trieste =
2
( 1)
2
nn
=
2
2 (2 1)
6
2




c tớnh s ete to bn
S ete =
2

)1( nn

: un núng hn hp X gm 2 ancol n chc no vi H
2
SO
4

c 140
o
C thu c bao nhiờu ete
S ete =
( 1)
2
nn
=
2 (2 1)
3
2




NH
2


mol NaOH:
m
ab
Mm

AA

.

Vớ d: Cho m gam glyxin vo dd cha 0,3 mol HCl. Dung dch
sau phn ng tỏc dng va vi 0,5 mol NaOH. Tỡm m.
Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học THPT Luyện thi đại học cao đẳng phần : một số ph-ơng pháp tính toán hoá học điển hình Trần Ph-ơng Duy-S-u tầm
chỉnh sửa
14.
NH
2


b mol HCl:
n
ab
Mm
AA

.

Vớ d: Cho m gam alanin no dd cha 0,375 mol NaOH. Dung
dch sau phn ng tỏc dng va vi 0,575 mol HCl . Tỡm m.

0,575 0,375
89. 17,8
1
m gam




15.

c

x
H
y

x
H
y
O
z

mol CO
2

2

A l C
x
H
y
;C
x
H
y
O
z

mch h, chỏy m cho
22
CO H O A
n n kn

Thỡ s lien kt pi trong A l
( 1)k



Vớ d:t chỏy hon ton 1 lng este n chc, mch h A
thu c nCO
2
nH
2
O = 2nA . Mt khỏc, thy phõn A (trong
mụi trng axit) c axit cacboxylic B v anehit n chc no
D. Vy phỏt biu ỳng l:
A.Axit cacboxylic B phi lm mt mu nc brom.
B.Anehit D trỏng gng cho ra bc theo t l mol 1:4
C.Axit cacboxylic B cú nhit sụi cao nht dóy ng ng
D.Este A cha ớt nht 4C trong phõn t.

Theo cú (2+1) = 3

. t A l RCOOR thỡ (R+1+R) cú
3

nờn (R+R) cú 2


. Mt khỏc thy phõn A to anehit n
chc no chng t R phi cú 1

, vy R cng phi cú 1

. Suy
ra B phi l axit cacboxylic cha no, tc B lm mt mu nc
brom
16.

2


Gi s hn hp anken v H
2
ban u cú phõn t khi l M
1
.
Sau khi dn hn hp ny qua bt Ni un núng phn ng xy
ra hon ton thu c hn hp khụng lm mt mu nc brom,
cú phõn t khi l M
2
thỡ anken C
n
H
2n
cn tỡm cú CTPT cho bi
cụng thc:
)(14
).2(

12
12
MM
MM
n




*Lu ý: Cụng thc s dng khi H
2
d, tc l anken ó phn ng
ht, nờn hn hp sau phn ng khụng lm mt mu nc brom.
Thụng thng cho bit H
2
cũn d sau phn ng, ngi ta cho
hn hp sau phn ng cú phõn t lng M
2
< 28
* Tng t: Ta cng cú cụng thc ankin da vo phn ng
hiro húa l:
)(14
).2(2
12
12
MM
MM
n





Vớ d: Hn hp khớ X gm H
2
v mt anken cú kh nng cng
HBr cho sn phm hu c duy nht. T khi ca X so vi H
2

bng 9,1. un núng X cú xỳc tỏc Ni, sau khi phn ng xy ra
hon ton thu c hn hp khớ Y khụng lm mt mu nc
brom; t khi ca Y so vi H
2
bng 13. CTCT anken l

Vỡ X cng HBr cho 1 sn phm duy nht nờn X phi cú cu to
i xng.Theo thỡ M
1
= 18,2 v M
2
= 26 nờn

