i Hc Ki ng B ng.
Trang 1
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: XÂY DỰNG; KIẾN TRÚC; KT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC
TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Xây Dựng
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
i Hc Ki ng B ng.
Trang 2
MỤC LỤC
NG QUAN V LUNG 7
I. H thng ng. 7
II. Phng ca lung. 7
1. Phm vi 7
2. ng ca lung 7
III. Nhn ca lung. 7
IV. c hong v ng. 8
1. Nhnh chung 8
2. Chng ch 10
3. nh v c hong v ng c
chc c th 14
V. Nh cm trong hong. 27
N LC V NG 29
I. Ni dung quc v ng. 29
II. quc v ng. 29
III. ng. 29
1. Nhnh chung 29
2. Nhim v, quyn hn cng 32
3. Hong cng 35
4. Quy chng thanh tra. 37
NG 38
I. nh chung v quy hong 38
1. i vi quy hong 38
2. u kii vi t chct k quy hong 38
II. Quy ho 39
1. Nhim v 39
2. Ni dung quy ho 39
3. Thm quyn lp, tht quy ho 40
4. u chnh quy ho 41
III. Quy ho. 41
1. Nhim v quy ho 41
i Hc Ki ng B ng.
Trang 3
2. Ni dung quy ho. 42
3. Thm quyn lp, tht quy ho. 43
4. u chnh quy ho. 44
IV. Quy ho 45
1. Nhim v quy ho 45
2. Ni dung quy ho 45
3. Thm quyn lp, tht quy ho
. 46
4. u chnh quy ho 46
NG 47
I. i vi d 47
1. m d ng. 47
2. i vi d 48
II. Quy th trong lp, tht d 50
1. Thnh, quynh d ng. 50
2. u kin t chc lp d 53
3. Quy ca ch c lp d 54
4. Quy cn trong vic lp d 55
5. Quy ci quyc lp d 55
III. Qu ng. 57
1. Ni dung qu 57
2. c quc hin d 60
3. u chnh d ng. 61
T K NG 62
I. Khng. 62
1. u i vng. 62
2. u kii vi t chc hin khng. 62
3. Quy ca ch c khng. 65
4. Quy cu khng. 66
II. Thit k 67
1. i vi thit k ng. 67
2. u kii vi t chc hin thit k ng. 68
3. Quy ca ch c thit k ng. 69
4. Quy cu thit k trong vic thit k ng. 70
i Hc Ki ng B ng.
Trang 4
5. h t k. 71
THUT CH
73
I. Gi 73
1. Danh mng phi c 73
2. H ng. 74
3. u kin cp gi. 75
4. Thm quyn cp gi dng. 76
5. m cp gi 77
6. Quy ci xin cp gi 78
II. 78
1. u ki khng. 78
2. u ki ng. 79
3. i vng. 81
4. Quy ca ch c 81
5. Quy cu thit k trong vi 82
6. Quyn, cng trong vi
84
III. 85
1. cu ca ving. 85
2. Quy ca ch ng. 88
3. Quy cng.
88
IV. S c ng. 89
1. s hu hoi qun
dy ra s c: 89
2. Ni dung gii quyt s c ng 90
3. H c ng 91
U THNG 92
I. Nhnh chung v u thu. 92
1. Phu chng ca Luu thu. 92
2. i vu thu trong hong. 93
3. p l cu 93
4. Bm cu thu. 94
5. cu thu. 96
i Hc Ki ng B ng.
Trang 5
II. Quy u thu. 98
1. m quyn. 98
2. Quy ca ch 98
3. Quy v ci thu. 99
4. Quy ca t u. 100
5. Quy c thu thu. 100
III. Quu thu. 101
1. Ni dung quc v u thu. 101
2. m ca B K ho 101
3. X u thu. 102
4. Gii quyt kin ngh trong u thu. 107
5. X u thu. 109
NG TRONG HONG 116
I. Nhnh chung. 116
1. t hng. 116
2. i hp ng. 117
3. Hiu la hng. 118
II. Ni dung ch yu ca hng. 119
1. n hng. 119
2. ng. 120
3. Mi quan h phn trong hng. 121
III. ng. 122
1. ng. 122
2. ng. 122
3. i hng. 122
4. u chng. 124
IV. Tm ng. 126
1. Tm ng hng. 126
2. ng. 127
3. Quyng 128
V. Quc hin hng. 129
1. Qung. 129
2. Quc hin ti hng. 130
3. Quu chng. 131
i Hc Ki ng B ng.
Trang 6
4. Qu . 131
5. Quu chnh hng. 133
i Hc Ki ng B ng.
