Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

tiếng anh giao tiếp cho người mới bắt đầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.34 KB, 16 trang )

Tiếng anh giao tiếp (cơ bản)
A: Good morning!
Good afternoon
Good evening
Hello!
How are you?
B: Fine, thank you, and you?
Verry well, thank you.
Best wishes to you.
Best regards to you.
(Xin chúc anh những lời tốt đẹp nhất)
Please give my regards/ best wishes to sb
(Làm ơn chuyển giúp những lời chúc mừng/ những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi tới )
Please give my love to
(Làm ơn chuyển niềm yêu thương của tôi tới )
Say hello to
(Xin nói hộ lời chào với )
Please remember me to
(Làm ơn cho tôi gửi lời chào tới )
Một số cách biểu đạt bổ sung:
A: How are things going with you?
(Mọi việc của anh diễn ra thế nào?)
How do you do?
(Anh có khỏe ko?)
B: Pretty good, thank you.
(Khá tốt, cảm ơn)
Quite well, thank you.
(Hoàn toàn tốt đẹp, cảm ơn)
Just so-so, thank.
(Vẫn bình thường, cảm ơn)
Giới thiệu (introductions)


A: This is Mr/ Mrs/Comrade
(Đây là ông/ bà/ đồng chí )
May I introduce you to ?
(Tôi xin phép giới thiệu với anh )
I'd like you to meet
(Tôi rất muốn giới thiệu để anh gặp )
B: Nice/ Glad/ Pleased to see/ meet you!
(Rất thú vị/ rất vui/ rất sung sướng được thấy/ gặp )
Nice meeting you, Mr/Mrs/
(Rất thú vị được gặp ông/ bà/ , thưa ông/ bà/ )
My name is
I'm
Một số cách biểu đạt bổ sung:
A: Let me introduce my friend (to you)
Tôi xin phép giới thiệu (với ông) bạn tôi.
Allow me to introduce myself (to you).
Tôi xin phép tự giới thiệu với ông.
B: I'm pleased to meet you
(Tôi sung sướng được gặp ông)
It's a pleasure to meet you
(Thật là sung sướng đc gặp ông)
Từ biệt (Farewells)
A: I think it's time for us to leave now.
(Tôi nghĩ đã đến lúc chúng tôi phải đi rồi)
I'm afraid I must be leaving now.
(Tôi sợ rằng ôi phải đi bây giờ)
It's time I did I have to go now.
(Đã đến lúc tôi phải đi đây)
B: Good bye!
Bye- bye

See you later
(Sẽ gặp lại bạn)
See you tomorrow.
(Ngày mai gặp lại)
See you
Good night!
Một số cách biểu đạt bổ sung:
A: I'm sorry I have to go now
(Tôi lấy làm tiếc vì phải đi bây giờ)
B: See you soon
(Mong sớm gặp lại)
So long
(Mong lắm đấy- dùng cho nhưng người thân như bạn bè )
Take care, bye
(Hãy tự chăm nom, tạm biệt)
Remember me to your family
(Hãy gửi lời chào của tôi tới gia đình anh)
Regards to sb
(Xin gửi lời chào tới )
Keep in touch
Giữ liên lạc
Gọi điện thoại (Making telephone calls)
A: Hello! May/ Could I speak to ?
(Alo! Tôi có thể nói chuyện với được ko?)
Hello! Is sb in?
(Alo! sb có ở đấy ko?)
Is that speaking?
(Có phải là đang nói ko?)
B: Hold on, please
(Đề nghị, đừng đặt máy)

