Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Trọn bộ đầy đủ Đề thi chính thức và đáp án thi đại học 2014 các khối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.13 MB, 108 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂ N SINH ĐẠ I HỌC NĂM 2014
−−−−−−−−−− Môn: TOÁN; Khối A và Khối A1
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y =
x + 2
x − 1
(1).
a) Khảo sát s ư ï biến thiên và vẽ đồ thò (C) của hàm số (1).
b) Tìm tọa độ điểm M t hu o ä c (C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng y = −x bằng

2.
Câu 2 (1,0 điểm). Giả i phương trình sin x + 4 cos x = 2 + sin 2x.
Câu 3 (1,0 điểm). Tính diện t ích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x
2
−x + 3 và đường
thẳng y = 2x + 1.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Cho số phức z thỏa mãn đie à u kiện z + (2 + i) z = 3 + 5i. Tìm phần thực và phần ảo của z.
b) Từ một hộp chứa 16 the û được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất
để 4 thẻ được chọn đe à u được đánh số chẵn.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x+y−2z−1 = 0
và đường thẳng d :
x − 2
1
=
y
−2
=
z + 3
3


. Tìm tọa độ giao đie å m của d và (P ). Viết phương
trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P ).
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD =
3a
2
,
hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳ ng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có điểm M
là trung điểm của đoạn AB và N là điểm thuộ c đoạn AC sao cho AN = 3NC. Viết phương
trình đườ ng thẳng CD, biết rằng M(1; 2) và N(2; −1).
Câu 8 (1,0 điểm). Giả i hệ phương trình

x

12 − y +

y(12 − x
2
) = 12
x
3
− 8x − 1 = 2

y − 2
(x, y ∈ R).
Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện x
2
+ y
2

+ z
2
= 2.
Tìm gi á trò lớn nhất của biểu thức
P =
x
2
x
2
+ yz + x + 1
+
y + z
x + y + z + 1

1 + yz
9
.
−−−−−−Hết−−−−−−
Thí sinh kho â n g được sử dụ n g tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tê n thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
−−−−−−−−−− ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A và Khối A1
(Đáp án - Thang điểm gồm 03 trang)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) (1,0 điểm)

(2,0đ) • Tập xác đònh D = R \ { 1}.
• Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: y

= −
3
(x − 1)
2
; y

< 0, ∀x ∈ D.
Hàm số nghòch biến trên từng khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
0,25
- Giới hạn và tiệm cận: lim
x→−∞
y = lim
x→+∞
y = 1; tiệm cận ngang: y = 1.
lim
x→1

y = −∞; lim
x→1
+
y = +∞; tiệm cận đứng: x = 1.
0,25
- Bảng biến thiên:
x −∞ 1 +∞
y


− −
y
1 +∞
−∞ 1
P
P
P
P
P
P
Pq
P
P
P
P
P
P
Pq
0,25
• Đồ thò:
y
x
O
−2
−2
1
1
0,25
b) (1,0 điểm)
M ∈ (C) ⇒ M


a;
a + 2
a − 1

, a = 1. 0,25
Khoảng cách từ M đến đường thẳng y = −x là d =



a +
a + 2
a − 1




2
. 0,25
d =

2 ⇔ |a
2
+ 2| = 2|a − 1| ⇔

a
2
−2a + 4 = 0
a
2

+ 2a = 0.
0,25
• a
2
− 2a + 4 = 0: phương trình vô nghiệm.
• a
2
+ 2a = 0 ⇔

a = 0
a = −2.
Suy ra tọa độ điểm M cần tìm là: M ( 0; −2) hoặc M(−2; 0).
0,25
1
Câu
Đáp án
Điểm
2
Phương trình đã cho tương đương với sin x + 4 cos x = 2 + 2 sinx cos x
0,25
(1,0đ) ⇔ (sin x −2)(2 cos x − 1) = 0. 0,25
• sin x −2 = 0: phương trình vô nghiệm. 0,25
• 2 co s x −1 = 0 ⇔ x = ±
π
3
+ k2π (k ∈ Z).
Nghiệm của phương trình đã cho là: x = ±
π
3
+ k2π (k ∈ Z).

0,25
3
(1,0đ)
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong y = x
2
− x + 3 và đường thẳng
y = 2x + 1 là x
2
−x + 3 = 2x + 1 ⇔

x = 1
x = 2.
0,25
Diện tích hình phẳng cần tìm là S =
2

1
|x
2
− 3x + 2|dx 0,25
=



2

1
(x
2
−3x + 2)dx




=






x
3
3

3x
2
2
+ 2x




2
1





0,25

=
1
6
. 0,25
4
(1,0đ)
a) Đặt z = a + bi (a, b ∈ R). Từ giả thiết suy ra

3a + b = 3
a − b = 5
0,25
⇔ a = 2, b = −3. Do đó số phức z có phần thực bằng 2, phần ảo bằng −3. 0,25
b) Số phần tử của không gian mẫu là: C
4
16
= 1820. 0,25
Số kết quả thuận lợi cho biến cố “4 thẻ được đánh số chẵ n” là: C
4
8
= 70.
Xác suất cần tính là p =
70
1820
=
1
26
.
0,25
5
Gọi M là giao điểm của d và (P ), suy ra M(2 + t; −2t; −3 + 3t).

0,25
(1,0đ)
M ∈ (P ) suy ra 2(2 + t) + (−2t) −2(−3 + 3t) − 1 = 0 ⇔ t =
3
2
. Do đó M

7
2
; −3;
3
2

. 0,25
d có vectơ chỉ phương
−→
u = (1; −2; 3), (P ) có vectơ pháp tu y e á n
−→
n = (2; 1; −2).
Mặt phẳng (α) cần viết phương trình có vectơ pháp tuyến [
−→
u ,
−→
n ] = (1; 8; 5).
0,25
Ta có A(2; 0; −3) ∈ d nên A ∈ (α). Do đó (α) : (x − 2) + 8( y −0) + 5(z + 3) = 0,
nghóa là (α) : x + 8y + 5z + 13 = 0.
0,25
6
(1,0đ)

Gọi H là trung điểm của AB, suy ra SH ⊥ (ABCD).
Do đó SH ⊥ HD . Ta có SH =

SD
2
− DH
2
=

SD
2
−(AH
2
+ AD
2
) = a.
0,25
Suy ra V
S.ABCD
=
1
3
.SH.S
ABCD
=
a
3
3
.
0,25

Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên BD và
E là hình chiếu vuông góc của H trên SK. Ta có
BD ⊥ HK và BD ⊥ SH, nên BD ⊥ (SHK).
Suy ra BD ⊥ HE. Mà HE ⊥ SK,
do đó HE ⊥ (SBD).
0,25
Ta có HK = HB. sin