Trang 7
Chương I: TỔNG QUAN VỀ LUẬT XÂY DỰNG
(3 tit)
I. Hệ thống pháp luật xây dựng.
H thng bao gm:
Lung
Luu thu
Lung-Lut u thu si
Ngh ng dt
II. Phạm vi và đối tượng áp dụng của luật xây dựng.
1. Phạm vi
Lunh v hong, quy ca t ch
ng.
2. Đối tượng áp dụng của luật xây dựng
Lui vi:
T chc
T ch
d Vit Nam.
ng hc quc t i ch t Nam t
hoc gia nhi Lunh cc
quc t
III. Những nguyên tắc cơ bản của luật xây dựng.
T chng phn sau
Bquy hoch, thit k.Bm m
o v p vu kin t
i ca tt hn kinh t - i
vi qu
quy chung, ting.
Bm chng, ti
s, v ng.
i Hc Ki ng B ng.
Trang 8
Bng b trong t ng b
tng k thut.
Bm tit kiu qu, ch
ng.
IV. Năng lực hành nghề và năng lực hoạt động về xây dựng.
1. Những quy định chung
Điều 36 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định
chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân trong hoạt động xây dựng như
sau:
chng ph u kin
p vi loi d i, cnh
ca Ngh
T chc u kin v
c:
Lp d
Qu
Thit k quy hong;
Thit k
Kh
ng;
Kinh chng;
Chng nh u kin bu l
chng nhn s p v chng.
c c chc, c hong
c th hic chng ch hou kin v
p vm nhn.
ng phng, chng ch o
p vm nh o hp.
m nhn chc danh ch nhi t k quy hong,
thit k t k; ch nhim kh
i Hc Ki ng B ng.
Trang 9
c lp thc hic thit
k quy hong, thit k ng
phng ch i
ng nhn nghip v v qu
bm ch cht
ng ph u kip vi tu hoc loi
c c th.
c hong ca t chnh theo cp b
s ng c chc, kinh nghim hot
ng, kh t b c qua t chc.
B p h th ng
c chu hong trong
phm vi c c, k c ng ti Vit Nam.
dng vc, vc bo
n cc, u lp thit k k thut
hoc thit k bn v
i ch i vt k
thng v
ng thc hin kinh chi v
ng hi quy
Khi la ch thc hic trong hong,
ch i c nh v u kic ti Ngh
i cht v nhng thit hi do vic la ch
th u kip vc.
Điều 18 Nghị định 112/2009/NĐ-CP ban hành ngày 14/12/2009 quy định
chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân về quản lý chi phí trong hoạt
động xây dựng như sau:
T chc hic qu
ph u kinh:
Lp, thm tra tng m
u qu d
nh ch t vnh m
ch s ng;
i Hc Ki ng B ng.
Trang 10
Lp, thm tra d
thng trong hong;
Ki
Lp h ng;
Lp h
c c chn quc th hin theo 02 h
s ng ch K ng
thuc t chc.
c cn quc th hic
chng ch K ng.
c c
n qu u kinh ca Ngh nh
c cp Chng ch K ng; vi n ca
c ph nh ct v c.
T chn qunh ti Ngh m t ch
vn ch thc hin nhc c th trong qu ch
v thc hin nhn qun
ng u kinh
2. Chứng chỉ hành nghề
Điều 37 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
chứng chỉ hành nghề của cá nhân trong hoạt động xây dựng như sau:
Chng ch cp cho k n
m ngh nghip hong trong
c thit k quy hong, khng, thit k
ng.
Chng ch nh theo mu thng nht trong
phm vi c c. Chng ch phc
.
Chng ch trong hoc S ng
cc S ng quyp H
c S ng cp chng ch trong hong theo quy
nh.
i Hc Ki ng B ng.
Trang 11
a. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
Điều 38 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư như sau:
c cp chng ch ki i hc tr
c quy ho m
t k ti thit k kit 5
t.
b. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư
Điều 39 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kĩ sư như sau:
c cp chng ch k i hc tr
thu p v
nghi c hin
thit k hoc kh
c. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng
công trình
Điều 40 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình như
sau:
c cp chng ch
ph i hc tr p v
ngh c tip tham gia thit k hong t
tr ng
c khi Luu lp bi
ng nghip v ng.
i vi nh ng, trung cp thu
hc tip tham gia thit k hong ho
ng p bng nghip v
c cp chng ch ng
ng ch thc hii v
cp IV.
i Hc Ki ng B ng.