Hello, who is it?
(Alo, ai đấy?)
This is speaking.
(Đây là đang nói)
He/She/ isn't here right now
Can I take a message for you?
(Tôi có thể có lời nhắn anh đc ko?)
I called to tell/ ask you
Tôi gọi để nói/ hỏi
Một số cách biểu đạt bổ sung:
A: Could I talk to , please?
(Làm ơn cho tôi nói chuyện với )
Hello! I'd like to have a word with ?
(Alo! Tôi có chuyện muốn nói với )
B: A moment, please!
(Làm ơn chờ một lát)
Hold the line, please. I'll see if he is in.
(Làm ơn giữ máy. Tôi sẽ xem ông ấy có ở đây ko?)
Sorry, but he isn't in now.
(Xin lỗi, lúc này ông ấy ko có ở đây)
Sorry, but he isn't here at the moment
(Xin lỗi, nhưng ông ấy ko có ở đây lúc này)
Sorry, there is no one by the name of here
(Xin lỗi, ở đây ko có ai tên là )
You've got the wrong number
(Ông nhầm số rồi)
C: Any message for him/ her/ ?
(Có nhắn gì cho anh ấy/ cô ấy/ ko?)
Can/ Could/ May I take a message for ?
(Tôi có thể nhắn cho đc ko?)

Could you tell him to ring me when he is back?
Bạn có thể bảo ông ấy gọi lại cho tôi khi ông ấy trở về đc ko?)
I'll ask him to ring you up when he comes back
(Tôi sẽ đề nghị ông ấy gọi lại cho ông khi ông ấy trở về)
Cảm ơn và trả lời (Thanks and responses)
A: Thank you!
Thanks a lot!
Many thanks!
Thanks for
B: Not at all
(Không có gì)
It's/ That's all right.
(Hoàn toàn tốt thôi)
It's very kind of you to
(Anh đã rất tốt khi )
Một số cách biểu đạt bổ sung:
A: Thank you very much indeed!
Thật rất cảm ơn anh
Thank you for your coming/
Cảm ơn anh đã tới/
Many thanks for your help
Rất cảm ơn anh đã giúp đỡ
B: At your service
Xin sắn sàng phục vụ
That's OK
Đồng ý
It's a pleasure.
Rất sung sướng
My pleasure
Chúc mừng (Good wishes, congratulations)

A: Good luck (with you)!
Chúc may mắn
Best wishes to you
Chúc những điều tốt đẹp nhất
All the best
Mọi điều tốt lành, vạn sự như ý.
I hope everything goes well
Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ diễn ra tốt đẹp
I wish you good luck/ success/
Tôi xin chúc anh may mắn/ thành công/
Good journey (to you)
Chúc một chuyến đi tốt đẹp
(I hope) Have a good trip
Chúc một chuyến đi tốt đẹp
Have a nice/ good time/ weekend/
có một thời gian thoải mái
Congratulations!
Xin chúc mừng
I'd like to congratulate you on
Xin chúc mừng nhân dịp
B: Thank you!
Many thanks!
The same to you!
Cũng chúc bạn như thế
It's very nice of you to say so
Bạn thật tốt vì đã nói như thế
Xin lỗi (Apologies)
A: I'm sorry!
Sorry/ Pardon!
I'm sorry for/ about

Tôi rất lấy làm tiếc về
I'm sorry to have + V-ed/ that
Tôi lấy làm tiếc vì đã
Excuse me for
Xin thứ lỗi cho tôi về
Pardon me for sth/ doing sth
Xin thứ lỗi cho tôi về điều đó/ vì đã làm gì đó
Be afraid that
Lo rằng , sợ rằng
B: That's all right
Hoàn toàn tốt thôi
It doesn't matter
Chẳng sao cả
That's nothing
Không sao
Don't mention it!
Xin đừng nói tới chuyện ấy
Never mind. It doesn't really matter
Không phải bận tâm. Thật chẳng có gì đâu
Please don't worry about that
Xin đừng băn khoăn về chuyện ấy
Lấy làm tiếc (Regrets
What a pity/shame!
Thật lấy làm tiếc/ Thật đáng xấu hổ
I'm sorry to
Tôi lấy làm tiếc
It's a pity that
Thật lấy làm tiếc khi biết rằng
That's a shame
Thật là một điều xấu hổ

