i
t Trang i
MỤC LỤC
1
2
1.1 2
1.1.1. Nguyên Lý 2
2
1.1. 2
2
2
3
4
4
6
6
1.2.1. Nguyên lý 6
6
7
7
1.2.1.4. Trung hòa 8
1.2.1.5. Ôxy hóa 8
8
8
8
1.3.1. Nguyên lý 8
9
1.3.3. Ví trí: 9
9
9
9
9
11
11
12
1.3.4.2.3. 13
13
Uplow Anaerobic Sludge Blanket
UASB): 14
i
t Trang ii
1.3.4.2.6. cess): 16
16
1.4.1. 16
1.4.2. 16
16
1.4.3.1. 16
17
1.4.3.3. Máy ép bùn 17
17
17
1.5.2. 17
17
1.5.3.1. 17
1.5.3.2. Máy ozon 17
2. 18
19
19
20
3.3. Công ty TNHH VMC Hoàng Gia50
m
3
21
4. 22
4.1.
m
3
22
4.2.
3
/ngày
23
24
3
25
25
3
26
5. Kt Lun 27
27
i
t Trang iii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Trang 6
Hình 1.2: Trang 6
Hình 1.3: Trang 8
Hình 1.4: Trang 8
Hình 1.5: Trang 9
Hình 1.6: Trang 10
Hình 1.7: Trang 13
Hình 1.8: Trang 15
Hình 1.9: Trang 16
Hình 1.10: Trang 16
Hình 1.11: Trang 17
Hình 1.12: Trang 19
Hình 3.1: công ngh
Trang 22
Hình 3.2: công ngh H thng x c thi sinh hot,
công sut 600 m
3
Trang 23
Hình 3.3: công ngh H thng x c thi Công ty TNHH VMC
Hoàng Gia, công sut 450 m
3
Trang 24
Hình 4.1: công ngh
3
Trang 25
Hình 4.2 công Thái Hòa,
2000 m
3
Trang 26
Hình 4.3
công sut Trang 27
Hình 4.4 công ngh
3
Trang 28
Hình 4.5: công ngh
c
3
Trang 29
i
t Trang 1
MỞ ĐẦU
Trên bình d
, kh
công trình ý
“Các phương pháp xử lý nước
thải”.
i
t Trang 2
1. TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ NƢỚC THẢI
:
1.1. Phƣơng pháp cơ học
1.1.1. Nguyên Lý
D
1.1.2. Nhiệm vụ
ý
1.1.3. Vị trí
1.1.4. Các công trình đơn vị
1.1.4.1. Sàng rác hoặc song chắn rác
- Sàng r
-
-
- 5 mm.
i
t Trang 3
Hình 1.1:
Hình 1.2:
1.1.4.2. Bể lắng cát
có
i
t Trang 4
t
-
-
-
1.1.4.3. Bể điều hòa
.
1.1.4.4. Bể lắng
80%)
-
-
-
-
sau:
-
-
- :
-
-
-
i
t Trang 5
Hình 1.3:
Hình 1.4:
i
t Trang 6
Hình 1.5:
1.1.4.5. Bể lọc
công
háp
1.2. Phƣơng pháp hóa lý
1.2.1. Nguyên lý
Nguyên lý
:
1.2.1.1. Phƣơng pháp keo tụ
-
tron
.
Các Al
2
(SO
4
)
3
,
Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O, NaAlO
2
, Al
2
(OH)
5
Cl, Kal(SO
4
)
2
.12H2O, NH
4
Al(SO
4
)
2
.12H2O,
FeCl, Fe
2
(SO
4
)
3
.2H
2
O, Fe
2
(SO
4
)
3
.3H2O, Fe
2
(SO
4
)
3
.7H
2
O
i
t Trang 7
6
H
10
O
5
)
n
,
2
.yH
2
O).
olyacrylamit (CH
2
CHCONH
2
)
n
. Tùy
2
CHCONH
2
)
n
1.2.1.2. Tuyển nổi
- T
-
-
Hình 1.6:
1.2.1.3. Hấp phụ
p
keo nhôm.
-
2
/g).
i
t Trang 8
- .
- .
-
1.2.1.4. Trung hòa
trung hòa:
-
hoà
-
-
2
2
1.2.1.5. Ôxy hóa
-
-
khí.
-
-
cyanua.
Quá trìn
1.2.2. Nhiệm vụ
Lr
a
.
1.2.3. Vị trí
quy trình
-
-
1.3. Phƣơng pháp sinh học
1.3.1. Nguyên lý
D
i
t Trang 9
-
-
-
- Quá trình x
-
1.3.2. Nhiêm vụ
L
1.3.3. Ví trí:
ý
1.3.4. Các công trình đơn vị:
- .
-
1.3.4.1. Xử lý trong điều kiện tự nhiên
1.3.4.1.1. Cánh
N:P:K.
C
1.3.4.1.2.
i
t Trang 10
o, còn oxy hóa,
khác.
Vi sinh vo trong quá p
2
, photphat và
t
n 6
0
ình
-
-
- .
Hình 1.7:
- Dùng c
a trên
23
- Trong u khí và phân
g
u là do quá
1.5m.
- làm
i
t Trang 11
50 cm.
12 ngày.
3 ngày.