Trang 12
d. Điều kiện cấp chứng chỉ kĩ sư định giá xây dựng
Chứng chỉ kĩ sư định giá xây dựng
Điều 19 Nghị định 112/2009/NĐ-CP ban hành ngày 14/12/2009 quy định về
chứng chỉ kĩ sư định giá xây dựng như sau:
Chng ch K ng ch K nh
ng hng 2 theo mu thng nh trong phm vi
c c.
Chng ch K c S ng cc
S ng chm t chc cp Chng ch K ng
nh ti Ngh n t ca
Điều kiện cấp chứng chỉ kĩ sư định giá xây dựng
Điều 20 Nghị định 112/2009/NĐ-CP ban hành ngày 14/12/2009 quy định về
điều kiện cấp chứng chỉ kĩ sư định giá xây dựng như sau:
u kin cp Chng ch K ng hng 2:
c theo quyt
nh cm quyng b truy c
nhi, ch
ng tt nghip t ng tr , kinh t
- k thut, k thut, c chc h Vit Nam hoc
c hi
y chng nho, bng nghip v ng
nh ca B ng;
t c cp bng
tt nghing hng tt nghip kinh t
i gian ho
c hiii khou 18 Ngh
u kin cp chng ch K ng hng 1:
ng ch K ng hng 2;
c tham gia hong qu t c
cp chng ch K ng hng 2;
i Hc Ki ng B ng.
Trang 13
o, bp v qu
ng;
c hii khou 18 Ngh nh
ng h ngh cp chng ch K ng h
ng ch K ng h ngh cp chng ch
phi thic tham gia hong qu
thc hii khou 18 Ngh
i Vit Nam ng ch K ng
hoc giy t chc h
s d hoc qu
ti Vii v chc khi thc hin
c qum
quyn cp gi p gi nh ca
t Vit Nam.
Quản lý việc đào tạo và cấp chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng
Điều 23 Nghị định 112/2009/NĐ-CP ban hành ngày 14/12/2009 quy định về
quản lý việc đào tạo và cấp chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng như sau:
o, bng nghip v ng ph u
kin sau:
y chng nhc Quyi vi
y chng nhnh ca
m v o, bng nghip v thu
vn qu
u ging dp v
i thiu 03 gi c thu
nghim ging du n
dm ti thic qu
B ng thng nht quc v o, bng nghip v
ng, cp chng ch K ng di
i Hc Ki ng B ng.
Trang 14
o, bng nghip v
th tc cp chng ch K ng.
S t h p chng ch K
t chc ci, cp li chng ch K ng, gii
quyhiu ni, t n qup chng ch K
ng theo thm quyn; t chc ki
n hoc thu hng ch o, bng nghip v
d u kin cp.
e. Quyền và nghĩa vụ của cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề
Điều 55 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
quyền và nghĩa vụ của cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề như sau:
c cp chng ch quyn:
S dng chng ch thc hinh ca
t;
Khiu ni, t nh v cp chng ch
.
c cp chng ch :
p bng v chup v i vic
cp chng ch thit k, khng;
Ch c thc hin khng, thit kng
trong phm vi chng ch
Ch lut v ni dung h
vic hin;
c tn chng ch .
3. Quy định về năng lực hành nghề và năng lực hoạt động về xây dựng của các
cá nhân, tổ chức cụ thể.
a. Điều kiện năng lực của chủ nhiệm lập dự án
Điều 41 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện năng lực của chủ nhiệm lập dự án như sau:
i Hc Ki ng B ng.
Trang 15
c ca Ch nhim lp d ng theo lo
nhim lp d i hc thup
vu ca d u king vi mi
h
Hp d i thi
ch nhim lp 1 d c 2 d i hoc
nhim thit k hi vi d
Hp d i thi
ch nhim lp 1 d c 2 d i ho
nhim thit k hng 2 tr i vi d
i vng, trung
cp thup vi loi d
p d t k ti thi nhim lp d
hng 2.
Phm vi hong:
H nhim lp d i vi d ng quc gia,
d i;
H nhim lp d i vi d i;
i vp h nhim l -
k thui; n nhi
t - k thu nhim lp d
i.
b. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi lập dự án
Điều 42 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi lập dự án như sau:
c ca t chn lp d ng theo loi d
H t p vi
u ca d u ki nhim lp d
hng 1 hoc ch nhim thit k hi;
i Hc Ki ng B ng.
Trang 16
H p vi
u ca d u ki nhim lp d
hng 2 hoc ch nhim thit k hi.