It's really a pity
Thật đáng lấy làm tiếc
I'm terribly sorry about that
Tôi hết sức lấy làm tiếc về chuyện này
That's too bad
Như thế thì quá tồi tệ
I'm most upset to hear
Tôi hết sức lo lắng khi nghe tin
Lời mời và trả lời
Mời:
will you come to ?
Anh có muốn tới hay không?
would you like to ?
Anh có muốn hay không?
I'd love you to
Tôi rất muốn mời anh
Đồng ý:
Yes. I'd love to
Vâng. Tôi sẽ rất thích
Yes. It's very kind of you
Vâng. Đây là một điều rất tốt về phía anh
Yes. It's nice of you.
Vâng. Anh thật tốt
I'd like to. Thank you
Tôi rất thích. Cảm ơn
with pleasure
Xin vui lòng
Từ chối:
I wish I could, but
Tôi mong là có thể, nhưng

I'd like to, but
Tôi rất muốn, nhưng
I'm afraid I can't
Tôi lo rằng tôi ko thể
I'm sorry I can't
Tôi rất lấy làm tiếc, tôi không thể
Thank you very much, but
Cảm ơn rất nhiều, nhưng
That's very kind of yoy, but
Đó là một điều rất tốt từ phía ông, nhưng
Sorry I can't. But thanks anyway.
Rất tiếc là tôi không thể. Nhưng dù sao cũng xin cảm ơn
Thank you all the same
Dù sao cũng cảm ơn ông
Kiến nghị và trả lời (Offers)
Kiến nghị:
Can/ Could/ Shall I help you?
Tôi có thể giúp đỡ anh đc ko?
What can I do for you?
Tôi có thể làm gì cho anh?
Here, take this/ my
Đây, anh hãy lấy cái này/ của tôi
Let me do/ carry/ help for you
Hãy để tôi mang cho anh/ giúp anh
Would you like me to do st ?
Anh có muốn tôi làm
would you like some ?
Anh có muốn dùng một chút hay không?
Is there anything I can do for you?
Còn có gì tôi có thể làm cho anh hay không?

Do you want me to do ?
Anh có muốn tôi làm
Can I do anything for you?
Tôi có thể làm gì cho anh được không?
It's my pleasure to do
Tôi rất vui được
What can I do for you?
Tôi có thể làm gì cho anh?
Help yourself to some bananas/ fish/ ?
Anh dùng vài quả chuối/ ít cá / chứ?
Đồng ý:
Thanks. That would be very nice/ fine.
Cảm ơn. Như thế thì tốt quá
That's very kind of you
Thank you for your help
Cảm ơn anh giúp đỡ
Yes, please
Vâng, làm ơn
That's nice of you. Thank you
Như thế thật tốt. Cảm ơn
I'd be delighted to have your help
Tôi rất sung sướng được anh giúp đỡ
Từ chối:
No, thanks/ thank you. I can manage it myself
Không, cảm ơn anh. Tôi có thể tự mang được
Thank you all the same
Dù sao cũng cảm ơn anh
That's very kind of you, but
Đó là một điều tốt, nhưng
Not at the moment, thank you

Không phải là lúc này, cảm ơn
No, it's all right, I can manage
Không, ổn thôi, tôi có thể tự mang được
No, thanks
Không, cảm ơn
Xin phép (Asking for permission)
Xin phép:
May I ?
Tôi có thể ?
I wonder if I could
Tôi muốn biết liệu tôi có thể hay không?
would/ Do you mind if I do st ?
Tôi muốn biết nếu tôi làm thì có phiền hay không?
Is it all right/OK/ if I do st ?
Sẽ có thể được nếu tôi làm chứ?
All right?
Được chứ?
Ok?
Được chứ?
How about/ what about
Về chuyện thì sao?
Đồng ý:
Yes/ Sure/ Certainly
Vâng, hẳn là thế
Yes, (do) please
Vâng, xin mời
Of course (you may)
Dĩ nhiên rồi (ông có thể)
Go ahead, please
Cứ làm đi, xin mời