KBH =
a

2
4
.
Suy ra HE =
HS.HK

HS
2
+ HK
2
=
a
3
.
0,25
A
B
C
D

H
S
K
E
Do đó d(A, (SBD)) = 2d(H, (SBD)) = 2HE =
2a
3
.
2
Câu
Đáp án
Điểm
7
(1,0đ)
Ta có MN =

10. Gọi a là đo ä dài cạnh của hình vuông ABCD,
a > 0. Ta có AM =
a
2
và AN =
3AC
4
=
3a

2
4
,
nên MN

2
= AM
2
+ AN
2
− 2AM.AN. cos

MAN =
5a
2
8
.
Do đó
5a
2
8
= 10, nghóa là a = 4.
0,25
Gọi I(x; y) là trung điểm của CD. Ta có IM = AD = 4
A
B
C
D
M
N
I
và IN =
BD
4
=


2, nên ta có hệ phương trình 0,25

(x −1)
2
+ (y −2)
2
= 16
(x −2)
2
+ (y + 1)
2
= 2


x = 1; y = −2
x =
17
5
; y = −
6
5
.
• Với x = 1; y = −2 ta có I(1; −2) và
−−→
IM = (0; 4 ).
Đường thẳng CD đi qua I và có vectơ pháp tuyến là
−−→
IM, nên có phương trình y + 2 = 0.
0,25

• Với x =
17
5
; y = −
6
5
ta có I

17
5
; −
6
5


−−→
IM =


12
5
;
16
5

.
Đường thẳng CD đi qua I và có vectơ pháp tuyến là
−−→
IM, nên có phương trình 3x−4y−15 = 0.
0,25

8
(1,0đ)

x

12 − y +

y(12 − x
2
) = 12 (1)
x
3
−8x −1 = 2

y − 2 (2).
Điều kiện: −2

3 ≤ x ≤ 2

3; 2 ≤ y ≤ 12.
Ta có x

12 −y ≤
x
2
+ 12 −y
2


y(12 − x

2
) ≤
y + 12 − x
2
2
nên x

12 − y +

y(12 − x
2
) ≤ 12. Do đó (1) ⇔

x ≥ 0
y = 12 −x
2
.
0,25
Thay vào (2) ta được x
3
−8x − 1 = 2

10 − x
2
⇔ x
3
− 8x − 3 + 2( 1 −

10 − x
2

) = 0
⇔ (x − 3)

x
2
+ 3x + 1 +
2(x + 3)
1 +

10 −x
2

= 0 (3).
0,25
Do x ≥ 0 nên x
2
+ 3x + 1 +
2(x + 3)
1 +

10 − x
2
> 0. 0,25
Do đó (3) ⇔ x = 3. Thay vào hệ và đối chiếu điều kiện ta được nghiệm: (x; y) = (3; 3).
0,25
9
(1,0đ)
Ta có 0 ≤ (x − y − z)
2
= x

2
+ y
2
+ z
2
− 2xy −2xz + 2yz = 2(1 −xy − xz + yz),
nên x
2
+ yz + x + 1 = x(x + y + z + 1) + (1 − xy − xz + yz) ≥ x(x + y + z + 1).
Suy ra
x
2
x
2
+ y z + x + 1

x
x + y + z + 1
.
0,25
Mặc khác, (x + y + z)
2
= x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x(y + z) + 2yz = 2 + 2yz + 2x(y + z)
≤ 2 + 2yz + [x

2
+ (y + z)
2
] = 4(1 + yz). Do đ o ù P ≤
x + y + z
x + y + z + 1

(x + y + z)
2
36
.
0,25
Đặt t = x + y + z, suy ra t ≥ 0 và t
2
= (x + y + z)
2
= (x
2
+ y
2
+ z
2
) + 2xy + 2yz + 2zx
≤ 2 + (x
2
+ y
2
) + (y
2
+ z

2
) + (z
2
+ x
2
) = 6. Do đó 0 ≤ t ≤

6.
Xét f(t) =
t
t + 1

t
2
36
, với 0 ≤ t ≤

6.
Ta có f

(t) =
1
(t + 1)
2

t
18
= −
(t − 2)(t
2

+ 4t + 9)
18(t + 1)
2
, nên f

(t) = 0 ⇔ t = 2.
0,25
Ta có f(0) = 0; f(2) =
5
9
và f(

6) =
31
30


6
5
, nên f(t) ≤
5
9
khi 0 ≤ t ≤

6.
Do đó P ≤
5
9
. Khi x = y = 1 và z = 0 thì P =
5

9
. Do đó giá trò lớn nhất của P là
5
9
.
0,25
−−−−−−Hết−−−−−−
3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014

Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


Mã đề thi 259
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
–34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
–19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10

8
m/s; 1uc
2
= 931,5 MeV.

Câu 1: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. làm dao mổ trong y học. B. trong truyền tin bằng cáp quang.
C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 2: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 μm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng
này bằng
A. 2,07 eV. B. 3,34 eV. C. 4,07 eV. D. 5,14 eV.
Câu 3: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước
sóng là
A. 150 cm. B. 100 cm. C. 25 cm. D. 50 cm.
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm
vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai,
vật có tốc độ trung bình là
A. 27,0 cm/s. B. 26,7 cm/s. C. 28,0 cm/s. D. 27,3 cm/s.
Câu 5: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa
cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao,
thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn Tập hợp tất cả các âm trong một
quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê,
Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc, 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm
ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là
12 12
ct
f2f= .
A. 330 Hz. B. 415 Hz. C. 392 Hz. D. 494 Hz.
Câu 6: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88 W. Tỉ số
của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 7: Gọi n
đ
, n
t
và n
v
lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn
sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. n
t
> n
đ
> n
v
. B. n
v
> n
đ
> n
t
. C. n
đ
< n
v
< n
t
. D. n
đ
> n

t
> n
v
.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì của dao động là 0,5 s.
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s
2
.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 µm. Khoảng vân
giao thoa trên màn bằng
A. 0,5 mm. B. 0,9 mm. C. 0,6 mm. D. 0,2 mm.
Trang 1/5 - Mã đề 259

Câu 10: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ
dòng điện tức thời trong hai mạch là i
1
và i
2
được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện
trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A.
3
C.
μ
π

B.
5
C.
μ
π

Trang 2/5 - Mã đề 259

C.
10
C.
μ
π
D.
4
C.
μ
π

Câu 11: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác
tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
A.
F
16
. B.
F
25
. C.
F