Phm vi hot ng:
Hc lp d ng quc gia, d i;
Hc lp d i;
i vi t ch u ki xp hng ch c l
- k thut ci.
c. Điều kiện năng lực của Giám đốc tư vấn quản lý dự án
Điều 43 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện năng lực của giám đốc tư vấn quản lý dự án như sau:
c cn qu ng theo loi
d n qu i hc thu
p vu ca d ng nhn nghip v v
qu u king vi mi h
n qu
thit kng ti thic ho
n qu a 1 d c 2 d i
ho ng hng 1 hoc ch nhim thit k hng 1;
n qu
thit kng ti thic hoc Ph
n qu a 1 d c 2 d i
ho ng hng 2 hoc ch nhim thit k hng 2;
i v ng hoc trung
cp thuy dp vi lom
p d c thit k hong ti thi
c gi chn qu ng 2.
ng hp ch p Ban Qu c qu d
i hc tr ng nhn
nghip v v qu i thiu 3
i v c qu
d ng hoc trung cp thu
i Hc Ki ng B ng.
Trang 17
i thi
th c i thuc b u ki
c qu
Phm vi hot ng:
Hc qu ng quc gia, d
Hc qu
i vc xp h c qu
- k thu - k thu
dc qu i.
d. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi làm tư vấn quản lý dự án
Điều 44 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi làm tư vấn quản lý dự án như sau:
c ca t ch vn qu
Hng 1:
n qu p vi loi d
i thiu 30 ki p vu ca
d t 3 k ;
c hin qut 1 d c 2 d
loi.
Hng 2:
c n qu ng 1 hoc hp vi loi d
i thiu 20 ki p vu ca
d t 2 k ;
c hin qut 1 d c 2 d
loi.
Phm vi hong:
Hc qu ng quc gia, d
Hc qu
ch u kin xp hc thc hin qu
kinh t - k thu
i Hc Ki ng B ng.
Trang 18
i vi t chn qu u kin xp hng, nc
hin qu - k thu
c thc hin qu
e. Điều kiện năng lực của chủ nhiệm khảo sát xây dựng
Điều 45 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện năng lực của chủ nhiệm khảo sát xây dựng như sau:
c ca ch nhim kh
Hng ch k nhit 1 nhim v
khp I tr nhim 5 nhim v kh
p II;
Hng ch k ch nhit 1 nhim v
kh p II hoc 3 nhim v kh
cp III hot 5 nhim v khp II tr
Phm vi hong:
H nhim khc bit, cp I,
cp II, ci;
H nhim khp II, cp
i;
i vi kh nhim kh nhim
kh
f.Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi khảo sát xây dựng
Điều 46 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi khảo sát xây dựng như sau:
c ca t chc khng
Hng 1:
p vu ca nhim v kh
u ki nhim khng 1;
thit b p vi tng loi kh m hp
chun;
c hit 1 nhim v khc bit hoc
ci, hoc 2 nhim v khi.
i Hc Ki ng B ng.
Trang 19
Hng 2:
p vu ca nhim v kh
u ki nhim khng 2;
thit b kh thc hin tng loi kh
c hit 1 nhim v khi
hoc 2 nhim v khi.
Phm vi hong:
Hc thc hin nhim v kh cc bit, cp
I, cp II, ci;
Hc thc hin nhim v khp II, c
ci;
i vi kh chc khc
thc hin kho
i vi t chc kh u ki xp hng, nc
hit 5 nhim v khng cc thc
hin nhim v khng ci.
g. Điều kiện năng lực của chủ nhiệm thiết kế xây dựng công trình
Điều 47 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện năng lực của chủ nhiệm thiết kế công trình như sau:
Ch nhim thit k au:
Hng 1:
ng ch ki p v m
nhn;
nhim thit k c bit hoc cp I hoc 2
i ho t k
a 3 cc bit hoc ci.
Hng 2:
ng ch ki p v m
nhn;
nhim thit k p II hop III
i ho t k
i.
i Hc Ki ng B ng.
Trang 20
Phm vi hong:
H nhim thit k c bit, cp I, cp II,
c nhim lp d
loi;
H nhim thit k p II, c
c nhim lp d i.
h. Điều kiện năng lực của chủ trì thiết kế xây dựng công trình
Điều 48 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện năng lực của chủ trì thiết kế xây dựng công trình như sau:
Ch t k
Hng 1:
ng ch ki p v c
m nhn;
hit k c bit
hoc cp I hoi.
Hng 2:
ng ch ki p v c
m nhn;
t k t p II hoc 2
i hot k i.
i v ng, trung
cp thup vi loc
t k ti thi t k p
III, cp IV, tr t buc thc hin kim tra, chng nh u
kin bu lnh.