That's OK/All right
Được thôi, rất tốt thôi
Not at all
Hoàn toàn không
Sure
Chắc hẳn thế
Just go ahead
Cứ làm đi
Please do
Xin mời
I don't mind
Tôi không phiền
If you like.
Nêu bạn thích.
Từ chối:
I'm sorry, but
Tôi rất tiếc, nhưng
I'm sorry, you can't
Tôi rất tiếc, bạn không thể
You'd better not
Bạn đừng làm thì tốt hơn
I'm afraid not
Tôi sợ là không
I don't think so
Tôi không nghĩ thế
M t s t thông d ng trong giao ti p b ng ti ng Anhộ ố ừ ụ ế ằ ế
Say cheese:C i lên nào ! (Khi ch p hình)ườ ụ
Be good ! Ngoan nha! (Nói v i tr con)ớ ẻ
Bored to death! Chán ch t! ế
có chuy n gì v y? > What's up?ệ ậ

D o này ra sao r i? > How's it going?ạ ồ
D o này đang làm gì? > What have you been doing?ạ
Không có gì m i c > Nothing muchớ ả
B n đang lo l ng gì v y? > What's on your mind?ạ ắ ậ
Tôi ch nghĩ linh tinh thôi > I was just thinkingỉ
Tôi ch đãng trí đôi chút thôi > I was just daydreamingỉ
Không ph i là chuy n c a b n > It's none of your businessả ệ ủ ạ
V y hã? > Is that so?ậ
Làm th nào v y? > How come?ế ậ
Ch c ch n r i! > Absolutely!ắ ắ ồ
Quá đúng! > Definitely!
Dĩ nhiên! > Of course!
Ch c ch n mà > You better believe it!ắ ắ
Tôi đoán v y > I guess soậ
Làm sao mà bi t đ c > There's no way to know.ế ượ
Tôi không th nói ch c > I can't say for sure ( I don't know)ể ắ
Chuy n này khó tin quá! > This is too good to be true!ệ
Thôi đi (đ ng đùa n a) > No way! ( Stop joking!)ừ ữ
Tôi hi u r i > I got itể ồ
Quá đúng! > Right on! (Great!)
Tôi thành công r i! > I did it!ồ
Có r nh không? > Got a minute?ả
Đ n khi nào? > 'Til when?ế
Vào kho ng th i gian nào? > About when?ả ờ
S không m t nhi u th i gian đâu > I won't take but a minuteẽ ấ ề ờ
Hãy nói l n lên > Speak upớ
Có th y Melissa không? > Seen Melissa?ấ
Th là ta l i g p nhau ph i không? > So we've met again, eh?ế ạ ặ ả
Đ n đây > Come hereế
Ghé ch i > Come overơ

Đ ng đi v i > Don't go yetừ ộ
Xin nh ng đi tr c. Tôi xin đi sau > Please go first. After youườ ướ
Cám n đã nh ng đ ng > Thanks for letting me go firstơ ườ ườ
Th t là nh nhõm > What a relief ậ ẹ
What the hell are you doing? > Anh đang làm cái quái gì th kia?ế
B n đúng là c u tinh.Tôi bi t mình có th trông c y vào b n mà > You're a lifeạ ứ ế ể ậ ạ
saver. I know I can count on you.
Đ ng có gi v kh kh o! > Get your head out of your ass!ừ ả ờ ờ ạ
X o quá! > That's a lie!ạ
Làm theo l i tôi > Do as I sayờ
Đ r i đó! > This is the limit!ủ ồ
Hãy gi i thích cho tôi t i sao > Explain to me why ả ạ
Ask for it! > T mình làm thì t mình ch u đi!ự ự ị
In the nick of time: > th t là đúng lúcậ
No litter > C m v t rácấ ấ
Go for it! > C li u th điứ ề ử
Yours! As if you didn't know > c a you ch ai, c gi b không bi t.ủ ứ ứ ả ộ ế
What a jerk! > th t là đáng ghétậ
No business is a success from the beginning > v n s kh i đ u nanạ ự ở ầ
What? How dare you say such a thing to me > Cái gì, mài dám nói th v i tau àế ớ
How cute! > Ng ngĩnh, d th ng quá!ộ ễ ươ
None of your business! > Không ph i vi c c a b nả ệ ủ ạ
Don't stick your nose into this > đ ng dính mũi vào vi c nàyừ ệ
Don't peep! > đ ng nhìn lén!ừ
What I'm going to do if > Làm sao đây n u ế
Stop it right away! > Có thôi ngay đi không
A wise guy, eh?! > Á à th ng này láoằ
You'd better stop dawdling > B n t t h n h t là không nên la càạ ố ơ ế
What a relief! > Đ quá!ỡ
Enjoy your meal ! >Ăn ngon mi ng nha!ệ