17.
Nu tin hnh phn ng hiro húa anken C
n
H
2n
t hn hp X
gm anken C
n
H

2n
v H
2
( t l mol 1:1) c hn hp Y thỡ hiu
sut ca phn ng l:
Y
X
M
M
H .22%

Vớ d: Hn hp khớ X gm cú H
2
v C
2
H
4
cú t khi hi so vi
He l 3,75. Dn X qua Ni un núng, thu c hn hp khớ Y sú
t khi hi so vi He l 5. H% ca phn ng hiro húa l:
A. 50%
B. 25%
C. 20%
D. 40%
GiiTheo ng chộo cú:
2 4 2
: 1:1
C H H
nn


15
% 2 2. 50%
20
H

18
no: (t
Y
X
M
M
H .22%

Vớ d: Hn hp khớ X gm cú H
2
v HCHO cú t khi hi so
vi He l 4. Dn X qua Ni un núng, thu c hn hp khớ Y sú
t khi hi so vi He l 5. H%ca phn ng hiro húa l:
A. 50%
B. 25%
C. 20%
D. 40%
Bng phng phỏp ng chộo c:
2
: 1:1
HCHO H
nn

Vy:
16

% 2 2. 40%
20
H

19.
1%
B
A
M
M
A

Vớ d: Tin hnh phn ng tỏch mt lng butan c hn hp
X gm H
2
v cỏc hirocacbon. Bit
2
/
23,2
XH
d
. Phn trm
butan ó tham gia phn ng tỏch l bao nhiờu?

58
% 1 25%
2.23,2
A





2
vo dd Ca(OH)
2

2
:
2
CO
OH
nnn



S dng cụng thc trờn vi iu kin:
2
CO
nn


, ngha l baz
phn ng ht. Nu baz d thỡ
2
CO
nn



: Hp th ht 11,2 lớt CO

2
(ktc) vo 350 ml dd Ba(OH)
2

1M. Tớnh khi lng kt ta thu c.
Ta cú:








molnn
moln
OHBa
OH
CO
7,0.2
5,0
2
2
)(

molnnn
CO
OH
2,0
2






m

= 0,2.197=39,4 gam
Vớ d2: Hp th ht 11,2 lớt CO
2
(ktc) vo 350 ml dd Ba(OH)
2

1M. Tớnh khi lng kt ta thu c.
Ta thy Ca(OH)
2
d nờn:
molnn
CO
4,0
2


m

= 40 g


2


2

Ba(OH)
2
:
Trc ht tớnh
2
2
3
CO
OHCO
nnn

ri so sỏnh vi
2
Ca
n

hoc
gmmoln
moln
moln
Ba
CO
73,1709,0
18,0
09,03,039,0
2
2
3














3. Cụng
2
CO
V

2

Ba(OH)
2

Dng ny cú 2 kt qu:
2
2
CO
CO
OH
nn

n n n











Vớ d: Hp th ht V lớt CO
2
(ktc) vo 300 ml dd Ba(OH)
2
1M thu
c 19,7 gam kt ta. Tỡm V

2
2
0,1 2,24
0,6 0,1 0,5 11,2
CO
CO
OH
n n mol V lit
n n n mol V lit













ddNaOH
V

3
Al



Dng ny cú 2 kt qu:
3
3
4
OH
OH Al
nn
n n n













Hai kt qu trờn tng ng vi 2 trng hp NaOH thiu v NaOH
d: trng hp u kt ta cha t cc i, trng hp sau kt ta
ó t cc i sau ú tan bt mt phn.
Vớ d: Cn cho bao nhiờu gam NaOH 1M vo dd cha 0,5 mol
AlCl
3
c 31,2 gam kt ta.

3
3 3.0,4 1,2
4 2 0,4 1,6 1,6
OH
OH Al
n n V lit
n n n mol V lit













5
ddHCl
V

2

2 kt qu:
2
43
H
H AlO
nn
n n n













Vớ d: Cn cho bao nhiờu lit dd HCl 1M vo dd cha 0,7 mol
NaAlO
2
thu c 39 gam kt ta?