9
. D.
F
4
.
Câu 12: Đặt điện áp u = U
0
cos(100πt
4
π
+
) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ
dòng điện trong mạch là i = I
0
cos(100πt + φ) (A). Giá trị của φ bằng
A.
.
2
π
B.
3
.
4
−π
C.
.
2
−π
D.
3

.
4
π

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn
mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định; R = 200 Ω; tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U
1
và giá trị cực đại là
U
2
= 400 V. Giá trị U
1

A. 80 V. B. 173 V. C. 200 V. D. 111 V.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được trong
một chu kì là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo
phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t
1
= 0 đến
2
t
48
π
=
s, động năng của
con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t

2
, thế năng của con lắc
bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 7,0 cm. B. 8,0 cm. C. 3,6 cm. D. 5,7 cm.
Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ
điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0
. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu
kì là
A.
0
0
2Q
T.
I
π
=
B.
0
0
3Q
T.
I
π
=
C.
0
0

Q
T.
2I
π
=
D.
0
0
4Q
T.
I
π
=

Câu 17: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S
1
và S
2
cách nhau 16 cm, dao động
theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S
1
S
2
. Trên d, điểm M ở cách
S
1
10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 6,8 mm. B. 8,8 mm. C. 9,8 mm. D. 7,8 mm.

Câu 18: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,2 µm. B. 0,3 µm. C. 0,4 µm. D. 0,6 µm.
Câu 19: Tia X
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với tia tử ngoại.
D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
8
0,5 1,0
1,5 2,0
t(10
−3
s)
i(10
−3
A)
-8
6
-6
0
i
1
i
2
A
M
L R
C
B
Câu 20: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

A. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
B. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
D. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
Câu 21: Trong các hạt nhân nguyên tử:
56
và hạt nhân bền vững nhất là
4
2
He;
26
Fe;
238
92
U
230
90
Th,
A. B. C. D.
56
26
Fe.
4
2
He.
230
90
Th.
238
92

U.
Câu 22: Đặt điện áp u = 180
2
cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ).
R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay
đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha
của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L
1
là U và ϕ
1
, còn khi L = L
2
thì tương ứng là 8U
và ϕ
2
. Biết ϕ
1
+ ϕ
2
= 90
o
. Giá trị U bằng
A
MLR CB
A. 60 V. B. 180 V. C. 90 V. D. 135 V.
Câu 23: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. số nuclôn. B. số nơtron.
C. năng lượng toàn phần. D. động lượng.
Câu 24: Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp lí tưởng A và B có các
cuộn dây với số vòng dây (là số nguyên) lần lượt là N

1A
, N
2A
, N
1B
, N
2B
. Biết N
2A
= kN
1A
; N
2B
= 2kN
1B
;
k > 1; N
1A
+ N
2A
+ N
1B
+ N
2B
= 3100 vòng và trong bốn cuộn dây có hai cuộn có số vòng dây đều bằng
N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng điện áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vòng
dây N là
A. 750 hoặc 600. B. 600 hoặc 372. C. 900 hoặc 750. D. 900 hoặc 372.
Câu 25: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai
vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn

đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s
2
. Độ sâu
ước lượng của giếng là
A. 39 m. B. 43 m. C. 41 m. D. 45 m.
Câu 26: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q
0
. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
1

hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
2
thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng
điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
3
= (9L
1
+ 4L
2
)
thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 9 mA. B. 10 mA. C. 4 mA. D. 5 mA.
Câu 27: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. prôtôn nhưng khác số nuclôn.
C. nuclôn nhưng khác số nơtron. D. nơtron nhưng khác số prôtôn.
Câu 28: Số nuclôn của hạt nhân
23
nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân là
0
90

Th
210
84
Po
A. 14. B. 20. C. 6. D. 126.
Câu 29: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời
điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách
nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi δ là tỉ số của tốc độ dao động
cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,179. B. 0,105. C. 0,314. D. 0,079.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào
hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ).
Biết tụ điện có dung kháng Z
C
, cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z
L
và 3Z
L
= 2Z
C
. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ.
Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là
t
(
10
–2


s
)
2
u
AN
u
MB
1
6
u
(
10
2

V
)

0
2
3
1
1
2
–1
–2
AM N
LX
C
B

A. 173 V. B. 122 V. C. 86 V. D. 102 V.
Trang 3/5 - Mã đề 259

Câu 31: Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ)
để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm:
Trang 4/5 - Mã đề 259

a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ.
b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo
điện áp.
c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV.
d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và VΩ.
e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp.
g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ.
Thứ tự đúng các thao tác là
A. a, b, d, c, e, g. B. d, a, b, c, e, g.
C. c, d, a, b, e, g. D. d, b, a, c, e, g.
Câu 32: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản
ứng: Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay
ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có
giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là
427 301
213 150
He + Al P + n.→
DIGITAL MULTIMETER
DT 9202
ON OFF
200
2M
2

2
200m
Ω
20
200
h
FE
2n
2K 20M
700
2
μ
200
20
200m
20K
200M
1000
200n
20
μ

2m

20m
20
200m
20
2m
20m

200m
20A A COM

C
X
DCA

F

ACA

DCV

ACV
A. 2,70 MeV. B. 1,35 MeV. C. 1,55 MeV. D. 3,10 MeV.
Câu 33: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời
gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,3 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s.
Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm.
Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng
cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t
1
, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí
cân bằng. Vào thời điểm t
2
= t
1
+

79
40
s, phần tử D có li độ là
A. –1,50 cm. B. 1,50 cm. C. – 0,75 cm. D. 0,75 cm.
Câu 35: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f.
Chu kì dao động của vật là
A.
1
2πf
. B.
1
f
. C.

f
. D. 2f.
Câu 36: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự
A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức
cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì
mức cường độ âm tại A và C là
A. 100 dB và 96,5 dB. B. 100 dB và 99,5 dB.
C. 103 dB và 99,5 dB. D. 103 dB và 96,5 dB.
Câu 37: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn
sắc là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ toàn phần. C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban
đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0,1cos(10t – 0,79) (rad). B. α = 0,1cos(20πt – 0,79) (rad).
C. α = 0,1cos(20πt + 0,79) (rad). D. α = 0,1cos(10t + 0,79) (rad).
Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần

có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng
điện trong đoạn mạch bằng
A.
.
2
π
B.
.
4
π
C.
.
3
π
D. 0.
Câu 40: Điện áp u = 141
2
cos100πt (V) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 282 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 141 V.
Câu 41: Tia α
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
C. là dòng các hạt nhân
4
2
He.
D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
Câu 42: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là
x
1