Go to hell >! Đi ch t đi! (Đ ng có nói câu này nhi u nha!)ế ừ ề
It serves you right! > Dang doi may!
The more, the merrier! >Cang dong cang vui (Especially when you're holding a party)
Beggars can't be choosers! >An may con doi xoi gac
Boys will be boys! > No chi la tre con thoi ma!
Good job!= well done! > Làm t t l m!ố ắ
Go hell! >ch t đ/qu tha ma b t(nh ng câu ki u này nên bi t ch đ bi t thôi nhé!ế ỷ ắ ữ ể ế ỉ ể ế
đ ng l m d ng)ừ ạ ụ
Just for fun! >Cho vui thôi
Try your best! >C g ng lên(câu này ch c ai cũng bi t)ố ắ ắ ế
Make some noise! >Sôi n i lên nào!ổ
Congratulations! >Chuc mung!
Rain cats and dogs >M a t m tãư ầ
Love me love my dog >Yêu em yêu c đ ng đi, ghét em ghét c tông ty h hàngả ườ ả ọ
Strike it >Trúng quả
Always the same >Tr c sau nh m tướ ư ộ
Hit it off >Tâm đ u ý h pầ ợ
Hit or miss >Đ c chăng hay chượ ớ
Add fuel to the fire >Thêm d u vào l aầ ử
To eat well and can dress beautifully > Ăn tr ng m c tr nắ ặ ơ
Don't mention it! = You're welcome = That's alright! = Not at all >Không có chi
Just kidding >Ch đùa thôiỉ
No, not a bit > Không ch ng có gìẳ
Nothing particular! >Không có gì đ c bi t cặ ệ ả
After you >B n tr c điạ ướ
Have I got your word on that? >Tôi có nên tin vào l i h a c a anh không?ờ ứ ủ
The same as usual! >Gi ng nh m i khiố ư ọ
Almost! >G n xong r iầ ồ
You 'll have to step on it >B n ph i đi ngayạ ả
I'm in a hurry > Tôi đang b nậ

What the hell is going on? > Chuy n quái qu gì đang di n ra v y?ệ ỷ ễ ậ
Sorry for bothering! >Xin l i vì đã làm phi nỗ ề
Give me a certain time! >Cho mình thêm th i gianờ
Provincial! >S nế
Decourages me much! >Làm n n lòngả
It's a kind of once-in-life! >C h i ngàn năm có m tơ ộ ộ
Out of sight out of might! >Xa m t cách lòngặ
The God knows! > Chúa m i bi t đ cớ ế ượ
Women love through ears, while men love through eyes! >Con gái yêu b ng tai, conằ
trai yêu b ng m t.ằ ắ
Poor you/me/him/her ! >t i nghi p mày/tao/th ng đó/ con ộ ệ ằ
Bottom up! >100% nào! (Khi…đ i m)ố ẩ
Me? Not likely! >Tao h ? Không đ i nào!ả ờ
Scratch one’s head: >Nghĩ mu n nát ócố
Take it or leave it! >Ch u thì l y, không ch u thì thôi!ị ấ ị
Hell with haggling! >Thây k nó!ệ
Mark my words! >Nh l i tao đó!ớ ờ
M T S CÂU GIAO TI P THÔNG D NG Ộ Ố Ế Ụ
đăng 08:00 08-02-2009 b i HOANG DUY ở [ đã c p nh t 08:08 08-02-2009 ] ậ ậ
1. (Nghe đi n tho i) Hello. I’mệ ạ Mary. May I speak to John, please?
Xin chào. Tôi là Mary. Xin cho tôi nói chuy n v i John.ệ ớ
2. Could you hold a minute, please?
Xin vui lòng gi máy trong giây lát.ữ
3. One moment, please.
Vui lòng đ i m t chút. ợ ộ
4. Hang on. I’ll get him.
Đ i môt chút. Tôi g i anh y.ợ ọ ấ
5. I’m sorry, but John is busy now. Would you leave a message/call back later?
Tôi xin l i. Bây gi John đang b n. B n mu n đ l i l i nh n/ch c n a g i l iỗ ờ ậ ạ ố ể ạ ờ ắ ố ữ ọ ạ
không?

