Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu về Bệnh da mọng nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.9 KB, 4 trang )

Đặc điểm của Duhring - Brocq:
A. Tiền triệu
B. Thương tổn có tính chất đa dạng
C. Tiến triển thành từng đợt
D. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
Thuốc nào sau đây có thể được dùng để điều trị Duhring - Brocq :
A. Griseofulvin
B. Ampixilin
C. Amphotericin B
@D. Dapson
E. Cephalosporin.
Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của chi, bọng nước
căng, có ngứa nhẹ ở da trước khi mọc bọng nước, toàn trạng không bị ảnh hưởng.
Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới :
A. Pemphigut
B. Chốc
@C. Duhring - Brocq
D. Ghẻ
E. Viêm da dạng bọng nước.
Tiến triển của Duhring - Brocq:
A. Ít tái phát
B. Toàn trạng bị ảnh hưởng
C. Nhiều biến chứng
@D. Không ảnh hưởng đến sức khoẻ
E. Ác tính
Bệnh pemphigut thông thường :
@A. Bệnh chưa rõ nguyên nhân
B. Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niên
C. Niêm mạc không bị tổn thương
D. Mô học là bọng nước dưới thượng bì


E. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng
Dấu Nikolsky dương tính thường gặp:
A. Viêm da dạng Ec-pet
B. Chốc dạng bọng nước
@C. Pemphigút
D. Hồng ban đa dạng bọng nước
E. Duhring - Brocq
Thuốc nào sau đây là thuốc chủ yếu dùng điều trị pemphigut :
@A. Corticoit
B. Gricin
C. Metronidazol
D. Amphotericin B
E. Piroxicam
Một đặc điểm của Duhring - Brocq:
A. Không có tiền triệu
B. Chỉ có mụn nước
@C. Thương tổn đa dạng, có tiền triệu
D. Bệnh do dị ứng
E. Toàn trạng ảnh hưởng
Pemphigút là bệnh :
A. Bọng nước căng
B. Test IK (+)
C. Dấu Nikolsky (-)
D. Có tiền triệu
@E. Tiên lượng xấu.
Thuốc nào sau đây hiện nay được sử dụng điều trị bệnh pemphigut thông thường
@A. Corticoit/Azathioprine/Methotrexate
B. Thuốc kháng sinh histamine/Corticoit
C. DDS/kháng histamine
D. Muối vàng/DDS

E. Thay huyết tương/corticoit
Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq:
A. Toàn trạng suy sụp nhanh.
B. Không có tiền triệu.
@C. Bọng nước căng, có quầng viêm đỏ xung quanh.
D. Bệnh phát đột ngột
E. Bọng nước nhăn nheo.
Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm mạc miệng:
@A. Pemphigut.
B. Hồng ban đa dạng bọng nước.
C. Viêm da dạng écpét.
D. Chốc.
E. Duhring - brocq.
Miễn dịch huỳnh quang đặc trưng (IgG và C3) trong bệnh
A. Duhring - brocq.
B. Hồng ban đa dạng bọng nước.
C. Chốc.
@D. Pemphigut.
E. Viêm da dạng écpét.
Trong bệnh pemphigut, Prednisolon được dùng duy trì liên tục với liều:
A. 5mg/ngày.
@B. 10mg/ngày.
C. 15mg/ngày.
D. 20mg/ngày.
E. 25mg/ngày.
Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính.
A. Pemphigut.
@B. Duhring - Brocq.
C. Hồng ban đa dạng bọng nước.
D. Viêm da dạng écpét.

E. Chốc.
Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut:
A. 1mg/kg/ngày.
@B. 2mg/kg/ngày
C. 3mg/kg/ngày
D. 4mg/kg/ngày
E. 5mg/kg/ngày
Trong bệnh pemphigut người ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị tại chỗ:
@A. Milian.
B. Nystatin.
C. Amphoterian B.
D. Daktarin.
E. Clotrimazol.
Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào đặc trưng cho:
A. Duhring - Brocq
@B. Pemphigut thường
C. Chốc
D. Ly thượng bì bọng nước.
E. Hồng ban đa dạng bọng nước.
Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là:
A. 20 - 25 tuổi
B. 25 - 30 tuổi
C. 30 - 35 tuổi
@D. 35 - 54 tuổi
E. 55 - 60 tuổi
Pemphigut trong trường hợp nặng dùng thuốc giảm ứng miễn dịch Azathioprine với
liều:
A. 0,5 - 1,5 mg/kg/ngày
@B. 1,5 - 5,5 mg/kg/ngày
C. 2,5 - 3,5 mg/kg/ngày

D. 3,5 - 4,5 mg/kg/ngày
E. 4,5 - 5,5 mg/kg/ngày
Bọng nước dạng Pemphigut là một bệnh:
@A. Căn nguyên sinh bệnh chưa rõ ràng
B. Do vi trùng
C. Do vi rút
D. Do di truyền
E. Tiên lượng xấu
Một số thuốc sau có thể là yếu tố thuận lợi cho bệnh Pemphigut:
A. Captopril
B. Bêta - blocquants
C. Phenylbutazol
D. Penicillin
@E. Tất cả đều đúng
Bênh da bọng nước nào sau đây cho hình ảnh mô học là bọng nước trong thượng bì:
A. Viêm da dạng ecpet
@B. Pemphigut
C. Bọng nước dạng Pemphigut
D. Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh
E. Chốc bọng nước
Chẩn đoán bọng nước dạng Pemphigut:
A. Tiền triệu, tổn thương đa dạng
B. Tiến triển từng đợt, toàn trạng không bị ảnh hưởng
C. Bọng nước căng, quầng viêm đỏ xung quanh
D. Nilkolsky (-), IK (+), Tzanck (-)
@E. Tất cả đều đúng

×