= A
1
cos(ωt + 0,35) (cm) và x
2
= A
2
cos(ωt – 1,57) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có
phương trình là x = 20cos(ωt + φ) (cm). Giá trị cực đại của (A
1
+ A
2
) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 40 cm. B. 20 cm. C. 25 cm. D. 35 cm.
Câu 43: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động
năng cực đại của vật là
A. 3,6.10
–4
J. B. 7,2 J. C. 3,6 J. D. 7,2.10
–4
J.
Câu 44: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ. B. luôn cùng pha nhau.
C. luôn ngược pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 45: Đặt điện áp u = U
2
cos2πft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R
2

C.
Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz
hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f
1
thì điện áp ở hai đầu
đoạn mạch MB lệch pha một góc 135
o
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f
1
bằng
A. 80 Hz. B. 120 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz.
Câu 46: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
C. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
Câu 47: Dòng điện có cường độ i = 2
2
cos100πt (A) chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây,
nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 8485 J. B. 4243 J. C. 12 kJ. D. 24 kJ.
Câu 48: Đặt điện áp
uU2cost=ω
(V) (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm đèn sợi đốt có ghi 220 V – 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi
đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng
50 W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng
của tụ điện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 345 Ω. B. 484 Ω. C. 274 Ω. D. 475 Ω.
Câu 49: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng

A. 546 pm. B. 546 nm. C. 546 mm. D. 546 µm.
Câu 50: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con
lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời
điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = −ωx lần thứ 5. Lấy π
2
= 10. Độ cứng của
lò xo là
A. 20 N/m. B. 85 N/m. C. 25 N/m. D. 37 N/m.

HẾT

Trang 5/5 - Mã đề 259

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO



ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
Môn thi: VẬT LÝ; Khối A và Khối A1
(Đáp án có 01 trang)

Mã đề
Câu
259 319 493 692 746 825
1 C C D A D D
2 A B B B B A
3 D B B A D B
4 A D A A B A

5 C B A C D B
6 D D D A A D
7 C C D D C A
8 B A B D C D
9 B A C D A B
10 B A C D C A
11 A A A B C C
12 D B B D B D
13 D D C B A C
14 D B D A C B
15 B B C A A A
16 A D A D B A
17 D C B B B B
18 B B D C A C
19 C D A B C A
20 A C C C D C
21 A D B A D C
22 A A D C B D
23 B B B C C D
24 B A A C C C
25 C A B B A A
26 C A D D B C
27 B C B A D B
28 B C C C A C
29 A B C D D D
30 C D C A B A
31 C B B A A D
32 D C B B C B
33 D C D D B A
34 A C A C C C

35 B D A D A A
36 C B A B D D
37 A A D A A B
38 D B B D B A
39 B C D C C C
40 D D D B D B
41 C B C C C D
42 D D A B D D
43 A D A B C B
44 D A C C B D
45 A C A C B D
46 C B C A A B
47 C A D B A B
48 C A C B A B
49 B C D B D C
50 C D D D D C

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014

Môn: HÓA HỌC; Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


Mã đề thi 259
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. Polietilen.
Câu 2: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly.
Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
Câu 4: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO
2
, O
2
, N
2
và H
2
qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. CO
2
. B. O
2
. C. H

2
. D. N
2
.
Câu 5: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy.
Chất X là
A. NH
3
. B. CO
2
. C. SO
2
. D. O
3
.
Câu 6: Có ba dung dịch riêng biệt: H
2
SO
4
1M; KNO
3
1M; HNO
3
1M được đánh số ngẫu nhiên là (1),
(2), (3).
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V
1
lít khí NO.
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V
1

lít khí NO.
- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V
2
lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện. So sánh nào sau đây đúng?
A. V
2
= V
1
. B. V
2
= 3V
1
. C. V
2
= 2V
1
. D. 2V
2
= V
1
.
Câu 7: Chất tác dụng với H
2
tạo thành sobitol là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.
Câu 8: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. AgNO
3

+ HCl → AgCl + HNO
3
.
B. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O.
C. 2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O.
D. CaO + CO
2
→ CaCO
3
.
Câu 9: Cho 0,02 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác
0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức
của X là
A. HOOC-CH
2
CH(NH
2
)-COOH. B. CH
3
CH(NH

2
)-COOH.
C. HOOC-CH
2
CH
2
CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
CH(NH
2
)-COOH.
Trang 1/5 – Mã đề 259

Câu 10: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức C
n
H
m
O
2
. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n + 1. B. m = 2n. C. m = 2n - 2. D. m = 2n + 2.
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công
thức dạng H
2
NC
x

H
y
COOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân
hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53. B. 7,25. C. 8,25. D. 5,06.
Câu 12: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X
1
+ H
2
O

⎯⎯⎯⎯→
®iÖnph©n
cã mµng ng¨n
X
2
+ X
3
↑ + H
2

X
2
+ X
4

⎯→ BaCO
3
↓ + K

2
CO
3
+ H
2
O
Hai chất X
2
, X
4
lần lượt là:
A. NaOH, Ba(HCO
3
)
2
. B. KOH, Ba(HCO
3
)
2
. C. KHCO
3
, Ba(OH)
2
. D. NaHCO
3
, Ba(OH)
2
.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
3

O
4
và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho
1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp
khí Z có tỉ khối so với H
2
bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được
dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,0. B. 9,5. C. 8,0. D. 8,5.
Câu 14: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị
của x là
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,1. D. 0,2.
Câu 15: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H
3
PO
4
2M (hiệu suất toàn bộ quá
trình điều chế là 80%)?
A. 64 lít. B. 40 lít. C. 100 lít. D. 80 lít.
Câu 16: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng
với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 17: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H
2
SO

4
đặc, nóng
(dư), tạo ra 1 mol khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là:
A. Fe, Fe
2
O
3
. B. FeO, Fe
3
O
4
. C. Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. D. Fe, FeO.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Câu 19: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng

bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H
2
. Chất X là
A. CH
3
COO-CH=CH
2
. B. HCOO-CH
2
CHO.
C. HCOO-CH=CH
2
. D. HCOO-CH=CHCH
3
.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được
0,448 lít khí H
2
(đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,28. B. 2,40. C. 3,32. D. 2,36.
Câu 21: Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
bằng dung dịch NaOH dư. Chưng
cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H
2
SO

4
đặc
ở 140
o
C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối
trong Z là
A. 42,2 gam. B. 40,0 gam. C. 34,2 gam. D. 38,2 gam.
Trang 2/5 – Mã đề 259

Câu 22: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O
2
, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ
gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được
6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 32,65. B. 10,80. C. 32,11. D. 31,57.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và
glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O
2
dư, thu được hỗn hợp Y
gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)
2
, thu được 49,25 gam kết tủa và dung
dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch
KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có
khối lượng là
A. 14,44 gam. B. 18,68 gam. C. 13,32 gam. D. 19,04 gam.