6. How are you? – Couldn’t be better. Thank you. Yourself?
B n kh e không? – Kh e l m. C m n nhé. Còn b n?ạ ỏ ỏ ắ ả ơ ạ
(Có th h i: “Are you ok?” và đáp l i b ng: (I’m) fine / not bad / great / very well /ể ỏ ạ ằ
pretty bad / not fine / not good / awful)
7. Thank you. – You’re welcome.
C m n b n. – Không có chi.ả ơ ạ
(Có th đáp l i b ng: Never mind (Đ ng b n tâm)/ Not at all (Không có chi)/ It’sể ạ ằ ừ ậ
my pleasure (Vinh h nh c a tôi)/ Don’t mention it (Đ ng đ c p đ n))ạ ủ ừ ề ậ ế
8. It’s getting late. I’ve got to go. Goodbye. See you soon. – Take care.
Tr r i. Tôi ph i đi đây. T m bi t. H n s m g p l i nhé. – B o tr ng.ễ ồ ả ạ ệ ẹ ớ ặ ạ ả ọ
9. Excuse me, but could you please tell me where Dong Thap supermarket is?
Xin l i, xin ông vui lòng cho tôi bi t siêu th ĐT đâu?ỗ ế ị ở
10. Good luck! (Chúc may m n!)ắ
11. Congratulations! (Xin chúc m ng!)ừ
12. My God! (Chúa i!)ơ
13. Would you like something to drink? (B n mu n u ng gì không?)ạ ố ố
14. Let’s go fishing. - That’s sounds great.
Chúng ta hãy đi câu cá nhe. – Nghe hay đ y.ấ
15. Why not go shopping? – I’d love to, but I’m busy now. Sorry.
Sao l i không đi mua s m? – Tôi thích l m nh ng tôi không kh e. Xin l i.ạ ắ ắ ư ỏ ỗ
16. I’m terribly sorry. (Tôi thành th t xin l i.)ậ ỗ
17. No problem. (Không thành v n đ .)ấ ề
18. Don’t worry about it. (Đ ng b n tâm v đi u đó.)ừ ậ ề ề
19. How beautiful/handsome you are today! (Hôm nay b n đ p làm sao đ y!)ạ ẹ ấ
20. You’re exactly right. (B n hoàn toàn đúng.)ạ
21. I couldn’t agree more! (Tôi hoàn toàn đ ng ý.)ồ
22. I’m tired to death. (Tôi m t mu n ch t.)ệ ố ế
23. Give me a break. (Hãy đ tôi yên.)ể
24. Can I take a break? (Em có th gi i lao?)ể ả
25. Keep your promise. (Hãy gi l i nhé.)ữ ờ