Phm vi hong:
H t k p
c bit, cp I, cp II, cp IV;
H t k p
II, cp IV.
i Hc Ki ng B ng.
Trang 21
i. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi thiết kế xây dựng công trình
Điều 49 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn thiết kế xây dựng công trình như sau:
c ca t chn thit k ng theo
lo
Hng 1:
p
u ki nhim thit k
hng 1;
ch t k hng 1 v i;
t k c bit hoc cp I ho
ci.
Hng 2:
p
u ki nhim thit k
hng 2;
ch t k hng 2 v i;
t k p II hoi.
Phm vi hong:
Hc thit k c bit, cp I , cp II, cp
i; lp d ng quc gia, d i;
Hc thit k p II, ci; lp d
i;
i vi t ch u ki xp hc thit k
ci, l - k thu
i.
i vi t chn thit k u ki xp hng, nt k
c thit k i.
i Hc Ki ng B ng.
Trang 22
j.Điều kiện năng lực của chủ trì thẩm tra thiết kế xây dựng công trình và tổ
chức tư vấn khi thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
Điều 50 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện năng lực của chủ trì thẩm tra thiết kế xây dựng công trình và tổ chức tư
vấn khi thẩm tra thiết kế xây dựng công trình như sau:
u kic ca ch m tra thit k ng
vu kic ca ch t k nh tu
48 Ngh
u kic ca t chn khi thm tra thit k
ng vu kic ca t chn khi thit k ng
nh tu 49 Ngh
k. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi giám sát thi công xây dựng công
trình
Điều 51 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi giám sát thi công xây dựng công trình
như sau:
c ca t chng theo loi
Hng 1:
t ng ch ng
p;
c bit hoc cp I,
hoi.
Hng 2:
ng ch ng
p;
p II ho
ci.
Phm vi hong:
H c bit,
ci;
i Hc Ki ng B ng.
Trang 23
H
loi;
i vi t ch u ki xp h
i.
i vi t chc u
ki xp hng, nc
i.
l. Điều kiện năng lực của chỉ huy trưởng công trường
Điều 52 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện năng lực của chỉ huy trưởng công trường như sau:
c ca ch ng. Ch huy
ng phi hc tr p vi
lou king vi mi h
Hng 1:
ng ti thi
ng cc bit hoc cp I
honh ci.
Hng 2:
ng ti thi
ng cp II ho
ci.
i v ng hoc trung
cp thup vi lom
i thic gi chc danh ch ng hng 2.
Phm vi hong:
H c bit, c
i;
H i;
i vc xp h c ch
p IV; n
p III i
i Hc Ki ng B ng.
Trang 24
m.Điều kiện năng lực của tổ chức thi công xây dựng khi thi công xây dựng
công trình
Điều 53 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện năng lực của tổ chức thi công xây dựng khi thi công xây dựng công
trình như sau:
lc ca t chng
theo lo
Hng 1:
ng hng 1 ci;
ki p vi lo
ng;
thung ch p vm
nhn;
t b y
c bit, cp I ho
i.
Hng 2:
huy trng hng 1 hoc hng 2 ci;
ki p vi lo
ng;
thung ch p vm
nhn;
t b y t
p II hop III
i.
Phm vi hong:
H c bit, cp I,
cp II, ci;
Hng cp II, c
loi;
i vi t ch u ki xp hng
i to, sa chng mi 3 t .
i Hc Ki ng B ng.
Trang 25
i vi t ch u kin xp hng, nu
i tp IV
ti
i.
n. Điều kiện của cá nhân hành nghề độc lập thiết kế, khảo sát, giám sát thi
công xây dựng công trình
Điều 54 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ban hành ngày 12/02/2009 quy định về
điều kiện của cá nhân hành nghề độc lập thiết kế, khảo sát, giám sát thi công xây
dựng công trình như sau:
u kin c c lp thit k, kh
ng ch p v;
thit k, kh
nh ct.
Phm vi hong:
c lp khng ch n cho ch u
vic lp nhim v kh t kt qu tng loi
khp vi chng ch;
c lp thit k c thit k
;
c l
.
c lp khi hong phi thc hinh ca
t.
o. Điều kiện năng lực của các tổ chức, cá nhân tư vấn quản lý chi phí
Điều 21 Nghị định 112/2009/NĐ-CP ban hành ngày 14/12/2009 quy định về
điều kiện năng lực của các tổ chức, cá nhân tư vấn quản lý chi phí như sau
T chn thc hic qu u kin
sau:
T chn quc t ch
chng ch K ng hng 1;