2
0,5 0,5
4 3 0,3 1,3
H
H AlO
n n mol V lit
n n n mol V lit













ddNaOH
V

2
Zn




Dng ny cú 2 kt qu:
2
2
42
OH
OH Zn
nn
n n n












Vớ d: Tớnh th tớch dd NaOH 1M cn cho vo 200 ml dd ZnCl
2

2M c 29,7 gam kt ta.
Ta cú:
2
0,4 ; 0,3

Zn
n mol n mol




2
2 2.0,3 0,6 0,6( )
4 2 1 1( )
OH
OH Zn
n n mol V lit
n n n mol V lit















2
SO

4

2
:
m
sunfat
= m
hh
+ 96.
2
H
n

Vớ d: Hũa tan ht 10 gam cht rn X gm Mg; Zn v Al bng
H
2
SO
4
loóng thu c dd Y v 7,84 lit H
2
(ktc). Cụ cn Y c
bao nhiờu gam hn hp mui khan?

7,84
10 96. 43,6( )
22,4
sunfat
m gam




2
:
m
clorua
= m
hh
+ 71.
2
H
n



2
SO
4
loóng :
m
sunfat
= m
hh
+ 80.
24
H SO
n


l :
m

sunfat
= m
hh
+ 27,5.
HCl
n



3

NH
4
NO
3
):
m
mui
= m
kim loi
+ 62.(3.n
NO
+
2
NO
n
+8
2
NO
n

+10.
2
N
n

khụng to mui no thỡ s mol mui ú bng khụng
Vớ d: Hũa tan 10 g cht rn X gm cú Al , Zn , Mg bng HNO
3

va thu c m gam mui v 5,6 lit NO (ktc) l sn phm kh
duy nht. Tỡm m.
m
mui
= 10 + 62.3.
5,6
22,4
= 56,5 gam

3


n
HNO3
= 4n
NO
+ 2
2
NO
n
+ 10

2
NO
n
+12.
2
N
n
+10n
NH4NO3


2
SO
4

khớ SO
2
m
mui
= m
kim loi
+ 96.n
SO2

2
SO
4


2

duy n
n
H2SO4
= 2n
SO2


3

m
mui
=
242
80
(m
hh
+ 24.n
NO
)


2
O
3
, Fe
3
O
4

3



2
:
m
mui
=
242
80
(m
hh
+ 8.n
NO2
)


2
O
3
, Fe
3
O
4

2
SO
4

phúng khớ SO
2

:
m
mui
=
400
160
(m
hh
+ 16.n
SO2
)



3

m
Fe
=
56
80
(m
hh
+ 24.n
NO
)



3


2
:
m
mui
=
56
80
(m
hh
+ 8.n
NO2
)
20. Cụng
NO
V
(hoc
2
NO
V
)


3
:
dịch HCl d , thu đ ợc dd A và 0,672 lít khí (đktc). Cô cạn ddA thì
ankan. S C ca ankan =
0,6
6
0,7 0,6



A :C
6
H
14


0,5 0,3
75. 15
1
m




(26 2).18,2
4
14(26 18,2)
n



 Anken X là H
3
CCH=CHCH
3

2
Ba

n

để xem chất nào phản ứng hết. Điều kiện là:
2
2
3
CO
CO
nn



Ví d: Hấp thụ hết 6,72 lít CO
2
(đktc) vào 300 ml dd hỗn hợp gồm
NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,6M. Tính khối lượng kết tủa thu được.
 nCO
2
=0,3mol; n
NaOH
= 0,03 mol; nBa(OH)
2
= 0,18mol
Ví d: Hòa tan hết 10 gam chất rắn X gồm Mg; Zn và Al bằng HCl
thu được dd Y và 7,84 lit H
2
(đktc). Cô cạn Y được bao nhiêu gam
hỗn hợp muối khan?

7,84
10 71 34,85( )
22,4
clorua
m gam  

2
1
3 (3 2 ).
3
3 (3 2 ).
xy
xy
NO Al Fe O
NO Al Fe O
n n x y n
n n x y n

  

  



×