26. Don’t break your promise. (Đ ng nu t l i nhé.)ừ ố ờ
27. I’m all ears. (Tôi đang chăm chú nghe.)
28. Don’t beat about the bush. (Đ ng vòng vo tam qu c.)ừ ố
29. Come back to earth. (Quay v th c t đi.)ề ự ế
30. Take your pick. (Hãy ch n đi.)ọ
31. It’s your turn. (Đ n l t b n.)ế ượ ạ
32. It rains cats and dogs. (Tr i m a nh trút n c.)ờ ư ư ướ
33. It’s on me. (Đ tôi tr ti n.)ể ả ề
34. I’m broke. (Tôi b cháy túi r i.)ị ồ
35. Poor you! (T i nghi p b n quá!)ộ ệ ạ
36. Don’t pull my leg. (Đ ng trêu ch c tôi.)ừ ọ
37. That chance slips through my fingers. (C h i vu t kh i t m tay tôi.)ơ ộ ộ ỏ ầ
38. Watch your language. (Hãy c n ngôn.)ẩ
39. Behave yourself. (Hãy c x cho đúng nhé.)ư ử
40. That’s a tempest in an teapot. (Chuy n bé xé ra to.)ệ
41. I wouldn’t say no. (Tôi đâu có t ch i.)ừ ố
42. They are no match for you. (H không ph i là đ i th c a b n.)ọ ả ố ủ ủ ạ
43. Travel broadens your minds. (Đi m t ngày đàn h c m t sàn khôn.)ộ ọ ộ
44. It’s like water off a duck’s back. (Nh n c đ đ u v t.)ư ướ ổ ầ ị
45. At first strange, now familiar. (Tr c l sau quen.)ướ ạ
46. I read you like a book. (Tôi đi gu c trong b ng b n.)ố ụ ạ
47. I slipped my tongue. (Tôi l l i.)ỡ ờ
48. The more, the merrier. (Càng đông càng vui.)
49. I’m over the moon. (Tôi rat sung s ng/h nh phúc.)ướ ạ
50. He’s a pain in the neck. (Nó là cái gai trong m t.)ắ
51. Take it or leave it? (L y hay b ?)ấ ỏ
52. It’s up to you. (Tùy b n.)ạ
53. I could eat a horse. (Tôi có th ăn m t con ng a = Tôi r t đói b ng.)ể ộ ự ấ ụ
54. I could drink an ocean. (Tôi có th u ng c m t đ i d ng = Tôi r t khátể ố ả ộ ạ ươ ấ
n c.)ướ

55. First think, then speak. (U n l i 7 l n tr c khi nói.)ố ưỡ ầ ướ
56. They talk behind my back. (H nói x u sau l ng tôi.)ọ ấ ư
57. I’d like to join the green summer campaign. (Tôi mu n tham gia chi n d ch mùaố ế ị
hè xanh.)
58. Many men, many minds. (Chín ng i m i ý.)ườ ườ
59. Slow but sure. (Ch m mà ch c.)ậ ắ
60. Seeing is believing. (Trăm nghe không b ng m t th y.)ằ ộ ấ
61. Love cannot be forced. (Ép d u ép m ai n ép duyên.)ầ ỡ ỡ
62. The more you get, the more you want. (Đ c voi đòi tiên.)ượ
63. They change defeat into victory. (H chuy n b i thành th ng.)ọ ể ạ ắ
64. The market is flat. (Ch búa m.)ợ ế ẩ
65. Hands off. (L y tay ra.)ấ
66. He’s dead drunk. (H n ta say bí t .)ắ ỉ
67. I freeload a meal/a breakfast/a lunch/a dinner. (Tôi ăn ch c.)ự
68. I eat my fill. (Tôi ăn đã đ i/no nê.)ờ
69. Nothing doing. (Còn lâu, còn khuya.)
70. Don’t bully the weak. (Đ ng b t n t k y u.)ừ ắ ạ ẻ ế
71. Add fuel to the fire: Thêm d u vào l a.ầ ử
72. After rain comes fair weather: Sau c n m a tr i l i sáng.ơ ư ờ ạ
73. As firm as rock: V ng nh bàn th ch.ữ ư ạ
74. Behind the times: L c h uạ ậ
75. Better believe it: C tin là v y đi.ứ ậ
76. Better late than never: Thà mu n còn h n không.ộ ơ
77. Bring home the bacon: Ki m c m nuôi gia đình.ế ơ
78. Can’t top this/that: Không th chê đ c.ể ượ
79. Don’t poke your nose into my business: Đ ng xía vào chuy n c a tôi.ừ ệ ủ
80. Don’t quit love with hate: Đ ng l y oán tr n.ừ ấ ả ơ
81. Don’t scare him to death: Đ ng làm nó s khi p vía.ừ ợ ế
82. Every day is not Sunday: Sông có khúc ng i có lúc.ườ
83. Give him the green light: B t đèn xanh cho anh ta đi. (= Đ ng ý cho anh ta)ậ ồ