Câu 24: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO
4
và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời
gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu
suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,24. C. 0,26. D. 0,18.
Câu 25: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng?
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu.
Câu 26: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit propanoic. B. Axit 2-metylpropanoic.
C. Axit metacrylic. D. Axit acrylic.
Câu 27: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H
2
, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác
2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 10,8. B. 16,2. C. 21,6. D. 5,4.
Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C
2
H
2

; 0,2 mol C
2
H
4
và 0,3 mol H
2
. Đun nóng X với xúc tác Ni,
sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với
a mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,2.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong môi trường kiềm, Br
2
oxi hóa thành .
2
CrO
− 2
4
CrO

B. Cr(OH)
3
tan được trong dung dịch NaOH.
C. CrO
3
là một oxit axit.

D. Cr phản ứng với axit H
2
SO
4
loãng tạo thành Cr
3+
.
Câu 30: Chất X có công thức: CH
3
-CH(CH
3
)-CH=CH
2
. Tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1-in. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-3-en. D. 2-metylbut-3-in.
Câu 31: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
vào thì
A. tốc độ thoát khí tăng. B. tốc độ thoát khí không đổi.
C. phản ứng ngừng lại. D. tốc độ thoát khí giảm.
Câu 32: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau
dạ dày?
A. CO
2
. B. N
2
. C. CO. D. CH
4
.
Câu 33: Cho phản ứng: NaX

(rắn)
+ H
2
SO
4(đặc)

o
t

⎯→ NaHSO
4
+ HX
(khí)
.
Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl.
C. HBr và HI. D. HF, HCl, HBr và HI.
Trang 3/5 – Mã đề 259

Câu 34: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol
AlCl
3
, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
số mol Al(OH)
3

Trang 4/5 – Mã đề 259


Tỉ lệ a : b là

A. 4 : 3. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 2 : 3.
Câu 35: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
CO (k) + H
2
O (k)

⎯→
←⎯⎯
CO
2
(k) + H
2
(k) ; ∆H < 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng áp suất chung của hệ. B. cho chất xúc tác vào hệ.
C. thêm khí H
2
vào hệ. D. giảm nhiệt độ của hệ.
Câu 36: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca
2+
; 0,3 mol Mg
2+
; 0,4 mol Cl
-
và a mol . Đun dung dịch
X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là

3
HCO
A. 49,4 gam. B. 23,2 gam. C. 37,4 gam. D. 28,6 gam.

Câu 37: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C
5
H
13
N?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 38: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH
3
là liên kết
A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị phân cực.
C. ion. D. hiđro.
Câu 39: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. NH
4
Cl + NaOH
o
t

⎯→ NaCl + NH
3
+ H
2
O.
B. NaCl
(rắn)
+ H
2
SO

4(đặc)

o
t

⎯→ NaHSO
4
+ HCl.
C. C
2
H
5
OH
o
24
H SO ®Æc,t

⎯⎯⎯⎯→
C
2
H
4
+ H
2
O.
D. CH
3
COONa
(rắn)
+ NaOH

(rắn)

o
CaO, t

⎯⎯⎯→ Na
2
CO
3
+ CH
4
.
Câu 40: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl
3
, CuCl
2
, AlCl
3
, FeSO
4
.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 41: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M
X
< M
Y
; Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp
E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O

2
(đktc), thu được khí CO
2
và 9,36 gam nước. Mặt khác
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br
2
. Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 4,68 gam. B. 5,04 gam. C. 5,44 gam. D. 5,80 gam.
số mol NaOH
0,4
0 0,8 2,0 2,8
Trang 5/5 – Mã đề 259

Câu 42: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO
3
) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên
nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện
thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t
1
, t
2
, t
3
giây. So sánh nào
sau đây đúng?
A. t
1
< t
2

< t
3
. B. t
1
= t
2
= t
3
. C. t
3
< t
2
< t
1
. D. t
2
< t
1
< t
3
.
Câu 43: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các
phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. Si (Z=14). B. O (Z=8). C. Al (Z=13). D. Cl (Z=17).
Câu 44: Phenol (C
6
H
5
OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na. B. NaHCO

3
. C. Br
2
. D. NaOH.
Câu 45: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3

trong NH
3
, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H
2
. Giá trị
của a là
A. 0,32. B. 0,34. C. 0,46. D. 0,22.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO
2
và H
2
O hơn kém nhau 6 mol. Mặt
khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br
2
1M. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,18. C. 0,30. D. 0,20.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 2,24 lít khí H
2
(đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 3,70. B. 4,85. C. 4,35. D. 6,95.
Câu 48: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu
được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và

0,672 lít khí H
2
(đktc). Sục khí CO
2
dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch
H
2
SO
4
, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO
2
(ở đktc, là sản phẩm khử
duy nhất của H
2
SO
4
). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,48. B. 5,04. C. 6,96. D. 6,29.
Câu 49: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công
thức của X là
A. C
3
H
7
COOH. B. HOOC-CH
2
-COOH.
C. HOOC-COOH. D. C
2
H

5
COOH.
Câu 50: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H
2
SO
4
.3SO
3
vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu
được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 10. B. 40. C. 30. D. 20.

HẾT

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO



ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
Môn thi: HÓA HỌC; Khối A
(Đáp án có 01 trang)

Mã đề
Câu
259 357 468 596 825 973
1 C D A B A B
2 C A B D B B
3 C C B C B B

4 A B D A D A
5 C B B A B B
6 B D D B A C
7 D B A B C A
8 C D A B D B
9 C C A D C B
10 C B D B B A
11 B B B D A A
12 B D A D A D
13 B A B B C B
14 D D D D D C
15 D A C C B D
16 D B D A B D
17 B B D D A B
18 D C D C B C
19 B D C C C D
20 A C B A A A
21 D B B A D D
22 A A A D C D
23 A B B D B C
24 A A C D A A
25 D A C B D B
26 C B A B D C
27 A C B B B A
28 D B C C D D
29 D A A C C D
30 B B C C A D
31 A C B A D A
32 A A D B C C
33 B B C D C B

34 A D C B D B
35 D A C C D C
36 C B A D B C
37 D C B C A C
38 B A D A A D
39 C D C C C A
40 D C D A C D
41 A D A A D C
42 C D A C B B
43 A A D A D D
44 B C D A B C
45 D A C B A A
46 A C C A B A
47 B C C A C B
48 C D B A C C
49 B D C D A A
50 B C A C C C