1.3.4.2. Xử lý nhân tạo
1.3.4.2.1.
a)
-
1000m
3
/ngày.
- Có
-
-
-
-
-
-
-
- -100 mm).
- ng (qua
-
- 0.3 m.
Có
-
-
-
- 0.8 m, i = 1 2 %.
b)
5
3m/h.
-
i
t Trang 12
5
4
+
thành NO
3
-
Hình 1.8:
1.3.4.2.2.
-
a
- Giai đoạn 1
- Giai đoạn 2
- Giai đoạn 3
Phân lo
- 5
-
20
ra ~ 60 80 mg/l).
-
20
ra ~ 15 20 mg/l).
- Aerotank
20
> 500 mg/l.
i
t Trang 13
-
-
-
-
-
-
Hình 1.9:
1.3.4.2.3.
Hình 1.10:
1.3.4.2.4.
i
t Trang 14
- Pha
30%.
-
-
không
- .
-
Hình 1.11:
-
-
5
-25mg/l và N-NH
3
-12mg/l.
-
-
1.3.4.2.5. Uplow Anaerobic Sludge Blanket
i
t Trang 15
0
so
l
80% CH
4
).
-
- Khí sinh ra là khí biogas (CH
4
- ý
- 0.5 kgBOD/m3/ngày)
8 kgBOD/m3/ngà
-
-
-
-
-
chúng ta không
-
i
t Trang 16
Hình 1.12:
1.3.4.2.6.
CH
4
CH
4
1.4. Phƣơng pháp xử lý bùn cặn:
1.4.1. Nhiệm vụ
I
II.
1.4.2. Vị trí
.
1.4.3. Công trình đơn vị
máy ép bùn,
1.4.3.1. Bể nén bùn
- .
-
-
i
t Trang 17
ó
th .
1.4.3.2. Sân phơi bùn
(
â
,
-80%.
1.4.3.3. Máy ép bùn
có
1.5. Phƣơng pháp hóa học
1.5.1. Nhiệm vụ
K
1.5.2. Vị trí
1.5.3. Công trình đơn vị
1.5.3.1. Bể tiếp xúc
- 45 phút (trung bình là 30 phút)
-
1.5.3.2. Máy ozon
i
t Trang 18
Ozon
CO
2
4
+
thành NO
3
-
.
2. Một số điểm lƣu ý khi thiết kế các công trình xử lý nƣớc thải
- Tính
-
-
-
.
-
- Các
-
ra.
-
này.
- h
-
- Các hóa ch
-
-
-
-
-
i
t Trang 19
-
-
3. Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải sinh hoạt điển hình
3.1. Hệ thống xử lý nƣớc thải khu nhà ở Vạn Phát Hƣng
.
Tiêu ch 2000.
Hình 3.1: S công ngh
i
t Trang 20
3.2. Hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt, cơng suất 600 m3/ngày.đêm
.
QCVN 14:2009.
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
CÔNG SUẤT 600M³/NG.Ð
CHLORINE
NGUỒN NƯỚC THẢI
SINH HOẠT
HẦM BƠM (B01)
BỂ ĐIỀU HÒA (B03)
BỂ TRUNG GIAN (B08)
BỂ KHỬ TRÙNG
(B09)
HỐ GA SAU XỬ LÝ
THẢI RA MÔI TRƯỜNG ĐẠT QUY CHUẨN
QCVN 14:2008/BTNMT (LOẠI A)
BỂ THU BÙN
(B06)
THU GOM ĐỊNH KỲ
CHÔN LẤP AN TOÀN
WP01-A/B
ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC
ĐƯỜNG ỐNG DẪN KHÍ
ĐƯỜNG ỐNG DẪN HÓA CHẤT
ĐƯỜNG ỐNG DẪN BÙN
MÁY NÉN KHÍ
MÁY THỔI KHÍ
BƠM NƯỚC THẢI, BÙN THẢI
BỒN LỌC ÁP LỰC
(FT-A/B)
Nước rửa lọc
BỂ LẮNG (B05)
BỂ NÉN BÙN
(B07)
SP06
MÁY ÉP BÙN BĂNG TẢI
(BFP)
BÙN TUẦN HOÀN
POLYMER CATION
BỂ SINH HỌC (B04)
KHÔNG KHÍ
AB04-A/B
B? T? HO?I (T01)
WP03-A/B
KHÔNG KHÍ
FP-A/B
BỂ TÁCH MỢ (B02)
SP07
AB03-A/B
H?NG M? C NÀY ? TR?M XLNT
CS 1000 M3 NGÀY/ÐÊM
Hình 3.2: cơng ngh H thng x c thi sinh hot
cơng su
i
t Trang 21
3.3. Hệ thống xử lý nƣớc thải Công ty TNHH VMC Hoàng Gia, công suất 450
m
3
/ngày.đêm:
H. Châu Thành T. Tây ninh.
2.
Hình 3.3: công ngh H thng x c thi Công ty TNHH VMC Hoàng Gia,
công su
i
t Trang 22
4. Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải công nghiệp điển hình
4.1. Hệ thống xử lý nƣớc thải cho khu công nghiệp Bình Chiểu, công suất 1500
m
3
/ngày đêm
.
B.
Hình 4.1: công ngh
0 m
3
.