84. Good finds good: hi n g p lànhỞ ề ặ .
85. He lied at rest forever: Ông ta đã ra đi mãi mãi. (= He died/passed away.)
86. He/She is left on the shelf: Anh/Ch ta b (v /ch ng).ị ị ế ợ ồ
87. He/She is the man/woman of the world: Ông/Bà ta là ng i t ng tr i/già d n.ườ ừ ả ặ
88. I feel my age: Tôi nh n ra mình đã già.ậ
89. I got a flat / a puncture on the way home: Tôi b b /th ng bánh xe trên đ ng vị ể ủ ườ ề
nhà.
90. I miss the point: Tôi không hi u.ể
91. I’m a bit under the weather: I’m not quite well.
92. I’m on cloud nine / I’m in 7
th
heaven / I’m over the moon: Very happy
93. I’m out of job: Tôi m t vi c r i.ấ ệ ồ
94. I’ve spent 15 years’ attachment to my company: Tôi đã g ng bó v i công ty 15ắ ớ
năm.
95. It costs an arm and a leg: Very expensive
96. It looks yummy: Trông ngon lành quá (th c ăn).ứ
97. It never rains but it pours: H a vô đ n chí.ọ ơ
98. Kill two birds with one stone: Nh t c l ng ti n.ấ ử ưỡ ệ
99. Learn from experience: Rút kinh nghi m.ệ
100. Live and let live: S ng cho mình và s ng cho ng i.ố ố ườ
101. Makes haste slowly: D c t c b t đ t.ụ ố ấ ạ
102. Misfortune has its uses: Trong cái r i có cái may.ủ
103. Money makes the mare go: Có ti n mua tiên cũng đ c.ề ượ
104. My heart is in my mouth: Tôi s h t h n.ợ ế ồ
105. Practice makes perfect: Có công mài s t có ngày nên kim.ắ
106. Speak by the book: Nói có sách mách có ch ng.ứ
107. Speak up: Nói to lên.
108. Speak your mind: Hãy nói nh ng gì anh nghĩ.ữ
109. That food makes my mouth water: Món ăn đó làm tôi thèm ch y n c dãi.ả ướ

110. That’s a matter of life and death: Đó là v n đ s ng còn.ấ ề ố
111. That’s only a floating part of an iceberg: Đó ch là ph n n i c a t ng băng.ỉ ầ ổ ủ ả
112. They are daring in thinking and doing: H dám nghĩ dám làm.ọ
113. They fell flat to the ground: H b đo đ ng (té xe).ọ ị ườ
114. This book sells like hot cakes: Quy n sách này bán đ t nh tôm t i.ể ắ ư ươ
115. Win a few, lose a few: Khi đ c, khi thua.ượ
116. Without a doubt: Ch c ch n v y/ Là cái ch c.ắ ắ ậ ắ
117. You and who else? Anh là cái thá gì v y?ậ
118. You got it: Đúng r i.ồ
119. You’ve made this mistake the zillionth time: B n m c l i này không bi t baoạ ắ ỗ ế
nhiêu l n.ầ
120. You’ll be the death of me: Tôi kh vì b n quá.ổ ạ

×