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014

Môn: TIẾNG ANH; Khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


Mã đề thi 163
Họ, tên thí sinh:

Số báo danh:
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80)

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 1: The higher the content of carbon dioxide in the air is, ______.
A. more heat it retains B. it retains the more heat
C. the heat it retains more D. the more heat it retains
Question 2: We received a call from the teacher ______ charge of our course.
A. at B. in C. on D. to
Question 3: Tom hasn't completed the work yet and Maria hasn't ______.
A. neither B. either C. too D. also
Question 4: ______ was the tea that we couldn’t drink it.
A. No longer B. So strong C. Hardly ever D. How strong
Question 5: We could have caught the last train, but we ______ five minutes late.
A. were B. would be C. have been D. are
Question 6: Do you remember ______ to help us when we were in difficulty?
A. you offer B. being offered C. once offering D. to offer
Question 7: In our team, no person ______ John could finish this tough task in such a short time.
A. including B. rather than C. outside D. other than
Question 8: ______ he got top marks at high school,
he never went to university.
A. Nevertheless B. Despite C. Although
D. Meanwhile
Question 9: The superstar, accompanied by the other members of the band, ______ to visit our school next
week.
A. are going B. is going C. are D. has had
Question 10: Be sure not to rely too ______ on your mother tongue when you are learning a foreign language.
A. abundantly B. severely C. numerously D. heavily
Question 11: Communities in remote areas are extremely _____ to famine if crops fail.

A. vulnerable B. helpless C. disappointed D. defenseless
Question 12: I could hear voices but I couldn’t ______ what they were saying.
A. try out B. turn up C. make out D. bring about
Question 13: ______ always gives me real pleasure.
A. I arrange flowers B. The flowers are arranged
C. Arranging flowers D. While arranging flowers
Question 14: ______ a few more minutes, we could have finished the task.
A. If we had had B. If we have C. If we had D. Unless we had
Question 15: The theory of relativity ______ by Einstein, who was a famous physicist.
A. was developed B. developed C. is developed D. develops
Question 16: Mrs. Chau has managed the department ______ that she’ll be promoted next month.
A. too successfully B. so successfully C. too successful D. very successful
Question 17: Sammy had worked in England for a year ______ moving to Scotland.
A. before B. once C. until D. while
Question 18: We hoped ______ they would come and give us new lectures.
A. that B. what C. when D. which
Trang 1/6 – Mã đề 163

Trang 2/6 – Mã đề 163

Question 19: In my apartment there are two rooms, ______ is used as the living-room.
A. the large one B. the larger of which
C. the largest one D. the largest of which
Question 20: “It’s about time you ______ your homework, Mary.”
A. do B. did C. must do D. will do
Question 21: The girl was used ______ birthday presents from her brothers.
A. to receive B. to receiving C. to being received D. to be receiving
Question 22: Applications _____ in after 30
th
April will not be considered.

A. which sent B. that is sent C. sent D. send
Question 23: Lucy: “You look really nice in that red sweater!”
Sue: “______”
A. How dare you? B. Thank you. C. I’m afraid so. D. Don’t mention it.
Question 24: Kay: “I wouldn’t do that if I were you.”
John: “______”
A. Wouldn’t you? Why? B. It’s out of the question.
C. I’d rather you didn’t. D. Would you, really?
Question 25: Mary: “The hat’s so beautiful. Thanks."
Tony: “________”
A. I’m glad you like it. B. Great idea! C. Lucky you! D. The same to you!

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the questions from 26 to 35.
A radio telescope is a radio receiver that "sees" radio waves. Unlike a normal telescope, which sees light, a
radio telescope is used primarily in the area of astronomy because it can detect radio waves that are emitted by
celestial objects. Such objects in space, also called radio objects, can be things such as hot gas, electrons, and
wavelengths given off by different atoms and molecules.
The first radio telescope was invented by Grote Reber in 1937. He was an American who graduated with a
degree in engineering. He went on to work as an amateur radio operator and later decided to try to build his
own radio telescope in his backyard. Reber's first two radio receivers failed to pick up any signals from outer
space, but in 1938, his third radio telescope successfully picked up radio waves from space.
A radio telescope consists of a large parabolic-shaped dish antenna or a combination of two or more. The
significance of the parabolic shape allows for the incoming radio waves to be concentrated on one focal point,
allowing the signals to be
picked up as strongly as possible. A larger dish means that more signals can be
received and focalized.
In the late 1950s and early 1960s, the largest radio telescope of the time was invented with a seventy-six-
meter telescope although larger telescopes have been made since then. The largest
current radio telescope in

the world is the RATAN-600 in Russia, whose diameter is 576 meters. It has provided valuable feedback of the
sun's radio wavelengths and atmosphere. The largest radio telescope in Europe is a 100-meter diameter
telescope in Germany, and the largest radio telescope in the United States is the Big Ear in the state of Ohio.
The largest array of telescopes is the Giant Metrewave Radio Telescope in India.
Radio telescopes have provided scientists with valuable information about our universe. One of the most
important functions of radio telescopes is their ability to allow scientists to track different space probes, the
unmanned space missions in outer space. Radio telescopes allow for the travel of space probes into places like
the surface of Mars that are too dangerous for men to explore. Without radio wave technology, scientists would
not know much of what inhabits the universe nor would
they be able to see it. Radio waves are our eyes and
ears in outer space.
By
Timothy Hall, Arthur H. Milch and Denise McCormach.
How to Master skills for the TOEFL iBT
Question 26: According to the passage, a radio telescope enables the detection of ______.
A. normal light of celestial objects B. radio waves sent out by celestial objects
C. creatures that inhabit celestial objects D. shapes and sizes of celestial objects
Question 27: According to paragraph 2, all of the following are true about Grote Reber EXCEPT that ______.
A. he was an amateur radio operator B. he was an astronomer
C. he was an engineer D. he was an inventor
Question 28: Grote Reber’s idea to develop a radio telescope was not successful until ______.
A. he first built one in his backyard B. he graduated from an engineering school
C. he experimented on the third one D. he picked up signals from outer space
Trang 3/6 – Mã đề 163

Question 29: The verb “pick up” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
A. send B. receive C. select D. lift
Question 30: According to the passage, which of the following statements is TRUE?
A. The pattern of radio waves received by radio telescopes is significant.
B. The largest radio telescope of all time is the one with a seventy-six-meter diameter.

C. A larger dish antenna helps a radio telescope produce better results.
D. The Big Ear in the United States produces the largest array of telescopes.
Question 31: The word “current” in paragraph 4 is closest in meaning to ______.
A. water movement B. electricity flow C. moving D. existing
Question 32: The word “
they” in paragraph 5 refers to ______.
A. places B. scientists C. radio waves D. eyes and ears
Question 33: Radio waves are scientists’ eyes and ears in outer space because ______.
A. they allow them to travel to such dangerous places as Mars
B. they help to track only manned space missions in space
C. they can recognize who dominates the universe
D. they can help them understand more about the universe
Question 34: The focus of discussion in the passage is ______.
A. radio telescopes B. radio waves
C. radio operators D. atoms and molecules
Question 35: Originally, this passage was probably published in ______.
A. a fashion magazine B. a scientific journal
C. a business journal D. a book on environment

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 36 to 45.

Why is it that many teenagers have the energy to play computer games until late at night but can't find the
energy to get out of bed (36)_______ for school? According to a new report, today's generation of children are
in danger of getting so (37)________ sleep that they are putting their mental and physical health at
(38)________. Adults can easily survive on seven to eight hours' sleep a night, (39)________ teenagers require
nine or ten hours. According to medical experts, one in five youngsters (40)_________ anything between two
and five hours' sleep a night less than their parents did at their age.
This (41)_________ serious questions about whether lack of sleep is affecting children's ability to
concentrate at school. The connection between sleep deprivation and lapses in memory, impaired reaction time

and poor concentration is well (42)_________. Research has shown that losing as little as half an hour's sleep a
night can have profound effects (43)________ how children perform the next day. A good night's sleep is also
crucial for teenagers because it is while they are asleep (44)________ they release a hormone that is essential
for their 'growth spurt' (the period during teenage years when the body grows at a rapid rate). It's true that
they can, to some (45)________, catch up on sleep at weekends, but that won't help them when they are
dropping off to sleep in class on a Friday afternoon.
By
Tim Falla and Paul A. Davies.
Solutions Advanced.
OUP

Question 36: A. in time B. at time C. behind time D. about time
Question 37: A. less B. little C. few D. much
Question 38: A. risk B. danger C. threat D. jeopardy
Question 39: A. because B. so C. or D. whereas
Question 40: A. makes B. puts C. gets D. brings
Question 41: A. rises B. raises C. comes D. results
Question 42: A. arranged B. organized C. established D. acquired
Question 43: A. on B. in C. at D. to
Question 44: A. where B. that C. which D. at which
Question 45: A. level B. rate C. extent D. point
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 46: Even though the mountain was very steep and the climb was hazardous, several adventurous
tourists managed to reach the top.
A. causing a lot of risks B. bringing excitement
C. costing a lot of money D. resulting in depression
Trang 4/6 – Mã đề 163

Question 47: Thanks to the invention of the microscope, biologists can now gain insights into the nature of the

human cell.
A. deep understanding B. in-depth studies
C. spectacular sightings D. far-sighted views
Question 48: Just like
hearing infants who start first with simple syllable babbling, then put more syllables
together to sound like real sentences and questions, deaf babies follow the same pattern.
A. able to hear B. physically abnormal C. hard of hearing D. obedient to parents
Question 49: Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a
handful of them were
shortlisted for the interview.
A. small number B. hand C. class D. small amount
Question 50: Now many people who shop at a
health food store instead of a local supermarket are much more
likely to find a healthy, sugar-free beverage.
A. convenient to prepare B. beneficial to health
C. harmful to health D. full of preservatives
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the questions from 51 to 60.
The ability to conduct electricity is one of the key properties of a metal. Other solid materials such as silicon
can conduct electricity but only effectively at certain temperatures. Also, some substances such as salt (sodium
chloride) can conduct when molten or when dissolved in water. The ability of metals to conduct electricity is
due to how their atoms bond together. In order to bond together the metal atoms lose at least one of their
outermost electrons. This leaves the metal atoms with a positive charge and they are now strictly ions. The
lost electrons are free to move in what is known as a sea of electrons. Since the electrons are negatively
charged they attract the ions and this is what keeps the structure together.
An electric current is a flow of charge and since the electrons in the sea of electrons are free to move they
can be made to flow in one direction when a source of electrical energy such as a battery is connected to the
metal. Hence we have an electric current flowing through the wire, and this is what makes metals such good
conductors of electricity. The only other common solid conducting material that pencil users are likely to
encounter is graphite (what the ‘lead’ of a pencil is made from). Graphite is a form of carbon and again the

carbon atoms bond in such a way that there is a sea of electrons that can be made to flow as an electric
current. Likewise, if we have an ionic substance like salt we can make the electrically charged ions flow to
create a current but only when those ions are free to move, either when the substance is a liquid or dissolved in
water. In its solid state an ionic substance like salt cannot conduct electricity as its charged ions cannot flow.
Electrical insulators are substances that cannot conduct electricity well either, because they contain no
charged particles or any charged particles
they might contain do not flow easily. Water itself is a poor
conductor of electricity as it does not contain a significant amount of fully charged particles (the ends of a water
molecule are partly charged but overall the molecule is neutral). However, most water we encounter does
contain dissolved charged particles, so it will be more conductive than pure water. Many of the problems that
occur when touching electrical devices with wet hands result from the ever-present salt that is left on our skin
through perspiration and it dissolves in the water to make it more conductive.
By
Helena Gillespie and Rob Gillespie.
Science for Primary School Teachers.
OUP
Question 51: Electrical conductivity is ______.
A. one of the most important properties of metals
B. one of the key properties of most solid materials
C. impossible for any substance when it is dissolved in water
D. completely impossible for silicon
Question 52: According to the passage, a metal can conduct electricity due to ______.
A. the loss of one electron in the core of its atoms
B. the way its atoms bond together
C. the absence of free electrons
D. its atoms with a positive charge
Question 53: The word “
outermost” in paragraph 1 mostly means ______.
A. furthest from the inside B. nearest to the inside
C. the heaviest D. the lightest

Question 54: The atoms of a metal can bond together because ______.
A. they lose all of their electrons
B. negatively charged electrons attract positive ions
C. electrons can flow in a single direction
D. the lost electrons cannot move freely in the sea of electrons
Trang 5/6 – Mã đề 163

Question 55: Salt in its solid state is not able to conduct electricity because ______.
A. its charged ions can flow easily B. it has free electrons
C. its charged ions are not free to move D. it cannot create any charged ions
Question 56: The word “they” in paragraph 3 refers to ______.
A. charged particles B. electrical insulators
C. electric currents D. charged ions
Question 57: Water is a poor conductor because it contains ______.
A. only a small amount of fully charged particles
B. only a negative electric charge
C. no positive or negative electric charge
D. only a positive electric charge
Question 58: We can have problems when touching electrical devices with wet hands because ______.
A. the water dissolves the salt on our skin and becomes more conductive
B. the water containing no charged particles makes it more conductive
C. the water itself is a good conductor of electricity
D. the water contains too many neutral molecules
Question 59: Which of the following is NOT true according to the passage?
A. Some materials are more conductive than others.
B. Graphite is a common solid substance that can conduct electricity.
C. Salt can conduct electricity when it is molten or dissolved.
D. Pure water is much more conductive than most water we encounter every day.
Question 60: Which of the following could best serve as the title of the passage?
A. Electrical Insulators B. Electrical Energy

C. Electrical Devices D. Electrical Conductivity

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other
three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 61: A. survive B. enlarge C. struggle D. occur
Question 62: A. preservative B. conventional C. reliable D. intellectual
Question 63: A. property B. customer C. computer D. energy
Question 64: A. environment B. technology C. predominance D. superstition
Question 65: A. popular B. impatient C. decisive D. observant

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs
correction in each of the following questions.
Question 66: After our discussion, we decided to take a later flight and so that we could spend more time with
A B C D
the clients.
Question 67: As the old one, this new copier can perform its functions in half the time.
A B C D
Question 68: The assumption
that smoking has bad effects on our health have been proved.
A B C D
Question 69: Our astronauts
chosen for fly spacecraft were selected from military test pilots.
A B C D
Question 70:
These exercises look easy, but they are very

relatively difficult for us.
A B C D

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate


the sentence that is CLOSEST in
meaning to the sentence given in each of the following questions.
Question 71: I had two job offers upon graduation, neither of which was appropriate for my qualifications.
A. The two jobs offered to me after my graduation didn’t suit my qualifications.
B. Both of the job offers I had prior to my graduation were appropriate for my qualifications.
C. I was offered two jobs soon after my graduation, both of which were suitable for my qualifications.
D. Though I wasn't qualified enough, two jobs were offered to me upon graduation.
Trang 6/6 – Mã đề 163

Question 72: They arrived too late to get good seats.
A. As they got there too late, there were no good seats left.
B. Although they were late, they found some good seats.
C. They got good seats some time after they arrived.
D. They had to stand for the whole show.
Question 73: It was only when I left home that I realized how much my family meant to me.
A. Not until I left home did I realize how much my family meant to me.
B. I left home and didn’t realize how meaningful my family was.
C. Before I left home, I realized how much my family meant to me.
D. As soon as I left home, I found out what a family could do without.
Question 74: I forgot to lock the door before leaving.
A. I locked the door before leaving, but I forgot about it.
B. I left without remembering to lock the door.
C. I remembered that I left the door locked before going out.
D. I didn’t remember whether I locked the door before leaving.
Question 75: There is no question of changing my mind about resigning.
A. I should have changed my mind about resigning.
B. They asked me no question about resigning.
C. I certainly won’t change my mind about resigning.
D. Nobody knows about my decision on resigning.

Question 76: When there is so much traffic on the roads, it is sometimes quicker to walk than to go by car.
A. There is so much traffic these days that it is more pleasant to walk than to drive.
B. The traffic is always so heavy that you’d better walk to work; it’s quicker.
C. It is faster to walk than to drive in the heavy traffic at certain time of the day.
D. During rush hours, walking gives me much more pleasure than driving in the heavy traffic.
Question 77: It’s difficult for me to understand what he implies.
A. I find it difficult to understand what he really means.
B. Understanding what he implies is found difficult.
C. What he implies is not very difficult to understand.
D. To understand what he really means is difficult to find.
Question 78: "Get out of my car or I'll call the police!" Jane shouted to the strange man.
A. Jane threatened to call the police if the man didn’t leave her car.
B. Jane plainly said that she would call the police.
C. Jane politely told the man she would call the police if he didn’t leave her car.
D. Jane informed the strange man that she would call the police.
Question 79: John said, “You’d better not lend them any money, Daisy.”
A. John ordered Daisy not to lend them any money.
B. John commanded Daisy not to lend them any money.
C. John asked Daisy if she had lent them any money.
D. John advised Daisy not to lend them any money.
Question 80: This village is inaccessible in winter due to heavy snow.
A. Heavy snow makes it impossible to reach the village in winter.
B. Nobody likes to come to this village in winter because of heavy snow.
C. We cannot gain permission to this village in winter because of heavy snow.
D. We have no difficulty reaching this village in winter because of heavy snow.

THE END




BỘ GI A Ù O DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
−−−−−−−−−− Môn: TOÁN; Khối B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm s o á y = x
3
− 3mx + 1 (1), với m là tham số thự c.
a) Khảo s á t sự biến thiên và vẽ đo à thò của hàm số (1) khi m = 1.
b) Cho điểm A(2; 3). Tìm m để đồ thò hàm số (1) có hai điểm cực trò B và C sao cho
tam giác ABC cân tại A.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phư ơ ng trình

2(sin x − 2 cos x) = 2 − sin 2x.
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I =
2

1
x
2
+ 3x + 1
x
2
+ x
dx.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Cho s o á phức z thỏa mãn đ i e à u kiện 2z + 3(1 − i) z = 1 − 9i . Tính môđu n của z.
b) Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã gửi đến bộ phận
kiểm nghi e ä m 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm

chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữ a để phân tích mẫu . Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọ n
có cả 3 loại.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ to ï a độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; −1) và đườ ng
thẳng d :
x − 1
2
=
y + 1
2
=
z
−1
. Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d.
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên d.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC.A

B

C

có đáy l à tam giác đều cạnh a. Hình chiếu
vuông góc của A

trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường
thẳng A

C và m ặ t đáy bằng 60

. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A


B

C


khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACC

A

).
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng vơ ù i hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD. Đie å m
M(−3; 0) là trung điểm củ a cạnh AB, điểm H(0; −1) là hình chiếu vuông góc của B trên
AD và điểm G

4
3
; 3

là trọ ng tâm của tam gi á c BCD. Tìm tọa độ các điểm B và D.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải he ä phương trình

(1 − y)

x − y + x = 2 + (x − y − 1)

y
2y
2
− 3x + 6y + 1 = 2


x − 2y −

4x − 5y − 3
(x, y ∈ R).
Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b, c không âm và thỏa mãn điều ki e ä n (a + b)c > 0.
Tìm giá trò nhỏ nhất cu û a biểu thức
P =

a
b + c
+

b
a + c
+
c
2(a + b)
.
−−−−−−Hết−−−−−−
Thí sinh không được sử dụ n g tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . .

×